intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo tổng kết đào tạo theo tín chỉ của trường Đại học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài viết này gồm: Thực hiện đào tạo theo tín chỉ tại trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh từ năm học 2009-2010; Tiếp cận một số xu hướng của giáo dục đại học để nâng cao chất lượng đào tạo. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài viết này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo tổng kết đào tạo theo tín chỉ của trường Đại học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh

  1. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH NINH QUANG THĂNG Trƣởng Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên K nh thƣ o n Chủ tị h H i nghị; K nh thƣ Qu th y, ; H i nghị lần thứ I về đ o tạo theo t n hỉ ủ trƣờng ại họ Kiến trú th nh phố Hồ Chí Minh ngày 03/11/2007 đã xá định việ huyển s ng đ o tạo theo t n hỉ l sự th y đổi đồng b trên á mặt: Chƣơng trình đ o tạo, ề ƣơng họ phần, Phƣơng pháp giảng dạy- họ t p, Phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p, Công tác quản l , Cơ sở v t hất. Hệ thống học liệu Hệ thống quản lý và hỗ trợ sinh viên - Chƣơng trình đ o tạo - Quy hế, Quy định - ề ƣơng - Hệ thống CNTT - T i liệu GD - HT - Tổ hứ đ o tạo, Tƣ vấn, Hỗ trợ 2 nguyên tắc (Triết lý) Ngƣời họ l trung tâm o tạo mềm dẻo Hệ thống các Phƣơng pháp - Phƣơng pháp GD - HT Cơ sở vật chất - Phƣơng pháp đánh giá S u H i nghị n y, Trƣờng đã triển kh i nhiều ng việ ần thiết v tới năm họ 2009 – 2010 đã huyển s ng đ o tạo theo t n hỉ đối với hệ h nh quy từ khó 2009 trong khi tiếp tụ đ o tạo theo niên hế đối với á khó từ 2008 trở về trƣớ . Ng y 08/12/2011, Trƣờng đã tổ hứ H i thảo sơ kết 2 năm đ o tạo theo t n hỉ. Ngo i việ điểm lại những kết quả đạt đƣợ , H i thảo đã đánh giá m t số hạn hế v đƣ r m t số giải pháp nhằm tiếp tụ thự hiện đ o tạo theo t n hỉ m t á h triệt để. ến n y, khó đầu tiên đ o tạo theo t n hỉ (Khó 2009) đã tốt nghiệp. H i nghị kho họ n y l dịp để Nh trƣờng nhìn nh n lại m t á h to n diện hơn, đồng thời p nh t những xu hƣớng mới trong giáo dụ đại họ nhằm tiếp tụ đổi mới ng tá đ o tạo nói hung v phƣơng pháp giảng dạy nói riêng theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ-TW ngày 14/11/2013 ủ H i nghị B n Chấp h nh Trung ƣơng ảng Khó XI v hƣớng tới việ đạt huẩn mự khu vự v quố tế. N i dung ủ th m lu n b o gồm: 1
  2. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập A. Việ thự hiện đ o tạo theo t n hỉ tại trƣờng ại họ Kiến trú TP. Hồ Ch Minh từ năm họ 2009 – 2010. B. Tiếp n m t số xu hƣớng ủ giáo dụ đại họ để nâng o hất lƣợng đ o tạo Tổng kết, 1.Đảm bảo các nguyên tắc của hệ thống tín chỉ 4.Tiếp cận các xu Đánh giá, 2.Khắc phục hạn chế, phát huy Tiếp tục hướng mới của ưu thế của hệ thống tín chỉ. Giáo dục đại học. Giải pháp 3.Phù hợp với đặc điểm về đào đổi mới tạo của các ngành A. VIỆC THỰC HIỆN ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM TỪ NĂM HỌC 2009 - 2010 Thự hiện hỉ đạo ủ B n Giám hiệu trong H i nghị lần thứ I về đ o tạo theo t n hỉ, Nh trƣờng đã thự hiện m t á h tƣơng đối đồng b nhiều công việ . I. Hệ thống học liệu Năng lực = Kiến thức+Kỹ năng+Thái độ Sinh viên là trung tâm Đổi mới phƣơng pháp Đổi mới giảng dạy – học tập hệ thống học liệu Đào tạo mềm dẻo Đổi mới phƣơng pháp đánh giá 1. Xây dựng các chƣơng trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ a) C ng việ đã thự hiện: - Trên ơ sở m u trƣớ đây ủ B Giáo dụ v o tạo, năm 2008 trƣờng đã bổ sung hoặ hỉnh sử m t số mụ để b n h nh m u Chƣơng trình đ o tạo. Theo m u hƣơng trình đ o tạo n y, Trƣờng đã xây dựng á hƣơng trình đ o tạo với mụ tiêu b o gồm ả kiến thứ , k năng v thái đ ; trong Chƣơng trình đ o tạo đã xá định qu n hệ giữ á họ phần: họ phần tiên quyết, họ phần họ trƣớ , họ phần song h nh tạo điều kiện ho ngƣời họ ó thể xá định l trình họ riêng ho bản thân. - Cấu trú ủ á Chƣơng trình đ o tạo đáp ứng quy định hung ủ B Giáo dụ v đ o tạo, ph hợp với á ng nh đ o tạo ủ trƣờng. - Trƣờng đã b n h nh hƣơng trình đ o tạo theo t n hỉ ho 9 ng nh: + Ng nh Kiến trú 2
  3. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập + Ng nh Quy hoạ h v ng v đ thị. + Ng nh K thu t xây dựng + Ng nh K thu t đ thị (n y đổi tên l K thu t ơ sở hạ tầng) + Ng nh Thiết kế ng nghiệp + Ng nh Thiết kế ồ họ + Ng nh Thiết kế thời tr ng + Ng nh Thiết kế N i thất. + Ng nh Kiến trú ảnh qu n Ngo i r , Trƣờng n xây dựng Chƣơng trình đ o tạo ho hƣơng trình đổi mới ng nh Quy hoạ h v ng v đ thị, hƣơng trình tiên tiến ng nh Thiết kế đ thị v 4 Chƣơng trình đ o tạo theo hƣớng ứng dụng – thự nghiệm ho ề án đ o tạo nguồn nhân lự ho á tỉnh, th nh Tây N m B . - Cá hƣơng trình đ o tạo theo hệ thống t n hỉ đƣợ xây dựng mới nhƣng v n thừ hƣởng những ƣu điểm ủ hƣơng trình đ o tạo ũ. - Chú trọng ả đến á k năng mềm ần thiết ho ngƣời họ , đƣ họ phần K năng bản thân v o tất ả á hƣơng trình đ o tạo. - Cá họ phần trong hƣơng trình đ o tạo ó khối lƣợng t nhất l 2 t n hỉ. M t số họ phần mới đƣợ xây dựng trên ơ sở t h hợp m t số m n họ ũ. Chƣơng trình đ o tạo ủ á ng nh đ o tạo 5 năm gồm 150 t n hỉ với khoảng 50 – 60 họ phần. - Tăng ƣờng những họ phần hung giữ á hƣơng trình đ o tạo: Số t n hỉ hung ủ á ng nh Kiến trú v Quy hoạ h v ng đ thị hiếm tỉ lệ  33%; Số t n hỉ hung ủ á ng nh Thiết kế đồ họ , Thiết kế ng nghiệp, Thiết kế thời tr ng hiếm tỉ lệ  38%; Số t n hỉ hung ủ á ng nh K thu t xây dựng v K thu t ơ sở hạ tầng hiếm tỉ lệ  27%. - Tăng ƣờng á họ phần tự họn nhằm mềm dẻo quá trình đ o tạo v đ dạng hó sản phẩm đ o tạo. Tỉ lệ số t n hỉ tự họn so với tổng số t n hỉ ủ á Chƣơng trình đ o tạo v o khoảng 17 – 19% t y theo á ng nh đ o tạo. b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến: - Hạn hế: + Theo á tiêu h ủ á tổ hứ kiểm định (V dụ á Tiêu h 2.2 – AUN) thì mụ tiêu, n i dung ủ á họ phần ần thể hiện r mứ đ đáp ứng á tiêu h ủ Chuẩn đầu r . Với việ Chuẩn đầu r đƣợ xây dựng s u khi ó Chƣơng trình đ o tạo, việ thể hiện n y n nhiều hạn hế. + Theo á tiêu h ủ á tổ hứ kiểm định (V dụ Tiêu h 3.4 – AUN), á họ phần trong Chƣơng trình đ o tạo ần ó sự liên kết hặt h với nh u. Hiện tại, m t số Chƣơng trình đ o tạo đƣợ tổ hứ theo m hình lấy hệ thống đồ án l m m t trụ xuyên suốt. Tuy nhiên, sự hỗ trợ, g n kết với nh u giữ m t số họ phần khá v n n hƣ đƣợ thể hiện r r ng. + Từ Khó 2009, trƣờng huyển s ng đ o tạo theo t n hỉ nhƣng hỉ với hệ h nh quy nên hiện n y á hệ đ o tạo h nh quy, vừ l m vừ họ , liên th ng, văn bằng 2 ó á 3
  4. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Chƣơng trình đ o tạo khá nh u. iều n y hƣ thự sự ph hợp với Quy định 22/2001/Q - BGD T (về đ o tạo Văn bằng 2), Th ng tƣ 55/2012/TT-BGD T (về đ o tạo liên th ng), Quy hế 36/2007/Q -BGD T (về đ o tạo vừ l m vừ họ ). ồng thời, việ áp dụng á Chƣơng trình đ o tạo khá nh u ho á hệ đ o tạo khá nh u ũng hƣ t n dụng đƣợ ƣu thế ủ hệ thống t n hỉ, hƣ đạt đƣợ hiệu quả kinh tế tốt nhất. + M t số họ phần đƣợ xây dựng từ việ t h hợp á m n họ trƣớ đây. Chẳng hạn họ phần Kết ấu bê t ng ốt th p b o gồm l thuyết v đồ án đƣợ t h hợp từ á m n Kết ấu bê t ng ốt th p v ồ án kết ấu bê t ng ốt th p, . . . Khi t h hợp l thuyết với đồ án th nh họ phần mới, số giảng viên tham gia hƣớng d n đồ án t nên hất lƣợng đồ án giảm. - Giải pháp ải tiến: + p dụng á bƣớ ải tiến Chƣơng trình đ o tạo theo hƣớng tiếp n CDIO b t đầu từ việ điều hỉnh Chuẩn đầu r . Chuẩn đầu r ần xá định hi tiết những năng lự v khả năng l m việ s u tốt nghiệp trên ơ sở khảo sát nhu ầu ủ á bên liên qu n; ó sự th m khảo ng nh họ tƣơng ứng ủ á trƣờng đại họ trong khu vự . Cải tiến Chƣơng trình đ o tạo m t á h kho họ trên ơ sở Chuẩn đầu r v nhằm đạt Chuẩn đầu r . + Thống nhất Chƣơng trình đ o tạo ho á hệ đ o tạo khá nh u ủ ng m t ng nh với ng m t huẩn đầu r ủ ng nh họ . + Việ t h hợp đƣợ khuyến nghị hứ kh ng phải quy định b t bu từ hệ thống t n hỉ v do á Kho ân nh khi xây dựng Chƣơng trình đ o tạo. Nhƣng t h hợp ũng l m t xu hƣớng ủ giáo dụ hiện đại, ần đƣợ qu n tâm m t á h hợp l . p dụng xu hƣớng t h hợp kiến thứ – k năng ủ giáo dụ hiện đại m t á h hợp l , ph hợp với mụ tiêu đ o tạo v đặ th ủ á ng nh. ối với á họ phần t h hợp l thuyết với đồ án, tăng số giảng viên th m gi ở gi i đoạn hƣớng d n đồ án. 2. Biên soạn hệ thống đề cƣơng học phần a) C ng việ đã thự hiện: - Trên ơ sở m u đề ƣơng m n họ trƣớ đây ủ B Giáo dụ v o tạo, năm 2008 trƣờng đã bổ sung hoặ hỉnh sử m t số mụ để b n h nh m u đề ƣơng họ phần ph hợp với đ o tạo theo t n hỉ. Cá Kho đã xây dựng á đề ƣơng theo m u n y trong đó mỗi họ phần kh ng những xá định n i dung m n nêu r phƣơng pháp giảng dạy – họ t p và phƣơng pháp đánh giá, nêu r nhiệm vụ ủ sinh viên (b o gồm ả việ tự họ v huẩn bị trƣớ khi lên lớp). - Trƣờng đã tổ hứ t p huấn về biên soạn đề ƣơng họ phần. ặ biệt đợt t p huấn vào các ngày 20 – 21/03/2010 ó sự th m gi ủ tất ả giảng viên ủ trƣờng. - S u nhiều lần hỉnh sử , Trƣờng đã b n h nh hệ thống đề ƣơng á họ phần theo hệ thống t n hỉ. Hiện tại, á đề ƣơng đ ng đƣợ ng bố trên ổng th ng tin điện tử, sinh viên ó thể xem á đề ƣơng khi đăng k họ . b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến: - Hạn hế: 4
  5. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập + Trong m t số đề ƣơng họ phần, khối lƣợng gi o ho sinh viên tự họ n t so với thời gi n quy định sinh viên tự họ . + N i dung gi o ho sinh viên tự họ hủ yếu l n lại n i dung họ ở trên lớp, t á n i dung m ng t nh mở r ng kiến thứ hoặ dƣới dạng á tình huống nghiên ứu (case study) m sinh viên phải tự giải quyết trên ơ sở v n dụng, mở r ng kiến thứ . + Phƣơng pháp giảng dạy – họ t p trong đề ƣơng ủ nhiều họ phần l thuyết hoặ phần l thuyết ủ á họ phần ó thự h nh phần lớn v n l thuyết trình ( ủ giảng viên). - Giải pháp ải tiến: + ổi mới phƣơng pháp giảng dạy – họ t p, áp dụng á phƣơng pháp giảng dạy – họ t p t h ự theo hƣớng ―dạy‖ ho sinh viên á h tự họ . + Trong á đề ƣơng họ phần, ần gi o khối lƣợng ho sinh viên tự họ ph hợp với thời gi n quy định, đồng thời ó biện pháp đánh giá kết quả tự họ ủ sinh viên. 3. Tài liệu giảng dạy – học tập a) C ng việ đã thự hiện: - Nh trƣờng đã xá định á tiêu h trong việ biên soạn t i liệu giảng dạy – họ t p. - Cá Kho đã thự hiện á đề t i NCKH để biên soạn thêm t i liệu phụ vụ giảng dạy – họ t p á họ phần. - Ngo i á t i liệu phụ vụ trự tiếp ho giảng dạy – họ t p á họ phần trong Chƣơng trình đ o tạo, thƣ viện n ó những t i liệu th m khảo khá dƣới dạng sá h, tạp h hoặ lƣu trên đĩ CD. Thƣ viện hiện ó hơn 24.000 t i liệu nghiên ứu th m khảo: CƠ SỞ oại tài liệu Số lƣợng (đầu sách) Sá h Tiếng Việt 2.763 Giáo trình 6.116 Thƣ viện Sá h Ngoại Văn 4.630 Cơ sở Thành phố H Chí Minh Tạp h Ngoại văn 2.304 Tạp h Tiếng Việt 1.558 Sá h Tiếng Việt 947 Giáo trình 2.584 Thƣ viện Sá h Ngoại Văn 333 Cơ sở Thành phố Cần Thơ Tạp h Tiếng Việt 188 Tạp h Ngoại văn 114 Sá h Tiếng Việt 374 Thƣ viện Giáo trình 952 Cơ sở Thành phố Đà ạt Sách Ngoại Văn 153 Tạp h Tiếng Việt 130 Nguồn: Thư viện Trường Ngo i r thƣ viện n ó hơn 4.000 CD/DVD lƣu trữ đồ án tốt nghiệp á khó v sá h ngoại văn đã đƣợ số hó (500 đầu sá h). 5
  6. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập - Trƣờng đã tr ng bị phần mềm hỗ trợ tr ứu đầu sá h zLis 6.0 l phần mềm thƣơng mại ó bản quyền phát triển từ phần mềm LIS 5.0. Giảng viên v sinh viên tìm mã số t i liệu tại mụ lụ trự tuyến OPAC (www.lib.uah.edu.vn). - Trƣờng đã đƣ Trung tâm t i nguyên v o phụ vụ từ đầu năm họ 2008 - 2009 với hệ thống gồm 52 máy t nh kết nối internet, tr ng thiết bị hỗ trợ v t i liệu điện tử huyên ngành. Giảng viên v sinh viên ó thể tr tìm v th m khảo trự tiếp trên mạng máy t nh n i b ủ Thƣ viện b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến - Hạn hế: + Nh trƣờng đã r soát lại số đầu mụ t i liệu quy định trong đề ƣơng họ phần, số đầu t i liệu ó trong thƣ viện tƣơng ứng với từng họ phần: Số t i liệu ó trong thƣ Số Số Số đầu mụ viện Số Họ phần Họ phần T i liệu Số đầu Tỉ lệ % họ phần có không có quy định Số mụ t i đáp ứng t i liệu t i liệu trong đề ƣơng t i liệu liệu (6)/(5) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Kho Kho họ ơ bản 26 26 26 112 37 33.04 998 Kho L lu n h nh trị 6 6 6 61 15 24.59 1997 Kho M thu t 7 7 7 49 10 20.41 13 Kho Xây dựng 45 45 45 244 101 41.39 3935 Kho K thu t đ thị 73 73 73 365 85 23.29 9031 Kho Kiến trú 54 54 54 248 184 74.19 6328 Kho Quy hoạ h 40 40 40 232 116 50.00 2809 Kho Kiến trú n i thất 37 37 37 137 74 54.01 2001 Kho M thu t CN 70 31 39 88 14 15.91 29 Tổng 358 319 327 1536 636 41.41 27141 Nguồn: Phòng Khoa học và Công nghệ Bảng trên ho thấy:  Phần lớn đề cương học phần đều quy định các tài liệu sinh viên cần tham khảo. Tuy nhiên vẫn có những đề cương học phần không quy định tài liệu sinh viên cần tham khảo (39 học phần của Khoa Mỹ thuật công nghiệp).  Số đầu mục tài liệu có trong thư viện so với số đầu mục tài liệu được quy định trong đề cương các học phần đạt 41,41%. + Việ đọ trự tiếp t i liệu điện tử qua mạng internet n nhiều hạn hế. - Giải pháp ải tiến: + Bổ sung d nh mụ t i liệu th m khảo đối với đề ƣơng ủ 39 họ phần ủ Kho M thu t ng nghiệp. + Bổ sung á t i liệu đã đƣợ quy định trong đề ƣơng á họ phần nhƣng hiện thƣ viện n thiếu. 6
  7. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập + Nghiên ứu việ triển kh i xây dựng thƣ viện e-book, ho ph p sinh viên đọ t i liệu qu mạng internet. II. Hệ thống quản lý và hỗ trợ sinh viên: 1. Các Quy chế, Quy định a) C ng việ đã thự hiện: - Căn ứ theo á Th ng tƣ, Quy hế ủ B Giáo dụ v o tạo, Trƣờng đã b n hành: + Quy định họ vụ về đ o tạo trong hệ thống t n hỉ. + Quy định về quản l sinh viên trong hệ thống t n hỉ. + Quy định đối với giảng viên về ng tá giảng dạy trong hệ thống t n hỉ. - Cá Th ng tƣ, Quy hế ủ B Giáo dụ v o tạo v á Quy định ủ trƣờng đƣợ ng bố đầy đủ trên ổng th ng tin điện tử để á đơn vị v sinh viên ủ trƣờng ng thự hiện. b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến - Hạn hế: + Từ năm họ 2009 – 2010, trƣờng huyển s ng đ o tạo theo t n hỉ với hệ h nh quy, trong khi á hệ đ o tạo khá v n đ o tạo theo niên hế. Việ áp dụng á quy định khá nh u t y theo á hệ đ o tạo d n đến những khó khăn nhất định trong việ tổ hứ v quản l đ o tạo. - Giải pháp ải tiến: đ o tạo theo t n hỉ v thống nhất á quy định đối với tất ả á hệ đ o tạo nhƣng ó ân nh đến đặ th riêng ủ mỗi hệ đ o tạo. 2. Hệ thống công nghệ thông tin trong công tác quản lý a) C ng việ đã thự hiện: - C ng tá quản l sinh viên trong hệ thống t n hỉ l ng việ hung ủ ả trƣờng, gồm nhiều hứ năng khá nh u, do á đơn vị khá nh u trong trƣờng phối hợp thự hiện. Trƣờng đã xây dựng hệ thống ng nghệ thông tin gồm:  Hệ thống phần mềm UIS (University Information System)  Cổng th ng tin (tại đị hỉ http://port l.u h.edu.vn)  M t số Website mã nguồn mở - Các phòng o tạo - C ng tá sinh viên, Kế hoạ h – Tài chính, Khảo th – ảm bảo hất lƣợng, Th nh tr giáo dụ , Quản trị h nh h nh v á Kho /B m n trự thu đ ng sử dụng ng hệ thống phần mềm UIS với ơ sở dữ liệu hung. Hệ thống phần mềm n y b o gồm nhiều phân hệ. Mỗi đơn vị sử dụng phân hệ tƣơng ứng với hứ năng, nhiệm vụ ủ mình. Kết quả tá nghiệp ủ á nhân/đơn vị n y l dữ liệu tá nghiệp ủ á nhân/đơn vị khá v đƣợ kết xuất lên ổng th ng tin. - Mỗi sinh viên đƣợ ấp tên đăng nh p v m t mã để truy p th ng tin á nhân, thự hiện đăng k họ , phản hồi kiến trên ổng th ng tin. b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến: - Hạn hế: 7
  8. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập + Trƣờng đ ng tổ hứ đ o tạo theo t n hỉ đối với hệ h nh quy trong khi tổ hứ đ o tạo theo niên hế đối với á hệ đ o tạo khá . iều n y d n đến những khó khăn nhất định khi sử dụng ng m t hệ thống phần mềm trong ng tá quản l . + Khi sử dụng phần mềm UIS, kết quả tá nghiệp ủ á nhân/đơn vị n y l dữ liệu tá nghiệp ủ á nhân/đơn vị khá nên đ i hỏi sự đồng b v phối hợp giữ á á nhân trong m t đơn vị v giữ á đơn vị với nh u trên ơ sở xá định r á quy trình (gồm nhiều ng đoạn). Hiện tại v n ó những hạn hế nhất định trong việ đáp ứng những đ i hỏi nói trên. - Giải pháp ải tiến: + Thống nhất việ tổ hứ đ o tạo theo t n hỉ đối với tất ả á hệ đ o tạo. + Ho n thiện á quy trình trong mỗi đơn vị v xây dựng á quy trình tá nghiệp liên qu n đến nhiều đơn vị. 3. Thực hiện kế hoạch đào tạo a) C ng việ đã thự hiện: - Trong đ o tạo theo t n hỉ, kế hoạ h v thời khó biểu kh ng l p theo á lớp niên khó m tổ hứ th nh á lớp họ phần theo đăng k họ ủ sinh viên. Mỗi lớp họ phần ó thể b o gồm sinh viên á khó /ng nh khá nh u. Theo tên lớp v lị h họ , Khoa Ph ng T-CTSV phân công GV giảng dạy á lớp điều hỉnh lị h họ Ph ng T-CTSV lập Kế hoạch dự kiến: Tên lớp HP, lị h họ mỗi lớp HP Nếu các lớp HP được phân cho 1 GV Nhập vào có cùng lịch học Kh ng nh p đƣợ hệ thống UIS Nếu các lớp HP được phân cho 1 GV không cùng lịch học Nh p đƣợ Th y đổi GV Kế hoạch chính thức Từng lớp HP ó: lị h họ v tên GV SV đăng ký học - Phân ng giảng dạy: Ph ng o tạo – C ng tá sinh viên xây dựng l p kế hoạ h tổ hứ á lớp họ phần, lị h họ ủ mỗi lớp họ phần; Cá Kho phân ng giảng viên v nh p v o phần mềm UIS. 8
  9. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập - ăng k họ : Căn ứ v o lị h họ v tên giảng viên giảng dạy tửng lớp họ phần, sinh viên đăng k số t n hỉ v lớp họ phần để họ . Vì thự hiện qu ổng th ng tin nên sinh viên kh ng thể đăng k 2 lớp họ phần ó tr ng lị h họ . Việ đăng k họ ủ sinh viên huyển th nh dữ liệu hung trong hệ thống phần mềm. Ph ng Kế hoạ h t i h nh ăn ứ v o dữ liệu trong hệ thống phần mềm để thu họ ph t y theo số lƣợng t n hỉ sinh viên đăng k . Giảng viên giảng dạy nh n d nh sá h lớp họ phần khi truy p ổng th ng tin. b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến: - Hạn hế: + Theo Quy định về ng tá giảng dạy ủ giảng viên theo hệ thống t n hỉ ―Khoa phân công giảng viên và giao cho thư ký nhập vào hệ thống công nghệ thông tin (UIS)‖. Nhƣng trong việ phân ng giảng viên, m t số Kho nh p tên giảng viên v o hệ thống UIS hƣ đầy đủ. iều n y d n đến: Xảy r hiện tƣợng 2 lớp đƣợ Kho phân ng ho 1 giảng viên ó ng buổi lên lớp, giảng viên hỉ dạy đƣợ ho 1 lớp v ―dạy b ‖ ho lớp n lại. Sinh viên hƣ biết giảng viên n o giảng dạy khi lự họn lớp họ phần để đăng k họ . + M t số sinh viên kh ng n p họ ph ho á họ phần đã đăng k v kh ng hủy á họ phần n y. Nếu đạt thì xin n p họ ph để đƣợ ng nh n điểm, nếu kh ng đạt thì kh ng hấp nh n bị ghi nợ v kh ng hấp nh n điểm. iều n y gây khó khăn ho quản l t i h nh v họ vụ. + Quy hế 43 quy định số lƣợng t n hỉ tối thiểu sinh viên phải đăng k họ trong m t họ k nhƣng kh ng ó điều khoản hế t i khi sinh viên kh ng đăng k họ . ây l m t khó khăn ho ng tá quản l sinh viên. + M t số ng nh ủ Trƣờng ó tuần đồ án t p trung. Tuy nhiên trong đ o tạo theo t n hỉ, sinh viên nhiều ng nh v khó ó thể họ hung á họ phần khá trong ng m t lớp họ phần. Nếu m t ng nh thự hiện tuần t p trung đồ án thì sinh viên á ng nh v khó khá ũng phải nghỉ họ á họ phần n lại. Hiện hƣ ó giải pháp th t sự tốt nhất ho vấn đề n y. + Trong đ o tạo theo t n hỉ, sinh viên ủ ng m t lớp niên khó ó thể họ á họ phần trong á lớp họ phần khá nh u t y theo đăng k họ ủ mỗi ngƣời. Tuy nhiên, việ á sinh viên g n kết với nh u trong suốt quá trình họ hệ thống á đồ án nhƣ trong đ o tạo theo niên hế trƣớ đây ũng ó những ƣu điểm nhất định. Cần ó những ân nh để vừ phát huy đƣợ ƣu điểm ủ á h họ truyền thống, vừ kh ng phá v việ tổ hứ đ o tạo theo t n hỉ. - Giải pháp ải tiến: + Khi Kho phân ng giảng viên, việ nh p đầy đủ tên giảng viên v o hệ thống UIS s đảm bảo kh ng ó hiện tƣợng ―tr ng giờ‖; những buổi giảng viên kh ng giảng dạy ở Cơ sở h nh (do phải giảng dạy ở Cơ sở khá ) thì ng y đầu k , những buổi đó đã kh ng ó 9
  10. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập lị h dạy trên hệ thống UIS. Hơn nữ , khi tên giảng viên giảng dạy lớp họ phần đƣợ nh p v o hệ thống UIS, sinh viên ó thể ― họn giảng viên‖ khi đăng k họ qu ổng th ng tin. + ể tránh hiện tƣợng sinh viên kh ng xá định r r ng việ đăng k họ , thống nhất quy định hết tuần thứ 3 (đối với Họ k h nh) hoặ tuần thứ 2 (đối với Họ k H ) nếu sinh viên hƣ đóng họ ph m kh ng ó đơn xin hoãn n p họ ph (đƣợ Ph ng Kế hoạ h – T i h nh hấp thu n) thì việ đăng k s bị hủy, sinh viên s kh ng ó tên trong D nh sá h á lớp họ phần v kh ng đƣợ họ á họ phần đó. + Cần quy định nếu kh ng phải nghỉ họ tạm thời m sinh viên kh ng đăng k họ thì s bị ảnh báo họ vụ. + Kho Kiến trú ó á th m lu n về tuần t p trung đồ án v về việ tăng t nh g n kết giữ á sinh viên trong quá trình họ đồ án. Trên ơ sở á th m lu n v kiến thảo lu n trong H i nghị n y, Nh trƣờng s nghiên ứu để ó giải pháp ph hợp. 4. Tƣ vấn, hỗ trợ cho sinh viên a) C ng việ đã thự hiện: - Quy định ủ Trƣờng về ng tá ủ giảng viên trong hệ thống t n hỉ đã xá định á nhiệm vụ ủ ố vấn họ t p. i ngũ ố vấn họ t p do Kho quản l , phối hợp với Ph ng o tạo v C ng tá sinh viên thự hiện tƣ vấn ho sinh viên ủ Kho trong quá trình họ t p. Ngo i hoạt đ ng tƣ vấn trự tiếp, đ i ngũ ố vấn họ t p đã xây dựng website tại đị hỉ http://ktscovanhoctap.wordpress.com để hỗ trợ ng tá n y. - Th ng qu mụ Giải đáp v mụ kiến sinh viên trên website tại đị hỉ http://ktsquanlydaotao.wordpress.com, qu mạng xã h i F ebook v Email, Ph ng o tạo v C ng tá sinh viên thƣờng xuyên giải đáp, tƣ vấn ho sinh viên về họ hế t n hỉ v á vấn đề sinh viên vƣớng m trong quá trình họ t p. b) M t số hạn hế v giải pháp ải tiến: - Hạn hế: + Sinh viên vốn dĩ quen với việ họ t p ở phổ th ng nên khi th m dự v o m t m hình đ o tạo ho n to n khá trƣớ đã t nhiều hƣ quen, hƣ kịp th h ứng. M t số sinh viên n hƣ biết l ần phải th m vấn kiến ủ ố vấn họ t p hoặ Ph ng o tạo – C ng tá sinh viên khi ó những vƣớng m trong quá trình họ t p. +Việ tự họ ủ sinh viên l vấn đề rất qu n trọng trong đ o tạo theo t n hỉ. Theo Quy định về ng tá giảng dạy ủ giảng viên trong hệ thống t n hỉ ―Giảng viên có lịch tiếp sinh viên để hỗ trợ cho việc học và tự học . . .‖. Tuy nhiên do khó khăn về ph ng l m việ ủ á Kho , ng việ n y hiện n y hƣ đƣợ tổ hứ ó nề nếp, t y thu v o từng giảng viên. - Giải pháp ải tiến: + Khi sinh viên n hƣ quen với việ th m vấn kiến, đ i ngũ ố vấn họ t p ần hủ đ ng ―đến với sinh viên‖; ần ó lị h l m việ định k với sinh viên v o đầu, giữ v uối mỗi họ k . 10
  11. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập + Cần ó giải pháp về ph ng l m việ ủ á Kho để giảng viên ó thể tiếp sinh viên, hỗ trợ việ họ v tự họ ủ họ m t á h ó nề nếp. Trƣớ m t, khi hƣ đảm bảo về ph ng l m việ , giảng viên ó thể hỗ trợ việ họ v tự họ ủ sinh viên qu mạng internet nhƣng á Kho ần đánh giá đƣợ ng việ n y ủ mỗi giảng viên. 5. Xử lý học vụ và kết quả đào tạo - Công tác xử l họ vụ thự hiện theo á quy định ủ Quy hế 43 ủ B Giáo dụ v o tạo. iều 16 về bu th i họ ủ Quy hế n y khá ―nặng‖ v s u đó đã đƣợ sử đổi theo Th ng tƣ 57/2012/TT-BGD T ph hợp với v n dụng trƣớ đó ủ Trƣờng. - Xếp hạng họ t p ủ sinh viên 5 năm gần đây: KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2009-2010 Số Xuất sắc Giỏi Khá TB Khá Trung bình Yếu Kém KHÓA ƣợng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 2006 1103 1 0.09 18 1.63 207 18.77 678 61.47 188 17.04 4 0.36 7 0.63 2007 1186 0 0.00 8 0.67 173 14.59 773 65.18 196 16.53 17 1.43 19 1.6 2008 1089 0 0.00 3 0.28 160 14.69 566 51.97 292 26.81 38 3.49 30 2.75 2009 1134 0 0.00 11 0.97 420 37.04 0 0.00 647 57.05 0 0.00 56 4.94 4512 1 0.02 40 0.89 960 21.28 2017 44.70 1323 29.32 59 1.31 112 2.48 Tính chung Khá - Giỏi - Xuất s hiếm 22.20% KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2010-2011 Số Xuất sắc Giỏi Khá TB Khá Trung bình Yếu Kém KHÓA Lƣợng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 2007 1148 3 0.26 13 1.13 216 18.8 729 63.50 156 13.6 16 1.39 15 1.31 2008 1058 1 0.09 1 0.09 159 15 714 67.49 165 15.6 5 0.47 13 1.23 2009 1022 1 0.10 22 2.15 394 38.6 0 0.00 534 52.3 0 0.00 71 6.95 2010 936 0 0.00 19 2.03 413 44.1 0 0.00 477 51 0 0.00 27 2.88 4164 5 0.12 55 1.32 1182 28.4 1443 34.65 1332 32.00 21 0.50 126 3.03 Tính chung Khá - Giỏi - Xuất s hiếm 29.83% KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2011-2012 Số Xuất sắc Giỏi Khá TB Khá Trung bình Yếu Kém KHÓA ƣợng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 2008 1066 2 0.56 14 0.94 272 25.5 607 56.9 146 13.7 12 1.13 13 1.22 2009 1399 8 0.71 94 6.58 557 39.8 0 0.00 468 33.45 272 19.44 0 0.00 2010 1093 0 0 21 1.92 335 30.7 0 0.00 422 38.61 315 28.82 0 0.00 2011 1212 2 0.17 36 2.97 437 36.1 0 0.00 392 32.34 345 28.47 0 0.00 4770 12 0.25 165 3.46 1601 33.6 607 12.73 1428 29.94 944 19.79 13 0.27 Tính chung Khá - Giỏi - Xuất s hiếm 37.27% KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2012-2013 Số Xuất sắc Giỏi Khá TB_Khá Trung bình Yếu Kém KHÓA ƣợng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 2009 1376 6 0.44 30 2.18 565 41.1 0 0.00 491 35.7 284 20.6 0 0.00 2010 1091 1 0.09 32 2.93 481 44.1 0 0.00 372 34.1 205 18.8 0 0.00 2011 1188 1 0.08 25 2.1 396 33.3 0 0.00 460 38.7 306 25.8 0 0.00 2012 1103 1 0.09 21 1.9 394 35.7 0 0.00 416 37.7 271 24.6 0 0.00 Tổng 4758 9 0.19 108 2.27 1836 38.6 0 0.00 1739 36.6 1066 22.40 0 0.00 Tính chung Khá - Giỏi - Xuất s hiếm 41.05% KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2013-2014 Số Xuất sắc Giỏi Khá TB_Khá Trung bình Yếu Kém KHÓA ƣợng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 11
  12. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 2013 1298 0 0.00 14 1.08 401 30.89 0 0.00 521 40.14 362 27.89 0 0.00 2012 1073 0 0.00 28 2.61 383 35.69 0 0.00 291 27.12 371 34.58 0 0.00 2011 1148 3 0.26 52 4.53 496 43.21 0 0.00 342 29.79 255 22.21 0 0.00 2010 1064 10 0.94 72 6.77 537 50.47 0 0.00 279 26.22 166 15.60 0 0.00 Tổng 4583 13 0.28 166 3.62 1817 39.65 0 0.00 1433 31.27 1154 25.18 0 0.00 Tính chung Khá - Giỏi - Xuất s hiếm 43.55% Tỉ lệ % sinh viên xếp hạng Khá - Giỏi - Xuất sắc 50 40 30 20 10 0 2009-2010 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 - Trƣờng đã ụ thể hó Quy hế 43, ho ph p sinh viên n hƣ ho n th nh kh ng quá 5% tổng số t n hỉ đƣợ nh n ồ án tốt nghiệp nhƣng hỉ đƣợ ng nh n tốt nghiệp khi đã ho n th nh tất ả á họ phần với điểm trung bình t h lũy to n khó ≥ 2.0 (tƣơng ứng với 5.5 theo th ng điểm 10). T nh hung to n trƣờng, đến n y đã ó 1360 sinh viên từ Khó 2009 tốt nghiệp với tỉ lệ tốt nghiệp Khá – Giỏi l 55,59%. Có 15 sinh viên ng nh K thu t xây dựng tốt nghiệp sớm hơn thời gi n quy định. Thống kê số sinh viên tốt nghiệp theo các ngành Giỏi Khá Trung ình Tổng Ngành Số SV Tỉ lệ Số SV Tỉ lệ Số SV Tỉ lệ cộng Kiến trú 5 1.75 180 62.94 101 35.31 286 Quy hoạ h v ng v đ thị 4 4.21 76 80.00 15 15.79 95 K thu t xây dựng 1 0.33 142 47.02 159 52.65 302 K thu t đ thị 0 0.00 33 45.83 39 54.17 72 Thiết kế ng nghiệp 0 0.00 88 68.75 40 31.25 128 Thiết kế đồ họ 2 0.99 110 54.19 91 44.83 203 Thiết kế thời tr ng 0 0.00 25 46.30 29 53.70 54 Thiết kế n i thất 0 0.00 90 40.91 130 59.09 220 Tỉ lệ % tốt nghiệp Khá - Giỏi 100.00 80.00 60.00 40.00 20.00 0.00 Kiến trúc Quy hoạch Kỹ thuật Kỹ thuật đô Thiết kế Thiết kế đồ Thiết kế Thiết kế nội vùng và đô xây dựng thị công họa thời trang thất thị nghiệp 12
  13. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập - Hiện tại ó 136 sinh viên đ ng họ ng lú 2 ng nh ng tổ hợp m n thi tuyển sinh để nh n 2 bằng tốt nghiệp. Nhiều sinh viên họ thêm á họ phần ủ ng nh khá để bổ sung kiến thứ . III. Hệ thống các phƣơng pháp 1. Phƣơng pháp giảng dạy – học tập a) C ng việ đã thự hiện: - Phƣơng pháp giảng dạy - họ t p đã ó những đổi mới đáng kể theo hƣớng hiện đại; phát huy t nh t h ự , hủ đ ng, sáng tạo v v n dụng kiến thứ , k năng nghề nghiệp ủ sinh viên. - Phƣơng pháp giảng dạy – họ t p đƣợ ghi trong đề ƣơng họ phần theo lị h trình. Nhiều họ phần ó sự kết hợp ủ m t số phƣơng pháp khá nh u. - Kiến thứ sinh viên tự họ theo lị h trình đƣợ ghi trong á đề ƣơng họ phần. - Phần lớn giảng viên đã thự hiện giảng dạy với sự hỗ trợ ủ ng nghệ th ng tin. b) Hạn hế v giải pháp ải tiến - Hạn hế: + Do ph ng họ , số lƣợng giảng viên v hi ph n hạn hế nên số sinh viên ủ nhiều lớp đƣợ xếp khá đ ng. ây l m t khó khăn ho giảng viên trong việ triển kh i á phƣơng pháp giảng dạy – họ t p tiên tiến. Ch nh vì v y trong á họ phần l thuyết hoặ phần l thuyết ủ á họ phần ó thự h nh, phƣơng pháp thuyết trình ( ủ giảng viên) v n hiếm tỉ lệ khá lớn. + Trong nhiều họ phần, giảng viên gi o nhiệm vụ ho sinh viên thƣờng hỉ l đọ trƣớ hoặ n lại những n i dung đƣợ giảng dạy trên lớp. + Khả năng tự họ , tự nghiên ứu, k năng phản biện v năng lự giải quyết vấn đề ủ sinh viên ần phải đƣợ nâng o hơn nữ . - Giải pháp ải tiến: + Tiếp tụ đổi mới phƣơng pháp giảng dạy – họ t p, áp dụng á phƣơng pháp hiện đại nhằm l m ho sinh viên tự họ , tự đạt đƣợ kiến thứ v k năng nghề nghiệp. + ề xuất giảng dạy họ phần Tƣ duy/K năng phản biện (Critical Thinking). ây l họ phần rất đƣợ hú trọng ở á nƣớ . + Ngo i á yêu ầu sinh viên ần đọ trƣớ hoặ n lại những gì đã đƣợ giảng ở trên lớp, ần ó thêm những yêu ầu sinh viên tự mở r ng kiến thứ , tự tìm kiến thứ để giải quyết á vấn đề đƣợ gi o. 2. Phƣơng pháp đánh giá kết quả học tập a) C ng việ đã thự hiện: - Thống nhất qu n điểm đánh giá trong hệ thống t n hỉ l đánh giá suốt quá trình dạy – họ , đánh giá to n diện về kiến thứ - k năng – thái đ . - Cá tiêu h đánh giá v tỉ trọng á điểm th nh phần t y thu từng họ phần v đƣợ quy định trong đề ƣơng họ phần. 13
  14. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập b) Hạn hế v giải pháp ải tiến - Hạn hế: + Mặ d đã thống nhất về qu n điểm đánh giá, nhƣng do m t số yếu tố khá h qu n (số lƣợng sinh viên trong m t lớp họ phần, số giảng viên, ph ng họ . . .) nên n nhiều khó khăn để thự hiện đánh giá quá trình đối với kết quả họ t p ủ sinh viên. + Cá hình thứ đánh giá hƣ đ dạng, kiểm tr /thi tự lu n v n l hình thứ đánh giá phổ biến. + Cá khâu r đề thi, tổ hứ thi v hấm thi hƣ thự sự đ l p. - Giải pháp ải tiến: + Phát triển đ dạng á hình thứ đánh giá nhƣ tự lu n, thảo lu n nhóm, thuyết trình, tr nghiệm trên giấy, tr nghiệm điện tử,. . . v áp dụng m t á h ph hợp t y theo mỗi họ phần. + Năm 2013 trƣờng đã xây dựng đề án về Ph ng thi tr nghiệm điện tử. Việ áp dụng thi tr nghiệm điện tử đối với á họ phần th h hợp s góp phần kh phụ những khó khăn khá h qu n nhƣ số lƣợng sinh viên, số giảng viên, ph ng họ ,. . . Sử dụng hình thứ tr nghiệm điện tử m t á h ph hợp, kết hợp với á hình thứ đánh giá khá s tạo r sự đ dạng trong ng tá đánh giá kết quả họ t p; đảm bảo đ h nh xá , ng bằng v hiệu quả về mặt kinh tế. + Ph ng Khảo th v ảm bảo hất lƣợng mới th nh l p s thự hiện xây dựng ngân h ng đề thi, tổ hứ thi v hấm thi nhằm đảm bảo t nh khá h qu n, ng bằng. B. TIẾP CẬN MỘT S XU HƢỚNG CỦA GIÁO D C ĐẠI HỌC NHẰM N NG CAO CHẤT Ƣ NG ĐÀO TẠO I. Kiểm định Chƣơng trình đào tạo Kiểm định v xếp hạng l những vấn đề tất yếu ủ giáo dụ đại họ trong xu hƣớng h i nh p. Vấn đề n y ng trở nên ấp thiết hơn với việ th nh l p C ng đồng kinh tế ASEAN (AEC) dự kiến v o uối năm 2015, trong đó ó việ thự hiện tự do luân huyển l o đ ng. Ngay khi ng đồng n y đƣợ th nh l p, Kiến trú l 1 trong 8 ng nh m ngƣời l o đ ng đƣợ tự do l m việ tại á nƣớ trong khu vự ng n m thông qua việ ng nh n tƣơng đƣơng giữ á quố gi . Việ kiểm định b o gồm 2 vấn đề: kiểm định Trƣờng v kiểm định Chƣơng trình đ o tạo. Có nhiều B tiêu huẩn kiểm định Chƣơng trình đ o tạo: ủ ENAEE (Châu u), ủ ABET (Ho K ), ủ Trƣờng ại họ gi o th ng Thƣợng Hải, ủ AUN (ASEAN University Network - Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á) , . . . . Hiện n y, nhiều trƣờng đại họ ở Việt N m v khu vự ng N m lự họn AUN l Tổ hứ kiểm định để hƣớng tới việ kiểm định á Chƣơng trình đ o tạo. B tiêu huẩn kiểm định ủ AUN ó 8 tiêu huẩn b o gồm 68 tiêu h đƣợ đánh giá với 7 mứ điểm, trong đó việ ó đầy đủ t i liệu/văn bản v minh hứng triển kh i mới hỉ đạt ở mứ 4 điểm. 14
  15. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Việ lự họn kiểm định theo b tiêu huẩn ủ AUN giúp á trƣờng đại họ biết Chƣơng trình đ o tạo đã đạt đến ấp đ n o trên th ng đánh giá ủ khu vự ng N m , phát hiện những tồn tại ần kh phụ nhằm đảm bảo Chƣơng trình đ o tạo ủ mình đạt hất lƣợng ng ng tầm á Chƣơng trình đ o tạo ng lĩnh vự trong khu vự ASEAN. II. Tiếp cận CDIO nhằm cải tiến hƣớng tới kiểm định Chƣơng trình đào tạo Kiểm định Chƣơng trình đ o tạo l mụ tiêu hƣớng đến ủ á Trƣờng đại họ , n CDIO l m t á h thứ hiệu quả để thự hiện mụ tiêu n y. Năm 2010, ại họ Quố Gi Th nh phố Hồ Ch Minh triển kh i th điểm CDIO với 5 ng nh. ến năm 2013, triển kh i thêm ho 22 ng nh. Năm 2014 tiếp tụ triển kh i ho 45 ngành. Từ năm 2015, trƣờng n y s triển kh i ho tất ả á ng nh. Với việ áp dụng CDIO, đến năm 2014 ại họ Quố Gi Th nh phố Hồ Ch Minh đã ó 11 Chƣơng trình đ o tạo đạt huẩn AUN, 2 Chƣơng trình đ o tạo đạt huẩn ABET. Việ đề xuất m hình CDIO trong giáo dụ đại họ đƣợ khởi xƣớng v o những năm 1990 từ Massachusetts Institute of Technology (MIT – Ho K ) v 3 trƣờng ủ Thụy iển l Chalmers University of Technology in Göteborg, Royal Institute of Technology in Stockholm, Linköping University in Linköping. Hiệp h i CDIO quố tế đƣợ th nh l p năm 2000 với th nh viên gồm hơn 80 trƣờng đại họ ủ trên 25 quố gi . Bên ạnh đó, h ng trăm trƣờng đại họ khá ở kh p thế giới ũng đ ng áp dụng CDIO để ải tiến Chƣơng trình đ o tạo. CDIO l á h tiếp n b o gồm á khâu: Ý tƣởng (Con eive) – Thiết kế (Design) – Triển kh i/Thự hiện (Implement) – V n h nh (Oper te) hƣớng tới giải quyết 2 âu hỏi trung tâm là: • Sinh viên r trƣờng ần phải đạt đƣợ kiến thứ , k năng v thái đ gì (Dạy ái gì)? • Cần phải l m nhƣ thế n o để sinh viên r trƣờng ó thể đạt đƣợ á kiến thứ , kĩ năng v thái đ đó (Dạy nhƣ thế n o)? CDIO ung ấp phƣơng pháp v những ng ụ để r soát, ải tiến Chƣơng trình đ o tạo theo á tiêu h ủ á b tiêu huẩn kiểm định. III. R n luyện tƣ duy phản iện trong việc đổi mới phƣơng pháp dạy - học Tƣ duy đ l p thể hiện năng lự ủ on ngƣời trong việ biến kiến thứ chung th nh kiến thứ ủ riêng mình. Hải Thƣợng Lãn Ông Lê Hữu Trá viết ―đọc sách hiểu được ngh a là khó; hiểu được thêm t sách còn khó hơn; t sách mà biện luận cho ra chân lý mới thực là khó‖. Tƣ duy phản biện (critical thinking) tƣơng ứng với ấp đ 5 trong th ng Bloom về ấp đ tƣ duy - Bloom’s Taxonomy gồm 6 ấp đ ( ấp đ o nhất l Sáng tạo – Creating). “Báo cáo Phát triển Việt Nam 2014 - Phát triển kỹ năng: Xây dựng lực lượng lao động cho một nền kinh tế thị trường hiện đại ở Việt Nam” ủ Ngân h ng Thế giới (World Bank) đã hỉ r điểm yếu ủ sinh viên Việt N m l tƣ duy phản biện v k năng giải quyết vấn đề. 15
  16. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Ở nƣớ ngo i, tƣ duy phản biện đƣợ giảng dạy từ b phổ th ng trung họ v tiếp tụ đƣợ dạy tại á trƣờng đại họ . Nhiều trƣờng đại họ oi tƣ duy phản biện l m t trong những ốt l i ủ đ o tạo. Hiệu trƣởng Drew Gilpin F ust ủ ại họ H v rd trong L tr o bằng tốt nghiệp năm 2009 nói ―Chúng ta tạo ra không chỉ tri thức mà còn tạo ra những câu hỏi, tạo ra những hiểu biết bắt nguồn t chủ ngh a hoài nghi, t sự không ng ng đặt câu hỏi. Cốt lõi của các trường đại học là tầm nhìn dài hạn và những quan điểm phản biện”. Ở Việt Nam, hiện mới ó ại họ Ho Sen v Trung tâm o tạo v Phát triển nguồn nhân lự thu ại họ Quố Gi TP.HCM đƣ họ phần n y v o Chƣơng trình đ o tạo. Phản biện thƣờng đƣợ hiểu l sự phân t h v đánh giá nhằm l m sáng tỏ vấn đề hoặ để bá bỏ m t phần h y bá bỏ to n b m t vấn đề. Nhƣng phản biện n l sự nhìn nh n vấn đề dƣới m t gó đ khá hoặ mở r ng, phát triển những vấn đề liên qu n. D mụ đ h v kết quả thế n o thì phản biện kho họ đều phải dự trên ơ sở những l p lu n đúng đ n; với đầy đủ bằng hứng; đƣợ thự hiện m t á h khá h qu n, thiện h , ó văn hó . Sinh viên kh ng hỉ phản biện qu n điểm ủ ngƣời khá m n tự phản biện qu n điểm trƣớ đó ủ h nh mình. Th ng qu phản biện, sinh viên ó đƣợ những kiến thứ đúng v ng y ng nâng o kiến thứ ủ mình. Phản biện v tự phản biện góp phần hình th nh tƣ duy đ l p ở ngƣời sinh viên. Tr ng bị á phƣơng pháp phản biện ũng giúp ho sinh viên biết t n trọng kiến ủ ngƣời khá , đồng thời tạo r văn hó gi o tiếp trong giảng dạy – họ t p. Khuyến kh h tƣ duy phản biện ở sinh viên ũng l đ ng lự thú đẩy giảng viên kh ng ngừng nâng o trình đ . Tƣ duy v k năng phản biện n yếu l m t trong những nguyên nhân khiến ho sinh viên thụ đ ng trên giảng đƣờng v hƣ biết á h tự họ . ể r n luyện tƣ duy phản biện ho sinh viên, đề xuất đƣ n i dung n y v o Chƣơng trình đ o tạo theo m t trong á phƣơng án: 1) Xem l m t n i dung trong họ phần K năng bản thân. 2) L m t họ phần riêng. Ngo i việ đƣ v o Chƣơng trình đ o tạo, ần lồng gh p nó trong quá trình giảng dạy á họ phần khá v m t trong những vấn đề đặt r ho việ đổi mới phƣơng pháp giảng dạy l nâng cao đƣợ tƣ duy phản biện ủ sinh viên. Họ t h ự l phải lu n phản biện v tự phản biện; dạy t h ự l khuyến kh h sinh viên biết phản biện v tự phản biện. * ** Tóm lƣợ những vấn đề đƣợ trình b y trong th m lu n, húng t i thấy trong thời gi n tới ần thự hiện: 1) p dụng á bƣớ ải tiến Chƣơng trình đ o tạo theo hƣớng tiếp n CDIO b t đầu từ việ điều hỉnh Chuẩn đầu r nhằm hƣớng tới việ kiểm định Chƣơng trình đ o tạo. 2) Thống nhất Chuẩn đầu r , Chƣơng trình đ o tạo, tổ hứ đ o tạo theo hệ thống t n hỉ ho á hệ đ o tạo khá nh u ủ ng m t ng nh. 3) p dụng xu hƣớng t h hợp kiến thứ – k năng ủ giáo dụ hiện đại m t á h hợp l , ph hợp với mụ tiêu đ o tạo v đặ th ủ á ng nh. 16
  17. Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 4) ổi mới phƣơng pháp giảng dạy – họ t p, áp dụng á phƣơng pháp giảng dạy t h ự theo hƣớng ―dạy‖ ho sinh viên á h tự họ , r n luyện tƣ duy phản biện ho sinh viên. 5) Trong á đề ƣơng họ phần, ần tăng ƣờng khối lƣợng giao ho sinh viên tự họ . 6) Bổ sung á t i liệu đã đƣợ quy định trong đề ƣơng á họ phần nhƣng hiện thƣ viện n thiếu. Nghiên ứu việ triển kh i xây dựng thƣ viện e-book, ho ph p sinh viên đọ t i liệu qu mạng internet. 7) Ho n thiện á quy trình trong mỗi đơn vị v xây dựng á quy trình tá nghiệp liên qu n đến nhiều đơn vị. 8) Nghiên ứu để ó giải pháp ph hợp về tuần t p trung đồ án. 9) Tăng ƣờng hoạt đ ng ủ Cố vấn họ t p. 10) Cần ó giải pháp để giảng viên ó thể hỗ trợ việ họ v tự họ ủ sinh viên. 11) Phát triển đ dạng á hình thứ đánh giá nhằm đảm bảo khá h qu n, ng bằng v ó hiệu quả về mặt kinh tế. Th m lu n n y điểm lại những ng việ m to n trƣờng thự hiện từ năm họ 2009 – 2010 đến n y về việ đ o tạo theo hệ thống t n hỉ. Th m lu n đã hỉ r m t số hạn hế v đề xuất những giải pháp nhằm tiếp tụ nâng o hất lƣợng đ o tạo trên ơ sở giữ vững v ho n thiện hệ thống t n hỉ. Th m lu n ũng giới thiệu m t số xu hƣớng trong giáo dụ đại họ ần tiếp n, triển kh i nhằm đƣ ng tá đ o tạo ủ trƣờng h i nh p với khu vự v quố tế trong những năm tiếp theo. D ố g ng, h h n n i dung ủ th m lu n v n n hƣ th t sự đầy đủ. Rất mong á th y, góp bổ sung, hỉ r thêm những hạn hế v những giải pháp kh phụ nhằm tổ hứ đ o tạo theo hệ thống t n hỉ m t á h triệt để. TÀI IỆU THAM KHẢO [1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo ―QUY CHẾ DÀO TẠO ẠI HỌC VÀ CAO ẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ‖ (B n h nh k m theo Quyết định số 43/2007/Q -BGD T ng y 15 tháng 08 năm 2007 ủ B trƣởng B Giáo dụ v o tạo). [2]. âm Quang Thiệp ―VỀ VIỆC P DỤNG HỌC CHẾ TÍN CHỈ TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM‖ [3]. Hà Dƣơng Tƣờng ―VÀI NÉT VỀ HỆ THỐNG TÍN CHỈ ẠI HỌC CH U U‖. [4]. Cary J. Trexler ―HỆ THỐNG TÍN CHỈ TẠI C C TRƢỜNG ẠI HỌC HOA KỲ: LỊCH SỬ PH T TRIỂN. ỊNH NGHĨA VÀ CƠ CHẾ HOẠT ỘNG‖ Tạp chí Nghiên cứu giáo dục Số tháng 11 - 2008 [5]. Ninh Quang Thăng ―CHUYỂN SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ - SỰ THAY ỔI MANG TÍNH HỆ THỐNG‖ Tài liệu Hội thảo lần thứ nhất về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh - Ngày 03 tháng 11 năm 2007. 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2