TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
126
ĐẶC ĐIM LÂM SÀNG BNH NHÂN CHÓNG MT TƯ TH
KCH PHÁT LÀNH TÍNH TI BNH VIN QUÂN Y 103
Trn Th Ngc Trường1*, Nguyn Văn Đức1
Tóm tt
Mc tiêu: Mô t đặc đim lâm sàng ca bnh nhân (BN) chóng mt tư thế kch
phát lành tính (benign paroxysmal positional vertigo - BPPV). Phương pháp
nghiên cu: Nghiên cu tiến cu, mô t ct ngang trên 40 BN đưc chn đoán xác
định BPPV, điu tr ni trú ti Khoa Thn kinh, Bnh vin Quân y 103 t tháng
10/2023 - 6/2024. Kết qu: Tui trung bình ca nhóm nghiên cu là 56,08 ± 13,68
tui; t l n/nam là 2,1/1. Thi gian cơn chóng mt là 50,10 ± 45,10 giây. Chóng
mt kiu xoay tròn chiếm ch yếu (95%). Thi đim khi phát bnh hay gp là
ngay sau khi ng dy (60%). Triu chng kèm theo thường gp là bun nôn
(92,5%), nôn (55%) và cm giác nng đầu (32,5%). BPPV ng bán khuyên sau
(PC-BPPV) chiếm 72,5%. Kết lun: BPPV hay gp n gii > 40 tui. Cơn chóng
mt thường ngn < 1 phút. Các triu chng kèm theo thường gp là bun nôn, nôn
và cm giác nng đầu. BPPV th ng bán khuyên sau là ph biến nht.
T khóa: Chóng mt; Chóng mt tư thế kch phát lành tính; Rung git nhãn cu.
CLINICAL CHARACTERISTICS OF PATIENTS WITH BENIGN
PAROXYSMAL POSITIONAL VERTIGO AT MILITARY HOSPITAL 103
Abstract
Objective: To describe the clinical characteristics of patients with benign
paroxysmal positional vertigo (BPPV). Method: A prospective, cross-sectional
descriptive study was conducted on 40 BPPV patients diagnosed and treated at
Military Hospital 103 from October 2023 to June 2024. Results: The mean age of
BPPV patients was 56 ± 13.68 years old, and the female:male ratio was 2.1:1. The
duration of vertigo was 50.1 ± 45 seconds. Rotational vertigo was predominant (95%).
1Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
*Tác gi liên h: Trn Th Ngc Trường (drngoctruong103@gmail.com)
Ngày nhn bài: 28/8/2024
Ngày đưc chp nhn đăng: 10/10/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i9.997
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
127
The onset of the disease was mainly right after waking up (60%). Common
accompanying symptoms were nausea (92.5%), vomiting (55%), and headache
(32.5%). Posterior canal BPPV accounted for 72.5%. Conclusion: BPPV is a
common disease among women > 40 years old. Vertigo attacks are usually < 1
minute. Common accompanying symptoms are nausea, vomiting, and headache.
Posterior canal BPPV is the most common type.
Keywords: Vertigo; Benign paroxysmal positional vertigo; Nystagmus.
ĐẶT VN ĐỀ
Chóng mt là mt trong các triu
chng bnh lý ph biến nht trong cng
đồng, chiếm 15 - 20% dân s trưởng
thành [1]. Trong đó, BPPV là nguyên
nhân gây chóng mt ph biến nht vi
t l mc là 64/100.000 người mi năm
[2]. Triu chng đin hình ca BPPV là
các cơn chóng mt kch phát, ngn, xut
hin khi thay đổi v trí ca đầu. Chn
đoán xác định BPPV ch yếu da vào
các triu chng lâm sàng theo tài liu
đồng thun ca y ban Phân loi ri
lon tin đình do Hip hi Bárány xây
dng năm 2015 [3] và mt s xét
nghim cn lâm sàng để sàng lc BN
BPPV. Nm chc các đặc đim lâm
sàng ca BN BPPV s h tr các bác sĩ
lâm sàng d dàng nhn ra và chn đoán
sm BPPV để điu tr kp thi và hiu
qu, làm gim nhanh các triu chng
chóng mt và ci thin cht lượng cuc
sng cho BN. Trên thế gii, đã có nhiu
nghiên cu v chn đoán và điu tr
BPPV. Ti Vit Nam, cũng có mt s
bài báo nghiên cu v đặc đim lâm
sàng ca BPPV nhưng chưa phân tích
sâu vào các đặc đim lâm sàng cơn
chóng mt như thi gian cơn chóng mt,
kiu chóng mt trong cơn, ngoài cơn,
các triu chng kèm theo. Bên cnh đó,
các nghiên cu còn chưa đề cp ti
các th BPPV ng bán khuyên ngang
(HC-BPPV) và BPPV ng bán khuyên
trước (AC-BPPV) [4, 5]. Vì vy, chúng
tôi tiến hành nghiên cu này vi mc
tiêu: Mô t rõ hơn đặc đim lâm sàng
ca BN BPPV.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
40 BN được chn đoán xác định
BPPV và điu tr ni trú ti Khoa Thn
kinh, Bnh vin Quân y 103 t tháng
10/2023 - 6/2024.
* Tiêu chun la chn: BN đưc
chn đoán xác định BPPV theo tài liu
đồng thun ca y ban Phân loi ri
lon tin đình do Hip hi Bárány xây
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
128
dng năm 2015 [3], điu tr ti Khoa
Thn kinh, Bnh vin Quân y 103 t
tháng 10/2023 - 6/2024; BN đồng ý
tham gia nghiên cu.
* Tiêu chun loi tr: BN chóng mt
kèm theo như ri lon ý thc; bnh lý
tim mch nng như h huyết áp tư thế,
ri lon nhp; ri lon tâm thn như ri
lon nhân cách, nghin rượu...; chn
thương, hn chế vn động ct sng c;
ri lon trí nh, ngôn ng, sa sút trí tu;
BN không hp tác trong quá trình
nghiên cu.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
tiến cu, mô t ct ngang.
* Phương pháp chn mu: Chn mu
thun tin.
* Ni dung nghiên cu:
- BN vào vin vì triu chng chóng
mt gi ý BPPV được hi và khám theo
các bước: Khai thác din biến triu
chng chóng mt, tin s, bnh lý kèm
theo, triu chng kèm theo, test HINTS,
các NP kích thích si tai như Dix
Hallpike, Supine - Roll, khám thính lc,
làm các xét nghim công thc máu, sinh
hóa máu cơ bn, siêu âm động mch
cnh, chp CT s não/mch não, MRI
s não/mch não (mt s BN).
- BN được chn đoán xác định BPPV
theo tài liu đồng thun ca y ban
Phân loi ri lon tin đình do Hip hi
Bárány xây dng năm 2015 được chn
vào nhóm nghiên cu:
+ PC-BPPV: A. Các cơn chóng mt
xut hin khi thay đổi tư thế nm xung
hoc ngi dy tư thế nm nga;
B. Khong thi gian cơn chóng mt
< 1 phút; C. Rung git nhãn cu xut
hin sau 1 thi gian tim (khong mt
vài giây) sau khi thc hin NP Dix-
Hallpike hoc NP Semont, rung git
nhãn cu kéo dài < 1 phút; D. Không th
quy cho các bnh lý khác.
+ HC-BPPV: A. Các cơn chóng mt
xut hin khi thay đổi tư thế nm xung
hoc ngi dy tư thế nm nga;
B. Khong thi gian cơn chóng mt < 1
phút; C. Rung git nhãn cu xut hin
sau 1 thi gian tim ngn hoc xut hin
ngay sau khi hoàn thành NP nm nga
xoay đầu (Supine-Roll), rung git nhãn
cu xut hin hướng theo chiu ngang
v phía tai dưới khi đầu quay sang bên
và kéo dài < 1 phút; D. Không th quy
cho các bnh lý khác.
+ AC-BPPV: A. Các cơn chóng mt
xut hin khi thay đổi tư thế nm xung
hoc lt dy tư thế nm nga;
B. Khong thi gian cơn chóng mt
< 1 phút; C. Rung git nhãn cu xut
hin ngay lp tc hoc sau mt khong
thi gian tim (mt hoc vài giây) sau
khi hoàn thành NP Dix - Hallpike (
mt hoc c hai bên), rung git nhãn cu
hướng ch yếu theo chiu dc xung
dưới và kéo dài < 1 phút; D. Không th
quy cho các bnh lý khác.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
129
- Quy trình làm NP Dix Hallpike,
Supine Roll:
+ NP Dix-Hallpike: BN ngi thng,
đầu hơi nga ra sau mt góc khong
30°, thy thuc xoay đầu BN 45° v
phía s đánh giá. Sau đó, nhanh chóng
đỡ BN nm nga xung gi nguyên tư
thế đầu như tư thế ngi (đầu BN s
nm ra ngoài mép giường và nga ra
sau mt góc 45°). BN m mt liên tc
trong quá trình thc hin NP. Quan sát
mt BN để phát hin rung git nhãn cu.
BN được gi v trí này trong 30 giây
nếu không xy ra rung git nhãn cu.
Sau đó, BN được đưa tr li v trí ngi
thng đứng, quan sát rung git nhãn cu
trong 30 giây na và NP này được lp
li vi đầu quay sang phía bên đối din.
+ NP nm nga - xoay đầu (Supine-
Roll test): BN nm nga, đầu gp v
phía trước khong 20° (thường kê 1 gi
dưới vai và đầu ca BN để duy trì đầu
tư thế hơi gp v phía trước), mt BN
m trong sut quá trình thc hin NP.
Đầu tiên xoay nhanh đầu ca BN sang
mt bên 90°, quan sát xem có rung git
nhãn cu trong 30 giây không, sau đó
xoay đầu BN v v trí trung tính quan
sát 30 giây, sau đó li xoay đầu BN v
bên còn li và quan sát rung git nhãn
cu trong 30 giây tiếp theo.
* Các biến s nghiên cu:
- Đặc đim nhân khu hc (tui, gii
tính, BMI);
- Đặc đim triu chng chóng mt;
- Triu chng kèm theo;
- Thi gian cơn chóng mt;
- Phân b các th bnh BPPV;
- Tính cht các NP kích thích si tai:
+ Thi gian tim pha rung git nhãn
cu: Tính t ngay khi va kết thúc thì 2
ca các NP kích thích si tai (BN va
được đặt nm xung giường đối vi NP
Dix Hallpike và khi mt ca BN xoay
sang 1 bên 90° đối vi NP Supine Roll)
đến khi xut hin rung git nhãn cu.
+ Thi gian pha rung git nhãn cu:
T lúc bt đầu xut hin rung git nhãn
cu đến khi kết thúc rung git nhãn cu.
* X lý s liu: S liu sau thu thp
được nhp liu bng phn mm Excel
2016, x lý phân tích bng phn mm
SPSS 25.0.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu đã được thông qua Hi
đồng Đạo đức Bnh vin Quân y 103,
Hc vin Quân y chp thun v vic ly
s liu phc v nghiên cu khoa hc
theo Quyết định s 3584/QĐ-HVQY
ngày 30/8/2023. Nghiên cu ch nhm
mc đích bo v nâng cao sc khe cho
BN. S liu nghiên cu đưc Khoa
Thn kinh, Bnh vin Quân y 103 cho
phép s dng và công b. Nhóm tác gi
cam kết không có xung đột li ích trong
nghiên cu.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
130
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim chung ca BN nghiên cu
Bng 1. Đặc đim chung.
Đ
c đi
m chung
BPPV (n = 40)
BMI (kg/m
2) Min
± SD Max
18,1 22,2 ± 2,1
27,5
Tu
i Min
± SD Max
28 56 ± 13,68
79
Phân b
nhóm tu
i
20 -
< 40 (%)
40 -
< 60 (%)
60 (%)
6 (15) 16 (40)
18 (45)
Gi
i tính Nam (%) N (%)
13 (32,5) 27 (67,5)
Th
i đi
m
kh
i phát b
nh
Ngay sau khi ng d
y n1
(%)
Th
i đi
m khác trong ngày n2
(%)
24 (60) 16 (40)
Th
i gian t
lúc
kh
i phát đế
n lúc
đư
c ch
n đoán
(ngày)
Min
± SD Max
1* 2,4 ± 3,37
20
(*: Đối vi các bnh nhân có thi gian t khi khi phát triu chng đến khi
được chn đoán < 24 gi chúng tôi làm tròn thành 1 ngày)
Tui trung bình ca BN BPPV là 56 ± 13,68. Bnh hay gp nhóm 40 tui
(85%). Bnh đa s gp n (67,5%). Ch s BMI trung bình là 22,2 ± 2,1 kg/m2.
60% BN có thi đim khi phát bnh ngay sau khi ng dy. Thi gian trung bình
t khi khi phát đến khi được chn đoán bnh là 2,4 ± 3,37 ngày.