Báo cáo " Nội dung pháp lý hình sự trong Công ước của Liên hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia"
lượt xem 14
download
Mỗi luật hình sự có thể giữ vai trò bổ sung cho bộ luật hình sự trong trường hợp có bộ luật hình sự; còn trong trường hợp không có bộ luật hình sự thì mỗi một luật hình sự là một bộ phận và cùng với các luật hình sự khác hợp thành nguồn của ngành luật hình sự.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Nội dung pháp lý hình sự trong Công ước của Liên hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia"
- nghiªn cøu - trao ®æi TS. D−¬ng TuyÕt Miªn * X u th toàn c u hoá trên th gi i ã tác ng m i m t t i i s ng chính tr , kinh t , văn hoá, xã h i c a các nư c. S t p. Lo ng i v s gia tăng c a các nhóm ph m t i có t ch c và các ho t ng ph m t i xuyên qu c gia, Liên h p qu c th y r ng phát tri n như vũ bão c a khoa h c và công c n thi t ph i có văn ki n pháp lí qu c t ngh nh t là công ngh thông tin và vi n các qu c gia h p tác v i nhau cũng như có thông ã làm cho di n m o c a th gi i có chi n lư c c th i phó v i v n này. nhi u thay i. Hàng lo t các y u t như s Chính vì th , Công ư c c a Liên h p qu c tăng cư ng h p tác (nh t là h p tác v kinh v ch ng t i ph m có t ch c xuyên qu c t ) gi a các qu c gia trong khu v c và trên gia ã ư c àm phán và thông qua năm th gi i, t do hoá thương m i và u tư, 2000 t i Palermo, Italia và có hi u l c t m ng thông tin toàn c u, bư c ti n t phá tháng 9 năm 2003(1) (sau ây g i t t là Công c a khoa h c kĩ thu t, s năng ng trong ư c). Công ư c ra i ã áp ng ư c phát tri n, vi c xoá b hàng rào biên gi i h i nguy n v ng c a c ng ng qu c t trư c quan d n n s hình thành nh ng th trư ng s c n thi t ph i có m t phương ti n pháp lí qu c t kh ng l … ã tác ng n tình hình qu c t hi u qu phòng ng a và u t i ph m t ng qu c gia cũng như trên th tranh ch ng t i ph m có t ch c xuyên gi i. Hi n nay, v n t i ph m di n ra r t qu c gia. Vì v y, ngay t i i u 1 c a Công ph c t p không ch trong n i b t ng qu c ư c ã kh ng nh m c ích c a Công ư c gia mà còn c trong khu v c cũng như ph m là “Tăng cư ng h p tác phòng ng a và vi toàn th gi i. Gi i t i ph m ngày càng có u tranh ch ng t i ph m có t ch c xuyên xu hư ng liên k t ch t ch v i nhau và ho t qu c gia m t cách h u hi u hơn”. Công ư c ng vư t ra ngoài ph m vi biên gi i. Dư i cũng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c thúc s tác ng c a xu th toàn c u hoá, t i y các qu c gia có nh ng gi i pháp hi u ph m mang tính ch t xuyên qu c gia x y ra qu ch ng các ho t ng ph m t i có t ngày càng nhi u hơn, v i quy mô ngày càng ch c xuyên qu c gia ng th i thi t l p và l n và cơ c u ch t ch hơn. H u qu do t i tăng cư ng các m i liên h gi a các lư ng ph m có t ch c xuyên qu c gia gây ra ngày càng l n. ng th i, vi c phát hi n, x lí * Gi ng viên Khoa lu t hình s lo i t i ph m này ngày càng khó khăn, ph c Trư ng i h c Lu t Hà N i 26 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi lư ng ki m soát biên gi i các nư c. Công nh thư b sung (bao g m t i buôn bán ư c cũng tôn tr ng nh ng khác bi t và c ngư i và t i t ch c di cư trái phép).(2) trưng c a truy n th ng pháp lí a d ng c a 1. Các nguyên t c cơ b n c a Công các nư c ng th i c vũ cho m t ti ng nói ư c trong hình s hoá các hành vi vi chung gi a các qu c gia nh m xoá b m t ph m pháp lu t s rào c n i v i s ph i h p ho t ng + Nguyên t c các t i danh ph i là t i c a các qu c gia. N u i chi u, so sánh ph m hình s m t s quy nh v hình s c a Công ư c M i i u kho n v các t i danh trong v i quy nh tương ng trong BLHS c a Công ư c u quy nh r ng các t i danh Vi t Nam, chúng ta s th y có m t s i m ư c xác l p là các t i danh ư c quy nh khác. C th là quy nh v hình s c a trong lu t hình s như các t i: Tham gia vào Công ư c r t rõ ràng và i u này s t o i u t ch c t i ph m có t ch c, r a ti n, tham ki n thu n l i cho cơ quan t t ng có th áp nhũng, c n tr ho t ng tư pháp, các t i d ng lu t ư c chính xác. Chính vì v y, ph m nghiêm tr ng khác theo i u 2 c a nghiên c u, tìm hi u các quy nh c a Công Công ư c. Nguyên t c này ư c áp d ng tr ư c trong ó có các quy nh v hình s có trư ng h p bên b cáo bu c là m t pháp ý nghĩa r t quan tr ng trong công tác l p nhân mà trong trư ng h p ó hành vi vi pháp hình s , nghiên c u khoa h c cũng ph m b x lí có th là t i hình s , hành vi vi như gi ng d y lu t. ph m pháp lu t dân s hay hành chính. Công ư c ư c quy nh và áp d ng + Nguyên t c cá th hoá hình ph t phòng ch ng, i u tra và truy t , xét x các Các bi n pháp tr ng ph t (các hình ph t) lo i t i sau ây: trong khuôn kh lu t qu c gia ph i tính n + Tham gia vào t ch c t i ph m có t “s tương x ng v i m c nghiêm tr ng ch c ( i u 5); c a các t i ã ph m” hay nói cách khác hình + R a ti n ( i u 6); ph t áp d ng cho ngư i ph m t i ph i phù + Tham nhũng ( i u 8); h p v i tính ch t, m c nguy hi m cho xã + C n tr ho t ng tư pháp ( i u 23). h i c a hành vi ph m t i. C th t i o n 1 + Các t i ph m nghiêm tr ng khác theo i u 11 c a Công ư c quy nh: i u 2 c a Công ư c (là các t i hình s mà “M i qu c gia thành viên ph i m b o theo lu t qu c gia có th b tr ng ph t v i các hành vi ph m t i theo các i u 5, 6, 8, m c ph t tù t i a t 4 năm tr lên) khi hành 23 c a Công ư c ph i b x ph t theo m c vi ph m t i có tính ch t xuyên qu c gia và nghiêm tr ng c a hành vi ph m t i ó”. có liên quan n t i ph m có t ch c. + Nguyên t c th m quy n theo lãnh th Ngoài ra, Công ư c còn áp d ng i v i Theo nguyên t c này, Công ư c yêu c u các t i ph m ư c quy nh trong các ngh các qu c gia thành viên xác l p th m quy n, T¹p chÝ luËt häc sè 7/2006 27
- nghiªn cøu - trao ®æi i u tra, truy t và tr ng ph t t t c các t i gián ti p l i ích v tài chính hay v t ch t ư c quy nh trong Công ư c và b t kì ngh khác”.(4) Như v y, có th hi u t i ph m có t nh thư nào mà nư c liên quan là m t qu c ch c có nh ng c i m sau: gia thành viên. Th m quy n ph i ư c xác + Có cơ c u t 3 ngư i tr lên; l p i v i t t c các t i danh ư c th c hi n + T n t i trong m t th i gian nh t nh trong ph m vi th m quy n c a qu c gia ó và ho t ng có s ph i h p; bao g m c trên tàu bi n và máy bay (trên + Nh m th c hi n m t hay nhi u t i boong tàu mang c c a qu c gia thành viên ph m nghiêm tr ng ho c m t s t i ph m ho c trên máy bay ăng kí theo lu t c a khác và nh m t ư c l i ích v tài chính qu c gia thành viên). Ngoài ra, n u lu t pháp hay v t ch t. qu c gia quy nh c m d n công dân c a Cũng theo Công ư c, m t hành vi ph m mình thì th m quy n cũng ph i ư c xác l p t i có tính ch t xuyên qu c gia n u: i v i các t i danh do công dân c a qu c + Nó ư c th c hi n nhi u qu c gia; gia ó ph m ph i b t c nơi nào trên th + Nó ư c th c hi n m t qu c gia gi i. i u này cho phép nư c ó hoàn thành nhưng ph n ch y u c a vi c chu n b , lên nghĩa v c a mình theo Công ư c trong vi c k ho ch ch o ho c i u khi n nó l i di n truy t nh ng ngư i ph m t i không th d n ra qu c gia khác; ư c theo yêu c u vì lí do qu c t ch c a + Nó ư c th c hi n m t qu c gia chúng. Trư ng h p này ư c g i là th m nhưng liên quan n m t t ch c t i ph m quy n nhân thân ch ng. Công ư c cũng có t ch c tham gia các ho t ng t i ph m khuy n khích nhưng không yêu c u vi c xác nhi u qu c gia; l p th m quy n trong các hoàn c nh khác i + Nó ư c th c hi n m t qu c gia nhưng v i các v trong ó công dân c a m t qu c có nh hư ng l n m t qu c gia khác.(5) gia thành viên là n n nhân ho c là t i ph m. 3. V t i tham gia nhóm t i ph m có t ch c Trư ng h p này ư c g i là th m quy n Theo i u 5 c a Công ư c, nh ng hành nhân thân b ng.(3) vi sau là ph m t i tham gia t ch c t i ph m 2. V m t s hành vi ph m t i c th có t ch c khi chúng ư c th c hi n v i l i ư c quy nh trong ph m vi c a Công ư c c ý. C th là: Theo Công ư c, “t i ph m có t ch c là - M t ho c c hai hành vi dư i ây mà m t nhóm có cơ c u g m t ba ngư i tr không ph i là nh ng hành vi th c hi n ho c lên, t n t i trong m t th i gian và ho t ng hoàn thành hành vi ph m t i. có ph i h p nh m m c ích th c hi n m t + Tho thu n v i m t ho c nhi u ngư i hay nhi u t i ph m nghiêm tr ng ho c các khác th c hi n m t t i ph m nghiêm hành vi ph m t i khác ư c quy nh trong tr ng nh m m c ích liên quan tr c ti p hay Công ư c này nh m t ư c tr c ti p hay gián ti p n vi c t ư c l i ích tài chính 28 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi ho c v t ch t khác và liên quan n m t nh ng quy n i v i tài s n dù bi t r ng tài hành vi do m t thành viên th c hi n xúc s n này do ph m t i mà có. ti n tho thu n ho c liên quan n m t t + Có ư c, s h u tài s n ho c s d ng ch c t i ph m có t ch c n u n i lu t quy tài s n dù t i th i i m nh n ư c tài s n nh như v y. bi t r ng ó là tài s n do ph m t i mà có; + Hành vi c a m t ngư i nh n th c ư c + Tham gia liên k t hay thông ng th c m c ích và hành vi ph m t i nói chung c a hi n, n l c th c hi n và h tr , xúi gi c, t o m t t ch c t i ph m có t ch c ho c ý nh i u ki n và hư ng d n th c hi n b t kì hành ph m t i c a t ch c ó nhưng v n óng vai vi ph m t i nào theo quy nh c a i u này. trò tích c c trong: a) Nh ng ho t ng t i 5. V t i tham nhũng ph m c a t ch c t i ph m có t ch c; b) Theo i u 8 c a Công ư c, các hành vi Nh ng ho t ng khác c a t ch c t i ph m sau là ph m t i tham nhũng n u chúng ư c có t ch c v i nh n th c r ng vi c tham gia th c hi n do c ý: c a h s óng góp vào vi c t ư c m c + H a h n, ngh hay mang n m t ích ph m t i nói trên. cách tr c ti p hay gián ti p cho viên ch c - Hành vi t ch c ch o, h tr , khuy n nhà nư c m t m i l i không chính áng khích, t o i u ki n ho c xúi gi c vi c th c dành cho ngư i ó hay ngư i ho c th c th hi n t i ph m nghiêm tr ng liên quan n t khác viên ch c ó hành ng ho c ch c t i ph m có t ch c. không hành ng trong khi th c hi n các 4. V t i r a ti n (h p pháp hoá tài nhi m v chính th c c a mình; s n do ph m t i mà có) + G g m ho c ch p nh n m t cách tr c Theo i u 6 c a Công ư c, các hành vi ti p hay gián ti p c a viên ch c nhà nư c sau là ph m t i r a ti n khi chúng ư c th c i v i m t m i l i không chính áng dành hi n m t cách c ý: cho ngư i ó hay ngư i ho c th c th khác + Chuy n i hay chuy n giao tài s n viên ch c ó hành ng ho c không dù bi t r ng nh ng tài s n này do ph m t i hành ng trong khi th c hi n các nhi m v mà có nh m che y ho c che gi u ngu n chính th c c a mình. g c b t h p pháp c a tài s n ho c nh m Ngoài nh ng trư ng h p trên, m i qu c giúp b t c ngư i nào liên quan n vi c gia thành viên s xem xét ban hành pháp lu t th c hi n m t hành vi ph m t i ngu n(6) l n và các bi n pháp c n thi t khác xác nh tránh nh ng h u qu pháp lí do hành vi c a trách nhi m hình s i v i vi c th c hi n ngư i ó gây ra; nh ng hành vi tham nhũng nói trên có dính + Che y ho c che gi u b n ch t th c líu n m t viên ch c nhà nư c nư c ngoài s , ngu n g c, a i m, vi c chuy n ho c m t viên ch c dân s qu c t cũng như như ng, v n chuy n ho c quy n s h u hay i v i nh ng hình th c tham nhũng khác. T¹p chÝ luËt häc sè 7/2006 29
- nghiªn cøu - trao ®æi ng th i, m i qu c gia thành viên s quy nh ng hình th c bóc l t tình d c khác, các nh hành vi tham gia v i tư cách là ng hình th c lao ng hay d ch v cư ng b c, ph m cũng ph m t i này. nô l ho c nh ng hình th c nô l , kh sai 6. V t i c n tr ho t ng tư pháp khác ho c l y các b ph n cơ th ”. T quy Theo i u 23 c a Công ư c, nh ng nh trên, có th hi u buôn bán ngư i là: hành vi sau là ph m t i c n tr ho t ng tư + Ho t ng tuy n m , v n chuy n, pháp khi chúng ư c th c hi n v i l i c ý. chuy n giao, che gi u ho c ti p nh n ngư i; C th là: + B ng th o n s d ng hay e do s + Hành vi s d ng vũ l c, e do ho c d ng vũ l c ho c b ng các hình th c ép h a h n, ngh ho c cung c p m t m i l i bu c, b t cóc, l a g t ho c l m d ng quy n không chính áng ngư i b th m v n khai l c ho c tình th d b t n thương ho c b ng sai s th t ho c can thi p vào vi c ưa ra vi c ưa hay nh n ti n ho c l i nhu n t l i khai hay ưa ra ch ng c trong m t v ư c s ng ý c a m t ngư i có quy n ki n liên quan n các hành vi ph m t i ki m soát i v i n n nhân. ư c i u ch nh b i Công ư c này; + Nh m m c ích bóc l t bao g m bóc + Vi c s d ng vũ l c, e do nh m can l t thông qua ho t ng m i dâm, bóc l t thi p vào vi c th c hi n các nhi m v chính tình d c, lao ng cư ng b c, nô l ho c th c c a nhân viên tư pháp ho c hành pháp các hành vi tương t nô l ho c b l y i cơ liên quan n các hành vi ph m t i ư c quan n i t ng. i u ch nh b i Công ư c này. 8. V t i ưa ngư i di cư b t h p pháp 7. V t i buôn bán ngư i ưa ngư i di cư b t h p pháp là “hành Theo i u 3 Ngh nh thư v ngăn vi ư c th c hi n nh m tr c ti p hay gián ng a, phòng ch ng và tr ng tr vi c mua bán ti p thu l i v tài chính ho c l i ích v t ch t ngư i, c bi t là ph n và tr em thì buôn khác, vi c nh p c nh trái phép cho m t bán ngư i ư c hi u là: “Hành vi mua, v n ngư i vào m t qu c gia thành viên mà ó chuy n, chuy n giao, ch a ch p và nh n ngư i nh p c nh ó không ph i là công dân ngư i nh m m c ích bóc l t b ng cách s ho c không thư ng trú”.(7) Như v y, hành vi d ng hay e do s d ng vũ l c ho c b ng nói trên bao g m 3 d u hi u: các hình th c ép bu c, b t cóc, l a g t ho c + Th c hi n hành vi nh p c nh trái phép; l m d ng quy n l c ho c tình th d b t n + Vư t biên gi i vào m t qu c gia thành thương ho c b ng vi c ưa hay nh n ti n viên khác; ho c l i ích khác t ư cs ng ý c a + Nh m thu l i v l i ích tài chính ho c m t ngư i có quy n ki m soát i v i n n v t ch t khác. nhân. Hành vi bóc l t s bao g m ít nh t Trên th c t , phân bi t trư ng h p nào vi c bóc l t m i dâm nh ng ngư i khác ho c là t i buôn bán ngư i, trư ng h p nào là 30 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi t i ưa ngư i di cư b t h p pháp là v n ã phát hi n nhi u i m chưa tương ng ph c t p. Tuy nhiên, có th phân bi t m t ( c bi t liên quan n v n h p tác qu c cách tương i v hai t i này qua các d u t v th c thi pháp lu t và các v n tư hi u sau ây: pháp hình s cũng như b o v các nhân +V s ng ý c a n n nhân: i v i t i ch ng).(8) Hi n t i, vi c h p tác qu c t buôn bán ngư i, n n nhân có th ng ý gi a Vi t Nam và các nư c trong u tranh ho c không ng ý mình là i tư ng c a phòng ch ng t i ph m ang ngày càng tr cu c mua bán nhưng i v i t i ưa ngư i di nên có hi u qu . Chúng ta tin tư ng r ng cư b t h p pháp, i tư ng di cư ã b ng trong th i gian t i, vi c h p tác qu c t gi a lòng b ưa i di cư trái phép; Vi t Nam và các nư c ngày càng phát tri n + Th i i m k t thúc c a hành vi ph m m nh m hơn, hi u qu hơn trong cu c chi n t i: T i t ch c di cư trái phép k t thúc ch ng t i ph m./. th i i m nh ng ngư i di cư n ư c nơi (1). M t khi Công ư c này và các Ngh nh thư b c n n. Còn i v i t i mua bán ngư i, sung ư c thông qua, chúng s ư c ưa ra kí k t. hành vi ph m t i không d ng ó mà b n Sau khi m t qu c gia ã kí Công ư c thì qu c gia ó ph m t i ti p t c khai thác bóc l t n n nhân c n ph i phê chu n Công ư c ó. Vi t Nam ã kí k t như ép n n nhân hành ngh m i dâm, cư ng Công ư c này. ép lao ng trái phép; (2).Xem: Ngh nh thư v vi c ngăn ng a, phòng + T i t ch c di cư trái phép luôn mang ch ng và tr ng tr vi c buôn bán ngư i c bi t là ph n và tr em ngày có hi u l c 25/12/2003, Ngh nh tính ch t xuyên qu c gia nhưng t i buôn bán thư v ch ng ưa ngư i di cư trái phép b ng ư ng b , ngư i không ph i như v y, có trư ng h p ư ng bi n và ư ng không có hi u l c ngày 28/1/2004. buôn bán ngư i mang tính ch t xuyên qu c (3).Xem: o n 1, 2 i u 15 và o n 10 i u 16 c a gia nhưng cũng có trư ng h p ch x y ra Công ư c. trong n i a. (4).Xem: i u 2 c a Công ư c. (5).Xem: i u 3 c a Công ư c. Hi n nay, Vi t Nam ã kí k t Công ư c (6). Theo i u 2 c a Công u c, hành vi ph m t i c a Liên h p qu c v ch ng t i ph m có t ngu n nghĩa là b t kì hành vi ph m t i nào d n n ch c xuyên qu c gia nhưng chưa phê chu n vi c làm phát sinh nh ng tài s n có th tr thành v Ngh nh thư ngăn ng a, phòng ch ng nh ng i tư ng c a hành vi ph m t i ư c qui nh và tr ng tr vi c mua bán ngư i, c bi t là trong Công ư c này. ph n và tr em. B công an và B tư pháp (7).Xem: i u 3 c a Ngh nh thư v ch ng ưa ngư i di cư trái phép b ng ư ng b , ư ng bi n và ư c giao nhi m v ti n hành nghiên c u ư ng không có hi u l c ngày 28/1/2004. và xu t phê chu n Công ư c và Ngh (8).Xem Tài li u t p hu n c a Cơ quan phòng ch ng nh thư trên. B tư pháp cũng ã ti n hành ma tuý và t i ph m c a Liên h p qu c“ Tăng cư ng các nghiên c u cơ b n v h th ng pháp năng l c cho các cơ quan tư pháp và hành pháp phòng lu t qu c gia v t i ph m xuyên qu c gia và ch ng t i ph m buôn bán ngư i Vi t Nam”, tr. 9. T¹p chÝ luËt häc sè 7/2006 31
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Viết Báo Cáo
0 p | 713 | 163
-
Báo cáo môn: Phương pháp nghiên cứu kinh tế: Phân tích tác động của giá và sản lượng đến doanh thu
12 p | 392 | 66
-
Báo cáo thực tập: Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần muối Khánh Hòa
80 p | 271 | 64
-
Báo cáo EDM: Phương pháp tạo mẫu nhanh SLS
19 p | 182 | 61
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "VỀ VIỆC XÂY DỰNG LƯỚI TRỤC TRÊN CÁC SÀN THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG NHẰM ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO"
6 p | 144 | 29
-
Báo Cáo BTL Phương pháp tính: Giải hệ bằng phương pháp Gauss-Seidel
15 p | 424 | 28
-
Báo cáo khoa học: "quan trắc chuyển dịch ngang mố trụ cầu bằng ph-ơng pháp hướng chuẩn"
5 p | 115 | 22
-
Bài báo cáo môn Phương pháp nghiên cứu kinh tế: Phân tích tác động của giá và sản lượng đến doanh thu
20 p | 232 | 22
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Pháp luật về quyền bí mật đời tư ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
75 p | 84 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MỘT VÀI LƯU Ý VỀ LUẬT PHÁP KHI XÁC LẬP QUAN HỆ ĐỒNG XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VỚI HOA KỲ"
5 p | 90 | 12
-
Báo cáo " Về biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú"
4 p | 136 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG"
10 p | 67 | 10
-
Báo cáo " Nội dung của khái niệm hiệu lực văn bản pháp luật "
7 p | 92 | 10
-
Báo cáo " Nội dung của hợp đồng nhượng quyền thương mại "
7 p | 70 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Thẩm định báo cáo ĐTM và kiểm tra, giám sát việc thực hiện báo cáo ĐTM
107 p | 34 | 7
-
Báo cáo "Hoàn thiện pháp luật hợp đồng kinh tế nhằm đảm bảo tính thống nhất trong điều chỉnh các quan hệ hợp đồng "
7 p | 84 | 7
-
Báo cáo " Nội luật hoá CEDAW về bảo hiểm xã hội đối với lao động nữ khi dự thảo Luật bảo hiểm xã hội "
7 p | 96 | 6
-
Báo cáo khoa học: Các phương pháp giảm liều bức xạ trong cắt lớp vi tính
34 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn