Nhóm H3Th2
ị ồ
ng Thanh
1. Nguy n Thu Hoài ễ 2. Nguy n Th H ng ễ 3. Võ Th H nh ị ạ 4. Nguy n Ph ươ ễ 5. Mai Th Th m ơ
ị
ị
ị
ư
ủ
ổ
ố
§Ngh đ nh th Kyoto §(kyoto protocol) Tác đ ng c a nó ch ng bi n đ i ộ ế khí h u toàn c u ầ
ậ
Ngh đ nh kyoto ị
ị § Hoàn c nh ra đ i ờ ả § N i dung ộ § M c tiêu chính ụ § S tham gia vào ngh đ nh th ự
ư
ị
ị
Hoàn c nh ra đ i ờ
ả
vT ngày 3 đ n 15/6/1992, ch ế ậ ủ ề ế
ừ ươ
ổ
vM c tiêu: nh m n đ nh n ng đ khí nhà
ng trình khung v bi n đ i khí h u c a liên hi p ệ qu c (UFNCCC) ra đ i t
ằ ổ ờ ạ ị i Brazil ộ ồ ố ụ
vNó đ
kính trong khí quy nể c coi là hi p ượ ệ ướ c không ràng bu c ộ
Hoàn c nh ra đ i ờ
ả
11 tháng 12 năm 1997 Kyoto, Nh t B n ậ ả ở 16 tháng 2, năm 2005 Đ c đ a ra ượ ư Kí Có hi u l c ệ ự
ệ ể
ướ ấ Các đi u ki n đ có ề hi u l c ệ ự
ể ờ
Các n c tham gia ướ
ế
N c tham gia chi m ế ít nh t 55% khí th i ả CO2 vào th i đi m 1990 theo UFNCCC c (tính đ n 181 n ướ tháng 02/2009)
N i dung
ộ
ế
vCác qu c gia tham gia kí k t ph i c t ả ắ ả
ng khí th i CO2 và các khí nhà
ố gi m l ượ ả kính (CH4,CFC...) v3 C ch Kyoto: ơ ế üKinh doanh phát th iả üC ch phát tri n s ch (CDM) ể ạ üCh ng trình h tr b sung ỗ ợ ổ ơ ế ươ
ữ
Nh ng nguyên t c chính trong ngh ị ắ đ nh th
ư
ị
M c tiêu chính
ụ
c đ t ra nh m “cân b ng l
ằ ượ ặ ng khí th i trong môi tr ng i ở ứ ộ
ườ ộ ả ặ ữ
ng”. M c tiêu đ ạ ằ ụ m c đ có l ượ th ngăn ch n nh ng tác đ ng nguy hi m cho ể ể s t n t i v n ch u ị ườ ố ể ủ ự ồ ạ nh h ưở ả i và phát tri n c a con ng ng sâu s c c a môi tr ắ ủ ườ
ự
ị
S tham gia vào ngh đ nh th ư ị Kyoto, 6/2009
Th c tự ế
Đ i v i vi
t nam
ố ớ ệ
vVi
ệ t Nam đã ký ngh đ nh th Kyoto vào ị ư ị
ẩ
ngày 3/12/1998 và phê chu n vào ngày 25/9/2002.
vTính đ n tháng 3 năm 2003 Vi ề
t Nam đã đ t ệ
đ ệ đ y đ nh t vào các d án CDM qu c t ộ . ố ế
ế ượ ả ầ ủ ấ ế
ạ c c 3 đi u ki n đ tham gia m t cách ể ự vĐ n tháng 12/2004, Vi ệ ẫ t Nam đã hoàn thành ng d n vi c tri n khai c ch ơ ế ể ệ
nghiên c u h ứ ướ phát tri n s ch (CDM). ể ạ
ộ
ế ổ
ậ
Tác đ ng ch ng bi n đ i khí h u ố toàn c uầ
5.6.2008
Hãy thay đ i thói quen! ổ