Báo cáo " Nghiên cứu đề xuất các thuật toán xử lý, phân tích tài liệu của phương pháp phân cực kích thích đa cực cải tiến "
lượt xem 6
download
Bài báo trình bày các kết quả nghiên cứu áp dụng các thuật toán xử lý và phân tích tài liệu của phương pháp Thăm dò điện đa cực truyền thống cho phương pháp Thăm dò điện đa cực cải tiến, cũng như nghiên cứu đề xuất các file điều khiển, các thuật toán xử lý và phân tích tài liệu của phương pháp Thăm dò điện đa cực cải tiến. Từ đó, chúng tôi đã rút ra các kết luận cho hướng nghiên cứu cần thiết và hiệu quả hơn nhằm hoàn thiện cả về lý thuyết lẫn sản...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Nghiên cứu đề xuất các thuật toán xử lý, phân tích tài liệu của phương pháp phân cực kích thích đa cực cải tiến "
- Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 Nghiên c u ñ xu t các thu t toán x lý, phân tích tài li u c a phương pháp phân c c kích thích ña c c c i ti n Vũ ð c Minh Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ð i h c Qu c gia Hà N i, 334 Nguy n Trãi, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 19 tháng 11 năm 2008 Tóm t t. Bài báo trình bày các k t qu n ghiên c u áp d ng các thu t toán x lý và phân tích tài li u c a ph ương pháp Thăm dò ñi n ña c c truy n th ng cho phương pháp Th ăm dò ñi n ña c c c i ti n, cũng như nghiên c u ñ xu t các file ñi u khi n, các thu t toán x lý và phân tích tài li u c a ph ương pháp Thăm dò ñi n ña c c c i ti n. T ñó, chúng tôi ñã rút ra các k t lu n cho hư ng nghiên c u c n thi t và hi u qu hơn nh m h oàn thi n c v lý thuy t l n s n ph m công ngh c a phương pháp Th ăm dò ñi n ña c c c i ti n do chúng tôi ñ xu t. 1. ð t v n ñ bi u di n cho ngay các m t c t ñi n tr su t hay ñ p hân c c... ð có ñư c nh ng ñi u nói trên thì trong các thi t b c a phương pháp MRI ñã Chúng tôi ñã ñ xu t thành công m t ñư c cài ñ t s n file ñi u khi n ñ ñi u khi n phương pháp m i góp ph n làm phong phú trình t ñ o ñ c, ñ ng th i cũng nh file này mà thêm h các phương pháp Thăm dò ñi n, ñó là các s li u ño ñã ñư c lưu tr trong máy theo phương pháp Phân c c kích thích c i ti n. Các m t ñ nh d ng s n p hù h p v i ph n m m x lý phương pháp này ñã ñư c công b trong nhi u phân tích ñã có. Chính vì th , tu ỳ vào t ng lo i bài báo như [1-5]. ∗ thi t b mà file này có ñ nh d ng khác nhau. Phương pháp nh ñi n ña c c (Multi- V n ñ chúng tôi ñ t ra là k t h p p hương electrode Resistivity Imaging - MRI) có qui pháp MRI v i các phương pháp PCKT c i ti n trình ño ñ c ngoài th c ñ a, h chương trình x như th nào ñó ñ t n d ng ñ ư c m i ưu vi t lý, phân tích khác v i các phương pháp truy n c a các phương pháp (h c c ño, qui trình ñ o, th ng s d ng các thi t b truy n th ng, ñ ng h thi t b , ph n m m x lý, phân tích…) nh m th i khác v i c các phương pháp PCKT c i nâng cao hi u qu c a chúng. ðó chính là ti n do chúng tôi ñ xu t. Tuy nhiên, phương phương pháp PCKT ña c c c i ti n mà chúng pháp này có nhi u ưu ñi m ñáng chú ý, ch ng tôi ñã m nh d n ñ xu t. h n như: trong quá trình ño chúng ta không ph i d ch chuy n c c phát và thu trên tuy n nhi u l n, quá trình ño liên t c và thu ñư c các s li u trên c tuy n ch không ph i ch thu 2. Quá trình nghiên c u và k t qu ñư c các s li u trên t ng ñi m ñ o trên tuy n, ph n m m x lý phân tích ñã có s n và k t qu 2.1. Phương pháp nghiên c u _______ Chúng tôi ñã ti n hành công tác th c ñ a ∗ Tác gi liên h . ð T.: 84-4-37450026. m t s ñ a ñi m khác nhau b ng phương pháp E-mail: minhvd@vnu.edu.vn 298
- 299 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 PCKT ña c c c i ti n v i vi c s d ng h thi t ti n: ñi n tr su t ñ o sâu ñ i x ng, ñi n tr su t b SUPERSTING R1 (M ) ñã ñư c cài ñ t hai ño sâu lư ng c c, ñ phân c c ñ o sâu ñ i x ng file ñi u khi n ño do chúng tôi thi t l p [6], có và ñ phân c c ño sâu lư ng c c. T các file s c i ti n h c c ño ña c c ñã có c a phương li u này, chúng tôi ñã s d ng h chương trình pháp MRI. ñã có c a các phương pháp PCKT c i ti n ñ x lý và phân tích. K t qu thu ñư c là các S li u sau khi thu th p ñư c cũng có d ng ñư ng cong, các m t c t gi ñi n tr su t c i các file s li u ña c c thông thư ng. V i m i ti n, gi ñ phân c c c i ti n và các m t c t ñ a ñi m ño, chúng ta s có 1 file s li u ñ i x ng ñi n (bao g m c ñ i v i tham s Petrovski) và 1 file s li u lư ng c c. T 1 file s li u ñ i [6]. Hình 1 là m t ví d minh ho cho k t qu x ng và 1 file s li u lư ng c c, chúng ta ph i m t c t gi ñi n tr su t và m t c t ñ a ñi n sau chuy n s li u thành 2 file s li u ño sâu ñ i khi x lý c a m t tuy n ñ o theo phương án này. x ng trong, ngoài và 2 file s li u lư ng c c trái, ph i. V i các ñi m ño khác trên tuy n cũng 2.2.2. Phương án 2 làm tương t như v y. S li u sau khi ñ ã ñư c chuy n thành các Chúng tôi ñã ti n hành nghiên c u theo hai file riêng bi t ñ i v i các lo i h c c ñ o khác phương án: nhau cho m i ñi m ño, chúng ta ph i liên k t s - Phương án 1: V i các s li u thu ñư c như li u các ñi m ñ o sâu ñ i v i m i lo i h c c ño ñã nói trên, s d ng các thu t toán do chúng tôi thành ñ nh d ng file ña c c. ð ñ m b o các ñ xu t c a các phương pháp PCKT c i ti n ñ ñi m ghi s li u theo ñúng v trí c a chúng thì x lý và phân tích. v trí các c c A, B, M, N ph i ñư c ñ nh nghĩa l i. V i s li u ñ i x ng, vi c ñ nh nghĩa l i v - Phương án 2: Liên k t các s li u thu ñư c trí các ñi n c c ñ m b o yêu c u trên có th như ñã nói trên c a các ñi m thành ñ nh d ng th c hi n ñư c nhưng v i s li u lư ng c c thì file ña c c ñ ñưa vào chương trình x lý s n l i khó khăn. Dư i ñây chúng tôi gi i thi u có c a phương pháp ña c c thông thư ng. m t ví d v file liên k t s li u ñi n tr su t ño sâu ñ i x ng c a 5 ñi m ñ o sâu trên m t tuy n 2.2. K t qu ño sâu ñã nghiên c u (b ng 1). 2.2.1. Phương án 1 Hình 2 là k t q u minh gi i 1D c a 5 ñi m Mu n truy c p ñ ư c ñ n các file s li u lưu ño sâu ñi n trên tuy n ñ o sâu nói trên. Hình 3 là tr trong máy SuperSting R1, chúng tôi ñã l p k t qu p hân tích ngh ch ñ o 2D khi liên k t 5 chương trình ñ c s li u b ng ngôn ng Matlab, ñi m ñ o sâu k trên. t ñó ta s có các file s li u cho t ng ñi m ñ o trên tuy n b ng phương pháp PCKT ña c c c i
- 300 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 Hình 1. K t qu x lý phân tích: m t c t gi ñi n tr su t (trên) và m t c t ñ a ñi n (dư i). B ng 1. File liên k t s li u ño sâu ñ i x n g c a m t tuy n ño C u hình ñ i x ng % Tiêu ñ % Kho ng cách ñi n c c nh nh t 0.5 % Lo i c u hình t ñ nh nghĩa 11 0 % Câu hình ph T ype of measurement (0=app.resistivity, 1=resistance) % Lo i giá tr ño, ñây là ñi n tr su t bi u ki n 0 % T ng s phép ño 40 1 % Cách ghi s li u trên tuy n % Ch dùng s li u ñi n tr su t 0 4 35.00 0.00 42.00 0.00 38.00 0.00 39.00 0.00 15.45 % (1) 4 34.00 0.00 43.50 0.00 38.00 0.00 39.50 0.00 19.52 4 32.00 0.00 45.50 0.00 37.50 0.00 39.50 0.00 24.83 4 29.00 0.00 48.50 0.00 37.00 0.00 40.00 0.00 34.18 4 25.00 0.00 52.50 0.00 36.50 0.00 40.50 0.00 44.78 4 19.50 0.00 58.00 0.00 36.00 0.00 41.50 0.00 57.78 4 11.50 0.00 66.00 0.00 34.50 0.00 42.50 0.00 74.54 4 0.00 0.00 77.00 0.00 33.00 0.00 44.00 0.00 95.86
- 301 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 4 37.50 0.00 44.50 0.00 40.50 0.00 41.50 0.00 13.15 4 36.50 0.00 46.00 0.00 40.50 0.00 42.00 0.00 16.71 4 34.50 0.00 48.00 0.00 40.00 0.00 42.00 0.00 23.17 4 31.50 0.00 51.00 0.00 39.50 0.00 42.50 0.00 31.80 4 27.50 0.00 55.00 0.00 39.00 0.00 43.00 0.00 42.50 4 22.00 0.00 60.50 0.00 38.50 0.00 44.00 0.00 55.24 4 14.00 0.00 68.50 0.00 37.00 0.00 45.00 0.00 70.61 4 2.50 0.00 79.50 0.00 35.50 0.00 46.50 0.00 92.72 4 40.00 0.00 47.00 0.00 43.00 0.00 44.00 0.00 18.21 4 39.00 0.00 48.50 0.00 43.00 0.00 44.50 0.00 20.79 4 37.00 0.00 50.50 0.00 42.50 0.00 44.50 0.00 27.47 4 34.00 0.00 53.50 0.00 42.00 0.00 45.00 0.00 36.71 4 30.00 0.00 57.50 0.00 41.50 0.00 45.50 0.00 47.86 4 24.50 0.00 63.00 0.00 41.00 0.00 46.50 0.00 62.65 4 16.50 0.00 71.00 0.00 39.50 0.00 47.50 0.00 86.90 4 5.00 0.00 82.00 0.00 38.00 0.00 49.00 0.00 108.37 4 42.50 0.00 49.50 0.00 45.50 0.00 46.50 0.00 14.99 4 41.50 0.00 51.00 0.00 45.50 0.00 47.00 0.00 18.60 4 39.50 0.00 53.00 0.00 45.00 0.00 47.00 0.00 34.96 4 36.50 0.00 56.00 0.00 44.50 0.00 47.50 0.00 41.64 4 32.50 0.00 60.00 0.00 44.00 0.00 48.00 0.00 52.02 4 27.00 0.00 65.50 0.00 43.50 0.00 49.00 0.00 65.24 4 19.00 0.00 73.50 0.00 42.00 0.00 50.00 0.00 80.45 4 7.50 0.00 84.50 0.00 40.50 0.00 51.50 0.00 106.36 4 45.00 0.00 52.00 0.00 48.00 0.00 49.00 0.00 17.13 4 44.00 0.00 53.50 0.00 48.00 0.00 49.50 0.00 21.59 4 42.00 0.00 55.50 0.00 47.50 0.00 49.50 0.00 28.65 4 39.00 0.00 58.50 0.00 47.00 0.00 50.00 0.00 38.08 4 35.00 0.00 62.50 0.00 46.50 0.00 50.50 0.00 49.36 4 29.50 0.00 68.00 0.00 46.00 0.00 51.50 0.00 63.08 4 21.50 0.00 76.00 0.00 44.50 0.00 52.50 0.00 80.69 4 10.00 0.00 87.00 0.00 43.00 0.00 54.00 0.00 102.42 0 0 0 0 0 0 t 1 là c u hình 4 c c; C t 2, 3 là v trí ñi n c c xA, zA; C t 4, 5 là v trí ñi n c c xB, zB; (1): C 7 là v trí ñi n c c xM, zM; C t 8, 9 là v trí ñi n c c xN, zN; C t 10 là giá tr ñi n tr su t ño C t 6, ñư c.
- 302 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 Hình 2. K t qu minh gi i 1D. Hình 3. K t qu minh gi i 2D. hai ñ u t uy n như ñ i v i phương pháp 3. K t lu n PCKT ña c c ñã có. 1. Kh ng ñ nh l i m t l n n a v tính ưu 2. V i vi c s d ng các thu t toán x lý, vi t c a phương pháp PCKT ña c c c i ti n, phân tích do chúng tôi ñ xu t c a các phương ñ c bi t là th i gian công tác ngoài th c ñ a pháp PCKT c i ti n như phương án 1 nêu trên gi m hơn g n m t n a so v i phương pháp còn như c ñi m: cho ñ n nay, sau khi thu ñư c MRI nhưng các k t q u c a phương pháp s li u ño b ng phương pháp PCKT ña c c c i PCKT ña c c c i ti n th hi n rõ nét và chi ti t ti n, chúng tôi v n ph i chuy n s li u ñ o sâu hơn, lư ng thông tin thu ñ ư c sau khi x lý ñ i x ng c i ti n và ño sâu lư ng c c c i ti n phân tích nhi u hơn (ph i k ñ n tính ñư c vào các file riêng ñ x lý phân tích. Chính vì thêm ñ i lư ng Petrovski mà phương pháp MRI v y mà quá trình x lý phân tích chưa ñư c t không có), ñ sâu nghiên c u l n hơn nhi u so ñ ng hoá hoàn toàn. v i p hương pháp MRI, không b m t các s li u
- 303 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 3. V i vi c áp d ng phương án 2 có m t l i ch nh theo hư ng t ñ ng ñ i v i phương pháp th là có th hoàn toàn s d ng ñư c các ph n PCKT c i ti n. m m s n có c a các tác gi trên th gi i ñ x lý, phân tích. Tuy nhiên có nh ng h n ch nh t L i c m ơn ñ nh, ñó là: - Vì h c c ñ o c a p hương pháp PCKT c i Tác gi c m ơn chương trình nghiên c u ti n là không ñ u mà c a phương pháp MRI là khoa h c cơ b n do B Khoa h c và Công ngh ñ u nên ñ x lý t ng ñi m ño (1D) thì không ch trì ñã h tr kinh phí giúp ñ chúng tôi g p khó khăn gì nhưng khi liên k t ñ x lý 2D hoàn thành công trình này. thì th c s khó khăn vì chúng ta ph i ñ nh nghĩa l i v trí các ñi n c c ñ ñ m b o các ñi m ghi s li u theo ñúng yêu c u ñ nh d ng Tài li u tham kh o v v trí c a các file s li u. Trư ng h p chúng ta ñ nh nghĩa ñ ư c thì v n còn g p khó khăn v [1] Vu Duc Minh, Induced-Polarization Sounding v n ñ chia l ư i sai phân khi ti n hành ngh ch methods in a new manner , Journal of Geology, ñ o trong quá trình x lý phân tích: Nh ng c Series B, No. 17-18, p. 94-101, 2001. l y nh , lư i sai phân là r t dày, còn nh ng c l y l n thì ngư c l i. Chính vì th t i tâm m i ñi m [2] Vu Duc Minh, A new approach for document ño, môi trư ng ñ ư c chia r t nh và hình nh processing in the improved dipole Induced Polarization sounding method, VNU, Journal of thu ñư c r t khó minh gi i. V i s li u ñ i Science, Natural Sciences and Technology, x ng, vi c ñ nh nghĩa l i v trí các ñi n c c XVIII, 3 (2002) 40. ñ m b o yêu c u trên có th th c hi n ñư c d dàng, nhưng v i s li u lư ng c c thì l i khó [3] Vũ ð c Minh, X lý tài li u c a phương pháp khăn. ño sâu phân c c kích thích ñ i x ng c i ti n, T p chí Các Khoa h c v trái ñ t, 24, 4 (2002) - Mu n liên k t các s li u t hu ñư c như ñã 362. nói trên c a các ñi m thành ñ nh d ng file ña [4] Vũ ð c Minh, M t ñ xu t m i ñ i v i phương c c ñ ñưa vào chương trình x lý s n có c a pháp ño sâu ñi n lư ng c c c i ti n, Tuy n t p phương pháp MRI, chúng tôi ph i thi t l p các công trình khoa h c, H i ngh khoa h c k thêm các file liên k t s li u ñ o ñư c cho t ng thu t ð a V t lý Vi t nam l n t h IV, (2005) lo i h c c ño (ñ i x ng ho c lư ng c c). 449. - M t khó khăn n a ñó là khi s d ng các [5] Vũ ð c Minh, ng d ng phương pháp ño sâu ph n m m bài toán thu n: v i h c c ño không ñ i x ng c i ti n ñ khai thác thêm thông tin h u ñ u, nhi u p h n m m không h tr , còn n u có ích t s li u ño sâu ñi n ñã có, T p chí khoa h tr các h c c ño phi chu n thì v i vi c b h c ð i h c Qu c gia Hà N i, Khoa h c T trí c c phát bên trong các ph n m m ch ưa nhiên và Công ngh , 21, 1 (2005) 48. hoàn toàn ñáp ng yêu c u. [6] Vũ ð c Minh, Nguy n Bá Du n, Thi t l p qui trình ño ngoài th c ñ a và file ñi u khi n c a 4. Hư ng nghiên c u ti p theo: V i các k t phương pháp Phân c c kích thích ña c c c i qu thu ñư c, chúng ta ñã th y rõ nh ng ưu ti n, Tuy n t p các công trình khoa h c, H i ñi m và khó khăn c a hai phương án nêu trên. ngh khoa h c k thu t ð a V t lý Vi t nam l n ðó là cơ s ñ chúng ta ti p t c nghiên c u th V, (2007) 347. thi t l p h chương trình x lý phân tích hoàn
- 304 V.Đ. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 298-304 Study to create analyzing and processing algorithms of documents of the Improved Multi-electrode Induced-Polarization Method Vu Duc Minh College of Science,VNU, 334 Nguyen Trai, Hanoi, Vietnam This article presents the study results applying analyzing and processing algorithms of documents of the Multi-electrode Resistivity Imaging method to the Improved Multi-electrode Induced- Polarization methods, as well as study to create the controlling file and analyzing and processing algorithms of documents of the Improved Multi-electrode Induced-Polarization method. From that, we come to the conclusions for necessary and more effective research direction in order to perfect both the theory and technology product of the Improved Multi-electrode Induced-Polarization method proposed by us.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1363 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 518 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 454 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG VÀ SINH SẢN CỦA LƯƠN ĐỒNG (Monopterus albus)"
12 p | 303 | 43
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 378 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
6 p | 380 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 385 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
8 p | 331 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 354 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ THÁT LÁT (Notopterus notopterus Pallas)"
7 p | 306 | 22
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁ KẾT (Kryptopterus bleekeri GUNTHER, 1864)"
12 p | 298 | 20
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 367 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 373 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 348 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 347 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG SINH KHỐI ARTEMIA SỐNG ĐỂ ƯƠNG CÁ CHẼM (Lates calcarifer)"
7 p | 117 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG CÁ KẾT (Micronema bleekeri) BẰNG CÁC LOẠI THỨC ĂN KHÁC NHAU"
9 p | 258 | 9
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ THÀNH THỤC TRONG AO VÀ KÍCH THÍCH CÁ CÒM (Chitala chitala) SINH SẢN"
8 p | 250 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn