Báo cáo " Nuôi cây bao phấn tạo dòng thuần ở giống lúa nếp đặc sản Tú Lệ "
lượt xem 3
download
Nuôi cây bao phấn tạo dòng thuần ở giống lúa nếp đặc sản Tú Lệ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Nuôi cây bao phấn tạo dòng thuần ở giống lúa nếp đặc sản Tú Lệ "
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1); 53-58, 2009 N G H I E N C U t J P H A N L A P C A C Y E U T O DIEU K H I E N BIEU H I E N G E N D A C H I E U TlT B E O T A M SPIRODELA POLYRRHIZA DB2 Trin Thi Phuong Lien^ Ha H6ng HanhS Le Huy Ham^ 'Viin Cdng nghi sinh hgc, Vien Khoa hgc vd Cdng nghe VietNam ^Vien Di truyin ndng nghiip, Viin Khoa hgc ndng nghiip VietNam TOMTAT Nghien cim phan lap va sir dung cac doan dieu khien bieu hien gen dac hieu lit cay trong la hudng nghien ciiu dupc dac biet chii y den trong cong nghe gen thirc vat, nham nang cao kha nang bieu hien cac gen tai to ' hop. Beo tam la thuc vat mpt la mam, doi tupng nghien ciiu tuang ddi mdi, co ham lupng protein va '• polysaccharide cao, vi vay viec hoan thien quy trinh tach chiet DNA dupc tien hanh sir dung mpt so phuang phap khac nhau vdi mpt so cai tien nho. Ket qua cho thay, cac phuang phap sir dung ket hop CTAB va PVP, CTAB va PEG hoac SDS va PVP co san pham DNA sach va chat lupng tot. Doan cac yeu to dieu khien bieu hien bao gom promoter, 5'UTR (unttanslated region) va intton 1 cua gen ma hoa cho ubiquitin (SpUBipin) dupc nhan len bang PCR sir dung DNA genome cua giong beo tam Spirodela polyrrhiza DB2. San pham PCR dupc tach dong vao vector pJETl.2, kiem tta bang cac enzyme cat han che va doc trinh ty. Nhu vay, doan cac y§u to dieu khien bieu hien bao gom promoter, 5'UTR va intton 1 c6 dp dai 2013 bp, con doan promoter va 5'UTR c6 dp dai 1033. Phan lap ca 2 doan: doan promoter va doan bao gom ca promoter va intron 1 nham muc dich nghien cim anh hudng ciia intton 1 den kha nang bieu hien gen. So vai trinh tu nay ciia giong da dupc cong bd, viing promoter co 4 vi tri thay doi, viing intton 1 c6 2 vi tri thay doi. Kha nang sir dung cac doan promoter nay d6 bilu hien cac gen trong beo tam nhu the nao la van de can nghien ciiu tiep. Tit khoa: Beo tam Spirodela polyrrhiza, bieu Men gen, intron, promoter, ubiquitin MODAU frao dli chit, beo tim dupc su dung frong cong nghe gen thye vat nhu nha may san xuat protein tai td hop. Promoter la thanh phan quan ttpng ttong cau triic Mpt sd promoter beo tam da dupc phan lap nhu cac cua tit ca cac gen, khdi dau cho su phien ma, ddng vai promoter cac gen SSU5A, SSU5B, promoter ciia gen ttd then chdt ttong viec bieu hien gen. Trcng cdng NPRl (negatively phytcchrome regulatedl)... cd phan nghe gen thye vat, van de phan lap cac promoter bieu ling vdd dieu kien chieu sang hoac cam iing ABA hien gen hiiu bieu tten cay ttong, dac biet la promoter frong cac nghien ciiu ve qua trinh quang hop a cay dac hieu cho timg loai cay, bieu bien ttong cac loai md (Buzby et al, 1990; Weatherwax et a/., 1998). D I tang te bao khac nhau ngay cang dupc quan tam den. cudmg hieu qua chuyen gen, ngoai sit dung promoter Nhieu promoter tit cac gen d thye vat dupc phan lap trayin thdng nhu promoter 35S CAMV, promoter ttong sd do phai ke den promoter ubiquitin gen ngo, ubiquitin tir loai beo tam Lemna minor da phan lap, promoter gen rbcS (ribulose - 1,5-bisphosphate nghien ciiu va hoan thien d My, da dupc danh gia cd carboxylase small subunit), promoter cua gen ma hda hieu qua cao ban va dang ky thanh patent (Dickey et sucrose synthase... (Le Thi Thu Hien et al, 2007). al, 2007). Cl Viet Nam, cd 3 loai beo tam dupc phat Ubiquitin - protein sdc nhiet (heat shock protein - hien thay la Lemna aequinoctialis, Spirodela HSP) vdi phan tir lupmg nhd, co mat ttong mpi te bao polyrrhiza va Wolffia globosa. Trong bai nay, chiing d tit ca cac giai doan sinh tradmg, protein nay tham toi thdng bao cac ket qua nghien ciiu hoan thien cac gia vao qua trinh pban giai polypeptide ttong te bao phuang phap tach chiet DNA tit beo tam va pban lap chat, ddng vai ttd quan ttpng trong viec bao ve te bao promoter ubiquitin tit loai beo tam Spirodela va chuyin hda cac chat ttong te bao. Promoter ciia polyrrhiza. ubiquitin gen tit cay ngd dupc sir dung rpng rai ttong cdng nghe gen thye vat (Christensen et al; 1992; NGUYEN LIEU VA PHUONG PHAP Sivamani, Qu, 2006; Lu et al, 2008). Beo tam la cay mpt la mim nhd nhit, cd ham lupmg protein va Vat lieu polysaccharide cao. Vdd dac thu cau true va qua trinh Cac gidng beo tam {Lemna aeqiiinociJalis DBl. 53
- Trin Thi Phuomg Lien et al Spirodela polyrrhiza DB2) duac Vien Di tmyen KET QUA VA T H A O L U A N nong nghiep luu giii. Day la cac giong beo tam duac thu thap tai dia ban Ha Npi va dupc dinh dang ten Hoan thien phuong phap tach chiet DNA tir beo loai tai Cpng hda Lien bang Diic. tam Hda chat dupc mua cua cac hang Sigma, Cac phuomg phap sit dyng dl tach chiet DNA ttr Fermentas, Merck. Bp kit tach chilt DNA tong sd dau tuomg va ngd sit dyng proteinase K va SDS theo duac mua tir hang Fermentas. Becker va ddng tac gia (1995), sit dung CTAB theo Keim va ddng tac gia (1989) diu khdng cho hieu qua Phirong phap cao doi vdi viec tach chiet DNA tit beo tam. Tach DNA tit beo tam bang Kit cua hang Fermentas cho Phirffng phdp tdch chiet DNA tong so hieu suit thap va khong sach het RNA theo nhu dy kiln. Beo tam la ddi ttrong thye vat tuomg doi dac Phucmg pbap tach chiet DNA tdng sd sit dyng biet, cd cau ttnic thich nghi vdi moi tradmg sdng tten CTAB va PVP theo Stewart va Vie (1993). Beo tim mat nudc. Chiing chita nhieu protein va nghien ttong nittogen long. Khoang 1 g mau thye vat polysaccharide (Golovchenko et al, 2002). duac chilt ttong 5 ml dung dich dem cd chiia Tris- HCl (pH = 8) 0,1 M; NaCI 1,4 M; EDTA (pH = 8) Trong phdng thi nghiem cua chiing tdi, DNA ttt 10 mM; 0,1% P-mercaptoethanol, 2% CTAB, 1% beo tim da dupc tach chiet thir nghiem theo ba PVP va 5 mM ascorbic acid, ii d 65''C frong it nhat 1 phuomg phap khac nhau; gid. Mau dupc xir ly bang phenol-chloroform va i/ Phuang phap ciia Stewart va Vie (1993). cudi cimg bang chloroform. Ldp fren ciing tach ra Theo phuang phap nay, beo tam dupc chiet ttong tua bang mpt phan mudi the tich CH3COO 3 M va ba dung dich dem cd chiia Tris-HCl (pH = 8) 0,1 M; the tich cdn d -20°C ttong 2 h. Sau dd, rira lai 2 lan NaCI 1,4 M; EDTA (pH = 8) 10 mM; 0,1% P- bang cdn 70%. Can thu dupc lam khd d dieu kien mercaptoethanol, 2% CTAB, 1% PVP va 5 mM chan khdng va hda vao 300 ml TE. Loai RNA bang ascorbic acid. Day la phuomg phap hiiu hieu dimg RNase de tach chiet DNA tir nhieu loai thye vat dac biet la Phuomg phap tach chiet DNA tdng sd sir dyng cac cay than gd nhu cay sdi, nhumg chua that hiiu SDS va PVP theo Angelaes va ding tac gia (2005) hieu ddi vai beo tam. Chiing toi da nang ndng dp cd sy thay ddi frong thanh phan dung dich dem chiet ciia PVP len 2% de dat dupc hieu qua tot. nhu sau; NaCI 2 M; Tris-HCl (pH = 8) 0,2 M; EDTA ii/ Phucmg phap cua Angelaes va ddng tac gia (pH = 8) 0,07 mM; P-mercaptoethanol 0,2 M. Sau (2005). Beo tam dupc chiet frong dung dich dem cd dd, cho them 0,2 ml 20% SDS ddi vdd 1 g mau thye chiia NaCI 2 M; Tris-HCl (pH = 8) 0,2 M; EDTA vat va il d 65°C frong it nhat 1 h. (pH = 8) 0,07 mM; P-mercaptoethanol 0,2 M. Sau Phuomg phap tach chiet DNA tdng so sit dyng do, cho them mpt lupmg thich hop 20% SDS. Day la CTAB va PEG theo Zuccarello va ddng tac gia phucmg phap tach chiet DNA tir cay dira, cay chita (2006); thanh phan dung dich dem chiet cd chiia nhieu polysacharide va chat beo. Phuong phap nay Tris-HCl (pH = 8) 0,1 M; NaCI 1,4 M; EDTA (pH = cho ket qua tdt doi vdd beo tam 8) 0,02 mM; 0,1% P-mercaptcethancl, 4% CTAB va iii/. Phuomg phap Zuccarello va dong tac gia 1% PEG 6000, (2006). Beo tam dupc chiet ttong dung dich dem cd Phu-ffng phdp PCR chiia Tris-HCl (pH = 8) 0,1 M; NaCI 1,4 M; EDTA (pH = 8) 0,02 mM; 0,1% P-mercaptoethancl, 2% PCR dupc tien hanh sir dyng cac cap mli dac CTAB va 1% PEG 6000. Day la phuang pbap tach hieu sir dyng DNA tdng sd. Hda chat mua ciia hang chiet DNA tii Kappaphysus va Eucheuma. Tuy nhien Fermantas; P/u-pclymerase vdd cac dung dich dem frong dieu kien phdng thi nghiem, phuomg phap nay tuomg ling. Chu trinh nhiet ciia phan img trong thl chua cho hieu qua tdt vdi beo tam. Chimg tdi da cho tich 25 pi nhu sau; 95°C - 4 phiit; 30 chu ky ; 95''C - tang CTAB len 4% va PEG len 2% va nhan dupc kit 1 phut, 50 - 5 8 ^ - 1 phiit, 72°C - 1 - 2 phut, sau do, qua kha quan cho beo tam.Trong nghien ciiu phan 72''C-10 phiit. lap gen tii thuc vat, mot frong nhiing dilu kien tien Cac phuomg phap tach ddng theo Sambrook va quylt la chit lupng DNA. DNA cdn nguyen ven, Rusell (2001), dpettdnhty tten may ABI PRISM 3100 khdng bi gay diit, khdng cd cac tap chit nhu protein, Genetic Analyzer (My) ket hop sit dyng bp kit Big Dye. lipide, polysacccbaride, cac hop chit cd chua nhan 54
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1): 53-58, 2009 phenol va cac hpp chit thii cip khac... Nhilu Phan lap doan cac yeu t l dieu khien bieu hien tur phuomg phap tach chilt DNA tti thye vat dupc tiln beo tam hanh nghien ciiu va hoan thien tten cac dli tupng thye vat khac nhau (Muray, Thompson, 1980; Keim Trinh ty primer dupc thilt ke dya tren trinh ty etal, 1988, Stewart, Vie, 1993, Becker etal, 1995; cac ylu tl dilu khiin bilu bien gen ubiquitin loai Angelaes et al, 2005; Zuccarello et al, 2006) sii beo tam Spirodela polyrrhiza da dupc cdng bo dyng proteinase K, SDS, CTAB, PEG, PVP... Cdng (Dickey et al, 2007). Cac gen ubiquitin deu cd nghe gen, ma frpng tam ciia nd chinh la phan lap, cau tnic bac gdm promoter, 5'UTR, intron sau do nghien ciiu cau true chita nang cua gen dl sit dung la trinh ty mang ma di trayen dupc bat dau tir vdd muc dich phuc vy nhan loai, diu bit diu tit ATG (ma cua Methionin). Nhu vay, trcng vimg 5' nhiing ky thuat tudng chimg nhu dom gian nhit - tmdc vi tri khdi diu dich ma cd doan promoter, tach chilt DNA genome. Tit ca cac ky thuat hien dai 5'UTR va doan intron, doan intron nay dupc xem tii PCR, lap thu vien gen... diu phu thupc vao chit nhu cd chiic nang tang cudng kha nang bieu hien luong DNA tach chilt dupc. Nd giai nghia tai sao cua gen. Sa do va trinb ty mdi dupc thiet ke nham cho den nay van ludn cd nhiing cdng trinh nghien phan lap doan promoter (SpUbip) va doan bac ciiu hoan thien cac phuomg phap tach chilt DNA gdm ca promoter va intton (SpUbipin) dupc trinh genome dupc dac biet quan tam. bay sau day; Promoter ATG 1041 Intron Pstl-474 T f Xbal-1509 H/hcll-934Sp-UbipR Sp-UbipinR 2021 Hinh 1. Sa do pau trdc doan cac yeu to dieu khien bieu hien gen ubiquitin cua loai beo tam Spirodela polyrrhiza (My) va vj tri cac moi. Trinh ty cac cap moi nhu sau; cd cac diem nhan biet cac enzyme ban che nay. Qua do, chiing tdi da chpn dupc 3 ddng pJETSpUbip vdd Sp-UbipF; 5' GGC GGA GAT GGA CAG ATA doan cat kiem tta bang khoang 1,3 kb va 3 ddng ATG AGA TG 3 ; ' pJETSpUbipin vdd doan cat kiem tta bang khoang Sp-Ubip-RL: 5' ACT TGG GAG AGA CGA CGC 2,3 kb (Hinh 2B). Cac ddng nay lai dupc tiep tuc GCT TCC TC 3 ; ' kiem fra bang cac enzyme ban che Hindi va Pstl. Ben frong doan nay. Cac ddng pIETSpUbip, S - b p n R 5' GCT GAT GGA ACA TAT GAC pJETSpUbipin deu cd mpt diem cat cua Hindi tao pUii-; GAC TGA AAG G 3 . ' thanh bang tucmg irng khoang 4 va 5 kb. Hai diem cat ciia Pstl (pJET 1.2 cd diem cat a vi tri 158) a cac PCR sii dung cap mdi Sp-UbipF va Sp-UbipinR ddng pJETSpUbip deu cho hai bang 3,3 va 0,8 kb, tten khudn mau DNA tdng sd cua gidng beo tam cdn pJETSpUbipin cho hai bang khoang 4,2 kb va DB2 {Spirodela polyrrhizaDB2) cho doan khoang 2 0,8 kb. Nhu vay, ket qua kiem tta cac vi tri cua kb hinh 2A (SpUbipin). San pham PCR dupc sir dung de tien hanh PCR nhan doan promoter vdd cap enzyme cat ban che cd the dy doan ve doan gan mdi Sp-UbipF va Sp-UbipR. Ket qua da nhan dupc chinh la doan chiing tdi can tim. doan khoang 1 kb (SpUbip). Ca hai loai san pham Chung toi tien hanh dpe trinh tu tat ca 6 ddng PCR diu dupc tinh sach bang Wizard kit, gan vao nay, mdi trinh ty lap lai 3 lan. Doan cac yeu td dieu vector pJET2.1 va bien nap vao chimg E. coli DH5a. khien bieu bien gen ubiquitin (SpUbipin) cd chieu Mpt sl ddng da dupc chpn lpc, tach chiet DNA dai 2013 bp, cdn doan promoter va 5'UTR (SpUbip) plasmid. Cac ddng nay phai xit ly bang cac enzyme cd chieu dai la 1033 bp. Trcng dd, cd 4 vi tri thay ddi han chi Hindlll va Noil de kiem fra doan gan ma so vdd loai nay cua My. Dd la cac vi tri C ^ T (599); khdng dimg Xhol va Xbal theo each thdng thuang A ^ G (729); C ^ T (741) va T->C (859) fren vimg dli vdi pJET2.1 vi frong trinh ty cua doan promoter promoter va 2 vi tri G ^ A (1910) va A-;C (1976) 55
- Trin Thi Phuang Lien et al fren vimg infron 1. Sir dung phan mem chuyen dung gen quoc te, ma sd; FM995610. dy doan chiic nang frinh ty http;//www.fmitfly.org/seq_tools/promoter.html, Ubiquitin la mdt trcng cac HSP nhd. Ciu tnic http;//www.softberry.ru/cgi-bin/programs/prcmoter cua cac gen polyubiquitin cua ngd, liia diu cd vimg cho thay day la doan cd nhiing vimg chiic nang cua promoter, 5'UTR, intron va exon. Doan intron dupc promoter (Hinh 3). Hop TATA d vi tri 936 va diem dy doan cd chiic nang tang cudmg kha nang bieu khdi dau phien ma dy dean la vi tri 986. Ngoai ra, hien gen nay. Vi vay, dl bilu hien gen ttong thye cdn cd cac frinh ty dac trung cho G-box, CE3, vat, ngudi ta da sit dung khdng chi cd doan ABRE-CE3, MYC-like... Day la cac yeu td dieu hda promoter ma ca doan promoter va intron cua gen tten promoter ca cac gen cam iing vdi anh sang, ubiquitin (Christensen et al, 1992; Sivamani, Qu, abscisic acid, dieu kien mat nuac... Viing cd trinh ty 2006, Lu et al, 2008). Promoter chung toi phan lap nGAAn va cac ttinh ty ngupc chieu nTTCn dupc du dupc cd cau tnic gidng nhu cac promoter eda cac doan la cac yeu td sdc nhiet (heat shock element- gen ubiquitin cac loai thye vat khac. Kha nang sit HSE) tten promoter cua cac gen ma hda cho cac dung doan promoter va dean bac gdm ca promoter HSP. Trinh ty cac yeu td dieu khien bieu hien gen va intron 1 nay nhu the nao la van de can dupc ubiquitin nay dupc dang ky tren ngan hang trinh ty nghien ciiu tiep. Hinh 3. A. San pham PCR doan promoter va intron (SpUbipin). B. Plasmid pJETSpUbipin cat bang H;hdlll va Wotl. C. Plasmid pJETSpUbipin cat bang H/ncll. D. Plasmid pJETSpUbipin cat bang Pstl. 616 676 694 719 826 — I nTTCn...nTTCn [ nTTCn... nGAAn. \ Q,CQ,N::. \ —IGACGTC] 1 CATCTG HSE HSE DRE-like ABRE MYC-like 869 936 1019 1034 2013 H TGACACGTGGAA I CTATAAATACl- -HACGCGCTTCCT -4GT: Intron AG |-ATG G-box TATA CE3 Intron Hinh 4. Sa do cau trdc doan cac yeu t6 dieu khien bieu hien gen ubiquitin cua loai beo tam Spirodela polyrrhiza vPi dy doan cac vdng chirc nang promoter. KET LUAN Da phan lap dupc doan cac ylu tl dilu khiin bilu bien ciia gen ma hda cho ubiquitin d loai beo Da hoan thien dupc phucmg phap tach chilt Spirodela polyrrhiza DTI. Promoter cd dp dai 1033 DNA tit cac loai beo tam khac nhau sir dung kit hpp bp, doan bao gIm promoter va intron cd dp dai 2013 CTAB va PVP, CTAB va PEG hoac SDS va PVP. bp, trong dd cd 4 vi tri nucleotide khac vdi promoter 56
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1); 53-58, 2009 va 2 vi tri khac vdd infron dupc pban lap tti loai nay Golovchenko W , Ovodova RG, Shashkov AS, Ovodov YS dMy. (2002) Stmchiral stadies of the pectic polysaccharide from duckweed iem«a minor L. Phytochemistry 60(1): 89-97. Keim P, Olson TC, Shoemaker RC (1988) A rapid L61 cam on: Cdng trinh dugc thiec hiin tgi Phdng protocol for isolating soybean DNA. Soybean Genet Newsl thi nghiem trgng diim Cdng nghi gen, Viin Cdng 15: 150-152. nghi sinh hgc v&i sif hd trg kinh phi cua di tdi: Nghiin cieu tgo gidng beo tdm mang gen khdng Le Thi Thu Hidn, Trin Thi Phuang Lien, Nong Van Hai nguyin H5N1 phdng chdng binh cum a gia cam (2007) Promoter va iing dung ttong cong nghe gen thuc vat. Tgp chi Cong nghe Sinh hgc 5(1): 1-18. thugc Chuang trinh Cdng nghe sinh hgc Ndng nghiip 2007 - 2010. Lu J, Sivamani E, Li X, Qu R (2008) Activity of the 5' regulatory regions of the rice polyubiquitin rubi3 gene in ttansgenic rice plants as analyzed by both GUS and GFP T A I LIEU THAM K H A O reporter genes. Plant Cell Rep 27: 1587-1600. Murray MG, Thompson WF (1980) Rapid isolation of high Angeles JGC, Laurena AC, Tecson-Mendoza EM (2005) molecular weight plant DNA. Nucl Acids Res 8(19): 4321- Exttaction of genomic DNA from the lipid-polysaccharide, 4325. and polyphenol-rich coconut (Cocas nucifera L.). Plant Mol Biol Rep 23: 297a-297i. Sambrook J, Russell DW (2001) Molecular Cloning: A Laboratory Manual Cold Spring Harbor Laboratory Press. Becker C, Shutov AD, Nong Van Hai, Senyuk VI, Jung R, NY. Horsttnann C, Fischer J, Nielsen NC, Muntz K (1995) Purification, cDNA cloning and characterization of Sivamani E, Qu R (2006) Expression enhancement of a proteinase B an asparagine-specific endopeptidase. Eur J rice polyubiquitin gene promoter. Plant Mol Biol 60(2): Biochem 228: 456-462. 225-239. Stewart CNJr, Via LE (1993) A rapid CTAB DNA Buzby JS, Yamada T, Tobin EM (1990) A Ught - regulated isolation technique useful for RAPD fingerprinting and DNA - binding activity interacts with a conserved region other PCR applications. BioTechniques 14: 748-751. of a Lemna gibba rbcS promoter. Plant Cell 2: 805-814. Weatherwax SC, Williams SA, Tingay S, Tobin EM Christensen AH, Sharrock RA, Quail PH (1992) Maize (1998) The phytochrome response of the Lemna gibba polyubiquitin genes: stmctare, thermal perturbation of NPRl gene is mediated primarily through changes in expression and ttanscript splicing, and promoter activity abscisic acid levels. Plant Physiol 116: 1299-1305. following ttansfer to protoplasts by electtoporation. Plant Mol Biol n{4): 675-689 Zuccarello GC, Critchley AT, Smith J, Sieber V, Lhonneur GB, West JA (2006) Systematics and genetic variation in Dickey LF, Cox KM, Peele CG (2007) Expression conttol commercial Kappaphycus and Eucheuma (Solieriaceae, elements from the lemnaceae family. US Patent Appl Rhodophyta). J Appl Phycol 2006, DOI:101007?s 10811- 20070180583. 006-9066-2. CLONING OF SPECIFIC G E N E E X P R E S S I O N CONTROL ELEMENTS FROM D U C K W E E D SPIRODELA POLYRRHIZA DB2 Tran Thi Phuong Lien*' *, Ha Hong Hanh\ Le Huy Ham^ 'institute of Biotechnology, Vietnam Academy of Science and Technology Institute of Agricultural Genetics, Vietnam Academy of Agricultural Sciences SUMMARY Cloning and utilization of specific gene expression conttol element of plants in order to increase the expression ability of recombinant genes are vital research area in plant biotechnology. Research of Duckweeds, monocotyledonous plants with a high content of proteins and polysaccharides, is a new initiative in our laboratory. We have carried out optimization method of DNA isolation. Good quality DNA was obtained by the isolation methods CTAB and PVP, CTAB and PEG, and SDS and PVP. A PCR amplification of the total Author for correspondence: Tel; 84-4-37562934; E-mail; tplien (a>,ibt. ac. vn
- ' ' " '••'''' Trin Thi Phuang Lien et al genomic DNA revealed, the full-length Spirodela polyrrhiza DB2 ubiquitin expression control element, the promoter plus 5'UTR and intton, was 2 kb in length, and the promoter plus 5' UTR section 1 kb. The PCR products were cloned into pJET2.1, checked by restriction enzymes and sequenced. The fiill-lengtb Spirodela polyrrhiza DB2 ubiquitin expression control element, the promoter plus 5'UTR and intton was exactly 2013 bp, and the promoter plus 5' UTR region was 1033 bp. Compared with the sequence reported, there were four substitation positions in the promoter region, and two in the intton region. Utilization of this isolated promoter and full-length gene expression conttol element requires father investigation. Keywords: Duckweed Spirodela polyrrhiza, gene expression, intron, promoter, ubiquitin 58
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: “ KĨ THUẬT BÀO CHẾ DUNG DỊCH THUỐC VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM”
97 p | 515 | 84
-
Báo cáo khoa học: Nghiên cứu sự phát sinh hình thái trong nuôi cấy lớp mỏng tế bào (thin cell layer) lá ở cây hồ tiêu
5 p | 310 | 78
-
Báo cáo kết quả dự án: Xây dựng phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật và chuyển giao công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật tỉnh Nam Định
48 p | 270 | 68
-
Báo cáo nông nghiệp: "CHỌN LỰU ĐIỀU KIỆN NUÔI CấY TốI ƯU VI KHUẩN BACILLUS LICHENIFORMIS (CHủNG BCRP) Để SINH TổNG HợP a - AMYLASE CHỊU NHIỆT"
7 p | 198 | 45
-
Tạo dòng thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn và phối hợp chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chịu bệnh khô vằn, năng suất cao
18 p | 255 | 42
-
Báo cáo khoa học: NGHIÊN CưU NUÔI CẤY IN - VITRO CÂY HOA ĐÀO NHẬT TÂN (Prunus persica L.)
8 p | 148 | 32
-
Báo cáo: Kỹ nghệ mô xương
17 p | 263 | 25
-
Luận văn: PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA QUI TRÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) TRÊN CÂY RAU ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA NÔNG DÂN XÃ NHUẬN ĐỨC HUYỆN CỦ CHI - TP.HCM
104 p | 118 | 18
-
Báo cáo khoa học: Ảnh hưởng của bình nuôi, thế hệ cây vụ thiosulfat bạc đến sinh trưởng, hệ số nhân vµ chất lượng cây khoai tây in vitro
5 p | 128 | 17
-
Báo cáo nông nghiệp: "NGHIÊN CứU NUÔI CấY IN - VITRO CÂY HOA ĐàO NHậT TÂN (Prunus persica L.)"
7 p | 92 | 15
-
Kết quả chọn tạo dòng ngô nếp thuần bằng phương pháp nuôi cấy bao phấn
6 p | 153 | 13
-
Sản xuất protein Erythropoietin thông qua quá trình chuyển gen trên tế bào CHO – K1
7 p | 148 | 12
-
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ NUÔI CẤY BAO PHẤN GIỐNG LÚA INDICA
9 p | 131 | 12
-
Báo cáo khoa học : Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây, cỏ họ đậu cho chăn nuôi bò sữa tại Ba Vì - Hà Tây
9 p | 100 | 10
-
Báo cáo khoa học : Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất của cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây cở chủ yếu cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau
7 p | 104 | 8
-
Báo cáo: Thu nhận và nuôi cấy tế bào sinh dưỡng báo gấm [Neofelis nebulosa (Griffth,1821)] - Hoàng Nghĩa Sơn, Trần Cẩm Tú, Lê Văn Ty
4 p | 93 | 6
-
Hoàn thiện phương pháp nuôi sâu đục thân bằng thân cây lúa trong phòng thí nghiệm
4 p | 103 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn