Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ủ ộ ệ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c l p t do h nh phúc
Ờ
L I CAM ĐOAN
ế ế Em xin cam đoan bài vi ự t này không có s sao chép. Bài vi ế t là k t qu ả
ứ ủ ả ự ậ ạ ổ nghiên c u c a b n thân trong quá trình th c t p t i công ty C ph ần Th ngươ
ầ ư ạ ố ệ ự ư ự m i Đ u t và Xây d ng Thái S n ơ . S li u trong bài là trung th c, ch a có
ệ ệ ế ấ ị ướ trong b t kì tài li u nào. N u sai em xin hoàn toàn ch u tránh nhi m tr c nhà
ườ tr ng.
Sinh viên
ị ề Hoàng Th Hi n
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
2
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ế ủ ề ứ ự ầ 1. S c n thi t c a đ tài nghiên c u
ề ộ ậ ế ấ Ngày nay, khi mà v n đ h i nh p kinh t ự trong khu v c và th gi ế ớ ở i tr
ủ ế ệ ọ ố thành xu th chung c a m i qu c gia thì các doanh nghi p tham gia trong lĩnh
ơ ộ ậ ợ ơ ữ ạ ự v c kinh doanh đã có nh ng c h i thu n l
ể ồ ạ ể ệ ơ ề ở ố ề ạ đ c nh tranh đ t n t i và phát tri n cũng tr nên kh c li ấ i h n, tuy nhiên, bên c nh đó v n ế t h n, nhi u bi n
ể ứ ữ ủ ơ ươ ẳ ị ế ị ộ đ ng r i ro h n. Đ đ ng v ng và v
ệ ầ ả ộ ự ự n lên kh ng đ nh v th và th c l c ọ ế ượ ụ ể ủ c a mình, doanh nghi p c n ph i có m t chi n l c c th – có khát v ng,
ụ ị ướ ủ ể ạ ộ m c tiêu rõ ràng, đó là đ nh h ng đ ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ữ ệ ướ ệ ộ nghi p có nh ng b ả c đi năng đ ng và hi u qu .
ế ượ ể ệ ỉ Có th nói, chi n l c kinh doanh là kim ch nam cho doanh nghi p có
ướ ệ ướ ế ượ ự ệ ữ nh ng b ả c đi hi u qu và đúng h ng, vi c xây d ng chi n l c kinh
ế ứ ế ị ệ ỗ ọ
ướ ệ ệ doanh cho m i doanh nghi p là h t s c quan tr ng, nó đóng vai trò quy t đ nh ế ộ ự ng doanh nghi p phát huy h t n i l c, ủ ự s thành công c a doanh nghi p, h
ừ ơ ế ị ườ ẽ ơ ứ ữ ể t ạ đó đ ng v ng và phát tri n m nh m h n trong c ch th tr
ắ ơ ệ ọ ậ ớ ng v i lu t ệ ẽ ch i vô cùng kh c nghi t này, qua đó m i thành viên trong doanh nghi p s
ế ầ ả ấ ấ ọ ạ ượ ữ bi ế t mình c n ph i làm gì, khuy n khích h ph n đ u đ t đ
ờ ả ệ ố ơ ợ ạ ắ ồ tích ng n h n, đ ng th i c i thi n t t h n l c nh ng thành ệ ủ i ích lâu dài c a doanh nghi p,
ự ế ấ ế ượ ề ị ặ ệ song trên th c t ả , v n đ qu n tr chi n l c mà đ c bi t là công tác xây
ế ượ ấ ượ ở ề ự d ng chi n l ặ c kinh doanh m c dù đã r t đ c quan tâm nhi u doanh
ệ ư ẫ ồ ạ ế ụ ể ề ạ ạ ệ nghi p Vi t Nam nh ng v n t n t i nhi u h n ch , c th là t i Công ty c
ươ ầ ư ạ ự ề ấ ơ ầ ph n th ng m i đ u t ổ ự ạ và xây d ng Thái S n. T i đây, v n đ xây d ng
ế ượ ượ ệ ả chi n l c kinh doanh đã và đang phát huy đ c hi u qu , tuy nhiên theo
ư ự ế ữ ứ ế ọ ượ nh ng ki n th c mà em đã h c cũng nh th c t mà em đã tích lũy đ c trong
ự ậ ạ ơ ấ ậ ẫ ồ ạ ữ quá trình th c t p t i công ty Thái S n, em nh n th y v n t n t
ế ượ ư ư ế ả ộ ch nh : Ch a hình thành nên b n chi n l ạ i nh ng h n ạ c kinh doanh cho m t giai đo n
ư ả ấ ậ ụ ể ộ c th , l
ướ ư ả ấ ị đ nh h trình cho công tác s n xu t kinh doanh ch a rõ ràng, do v y tính ủ ế ạ ộ ng cho nhân viên ch a cao. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch y u
ự ự ệ ấ ậ ẩ trên lĩnh v c xây d ng công nghi p, xu t nh p kh u hàng hóa, kinh doanh
ứ ế ụ ế ủ ạ ị ỉ ị d ch v , ti n hành trong kì theo đ nh m c k ho ch ch tiêu c a kì đó, không
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ả ộ ự ề ạ ả ậ ọ ộ ố ả ph i cho c m t giai đo n. Vì v y, em l a ch n đ tài : “M t s gi i pháp
ế ượ ự ệ ạ ổ ầ hoàn thi n xây d ng chi n l c kinh doanh t i Công ty c ph n th ươ ng
ạ ầ ư ể ế ự ố ơ đ vi ề ự ậ t chuyên đ th c t p cu i khóa. m i đ u t và xây d ng Thái S n”
2. M c tiêu nghiên c u
ụ ứ
ậ ơ ả ậ ụ ế ượ ự ề V n d ng các lí lu n c b n v xây d ng chi n l c kinh doanh trong c ch ơ ế
ị ườ ế ượ ủ ự ệ ề ấ ả th tr ng vào vi c xây d ng chi n l c c a công ty và đ xu t gi i pháp
ằ ệ nh m hoàn thi n công tác này.
3. Đ i t
ố ượ ứ ng nghiên c u
ế ượ ự ủ ệ ươ Công tác xây d ng chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p th ạ ng m i
ầ thu n túy.
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ế ượ ự ứ ạ ổ Nghiên c u công tác xây d ng chi n l c kinh doanh t ầ i Công ty c ph n
ự ậ ạ ố ệ ậ ạ ộ qua quá trình th c t p t ợ i công ty và s li u t p h p sau các năm ho t đ ng t ừ
ế năm 2010 đ n năm 2012.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ề ươ ứ ồ ử ụ Đ tài s d ng các ph ng pháp nghiên c u chính bao g m: ph ươ ng
ổ ợ ươ ự ứ ố pháp phân tích t ng h p, ph ự ng pháp th ng kê, d báo và nghiên c u th c
ế ợ ự ế ữ ậ ớ ậ ọ ế t . K t h p gi a lí lu n v i th c t . Lí lu n mang tính khoa h c logic còn
ự ế ụ ể ề ờ ể ị th c t thì c th v th i gian, đ a đi m.
ế ượ ấ ệ ự pháp xây d ng chi n l c c p doanh nghi p
6. N i dung khái quát c a báo cáo
ủ ộ
ở ầ ố ụ ụ ề ế ệ ậ ờ B c c đ tài ngoài L i m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham
ả ươ ồ kh o bao g m các ch ng:
ươ ổ ổ ề ầ ươ ạ ầ ư * Ch ng 1: T ng quan v Công ty c ph n th ng m i đ u t và xây
ơ ự d ngThái S n
ươ ự ạ ạ ộ ự ả * Ch ng 2 ế ấ :Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh và xây d ng chi n
ơ ượ ạ l c t i Công ty Thái s n.
4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ươ ộ ố ả ế ượ ệ ằ * Ch ng 3: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n chi n l c kinh doanh
ơ ủ c a Công ty Thái S n.
ả ơ ự ướ ư ủ ế ầ ẫ Em xin chân thành c m n s h ng d n c a th y Lê Ti n H ng,
ả ườ ế ọ ở ệ ị ị gi ng viên tr ẳ ng Cao đ ng Kinh t Công nghi p, ch Lê Th Ng c phòng
ơ ở ễ ọ ạ ế k toán, anh Ph m Thanh S n Phòng kinh doanh, anh Nguy n Tr ng M ỹ ở
ầ ư ế ạ ạ ở ầ ươ phòng k ho ch đ u t cùng ban lãnh đ o ổ công ty C ph n th ạ ng m i
ự ề ề ơ ỡ ầ ư đ u t và xây d ng Thái s n đã giúp đ em hoàn thành chuyên đ này. Đ tài
ế ế ề ắ ắ ạ ậ ượ ự ch c ch n còn nhi u thi u sót và h n ch , em kính mong nh n đ c s góp
ề ự ậ ủ ể ệ ả ơ ố ý c a gi ng viên đ hoàn thi n h n chuyên đ th c t p cu i khóa này.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ Ầ
Ổ
ƯƠ
T NG QUAN VÈ CÔNG TY C PH N TH
Ầ Ạ NG M I Đ U
Ơ
Ư
Ự T VÀ XÂY D NG THÁI S N
ổ ầ ươ ạ ầ ư ề 1.1 Khái quát chung v Công ty c ph n th ng m i đ u t ự và xây d ng
Thái S n.ơ
ể 1.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n Công ty
ọ ụ ở Tên g i,tr s
Tên g i: Công ty c ph n th
ầ ổ ọ ươ ạ ầ ư ự ơ ng m i đ u t và xây d ng Thái S n
Tên ti ng Anh: Thai son Construction Investment and Trading Joint stock
ế
company
G i t
Các thành viên tham gia sáng l p:ậ
ọ ắ ơ t là : Thái s n
ủ ị ố Vũ Trung Thành:Ch t ch HĐQT kiêm giám đ c công ty
ạ ậ ổ ơ ố Ph m Thanh S n:C đông sáng l p kiêm phó giám đ c
ế ị ưở ọ Lê Th Ng c:K toán tr ng
ỹ ổ ễ ậ ọ Nguy n Tr ng M :C đông sáng l p
ụ ở * Tr s công ty
ị ả ố ỉ Đ a ch đăng kí ộ ậ : 221 Gi ng Võ, Qu n Đ ng Đa, TP Hà N i
ỉ ị ị ả ậ ố Đ a ch giao d ch ộ : 221 Gi ng Võ, Qu n Đ ng Đa, TP Hà N i
ệ ạ Đi n tho i : (844) 35120449
6
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Fax: ( 844) 35120449
Email: thaisongv@gmail.com
GPĐKKD số : 0101455620
Qúa trình hình thành và phát tri n c a công ty Thái S n
ể ủ ơ :
ầ ươ ạ ầ ư ự ơ ượ ổ Công ty c ph n th ng m i đ u t và xây d ng Thái S n đ c thành
ơ ở ầ ư ủ ự ố ậ l p năm 2004 d a trên c s góp v n đ u t ộ ồ c a các thành viên h i đ ng
ị ớ ụ ệ ả ả ộ ố ệ ử ụ qu n tr v i m c đích huy đ ng và s d ng v n có hi u qu trong công vi c
ự ể ấ ả ươ ệ phát tri n xây d ng công nghi p, s n xu t kinh doanh và th ằ ạ ng m i nh m
ụ ợ ậ ố ạ ổ ị ườ m c đích thu l i nhu n t ệ i đa, t o công ăn vi c làm n đ nh cho ng i lao
ợ ứ ổ ướ ộ đ ng, tăng l i t c cho c đông, đóng góp cho ngân sách nhà n ể c và phát tri n
ạ ớ công ty ngày càng l n m nh.
ưở ầ ổ ươ Trong quá trình tr ể ng thành và phát tri n, công ty c ph n th ạ ng m i
ự ệ ơ ầ ư đ u t và xây d ng Thái S n luôn là doanh nghi p thi công các công trình
ấ ượ ạ ệ ả ế ủ ầ ư ả ả đ m b o ch t l ng và đem l i hi u qu kinh t cao cho ch đ u t và l ợ i
ố ự ố ươ ạ ích t i đa cho các đ i tác trong lĩnh v c th ng m i.
ụ ượ ự ộ ộ Công ty đã quy t đ ả c đ i ngũ cán b qu n lý có năng l c, kinh
ự ệ ự nghi m lâu năm trong lĩnh v c xây d ng các công trình giao thông, th y l ủ ợ i,
ậ ệ ớ ộ ự ụ ệ dân d ng, công nghi p và kinh doanh v t li u xây d ng. V i đ i ngũ cán b ộ
ệ ầ ổ ươ ạ ầ ư công nhân viên hi n có, công ty c ph n th ng m i đ u t ự và xây d ng Thái
ể ự ủ ợ ệ ề ắ ơ S n có th th c hi n các công trình xây l p v giao thông, th y l ụ i, dân d ng
ấ ướ ư ệ ề ấ ắ ọ và công nghi p cũng nh cung c p VLXD trên kh p m i mi n đ t n c
Ngành ngh ho t đ ng c a công ty
ạ ộ ủ ề
ủ ề Ngành ngh kinh doanh chính c a Công ty:
Xây l p công trình dân d ng và công nghi p.
ụ ệ ắ
Xây l p công trình giao thông, thu l
ỷ ợ ắ i.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ả ấ ấ ộ ậ ệ S n xu t và kinh doanh v t li u xây d ng, hàng n i th t.
Phát tri n h t ng đô th và kinh doanh nhà.
ạ ầ ể ị
Kinh doanh b t đ ng s n, đ nh giá, đ u giá qu n lý b t đ ng s n.
ấ ộ ấ ộ ả ả ả ấ ị
ậ ư ị ạ ậ ư ổ ụ ắ ứ Cung ng v t t , d ch v , các lo i v t t b sung, s t thép, cát, đá,
ồ ộ ố ỗ xi măng, đá p, g ván và đ m c.
ạ ộ ả ộ ố ặ ể ưở ế 1.2. M t s đ c đi m ho t đ ng nh h ự ng đ n công tác xây d ng
ế ượ ủ chi n l c kinh doanh c a công ty
ề ổ ứ ơ ấ ả ể ặ 1.2.1. Đ c đi m v t ủ ch c, c c u qu n lý c a công ty CP TM ĐT&
XD Thái S n ơ
ề ổ ứ ơ ấ ả ể ặ 1.2.1.1. Đ c đi m v t ch c, c c u qu n lý :
ơ ồ ộ ơ ồ ổ ứ ủ S đ 1:S đ b máy t ch c c a công ty
8
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ả ự ế Quan h qu n lí tr c ti p
ệ ố ợ Quan h ph i h p
ộ ồ ụ ủ ề ệ ạ ả 1.2.1.2. Quy n h n và nhi m v c a H i đ ng qu n tr ị
ế ị ế ượ Quy t đ nh chi n l ể c phát tri n công ty
ươ ầ ư ế ị Quy t đ nh ph ng án đ u t
ả ị ườ ể ế ị ế ị Quy t đ nh gi i pháp phát tri n th tr ng, ti p th và công ngh ệ ;
ợ ồ thông qua h p đ ng mua bán,vay và cho vay.
ứ ệ ế ễ ệ ổ ố B nhi m ,mi n nhi m, cách ch c Giám đ c, Phó GĐ, K toán
ưở ủ ế ị ứ ươ ợ tr ng c a công ty ; quy t đ nh m c l ng và l ủ i ích khác c a các cán b ộ
ả qu n lý đó.
ụ ủ ệ ố 1.2.1.3. Ch c ứ năng và nhi m v c a Giám đ c
ạ ộ ề ọ ủ ệ ề ị Đi u hành và ch u trách nhi m v m i ho t đ ng c a công ty theo
ạ ộ ồ ế ủ ế ị ủ ế ổ ị ị ngh quy t, quy t đ nh c a HĐQT, ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông,
ề ệ ủ ủ ậ đi u l c a công ty và tuân th pháp lu t.
ộ ồ ị ế ự ả ạ ạ Xây d ng và trình H i đ ng qu n tr k ho ch dài h n và hàng năm.
ự ể ố ươ ượ Xây d ng và phát tri n v n theo ph ng án kinh doanh đã đ ộ c H i
ệ ả ị ồ đ ng qu n tr phê duy t.
ạ ộ ế ị ủ ế ề ấ Quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày c a công
ạ ộ ở ộ ệ ấ ả ty, các bi n pháp m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ụ ư ứ ệ 1.2.1.4. Các phòng trong Công ty có ch c năng nhi m v nh sau:
ụ ậ ệ ế ạ ả ấ ầ ư Có nhi m v l p k ho ch s n xu t kinh ự Phòng D án – Đ u t :
ả ậ ả ỹ doanh; qu n lý k thu t các công trình đang thi công; qu n lý theo dõi giá v ề
ữ ậ ả ư ề ị ứ ế ậ ộ ổ ả các bi n đ ng v đ nh m c, giá c , l u tr , c p nh t các thay đ i và văn b n
ồ ơ ấ ầ ớ ả chính sách m i ban hành; làm h s đ u th u các công trình do Công ty qu n
ế ế ổ ư ứ ậ ợ ả lý, thi t k các t ứ ch c thi công; nghiên c u, t p h p đ a ra các gi i pháp
ố ư ệ ớ ế ị ề ấ ưở công ngh m i, đ xu t Giám đ c đ a ra quy t đ nh khen th ng.
ự ụ ệ ệ ị : Th c hi n các nhi m v liên quan Phòng Hành chính – Qu n trả
ự ề ươ ả ắ ủ ự ươ ế ế đ n qu n lý s p x p nhân s , ti n l ng, ch trì xây d ng các ph ng án v ề
ế ộ ạ ộ ướ ự ể ệ ệ ẫ ch đ , chính sách lao đ ng, đào t o; h ng d n ki m tra vi c th c hi n các
ươ ổ ứ ộ ị ự ả ơ ộ ph ng án t ch c b máy qu n lý trong các đ n v tr c thu c Công ty;
ụ ự ệ ệ ệ ụ ươ ng Phòng Kinh doanh: Có nhi m v th c hi n các nghi p v th
ậ ệ ự ư ạ ạ ệ m i nh kinh doanh v t li u xây d ng, buôn bán các lo i máy công nghi p,
ế ị ư ệ ả ệ ẩ ấ ạ ả ậ ư v t t thi li u s n xu t, và đ i lý các s n ph m công nghi p. t b , t
ế ấ ạ ả Cung c p thông tin giúp lãnh đ o qu n lý Phòng K toán Tài chính:
ề ả ả ấ ố ỹ ậ ư v t t , tài s n, ti n v n, các qu trong quá trình s n xu t kinh doanh đúng
ự ệ ệ ệ ế ậ ả pháp lu t và có hi u qu cao. Th c hi n nghiêm túc pháp l nh K toán
ố ổ ự ứ ế ạ Th ng kê, t ch c h ch toán k toán chính xác, trung th c các chi phí phát
ả ấ ả ả ấ sinh trong quá trình s n xu t và qu n lý s n xu t.
ề ề ả ấ ế ị t b máy móc, cung ả Phòng công nghệ : Đ m b o các v n đ v thi
ế ị ư ộ ấ c p trang thi ử t b an toàn lao đ ng cho công nhân lao cũng nh trùng tu, s a
ữ ưỡ ụ ụ ữ ệ ườ ự ch a,bão d ng nh ng máy công nghi p ph c v công tr ng xây d ng.
ậ ả ề ụ ụ ậ ệ ự ấ ợ ồ ố Đi u ph i xe v n t i ph c v cho các h p đ ng cung c p v t li u xây d ng.
ế ự ươ ế ậ ạ ng án thi công, l p k ho ch Phòng k ho ch ạ : Xây d ng các ph
ự ể ự ầ ị ồ ơ ạ ẩ trình lên ban lãnh đ o công ty, chu n b h s năng l c đ d th u các công
10
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ư ữ ươ ệ ả ấ trình xây d ng, đ a ra nh ng ph ạ ng án hi u qu nh t trong quá trình ho t
ả ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh.
ư ậ ứ ư ỗ ạ ộ Nh v y, m i phòng ban có m t ch c năng riêng nh ng chúng l i có
ệ ậ ố ế ớ ị ự ỉ ạ ự ủ ế ố m i quan h m t thi t v i nhau, ch u s ch đ o tr c ti p c a giám đ c đã
ạ ộ ắ ả ấ ộ ỗ ồ ạ t o nên m t chu i m t xích trong gu ng máy ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ủ ư ệ ỗ ị ụ ủ c a doanh nghi p. V trí, vai trò c a m i phòng ban khác nhau nh ng m c
ả ự ủ ể ả ẫ đích v n là đ m b o s phát tri n c a Công ty
ơ ươ ế ị t b , ph 1.2 Năng l c thi
ệ ậ ả ủ ự Đ i v i các công ty ho t đ ng trên lĩnh v c xây d ng thì máy móc, thi
ữ ậ ả ự ố ớ ươ ng ti n v n t ạ ộ ộ ế ố ấ ọ ng ti n v n t
ệ ể ứ
ể ộ
ự ứ
ư ậ
ế ị ứ ế ị ớ ạ ộ t b l n đ đáp ng ho t đ ng c a công ty, c th
ế ị
ả i c a công ty Thái S n ế ự t ị quan tr ng nh t giúp b và ph i là m t trong nh ng y u t ầ ậ ệ ự ủ công ty có th ch ng minh năng l c c a mình trong vi c nh n th u các công ự ủ ự ủ ầ ư nào có th giao d án c a mình cho trình xây d ng. Không có m t ch đ u t ầ ủ ự ầ ộ ế ị t b xây d ng đáp ng yêu c u c a d án. m t nhà th u không có máy móc thi ơ ủ ọ ự ể t b nh v y nên công ty Thái S n đã Hi u rõ s quan tr ng c a máy móc,thi ụ ể ủ ể ầ ư ượ ng máy móc thi l đ u t ư ủ t b máy móc c a công ty nh sau: trang thi ế ị B ng 2 : Thi ự ủ t b thi công và năng l c c a Công ty năm 2012
Ghi chú
TT Ị TÊN THI T BẾ Số ngượ L Giá tr ị iạ còn l N cướ s nả xu tấ
I 1 2 1 1 85% 95%
ế ị ộ ộ ộ VN HQ HQ
ả ả ơ 90m3/h
ữ
ầ ổ
ộ ộ ộ 1 1 2 1 2 6 2 25
6m3 5 1
ẩ ẩ 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Thi t b và máy thi công ạ Tr m tr n BT asphanlt VN 80T/h ạ Tr m tr n BT xi măng MPC 50 ạ Tr m tr n BT Xi măng MPC 75 90 Máy r i BT asphalt NIGATA Máy r i BT asphalt VOGELE Máy b m bê tông Máy phun v a OVM Máy tr n BT JG 250L+đ u n Máy tr n BT 1000 lít Máy tr n BT 200500 lít ộ ể Xe chuy n tr n BT ấ C u Nipon Sharyo65 t n ấ C u sumito SC1000100 t n Nh tậ Đ cứ Ý TQ TQ Nga TQ HQ Nh tậ Nh tậ 1 90% 80% 80% 90% 80% 100% 100% 100% 85% 85% 90%
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ẩ ẩ
ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ấ ố
ấ C u Kobellco K1000100 t n ấ C u Hitachi KH30080 t n ọ Dàn búa đóng c c Hitachi PD100 ọ Giàn búa đóng c c DH408 ấ C u bánh xích IHI 40 T n ố C u bánh l p kato 25T ố C u bánh l p Kato 40T C u bánh xích Hitachi UH10638T C u bánh l p ADK 16 T n Xà lan 200T400T Xà lan 1000 T nấ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Nh tậ Đ cứ VN VN 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 85% 80% 90% 85% 80% 80% 85% 80% 80% 85% 80% 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
ồ
ồ ơ ể ủ
ơ ự Ngu n: H s năng l c Công ty Thái S n ế ị t b thi công tiêu bi u c a công ty.Ngoài ra, công ty ạ ượ ằ c
ự ộ ố Trên đây, là m t s thi ế ị ệ ề còn có nhi u thi t b hi n đ i nh m giúp quá trình thi công công trình đ ệ th c hi n nhanh chóng.
ủ ộ ề ể ặ 1.3 Đ c đi m v lao đ ng c a công ty
ự ượ ả ủ ộ ơ B ng 3: l c l ng lao đ ng c a Công ty Thái S n
ơ ấ ộ STT C c u lao đ ng Năm Năm Năm
2010 2011 2012
ổ ố T ng s CBCNV 350 392 469
Trong đó
ộ ấ Theo tính ch t lao đ ng 1
ự ế ộ + lao đ ng tr c ti p 290 322 383
ế ộ +lao đ ng gián ti p 60 70 86
ấ ượ ộ Theo ch t l ng lao đ ng 350 392 469 2
ạ ọ + Đ i h c 25 35 45
ẳ ấ + Cao đ ng, trung c p 35 35 41
ư ạ + Ch a qua đào t o 290 372 384
ử ụ ủ ồ ộ (ngu n báo cáo tình hình s d ng lao đ ng năm 2012 c a Công ty)
12
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ậ ớ ượ ộ ủ V i quy mô c a công ty thì l ệ ủ ng lao đ ng c a công ty hi n Nh n xét:
ợ ườ ư ậ ố ượ ư ộ có là h p lý(469 ng i).Nh v y,s l ng lao đ ng nh trên giúp công ty đ ủ
ứ ả ượ ủ ầ ả ấ kh năng đáp ng đ c nhu c u c a công ty trong quá trình s n xu t kinh
doanh.
ấ ượ ế ả ấ ọ Nhìn vào b ng trên ta th y công ty có chú tr ng đ n ch t l ng lao
ầ ớ ố ự ế ậ ỹ ộ đ ng có năng l c chi m ph n l n s công nhân k thu t đã làm cho công ty
ọ ế ấ ự ể ữ ủ ậ ớ ứ có đ năng l c đ nh n nh ng công trình l n có đ k t c u công trình ph c
ề ệ ọ ớ ề ệ ạ t p.Đây cũng là ti m năng quan tr ng trong vi c công ty gi i thi u v năng
ấ ầ ầ ỏ ự ơ ộ ủ l c s b c a công ty trong đ u th u cho nên công ty c n có chính sách th a
ứ ự ể ể ậ ộ ỹ ủ đáng cho đ i ngũ công nhân k thu t này đ đáp ng cho s phát tri n c a
ư ệ ủ ậ ộ ộ ỹ ườ công ty.Đ i ngũ lao đ ng k thu t nh hi n nay c a công ty là 86 ng i có
ượ ạ ọ ơ ả ế ạ ỷ ệ ớ ộ ề tay ngh và đ c qua đào t o c b n đ i h c chi m t l n trong đ i ngũ l
ậ ủ ớ ố ề ể ợ ộ ỹ k thu t c a công ty.Đi u này là phù h p v i t c đ phát tri n và nghành
ề ủ ể ượ ả ươ ượ ữ ể ngh c a công ty,đ có th gánh vác đ c,đ m đ ng đ ệ c nh ng công vi c
ụ ụ ủ ể ể ủ c a công ty. Ngoài ra,đ ph c v cho quá trình phát tri n c công ty trong
ươ ề ể ầ ả ậ ộ ỹ t ng lai thì công ty c n tuy n thêm đ i ngũ qu n lý,k thu t có tay ngh ,có
ượ ạ ơ ả ế ữ ườ ế ổ ề ư ộ trình đ và đ ể c đào t o c b n đ thay th nh ng ng i đ n tu i v h u và
ể ủ ể ủ ớ ự ớ ự ứ ứ đáp ng v i s phát tri n c a công ty và đáp ng v i s phát tri n c a công ty
ứ ầ và đáp ng các yêu c u kinh doanh.
ơ ấ ổ C c u tu i:
ộ ổ ủ ơ ấ ự ồ ả B ng 4: Quy mô và c c u ngu n nhân l c theo đ tu i c a Công
ty năm 2012
ả ổ ố ổ Kho ng tu i T ng s ỉ ọ T tr ng
2030 150 31.98%
3140 170 36.25%
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
4150 97 20.68%
5160 52 11.08%
T ngổ 469 100%
ồ ừ ử ụ ộ ( ngu n: trích t ủ báo cáo tình hình s d ng lao đ ng năm 2012 c a
Công ty)
ậ Nh n xét:
ổ ờ ổ ừ ủ ẻ ả ộ ộ Đ i ngũ lao đ ng c a Công ty có tu i đ i khá tr . Kho ng tu i t 20
ổ ừ ế ả ế ể ặ 30 chi m 31.98% và kho ng tu i t ủ 3140 chi m 36.25%. Do đ c đi m c a
ộ ổ ừ ự ừ ế Công ty là v a kinh doanh v a tham gia xây d ng nên đ tu i này chi m đa
ầ ả ấ ủ ộ ợ ớ ộ ố s phù h p v i yêu c u s n xu t c a Công ty. Đ i ngũ này tuy năng đ ng,
ủ ư ệ ệ ạ ạ ọ ị ạ sáng t o, nh y bén trong công vi c nh ng kinh nghi m c a h còn b h n
ế ề ấ ầ ế ị ườ ạ ch đi u mà r t c n thi t cho c nh tranh trên th tr ng.
ổ ừ ế ổ Nhóm tu i t 5160 còn chi m t ỷ ệ l cao 11.08%, nhóm tu i này có kinh
ể ệ ả ạ ộ ự nghi m trong qu n lý và trong xây d ng. Đây là lo i lao đ ng có th giúp
ữ ệ ộ ẻ Công ty nâng cao kinh nghi m cho nh ng lao đ ng tr ế còn thi u tay ngh ề
ệ ả ấ ạ ả ơ ữ ự ệ ớ giúp Công ty th c hi n s n xu t đ t hi u qu h n trong nh ng năm t i.
ự ế ẽ ể ủ ớ ề ể V i ti m năng phát tri n c a mình Công ty d ki n s tuy n thêm hon
ộ ữ ụ ả ụ ề ằ ộ ấ 50 lao đ ng có tay ngh và có trình đ v ng vàng nh m ph c v s n xu t
ụ ủ ự ể ệ ạ kinh doanh và th c hi n m c tiêu phát tri n c a Công ty trong giai đo n
20102020.
ề ố ủ ể ặ 1.4 Đ c đi m v v n kinh doanh c a công ty
ư ế ế ố ự ố ể ế ọ Nh đã bi t, v n là y u t
ề ể ề ờ ệ ồ ạ ồ đ ng th i nó cũng là ti n đ đ các doanh nghi p t n t c c kì quan tr ng đ ti n hành kinh doanh ứ ể i, phát tri n và đ ng
ơ ế ị ườ ệ ử ụ ả ả ố ỏ ữ v ng trong c ch th tr ệ ng. Vi c s d ng v n hi u qu đòi h i nhà qu n lý
14
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ư ậ ấ ị ự ế ề ả ồ ố ph i có năng l c v tài chính và k toán nh t đ nh, có nh v y ngu n v n
ự ự ả ủ ệ ớ Ở m i phát huy th c s tính hi u qu c a nó. Công ty CP TM ĐT &XD Thái
ạ ộ ạ ộ ư ậ ơ S n, là công ty thành l p và ho t đ ng ch a lâu, ho t đ ng chính là kinh
ậ ệ ự ự ệ doanh v t li u xây d ng, xây d ng các công trình công nghi p, giao thông,
ườ ầ ử ụ ạ ố ợ ượ ầ c u đ ng thì yêu c u s d ng linh ho t và h p lí v n kinh doanh đ c ban
ạ ầ ả lãnh đ o cùng các nhà qu n lý quan tâm hàng đ u.
ơ ấ ủ ố Sau đây là c c u v n kinh doanh c a công ty
ả ơ ấ ố ủ B ng 2:C c u v n c a công ty
ổ Năm ố ố ư ộ V n l u đ ng
T ng s v nố V n cố ố đ nhị
Đv:VNĐ Giá trị ỉ ọ T tr ng Giá trị Tỉ
tr ngọ
2010 99.434.341.413 30.526.342.813 30.7% 68.907.998.600 69.3%
2011 113.307.234.455 43.170.056.365 38.1% 70.137.178.090 61.9%
2012 150.786.332.112 61.822.396.172 41% 88.963.935.940 59%
ế ồ Ngu n:Phòng tài chính k toán
ậ Nh n xét:
ớ ặ ủ ư ổ ố ầ V i đ c tr ng là công ty c ph n, v n kinh doanh c a công ty đ ượ c
ừ ồ ầ ư ổ đ u t b sung t các ngu n:
ầ ư ủ ố + V n đ u t ủ ở ữ c a ch s h u
ư ố ổ ầ ặ + Th ng d v n c ph n
ố ổ ứ ụ + V n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ầ ư ố ơ ả ự + V n đ u t xây d ng c b n
ấ ố ủ Phân tích tình hình v n c a công ty cho th y:
ố ư ơ ấ ỉ ọ ế ặ ộ ớ ố ể ơ V n l u đ ng chi m t tr ng l n h n trong c c u v n, do đ c đi m
ự ủ ươ ạ ầ ư kinh doanh c a công ty là trong lĩnh v c th ng m i đ u t là chính. Năm
ơ ấ ỉ ọ ư ế ố ố ố ố ư ộ 2010 c c u v n nh sau: chi m 69,3 % trong t tr ng v n là s v n l u đ ng
ướ ạ ầ ỉ ồ ạ ố ị ế ố ỉ c đ t g n 69 t đ ng, còn l ế i là v n c đ nh trên 30 t chi m 30,7%. Đ n
ố ạ ơ ấ ự ẫ ố ữ ặ ư năm 2012, đã có s cân đ i l i c c u v n song v n gi ố ư đ c tr ng là v n l u
ố ớ ế ươ ứ ỉ ố ư ộ ạ ầ ớ ộ đ ng chi m đa s v i 59% t ng ng v i 89 t , v n l u đ ng 41% đ t g n 62
ỉ ồ t đ ng.
ố ố ị ượ ể ầ ư ạ ộ ủ ả ồ V n c đ nh đ c dùng đ đ u t trang tr i cho ho t đ ng c a công ty g m :
ử ế ị ươ ậ ả ệ ế ị ả nhà c a, máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i, thi ạ t b qu n lý và các lo i
ả tài s n khác.
ố ồ ổ ứ ầ ượ Ngu n v n vay ngân hàng và các t ụ ch c tín d ng c n đ c chú ý theo
ể ả ự ừ ả ứ ấ ả ị dõi, căn c theo lãi su t vay đ đ m b o không ch u áp l c t ồ tr lãi. Ngu n
ư ố ổ ầ ậ ế ặ ổ th ng d v n c ph n t p trung cho c phi u công ty, tham gia trên th tr ị ườ ng
ứ ứ ố ồ ố ch ng khoán, là hình th c gia tăng v n hàng năm.Ngoài ra,ngu n v n này
ượ ỏ ể ầ ư ộ ể ươ hàng năm còn đ ầ c trích m t ph n nh đ đ u t phát tri n th ệ ng hi u cho
công ty.
ớ ơ ấ ể ấ ư ố ơ V i c c u v n nh trên chúng ta có th th y công ty Thái S n có kh ả
ạ ề ố ở ượ ố ư ủ ộ năng linh ho t v v n kinh doanh b i l ế ng v n l u đ ng c a công ty chi m
ỷ ọ ậ ợ ữ ề ệ ớ ộ t tr ng l n.Đây cũng là m t trong nh ng đi u ki n thu n l ạ ộ i cho ho t đ ng
ủ ệ ạ ả ơ kinh doanh c a công ty đ t hi u qu cao h n.
B ng ả 3: Ngu n v n c a ồ ố ủ Công ty năm 2010, 2011, 2012:
ị ồ ơ Đ n v :đ ng
ươ ỉ Ch tiêu 2010 2011 2012 So sánh t ố ng đ i
16
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
(2)/(1) (3)/(2)
ả ả ợ I. N ph i tr 74.163.551.771 67.347.382.594 80.335.057.920 90.81% 119.28%
ắ 62.163.551.771 52.547.382.594 70.117.057.920 84.53% 133.44%
ợ 1. N ng n h nạ
ạ ợ 2. N dài h n 12.000.000.000 14.800.000.000 10.218.000.000 123.33% 69.04%
ố 25.270.789.642 45.959.851.861 70.451.274.192 181.87% 153.29%
ủ ở II. V n ch s h uữ
ổ ộ T ng c ng 99.434.341.413 113.307.234.455 150.786.332.112 113.95% 133.08%
ế ồ Ngu n:phòng tài chính k toán
ử ụ ể ồ ố ố Nhìn vào b ng phân tích ngu n v n và s d ng v n ta có th đánh giá
ư ả khái quát nh sau:
ử ụ ồ ố ố Trong năm 2011: Ngu n v n và s d ng v n tăng 113.307.234.455
ữ ề ớ ổ ị VNĐ tăng 13,95 % so v i năm 2010. Đi sâu xem xét tính b n v ng, n đ nh thì
ấ ở ờ ỳ ề ệ ế ớ ả ộ ta th y ủ vào th i k này cu c kh ng ho ng tài chính ti n t th gi i năm
ỏ ế ề ộ ế ệ 2011 có tác đ ng không nh đ n n n kinh t Vi ầ t Nam làm cho các nhà đ u
ư ầ ư ủ ừ ặ ả ọ t rút ho c ng ng các công trình đ u t c a h . Tình hình này nh h ưở ng
ạ ộ ỏ ế ự ủ ế ắ ả ấ không nh đ n ho t đ ng c a Công ty mà tr c ti p là xây l p và s n xu t
ể ượ ở ộ ệ kinh doanh hàng hoá. Đ có đ c khách hàng Công ty đã m r ng vi c bán
ứ ể ả ề ể ạ ằ ị hàng đa d ng b ng nhi u hình th c k c bán ch u đ lôi kéo khách hàng. Cho
ể ấ ế ạ ậ ợ ồ ố ượ nên n dài h n chi m 13.06% ngu n v n là có th ch p nh n đ c. Ngoài ra
ả ả ắ ạ ả ợ ớ ẽ ợ n ph i tr và n ng n h n đã gi m đi so v i 2010, đây có l ộ ự ầ là m t s đ u
ư ợ ủ ở ữ ấ ủ ư ố t ủ h p lý do tính ch t c a nghành và c a Công ty. Nh ng v n ch s h u gia
ư ậ ử ụ ủ ở ữ ể ạ ố ợ ộ ồ tăng đáng k . Nh v y s d ng ngu n v n ch s h u , n dài h n và m t
ả ố ị ầ ư ể ắ ạ ầ ợ ể ạ ợ ph n n ng n h n đ tài tr cho tài s n c đ nh và đ u t dài h n. Đ tài tr ợ
ả ử ụ ầ ớ ả ả ắ ạ ợ ả cho các kho n ph i thu thì ph i s d ng ph n l n n ng n h n, các tài s n
ể ả ầ ộ ồ ả ư l u đ ng khác và hàng t n kho đ trang tr i cho ph n khách hàng. Gi i pháp
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ầ ườ ả ả ồ ừ ệ cho doanh nghi p là c n tăng c ng thu h i khác kho n ph i thu t khách
ủ ở ữ ố ồ hàng và tăng ngu n v n ch s h u.
ử ụ ố ố ồ Trong năm 2012: Ngu n v n và s d ng v n là 150.786.332.112 VNĐ
ế ậ ớ ượ ư ồ ố tăng 33.08% so v i năm 2010 do công ty ti p c n đ c ngu n v n vay u đãi
ẫ ứ ưở ử ụ ố ủ ướ c a n c ngoài, v n gi ữ ượ đ c m c tăng tr ng, Trong đó, s d ng v n tăng
ủ ở ữ ủ ở ữ ủ ế ắ ạ ố ợ ố ch y u là v n ch s h u và n ng n h n.V n ch s h u tăng là t ươ ng
ệ ố ứ ứ ớ ươ ố ố đ i cao,m c tuy t đ i là 24.491.422.331 VNĐ v i m tăng t ng đ i là tăng
ụ ể ả ớ ợ ả 53.29% so v i năm 2011. Đ tài tr cho các kho n này đó là d ng các kho n
ủ ể ả ắ ạ ợ ợ ợ ph i thu c a khách hàng, n ng n h n và n khác đ tài tr .
Đây là d u hi u đáng m ng ch ng t
ừ ứ ệ ấ ỏ ố ủ ở ữ ủ v n ch s h u c a công ty
ả ự ủ ề ố ủ ơ ngày càng tăng.Do đó,kh năng t ch v v n c a công ty cao h n.Công ty ít
ề ố ố ơ ị ứ ị b chi ph i và ch u s c ép v v n h n.
ả ạ ộ ơ ế ạ ủ 1.5 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty Thái S n giai đo n 2010
2012
ả ả ả ủ ế ấ
B ng 4: Tình hình k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2010, 2011, 2012:
ơ ị ồ Đ n v :đ ng
ỉ Ch tiêu
2010
2011
2012
ổ
1.T ng doanh thu
197.255.894.710
258.697.017.789
298.458.923,643
ố
2. Giá v n hàng bán
179.131.521.102
231.441.455.819
262.689.686.082
ậ
ộ
ợ
3. L i nhu n g p
18.124.373.608
27.255.561.970
35.769.237.561
4.Chi phí bán hàng
10.503.386.313
14.827.318.199
17.131.343.314
ậ
ầ
ợ
5. L i nhu n thu n
7.620.987.295
12.428.243.771
18.637.894.247
ế 7. Thu TNDN
2.153.204.353
3.506.869.188
4.659.473.562
ơ ả
8. Lãi c b n
5.536.811.193
9.017.663.626
13.978.420.685
ồ Ngu n:Phòng TCKT
ừ ả ể ế ả ấ ậ ủ T b ng k t qu kinh doanh c a công ty ta có th nh n th y
18
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ụ ủ ậ ợ doanh thu c a công ty tăng liên t c qua các năm.L i nhu n tăng cao giúp công
ể ầ ư ế ị ạ ộ ty có th đ u t thêm vào mua các trang thi t b ,đào t o nâng cao trình đ tay
ườ ở ộ ừ ể ả ấ ộ ề ủ ngh c a ng i lao đ ng.T đó giúp m r ng quy mô s n xu t và phát tri n
ế ạ ớ ộ công ty ngày càng l n m nh.Ngoài ra, ccông ty còn đóng góp thu TNDN m t
ượ ố ớ ủ ụ ệ ớ l ng l n.Đây là nghĩa v và cũng là trách nhi m c a công ty đ i v i nhà
n c.ướ
ể ấ ư ậ ầ ổ ươ ầ ư Nh v y,ta có th th y công ty C ph n Th ạ ng m i Đ u t và Xây
ạ ộ ủ ế ự ự ầ ộ ơ ự d ng Thái s n là m t công ty ho t đ ng ch y u trên lĩnh v c xây d ng c u
ườ ậ ệ ự ụ đ ng các công trình dân d ng và kinh doanh v t li u xây d ng.Công ty thái
ứ ữ ơ ệ ế ị ệ ớ S n đã có các phòng ban v i nh ng ch c năng riêng bi t,trang thi t b hi n
ứ ẻ ượ ầ ả ố ồ ộ ạ ộ đ i,đ i ngũ lao đ ng tr đáp ng đ ấ c nhu c u s n xu t và ngu n v n có
ả ự ủ ừ ề ệ ệ ấ ậ ầ ố kh năng t ch cao.T đi u ki n v t ch t và tinh th n trách nhi m,c ng
ế ủ ộ ạ ớ ể hi n c a đ i ngũ nhân viên có th giúp công ty ngày càng l n m nh.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ƯƠ
CH
NG 2
Ạ Ộ
Ự
Ấ
Ả
Ạ
TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH VÀ
Ế ƯỢ Ạ
Ự
XÂY D NG CHI N L
Ổ Ầ C T I CÔNG TY C PH N
ƯƠ
Ơ
Ạ
TH
NG M I ĐT & XD THÁI S N
ả ạ ộ ổ ầ ủ ế ươ 2. 1K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n th ạ ng m i ĐT
& XD Thái S nơ
ậ ệ ự ủ ế ả 2.1.1 K t qu kinh doanh v t li u xây d ng c a công ty
ậ ệ ả ố ự ặ ớ Trong 2 năm qua, ngành kinh doanh v t li u xây d ng ph i đ i m t v i
ứ ầ ữ ướ ụ ả muôn vàn khó khăn. Không nh ng s c c u trong n c s t gi m do th tr ị ườ ng
ấ ậ ệ ệ ả ự ả ấ ộ b t đ ng s n đóng băng, các doanh nghi p s n xu t v t li u xây d ng Vi ệ t
ị ứ ạ ậ ẩ ả ẩ ặ ệ ở Nam còn ch u s c ép c nh tranh, b i các s n ph m nh p kh u, đ c bi t là các
ư ẩ ầ ớ ồ ả s n ph m nh p l u ậ ậ …G n nh phân khúc nào cũng có hàng t n kho l n, lĩnh
ử ừ ệ ạ ả ả ấ ự v c nào cũng có doanh nghi p, nhà máy ph i đóng c a, t m d ng s n xu t,
ạ ộ ấ ả ặ ướ ữ ho c gi m công su t ho t đ ng.Tr ơ c nh ng khó khăn đó công ty Thái S n
ướ ớ ể ượ ắ ầ đã tìm cho mình h ng đi m i đ v t qua khó khăn. Công ty đã b t đ u tìm
ị ườ ể ả ấ ượ ả ạ ồ th tr ẩ ng xu t kh u đ gi m l ẩ ng t n kho, đa d ng hóa các s n ph m,
ấ ượ ả ượ ự ả ả ạ ệ ố gi m giá thành, ch t l ng đ c đ m b o, xây d ng l ố i h th ng phân ph i
ướ ể ế ả ơ ướ ớ trong n c đ ti t gi m chi phí… Công ty Thái S n đang h ng t i kinh
ấ ả ạ ậ ự ụ ừ ệ ấ ớ doanh t t c các lo i v t li u xây d ng v i m c đích v a cung c p cho
ự ữ ấ ầ ượ ừ ấ nh ng công trình mà công ty đ u th u xây d ng đ c ,v a cung c p VLXD
ủ ạ ớ ợ ồ cho các công trình c a công ty b n.Tuy nhiên,vì đã ký h p đ ng v i nhà máy
ố ượ ấ ớ ủ ẩ ả ớ ả s n xu t VLXD SeterraSecoin v i kh i l ng l n các s n ph m c a nhà
ạ ậ ệ ư ượ ư ữ ắ máy,do đó nh ng lo i v t li u khác nh xi măng,s t ,thép ch a đ c công ty
20
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ẽ ậ ủ ầ ư ự ị đ u t .D đ nh c a công ty là sau năm 2013 công ty s t p trung khai thác
ậ ệ ả m ng nguyên v t li u này.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ủ ụ ả B ng 8:Tình hình tiêu th VLXD c a công ty
STT
ị Đ n vơ
2010
2011
2012
So sánh 2012/2011
Dự ki nế 2013
Tên s nả ph mẩ
ngươ
ngươ
Tuy tệ đ iố
Tuy tệ đ iố
So sánh 2011/20 10 T đ iố 133.04% 3.040
T đ iố 116.34% 2000
M2
9200
12240
14240
17000
lát
1
lát
M2
2
3765
5120
4580
6000
136%
1355
89.45% 540
lát
M2
3
7040
17180
13140
17000
244%
10140
77.97%
3440
ầ
M2
4
0
0
4800
7000
4800
ả
gi
M2
5
0
11600
5950
12000
11600
51.29%
5650
đá
M2
6
0
0
2200
8000
2200
M2
7
5000
10800
5050
14000
216%
5800
46.76%
5750
M2
8
0
0
0
0
ạ G ch TERRAZZO có mài(mã OD) ạ G ch TERRAZZO không mài(mã OD1) ạ G ch TERRAZZO vân nhám(mã SB) Đa m u(mã OD2) ạ G ch ổ c (mã AT) ạ G ch rói(mã RS) G chạ TERRAZZO ị ấ ộ n i th t ch u ả i(mã ID) t ậ ạ Các lo i v t ệ li u khác T ngổ
M2
25100
58940
53560
81000
234.82% 33840
90.87% 5380
ồ
Ngu n:Phòng kinh doanh
ậ Nh n xét:
Trong năm 2011 t ng kh i l
ố ượ ổ ậ ệ ả ẩ ng s n ph m v t li u mà công ty Thái
2 so v i năm 2010,đ t m c ứ
ơ ượ ạ ớ S n bán đ c là 58.940 m2 tăng 33840 m
ứ ề ớ ứ tăng là 234,82% t c là tăng 134,82% so v i năm 2010 .Đi u này ch ng
ế ớ ẩ ả ơ ỏ ả ượ t s n l ng s n ph m mà Thái S n ký k t v i nhà máy Secoin v ượ t
ợ ồ ươ ố ớ ả ợ ả ớ quá h p đ ng t ế ng đ i l n.K t qu này có l i cho c 2 bên ,v i Thái
22
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ơ ợ ậ ả S n thì nó giúp tăng doanh thu và l ạ ộ ế i nhu n trong k t qu ho t đ ng
ủ kinh doanh c a công ty.
Trong năm 2012 tình hình tiêu th c a công ty l
ụ ủ ạ ề ổ ả i gi m đi.V t ng s ố
2 ,đây là s l
ượ ạ ố ượ ụ ươ ố ớ l ng đ t 53560m ng tiêu th t ng đ i l n,tuy nhiên l ạ i
2.Tuy là
ệ ố ứ ả ả ớ gi m 9,13% so v i năm 2011 và m c gi m tuy t đ i là 5380m
ụ ả ữ ớ ướ ư ẫ ượ ả ươ s n l ng tiêu th gi m so v i nh ng năm tr c nh ng v n v t ch ỉ
ế ớ ụ ủ tiêu ký k t v i nhà máy Secoin và m c tiêu c a công ty nên không làm
ả ưở ủ ề ế nh h ng nhi u đ n doanh thu c a công ty.
ố ệ ả ượ ở ơ ồ B ng s li u đó đ ể ệ c th hi n rõ s đ sau:
ơ ồ ụ ạ ủ
ơ ồ S đ 2:S đ tiêu th g ch TERRAZZO SECOIN c a nhà máy qua các năm ệ 2010hi n nay
ồ Ngu n:Phòng kinh doanh
ụ ế ẫ Nguyên nhân d n đ n tình hình tiêu th VLXD:
ầ ư ả ạ ấ ộ ị ắ ả Trong năm 2012 đ u t ự công b c t gi m, các d án b t đ ng s n t m
ể ể ự ế ề ặ ộ ố ừ d ng ho c giãn ti n đ , nhi u công trình xây d ng không có v n đ tri n
ự ủ ế ả ầ ụ ậ ệ khai… K t qu là nhu c u tiêu th v t li u xây d ngc a công ty trong năm
ư ố ớ ầ ư ị ườ ể ẳ ả ấ ạ 2012 gi m đáng k . Ch ng h n nh đ i v i các nhà đ u t th tr ng b t
ế ạ ạ ả ấ ộ đ ng s n, do tình tr ng l m phát và lãi su t tăng cao đã khi n nhà đ u t ầ ư ạ ng i
ị ườ ấ ộ ự ể ả ạ ầ ư đ u t vào th tr ng b t đ ng s n, tri n khai các d án. Bên c nh đó không
ườ ầ ư ử ế ự ể ể ít ng i dân thay vì đ u t xây d ng nhà đ cho thuê thì chuy n sang g i ti t
ả ữ ệ ớ ườ ấ ấ ki m ngân hàng v i lãi su t cao. Ngay c nh ng ng ậ i có thu nh p th p, có
ề ầ ở ể ạ ả ố nhu c u v nhà cũng ng i vay v n ngân hàng đ xây nhà, mua nhà tr góp.
ắ ớ ả ạ ậ ẩ Ngoài ra,công ty còn ph i c nh tranh gay g t v i hàng nh p kh u. Tuy
ế ượ ở ắ ẽ ề nhiên,tình hình kinh t năm 2013 đ c đánh giá là s kh i s c.Đây là đi u
ệ ố ự ụ ề ki n t ệ t giúp công ty đ ra và th c hi n m c tiêu trong năm 20113.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ả ạ ộ ủ ự ự ế 2.1.2 K t qu ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng c a công ty
ừ ượ ậ ầ ổ ươ ạ T khi đ c thành l p, Công ty C ph n Th ng m i ĐT & XD Thái
ủ ế ậ ạ ộ ụ ệ ắ ơ S n ch y u t p trung vào ho t đ ng xây l p dân d ng, công nghi p và xây
ự d ng các công trình cho ngành.
ệ ự ằ ộ ố ưở Vi t Nam n m trong khu v c có t c đ tăng tr ự ng cao trong khu v c
ế ớ ể ướ ự ầ và th gi i cho nên trong quá trình phát tri n n ề c ta c n xây d ng nhi u
ơ ở ạ ầ ọ ố ầ ư ướ ể công trình, c s h t ng đ kêu g i v n đ u t n c ngoài, do đó ngành xây
ơ ộ ơ ộ ể ể ắ l p cũng có c h i phát tri n. Đ khai thác c h i kinh doanh này Công ty đã
ế ố ả ữ ẩ ụ ư ụ ể ấ ị chu n b nh ng y u t s n xu t nh mua thêm máy móc… đ ph c v và
ự ả ấ ặ tăng năng l c s n xu t kinh doanh cho Công ty. M t khác Công ty còn m ở
ạ ộ ư ả ự ề ề ấ ộ r ng nhi u ho t đ ng kinh doanh trong nhi u lĩnh v c nh s n xu t và kinh
ậ ệ ấ ộ ự ả ấ ả ị doanh v t li u xây d ng, kinh doanh b t đ ng s n, đ nh giá, đ u giá qu n lý
ạ ầ ữ ể ả ặ ị ấ ộ b t đ ng s n, phát tri n h t ng đô th và kinh doanh nhà. M c dù nh ng lĩnh
ơ ở ể ư ư ớ ở ộ ự v c m i này có doanh thu ch a cao nh ng nó là c s đ Công ty m r ng
ạ ộ ươ ậ ằ ườ ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai nh m nâng cao thu nh p cho ng i lao
ả ế ệ ườ ộ đ ng và gi i quy t công ăn vi c làm cho ng i công nhân, đóng góp vào s ự
ưở ủ ấ ướ tăng tr ng c a đ t n c.
ộ ố ợ ự ệ ả ồ B ng9: M t s h p đ ng Công ty đã th c hi n:
ơ ị Đ n v Tính: Tri u ệ đ ngồ
ổ
ủ ầ ư
TT
Ch đ u t
ự
ệ
Tên Công trình
T ng giá trị
Tính ch tấ th c hi n
ờ ạ Th i h n ký h pợ đ ngồ
Kh iở Công
Hoàn Thành
Toà Nhà 135 Hào Nam 4 t ngầ
6.500
1
2002
2003
ươ
Nhà th uầ chính
Công ty XNK ạ ng m i Th
ố
9.600
2
2002
2003
ả ạ ổ
C i t o nhà s 26 – 28 Lê Thái ộ T – Hà N i
Nhà th uầ chính
Ban Quan lý dự ươ ở án S Th ng ạ M i UBND TP Hà N iộ
24
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
3
60.300
2003
2004
ồ
Nhà th uầ phụ
ỹ
ấ
ướ ự ỹ
Ban QLDA thu cộ ố ngu n v n ngân ở ị sách c p – S đ a ấ chính nhà đ t Hà N i.ộ
ự Xây d ng công trình giao thông, ấ ướ c, Tuynel c, c p n thoát n ầ ư ộ ậ k thu t – thu c d án đ u t ậ ạ ự ạ ầ xây d ng h t ng k thu t t o ấ ạ ỹ ấ ở i lô đ t 5.2 ha , nhà t qu đ t ị ớ ụ Khu đô th m i Yên Hoà ph c ố ượ ụ v các đ i t
ng chính sách
ả ạ
ố ộ
4
153.000 Nhà th uầ
2004
2005
ộ ỉ
phụ
ệ
ấ 279 C i t o nâng c p Qu c l Km 268 – Km287 Thu c t nh Đi n Biên
ở S giao thông ệ ậ ả ỉ v n t i t nh Đi n Biên
ạ ầ
5
115.530 Nhà th uầ
2002
2003
ườ ư ệ
ự
ề ng san n n khu ả ị i t th du l ch gi
phụ
H t ng đ chung c bi trí Quang Minh
Công ty TNHH ự ầ ư Xây d ng Đ u t tệ Long Vi
ườ
ư ầ
6
ả
64.069
2003
2004
Đ ng khu dân c đ u Kênh t ệ TP Đi n Biên
Nhà th uầ phụ
BQLDA TP Đi nệ Biên
ộ ắ
ệ
7
45.000
2003
2004
ề
ầ
Nhà máy tinh B t S n Ngh An ắ – Ph n Xây l p và san n n
Nhà th uầ chính
ự ả Ban Qu n lý D án UBND T nhỉ Ngh Anệ
ệ
8
7.500
2004
2005
ợ
ồ
ổ Xí Nghi p Kinh Doanh T ng ồ H p Đ ng Nai
Nhà th uầ chính
Công ty XNK Đ ng Nai
ả
9
ụ ở ả s c ng
27.640
2005
2005
Thi công công trình tr ế ụ ừ v th a thiên Hu
Nhà th uầ chính
ừ ụ C ng v Th a Thiên Huế
ạ ầ
ị
10 H t ng ti u khu đô th Noong
12.334
2005
2006
ể ệ
Bua TP Đi n Biên
Nhà th uầ chính
BQLDA TP Đi nệ Biên
ụ ở
ắ
11
Tr s VietCom Bank B c Ninh
19.800
2005
2006
Nhà th uầ chính
ng Vi
Ngân Hàng Ngo iạ ệ ươ Th t Nam
ế
ế
ệ
ả 12 Xí Nghi p Ch Bi n Nông S n
7.800
2005
2007
Bình D ngươ
Nhà th uầ chính
Công ty Intimex Bình D ngươ
ề ạ
13 Công trình san n n t
12.500
2005
2008
ẩ
ỉ
i Khu kinh c a kh u Ma Lù Thàng – t nh
Nhà th uầ phụ
ế ử t Lai Châu
Ban QLDA Khu ẩ ế ử c a kh u kinh t Ma Lù Thàng – ỉ t nh Lai Châu
ề
ạ ầ
ị
14
45.850
2006
2008
ỉ
ổ
Nhà th uầ phụ
ự
San n n h t ng khu đô th Văn Phú – TP Hà Đông – t nh Hà Tây
Chi nhánh Công ầ ư ầ ty c ph n đ u t xây d ng và kinh doanh nhà Qu ngả
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Ninh
ổ
15
S văn Phòng Công ty C
14.700
2006
2009
ầ ư
ể
ổ và phát tri n Kinh
Nhà th uầ chính
ụ ở Tr ầ ph n đ u t Doanh
ầ Công ty c ph n ư ầ đ u t và phát ể tri n kinh doanh
ụ ở ụ
ả s C c hàng H i
2006
2009
12.150
ả ạ 16 C i t o tr ệ t Nam
Vi
Nhà th uầ chính
ụ ả C c Hàng H i ệ Vi
t Nam
17
2007
2010
ệ
ố
2.180
Nhà th uầ chính
ệ ố Thi Công kho LPG và h th ng ườ đ ng ng công ngh Công ty TNHH Huyn Dai – Hài Qu cố
Công ty TNHH Huyn Dai – Hàn Qu cố
18
2007
2011
ệ
ố
1.580
Nhà th uầ chính
ệ ố Thi Công kho LPG và h th ng ườ đ ng ng công ngh Công ty TNHH DongBang – Hàn Qu cố
Công ty TNHH DongBang – Hàn Qu cố
ố
ỉ
2006
2011
ươ ươ
Nhà th uầ chính
UBND T nh Hà Tĩnh
25.480
ươ
ỉ
ệ ấ 19 H th ng kênh m ng c p ơ ướ ệ n c các huy n H ng S n, ỳ K Anh, H ng khê – T nh Hà Tĩnh
ướ
i tiêu xã
2007
2012
11.200
ệ ố 20 H Th ng Kênh t ả ố
ệ
H i B i – Huy n Đông Anh
Nhà th uầ chính
UBND Huy nệ Đông Anh
: ậ Nh n xét
ủ ế ơ
ữ ừ ỏ ấ ỹ ề ợ
ậ
ở ộ
ộ ỹ ơ ầ ấ ỹ ữ ể ậ ậ ớ Nh ng công trình mà công ty Thái S n đã hoàn thành ch y u là các công ớ ậ trình v a và nh ,có tính ch t k thu t không quá cao.Đi u này phù h p v i ề ủ ộ quy mô và trình đ k thu t,tay ngh c a đ i ngũ nhân viên trong công ty.Tuy ố ắ nhiên,công ty Thái S n cũng đang c g ng m r ng quy mô và năng cao trình ộ ể đ đ có th nh n th u nh ng công trình l n và mang tính ch t k thu t cao.
ả ạ ộ ủ ế ấ ả 2.1.3 K t qu ho t đ ng s n xu t chung c a công ty
ả ả ả ủ ế ấ
B ng 4: Tình hình k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2010, 2011, 2012:
ơ ị ồ Đ n v :đ ng
ỉ Ch tiêu
2010
2011
2012
So sánh
(1)
(2)
(3)
(2)/(1)
(3)/(2)
26
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ổ
1.T ng doanh thu
197.255.894.710 258.697.017.789 298.458.923,643
31.12%
15,37%
179.131.521.102 231.441.455.819 262.689.686.082
29,2% 13,5%
ố 2. Giá v n hàng bán
ậ
ợ
ộ
3. L i nhu n g p
18.124.373.608
27.255.561.970
35.769.237.561 50,38%
31,24%
4.Chi phí bán hàng
10.503.386.313
14.827.318.199
17.131.343.314
41,17%
15,54%
ậ
ầ
ợ
5. L i nhu n thu n
7.620.987.295 12.428.243.771
18.637.894.247 63,08%
49,96%
ế 7. Thu TNDN
2.153.204.353
3.506.869.188
4.659.473.562 62,87% 32,87%
ơ ả
8. Lãi c b n
5.536.811.193
9.017.663.626 13.978.420.685
62,87%
55,01%
ồ Ngu n:Phòn gTCKT
ả ấ : Qua b ng trên cho th y: ậ Nh n xét
ủ ớ + Doanh thu c a Công ty năm 2011 tăng 31,12 % so v i năm 2010
ớ năm 2012 tăng 15,37 % so v i năm 2011
ủ ớ + Chi phí c a Công ty năm 2011 tăng 41,17 % so v i năm 2010
ớ năm 2012 tăng 15.54 % so v i năm 2011
ầ ủ ậ ợ ớ + L i nhu n thu n c a Công ty năm 2011 tăng 63.08 % so v i năm 2010
ớ năm 2012 tăng 49,96 % so v i năm 2011
Doanh thu và l
ợ ậ ủ ụ i nhu n c a công ty tăng liên t c vào năm 2011 và năm
ấ ằ ị ườ ề ư ủ 2012. Đi u này cho th y r ng th tr ứ ng c a công ty đã gia tăng nh ng m c
ủ ằ ả ươ ủ tăng c a năm 2012 không b ng năm 2011 do nh h ả ủ ng c a kh ng ho ng
ế ệ ả ơ ế kinh t năm 2011, Vi ạ t Nam r i vào tình tr ng suy gi m kinh t , năm 2012 là
ụ ề ạ ế ả ỏ ế giai đo n khôi ph c n n kinh t thoát kh i tình trang suy gi m kinh t .
Chi phí c a công ty đã gi m vào năm 2012 (s t
ố ươ ủ ả ố ng đ i 41,17% năm
ợ ủ ẫ ậ 2011; 15,54% năm 2012) xong l ế ụ i nhu n c a công ty năm 2012 v n ti p t c
ứ ầ ằ ớ ớ tăng v i m c g n b ng năm 2011 (49,96% so v i 2011).
Trên th c t
ự ế ắ ạ ề tình hình c nh tranh ngày càng gay g t, do có nhi u
ị ườ ệ ẹ ạ ự ị ả doanh nghi p nh y vào ngành, th tr ng xây d ng nói chung b thu h p l i vì
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ầ ấ ự ượ ế ượ ộ ủ ậ v y yêu c u c p bách c a công ty là xây d ng đ c m t chi n l ợ c phù h p
ể ừ ướ ắ ậ ẫ ớ ợ ớ v i công ty, đ t ng b ợ ể c d n d t công ty phát tri n h p v i quy lu t, h p
ể ủ ờ ạ ế ớ v i xu th phát tri n c a th i đ i.
ầ ươ ạ ộ ơ ổ Công ty C ph n Th ng m i ĐT & XD Thái S n là m t doanh
ạ ộ ủ ế ự ự ệ ỏ ươ nghi p nh , ch y u ho t đ ng trên lĩnh v c xây d ng và th ạ ng m i. Do
ế ượ ả ộ ớ ặ ủ ợ ự ậ v y ph i xây d ng m t chi n l c kinh doanh phù h p v i đ c thù c a doanh
nghi p.ệ
Hi n nay trên th tr
ị ườ ệ ữ ự ổ ỏ ớ ấ ng xây d ng, nh ng t ng công ty l n b giá đ u
ệ ự ạ ầ ấ ế ạ ề ấ ạ th u r t th p, do có th m nh v tài chính và công ngh . S c nh tranh m nh
ầ ủ ẹ ạ ế ẽ ị ị m này khi n cho th ph n c a công ty b thu h p l i.
ế ế ủ ộ ố ả 2.2 Phân tích các nhân t tác đ ng đ n k t qu kinh doanh c a công ty
ộ ủ ự ố 2.2.1 S tác đ ng c a các nhân t bên ngoài công ty
ườ 2.2.1.1. Môi tr ng vĩ mô
ườ ế ề V môi tr ng kinh t :
ố ưở ế ố ộ ộ + T c đ tăng tr ng kinh t : Trong 10 năm qua t c đ tăng tr ưở ng
ạ ừ kinh t ế ướ n c ta đ t t ả 67%, năm 2010 là 6.78%, năm 2011 là 5,89% do nh
ưở ự ệ ế h ả ng suy gi m kinh t ế ế ớ th gi ứ i. N u th c hi n m c tăng cao GDP trong
ữ ớ ẽ ạ ứ ầ nh ng năm t i cũng s đ t m c 67%. Tuy nhiên, trong hai năm g n đây, c ụ
ử ể ớ ố th là n a cu i năm 2010 t i nay, tình hình kinh t ế ở ướ n c ta nói riêng và th ế
ớ ặ ấ ề ặ ệ ự ơ gi i nói chung g p r t nhi u khó khăn, đ c bi t là khu v c châu âu, n i có
ỉ ụ ủ ở ứ ợ ướ ụ m c n công cao k l c, chính ph các n ả c này đang ph i áp d ng chính
ộ ụ ắ ư ả Ở ệ ư ệ ẫ sách th t l ng bu c b ng mà v n ch a phát huy hi u qu . Vi t Nam, chính
ủ ế ể ả ụ ặ ạ ả ụ ph đang áp d ng chính sách si t ch t tín d ng đ gi m l m phát, gi m s ố
ự ề ả ấ ố ư ợ d n trong lĩnh v c phi s n xu t xu ng còn 16%/ Năm. Đi u này làm cho
ệ ế ướ ề ặ ặ ệ ầ h u h t các doanh nghi p trong n c đ u g p khó khăn, đ c bi t là các doanh
ậ ệ ự ự ự ệ ấ ộ nghi p trong lĩnh v c xây d ng và kinh doanh v t li u xây d ng vì b t đ ng
ụ ệ ằ ả ấ ấ ể ả s n cũng n m trong danh m c phi s n xu t xu t, các doanh nghi p không th 28
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ậ ượ ố ừ ế ả ặ ị ti p c n đ c v n vay t ấ ngân hàng ho c n u có thì cũng ph i ch u lãi su t
ư ậ ứ ể ế ấ ớ ấ r t cao có th lên đ n 2022% /năm, mà v i m c lãi su t nh v y mà doanh
ế ệ ả ẫ ờ ấ nghi p v n ti n hành s n xu t kinh doanh thì không bao gi ế có lãi n u không
ẽ ị ố ỗ ợ ệ ấ ủ ậ mu n nói là s b thua l vì l i nhu n c a doanh nghi p r t khó đ t đ ạ ượ c
ứ m c 20%/năm
ỷ ệ ừ ầ ấ ấ ượ ủ + T l lãi su t: T đ u năm 2012, lãi su t cho vay đ c chính ph liên
ẫ ở ứ ủ ư ề ầ ỉ ụ t c đi u ch nh nh ng v n ế m c cao, đ u tháng 5/2012 , chính ph có quy t
ư ả ấ ố ị đ nh gi m lãi su t cho vay xu ng còn 15%/năm, nh ng doanh nghi p l ệ ạ ấ i r t
ệ ấ ế ả ậ ậ ệ khó ti p c n kho n vay này, do v y doanh nghi p r t khó khăn trong vi c
ạ ộ ợ ể ể ấ tri n khai ho t đ ng kinh doanh. Khách hàng r t khó vay n đ thanh toán cho
ậ ỷ ệ ệ ẩ ứ ấ ả ả vi c tiêu dùng s n ph m vì v y t l ủ lãi su t cao làm gi m s c mua c a
ỷ ệ ả ả ơ ợ khách hàng, kh năng thanh toán các kho n n cũng khó khăn h n. T l lãi
ự ự ự ấ ấ ơ ự ệ su t cao làm cho các d án khó th c hi n h n nh t là trong lĩnh v c xây d ng
ấ ộ ả ề ố ấ và b t đ ng s n vì t ỷ ệ l ậ lãi su t cao làm tăng chi phí v v n, giá nguyên v t
ầ ư ệ ả ầ ầ ạ li u đ u vào tăng và gi m c u đ u t . Trong giai đo n này Công ty đang thu
ệ ả ấ ế ị ị ẹ ả h p s n xu t kinh doanh, c i thi n máy móc thi ơ t b cho các đ n v , nâng cao
ấ ượ ộ ộ ch t l ng đ i ngũ lao đ ng.
ứ ậ ượ ướ + Công ty cũng nh n th c đ c xu h ổ ơ ấ ng thay đ i c c u kinh t ế ủ c a
ổ ớ ự ề ấ ướ đ t n ề ơ ấ c: Có s thay đ i l n v c c u ngành ngh trong t ỷ ệ l dân c . T l ư ỷ ệ
ạ ộ ư ệ ươ ạ dân c tham gia vào các ho t đ ng công nghi p và th ng m i tăng lên, t ỷ ệ l
ề ầ ư ư ấ ả ầ ả ệ dân c vào s n xu t nông nghi p gi m đi. Nhu c u v đ u t ự vào xây d ng
ừ ễ ạ ị ơ ở ạ ầ c s h t ng t đó tăng lên. Quá trình đô th hoá di n ra ngày càng m nh đòi
ơ ở ạ ầ ờ ủ ự ế ấ ả ấ ạ ỏ h i ph i nâng c p c s h t ng. S ra đ i c a hàng lo t khu ch xu t, khu
ủ ừ ụ ệ ị ị ữ ạ công nghi p, d ch v du l ch. Bên c nh đó, chính ph cũng v a có nh ng
ế ượ ư ữ ề ể chính sách cho chi n l c phát tri n b n v ng đó là u tiên cho công tác xây
ở ứ ề ầ ộ ở ố ườ ự d ng nhà xã h i, đáp ng nhu c u v nhà cho s đông ng i dân đang
ộ ở ữ ố ớ ố s ng và lao đ ng nh ng thành ph l n.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ườ ị ậ Môi tr ng chính tr lu t pháp
ế ố ứ ạ ộ ự ế ộ Đây là y u t ế th hai có tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh
ệ ượ ướ ị ấ ổ ị ủ c a công ty. Vi t Nam đ c đánh giá là n c có tình hình chính tr r t n đ nh
ố ạ ự ậ và là qu c gia an toàn t i khu v c Châu Á. Tuy nhiên, lu t pháp kinh doanh ở
ệ ấ ậ ư ề ề ậ ị Vi ư ề t Nam còn nhi u b t c p, nhi u đi u lu t ch a qui đ nh rõ ràng, ch a
ữ ự ế ấ ấ ổ ồ ẩ ộ nh t quán, hay thay đ i, thi u đ ng b trong th c thi gi a các c p có th m
ề ị ươ ự ế ư quy n, các đ a ph ớ ng và ch a sát v i tình hình th c t gây khó khăn cho các
ạ ộ ủ ệ ả ấ doanh nghi p. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP TM ĐT & XD
ị ả ơ ưở ư ồ ề ề ậ ộ Thái S n cũng b nh h ư ng nhi u, khi mà các đi u lu t ch a đ ng b , ch a
ủ ệ ề ạ ị ụ quy đ nh rõ ràng trách nhi m, nghĩa v và quy n h n c a các bên liên quan
ắ ố ự ệ ặ ợ ồ trong quá trình th c hi n h p đ ng ho c khi có r c r i phát sinh.
ạ ừ ủ ế ế ạ Giai đo n t nay đ n năm 2015 là giai đo n ti p theo c a th i k n ờ ỳ ướ c
ế ậ ệ ươ ố ạ ươ ở ộ ớ ỹ ta thi t l p m i quan h th ng m i song ph ng v i M , m r ng và gia
ậ ổ ứ ế ớ ế ớ nh p các t ch c kinh t ự l n trong khu v c và trên th gi ư i nh EU,
ề ệ ề ạ ơ ố AFTA,WTO... Đi u đó t o đi u ki n cho công ty Thái S n thu hút v n đ u t ầ ư
ướ ế ậ ệ ớ ế ị ư n ọ c ngoài, ti p c n v i khoa h c công ngh , máy móc thi t b cũng nh kinh
ấ ượ ự ể ệ nghi m xây d ng đ nâng cao ch t l ng công trình.
ế ố ư ơ ở ạ ầ ườ ờ Ngoài ra các y u t khác nh c s h t ng, đ ng xá trong th i gian
ượ ướ ả ế ề qua đã đ c nhà n ớ c quan tâm c i ti n, xây m i nhi u, làm cho giao thông
ệ ư ữ ự ệ ậ ẩ ở ả gi a các khu v c tr nên thu n ti n thúc đ y vi c l u thông hàng hóa. B n
ễ ế ậ ả ả ồ ế ớ thân công ty cũng d dàng ti p c n v i ngu n hàng phong phú, đ m b o y u
ấ ượ ả ố t giá c và ch t l ng.
ườ ộ ng văn hóa xã h i Môi tr
+Xã h i:ộ
ế ố ả ưở ừ ơ ấ ố ộ Y u t này gây nh h ng t ầ c c u dân s , trình đ dân trí, nhu c u
ứ ố ủ ườ ố ướ ệ và m c s ng c a ng i dân. Hi n nay dân s n ả c ta vào kho ng trên 87
30
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ườ ộ ố ủ ườ ơ ườ ệ tri u ng i, cu c s ng c a ng ở ắ i dân cũng kh i s c h n nên ng i dân có
ề ự ụ ưở ầ ủ ứ ơ yêu c u cao h n v s th h ng c a mình, ngoài ra các trí th c tr ẻ ở các
ướ ệ ở ậ ố ớ vùng quê nghèo ngày càng có xu h ng l p nghi p các thành ph l n, nên
ườ ọ ườ ơ ộ ế ề ậ ầ ở khi ra tr ng h th ng ở ạ l i tìm ki m c h i, do v y nhu c u v nhà cũng
ậ ợ ề ế ấ ơ vì th mà tăng lên, đi u này r t thu n l ự i cho công ty Thái S n trong lĩnh v c
ư ự ề ấ ầ ư đ u t xây d ng nhà chung c và văn phòng cho thuê. Đi u đó cho th y lĩnh
ấ ủ ư ự ự ầ ư v c đ u t xây d ng kinh doanh văn phòng và chung c cao c p c a công ty
ướ ầ ợ ở ụ ở ặ ở ộ cũng là b ớ c đi phù h p v i nhu c u nhà và m r ng tr s đ t văn phòng
ệ hi n nay.
ư ự ề ớ ướ ế ớ +Văn hóa: S giao l u v văn hóa v i các n c trên th gi i giúp Vi ệ t
ậ ọ ỏ ượ ề ắ ớ Nam h c h i và thu nh n đ ể c nhi u màu s c văn hóa m i ,quan đi m
ủ ả ỏ ề ế ậ ạ ớ ớ ẩ m i,phong cách ki n trúc m i.Do v y đòi h i v tính đa d ng c a s n ph m
ứ ố ớ ế ị ơ ổ ngày càng cao.Đó là thách th c đ i v i công ty Thái S n trong quy t đ nh đ i
ế ị ế ượ ủ ế ề ớ ộ m i hay không. Đi u này tác đ ng đ n các quy t đ nh chi n l c c a công ty
ế ự ự ổ ể ả ớ ầ là c n thi ớ ạ ộ t ph i th c s đ i m i các ho t đ ng kinh doanh đ thích nghi v i
ủ ạ ầ nhu c u đa d ng c a khách hàng.
ề ườ ệ ế ệ ộ ọ V môi tr ộ ế ng công ngh : Các ti n b khoa h c công ngh luôn là m t y u
ề ả ầ ớ ự ệ ể ề ẩ ấ ố t tích c c trong vi c thúc đ y n n s n xu t phát tri n. Ph n l n n n công
ệ ớ ờ ẽ ậ ạ ề ủ ệ ệ ngh m i ra đ i s ph nh n l ả ạ ậ i n n công ngh cũ l c h u và kém hi u qu .
ấ ừ ề ệ ớ ẽ ữ ả ả ẩ Nh ng s n ph m s n xu t t n n công ngh m i s có các tính năng cao
ụ ộ ơ ề ạ ả ơ h n, ph tr i h n và có nhi u tính đa d ng khác có kh năng thu hút đ ượ c
ể ướ ề ệ ọ khách hàng chuy n h ng tiêu dùng. Trong đi u ki n khoa h c công ngh ệ
ừ ỏ ổ ớ ế ị ngày nay, đòi h i công ty không ng ng tìm tòi, đ i m i trang thi t b công
ạ ệ ệ ngh hi n đ i.
ườ ố ế Môi tr ng qu c t
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ườ ố ế ề ơ ộ ứ ớ ặ Môi tr ng qu c t cũng đ t ra nhi u c h i và thách th c v i toàn b ộ
ị ườ ệ ệ các doanh nghi p tham gia kinh doanh trên th tr ặ ng, đ c bi t là th tr ị ườ ng
ứ ả ơ ấ ộ b t đ ng s n ch không riêng Công ty TM ĐT & XD Thái S n. Hàng hóa có
ầ ư ướ ứ ơ ồ ệ ngu n cung ng phong phú h n, các nhà đ u t n c ngoài vào Vi t Nam tìm
ơ ộ ế ầ ư ể ể ế ự ề ấ ki m c h i, đã đ u t ự xây d ng r t nhi u d án, có th k đ n nh ư
Keangnam, Cosmos E&C, G&S Constructions, Sumitomo Mitsue, Taisey....
ị ườ ộ ạ ỏ ạ ố ế làm cho mi ng bánh th tr ng nh đi và cu c c nh tranh l i thêm kh c li ệ t.
ữ ợ ế ể ệ ự Tuy nhiên, đó cũng là nh ng l i th đ doanh nghi p t ệ hoàn thi n mình, có
ế ượ ữ ậ ượ ợ nh ng chi n l ợ c kinh doanh phù h p, nhìn nh n rõ đ ữ c nh ng l ế i th , phát
ồ ự ẵ ể ạ ư ể ế huy đ ượ ố c t i đa ngu n l c s n có đ t o u th và phát tri n
ườ 2.2.1.2 Môi tr ng vi mô:
ơ ồ ự ủ ố ộ ườ ộ S đ 3:S tác đ ng c a các nhân t thu c môi tr ng vĩ mô
ủ ề ẩ ệ ệ ố ố * Đ i th ti m n: ủ ề ẩ Các đ i th ti m n là các doanh nghi p hi n không
ở ạ ộ ư ả ả trong ngành nh ng có kh năng nh y vào ho t đ ng kinh doanh trong ngành
ạ ộ ủ ớ ố ơ mà công ty Thái S n đang ho t đ ng. Đ i th m i tham gia trong ngành có
ế ố ể ả ợ ậ ủ ọ ư ệ th là y u t làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p do h đ a vào khai thác
ự ả ấ ố ượ ị ườ ộ ớ các năng l c s n xu t m i và mong mu n giành đ ầ c m t ph n th tr ng.
ạ ộ ư ậ ố ự ầ Vì v y, cũng gi ng nh các công ty khác đang ho t đ ng trong lĩnh v c đ u
32
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ư ươ ạ ả ọ ơ t ự xây d ng và th ể ạ ng m i, công ty Thái S n cũng ph i tìm m i cách đ h n
ủ ề ẩ ự ủ ế ả ố ch các đ i th ti m n nh y vào lĩnh v c kinh doanh c a mình.
ủ ạ ự ự ệ ố ơ * Đ i th c nh tranh tr c ti p ế : Do công ty Thái S n th c hi n song
ầ ư ứ ậ ệ ự song hai hình th c kinh doanh là đ u t xây d ng và kinh doanh v t li u xây
ề ặ ủ ạ ự ề ế ế ố ơ ự d ng nên đ i th c nh tranh tr c ti p cũng vì th mà nhi u h n, v m t xây
ầ ườ ệ ể ể ắ l p các công trình công nghi p, giao thông, c u đ ư ổ ng có th k ra nh : T ng
ự ự ấ ẩ ậ ổ ộ công ty xu t nh p kh u xây d ng Vinaconex, t ng công ty xây d ng Hà N i,
ự ự ườ ề ơ công ty xây d ng Lũng Lô, công ty xây d ng Tr ấ ng S n… và r t nhi u công
ự ậ ư ướ ư ậ ty, t p đoàn xây d ng t nhân trong và ngoài n c nh T p đoàn Nam
ườ ậ C ng, t p đoàn Hoàng Nguyên, công ty GS Construction, công ty TSQ,
ề ậ ệ ư ắ ự ể ể Cosmos E&C. V v t li u xây d ng nh s t thép, cát, đá.. thì có th k ra
ư ệ ế ấ ỏ ố ỏ nh Cty Sunway, m đá Ki n Khê, m đá Mi u Môn, Th ng Nh t( Đá xây
ệ ệ ứ ự d ng), Hòa Phát, Vi t Ý, Vi t Đ c
ố ộ ự ủ + Theo đánh giá c a nhà chuyên môn thì t c đ xây d ng tăng khá cao.
ấ ớ ự ệ ỏ ố ị + Trong ngành xây d ng chi phí c đ nh là r t l n nên vi c rút lui kh i
ấ ngành r t khó.
ể ườ ộ ạ ự Qua đó, có th nói c ấ ng đ c nh tranh trong ngành xây d ng là r t
ậ ầ ả ọ ớ ạ ớ l n. Do v y, công ty c n ph i chú tr ng t ể ể i phân tích các đi m m nh, đi m
ủ ạ ủ ố ừ ố ượ ế ắ ế y u c a đ i th c nh tranh, t đó có k sách đúng đ n. S l ố ng đ i th ủ
ọ ự ủ ạ ữ ề ầ ố ự ạ c nh tranh khá nhi u nên công ty c n ch n l a nh ng đ i th c nh tranh tr c
ế ể ti p đ đi sâu phân tích.
ủ ạ ự ể ạ ố Phân tích các đ i th c nh tranh tr c ti p: ế phân tích đi m m nh và
ể ủ ế ủ ố đi m y u c a đ i th .
ỷ ậ ử ụ ẻ ể ộ Đi m m nh ạ : S d ng đ i ngũ nhân công r , có k lu t cao, đ ượ ự ư c s u
ướ ề ế ề ộ ố ạ ư ế ủ đãi c a nhà n c v thu có u th v m t s lo i máy móc thi ế ị t b .
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ề ệ ể ậ ớ Đi m y u ế : Không có kinh nghi m v xây d ng vì m i gia nh p ngành,
ộ ố ế ế ị ư ặ ầ ổ ệ ế ế thi u m t s thi t b nh : khoan n , đào h m và đ c bi t thi u danh ti ng,
ự ệ ệ ầ trong kinh nghi m trong xây d ng công trình công nghi p, giao thông, c u
ườ ệ ớ ị ườ ữ ư ố ậ ệ ự đ ng cũng nh nh ng m i quan h v i th tr ng v t li u xây d ng thì đó
ượ ể ớ ộ là m t nh c đi m l n.
ữ ể ế ạ ầ ấ ể Trong phân tích đi m m nh, đi m y u c n phân tích nh ng v n đ ề
ệ ớ ủ ệ ả ả ố sau: kinh nghi m, kh năng tài chính, m i quan h v i chính ph , kh năng
ế ị ổ ứ ả ề v máy móc thi t b , nhân công, uy tín trong kinh doanh, t ấ ch c s n xu t
ị ấ ự ế ệ ả ầ trong doanh nghi p, kh năng ti p th , đ u th u các công trình xây d ng.
ế ượ ụ ề ủ ệ ọ ờ + Phân tích v các m c tiêu chi n l ố c hi n th i, khát v ng c a đ i
ế ượ ự ầ ự ủ ư ẳ ầ ố ạ th : ch ng h n nh chi n l c d th u các gói th u xây d ng mà đ i th s ủ ẽ
ế ượ ự ệ ệ ỹ ự ự ư ả ậ th c hi n (chi n l c gi m giá, d a vào công ngh k thu t, d a vào u th ế
ẵ s n có).
ứ ế ả ớ ổ ườ ủ ố + Kh năng thích ng v i bi n đ i môi tr ủ ng kinh doanh c a đ i th .
ả ứ ả ớ ố + Kh năng ph n ng, đ i phó v i tình hình.
ả + Kh năng kiên trì trong đ u t ầ ư .
ướ ầ ư ươ + Phân tích xu h ng đ u t trong t ủ ủ ố ng lai c a đ i th .
* Phân tích khách hàng
ề ả ủ ủ ể ặ ẩ ấ Do đ c đi m v s n ph m c a công ty mà khách hàng c a công ty r t
ề ứ ị ấ ậ ạ ừ đa d ng. Do v y, công ty đang ch u r t nhi u s c ép t phía khách hàng, trong
ủ ế ủ ủ ự ự ắ ư lĩnh v c xây l p khách hàng ch y u c a công ty là ch công trình, d án nh :
ộ ơ ủ ả ị ươ ượ ướ ầ ư các b , c quan ch qu n, đ a ph ng đ c nhà n c đ u t ự xây d ng công
ườ ể ệ ư ủ ủ ứ trình. Thông th ng s c ép c a các ch công trình th hi n nh sau:
ướ ạ ấ ủ ầ Xu h ự ng h th p giá giao th u xây d ng công trình vì ch công trình
ấ ấ ầ ố ị ỉ ừ có ý mu n chi phí th p nh t. Giá giao th u không ch b ép ngày t ạ giai đo n
ế ế ố ị ớ ụ ự t k mà còn b ép xu ng có khi t ầ i vài ch c ph n trăm giá tr ị
ậ l p d toán thi 34
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ữ ề ấ ạ ướ ự d toán vì nh ng chi phí qua r t nhi u giai đo n tr c khi công trình đ ượ c
ự ứ ư ở ừ ủ kh i công cũng nh trong qúa trình xây d ng. S c ép t phía ch công trình
ế ế ầ ộ ộ ố còn tác đ ng m t cách gián ti p đ n giá giao th u thông qua s đông các
ự ầ ệ ả ầ doanh nghi p tham gia d th u, làm cho các nhà th u đua nhau gi m giá đ ể
ữ ế ạ gi th c nh tranh.
ướ ộ ứ ụ ế ớ ố Xu h ố ng chi m d ng v n kinh doanh cũng là m t s c ép khá l n đ i
ủ ầ ờ ị ớ v i công ty. Các ch công trình không thanh toán k p th i cho các nhà th u khi
ư ậ ử ụ công trình đã hoàn thành, bàn giao th m chí có công trình đã đ a vào s d ng
ư ế ẫ ả ầ ờ ộ m t th i gian mà v n ch a thanh toán h t; trong khi nhà th u ph i đi vay
ể ầ ư ấ ấ ớ ị ngân hàng đ đ u t do đó ch u lãi su t đi vay. V i lãi xu t đi vay khá cao
ề ố ế ề ả ẫ ớ ợ nhi u khi làm cho chi phí v v n là khá l n, d n đ n làm gi m sút l ậ i nhu n,
ệ ạ làm thi t h i cho công ty.
ứ ủ ậ ễ Ngoài ra các ch công trình còn gây s c ép khi ch m tr ệ trong vi c
ự ư ệ ề ả ở ả đ m b o các đi u ki n cho kh i công và xây d ng công trình nh : h s ồ ơ
ế ế ự ệ ỹ thi ậ t k , tài li u k thu t, năng l c thi công...
ậ ệ ự ự ắ Đó là trong lĩnh v c xây l p, còn trong lĩnh v c kinh doanh v t li u xây
ề ứ ề ị ư ự d ng, công ty còn ch u nhi u s c ép v giá nh :
ể ọ ả ủ ố ủ ạ ẩ Khách hàng có th ch n s n ph m c a đ i th c nh tranh.
ậ Khách hàng ch m thanh toán
ư ầ ầ ầ ườ Chi phí đ u vào nh xăng d u, nhân công, phí c u đ ng tăng cao
trong khi giá hàng bán không đ i.ổ
ị ứ ừ ủ Ngoài ra, công ty còn ch u s c ép t ủ các chính sách c a chính ph nh ư
ủ ụ ế th t c pháp ly, chính sách thu ...
* Phân tích các nhà cung c pấ
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ấ ồ ế ị ấ ậ ệ Bao g m các nhà cung c p máy móc thi t b , cung c p v t li t xây
d ng…ự
ệ ế ị ủ ủ ế ậ ừ ướ Hi n nay, máy móc thi t b c a công ty ch y u nh p t n c ngoài
ữ ứ ư ề ậ ấ ọ ộ ố nh : Nga, Đ c, Nh t, Hàn Qu c... h là nh ng nhà cung c p đ c quy n máy
ế ị ị ấ ứ ề ậ ừ móc thi t b . Do v y, công ty ch u r t nhi u s c ép t phía h , h th ọ ọ ườ ng
ị ườ ơ ữ ặ xuyên nâng giá cao h n giá th tr ng ho c giao nh ng máy móc không đ ủ
ấ ượ ế ạ ặ ậ ấ ầ ộ ơ ch t l ng ho c đã l c h u. M t ph n, do s su t, thi u sót trong khâu ký
ư ượ ả ồ ư ệ ẽ ề ặ ề ợ h p đ ng, các đi u kho n ch a đ ộ c ch t ch , ch a có đi u ki n ràng bu c
ấ ậ ườ ả ị ệ nhà cung c p vì v y công ty th ng ph i ch u thi t thòi.
ậ ệ ố ớ ư ự ệ ấ Đ i v i các nhà cung c p v t li u xây d ng nh các doanh nghi p kinh
ề ỏ ị ươ ơ ặ doanh cát, đá, s i... ho c chính quy n đ a ph ệ ồ ng n i có ngu n nguyên li u
ủ ọ ậ ệ ữ ứ ặ ể đ khai thác thì s c ép c a h là nâng giá v t li u lên ho c gây ra nh ng th ủ
ủ ệ ề ấ ậ ệ ụ t c phi n hà cho vi c khai thác c a công ty. Các nhà cung c p nguyên v t li u
ề ườ ặ ộ đ c quy n th ng áp đ t giá cho công ty.
ế ẩ ả * S n ph m thay th :
ủ ạ ủ ế ẩ ả ả ẩ ố S n ph m thay th là s n ph m c a các đ i th c nh tranh hi n t ệ ạ i,
ự ườ ự ế ữ ế ệ ọ đây là áp l c th ả ng xuyên và đe d a tr c ti p đ n doanh nghi p. Nh ng s n
ẩ ườ ạ ơ ứ ề ả ẩ ớ ph m này th ệ ng có nhi u ch c năng m i ,hi n đ i h n các s n ph m công
ệ ệ ấ ặ ơ ườ ty hi n có, ho c có công su t làm vi c cao h n…và thông th ng giá c l ả ạ i
ủ ề ẩ ả ổ ơ không thay đ i nhi u. Do đó s n ph m c a công ty có nguy c không tiêu th ụ
ượ ụ ư ố ượ ặ ề đ c ho c có tiêu th nh ng s l ng không nhi u.
ủ ứ * S c ép c a khách hàng:
ượ ư ự ạ ọ Khách hàng đ ọ ẩ c xem nh s đe d a mang tính c nh tranh khi h đ y
ự ấ ả ầ ầ ặ ố ọ giá c xu ng, nh t là giá giao th u xây d ng ho c khi h yêu c u ch t l ấ ượ ng
ụ ố ơ ủ ẩ ị ả s n ph m và d ch v t ạ ộ t h n làm cho chi phí ho t đ ng c a công ty tăng lên.
ượ ạ ế ế ẽ ạ ữ ế Ng i n u khách hàng có nh ng y u th s t o cho công ty c h i đ ơ ộ ể c l
36
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ề ợ ế ứ ậ ơ tăng giá và ki m nhi u l ớ i nhu n h n. Ngoài ra khách hàng còn gây s c ép l n
ệ ặ ậ ố ư trong vi c thanh toán cho công ty nh ch m thanh toán ho c không mu n
ủ ố ọ ả ự ả ẩ ủ ạ thanh toán, khách hàng còn có kh năng l a ch n s n ph m c a đ i th c nh
tranh…
ứ ề ấ ủ * S c ép v giá c a nhà cung c p:
ệ ế ị ủ ủ ế ậ ừ ướ Hi n nay máy móc thi t b c a công ty ch y u nh p t n c ngoài nh ư
ữ ề ậ ấ ọ ố ộ Nga, Nh t,Trung Qu c ,…h là nh ng nhà cung c p đ c quy n máy móc
ế ị ậ ứ ấ ớ ọ ạ ệ ớ ườ thi t b . Do v y s c ép h t o ra cho công ty là r t l n v i vi c th ng xuyên
ị ườ ơ ữ ủ ặ nâng giá cao h n giá th tr ấ ng ho c giao nh ng máy móc không đ ch t
ượ ậ ệ ự ệ ậ ạ ầ ấ l ng, l c h u. Các doanh nghi p cung c p v t li u xây d ng đ u vào đ ể
ụ ụ ư ự ỏ ườ ị ứ ủ ph c v xây d ng công trình nh cát, đá, s i…thì th ng b s c ép c a chính
ề ạ ị ươ ữ ứ ệ ạ ơ ồ quy n t i đ a ph ng n i có ngu n nguyên li u gây s c ép, t o ra nh ng th ủ
ộ ọ ậ ệ ề ả ấ ụ t c phi n hà bu c h nâng giá v t li u lên, gây khó khăn trong s n xu t kinh
ủ ề ệ ậ ổ ỉ ữ doanh c a công ty. Th m chí ch là nh ng thay đ i trong đi u ki n thanh toán,
ề ệ ả ưở ế ợ ủ ệ ậ đi u ki n giao hàng…cũng nh h ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p. Vì
ơ ườ ệ ớ ả ổ ứ ậ v y công ty Thái S n th ng ph i quan h v i các t ị ấ ch c cung c p hàng, đ a
ươ ả ả ấ ồ ph ỏ ng có ngu n hàng…và ph i m t kho n chi phí không nh .
ườ ủ 2.2.2 Phân tích môi tr ng bên trong c a công ty.
ủ ữ ế ể ể ạ ố ỉ Chúng ta không ch phân tích nh ng đi m m nh đi m y u c a đ i th ủ
ế ủ ế ạ ể ả ừ ữ ạ c nh tranh mà còn ph i phân tích nh ng th m nh, đi m y u c a mình, t đó
ế ạ ụ ể ế ắ phát huy th m nh, kh c ph c đi m y u.
ộ ộ ữ ể ề ạ ầ ấ Trong ph m vi n i b công ty c n phân tích nh ng v n đ sau đ có th ể
ấ ượ ế ủ ế ạ ể th y đ c th m nh, đi m y u c a công ty:
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ồ ự 2.2.2.1. Phân tích các ngu n l c:
ồ ự ủ ồ ế ị Ngu n l c c a công ty bao g m máy móc thi t b nhân viên, tài chính.
ồ ự ủ ể ấ ế ạ ể ặ ộ ấ Qua đ c đi m ngu n l c c a công ty, có th th y đây là m t th m nh r t
ủ ươ ậ ả ệ ườ ọ ớ l n c a công ty. Các ph ng ti n v n t i siêu tr ệ ố ng, siêu tr ng, h th ng
ữ ươ ệ ấ ấ ậ máy khoan... Nh ng ph ệ ệ ng ti n v t ch t này hi n nay r t ít doanh nghi p
ự ượ ế ạ ể trong ngành xây d ng có đ ể ắ c công ty có th dùng th m nh này đ th ng
ắ ớ ầ th u trong công trình s p t i.
ệ ạ ộ ủ Nhân công và đ i ngũ lãnh đ o c a công ty có kinh nghi m lâu năm
ề ộ ỷ ệ ố ạ ọ ệ trong nghê, có trình đ tay ngh cao (t l t ế t nghi p đ i h c khá cao, chi m
ặ ệ ự ư ề ớ 5065%). Đ c bi t, công ty đã tham gia xây d ng nhi u công trình l n nh nhà
ậ ư ệ ế ả ế ế máy ch bi n v t t nông s n Ngh An, thi công Km213+000 đ n km213+300
ườ ầ ẽ ự đ ố ng cao t c C u gi Ninh Bình.. do đó trong lĩnh v c này khó có doanh
ể ạ ệ ớ nghi p nào có th c nh tranh v i công ty.
ố ủ ủ ệ ạ Tình hình tài chính c a công ty là khá m nh, hi n nay v n c a công ty là
ỷ ồ ố ự ả ỉ ơ h n 130 t đ ng, trong đó v n t có là kho ng 60 t , còn l ạ ượ ự ỗ ợ c s h tr i đ
ướ ệ ư ớ ợ ừ ữ ệ ỏ ủ c a nhà n c trong vi c u tiên nh ng doanh nghi p v a và nh . V i l i th ế
ư ậ ủ ấ ầ ắ ầ ả nh v y, công ty hoàn toàn có đ kh năng tham gia đ u th u và th ng th u
ớ ươ ầ ợ ụ các công trình có qui mô l n trong t ng lai. Công ty c n l ư i d ng u th v ế ề
ể ạ ấ ấ ằ ầ ắ ầ ố ủ v n c a mình đ h th p chi phí trong đ u th u nh m th ng th u, do công ty
ế ở ự ể ả ả ị không ph i ch u áp l c tr lãi vay. Tuy nhiên, đi m y u ả đây là kh năng hay
ủ ử ụ ự ệ ấ ậ ả ố ố ắ hi u q a s d ng v n th p, kh năng quay vòng v n ch m do s ách t c
ủ ệ ủ trong vi c thanh toán c a các ch công trình.
ả ổ ứ ủ 2.2.2.2 Phân tích kh năng t ch c c a công ty
ổ ứ ủ ứ ế ậ Mô hình t ự ch c c a công ty là mô hình tr c tuy n ch c năng, do v y nó
ả ượ ườ ử ụ ạ ượ ả đ m b o đ ề ự ủ c quy n l c c a ng i lãnh đ o và s d ng đ c các chuyên
ư ự ế ế ạ gia trong các lĩnh v c nh : K ho ch, tài chính k toán, kinh doanh, k ỹ
ớ ậ ẽ ả ả ượ ấ ừ ố c tính th ng nh t t trên
ư ậ thu t. V i mô hình nh v y, nó s đ m b o đ 38
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ủ ợ ố ớ xu ng. Mô hình này phù h p v i mô hình chi n l ạ c c a công ty là đa d ng
ạ ượ ẩ ả ế ạ ấ ớ ế ạ hóa s n ph m và do đó t o đ c th m nh r t l n. Tuy nhiên, h n ch trong
ả ổ ứ ủ ế ị ệ ễ ậ kh năng t ch c c a công ty là tính ch m tr trong vi c ra quy t đ nh trong
ấ ơ ộ ủ ể ấ ả khâu s n xu t kinh doanh, có th làm m t c h i kinh doanh c a công ty.
ư ệ ệ ề ầ ơ ớ ả Trong đi u ki n cung l n h n c u nh hi n nay, công ty đang ph i
ươ ề ấ ớ ộ ấ ự ạ ầ ớ ừ đ ng đ u v i m t v n đ r t l n là s c nh tranh t ệ phía các doanh nghi p
ủ ệ ậ ả ạ khác trong ngành. Do v y, vi c phân tích kh năng c nh tranh c a công ty có
ấ ớ ế ượ ệ ề ế ả ằ ý nghĩa r t l n trong vi c đ ra các chi n l ắ ả c nh m đ m b o chi n th ng
ạ trong c nh tranh.
ợ ự ế ậ ổ ố ộ ề ự ả ể Cu i cùng, t ng h p s tác đ ng đ đi đ n nh n xét chung v s nh
ưở ủ ườ ệ h ng c a môi tr ế ng kinh doanh đ n doanh nghi p.
ả : *K t quế
Thu n l ậ ợ i:
ầ ươ ầ ư ự ơ ổ Công ty C ph n Th ạ ng m i Đ u t và xây d ng Thái S n có
ồ ự ạ ộ ượ ngu n l c m nh, ngày càng có trình đ chuyên môn cao do đ ồ c b i
ưỡ ứ ạ ượ ầ ả ấ d ng, đào t o, đáp ng đ ử ụ c yêu c u s n xu t trong quá trình s d ng
ế ị ệ ấ ượ các máy móc trang thi ạ t b hi n đ i nên ch t l ng công vi c đ ệ ượ ả c đ m
ấ ượ ể ậ ộ ả ả b o. Do v y mà công ty có th ngày m t nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m.
ố ư ứ ồ ộ ớ ượ Công ty có ngu n v n l u đ ng khá l n nên đáp ng đ ầ c các nhu c u
ả ấ trong s n xu t kinh doanh.
Th tr
ị ườ ượ ng đ ở ộ c m r ng :
ị ườ ừ ủ ượ ở ộ ế ầ Th tr ng c a công ty không ng ng đ c m r ng trên h u h t khu
ề ắ ộ ở ố ỉ ự v c Hà N i và các t nh mi n B c tù thành ph Vinh tr ra.
S n ph m G ch TERRAZZOSECOIN mà công ty liên két phân
ạ ả ẩ
ố ượ ph i cho nhà máy VLXD TERRAZZOSECOIN đã đ c nâng
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ấ ượ ủ ẫ ạ ạ ượ cao ch t l ng và đa d ng ch ng lo i,m u mã nên l ng khách
ả ẩ ạ hàng tìm mua s n ph m t ơ i công ty Thái S n ngày càng tăng.
Ph
ươ ứ ợ ố ơ ng th c phân ph i và thanh toán h p lý h n
ổ ứ ạ ố ướ ộ ự ắ Công ty đã t ch c phân ph i m ng l i r ng kh p khu v c Hà
ộ ớ ạ ạ ở ệ ỉ ươ N i v i 15 đ i lý và 28 đ i lý ự các t nh,th c hi n ph ứ ng th c
ậ ươ ứ ơ ơ giao hàng t n n i,nhanh chóng,ph ả ng th c thanh toán đ n gi n
ụ ệ ề ố ị ư ạ t o đi u ki n cho các kênh tiêu th phân ph i nh p nhàng l u
thông nhanh chóng.
Khó khăn:
Công ty ch a có phòng marketing riêng bi
ư ệ ứ t ch c năng marketing
ư ượ ự ự ư ề ọ ủ c a công ty ch a đ c chú tr ng nhi u nên ch a th c s khai
ượ ư ắ thác đ c các thông tin có l ợ ừ i t bên ngoài, ch a n m b t đ ắ ượ c
ư ủ ầ ạ ữ ủ ầ đ y đ các nhu c u đa d ng c a khách hàng, cũng nh nh ng
ổ ủ ư ế thay đ i c a khách hàng trong ki n trúc cũng nh tiêu dùng
ậ ệ ự nguyên v t li u xây d ng.
Trang thi
ế ị ạ ộ ủ ư ế t b máy móc c a công ty ho t đ ng ch a h t công
ủ ặ ấ ượ ẩ ừ ậ su t .M c dù,máy móc c a công ty đ c nh p kh u t ề nhi u
ư ệ ế ạ ố ọ ệ qu c gia có khoa h c công ngh tiên ti n,hi n đ i nh ng công
ể ậ ư ẫ ậ ộ nhân v n hành v n ch a có trình đ cao đ v n hành nó.
Trong công tác tiêu th VLXD,nhân viên ch y u là đ i ngũ bán
ủ ế ụ ộ
ị ườ ứ ể ộ ộ hàng.Đ i ngũ cán b nghiên c u phát tri n th tr ng còn
ị ạ ự ế ế ươ thi u,năng l c chuyên môn b h n ch ,không có ph ng pháp
ị ườ ộ ọ ứ nghiên c u th tr ng m t cách khoa h c và chính xác.Do
ư ượ ị ườ ấ ả ộ đó,ch a khai thác đ c m t cách hiêu qu nh t th tr ng và
ạ ộ ế ế ề ả ẫ khách hàng ti m năng,d n đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh
ư ch a cao.
40
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ạ ộ ư ế ả ả ấ Nh chúng ta đã phân tích thì k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ế ố ở ộ ị ế ố ủ c a công ty b tác đ ng b i các y u t bên trong và bên ngoài.Các y u t bên
ồ ự ủ ề ộ ồ ố trong thu c v ngu n l c c a công ty mà chúng ta đã phân tích g m:v n,máy
ế ị ườ ộ ố ữ ộ ề ộ ạ móc thi t b và con ng i.Tuy nhiên,có m t nhân t n a thu c v n i t i công
ạ ủ ả ể ộ ươ ư ty nh ng l ả ự ế i tìm hi u ,phân tích c s bi n đ ng c a c môi tr ng bên trong
ể ư ệ ằ ợ ệ và bên ngoài đ đ a ra các chính sách,bi n pháp phù h p nh m nâng cao hi u
ế ượ ủ ả ư qu kinh doanh c a công ty là”chi n l c kinh doanh “thì chúng ta ch a đ ề
ể ể ủ ế ơ ộ ớ ạ ộ ề ậ c p đ n.Đ hi u rõ h n v vai trò và tác đ ng c a nó t i ho t đ ng kinh
ẽ ự ự ứ ủ ệ ạ doanh c a công ty ta s th c hi n phân tích th c tr ng xây d ng chi n l ế ượ c
ở ơ ở ầ kinh doanh công ty Thái S n ế ph n ti p theo.
ế ượ ự ự ạ ủ ơ 2.3 Th c tr ng xây d ng chi n l c kinh doanh c a công ty Thái S n
ế ượ ủ ự ầ 2.3.1 Nhu c u xây d ng chi n l c c a công ty
ế ượ ạ ượ ư ệ ị Ho ch đ nh chi n l c kinh doanh đ c xem nh công vi c quan
ể ế ệ ầ ọ tr ng đ u tiên không th thi u khi doanh nghi p nói chung và công ty Thái
ạ ộ ự ị ế ơ ở S n nói riêng ti n hành các ho t đ ng kinh doanh.B i vì đó là s đ nh h ướ ng
ể ạ ự ụ ệ ệ ầ ộ ủ ệ cho toàn b công vi c mà doanh nghi p c n th c hi n đ đ t m c tiêu c a
ế ượ ế ề ạ ị ượ ự mình đ ra.N u công tác ho ch đ nh chi n l c kinh doanh đ ệ c th c hi n
ệ ề ầ ộ ố t t thì đi u đó có nghĩa là công ty đã hoàn thành m t ph n công vi c kinh
ự ế ủ ạ ộ ủ ơ doanh c a mình.Trên th c t là các ho t đ ng kinh doanh c a Thái S n không
ể ượ ủ ủ ủ ự ự ệ ằ ậ ả ả th đ c th c hi n b ng s u c m nh n ch quan c a c a các nhà qu n tr ị
ế ố ả ự ả ưở mà ph i có s phân tích,tính toán,xem xét các y u t nh h ể ng đ tìm ra
ế ượ ợ chi n l c h p lý.
ữ ả ơ ế ế ệ ị ủ Nh ng nhà qu n tr c a công ty Thái S n bi ọ t n u chú tr ng vi c nâng
ế ượ ị ệ ẽ ượ ạ cao công tác ho ch đ nh chi n l c thì doanh nghi p s thu đ ề c nhi u các
ậ ợ ơ ạ ộ ự ệ ế ố y u t thu n l ủ i h n trong quá trình th c hi n các ho t đ ng kinh doanh c a
ế ượ ở ộ ơ mình.B i vì,chi n l c kinh doanh giúp công ty Thái S n có m t ph ươ ng
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ướ ấ ụ ể ạ ộ ế ề ơ h ng ho t đ ng r t c th và chi ti t.Đi u đó,cho phép Thái S n lo i b ạ ỏ
ơ ề ẩ ủ ể ươ ạ ớ ế ả các r i ro,các nguy c ti m n có th gây ph ng h i t ạ ộ i k t qu ho t đ ng
ủ c a mình.
ề ườ ồ ườ Các phân tích v môi tr ng kinh doanh bao g m môi tr ng vĩ mô và
ườ ặ ượ ố ộ môi tr ng đ c thù đ ư c xem nh các nhân t ả khách quan tác đ ng , nh
ưở ớ ế ượ ủ ở ị h ng t ạ i công tác ho ch đ nh chi n l ệ c c a doanh nghi p.B i đó là các căn
ế ể ế ượ ế ượ ộ ứ ầ c c n thi ự t đ xây d ng chi n l c kinh doanh,m t chi n l ọ c bám sát m i
ủ ế ộ ườ ấ ỳ ộ ế ể ộ bi n đ ng c a môi tr ng.B t k m t bi n đ ng nào cũng có th làm thay
ổ ế ạ ộ ủ ệ ể ế ả ủ ổ ạ đ i tr ng thái ho t đ ng c a doanh nghi pvà có th làm bi n đ i k t qu c a
ế ượ ẽ ụ ề ạ ị ườ m c tiêu đ ra.Công tác ho ch đ nh chi n l c s phân tích,đo l ữ ng nh ng
ố ắ ế ể ộ ở ứ ượ ể ư bi n đ ng đó và c g ng đ chúng ể m c ki m soát đ c,đ đ a ra các chính
ế ố ể ề ỉ ậ ợ ợ sách đi u ch nh cho thích h p,có th khai thác các y u t thu n l i và tránh
ượ ọ ừ ữ ườ đ c nh ng đe d a t môi tr ng.
ế ượ ứ ự ạ ổ ầ 2.3.2 Các căn c xây d ng chi n k c kinh doanh t i công ty C ph n
ươ ơ ạ th ng m i ĐT & XD Thái S n
ớ ủ ề ế ổ ơ Trong xu th đ i m i c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng,công ty Thái S n đã không
ắ ầ ị ườ ừ ế ổ ớ ế ng ng đ i m i.Công ty đã b t đ u quan tâm đ n th tr ầ ủ ng dd n nhu c u c a
ự ạ ữ ư ạ ắ ạ khách hàng ,t v ch riêng cho mình nh ng ké ho ch ng n h n cũng nh dài
ế ượ ấ ố ớ ế ạ ấ ạ h n mang tính ch t chi n l ế c.Đ i v i các k ho ch mang tính ch t chi n
ượ ố ế ạ ổ ợ ỉ ị ỉ l c công ty ch xác đ nh s k ho ch cho các ch tiêu có tính t ng h p và có
ố ớ ạ ộ ướ ủ ẽ ọ ứ ầ t m quan tr ng đ i v i các ho t đ ng c a công ty.D i đây ta s nghiên c u
ế ề ủ ừ ướ ự chi ti ộ t v quy trình và n i dung c a t ng b c trong xây d ng chi n l ế ượ c
ạ ướ ế ế ượ ự kinh doanh t i công ty.Tr ứ ể c h t là các căn c đ xây d ng chi n l c.
ị ướ ể ươ ạ ủ ủ ủ ả 2.3.2.1 Đ nh h ng phát tri n th ng m i c a Chính ph ,c a Đ ng
ướ ể ươ ạ ủ ủ ộ ố ị M t s đ nh h ng phát tri n th ng m i c a Chính ph trong các năm t ớ i
ế ị ư ố theo quy t đ nh s 27/2007/QD TTg nh sau:
42
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ể ề ạ ạ ớ Phát tri n đa d ng các lo i hình doanh nghi p v i nhi u qui mô khác
ề ố ượ ể ớ ề ươ ứ nhau, phát tri n v s l ng, m i v ph ạ ộ ng th c ho t đ ng theo h ướ ng
ậ ủ ư ệ ệ ạ ớ ợ hi n đ i và chuyên nghi p, phù h p v i qui lu t c a l u thông hàng hóa.
ế ấ ạ ầ ể ạ ươ ạ ạ Phát tri n đa d ng các lo i hình k t c u h t ng th ế ợ ng m i, k t h p
ữ ươ ạ ố ươ ệ ạ ợ hài hòa gi a th ề ng m i truy n th ng và th ớ ạ ng m i hi n đ i, phù h p v i
ị ườ ể ấ ộ ừ ự tính ch t và trình đ phát tri n th tr ng trên t ng khu v c.
ể ổ ứ ư ị ườ ừ Phát tri n các mô hình t ch c l u thông theo t ng th tr ng, ngành
ộ ả ấ ớ ợ ướ ươ ấ hàng, phù h p v i tính ch t và trình đ s n xu t, xu h ng và ph ứ ng th c
ủ ứ ầ ả ỏ ướ th a mãn tiêu dùng, đáp ng yêu c u qu n lí vĩ mô c a Nhà n c.
ự ị ướ ế ế ể ộ D a trên đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i công ty ti n hành phân tích s ự
ổ ề ụ ả ơ ở ế ầ ị ố ẩ bi n đ i v nhu c u d ch v , s n ph m. Trên c s đó công ty đánh giá t c
ướ ầ ử ụ ụ ủ ề ế ạ ị ộ đ xu h ứ ng nhu c u s d ng d ch v c a công ty và đ ra k ho ch đáp ng
ế ượ ầ ị ướ ể ề nhu c u đó, đ ra các chi n l c thích nghi theo đ nh h ng phát tri n th ươ ng
m i.ạ
ủ ươ ủ ố 2.3.2.2. Ch tr ng c a Ban giám đ c công ty
ộ ồ ữ ả ố ị ườ ệ H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c là nh ng ng i có trách nhi m và
ấ ạ ề ạ ủ ươ ậ ủ quy n h n cao nh t t i công ty. Chính vì v y, ch tr ả ộ ồ ng c a H i đ ng qu n
ạ ộ ủ ư ố ộ ị ố tr cũng nh Ban giám đ c luôn chi ph i toàn b quá trình ho t đ ng c a công
ế ượ ự ậ ủ ự ậ ộ ty. Do v y khi xây d ng chi n l ế c c a công ty, b ph n xây d ng chi n
ượ ớ ủ ươ ủ ữ ạ l c luôn quan tâm t i ch tr ng c a nh ng nhà lãnh đ o này.
ả ạ ộ ế ế ả 2.3.2.3. K t qu phân tích tình hình và k t qu ho t đ ng kinh doanh
ờ ướ ủ c a công ty trong th i kì tr c
ế ả ế ị ườ ủ ả K t qu này cho bi ầ ủ t nhu c u c a th tr ng, kh năng c a công ty có
ể ấ ượ ữ ế ơ th cung c p đ ấ ả c bao nhiêu. H n n a, k t qu phân tích này còn cung c p
ả ử ụ ạ ộ ề ế ủ ệ ả ố các thông tin v k t qu s d ng v n và hi u qu ho t đ ng chung c a công
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ứ ơ ả ổ ế ấ ượ ử ụ ế ạ ty. Đây là căn c c b n, ph bi n nh t đ ể ậ c s d ng đ l p k ho ch t ạ i
ầ ư ầ ổ ươ ứ ứ ạ Công ty c ph n đ u t và th ự ng m i. Tuy nhiên, căn c này ch a đ ng
ữ ố ạ ậ ự ễ ệ ễ ạ ớ nh ng nhân t ế h u d làm sai l ch k ho ch so v i th c ti n. l
ứ ả ườ ế 2.3.2.4 Căn c vào k t qu phân tích môi tr ng bên ngoài
ế ố ủ ữ ứ ề ườ Căn c theo nh ng phân tích v các y u t c a môi tr ng vi mô,môi
ườ ỏ ủ ế ố ữ ấ tr ổ ng vĩ mô thì nh ng thay đ i dù r t nh c a các y u t ạ cũng t o nên s ự
ư ế ể ệ ả ổ thay đ i đáng k trong vi c kinh doanh cũng nh trong k t qu kinh doanh
ế ượ ế ệ ậ ậ ạ ầ ủ c a doanh nghi p.Vì v y,khi l p k ho ch chi n l c kinh doanh c n tìm
ữ ế ể ắ ạ ắ ạ ể hi u và n m b t nh y bén tình hình đ có nh ng k ho ch kinh doanh phù
ị ườ ề ệ ả ấ ả ọ ợ h p và hi u qu nh t.Trong n n kinh tê th tr ấ ạ ộ ng,m i ho t đ ng s n xu t
ủ ữ ủ ệ ộ ị ườ kinh doanh c a doanh nghi p luôn ch u nh ng tác đ ng c a môi tr ng bên
ư ố ả ưở ớ ệ ả ngoài,có vai trò nh các nhân t nh h ng t ủ i hi u qu kinh doanh c a
ự ệ ằ ộ ơ doanh nghi p.Công ty Thái S n cũng không n m ngoài s tác đ ng đó,th c t ự ế
ể ể ấ ượ ữ ố ệ cho th y các doanh nghi p không th ki m soát đ ế c nh ng bi n c đem l ạ i
ừ ườ ế ể ỉ t môi tr ng bên ngoài này mà ch có th tìm ki m các thông tin làm tăng c ơ
ủ ế ạ ộ h i và h n ch các r i ro.
ộ ủ
ườ ọ ườ ữ ừ ự ng bên ngoài c a công ty Thái S n là quy trình ừ ơ ng bên ngoài,t môi tr
N i dung phân tích môi tr ế tìm ki m,phân tích và l a ch n thông tin h u ích t đó làm
ế ượ ự ổ ầ ủ 2.3.3. Quy trình xây d ng chi n l c kinh doanh c a công ty c ph n
ầ ư ươ ơ ạ đ u t ự xây d ng và th ng m i Thái S n
ề ể ố ườ ấ ậ ằ ỉ Theo quan đi m truy n th ng, ng i ta cho r ng ch các công ty c p t p đoàn
ế ượ ớ ệ ở ấ ừ ự m i xây d ng chi n l c, rõ ràng hi n nay các công ty ậ c p v a cũng t p
ế ượ ự ề ạ ơ trung khá nhi u vào công tác xây d ng chi n l c. T i Công ty Thái S n cũng
ế ượ ự đã hình thành quy trình trong xây d ng chi n l c.
ế ượ ở ự ướ ượ Quy trình xây d ng chi n l c công ty b ầ c đ u đ ớ ộ c hình thành v i n i
ư dung nh sau:
44
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ơ ồ ế ượ ự ạ ơ S đ 4: Quy trình xây d ng chi n l c kinh doanh t i công ty Thái S n
ế ượ ự ế ầ ạ ị (1) Xác đ nh nhu c u xây d ng k ho ch chi n l c
ố ớ ế ắ ạ ạ ườ ự ờ Đ i v i các k ho ch ng n h n Công ty th ể ng xây d ng vào các th i đi m
ư ể ổ ỳ ư ố ớ chuy n đ i có tính chu k nh hàng quý, hàng năm. Nh ng đ i v i các k
ủ ạ ạ ị ướ ế ượ ế ệ ứ ạ c, do tính ph c t p c a vi c ho ch dài h n mang tính đ nh h ng chi n l
ự ườ ượ ự ế ạ xây d ng nên chúng không th ng xuyên đ c xây d ng. Các k ho ch dài
ị ướ ế ượ ỉ ượ ự ể ờ ạ h n và đ nh h ng chi n l c ch đ c xây d ng vào các th i đi m có tính
ướ ặ ố ớ ộ ề b
ờ ạ ữ ế ạ ạ ơ ị c ngo t đ i v i Công ty nói riêng, ngành kinh doanh và toàn b n n kinh ướ ng ủ nói chung. H n n a th i h n c a các k ho ch dài h n và đ nh h ế t
ế ượ ề ể ắ ờ ớ ượ ướ ị chi n l c cũng luôn g n li n v i các th i đi m đã đ c nhà n c xác đ nh,
ổ ủ ề ự ể ố ị ế ư là cái m c xác đ nh s chuy n đ i c a n n kinh t , đó là các năm nh 2005,
ề ị ướ 2008 và đang trong năm 2010, công ty có nhi u đ nh h ở ộ ng m r ng kinh
ạ doanh trong giai đo n 5 năm 2010 – 2015.
ế ượ ứ ậ (2) Xác l p các căn c chi n l c
ử ụ ứ ự ư ể Nh đã phân tích các căn c công ty s d ng đ xây d ng chi n l ế ượ ở c
ứ ườ ủ ươ ủ ố ị ị trên.Các căn c th ng là ch tr ng c a ban giám đ c công ty ;các ngh đ nh
ủ ướ ế ố liên quan c a nhà n ủ c,chính ph ,các y u t bên ngoài công ty ,tình hình bên
ủ ữ ế ấ ạ ả
ế ố ề ấ ả ề ậ ượ ể ầ ừ ộ trong công ty,nh t là k t qu ho t đ ng kinh doanh c a nh ng năm v a ứ c đ c p và phân tích đ làm căn c qua....T t c các y u t đ u c n đ
ế ượ chi n l c kinh doanh.
ị ượ ầ ỉ (3) Xác đ nh và l ng hóa các ch tiêu c n tính toán
ế ượ ự ế ạ ạ ổ Khi xây d ng các k ho ch dài h n mang tính chi n l ầ c, Công ty c ph n
ươ ườ ỉ ậ ự ỉ ầ ư đ u t và th ạ ng m i th ệ ng ch t p trung vào vi c xây d ng các ch tiêu
ợ ế ự ế ị ầ ấ ọ ớ
ượ ự ự ế ể ọ ỉ ể ổ t ng h p có t m quan tr ng l n và có tính ch t quy t đ nh đ n s phát tri n ạ c l a ch n đ tính toán khi xây d ng k ho ch ủ c a Công ty. Các ch tiêu đ
ạ dài h n là:
• Ch tiêu s n l
ả ượ ỉ ụ ủ ế ả ẩ ị ng s n ph m, d ch v ch y u.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ỉ ổ • Ch tiêu t ng doanh thu.
ợ ậ ỉ • Ch tiêu l i nhu n.
ọ ố ồ ự ệ ự ậ ỉ Vi c l a ch n s ít các ch tiêu cho phép t p trung ngu n l c đánh giá
ự ậ ị ườ ủ ủ ự ộ ố ế và d báo chính xác s v n đ ng c a ngành và c a th tr ng qu c t cũng
ư ố ớ ệ ự ẽ ậ ộ nh đ i v i Công ty nói riêng. Vi c d báo chính xác s cho phép l p ra m t
ả ạ ế k ho ch có tính kh thi cao.
ự ị ươ ố ỉ Xác đ nh các ch tiêu d a trên ph
ị ườ ự ầ ề ặ ự ệ ầ nhân l c và nhu c u trên th tr ồ ự ề ố ng pháp cân đ i ngu n l c v v n, ự ng. . V m t nhu c u, Công ty th c hi n d
ị ườ ệ ạ đoán thông quan vi c phân tích tình hình th tr ng trong các giai đo n tr
ự ậ ầ ị ướ ế ộ ể ủ xác đ nh quy lu t phát tri n c a nhu c u và d đoán xu h ướ c, ủ ng bi n đ ng c a
nó.
ự ề ệ ả ị Công ty xác đ nh kh năng v nhân l c thông qua vi c tính toán s l ố ượ ng
ệ ộ ộ ộ ớ ấ lao đ ng hi n có, trình đ và năng xu t lao đ ng bình quân. cùng v i nó là d ự
ố ượ ẽ ộ đoán s l ỳ ng lao đ ng s thu hút trong k .
ự ồ ố ồ ố ồ ố ỳ Ngu n v n: D tính ngu n v n trong k , ngu n v n dành cho đ u t ầ ư và
ừ ả ả ả ố ị ố ư ộ v n l u đ ng. T đó xác đ nh kh năng đ m b o v n cho kinh doanh.
ổ ứ ự ế ỉ *T ch c xây d ng ch tiêu k ho ch ạ :
ầ ư ạ ầ ươ ề ạ ậ ộ ỉ ổ T i công ty c ph n đ u t và th ng m i, b ph n đ ra các ch tiêu
ệ ạ ồ ế ạ ố ưở ưở ế k ho ch hi n t i g m giám đ c công ty, k toán tr ng và tr ng các phòng
ệ ề ộ ộ ban. Đây là đ i ngũ nhân viên có kinh nghi m lâu năm trong ngh , trình đ đâo
ự ự ế ệ ạ ở ỉ ạ ừ ạ ọ t o t ố đ i h c tr lên. Khi th c hi n xây d ng k ho ch ch tiêu, giám đ c
ụ ưở ứ ự ể ỉ ệ phân công nhi m v cho các tr ng phòng đ làm căn c xây d ng ch tiêu.
ụ ư ứ ệ ế ả ộ ổ ợ M t nhân viên làm nhi m v th ký t ng h p các k t qu nghiên c u, thi ế t
ụ ứ ệ ế ả ạ ậ l p các b ng k ho ch. Các nhân viên khác làm nhi m v nghiên c u môi
ườ ế ậ ệ ụ ể ượ ừ ứ tr ng, thi ả t l p căn c ... t ng m ng công vi c c th đ
ườ ệ ậ ả ạ ế ừ t ng ng i theo đúng trách nhi m. Sau khi l p các b ng k ho ch, tr c phân công cho ưở ng
ọ ườ ậ ệ ả ố phòng và m i ng i l p b ng ký tên, trình lên giám đ c duy t. Đây là các
ướ ị ướ ụ ẩ ớ ạ b c đã áp d ng khi chu n b b c vào kì kinh doanh m i t i chính công ty
Thái S n.ơ
ướ ế ượ ự ế ượ Các b c trong ti n trình xây d ng chi n l c kinh doanh đã đ c áp
ồ ụ ở d ng công ty bao g m:
46
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ụ ị ệ ố B1: Xác đ nh h th ng m c tiêu
ườ B2: Phân tích môi tr ng bên ngoài
ườ ộ ộ B3: Phân tích môi tr ng n i b
ươ ế ượ ậ B4: L p ph ng án chi n l c
ế ượ ự ọ ệ B5:Th c hi n các chi n l ự c đã l a ch n
ự ệ ệ ể B6:ki m tra,đánh giá vi c th c hi n chi n l ế ượ c
ự ệ ướ ạ ộ ệ ầ ả Trong đó, công ty đã th c hi n b c đ u hi u qu ho t đ ng phân tích
ườ ộ ộ ệ ưỡ môi tr ng kinh doanh bên ngoài và n i b . Vi c phân tích kĩ l ng giúp
ủ ộ ứ ữ ệ ổ ớ ườ ừ ườ doanh nghi p ch đ ng ng phó v i nh ng thay đ i khó l ng t môi tr ng,
ế ể ế ạ ừ ế ể ạ ế phát huy th m nh và h n ch đi m y u, không ng ng phát tri n và chi n
ế ạ ắ ườ th ng trong c nh tranh. Sau khi ti n hành phân tích môi tr ng bên ngoài công
ơ ộ ữ ế ệ ể ậ ạ ơ ty đ nh n di n nh ng c h i và nguy c thì giai đo n ti p theo là phân tích
ế ủ ữ ể ể ạ ộ ộ ể n i b đ đánh giá nh ng đi m m nh và đi m y u c a công ty. Đây chính là
ướ ế ượ ự ế b c 3 trong ti n trình xây d ng chi n l c kinh doanh.
ế ượ ữ ể ệ ề ả ợ ọ Đ tìm ra nh ng chi n l c h p lý và hi u qu thì đi u quan tr ng là
ể ể ố ữ ả ph i bi ế ượ t đ c công ty có th và không th làm t t nh ng gì, đang có và
ế ượ ữ ầ ả ộ ọ không có nh ng gì. Là m t ph n quan tr ng trong qu n lý chi n l c, phân
ộ ộ ữ ả ộ ộ ạ ộ tích n i b là quá trình xem xét đánh giá hoàn c nh n i b , nh ng ho t đ ng
ế ừ ữ ể ể ạ ả ớ ủ c a công ty đ tìm ra nh ng đi m m nh y u t ể đó tìm cách gi m b t đi m
ể ạ ượ ợ ạ ế ố ể ế y u và phát huy đi m m nh đ đ t đ c l i th t i đa. Các y u t ế ố ộ ộ n i b
ầ ư ầ ươ ể ể ế ạ ồ ổ công ty C ph n đ u t và th ng m i có th k đ n bao g m: tài chính k ế
ế ề ấ ự toán, kinh doanh, Marketing, nhân s . V n đ tài chính liên quan đ n các
ả ợ ổ ứ ụ ả kho n n , vay ngân hàng các t ố ch c tín d ng, cân đ i các kho n thanh toán,
ả ả ứ ợ ứ ả ậ ổ ố ph i tr , ph i thu và đáp ng m c l ả ế i nhu n trên c phi u; cân đ i các kho n
ầ ư ả ố ị ả ầ ư đ u t tài chính, đ u t ạ ộ gia tăng tài s n c đ nh và tài s n vô hình. Ho t đ ng
ị ườ ặ ọ ế ầ Marketing đ t tr ng tâm th tr ụ ng lên hàng đ u, tìm ki m khách hàng m c
ạ ộ ể ả ươ ề tiêu, gia tăng các ho t đ ng truy n thông đ nâng cao hình nh th ệ ng hi u
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ủ ạ ứ ể ệ ệ ố ố doanh nghi p, nghiên c u đ i th c nh tranh đ tìm ra bi n pháp đ i phó,
ượ ướ v t lên tr ủ ớ ố c so v i đ i th .
ế ượ ự ự ệ ế ậ Khi th c hi n xây d ng chi n l ầ c công ty đã ph n nào ti p c n đ ượ c
ạ ề ế ượ ệ ế ừ ướ lí thuy t hi n đ i v chi n l c kinh doanh. Công ty đang t ng b c phân
ủ ế ừ ự ự ế ạ ộ ố tích các ho t đ ng ch y u thành t ng lĩnh v c d a trên các y u t th ị
ườ ệ ả ẩ ả ọ tr ệ ấ ng, khoa h c và công ngh s n xu t, chu kì s n ph m. Thông qua vi c
ế ố ủ ự ừ ạ phân tích th c tr ng c a các y u t ộ ộ trong n i b công ty, t đó công ty cũng
ị ướ ể ề ả ả ử ụ có các đ nh h ng đ đ ra các gi ệ i pháp nâng cao hi u qu s d ng, gi ả i
ộ ươ ệ ủ ứ ộ pháp nâng cao trình đ , ph ng th c làm vi c c a cán b công nhân viên.
ầ ư ầ ạ ổ ươ ạ ơ ự xây d ng và th ng m i Thái S n, b ộ T i công ty c ph n đ u t
ệ ạ ồ ế ế ề ậ ạ ố ỉ ph n đ ra các ch tiêu k ho ch hi n t i g m giám đ c công ty, k toán
ưở ưở ệ ộ tr ng và tr ng các phòng ban. Đây là đ i ngũ nhân viên có kinh nghi m lâu
ạ ừ ạ ọ ự ệ ề ộ ở năm trong ngh , trình đ đào t o t ự đ i h c tr lên. Khi th c hi n xây d ng
ụ ệ ạ ố ỉ ưở ể ế k ho ch ch tiêu, giám đ c phân công nhi m v cho các tr ng phòng đ làm
ứ ỉ ụ ư ệ ổ ộ ợ ự căn c xây d ng ch tiêu. M t nhân viên làm nhi m v th ký t ng h p các
ứ ả ế ậ ế ả ạ ế k t qu nghiên c u, thi t l p các b ng k ho ch. Các nhân viên khác làm
ụ ứ ệ ườ ế ậ ứ ừ ả nhi m v nghiên c u môi tr ng, thi t l p căn c ... t ng m ng công vi c c ệ ụ
ể ượ ừ ườ ậ th đ c phân công cho t ng ng ệ i theo đúng trách nhi m. Sau khi l p các
ế ạ ưở ọ ườ ậ ả ả b ng k ho ch, tr ng phòng và m i ng i l p b ng ký tên, trình lên giám
ệ ướ ị ướ ụ ẩ ố đ c duy t. Đây là các b c đã áp d ng khi chu n b b c vào kì kinh doanh
ớ ạ ơ m i t i chính công ty Thái S n.
ự 2.4. Đánh giá tình hình xây d ng chi n l ế ượ c
ạ ượ Ư ể 2.4.1. u đi m đ t đ c
ự ế ạ ầ ở ạ ng m i
ổ công ty c ph n th ộ ố ư ự ự ể ấ ơ ạ Qua phân tích th c tr ng xây d ng k ho ch ầ ư đ u t ươ ổ ậ và xây d ng Thái S n chúng ta th y có m t s u đi m n i b t:
48
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ượ ự ế c căn c xây d ng k ho ch (chi n l
ị ế ượ ố ớ ạ ế ị ạ ộ ượ ự c) đã xây d ng ả ng có tính quy t đ nh đ i v i ho t đ ng s n
ấ ứ ị Xác đ nh đ ộ ố ỉ cho mình m t s ch tiêu đ nh l xu t kinh doanh.
ế ườ c a môi tr ng kinh doanh
ộ ố ế ố ủ Quan tâm đ n phân tích m t s y u t ộ ộ ư ậ ị nh : Chính tr , lu t pháp, khách hàng và n i b công ty .
ở ộ ị ườ ệ ế ế ị Quan tâm đ n vi c m r ng th tr ệ ng, tìm ki m vi c làm, xác đ nh
các
ự ế ự đã
công trình xây d ng ch y u s tham gia xây d ng và trong th c t ữ ủ ế ẽ ữ ữ ự ể ị ườ ệ có nh ng bi n pháp đ giành và gi v ng th tr ng.
ế ườ ứ ạ ủ ổ ng s c c nh tranh c a công ty thông qua đ i
Quan tâm đ n tăng c ấ ớ ơ ở ậ m i c s v t ch t.
ầ ư ự ệ ớ ổ Đ u t vào tăng năng l c và đ i m i công ngh .
ồ ưỡ ạ ậ ộ ộ ỹ Đào t o và b i d ng đ i ngũ cán b công nhân k thu t.
ộ ố ả ư ư ấ ầ ổ ứ ủ Đ a ra m t s gi i pháp nh đ u th u, tài chính t ch c c a công ty .
ệ ệ ề ả ấ ộ ờ i tăng năng su t lao đ ng nh vào c i thi n đi u ki n làm Quan tâm t
ệ ớ vi c cho công nhân .
ắ ầ ấ ượ ế ấ ượ Đã b t đ u chú ý đ n ch t l ả ng và qu n lý ch t l ng cho công ty
ồ ạ ữ ế ạ 2.4.2 Nh ng h n ch còn t n t i
ạ ữ ế ả ạ ượ ư ệ c nh trên hi n nay trong quá trình
Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ự ế ồ ạ ữ ạ ủ xây d ng k ho ch kinh doanh c a mình công ty còn có nh ng t n t i sau:
c hình thành trên c s ệ ề ơ ả ủ ế ư ượ ự ươ ơ ở ự c mà ch y u d a trên kinh nghi m hay tr c
duy chi n l ạ ủ Các ph n ng c a công ty v c b n ch a đ ế ượ ph ng pháp t ườ ủ giác c a ng ả ứ ư i lãnh đ o.
ấ ạ
ể ế ế ớ ệ ủ ạ ộ ế ầ
ạ ư ượ ị ấ ả ệ ạ ọ
ư ộ ư ầ ị
ọ ỏ ấ ữ ừ ầ ả ơ Có th nói đây là h n ch l n nh t c a công ty trong quá trình ủ ự xây d ng k ho ch kinh doanh. Hi n nay, ho t đ ng ti p th đ u th u c a ứ công ty ch a đ c chú tr ng đúng m c và do đó đã đ t hi u qu không cao. ị Nguyên nhân là do công ty ch a xác đ nh không cao. Nguyên nhân là do công ế ươ ty ch a xác đ nh cho mình m t ph ng pháp khoa h c trong đ u th u, k t ỉ qu là công ty ch trúng th u các công trình v a và nh . H n n a, do không
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ủ ế ế ộ ị
ủ ầ ư ẫ d n đ n ti n đ công trình b ợ ọ ớ ế ạ ộ ắ n m rõ tình hình tài chính c a ch đ u t ư ng ng so v i ti n đ thi công và tình tr ng n đ ng trong thanh toán.
ượ H th ng các m c tiêu c a doanh nghi p tuy đã đ
ụ ỉ ệ ố ư ượ ủ ọ
ủ ượ ư ầ ủ c hoàn ch nh đ y đ , ch a th hi n đ ư ế ề ậ ng có đ c p đ n nh ng ch a đ ế ủ ệ
ụ ộ
ự ự ự ả ự ộ ư ứ ề
ề ậ ỉ ị
ươ ư ự ế ớ ư ị ệ c xác đ nh nh ng ể ệ c khát v ng c a công chúng ch a đ ự ọ ượ ư ưở ụ c chú tr ng th c ty . M c tiêu tăng tr ả ủ ế ệ i quy t công ăn vi c làm cho hi n, mà m c tiêu ch y u c a công ty là gi ả ờ ố ườ i lao đ ng, đ m b o nâng cao đ i s ng cán b công nhân viên. Ngoài ra, ng ữ ụ các căn c xây d ng m c tiêu mà công ty đ ra ch a th c s d a trên nh ng ướ ụ ng ng pháp khoa h c, do v y mà m c tiêu đ ra ch mang tính đ nh h ph ch a sát v i th c t ọ .
ư khi phân tích môi tr
ệ ế ố ự ườ ỷ ệ ấ ệ ỷ ng t
ế ư ề ậ Ch a đ c p h t các y u t công ngh , môi tr ư th t nghi p,t ế ườ ế ề ậ ượ
ủ ạ ố
ườ ố i. Môi tr
ệ ng vĩ mô nh : các ố ế ố giá h i y u t ủ đoái ch a đ ấ ủ ệ ế y u còn vi c phân tích đ i th c nh tranh tr c ti p các nhà cung c p c a công ộ ộ ủ ề ẩ ty , các đ i th ti m n ch a h đ ng n i b doanh ượ nghi p không đ ạ nhiên, l m phát, t l ỉ ớ ề ậ c đ c p đ n, công ty ch m i đ c p đ n khách hàng là ch ự ế ư ề ượ ề ậ ớ c đ c p t ầ ủ ộ c phân tích m t cách đ y đ .
ư ả ả
ả Công ty ch a phân tích kh năng tài chính kh năng t ấ ượ ể ừ ổ ứ ch c, kh năng ế ủ ể ạ ủ ạ c nh tranh c a mình đ t đó th y đ ể c đi m m nh, đi m y u c a mình.
ư ử ụ ườ ng đ ể
ậ Công ty ch a s d ng ma tr n SWOT trong phân tích môi tr ạ ạ ộ ơ ộ ươ ơ ấ ượ c các c h i nguy c đe do ho t đ ng trong t ng lai. th y đ
ổ ự ố Ch a quan tâm đ n s phân b ngu n l c, v n nhân l c, công ngh ệ
ế ự ệ ừ ồ ự ụ ể ụ ộ ư ố ư ể ự i u đ th c hi n t ng m c tiêu c th . m t cách t
ươ ư ế ự ạ Khi xây d ng k ho ch ch a đ a ra các ph ng án d phòng trong
ư ườ ủ ế ố ộ ự các tình hu ng theo bi n đ ng c a môi tr ng kinh doanh.
ệ ổ ứ ườ
ậ ch c thu th p thông tin t ườ ệ ề môi tr ở ạ ự ừ ng ề ng kinh doanh còn nhi u tr ng thái tĩnh, tính d báo còn
ấ Vi c t ế ạ h n ch ,đánh giá các đi u ki n môi tr ấ r t th p.
ổ ộ ự
ế ố Nh v y, nhìn m t cách t ng quát, s hình thành các y u t ạ ộ ả ở
ướ ệ
ượ ự ế ế ượ c chi n l ấ ả công ty nói riêng và trong ho t đ ng s n xu t ộ c ta nói chung là hình thành m t cách ự ố ắ ắ ộ c xây d ng m t cách ch p n i, l p ghép và th c
ộ ư ậ ấ trong s n xu t kinh doanh ề ủ kinh doanh c a nhi u doanh nghi p n ạ ự phát, các k ho ch đ t ệ hi n m t cách máy móc.
50
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ấ ư ệ ư ự ấ ả
Do đó, đ tin c y cũng nh hi u qu khi th c hi n r t th p ch a đáp ượ ơ ế ị ườ ậ ự ễ ộ ầ ứ c yêu c u th c ti n kinh doanh trong c ch th tr ng. ng đ
2.4. 3 Nguyên nhân
2.4.3.1 Nguyên nhân khách quan
ướ Đ ng và Nhà n
ả ự ầ c kinh doanh
ệ ư ạ
ế ượ ậ ủ ư ầ ế ữ c trong nh ng năm g n đây tuy đã có quan tâm đ n ệ ổ ở ế ượ các t ng công ty cũng vi c xây d ng và hoàn thi n chi n l ậ ớ ế ề ế ượ ớ c nên còn nhi u nh công ty nh ng do m i ti p c n v i ph m trù chi n l ẩ ự ệ c kinh doanh. khó khăn ban đ u trong vi c thúc đ y s du nh p c a chi n l
ặ ư ế ậ ạ Các nhà lãnh đ o còn mang n ng t ư ưở t ớ ng cũ,ch a ti p c n v i
ữ ế ớ nh ng lý thuy t m i.
ượ ư ượ Các thông tin v chi n l c kinh doanh ch a đ
ệ các sách báo t p chí chuyên ngành ch a đ ế ổ c ph bi n ư ề
ở ủ ế ạ ủ ướ ề ế ề ề ế ệ ề v các doanh nghi p. Hi n nay, ấ ậ c p nhi u đ n v n đ này mà ch y u là sách c a n c ngoài.
ề ế ượ ế ở Vi c nghiên c u v chi n l c kinh doanh
ườ ụ
ể ượ ứ ượ ậ ệ ặ k thu t khác nhau ch a đ , các c quan tâm đáng k . Nghiên c u ng d ng vào các ể t trong ệ các vi c kinh t ứ ứ c tri u khai và đ c bi
ư ỹ ư ượ ề ạ ế ệ ạ ọ ng đ i h c ch a đ tr ế ngành kinh t ự ngành xây d ng ch a đ ư c đ c p đ n.
ủ 2.4.3.2 Nguyên nhân ch quan
ự ự ế ề ạ ấ ộ Cán b lãnh đ o công ty ch a th c s chú ý đ n v n đ này, mà ch ủ
ạ ắ ư ạ ế ế ậ y u t p trung vào k ho ch ng n h n.
ặ ạ ị
ề ể ư ộ ề ấ ọ ể ề ộ c c a công ty ch a hi u bi
ể
ạ ầ ư ươ
c kinh doanh ề ướ ạ
ế ượ ộ
ậ ọ ủ ể ả ộ ế M t khác ngay trong đ i ngũ cán b làm công tác ho ch đ nh chi n ế ơ ượ ủ t nhi u v v n đ này, h hi u m t cách m l ẫ ả ề ủ ồ h không rõ ràng. Có th nói, c v ch quan l n khách qua, thì quá trình xây ầ ổ ở ế ượ ự và xây công ty c ph n th d ng chi n l ng m i đ u t ắ ơ ầ ặ ự d ng Thái S n còn g p nhi u khó khăn. Tr c m t ban lãnh đ o công ty c u ạ ự ệ c trong dài h n m t cách nghiêm túc và nhìn nh n vi c xây d ng chi n l ệ ừ khoa h c, đ không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty .
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ƯƠ
CH
NG 3
Ộ Ố Ả
Ệ
Ằ M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CHI N L
Ế ƯỢ C
Ở
Ổ Ầ
ƯƠ
KINH DOANH
CÔNG TY C PH N TH
Ạ Ầ NG M I Đ U
Ơ
Ư
Ự T VÀ XÂY D NG THÁI S N
ụ ươ ướ ủ ơ 3.1 M c tiêu,ph ng h ng c a công ty Thái S n
ế ượ ụ ị ủ 3.1.1 Xác đ nh m c tiêu chi n l c kinh doanh c a công ty
ữ ủ ụ ữ ế 3.1.1.1 M c tiêu c a công ty đ n năm 2015 và nh ng năm sau n a
ệ ạ ặ ấ ạ Giai đo n 20102015 là giai đo n mà các doanh nghi p g p r t
ấ ổ ủ ề ề nhi u khó khăn vì tình hình b t n c a n n kinh t ế ế ớ th gi i nói chung
ở ệ ả ậ và Vi t Nam nói riêng, tìm các gi i pháp thu đ ượ ợ c l ề i nhu n nhi u
ự ạ ễ ấ nh t khi mà s c nh tranh trong ngành di n ra ngày càng quy t li ế ệ t,
ủ ạ ủ ế ề ộ ớ ố ự ự s gia tăng đ t bi n c a các đ i th c nh tranh m i có ti m l c
ạ ộ ế ạ ơ ướ ấ m nh h n, các ho t đ ng thay th ngày càng có xu h ạ ng l n át ho t
ệ ắ ụ ộ đ ng xây l p các công trình dân d ng và công nghi p, giao thông và
ủ ợ ủ ướ ứ ạ ễ th y l i c a công ty... Tr ế c tình hình di n bi n ph c t p khó khăn
ộ ủ ố ủ ư ậ ể ố nh v y, Ban giám đ c cùng toàn th các cán b ch ch t c a Công
ự ế ồ ứ ờ ty đã nghiên c u phân tích và đánh giá sát th c t , đ ng th i căn c ứ
ạ ượ ế ả ạ trên các k t qu đã đ t đ c trong giai đo n 20102012, hình thành
ủ ụ ậ ạ ớ nên các m c tiêu chính c a giai đo n m i. Chính vì v y, công tác
ế ượ ạ ế ạ ạ ị ho ch đ nh chi n l c kinh doanh giai đo n giai đo n đ n năm 2015
52
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ả ề ả ạ ể ế ấ ươ ph i t o ra chuy n bi n rõ r t c v tính ch t và ph ng h ướ ng
ạ ộ ho t đ ng.
ế ượ ụ ị ọ Công ty xác đ nh các m c tiêu chi n l ớ c kinh doanh quan tr ng m i
ạ ượ ầ ạ ừ ế mà công ty c n đ t đ c trong giai đo n t nay đ n 2015. Đó là:
ấ ượ ệ ắ ủ + Nâng cao và hoàn thi n ch t l ng các công trình xây l p c a công ty
ạ ộ ủ ủ ả ạ + Nâng cao kh năng c nh tranh c a các ho t đ ng c a công ty.
ứ ợ ậ + Tăng m c l i nhu n.
ầ ắ ị ướ + Tăng th ph n các công trình xây l p trong n c.
ị ườ ả ượ ế + Tìm ki m th tr ng và tăng s n l ng bán hàng VLXD
ươ ệ ủ ứ ấ ể +Tăng uy tín và th ng hi u c a công ty lên m c cao nh t có th
M c tiêu c th t
ụ ể ừ ụ ế nay đ n 2015
ủ ụ ả ả ừ ớ B ng 10:B ng m c tiêu c a công ty hàng năm t nay t i sau 2015
ỉ Ch tiêu ố ệ S li u
Doanh thu t ừ ầ ư đ u t ự xây d ng các 180250 tỷ
công trình
ừ ạ ộ Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh 50100 tỷ
VLXD
ừ Doanh thu t ạ ộ các ho t đ ng khác 610 tỷ
ỷ ấ ợ T su t l ậ i nhu n 2.1%3%
ồ ợ ỗ ợ ồ ự H p đ ng xây d ng trong m i năm 30 h p đ ng
ố ộ ế ườ S lao đ ng tăng hàng năm Nhân viên biên ch +18 ng i,công
nhân +50 ng iườ
ồ Ngu n:phòng kinh doanh
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ụ ủ ế ượ ệ ị 3.1.1.2 Xác đ nh các nhi m v c a chi n l c kinh doanh
ủ ứ ế ạ ạ ướ ầ Căn c vào phân đo n k ho ch c a công ty tr c đây, công ty h u nh ư
ạ ộ ạ ộ ự ủ ự ắ ệ ho t đ ng trên lĩnh v c ho t đ ng c a mình là lĩnh v c xây l p công nghi p,
ủ ợ ậ ệ ạ ộ ự giao thông, th y l i và kinh doanh v t li u xây d ng. Ho t đ ng trên các lĩnh
ư ậ ị ạ ự v c khác nhau nh v y cho nên công ty cũng xác đ nh cho mình các phân đo n
ạ ố ố ế ủ ừ ạ ỉ ế k ho ch, ch ra các nhân t c t y u thành công c a t ng phân đo n k ế
ỗ ầ ậ ạ ỉ ho ch, ch ra các ch c n t p trung.
ể ạ ượ ể ế ượ ụ ọ Đ có th đ t đ c các m c tiêu chi n l ầ c quan tr ng trên thì yêu c u
ả ừ ướ ế ượ ụ ự ệ ệ ặ đ t ra cho công ty là ph i t ng b c th c hi n các nhi m v chi n l c trong
ầ ư ứ ẽ ạ ầ ổ giai đo n này. Đó s là các cách th c giúp Công ty C ph n Đ u t ự xây d ng
ươ ể ạ ơ ượ ụ ủ và th ng m i Thái S n có th hoàn thành đ c các m c tiêu c a mình.
ế ượ ụ ệ ự ế ệ ầ Nhi m v chi n l ầ c đ u tiên mà công ty c n th c hi n là ti p thu
ệ ệ ế ị ả ấ ể ộ hoàn thi n công ngh , trang thi ấ t b s n xu t đ ngày m t nâng cao ch t
ượ ạ ộ ủ ấ l ng công trình và gia tăng năng su t ho t đ ng c a máy móc.
ế ượ ụ ệ ạ ộ ứ ứ ạ Nhi m v chi n l c th hai là nghiên c u các lo i ho t đ ng kinh
ứ ể ớ ượ ị ườ doanh m i có th đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ạ ng, làm tăng tính đa d ng
ạ ộ ủ ho t đ ng c a công ty.
ế ượ ụ ệ ứ ứ Nhi m v chi n l c th ba là nghiên c u, phân tích và đánh giá các
ớ ủ ị ườ ầ ướ ầ ư ớ nhu c u m i c a th tr ể ng đ có h ng đ u t m i.
ế ượ ụ ệ ứ ư ế ạ ậ Nhi m v chi n l c th t ạ là nâng cao công tác l p k ho ch ho t
ị ườ ự ầ ể ươ ộ đ ng, d báo chính xác nhu c u th tr ậ ng đ xác l p nên các ph ạ ng án ho t
ố ệ ượ ấ ạ ộ ộ đ ng kinh doanh t t nh t, tránh hi n t ầ ng các ho t đ ng kinh doanh có c u
ạ ộ ứ ệ ặ ả ủ cao thì ho t đ ng kém hi u qu , ho c đáp ng không đ .
ế ượ ụ ệ ứ ứ Nhi m v chi n l c th năm là nâng cao công tác cung ng nguyên
ấ ượ ệ ầ ả ả ồ li u đ u vào cho công trình, đ m b o ch t l ờ ậ ệ ng nguyên v t li u, đ ng th i
ậ ệ ở ứ ể ể ạ ợ ứ ả ấ ấ gi m m c chi phí nguyên v t li u m c th p nh t có th đ đ l ậ i nhu n
54
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ệ ế ề ấ ọ ố cao nh t. Đi u này liên quan đ n m i quan h và cách l a ch n các nhà cung
ng.ứ
ế ượ ụ ệ ứ ề Nhi m v chi n l c th sáu là nâng cao tay ngh công nhân viên,
ạ ộ ỏ ủ ự ứ ắ ằ ệ ớ đáp ng s đòi h i c a quá trình xây l p, ho t đ ng b ng công ngh m i,
ế ị ớ ướ ớ ộ ế ệ trang thi t b m i, h ng t ấ i tăng năng su t lao đ ng, ti t ki m chi phí nhân
ấ ượ ả ẫ ấ ượ ả công mà v n đ m b o ch t l ệ ng công vi c, ch t l ng công trình.
ế ượ ụ ệ ứ ả ệ Nhi m v chi n l ề ấ c th b y là hoàn thi n các chính sách v đ u
ầ ự ề th u d án, các chính sách v thanh toán, ...
ế ượ ụ ệ ứ ứ ể Nhi m v chi n l c th tám là tri n khai thăm dò và nghiên c u các
ị ườ ề ể ệ vùng th tr ng ti m năng, các khu công nghi p đang phát tri n…
ế ượ ụ ệ ở ộ ứ ạ Nhi m v chi n l ể c th chín là phát tri n và m r ng m ng l ướ i
ị ườ ứ ệ ả ầ ở ứ quan h khách hàng làm tăng kh năng đáp ng nhu c u th tr ng m c cao
ấ ể nh t có th .
ế ượ ụ ệ ứ ườ ề Nhi m v chi n l ấ ệ c th m i là hoàn thi n các chính sách v ch t
ượ ế ươ ế ạ ủ l ng công trình, khuy ch tr ng th m nh c a công ty.
ộ ố ươ ướ ủ 3.1.2 M t s ph ng h ng c a công ty
ươ ướ ự ầ ư ủ ự 3.1.2.1 Ph ng h ng c a công ty trong lĩnh v c đ u t xây d ng
Nâng cao ch t l
ấ ượ ư ệ ả ự ng công trình cũng nh hi u qu xây d ng
ằ b ng cách:
ự ẽ ệ ệ ệ ặ ả ả ậ Th c hi n ch t ch có hi u qu vi c qu n lý nguyên v t
ậ ư ầ ư ệ li u,v t t đ u t ử ụ vào .S d ng các l ạ ậ ư i v t t có ch t l ấ ượ ng
ợ cao,giá thành h p lý.
Đ u t
ầ ư ế ị ệ ạ ồ ộ ồ thêm máy móc thi t b hi n đ i đ ng b ,đ ng th i s ờ ử
ố ấ ủ ạ ụ d ng t i đa công su t c a các lo i máy móc thi ế ị t b .
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ệ ả ườ ẽ ệ ặ ệ Th c hi n vi c qu n lý con ng i ch t ch và có hi u qu ả
ệ ấ ạ ắ ả ố ậ nh t.Tránh tuy t đ i x y ra tình tr ng công nhân ăn c p v t
ư ậ ệ ự ộ ộ t ,v t li u xây d ng,cán b thi công rút ru t công trình.
Nghiên c u và đ a ra th tr
ị ườ ư ứ ữ ớ ấ ng nh ng công trình m i có ch t
ượ l ng cao.
Xây d ng và c ng c h th ng qu n lý ch t l
ố ệ ố ấ ượ ủ ự ả ằ ng ISO nh m
ấ ượ ủ nâng cao ch t l ng công trình và uy tín c a công ty
Th c hi n hi u qu vi c đ u th u xây d ng
ả ệ ấ ự ự ệ ệ ầ
Công ty quan tâm t
ớ ự ệ ể ạ ủ ế i vi c tìm hi u các k ho ch xây d ng c a
ộ ộ ử ụ ố ộ ở công ty khác,các s ......s d ng m t đ i ngũ cán b có m i quan
ệ ể ệ ộ h r ng trong vi c tìm hi u và thăn dò các thông tin.
Tìm hi u và chu n b c n th n đ th c hi n vi c đ u th u thành
ệ ấ ể ự ị ẩ ể ệ ẩ ầ ậ
công nh t.ấ
ươ ướ ụ ậ ệ ủ ự ệ 3.1.2.2 Ph ng h ng c a công ty trong vi c tiêu th v t li u xây d ng
Công ty luôn luôn chú tr ng g v ng,m r ng,xây d ng và phát
ữ ữ ở ộ ự ọ
ụ ả ể ạ ẩ tri n các đ i lý tiêu th s n ph m
ở ộ ị ườ ả ề ẫ Công ty luôn quan tâm m r ng th tr ề ề ộ ng c v chi u r ng l n chi u
ụ ể ạ ớ ổ ị ở ộ sâu v i m c tiêu duy trì n đ nh các đ i lý đã có,phát tri n và m r ng
ớ ở ề ạ ự ậ ộ thêm nhi u đ i lý m i ấ khu v c n i thành và các vùng lân c n,ph n
ủ ấ ả ạ ạ ấ đ u nâng doanh thu c a t t c các đ i lý bình quân đ t trên 16%/năm.
ầ ư ổ ớ ệ ệ ể ậ ậ Đ u t đ i m i trang thi ế ị ươ t b ,ph ng ti n v n chuy n v t li u và
ạ ộ ụ ế ể ằ ẩ tuy n d ng thêm nhân viên bán hàng nh m thúc đ y ho t đ ng ti p th ị
ẩ ủ ả s n ph m c a công ty.
Xây d ng các chính sách ho t đ ng tiêu th s n ph m
ạ ộ ụ ả ự ẩ
56
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ế ấ ạ ươ ế ị ả Giá c ,chi t kh u,khuy n m i,chi phí l ng ti p th hàng tháng là các
ượ ụ ệ chính sách marketing đ c công ty và nhà máy áp d ng hi n nayđã
ượ ạ ố ự ế ủ ề ệ ớ ợ đ c các đ i lý đánh giá t t và phù h p v i đi u ki n th c t c a công
ty.
ỗ ợ ứ ạ ấ ở ỉ ộ ế H tr ,tăng m c ch t kh u cho các đ i lý t nh xa Hà N i,th tr ị ườ ng
ở ộ ư ố ồ ớ ỉ mà nhà máy mu n m r ng nh Vinh,Hà Tĩnh,Đ ng H i và các t nh
ề ắ mi n núi phía B c.
ạ ộ ị ế Ho t đ ng ti p th marketing.
ị ủ ề ố ượ ế ụ ế ể ộ Ti p t c phát tri n đ i ngũ bán hàng,ti p th đ v s l ng,gi ỏ ề i v
ủ ụ ệ ố ằ ạ ộ nghi p v làm nòng c t trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty nh m
ụ ậ ệ ạ ộ ự ẩ thúc đ y ho t đ ng tiêu th v t li u xây d ng.
ầ ế ị ươ Các nhân viên phòng kinh doanh v ti p th th ế ợ ng xuyên và k t h p
ẽ ớ ử ể ạ ặ ố ệ ch t ch v i các đ i lý,c a hàng đ hoàn thành t ụ ủ t nhi m v c a
ữ ầ ưở ế ộ mình,luôn có nh ng ph n th ng khuy n khích cho cán b công nhân
ố ể ệ ầ viên làm t t công vi c góp ph n vào phát tri n công ty.
ệ ổ ớ ế ượ ự ự 3.1.2.3 Th c hi n đ i m i quá trình xây d ng chi n l ủ c kinh doanh c a
công ty
ế ượ ự ự ệ ổ ớ ủ Th c hi n đ i m i quá trình xây d ng chi n l c kinh doanh c a công
ụ ể ấ ề ể ậ ữ ế ắ ạ ạ ty giúp công ty có th l p nh ng k ho ch c th nh t v ng n h n và dài
ậ ượ ả ế ằ ạ ấ ạ h n,nh t là l p đ c b ng k ho ch kinh doanh b ng cách:
Thuê chuyên gia ho c ng
ặ ườ ộ ậ i có trình đ c cao trong công tác l p
ạ ế k ho ch.
Tuy n d ng và c nhân viên gi
ử ụ ể ỏ ủ ọ i c a phàng kinh doanh đi h c
ế ượ ự ề chuyên sâu v xây d ng chi n l c kinh doanh.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Tăng c
ườ ự ể ng giám sát và ki m tra quá trình xây d ng chi n l ế ượ c
kinh doanh.
ả ổ ầ ầ ư ủ ơ 3.2 Các gi i pháp c a công ty c ph n đ u t XD&TM Thái S n
ậ ụ ế ạ ậ 3.2.1 V n d ng mô hình SWOT vào công tác l p k ho ch kinh doanh
ề ả ầ ư ủ ể ẩ ặ ầ ổ Do đ c đi m v s n ph m c a công ty c ph n đ u t ự xây d ng và th ươ ng
ể ậ ụ ạ ạ ậ ơ m i Thái S n khá đa d ng, do đó không th v n d ng ma tr n này cho t ấ ả t c
ủ ẩ ả ở ụ ắ ả ẩ ỉ các s n ph m c a công ty, ừ đây ch áp d ng cho t ng s n ph m xây l p và
ự ậ ệ kinh doanh v t li u xây d ng.
ậ ụ ự ể ệ ậ V n d ng ma tr n SWOT, th c hi n theo bi u sau:
ậ ơ ộ Ma tr n SWOT C h i (O) Nguy c (T)ơ
ậ ố ạ
ọ ộ ỹ ế ự ể 1 Khoa h c k thu t phát tri n tác đ ng đ n xây d ng. ủ 1 Đ i th c nh tranh m nhạ
ẩ ầ
ề ự ị ầ ủ 2 Chính ph chu n b đ u ớ ộ ố ư vào m t s công trình l n. t
ủ ầ ư ấ 2 Yêu c u cao v ch t ượ l ng công trình s ép giá ủ c a ch đ u t ệ
ế ấ 3 Xu t hi n khu CN khu ấ ch xu t
ệ ấ 3 Xu t hi n liên doanh xây d ngự ủ ị
ể ự 4 S phát tri n c a du l ch khách s nạ
ườ ổ 4 Chính sách, pháp lu tậ thay đ i th ng xuyên
ể ạ ế ượ ế ượ Đi m m nh (S) Chi n l c S/O Chi n l c S/T
ố ậ ụ ể ế ớ
ế ị ụ
ầ ươ ớ 1 Có v n l n, máy móc thi t b chuyên d ng, nhân công có kinh nghi m ệ
ủ 1 Có th liên k t v i các ộ ộ ộ ngành khác trong n i b b ắ ể Công Th ng đ th ng ạ trong c nh tranh. 2 Có uy tín kinh doanh ế ề ố ư 1 T n d ng u th v v n, nhân công, máy móc, uy tín ể ắ ự ư và s u đãi đ th ng th u 1 ớ ố công trình l n c a nhà s m i.ớ ậ ụ ế ạ ự ư ủ u đãi c a ạ ứ ề i s c ép ượ 3 Đ c s chính ph .ủ ế ệ ấ 2 T n d ng th m nh v ể ố ố v n đ ch ng l ủ ầ ư ủ . c a ch đ u t ể ế ớ ậ 2 Thâm nh p khu công ố nghi p, ch xu t, thành ph l n.ớ ậ ộ ộ t qua s ươ 4 Có th liên k t v i các ngành khác thu c b Công Th ng. ậ ổ ủ ự ư ụ 3 T n d ng s u đài c a ự ủ ể ượ chính ph đ v thay đ i pháp lu t.
58
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ể ế ượ ế ượ ế Đi m y u (W) Chi n l c W/O Chi n l c W/T
ấ ượ ể ắ ụ ng công trình ấ ượ ng
ư 1 Ch t l ch a cao 1 Kh c ph c ch t l công trình.
ủ ộ 1 Có th tham gia vào m t ớ ờ ự ư ố s công trình l n nh s u ủ đãi c a chính ph ơ ế ả
ậ ự ư 2 C ch qu n lý ch a tố t
ẩ ọ ớ ư ọ ự ễ ụ ướ ụ ể 2 T n d ng s phát tri n ệ ể ọ ủ c a khoa h c công ngh đ áp d ng vào th c ti n. ụ ạ 2 Đ y m nh áp d ng ệ ể ố khoa h c công ngh đ đ i phó v i các liên doanh, các công ty n c ngoài. 3 Ch a chú tr ng khâu Marketing
ụ ọ
ệ 4 Áp d ng khoa h c công ế ngh còn y u
ươ ế ượ ự ả *Các ph ng án chi n l c d th o:
ế ượ ứ ầ ổ ươ Căn c vào hai mô hình chi n l c trên, Công ty C ph n Th ạ ng m i
ầ ư ư ự ươ ế ượ Đ u t ơ và Xây d ng Thái S n đã đ a ra các ph ng án chi n l c sau:
ế ượ ầ ư ề Chi n l c đ u t ấ chi u sâu và nâng c p máy móc trang thi ế ị ả t b s n
xu t.ấ
ế ượ ự ế ả ị Chi n l ả c marketing (nâng cao kh năng ti p th , xây d ng hình nh
ậ ệ ế ừ ự ự ả ứ công ty, qu ng bá v t li u xây d ng đ n t ng công trình xây d ng, đáp ng
ị ườ ầ nhu c u th tr ng).
ộ ố ụ 3.2.2 áp d ng m t s chi n l ế ượ c
ế ượ ị ườ 3.2.2.1 chi n l c th tr ng
ơ ở ệ ố ự ị ườ Trên c s h th ng m c tiêu đã xác đ nh, phân tích môi tr ng kinh
ệ ấ ầ ả ươ ướ ậ doanh cho th y doanh nghi p c n ph i có ph ng h ng xâm nh p th ị
ườ ế ượ ị ườ ụ ể ụ ệ ị tr ng. Chi n l c th tr ng có nhi m v xác đ nh và c th hóa thêm lĩnh
ế ượ ụ ề ẩ ệ ố ự ả v c s n ph m kinh doanh mà h th ng m c tiêu đã đ ra. Chi n l c th ị
ườ ế ượ ồ ướ ế ượ tr ng bao g m các chi n l c hay các h ng chi n l c sau:
ế ượ ị ườ ế ượ ẹ Chi n l c th tr ng chuyên môn hóa h p: Chi n l ỉ ậ c này ch t p
ị ườ ộ ủ ế ự ả ẩ trung vào m t th tr ng ch y u chuyên môn hóa theo s n ph m xây d ng
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ị ườ ở ộ ứ ọ Chi n l c th tr ệ ự ng m r ng: T c là vi c l a ch n kinh doanh theo
ị ườ ề ữ ớ ị ườ nhi u th tr ng v i nh ng t ỷ ệ l khác nhau. Trong đó có các th tr ng chính
ị ườ và th tr ổ ợ ng b tr .
ế ượ ị ườ ạ ộ ạ ổ ợ ỉ Chi n l c th tr ng t ng h p: Không ch ho t đ ng trong ph m vi
ị ườ ậ ệ ự ắ ươ th tr ng xây l p và kinh doanh v t li u xây d ng mà còn v ế n ra chi m
ị ườ ấ ộ ư ả ữ lĩnh nh ng th tr ấ ng khác nh : kinh doanh b t đ ng s n, kinh doanh xu t
ẩ ậ nh p kh u…
ế ợ ữ ầ ổ ộ Qua đó, k t h p toàn b nh ng phân tích trên Công ty C ph n Đ u t ầ ư
ự ươ ế ượ ể ạ ơ ị ị ườ xây d ng và th ng m i Thái S n có th xác đ nh chi n l c th tr ủ ng c a
ế ượ ị ườ ạ ộ ấ ả ợ ổ công ty là chi n l c th tr ng t ng h p. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ự ụ ắ ủ c a công ty bao trùm các lĩnh v c: xây l p công trình dân d ng và công
ủ ợ ả ậ ệ ự ệ ấ nghi p, công trình giao thông th y l i, s n xu t kinh doanh v t li u xây d ng,
ậ ư ấ ộ ả kinh doanh v t t , kinh doanh b t đ ng s n.
ệ ề ắ ủ ụ V xây l p các công trình dân d ng và công nghi p, giao thông, th y
ợ ị ườ ẩ ạ ậ l ự i. Khu v c th tr ủ ng chính là: Đ y m nh xâm nh p vào các công trình th y
ợ ế ạ ườ ơ ở ạ ầ ư ệ ở l i, tr m bi n áp, đ ng dây, b u đi n, c s h t ng nhà ư , khu chung c ...
ở ố ớ ỉ ắ các t nh trung du phía B c và các thành ph l n.
ị ườ ổ ợ ệ ế ấ ự Khu v c th tr ng b tr : các khu công nghi p, khu ch xu t, các
ộ ố ị ườ ủ ệ ạ ỏ khách s n, nhà máy xi măng, th y đi n... m t s th tr ự ng xây d ng nh .
ế ượ ả ẩ 3.2.2.2 chi n l c s n ph m
ế ượ ủ ừ ạ T phân đo n chi n l ự ạ ộ c c a công ty là ho t đ ng trên các lĩnh v c:
ự ả ự ự ệ ắ ấ ậ ệ lĩnh v c xây l p, lĩnh v c s n xu t công nghi p, lĩnh v c kinh doanh v t li u
ấ ộ ự ự ả xây d ng, lĩnh v c kinh doanh b t đ ng s n. Cho nên trong chi n l ế ượ ả c s n
ế ượ ụ ể ự ừ ứ ầ ẩ ỉ ph m công ty c n ch ra các chi n l c c th cho t ng lĩnh v c ch không
ế ượ ổ ệ ề ắ ợ ườ ự nên đ ra các chi n l c t ng h p. Doanh nghi p xây l p th ọ ng l a ch n
ế ượ ữ ộ cho mình m t trong nh ng chi n l c sau:
60
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ướ ầ ớ ỹ Chi n l c h ậ ng vào các công trình có qui mô l n, yêu c u k thu t
cao.
ế ượ ướ ự Chi n l c h ng vào các công trình, d án có qui mô trung bình, yêu
ề ậ ố ỹ ầ c u k thu t truy n th ng.
ế ượ ướ ậ ơ ả Chi n l c h ỏ ỹ ng vào các công trình nh , k thu t đ n gi n. Xét v ề
ậ ặ ế ị ủ ướ ự ỹ m t năng l c k thu t thi t b c a công ty thì công ty nên h ng vào các d ự
ờ ướ ề ậ ồ ố ỹ án có qui mô trung bình và k thu t truy n th ng đ ng th i h ộ ng vào m t
ứ ạ ậ ớ ỹ ố s công trình l n, k thu t ph c t p.
ể ạ ượ ữ ệ ề ầ Đ đ t đ c đi u này c n có nh ng bi n pháp sau:
ầ ư ồ ộ ế ị ệ ả ố Đ u t đ ng b hóa các thi ề t b công ngh truy n th ng, qu n lý s ử
ố ữ ế ị ử ụ ượ ụ d ng t t nh ng trang thi t b còn s d ng đ c.
ệ ố ị ộ ự ứ ế ể ổ ị T ch c h th ng ti p th r ng rãi theo khu v c đ a lý đ có th d ể ự
ỏ ườ ừ ầ ệ ộ th u các công trình v a và nh th ng phân tán theo di n r ng.
ươ ổ ứ ả ấ ợ Có ph ng án t ch c s n xu t h p lý.
ớ ủ ủ ắ ầ ướ ộ ố Tranh th th ng th u m t s công trình l n c a nhà n c.
ế ượ ấ ầ 3.2.2.3 chi n l c đ u th u
ủ ự ể ặ Do đ c đi m kinh doanh trong ngành xây d ng c a công ty mà đây là
ế ượ ế ứ ặ ế ượ chi n l c h t s c đ c thù. Chi n l ồ c này bao g m các chi n l ế ượ ụ ể c c th
sau:
ế ượ ấ ủ ế ự ế ề ư ầ * Chi n l c đ u th u ch y u d a vào u th v giá:
ế ượ ự ọ ư ấ Công ty l a ch n chi n l c này khi xét th y mình không có u th v ế ề
ặ ỹ ư ệ ậ ầ ạ ư ớ m t k thu t, công ngh so v i các nhà th u khác nh ng l ế ề i có u th ti m
ể ả ự ư tàng nào đó đ gi m chi phí xây d ng nh :
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ể ự ượ ể ả ế ở ầ ể ị ậ Có th gi m chi phí t p k t, di chuy n l c l ng g n đ a đi m xây
ự d ng công trình.
ể ậ ụ ữ ế ị ế ể ả ấ Có th t n d ng nh ng trang thi t b đã kh u hao h t đ gi m chi phí
ả ố ị ấ kh u hao tài s n c đ nh.
ượ ậ ệ ẵ ặ ồ ớ Khai thác đ ơ ở ả ấ c ngu n v t li u v i giá th p ho c có s n c s s n
ấ ậ ệ ủ ự ể ầ ị xu t v t li u c a công ty g n đ a đi m xây d ng công trình.
ể ự ệ ố ế ượ ộ ố ả Đ th c hi n t t chi n l ầ c này công ty c n có m t s gi i pháp sau:
ậ ệ ầ ư ự ấ ậ ệ ơ ở ả ự ầ D báo nhu c u v t li u, đ u t xây d ng c s s n xu t v t li u theo
ự khu v c công trình.
ệ ể ử ụ ả ồ ộ ơ Tri ộ t đ s d ng ngu n lao đ ng gi n đ n ngoài xã h i.
ế ớ ố ướ ư Liên doanh, liên k t v i các đ i tác trong và ngoài n c có u th v ế ề
ế ị ơ ở ậ ự ấ ươ ố ư trang thi t b và c s v t ch t xây d ng ph ng án thi công t ể ả i u đ gi m
chi phí xây d ng.ự
ự ươ ự ọ ượ ươ Sau khi xây d ng các ph ng án thi công, l a ch n đ c ph ng án t ố i
ư ẩ ị ươ ẽ ế ả ọ u, xác đ nh giá chu n theo ph ng án đã ch n, công ty s xét đ n kh năng
ỏ ầ ị đ nh giá b th u.
ặ ằ ệ ể ề ắ ẩ ấ ơ ơ V nguyên t c có th cao h n, th p h n ho c b ng giá chu n. Vi c xác
ặ ằ ỏ ầ ế ẩ ả ơ ị đ nh giá b th u cao h n ho c b ng giá chu n ph i xét đ n m c đ v ứ ộ ượ ộ t tr i
ứ ủ ủ ệ ế ớ ắ ề ư v u th giá c a công ty so v i công ty khác và tính b c xúc c a vi c th ng
ế ư ủ ầ ượ ộ ề ộ ớ ế ề th u. N u u th v giá c a công ty v t tr i không nhi u so v i m t trong
ỏ ầ ể ầ ằ ẩ ặ các nhà th u khác thì có th giá b th u là b ng giá chu n ho c tăng chút ít.
ườ ứ ể ầ ắ ầ ậ ợ Tr ả ng h p có nhu c u b c xúc ph i th ng th u đ xâm nh p th tr ị ườ ng
ỏ ầ ệ ề ế ầ ặ ấ ơ ớ ọ ho c thi u vi c làm tr m tr ng thì giá b th u th p h n nhi u so v i giá
ẩ ủ ộ ả ỏ ầ ứ ẩ ộ ớ chu n. M c đ gi m giá b th u so v i giá chu n c a m t công trình đ ượ c
ư ự ế ị ườ ắ ầ ợ xác đ nh d a vào các u th nêu trên. Tuy nhiên, tr ng h p th ng th u không
ế ặ ằ ể ọ ẩ ơ ứ b c thi ỏ ầ ớ t công ty có th ch n giá b th u l n h n ho c b ng giá chu n.
62
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ủ ế ế ỹ ự ư ầ ấ ậ Chi n l ệ c đ u th u ch y u d a vào u th k thu t công ngh .
ế ượ ượ ế ề ặ ư ụ ệ Chi n l c này đ c áp d ng khi công ty có u th v m t công ngh , trình
ặ ộ ế ị ụ ộ ộ đ đ i ngũ lao đ ng ho c các máy móc thi t b chuyên d ng trong khuôn kh ổ
ặ ộ ộ ố ự m t ho c m t s d án nào đó.
ầ ươ ơ ấ ư ế ạ ổ Công ty C ph n Th ng m i ĐT & XD Thái S n r t có u th xây
ủ ợ ụ ệ ự d ng các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông và th y l ư i nh : xây
ề ủ ợ ả ạ ụ ự ấ ự d ng các d án, c i t o, nâng c p các công trình dân d ng, v th y l i xây
ậ ườ ả ệ ế ạ ự d ng đê, kè, đ p, các công trình đ ng dây t i đi n, tr m bi n th v k ế ề ỹ
ế ạ ủ ư ệ ậ ể ự thu t cũng nh công nghi p. Cho nên đây là th m nh c a công ty đ th c
ế ượ ệ ấ ầ ộ ố ơ hi n chi n l c đ u th u m t cách t t h n. Ngoài ra, do công ty còn có th ế
ậ ệ ư ắ ữ ấ ạ ự m nh n a là cung c p v t li u xây d ng nh s t thép, cát đá, xi măng nên có
ậ ệ ữ ồ ổ ị ầ ngu n nguyên v t li u đ u vào n đ nh và giá c l ả ạ ố ơ i t t h n nh ng nhà cung
ể ậ ụ ố ợ ế ấ c p khác nên có th t n d ng t i đa l i th này, tuy nhiên cũng nên tùy vào
ế ở ụ ể ừ t ng công trình c th vì n u công trình ấ ữ xa thì nên tìm nh ng nhà cung c p
ể ẽ ế ậ ề ầ g n công trình, n u không thì giá v n chuy n s kéo giá thành tăng lên, đi u
ẽ ợ ậ ủ ấ ơ đó s làm cho l i nhu n c a công ty th p h n.
ộ ố ả ự ệ ạ ầ Bên c nh đó, công ty c n th c hi n m t s gi i pháp sau:
ầ ư ệ ạ ạ Đ u t hi n đ i hóa các lo i máy móc chuyên dùng.
ể ậ ỹ ề ộ Có chính sách thu hút, phát tri n đ i ngũ k thu t công nhân lành ngh .
ấ ượ ả ả ậ ỹ ể ữ Có chính sách b o đ m k thu t, ch t l ng công trình đ gi uy tín.
ế ượ ấ ầ ự ả * Chi n l c đ u th u d a vào kh năng tài chính:
ế ượ ự ữ ề ả ỏ Chi n l ạ c này đòi h i công ty ph i có ti m l c tài chính v ng m nh
ư ứ ữ ộ ố ố ướ ớ v i nh ng cách huy đ ng v n khác nhau nh : ng v n thi công tr c cho ch ủ
ể ấ ậ ậ ằ ấ công trình, ch p nh n thanh toán ch m... B ng cách đó có th tham gia đ u
ề ắ ầ ầ ầ ủ th u và th ng th u. Đó là vì các ch công trình nhi u khi có nhu c u và d ự
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ế ươ ư ượ ệ ố ư ki n xây d ng ch ư ng trình nh ng ch a đ ộ c duy t v n hay ch a huy đ ng
ế ượ ả ế ủ ể ạ ậ ấ ư ố d v n. Chi n l ỏ c này đòi h i ph i bi t ch p nh n m o hi m và r i ro. Tuy
ể ạ ể ượ ớ nhiên có th bù l i công ty có th giành đ ề ế c các công trình ti p theo v i đi u
ậ ợ ơ ệ ặ ượ ả ố ẫ ứ ể ki n thu n l i h n ho c đ c thanh toán c v n l n lãi đã ng ra đ thi
ể ấ ậ ượ ớ ộ ấ công v i m t lãi su t có th ch p nh n đ c.
ố ừ ộ ộ ừ ộ ố Chính sách huy đ ng v n t n i b , t ế các đ i tác liên doanh, liên k t
ự ạ có năng l c tài chính m nh.
ố ớ ể ầ ả ổ C n ph i có chính sách khai thác t ng th lâu dài đ i v i ch đ u t ủ ầ ư
ậ ấ ắ ị ợ mà mình ch p nh n theo nguyên t c ch u thi ệ ướ t tr c thu l i sau
ườ ậ ử 3.2.3. Tăng c ng công tác thu th p x lí thông tin
ộ ộ ữ ế ườ N u không có nh ng thông tin n i b và phân tích môi tr ng kinh doanh
ơ ở ể ự ấ ữ ấ ườ chính xác và trung th c l y chúng làm c s đ cung c p cho nh ng ng i có
ế ượ ự ụ ệ ấ ạ ư ầ ể ắ nhi m v xây d ng chi n l c thì có th coi nh c m ch c th t b i trong
ự ượ ấ ộ ể tay. Không th xây d ng đ c m t chi n l ế ượ ố ế c t t n u không nhìn th y rõ
ướ ươ ị ườ ườ ràng h ể ng phát tri n trong t ủ ng lai c a th tr ng và môi tr ng kinh
ạ ộ ử ề ấ ậ ọ doanh. Đi u này r t quan tr ng vì chính ho t đ ng thu th p x lý thông tin là
ế ị ề ướ ệ ổ ủ ế ố y u t quy t đ nh vi c thay đ i chi u h ng kinh doanh c a công ty.
ậ ườ ỳ ị Có ba cách thu th p thông tin: không th ụ ng xuyên, đ nh k và liên t c.
ườ ườ ụ ộ ữ ế ậ Cách thu th p không th ng xuyên th ng th đ ng, tìm ki m nh ng thông
ế ị ệ ạ ứ ụ ụ ươ ầ tin quá kh ph c v cho các quy t đ nh hi n t i và t ng lai g n. Cách thu
ữ ệ ệ ạ ữ ế ậ ỳ ị ứ th p thông tin đ nh k tìm ki m nh ng d li u hi n t i và quá kh ph c v ụ ụ
ế ị ắ ạ ươ ầ ậ ườ cho các quy t đ nh ng n h n (t ng lai g n). Thu th p th ng xuyên là cách
ố ệ ự ệ ả ấ ậ ụ hi u qu nh t, cách này thu th p các thông tin, s li u mang tính d báo ph c
ế ị ệ ạ ạ ậ ị ụ v cho các quy t đ nh dài h n. T i công ty, bi n pháp thu th p thông tin đ nh
ượ ụ ệ ầ ậ ộ ỳ k đang đ ả ư c áp d ng, tuy nhiên hi u qu ch a cao, c n có b ph n chuyên
ậ ụ ạ ấ ả ươ ươ trách và v n d ng linh ho t t t c các ph ng pháp trên. Ph ng pháp nghiên
ư ấ ủ ế ậ ả ả ộ ứ c u theo t v n c a chuyên gia cũng là m t cách ti p c n đ m b o thông tin
64
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ọ ị ướ ể ế ầ ạ có tính khoa h c và đ nh h ự ng, ban lãnh đ o c n xem xét đ ti n hành th c
ứ ệ hi n thêm hình th c này.
ầ ươ ế ị Công ty c n nâng cao các ph ệ ng ti n, thi ị ớ ử ụ t b trang b m i, s d ng
ươ ệ ử ể ệ ậ ả ả ph ng ti n đi n t ọ đ phân tích, thu th p thông tin đ m b o tính khoa h c,
khách quan.
ổ ứ ệ ắ ộ ọ ị Tham gia các t ờ ể ắ ch c hi p h i khoa h c đ n m b t nhanh chóng k p th i
ớ ề ả ữ ổ ườ ố nh ng đ i m i v c chính sách và đ ng l ạ ộ i ho t đ ng.
ố ớ ệ ậ ườ Đ i v i vi c thu th p phân tích thông tin môi tr ng bên ngoài, công ty
ầ ư ổ ươ ể ử ụ ạ ươ ầ C ph n đ u t và th ng m i có th s d ng hai ph ng pháp phân tích
ườ môi tr ng bên ngoài:
ươ ự ế ứ ấ Th nh t, ph ả ng pháp kh o sát th c t .
ứ ươ ườ Th hai, ph ự ng pháp d báo môi tr ng.
ả ươ ữ ủ ư ề C hai ph ể ng pháp đ u cho nh ng u đi m c a nó, giúp cho đánh giá
ườ tình hình môi tr ộ ng bên ngoài m t cách chính xác.
ươ ộ ươ ụ a. Ph ả ng pháp kh o sát th c t ự ế: Là m t ph ệ ng pháp áp d ng vi c
ứ ề ề ậ thu nh p, nghiên c u đi u tra, đánh giá và phân tích các thông tin v môi
ườ ừ ấ ộ tr ng vĩ mô theo các giác đ khác nhau. T đó cung c p các thông tin cho
ế ượ ủ ự công tác xây d ng chi n l c c a công ty
ậ ượ ướ ầ ộ Công ty c n phân tích các thông tin thu nh p đ c d i ba giác đ sau:
ứ ế ậ ư ị Căn c vào các chính sách kinh t , chính tr , pháp lu t đ a ra cách tình
ườ ể ượ ề ả hình môi tr ng vĩ mô. Đ làm đ c đi u này, công ty ph i thuê các chuyên
ế ộ ế ờ ọ ả ộ ưở ề gia v kinh t ứ , nh h đánh giá xem m c đ bi n đ ng và nh h ủ ng c a
ườ ớ ư ế ạ ộ ủ môi tr ng vĩ mô t i ho t đ ng c a ngành nh th nào.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ả ườ ề ằ ộ Ti n hành kh o sát môi tr ng kinh doanh b ng các cu c đi u tra
ứ ể ể ỏ ộ không chính th c, nhóm nh trong xã h i, đ tìm hi u các thông tin có liên
ớ ườ ế ủ ọ ề ự ộ quan t i môi tr ủ ng vĩ mô và đánh giá các ý ki n c a h v s tác đ ng c a
ế ậ ớ ị ạ ộ ư ị các chính sách kinh t , chính tr , pháp lu t t i ho t đ ng kinh doanh nh d ch
ặ ự ẩ ấ ộ ể ủ ụ v xu t kh u lao đ ng nói chung và c a công ty nói riêng ho c s phát tri n
ư ế ệ ủ ẩ ả ộ công ngh có tác đ ng nh th nào t ớ ươ i t ng lai c a các s n ph m cũ...
ế ả ườ ề ằ ộ Ti n hành kh o sát môi tr ng kinh doanh b ng các cu c đi u tra chính
ứ ề ộ ớ ổ ứ th c thông qua các cu c đi u tra v i các t ố ộ ch c trong xã h i, xem xét các m i
ủ ệ ộ ườ ạ ộ ủ ở quan h và tác đ ng c a môi tr ng kinh doanh b i ho t đ ng c a công ty.
ươ ườ b. Ph ự ng pháp d báo môi tr ng
ủ ứ ề ể ế ế Công ty căn c vào xu th phát tri n c a n n kinh t ừ trong t ng giai
ế ủ ể ư ự ễ ạ ườ ứ ộ ư ự đo n đ đ a ra các d báo di n bi n c a môi tr ng nh d báo m c đ tăng
ưở ẽ ả ưở ớ ứ ộ ủ ườ tr ng GDP hàng năm s nh h ng t i m c đ tiêu dùng c a ng i dân nh ư
ặ ự ệ ủ ở ộ ề ế ệ th nào ho c d báo v các chính sách m r ng, quan h c a Vi ớ t Nam v i
ổ ứ ế ớ ế ớ ẽ ạ ữ các t ch c kinh t l n trên th gi i s đem l i nh ng c h i v th tr ơ ộ ề ị ườ ng
ư ế cho công ty nh th nào.
ự ượ ự ụ ệ ữ Hai trong nh ng d báo đ ể c công ty áp d ng tri n khai th c hi n. Đó
ự ự ề ệ ả ầ ậ là d báo v GDP; d báo Vi ệ t Nam gia nh p AFTA, WTO c n ph i có bi n
ạ ộ ể ạ ượ ố ố ự pháp gia tăng năng l c ho t đ ng đ t o đ ệ ạ c m i quan h b n hàng, đ i tác
ề ậ ậ ả ố ớ ỏ tin c y v i nhi u qu c gia. Do v y cũng đòi h i công ty ph i có s đ u t ự ầ ư
ạ ộ ủ ớ m i trong các ho t đ ng c a mình.
ế ượ ề ạ ượ ự ớ 3.2.4 Truy n đ t chi n l c kinh doanh đã đ c xây d ng t i các thành
ủ viên c a Công ty
ấ ủ ế ượ ự ề ạ ượ Th c ch t c a công tác truy n đ t chi n l c kinh doanh đã đ c xây
ổ ế ượ ự ứ ệ ể ừ ự d ng chính là t ch c th c hi n chi n l ệ c. Đó là vi c chuy n t ạ giai đo n
ế ượ ự ế ượ ự ệ ạ ự ấ xây d ng chi n l c sang giai đo n th c hi n chi n l c, th c ch t là s ự
66
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ể ừ ữ ườ ế ượ ự chuy n giao trách nhi m t nh ng ng i xây d ng chi n l ả c cho các qu n
ứ ậ ặ ạ ộ ố ị tr viên theo ch c năng và các b ph n. M c dù hai giai đo n này có m i liên
ẽ ớ ư ặ ổ ế ượ ứ ự ệ ệ h ch t ch v i nhau nh ng công tác t ch c th c hi n chi n l ẫ c v n có
ữ ặ ẳ ầ ạ ớ ặ nh ng đ c thù khác h n và yêu c u đ t ra cho giai đo n này cũng khác so v i
ế ượ ệ ạ ế ượ ự ế ự giai đo n th c hi n chi n l c. N u quá trình xây d ng chi n l ộ c là m t
ỏ ỹ ứ ố ầ ự ợ ủ quá trình tri th c và đòi h i k năng phân tích t ộ t và c n s h p tác c a m t
ư ộ ổ ế ượ ạ ứ ự ệ ộ ố s ít cán b tham m u thì t ch c th c hi n chi n l c l i là m t quá trình
ỏ ự ợ ạ ộ ủ ấ ạ ả ộ ị ớ ho t đ ng r t linh ho t đòi h i s h p tác c a đ i ngũ qu n tr viên v i
ủ ữ ế ạ ả ộ ọ ỹ nh ng k năng lãnh đ o và kh năng khuy n khích đ ng viên c a m i ng ườ i
ơ ấ ẽ ễ ự ề ế ể ả cùng tham gia. S chuy n giao này s d dàng h n r t nhi u n u qu n tr ị
ể ượ ế ượ ộ ộ ả ậ ậ viên và nhân viên hi u đ c chi n l c, c m nh n mình là m t b ph n quan
ạ ộ ự ệ ệ ọ tr ng đó và thông qua vi c tham gia vào các ho t đ ng th c hi n chi n l ế ượ c
ớ ự ọ ở ủ ệ ắ ệ thì h tr nên g n bó và có trách nhi m v i s thành công c a doanh nghi p.
ệ ổ ứ ế ượ ậ ự ự ủ ệ ả S thành công c a vi c t ch c th c hi n chi n l c t p trung vào kh năng
ẩ ộ ọ ườ ự ệ thúc đ y đ ng viên m i ng i tham gia vào quá trình th c hi n chi n l ế ượ c.
ạ ộ ế ượ ự ệ ở ưở ế ấ ả B i vì các ho t đ ng th c hi n chi n l ề ả c đ u nh h ng đ n t t c các
ệ ả ị nhân viên và qu n tr viên trong doanh nghi p.
ự ế ạ ầ ư ầ ươ ạ Th c t t ổ i Công ty C ph n Đ u t ự xây d ng và th ơ ng m i Thái S n
ế ượ ự ệ ạ ấ ấ cho th y giai đo n khó khăn nh t trong quá trình th c hi n chi n l c th ườ ng
ượ ệ ự ạ ấ ọ đ ự c xem là giai đo n khó khăn nh t. Khó khăn trong vi c l a ch n và th c
ừ ứ ư ứ ệ ả ợ ấ hi n các chính sách phù h p trong t ng ch c năng nh : Ch c năng s n xu t,
ậ ư ậ ặ ặ ỹ Marketing, k thu t, v t t tài chính. M t khác Công ty còn g p khó khăn
ề ầ ư ấ ự ố ồ ố ồ trong v n đ đ u t , phân ph i ngu n v n, các ngu n nhân s cho chi nhánh
ạ ộ ơ ộ ị là các đ n v ho t đ ng kinh doanh thu c Công ty. Ngoài ra còn khó khăn
ế ượ ự ệ ả ỏ ổ trong th c hi n chi n l ữ c, nó đòi h i ph i có nh ng thay đ i trong công tác
ấ ự ậ ả ộ ỏ ố bán hàng, b ph n s n xu t, s thay đ i trong b trí nhân viên.
ươ Ph ứ ế ng th c ti n hành
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ứ ấ ầ ả ụ Th nh t : Là c n ph i thi ế ậ ượ t l p đ c m c tiêu hàng năm cho Công ty.
ụ ể ủ ế ượ ụ M c tiêu này chính là cái c th c a chi n l ạ c kinh doanh trong dài h n.
ế ượ ụ ể ự ệ ỉ ế ậ M c tiêu chi n l c ch có th th c thi thông qua vi c thi ụ t l p m c tiêu
ừ ụ ự ụ ậ ổ ộ ồ hàng năm là s phân chia m c tiêu t ng quát thành t ng m c tiêu b ph n, r i
ừ ơ ở ự ệ ệ ơ ị t ụ đó làm c s cho các đ n v thành viên trong doanh nghi p th c hi n. M c
ủ ể ệ ị ượ ư ụ đích c a vi c xác đ nh các m c tiêu hàng năm có th tóm l ữ c nh nh ng
ướ ỉ ạ ẫ ướ ỗ ự ữ ẫ h ộ ng d n cho hành đ ng, nó ch đ o và h ạ ng d n nh ng n l c và ho t
ụ ủ ộ đ ng c a các thành viên trong Công ty. Các m c tiêu hàng năm nên đo l ườ ng
ượ ứ ợ ượ ổ ế ổ đ c phù h p, có tính thách th c, rõ ràng đ c ph bi n trong t ứ ch c xác
ế ưở ả ờ ơ ợ ị đ nh trong kho ng th i gian phù h p và kèm theo c ch th ng ph t t ạ ươ ng
x ng.ứ
ứ ầ ế ậ ướ ự ẫ Th hai : Là c n thi t l p các chính sách h ệ ệ ng d n vi c th c hi n
ế ượ ụ ự ế ượ ữ chi n l c. Chính sách là nh ng công c th c thi chi n l c, các chính sách
ữ ữ ế ạ ộ ớ ạ ố ớ ặ đ t ra nh ng ph m vi quy ch ép bu c và nh ng gi i h n đ i v i các hành
ể ự ệ ả ị ưở ư ử ạ ộ đ ng qu n tr có th th c hi n th ng ph t cho hành vi c x , chúng làm rõ
ụ ữ ể ổ ể nh ng gì có th và không có th làm khi theo đu i các m c tiêu.
ế ượ ứ ự ứ ệ ế ế Th ba: Ti n hành các hình th c cam k t th c hi n chi n l ủ c c a
ự ệ ệ ệ ắ ộ ộ toàn đ i ngũ cán b nhân viên trong doanh nghi p. Vi c th c hi n th ng l ợ i
ế ượ ấ ớ ế ủ ự ụ ề ộ ộ các chi n l c đ ra ph thu c ph n l n vào s cam k t c a toàn b cán b ộ
ừ ư ậ ế ể ả ấ ớ ị nhân viên t qu n tr viên c p cao đ n nhân viên. Có nh v y m i có th huy
ố ồ ự ế ượ ự ệ ồ ự ả ả ộ đ ng t i đa ngu n l c th c hi n chi n l ấ c và đ m b o ngu n l c có ch t
ượ ế ụ ụ ư ể ệ ẫ ắ ộ ỏ l ụ ớ ng cao nh ng v n có th kh c ph c các thi u h t nh . M t nhi m v l n
ể ể ạ ượ ố ế ố ớ đ i v i lãnh đ o là làm th nào đ nhân viên hi u đ c cách t ấ ể ạ t nh t đ đ t
ượ ụ ữ ề ề ạ ả ỏ đ ữ c nh ng m c tiêu đ ra. Đi u này đòi h i ban lãnh đ o ph i có nh ng
ả ệ ắ ằ ươ ả gi i pháp mang tính nguyên t c nh m hoàn thi n ph ng pháp qu n lý,
ệ ớ ế ầ ộ khuy n khích đ ng viên nhân viên làm vi c v i tinh th n hăng say.
68
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ứ ư ả ạ ạ ầ ộ Th t : Ban lãnh đ o Công ty c n ph i t o ra đ i ngũ nhân viên và
ụ ệ ầ ả ấ ấ ộ ị ự qu n tr viên m t tinh th n hăng hái th c hi n, ph n đ u vì m c đích cá nhân
ư ậ ẽ ạ ư ụ ự ủ ộ ế ủ cũng nh m c đích c a Công ty. Thái đ nh v y s t o ra s sáng ki n c a
ể ề ề ỏ ợ ổ ộ đ i ngũ nhân viên đ đ ra các thay đ i thích h p. Đi u này đòi h i ban lãnh
ế ả ự ệ ủ ệ ạ đ o ph i khuy n khích t đánh giá trách nhi m và các công vi c c a chính
ề ệ ế ượ ệ ể ự ệ ề ấ ự mình v vi c th c hi n chi n l c và đ xu t các bi n pháp đ th c hi n t ệ ố t
ủ ấ ứ ệ ệ ả ơ h n ch không ph i làm theo m nh l nh c a c p trên.
ồ ự ấ ả ả ứ ề ầ ả ổ ọ Th năm: C n ph i đ m b o và phân b ngu n l c v n đ quan tr ng
ạ ổ ế ượ ự ứ ệ ả ả ề trong truy n đ t và t ch c th c hi n chi n l ả c là làm sao ph i đ m b o
ồ ự ổ ợ ụ ụ ự ệ ể ệ ế các ngu n l c và phân b h p lý đ ph c v cho vi c th c hi n các chi n
ượ ồ ự ạ ộ ủ ả ổ ộ ị l c c a Công ty. Phân b ngu n l c là m t ho t đ ng qu n tr trung tâm
ổ ứ ế ượ ự ệ ườ ệ trong t ch c th c hi n chi n l c, thông th ng các doanh nghi p phân b ổ
ạ ộ ủ ủ ủ ệ ả các ho t đ ng c a doanh nghi p theo ý ch quan c a các nhà qu n lý mang
ế ố ặ n ng y u t ị chính tr .
ệ ổ ự ự ứ ệ ệ ổ Trong vi c t ồ ự ấ ch c th c hi n thì th c ch t vi c phân b ngu n l c
ườ ủ ế ậ ả ả ố ồ th ổ ng t p trung ch y u vào phân b ngu n v n. Đ m b o và phân b ổ
ồ ố ườ ượ ế ượ ấ ứ ả ả ngu n v n th ng đ c căn c vào chi n l c c p Công ty và đ m b o phân
ử ụ ữ ụ ệ ầ ổ ồ ố ả ả ấ ổ b vào m c đích s d ng h u hi u nh t. Phân b ngu n v n c n ph i đ m
ữ ề ả ượ b o đ ấ c nh ng v n đ sau:
ầ ạ ị ướ ủ ệ ổ ổ ả + C n ph i xem xét l i đ nh h ồ ng t ng quát c a vi c phân b ngu n
ư ể ả ợ ố v n, xem xét các kho n chi đã h p lý ch a, có th giúp Công ty hoàn thành
ế ượ ệ ư ặ công vi c mà chi n l c kinh doanh đ t ra ch a …
ề ố ầ ộ ồ ợ ả ư ố ư + Phân tích nhu c u v v n nh v n l u đ ng, hàng t n kho, n ph i
ờ ậ ề ố ề ấ ố ồ ậ thu, xem xét v n đ phân ph i thu nh p. Đ ng th i l p ngân sách v v n .
ơ ấ ủ ự ệ ệ ế + Phân tích c c u tài chính c a doanh nghi p trong vi c th c thi chi n
ượ ủ ơ ấ ệ ả ưở ứ ộ ấ ế l c c a doanh nghi p. C c u tài chính có nh h ẫ ng đ n m c đ h p d n
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ự ứ ệ ộ ố ồ và m c chi phí huy đ ng ngu n v n cho th c hi n chi n l ẽ ả c và s nh
ưở ớ ứ ợ ơ ấ ị ả ư ậ ưở h ng t i m c l i nhu n. Nh ng c c u tài chính cũng b nh h ủ ng c a các
ế ượ ổ ủ ụ ệ ổ ồ m c tiêu và chi n l ố ệ c t ng quát c a doanh nghi p. Vi c phân b ngu n v n
ứ ụ ả ph i căn c vào m c tiêu và chi n l ế ượ ụ ể c c th .
ơ ấ ổ ự ứ ầ ự ứ ệ ắ ớ ả Th sáu: C n ph i xây d ng c c u t ệ ch c g n v i vi c th c hi n
ế ượ ể ự ế ượ ệ ệ ầ ả ị chi n l c. Đ th c hi n chi n l ộ c thì doanh nghi p c n ph i xác đ nh m t
ự ể ệ ằ ắ ợ ố ơ ấ ổ ứ c c u t ế ch c phù h p nh m b trí s p x p nhân s và công vi c đ doanh
ổ ượ ệ ế ượ ủ ả ấ ể nghi p có th theo đu i đ c các chi n l ệ c c a mình có hi u qu nh t. Vai
ủ ơ ấ ổ ứ ể ệ ạ ọ trò quan tr ng c a c c u t ch c th hi n trên hai khía c nh:
ạ ộ ể ọ ủ ể ệ ề ố ớ + Đi u ph i các ho t đ ng c a nhân viên đ h có th làm vi c v i
ế ượ ự ệ ệ ả ằ ạ ấ ộ ợ nhau và th c hi n chi n l c m t cách có hi u qu nh t nh m t o ra l i th ế
ạ c nh tranh
ộ ơ ư ế ế ộ ế + Khuy n khích đ ng viên các nhân viên và đ a ra m t c ch khuy n
ộ ọ ươ ệ ớ khích đ ng viên cho các nhân viên h c ph ng pháp làm vi c m i.
ơ ấ ổ ứ ị ướ ử ị C c u t ch c đ nh h ứ ng mà các nhân viên ng x và quy đ nh s ẽ
ư ế ạ ộ ủ ổ ị ơ ấ ổ ứ ứ ho t đ ng nh th nào trong v trí c a t ch c. C c u t ợ ch c h p lý cho
ậ ợ ệ ạ ả ổ phép doanh nghi p nâng cao kh năng c nh tranh và thu n l i trong t ứ ch c
ế ượ ự ệ th c hi n chi n l c.
ứ ả ế ượ ể ề ạ Th b y : Trong quá trình chuy n đ t và tri n khai chi n l c Công ty
ự ự ể ả ẩ ệ ả ứ ầ c n có s d báo mâu thu n và ph n ng có th x y ra trong doanh nghi p.
ề ẽ ằ ở ộ ổ ự B i vì nhân viên s nghĩ r ng đây là s thay đ i, nhi u thái đ khác nhau. Vì
ể ạ ượ ứ ộ ả ộ ổ ậ v y ban lãnh đ o có th trù tính đ ố ớ c m c đ ph n đ i v i m t thay đ i nào
ươ ữ ệ ự ấ ậ ờ ử ụ đó nh s d ng ph ng pháp d báo và thu th p d li u khác nhau nh t là
ươ ể ả ớ ự ắ ả ph ọ ng pháp l ng nghe. Sau đó tìm m i cách đ gi m b t s ph n đ i tr ố ướ c
ệ ư ư ề ổ ọ ơ khi đ a ra thay đ i và kêu g i nhân viên tham gia nhi u h n vào vi c đ a ra
ổ ụ ể ạ ậ ợ ự ệ ế ượ ự th c hi n thay đ i c th t o ra không khí thu n l i th c thi chi n l c kinh
ọ ự ỡ ủ ấ ọ ở ằ doanh. Kêu g i s giúp đ c a nhân viên làm cho h ph n kh i nghĩ r ng
70
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ị ự ệ ặ ầ ổ ổ ớ mình có tham gia th c hi n quy t đ nh thay đ i. M t khác c n đ i m i phong
ể ạ ượ ự ủ ề ườ cách lãnh đ o đ thu hút đ c s tham gia c a nhi u ng i.
ạ ộ ư ứ ế ầ ạ ằ ổ ệ Th tám : C n đ a ra các k ho ch ho t đ ng nh m b sung cho vi c
ế ượ ề ủ ế ủ ự ệ ộ ạ truy n đ t chi n l c kinh doanh. N i dung ch y u c a vi c xây d ng k ế
ạ ộ ữ ệ ệ ề ạ ộ ụ ể ho ch ho t đ ng là đ ra n i dung c th nh ng công vi c và các bi n pháp
ắ ướ ầ ể ự ụ ụ ế ệ ệ ặ ộ ho c các b ộ c c n ti n hành đ th c hi n m t nhi m v ho c m t m c tiêu
ệ ư ạ ộ ụ ữ ế ạ ả ị ầ nào đó. Vi c đ a ra k ho ch ho t đ ng ph i xác đ nh rõ nh ng m c tiêu c n
ụ ừ ả ắ ờ ạ ượ đ t đ c trong t ng kho ng th i gian ng n và các m c tiêu này đ ượ ụ ể c c th
ừ ụ ả ượ ủ ệ ế ạ ổ hóa t m c tiêu t ng quát c a doanh nghi p. K ho ch này ph i đ c xác
ừ ệ ế ơ ị ườ ị đ nh rõ cho t ng đ n v trong doanh nghi p. Ti n hành phân công ng ị i ch u
ở ừ ế ề ừ ệ ơ ị trách t ng khâu trong t ng công vi c và quy đ nh rõ ràng c ch đi u hành
ệ và trách nhi m cá nhân.
ề ể ạ ổ ứ ế ượ ự ệ ượ ch c th c hi n thành công chi n l c đã đ c xây Đ truy n đ t và t
ề ệ ầ ả ự d ng thì c n ph i có các đi u ki n sau:
ế ượ ụ ự ế ể ệ ạ ượ M c tiêu chi n l c và các k ho ch tri n khai th c hi n đ c ph ổ
ế ả ệ ế ấ ả ữ bi n và qu n tri t c nh ng nhân viên tham gia . t đ n t
ả ượ ự ệ ế ể ạ ị K ho ch tri n khai th c hi n ph i đ c xác đ nh rõ ràng .
ả ượ ự ầ ủ ệ ủ ả ộ Ph i thu hút đ c s tham gia đ y đ nhi t tình c a đông đ o đ i ngũ
ệ ộ cán b nhân viên trong toàn doanh nghi p.
ồ ự ầ ả ủ ả ế ế ượ ệ ệ Đ m b o đ ngu n l c c n thi ự t cho vi c th c hi n chi n l c.
ệ ố ộ ộ ự ầ ả ả C n ph i xây d ng h th ng thông tin qu n lý trong n i b doanh
ệ ố ữ ể ệ ệ ặ ẽ ế ệ nghi p và h th ng ki m soát h u hi u trong vi c theo dõi ch t ch ti n
ế ượ ự ệ trình th c hi n chi n l c.
ạ ộ ệ ố ự ế ả ầ ạ C n ph i xây d ng h th ng chính sách và k ho ch ho t đ ng b tr ổ ợ
ề ạ ổ ứ ế ượ ự trong quá trình truy n đ t và t ch c th c thi chi n l c.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ả ủ ệ ả Hi u qu c a gi i pháp:
ế ượ ề ệ ạ ượ Vi c truy n đ t thành công chi n l c kinh doanh đã đ ự c xây d ng
ớ ẽ ạ ể ậ ộ t ỗ i các phòng, ban, các b ph n và toàn th nhân viên s t o ra cho m i
ườ ế ứ ứ ữ ậ ả ng ố ọ i nh ng nh n th c h t s c quan tr ng. Nó làm cho c Ban Giám đ c
ự ư ệ ế ể ấ ộ ọ ể cũng nh toàn th nhân viên th u hi u và cam k t th c hi n. M t khi m i
ườ ề ằ ệ ệ ạ ng i trong doanh nghi p hi u r ng doanh nghi p đang làm gì và t i sao l ạ i
ầ ủ ấ ằ ư ậ ọ ả ư ệ ộ nh v y và h c m th y r ng minh nh là m t ph n c a doanh nghi p và h ọ
ế ủ ặ ộ ườ ộ ẽ ự s t cam k t ng h . M t khác làm cho ng i lao đ ng và Ban Giám đ c s ố ẽ
ọ ể ủ ụ ữ ệ ở ộ ơ ộ ế tr nên năng đ ng h n và h hi u, ng h nh ng vi c, các m c tiêu và chi n
ượ ủ ọ ườ ờ l ệ c c a doanh nghi p, giúp cho m i ng ứ ự i tăng thêm s c l c và nh đó h ọ
ế ượ ủ ữ ẩ ấ phát huy h t đ ự c nh ng ph m ch t và năng l c cá nhân c a mình đóng góp
ự ệ ể ủ cho s phát tri n c a doanh nghi p.
ạ ộ ủ ừ ự 3.2.5 Các chính sách riêng cho t ng lĩnh v c ho t đ ng riêng c a công ty
ệ ồ ạ ị ườ ạ ả Ngày nay, các doanh nghi p t n t i trong th tr ng c nh tranh ph i có
ấ ị ấ ị ữ ữ ề ế ầ ị ị ệ nh ng v trí nh t đ nh, chi m lĩnh nh ng th ph n nh t đ nh. Đây là đi u ki n
ự ồ ạ ủ ị ườ ấ ự ồ ạ ủ duy nh t duy trì s t n t i c a Công ty trên th tr ng. S t n t i c a Công ty
ộ ự ị ườ ư ẳ ị ở nh là m t s kh ng đ nh mình trên th tr ng đó mà ả đó Công ty luôn ph i
ế ệ ớ ế cành tranh quy t li t v i các Công ty khác cũng đang tìm ki m s t n t ự ồ ạ ủ i c a
ể ồ ạ ị ườ ả ậ ệ ộ ậ mình. Vì v y, đ t n t i trong th tr ng doanh nghi p luôn ph i v n đ ng,
ổ ớ ậ ố ủ ạ ế ấ ằ ố ớ bi n đ i v i v n t c ít nh t là ngang b ng v i các đ i th c nh tranh. Trên
ự ế ấ ỷ ừ ế ớ ữ ậ th c t th y rõ nh ng th p k v a qua, th gi ố i kinh doanh s ng trong môi
ườ ừ ủ ự ộ ế tr ng mà s xáo đ ng c a nó không ng ng làm cho các nhà kinh t ả ph i
ọ ự ề ạ ượ ng c nhiên, m i d đoán đ u không v ắ ự ạ t quá 5 năm. S c nh tranh gay g t
ự ồ ạ ủ ữ ệ ở ệ gi a các doanh nghi p làm cho s t n t i c a doanh nghi p ngày càng tr nên
ữ ệ ạ ả ơ ỉ ớ mong manh h n và ch có nh ng doanh nghi p có kh năng c nh tranh m i
ị ườ ể ồ ạ ườ ạ ồ ạ ượ t n t i đ c trên th tr ậ ng. Vì v y đ t n t i trên môi tr ng c nh tranh
ế ệ ữ ệ ệ ả quy t li ả t thì doanh nghi p không nh ng ph i có bi n pháp riêng và ph i hình
72
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ế ượ ữ ể ổ ớ ợ thành nên nh ng chi n l c kinh doanh có th theo đu i phù h p v i tình
hình thay đ i.ổ
ố ớ ự * Đ i v i lĩnh v c xây l p ắ :
ở ầ ư ầ ổ ươ ệ Hi n nay Công Công ty C ph n Đ u t ự xây d ng và th ạ ng m i
ữ ự ắ ơ ố ỉ Thái S n trong lĩnh v c xây l p ch chú ý nh ng công trình có v n đ u t ầ ư
ướ ư ể ặ ọ n c ngoài nh ODA, FDI ho c các công trình tr ng đi m có ngân sách nhà
ướ ụ ữ ư ệ n c mà ch a chú ý vào nh ng công trình dân d ng, công nghi p trong n ướ c
ụ ượ ự ế ị ườ ả ể ậ đ t n d ng đ c năng l c máy móc thi t b con ng ấ i vào trong s n xu t.
ứ ậ ổ ứ ặ ậ ự ể ầ Vì v y Công ty c n có nghiên c u, t ch c ho c l p ra các ti u ban d án nh ỏ
ườ ọ ự ủ ệ ệ ả giao cho ng i có trách nhi m c a Công ty đ m nhi m và cho h t thu t ự
ệ ầ ố chi và có trách nhi m trích ph n trăm s lãi cho Công ty
Công ty C ph n Th
ầ ổ ươ ầ ư ự ơ ạ ng m i Đ u t và Xây d ng Thái S n là doanh
ạ ừ ủ ế ữ ự ệ ỏ ớ nghi p lo i v a và nh ch y u xây d ng nh ng công trình không l n. Vì
ế ượ ề ữ ầ ậ v y, Công ty c n đ ra chi n l ế ớ c liên doanh liên k t v i nh ng Công ty có
ế ạ ệ ề ậ ố ộ ỹ th m nh v : V n, k thu t, uy tín trình đ và đã có kinh nghi m uy tín trong
ứ ạ ữ ệ ế ậ ỹ thi công nh ng công trình có k thu t ph c t p. Vi c liên doanh liên k t này
ỏ ượ ọ ứ ả ẽ s làm cho Công ty h c h i đ c kinh nghiêm thi công, cách th c qu n lý.
ệ ẽ ượ ế ề ế ế ặ Đ c bi ủ t là danh ti ng c a Công ty s đ c nhi u khách hàng bi t đ n và
ầ ủ ả tăng kh năng trúng th u c a Công ty
C n hình thành nên chính sách khuy n m i đ i v i khách hàng và
ạ ố ớ ế ầ
ả ượ ế ượ ư ề ủ ph i đ ộ c coi đây nh là m t đi u trong chi n l c kinh doanh c a Công ty.
ư ả ế ệ ạ ấ ị ề Vi c khuy n m i này có nhi u cách nh gi m giá theo t ỷ ệ l nh t đ nh tùy
ừ ạ ả ả ầ ả ộ ẩ thu c vào t ng lo i công trình và c n ph i có chính sách b o hành s n ph m
ự ủ ạ ộ xây d ng c a Công ty m t cách linh ho t, làm cho khách hàng yên tâm, tin
ưở ự ủ t ng vào năng l c c a Công ty.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ả ả ư ệ ầ ạ ẫ ả C n có bi n pháp h giá thành công trình nh ng v n ph i b o đ m
ấ ượ ơ ấ ạ ộ ủ ế ằ ộ ch t l ng và ti n đ thi công c a công trình b ng cách c c u l i đ i ngũ
ể ử ụ ố ự ủ ọ ụ ệ nhân viên làm sao đ s d ng t ủ i đa năng l c c a h vào nhi m v chung c a
ặ ạ ằ ườ Công ty. M t khác h giá thành công trình b ng cách tăng c ng đi vay dài
ố ớ ữ ế ộ ươ ặ ố ạ h n đ i v i nh ng công trình có ti n đ thi công t ng đ i dài. M c dù vay
ờ ỳ ấ ị ế ạ ấ ấ ắ ơ ộ ạ ng n h n lãi su t th p h n vay dài h n n u xét trong m t th i k nh t đ nh
ư ắ ạ ườ ụ ấ ả ổ ị nh ng vay ng n h n th ng ph i ch u lãi su t thay đ i liên t c, nó có th ể
ả ặ ặ ạ ả ạ ớ ố ắ tăng ho c gi m. M t khác v i vay ng n h n Công ty luôn ph i gia h n v n
ế ạ ụ ợ ả ử ạ ượ ồ liên t c khi h t h n n . Gi s Công ty không gia h n đ ắ c ngu n vay ng n
ẽ ế ế ẫ ậ ố ộ ạ h n này thì s không có v n cho thi công và d n đ n ch m ti n đ thi công và
ả ồ ườ ấ ị ế ả ậ ộ ẽ ị s ch u kho n b i th ng nh t đ nh cho ch m ti n đ thi công và nh h ưở ng
ủ ế ấ x u đ n uy tín c a Công ty
ố ớ ự ấ ầ ượ ầ Đ i v i công tác đ u th u Công ty c n xây d ng đ c chính sách giá
ự ầ ư ứ ư ệ ạ ẫ ạ linh ho t. Hi n nay Công ty đ a ra m c giá d th u ch a linh ho t nên v n có
ủ ầ ư ỏ ầ ữ ớ nh ng công trình giá b th u còn cao so v i ch đ u t ủ ạ ố và các đ i th c nh
ự ậ ả ỏ ượ ứ tranh khác. vì v y dòi h i Công ty ph i xây d ng đ c m c giá sao cho phù
ủ ầ ư ậ ớ ừ ủ ạ ố ợ h p v i t ng công trình và tình hình đ i th c nh tranh, ch đ u t ụ , t n d ng
ượ ự ầ ế ủ ư ấ ơ đ ể ư c các u th c a mình đ đ a ra giá d th u th p h n.
C n s d ng các công c chính sách Marketing đ nâng cao hi u qu
ầ ử ụ ụ ệ ể ả
ự ụ ệ ệ ầ ậ ữ ấ đ u th u. Hi n nay các doanh nghi p xây d ng đã và đang v n d ng nh ng
ả ả ự ứ ệ ế ấ ấ ki n th c marketing vào hi u qu s n xu t kinh doanh xây d ng nh t là khi
ạ ộ ự ể ấ ầ ộ ạ ộ ho t đ ng đ u th u phát tri n. Marketing trong xây d ng là m t ho t đ ng
ẻ ầ ự ữ ể ế ặ ặ ớ ể ủ m i m , h u h t nh ng đ c đi m c a marketing xây d ng là do đ c đi m
ể ử ụ ự ả ẩ ấ ị ủ ả c a s n ph m và s n xu t kinh doanh xây d ng quy đ nh. Đ s d ng các
ả ử ụ ụ ế ầ ợ công c Marketing, Công ty c n ph i s d ng k t h p các chính sách
ả ấ ể ả ầ ầ ớ ệ marketing thì m i có th nâng cao hi u qu đ u th u. Công ty c n ph i xác
ẽ ử ụ ị đ nh xem s s d ng chính sách nào là chính. Các chính sách marketing mà
74
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ể ử ụ ả ẩ ồ Công ty có th s d ng bao g m: chính sách s n ph m, chính sách giá, chính
ế ố ươ ế ụ sách phân ph i, tiêu th , chính sách khuy ch tr ng , giao ti p.
C n đa d ng hóa các ph
ầ ạ ươ ể ả ứ ả ộ ồ ố ng th c huy đ ng v n đ b o đ m ngu n
ự ầ ự ệ ả ự l c tài chính cho d th u và thi công công trình. Th c ra hi n nay gi ế i quy t
ề ề ế ấ ấ ố ủ ỉ bài toán thi u v n là v n đ không ch riêng Công ty mà là v n đ chung c a
ệ ệ ự ệ ộ các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay. Tuy nhiên là m t Công ty xây d ng do
ữ ủ ề ể ầ ố ố ị ứ ọ ặ đ c đi m c a ngành không nh ng c n nhi u v n mà v n còn b đ ng dài
ế ệ ả ặ ạ ươ trong công trình. Hi n nay Công ty đang g p h n ch trên c hai ph ệ ng di n
ồ ố ể ể ộ ố ố ộ ườ là huy đ ng v n và thu h i v n đ có th huy đ ng v n tăng c ạ ng ho t
ạ ố ướ ả ự ế ượ ầ ộ đ ng t o v n thì tr ầ c h t Công ty c n ph i d báo đ ề ố c nhu c u v v n.
ể ả ề ố ắ ầ ầ ả ổ ả ẽ ằ Theo nguyên t c nhu c u v v n s b ng t ng tài s n c n có đ b o đ m
ự ế ư ấ ầ ả s n xu t kinh doanh. Nh ng th c t ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng nhu c u v ề
ẽ ườ ữ ế ộ ộ ố ủ v n c a Công ty s th ng xuyên bi n đ ng tùy thu c vào nh ng công trình
ậ ượ ắ ấ ầ ướ mà Công ty nh n đ c. Theo nguyên t c trong đ u th u thì tr ợ c khi ký h p
ữ ầ ả ượ ự ủ ồ đ ng, Công ty c n ph i ch ng minh đ ậ c năng l c tài chính c a mình do v y
ả ự ỏ ượ ề ố ể ầ ố ộ ờ ị đòi h i Công ty ph i d báo đ c nhu c u v v n đ huy đ ng v n k p th i.
ự ượ ể ự ề ố ệ ầ Sau khi d báo đ c nhu c u v v n Công ty có th th c hi n các gi ả i
ể ả ồ ố ế ề ố ộ pháp sau đ gi i quy t khó khăn v huy đ ng v n và thu h i v n.
Th nh t: Công ty c n ph i t
ả ổ ứ ấ ầ ứ ứ ể ừ ch c thi công nhanh, d t đi m t ng
ủ ầ ư ố ủ ể ậ ụ ể ệ ạ h ng m c công trình đ có th t n thu v n c a ch đ u t . vi c thi công bàn
ệ ề ẽ ấ ắ ờ giao nhanh s giúp Công ty r t nhi u trong vi c rút ng n th i gian thi công mà
ả ủ ẽ ệ ệ ắ ả ờ ượ hi u qu c a vi c rút ng n th i gian thi công s giúp Công ty gi m đ c chi
phí v nố .
Th hai: Duy trì t
ứ ố ệ ớ ệ ằ ố ả t các m i quan h v i ngân hàng b ng vi c đ m
ệ ớ ổ ứ ụ ể ả b o uy tín trong quan h v i các ngân hàng và t ch c tín d ng khác đ có s ự
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ự ứ ệ ặ ả ồ ợ ỗ ợ ề ố h tr v v n ho c đ ng ra b o lãnh th c hi n h p đ ng cho Công ty trong
ầ ấ quá trình tham gia đ u th u.
Th ba: T o v n m t cách h p lý b ng cách ti
ứ ạ ằ ố ợ ộ ế ố ệ t ki m t i đa các
ả kho n chi.
ố ớ ủ ự *Đ i v i các lĩnh v c kinh doanh c a Công ty:
ậ ệ ủ ế ự ủ ự Lĩnh v c kinh doanh c a Công ty ch y u là v t li u xây d ng, thi ế ị t b
ụ ụ ủ ậ ộ ự máy móc ph c v cho quá trình xây d ng. Vì v y cán b nhân viên c a Công
ề ị ườ ể ề ế ị ậ ệ ư ự ty có nhi u am hi u v th tr ng thi t b và v t li u xây d ng. Nh ng đ ể
ộ ố ự ầ ố tăng nhanh doanh s bán hàng thì Công ty c n xây d ng nên m t s chính sách
ụ ể ủ kinh doanh c a Công ty c th :
C n ph i ti m ki m m i hàng l n đ c bi
ả ề ế ầ ặ ố ớ ệ ự t là các công ty xây d ng.
ữ ể ầ ố đây là nh ng đ u m i có th cho phép Công ty làm ăn lâu dài nên Công ty có
ệ ố ậ ầ ươ ứ ậ quan h t t. Vì v y Công ty c n có ph ệ ng th c thanh toán nhanh thu n ti n
ụ ể ậ ả ị và có các d ch v khác sau khi bán là: v n chuy n b o hành…
C n ph i xây d ng chính sách giá linh ho t nh bán ch u, bán có
ư ự ầ ả ạ ị
ưở ườ ố ượ ượ ặ ả th ặ ng ho c ng ớ i mua v i kh i l ớ ng l n đ c gi m giá bán ho c đ ượ c
ấ ị ể ả ị ậ v n chuy n hàng hóa không ph i ch u chi phí trong bán kính nh t đ nh nào đó .
ả ử ụ ầ ặ ạ ươ ứ M t khác Công ty c n ph i s d ng linh ho t các ph ng th c thanh toán linh
ư ạ ả ằ ậ ho t nh : thanh toán qua ngân hàng, thanh toán b ng cách tr ch m, bán tr ả
ượ ề ả ầ ộ ố góp. Mu n làm đ ố c đi u này Công ty c n ph i có chính sách huy đ ng v n
ợ h p lý.
ứ ể ấ ượ ộ Đáp ng cho khách hàng m t cách nhanh nh t. đ làm đ ề c đi u này
ị ườ ữ ứ ầ ả ặ Công ty c n ph i nghiên c u xem nh ng m t hàng nào mà th tr ng tiêu th ụ
ề ượ ử ụ ề ằ ậ ọ nhi u và đ c khách hàng s d ng nhi u. Vì v y Công ty b ng m i cách
ả ị ượ ầ ủ ứ ố ề ph i xác đ nh đ c nhu c u c a khách hàng và đáp ng t ệ i đa trong đi u ki n
ể ọ có th cho h .
76
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
C n ph i t
ả ổ ứ ị ườ ầ ầ ồ ứ ch c nghiên c u nhu c u th tr ứ ng bao g m nghiên c u
ị ườ ề ậ ệ ự ạ ầ nhu c u th tr ề ng v v t li u xây d ng , v tình hình c nh tranh trên th ị
ườ ế ậ ơ ấ ủ ứ ầ ầ ộ tr ng, nghiên c u nhu c u và xu th v n đ ng c a nhu c u và c c u nhu
ị ườ ượ ẽ ả ề ầ c u trên th tr ế ng. N u làm đ c đi u này Công ty s gi m đ ượ ư ượ ng c l u l
ả ứ ọ ế ẫ ả ồ ố ượ ố hàng t n kho d n đ n gi m đ ng v n và gi m đ c chi phí v n.
ế ượ ể ể ả ầ ổ Đ hình thành chi n l c Công ty có th theo đu i thì c n ph i có
ữ ệ ề nh ng đi u ki n:
Ph i có đ i ngũ cán b kinh doanh, cán b xây d ng chi n l
ế ượ ự ả ộ ộ ộ c co
ơ ộ ữ ừ ệ kinh nghi m trong phân tích , phán đoán nh ng c h i kinh doanh. T đó tìm
ữ ố ưở ổ ừ ra nh ng nhân t ể ả có th nh h ng trong quá trình theo đu i và t ẽ đó s xây
ượ ế ượ ữ ự ắ ợ ự d ng đ c cho Công ty nh ng chi n l c đúng đ n, phù h p cho s theo
đu i.ổ
Vi c hình thành chi n l
ế ượ ệ ể ế ổ ị ạ ả c có th theo đu i ph i tính đ n v trí c nh
ị ườ ủ ệ ệ ụ ể ể ầ ị tranh c a doanh nghi p trên th tr ng. Bi u hi n c th này là th ph n mà
ố ớ ệ ệ ế ủ doanh nghi p chi m lĩnh, uy tín c a doanh nghi p đ i v i khách hàng.
ạ ế ố ả ầ ệ ự ủ ể ạ ự C n ph i có s linh ho t y u t này bi u hi n s nh y bén c a lãnh
ủ ạ ế ệ ắ ố ố ố ạ đ o doanh nghi p.Mu n thành công, mu n chi n th ng đ i th c nh tranh thì
ị ườ ữ ủ ự ủ ế ệ ả ộ doanh nghi p ph i ch đông d đoán nh ng bi n đ ng c a th tr ng, đi
ướ ủ ạ ữ ứ ệ ầ ố ổ tr c các đ i th c nh tranh trong vi c đáp ng nh ng thay đ i nhu c u đó.
Trong quá trình hình thành chi n l
ế ượ ủ c kinh doanh c a Công ty thì
ồ ự ế ố ế ầ ả Công ty c n ph i tính đ n các ngu n l c trong Công ty . Đây là y u t quan
ấ ả ọ ưở ế ự ạ ủ ế ượ tr ng nh t nh h ng đ n s thành b i c a chi n l c kinh doanh đang theo
đu i.ổ
ủ ệ ề ộ ườ ệ ế Trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ơ ng kinh doanh hi n nay, h n
ờ ế ể ế ề ộ ỉ ắ bao gi h t ch có m t đi u mà các Công ty có th bi ắ t ch c ch n đó là s ự
ế ượ ệ ổ ư ể ổ thay đ i. Vi c hình thành chi n l ộ c kinh doanh có th theo đu i nh là m t
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ướ ượ ươ ườ ươ h ng đi giúp Công ty v t qua sóng gió trong th ng tr ng, v n t ớ i
ươ ỗ ự ủ ế ằ ả t ng lai b ng chính n l c và kh năng c a Công ty . Đây là k t qu c a s ả ủ ự
ơ ở ự ủ ứ ệ ễ nghiên c u phân tích trên c s th c ti n kinh doanh c a Công ty . Vi c hình
ế ượ ủ ộ ể ổ thành chi n l ơ c kinh doanh có th theo đu i giúp cho Công ty ch đ ng h n
ị ộ ệ ươ ủ thay vì b đ ng trong vi c vach rõ t ng lai c a mình. Nó cho phép Công ty có
ể ả ưở ườ ẽ th gây nh h ng trong môi tr ạ ộ ng ho t đ ng. Vì l ố này mà Ban giám đ c
ứ ượ ề ợ ủ ệ ủ c a Công ty phát hi n ra và nhân th c đ c v tính ích l ệ i c a vi c hình
ế ượ ể ổ thành chi n l c kinh doanh có th theo đu i.
ả ướ 3.2.6 Các gi ỗ ợ ủ i pháp h tr c a Nhà n c
Nhà n
ướ ườ c tăng c ấ ng cung c p thông tin
ủ ữ ệ ộ M t trong nh ng khó khăn c a các doanh nghi p trong đó có Công ty
ầ ư ổ ươ ự ế ề ạ ườ ầ C ph n đ u t và th ng m i là s thi u thông tin v môi tr ng kinh
ự ề ệ ẹ ề ạ ế doanh. Trong đi u ki n còn h n h p v kinh phí dành cho xây d ng chi n
ượ ự ủ ư ớ ư ự ề l c, do ti m l c c a Công ty còn ch a l n, các công ty còn ch a t ả trang tr i
ề ị ườ ề ậ ộ ế toàn b các chi phí v thu nh p thông tin v th tr ư ng. N u nh các doanh
ệ ự ỏ ể ậ nghi p t ồ b ra chi phí đ thu th p thông tin cho chính mình thì khá c ng
ệ ớ ướ ộ ầ ồ ậ ấ ề k nh lãng phí so v i vi c nhà n c thu th p m t l n r i cung c p cho các
ể ầ ữ ệ ề ạ ơ ộ doanh nghi p. H n n a, m t lo i thông tin có th c n cho nhi u doanh
ệ ệ ề ấ nghi p trong nhi u ngành khác nhau. Do đó, vi c cung c p thông tin cho các
ệ ệ ầ ế ừ ầ ỡ ộ doanh nghi p là m t vi c làm c n thi t, v a góp ph n tháo g khó khăn cho
ừ ệ ế ượ ề ả ế các doanh nghi p v a ti ệ t ki m đ c kho n chi phí cho n n kinh t ề . Đi u
ướ ệ ươ này Nhà n ể ự c và ban ngành có th th c hi n theo các ph ng pháp:
ử ụ ư ế ệ ằ ươ Đ a thông tin đ n doanh nghi p b ng cách s d ng các ph ệ ng ti n
ấ ả ề ạ ạ thông tin đ i chúng; báo chí, truy n hình, đài...Xu t b n sách, báo t p chí v ề
ự ễ ủ ề ậ ấ ế lý lu n và th c ti n c a các v n đ kinh doanh, kinh t ...
ộ ổ ứ ặ ươ ạ ậ Thành l p m t t ch c ho c thông qua Phòng th ng m i và Công
ệ ệ ậ ấ nghi p thu th p thông tin, sau đó cung c p thông tin đó cho các doanh nghi p.
78
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ệ ấ Cung c p các Công báo cho các doanh nghi p.
H tr t
ỗ ợ ư ấ ệ v n doanh nghi p
ầ ư ầ ổ ươ ư ạ Công ty c ph n đ u t và th ệ ng m i cũng nh các doanh nghi p
ớ ế ớ ươ ị ệ ả khác ở ướ n c ta do m i ti p xúc v i các ph ng pháp qu n tr hi n đ i, l ạ ạ i
ư ờ ế ượ ự ể ộ ch a bao gi xây d ng chi n l ư c kinh doanh, còn ch a hi u m t cách toàn
ế ượ ự ư ệ ệ ệ di n và ch a có kinh nghi m trong vi c xây d ng chi n l c kinh doanh. Vì
ự ỗ ợ ừ ệ ầ ế ướ ự ỗ ợ ằ th các doanh nghi p c n có s h tr t phía nhà n c, s h tr này nh m:
ể ế ủ ự ề Nâng cao hi u bi ệ t c a các doanh nghi p v xây d ng chi n l ế ượ c
ươ ế ượ ự kinh doanh và ph ng pháp xây d ng chi n l c kinh doanh.
ổ ế ế ượ ự ế ự ứ Ph bi n ki n th c xây d ng chi n l c và th c hành chi n l ế ượ ủ c c a
ế ớ ệ các doanh nghi p trên th gi i.
ỗ ợ ế ượ ự ệ H tr các doanh nghi p xây d ng chi n l c.
ướ ể ự ệ Nhà n ệ c có th th c hi n các bi n pháp:
ự ợ ữ ứ ế ệ Khuy n khích s h p tác gi a các vi n nghiên c u và các doanh
nghi p.ệ
ổ ứ ị ề ế ượ ự ễ ả ộ ộ T ch c các h i th o, di n đàn, h i ngh v xây d ng chi n l c kinh
ở ệ doanh các doanh nghi p.
ử ệ ệ ự C các chuyên viên giúp các doanh nghi p khi doanh nghi p xây d ng
ế ượ chi n l c.
T o đi u ki n đ các doanh nghi p phát tri n quan h qu c t
ố ế ệ ệ ệ ể ề ể ạ
ườ ố ế ệ ể ệ ạ Trong môi tr ng kinh doanh hi n đ i, phát tri n quan h qu c t ấ là r t
ế ả ề ế ệ ậ ụ ầ c n thi t, nó cho phép c n n kinh t và các doanh nghi p t n d ng đ ượ ợ i c l
ộ ề ố ớ ế ữ ủ ể ể ế ơ th so sánh c a mình đ phát tri n. H n th n a đ i v i m t n n kinh t ế
ạ ậ ủ ướ ể ể ậ ộ ể đang phát tri n, có th nói là l c h u c a n c ta, h i nh p và phát tri n quan
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ố ế ơ ộ ể ủ ệ ọ ố ệ h qu c t ỏ còn là c h i đ chúng ta h c h i kinh nghi m c a các qu c gia
ế ớ ế tiên ti n trên th gi i.
ệ ệ ề ệ ể ằ ạ Nh m t o đi u ki n cho các doanh nghi p phát tri n quan h qu c t ố ế
ướ ầ nhà n c c n:
ệ ợ ở ộ ế ớ ố ớ M r ng quan h h p tác v i các qu c gia khác trên th gi i.
ệ ậ ặ ơ ệ ệ ố ậ ữ ệ ố Hoàn thi n h n n a h th ng lu t pháp đ c bi t là h th ng lu t có
ế ố ướ ế liên quan đ n y u t n c ngoài.
ớ ạ ệ ề ế ệ ạ T o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p xúc v i b n hàng n ướ c
ngoài.
ề ệ ệ ạ ướ T o đi u ki n cho các doanh nghi p ra n ọ ỏ c ngoài tham quan h c h i
kinh nghi m.ệ
ứ ổ ộ ợ ố ế ệ ổ ứ T ch c các h i tr qu c t Vi t nam và t ch c cho các doanh
ộ ợ ố ế ệ nghi p tham gia các h i tr qu c t khác.
ủ ụ ả ệ ễ ể ả ơ Đ n gi n hoá các th t c h i quan đ các doanh nghi p d dàng quan
ạ ướ ệ ớ h v i các b n hàng n c ngoài.
Hoàn thi n h th ng chính sách, lu t pháp
ệ ố ệ ậ
ậ ủ ướ ư ẫ ệ ố Nh đã trình bày, h th ng pháp lu t c a n ề ứ ự c ta v n ch a đ ng nhi u
ậ ợ ạ ộ ủ ệ ế ố y u t không thu n l i cho các ho t đ ng c a các doanh nghi p. Trong đó
ậ ợ ế ượ ủ ự ệ ế ố y u t không thu n l i cho vi c xây d ng chi n l ệ c c a các doanh nghi p
ầ ư ủ ầ ổ ươ ạ nói chung và c a Công ty c ph n đ u t và th ng m i nói riêng đó là s ự
ộ ủ ệ ố ậ ậ ồ ị ấ ổ b t n đ nh và không đ ng b c a h th ng pháp lu t. Do v y:
ướ ầ ộ ậ ệ ố ệ ấ Nhà n ậ c c n hoàn thi n h th ng lu t pháp, nh t là các b lu t kinh
ạ ườ ộ ể ứ ệ ồ ế ừ t , t đó t o môi tr ng pháp lý đ ng b đ các doanh nghi p làm căn c xây
ế ượ ự d ng chi n l c.
80
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ổ ị ế ề ộ Duy trì n đ nh các chính sách kinh t ế , tránh gây bi n đ ng v môi
ườ ệ ổ ề ệ ạ tr ự ị ng kinh doanh, t o đi u ki n n đ nh cho các doanh nghi p xây d ng
ế ượ chi n l c.
ướ ự ứ ế ế Ngoài ra nhà n c cũng nên khuy n khích hay tr c ti p đ ng ra hình
ề ể ệ ệ ộ ệ thành các hi p h i kinh doanh theo ngành đ các doanh nghi p có đi u ki n
ề ế ệ ậ ấ ổ ợ ớ ố ớ trao đ i thông tin, kinh nghi m và t p h p các ý ki n đ xu t m i đ i v i
ể ướ ị ắ ử ổ ờ ắ ả công tác qu n lý đ nhà n c k p th i n m b t s a đ i.
Ậ
Ế
K T LU N
ế ượ ạ ọ ị ị Ho ch đ nh chi n l ế c kinh doanh ngày càng có v trí quan tr ng đ n
ủ ổ ứ ớ ố ượ ự s thành công c a các t ch c kinh doanh. V i mong mu n đ c nghiên c ả
ư ự ễ ự ề ậ ọ ứ ụ ề ặ v m t lý lu n cũng nh th c ti n áp d ng, em đã l a ch n đ tài nghiên c u
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ộ ố ả ế ượ ự ệ ề ấ v v n đ i pháp hoàn thi n xây d ng chi n l c kinh doanh ề “M t s gi
ạ ổ ầ ươ ạ ầ ư ự t i công ty c ph n th ng m i đ u t và xây d ng Thái S n ơ ”.
ế ượ ượ ạ ả ớ ơ ở ề Trên c s v chi n l c kinh doanh đã đ c gi ng d y trên l p cùng
ự ứ ề ể ạ ị ớ v i quá trình t ế nghiên c u, em đã tìm hi u v công tác ho ch đ nh chi n
ẩ ươ ầ ư ạ ự ơ l ượ ạ c t ổ i Công ty C ph n Th ng m i Đ u t và Xây d ng Thái S n. Thông
ủ ữ ệ ể ặ ổ ầ qua vi c đánh giá phân tích nh ng đ c đi m kinh doanh c a Công ty C ph n
ươ ạ ừ ạ ơ ế Th ng m i ĐT & XD Thái S n trong giai đo n t ậ khi thành l p đ n nay
ộ ố ạ ớ ế ế ạ ậ ấ cùng v i k ho ch kinh doanh 20102015, em nh n th y m t s h n ch trong
ư ủ ế ượ ự ế ạ ả b n k ho ch kinh doanh cũng nh c a công tác xây d ng chi n l c kinh
ủ ề ế ượ ứ ư ủ ầ ậ doanh c a Công ty. Do ch a nh n th c đ y đ v vai trò chi n l c kinh
ế ượ ạ ọ ị ế doanh, tính khoa h c trong công tác ho ch đ nh chi n l ạ c nên ban k ho ch
ượ ư ự ầ ả kinh doanh đ ủ ư c xây d ng có tính kh thi ch a cao, ch a mang t m vóc c a
ế ượ ộ ạ ộ ủ ớ m t chi n l ơ ở c kinh doanh v i vai trò là c s ho t đ ng c a Công ty. Đây
ả ứ ế ẫ ố ủ ị ộ chính là nguyên nhân d n đ n tính b đ ng trong ph n ng tình hu ng c a
ạ ộ ư ủ ệ ế ả ẫ ho t đ ng kinh doanh c a Công ty, d n đ n hi u qu kinh doanh ch a cao.
ứ ậ ượ ấ ạ ế ơ Nh n th c đ ề c v n đ trên t i Công ty Thái S n, sau khi ti n hành
ứ ừ ữ ườ ơ ộ phân tích nh ng c h i và thách th c t môi tr ữ ng bên ngoài Công ty, nh ng
ả ưở ế ủ ậ ộ ư ả nh nh nh h ng kinh t ệ , văn hóa xã h i, lu t pháp, chính ph , công ngh ,
ủ ạ ữ ể ế ể ạ ờ ồ ủ ố đ i th c nh tranh, đ ng th i đánh giá nh ng đi m m nh, đi m y u c a
ộ ố ế ị ề ậ Công ty trong kinh doanh. Vì v y, em đã có m t s ki n ngh , đ xu t v ấ ề
ướ ế ượ ạ ớ ế ượ ự ằ h ng đi chi n l c trong giai đo n t i nh m xây d ng chi n l c kinh
ượ ự ạ ẩ ổ ươ ầ ư ạ doanh đã đ c xây d ng t i Công ty C ph n th ng m i đ u t và xây
ơ ự d ng Thái S n.
ấ ư ư ề ẫ ượ ệ ế Tuy nhiên, các đ xu t đ a ra v n ch a đ c hoàn thi n do thi u sót
ể ồ ặ ổ ộ ộ ệ ế ệ m t cách nhìn t ng th , đ ng b và đ c bi t là do thi u kinh nghi m trong
ư ư ữ ữ ề ề ấ ấ ợ nh ng đ xu t đó cho nên ch a đ a ra nh ng đ xu t chính xác và phù h p
ơ ộ ể ư ư ữ ủ ậ ọ ớ v i tình hình c a Công ty. Nh ng đây là c h i đ đ a nh ng lý lu n đã h c
82
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
ở ườ ự ậ ạ ự ụ ễ nhà tr ng áp d ng vào th c ti n trong quá trình th c t p t i Công ty Thái
S n.ơ
ả ơ ế ạ ộ Em xin chân thành c m n các cán b nhân viên phòng k ho ch kinh
ặ ầ ơ ệ doanh Công ty Thái S n, các th y cô trong khoa, đ c bi ầ t là th y giáo h ướ ng
ế ậ ướ ề ẫ ư ẫ d n Lê Ti n H ng đã t n tình h ng d n em hoàn thành chuyên đ này.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Fred R.David (1995), Khái lu n v Qu n tr chi n l
ề ậ ả ị c ế ượ – NXB Th ngố
kê.
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
2. Garry D.Smith (1994), Chi n l
ế ượ ượ c và sách l c kinh doanh – NXB
ố Th ng kê
ễ ế ả ị Qu n tr Kinh doanh ọ 3. Nguy n Ng c Hi n (2003), – NXB Lao đ ng.ộ
4. Micheal E.Porter ( 1996), Chi n l
ế ượ ạ c c nh tranh – NXB Khoa h c Kọ ỹ
thu t.ậ
ế ệ ươ Kinh t Doanh nghi p Th ng m i ạ NXB
5. Ph m Công Đoàn (1991), ố Đ i h c Qu c Gia Hà N i.
ạ ạ ọ ộ
6. Ph m Lan Anh (2000),
ạ ả ậ ọ ỹ ị Qu n tr chi n l c ế ượ – NXB Khoa h c K thu t.
7. Ph m Th Thu H ng (2002),
ạ ị ế ượ ị Qu n tr chi n l ề c trong n n kinh t ế
ọ ỹ ả ươ ậ toàn c uầ – NXB Khoa h c K thu t
ạ ậ ệ ả ị ươ Qu n tr Doanh nghi p Th ng m ại NXB Đ iạ
8. Ph m Vũ Lu n (2001), ọ h c Qu c Gia Hà N i.
9.
ộ ố
ạ ị ế ượ c theo quá trình – NXB
ậ ọ ỹ Rudolf Gruning (2003), Ho ch đ nh chi n l khoa h c K thu t.
10. Phillip Kotler (1994 ), Marketing căn b n ả NXB Th ng kê
ố
11. Báo các phân tích tài chính 2009, 2010, 2011 công ty c ph n đ u t
ầ ư ầ ổ xây
ươ ạ ự d ng và th ơ ng m i Thái S n
12. B n k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty giai đo n 20102015.
ủ ế ả ả ạ ấ ạ
13. Báo cáo s n xu t kinh doanh các năm 2009, 2010, 2011
ả ấ
14. Gi y phép kinh doanh c a công ty
ủ ấ
ề ệ ả 15. B n đi u l công ty.
16. H s d th u c a Công ty.
ồ ơ ự ầ ủ
84
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày…..thá ng…..năm 2013
SV: Hoµng ThÞ HiÒn Líp: cqs10.4
Trêng C§KT C«ng NghiÖp Hµ Néi B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸
Ủ
Ả
Ậ
Ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày…..thá ng…..năm 2013