144
BNH VIÊM RUT MN (K50.8)
1. ĐỊNH NGHĨA
Viêm rut mn bao gm 03 loi: bnh Crohn, viêm loét
đại tràng viêm rut mn không được phân loi khác (viêm
rut mn th trung gian).
Bnh Crohn được đc trưng bi hin tượng viêm xuyên
thành, s hình thành ht nh hưởng đến bt k phn nào
ca đường tiêu hóa t ming đến hu môn, thường không
liên tc.
Viêm loét đại tràng: tn thương loét gii hn đại tràng
và ch bao gm loét b mt ca niêm mc rut.
Viêm rut mn không phân loi khác, t bnh nhân
b viêm rut mn nhưng không s phân bit các đc đim
ca bnh Crohn hay viêm loét đại tràng.
Viêm loét đại tràng hay gp người ln, trong khi bnh
Crohn thường khi phát tr em.
2. TIP CN CHN ĐOÁN
2.1. Lâm sàng
Bt k bnh nhi có nhng triu chng đau bng, tiêu
chy, tiêu máu st n o dài (trên 04 tun) hoc tái đi
tái li ( 02 đt trong 06 tháng) n nghi ng b viêm rut
mn. Các du hiu khác bao gm chm tăng trưởng, mt
mi, chán ăn.
Khám lâm sàng tìm các du hiu:
- St kéo dài hoc st cách quãng.
145
- Chm phát trin và dy thì tr.
- Thiếu máu.
- Khoang ming: tn thương phù nướu hoc loét ming.
- Khám bng: đầy hơi chướng bng th gp trong
tc rut, lit rut, v hoc giãn đại tràng nhim đc. Nhu
động rut gim hoc mt trong trường hp viêm nng, viêm
phúc mc, hoc lit rut do thuc hoc do ri lon đin gii.
Cm giác đầy ¼ bng dưới phi, vi dày rut khu vc
đon cui hi tràng thường thy nhiu bnh nhân Crohn.
- Khám hu môn: áp-xe quanh hu môn vi đc đim
thường thy là đỏ, cng, và nhy cm đau.
- Khám trc tràng: phân ln máu hoc không, th
kèm theo tình trng xơ cng hu môn.
- Mt: viêm màng b đào và viêm thượng cng mc.
- Khám da móng: bnh nhân th ngón dng
dùi trng. Hng ban dng nút, viêm da m hoi thư.
- Khp: viêm khp, đặc đim không đối xng,
không bào mòn khp, nhng khp b tn thương bao gm
khp háng, khp gi, khp c tay.
2.2. Cn lâm sàng
2.2.1. Xét nghim
- Huyết đ: thiếu máu (hng cu nh, to hoc bình
thường), tăng tiu cu, tăng bch cu.
- Phn ng viêm: VS, CRP tăng, gim albumin máu.
- biến chng ngoài rut: tăng men gan, ALP, GGT
(bnh lý gan mt đi kèm: primary sclerosing cholangitis-PSC).
- Máu n trong phân, soi phân tìm hng cu, bch cu,
ký sinh trùng. Cy phân tìm vi trùng.
146
- Tng phân tích nước tiu.
- Cht ch đim trong phân calprotectin: mt xét
nghim độ nhy chn đoán bnh mi va khi phát (cao
hơn so vi các phn ng viêm trong máu như VS), do đó
được dùng tm soát viêm rut mn. Calprotectin phân > 200
mcg/g kh năng mc bnh viêm rut mn rt cao, cn thc
hin xét nghim xác định. Giá tr tiên đoán âm cao khi nng
độ calprotectin phân < 50 mcg/g. Không dùng xét nghim
này để điu tr theo dõi bnh.
- Tm soát lao.
- Xét nghim huyết thanh: ASCA (anti-Saccharomyces
cerevisiae antibody) trong bnh Crohn, p-ANCA (Anti-
neutrophil cytoplasmic antibody) trong bnh viêm loét đại
tràng. Mc các xét nghim này giúp phân bit bnh Crohn
và viêm loét đại tràng, nhưng không dùng để tm soát bnh.
- Tr suy dinh dưỡng: th st huyết thanh, calcium,
magnesium, folate, vitamin A, Vitamin E, vitamin B12, Zinc.
2.2.2. Hình nh hc
- Siêu âm bng, chp CT, MRI nếu nghi dò, áp-xe
trong bng.
- Ni soi sinh thiết: thc qun, d dày, tràng
đại tràng.
2.3. Chn đoán xác đnh
Không tiêu chun chn đoán chuyên bit cho bnh lý
viêm rut mn. Vic chn đoán thường da vào s kết hp
gia lâm sàng vi cn lâm sàng.
!
147
Bảng 1. Phân biệt bệnh Crohn và viêm loét đại tràng
Viêm loét đại tràng
Crohn
Biểu hiện lâm sàng
Tiêu máu
Thường xuyên
Có thể có
Phân nhầy hoặc
mủ
Thường xuyên
Hiếm
Bệnh ở ruột non
Không
Ảnh hưởng
đường tiêu hóa
trên
Không
Sờ được khối u
ở bụng
Hiếm
¼ bụng dưới phải
Biểu hiện ngoài
ruột
Thường xuyên
Thường xuyên
Tắc ruột non
Hiếm
Thường xuyên
Tắc đại tràng
Hiếm
Thường xuyên
Dò hoặc tổn
thương quanh
hậu môn
Không
Thường xuyên
Đặc điểm sinh hóa
pANCA
Thường xuyên
Có thể
ASCA
Hiếm
Thường xuyên
Đặc điểm nội soi
Khu trú ở đại tràng
Toàn bộ ống tiêu hóa
Sang thương liên tục
Sang thương không
liên tục
Có sang thương trực
tràng (trẻ em có thể
không có)
Hiếm tổn tơng trực
tràng
Sang thương dạng
hạt/niêm mạc bỡ dễ vỡ
Loét apthous (xen kẽ
vùng niêm mạc bình
thường)
Sang thương dạng ăn
Sang thương dạng
148
mòn/ổ loét nhỏ
ăn mòn/ổ loét nhỏ
Mất cấu trúc mạch
máu
Sang thương lát đá
Van hồi mang tràng
còn nguyên vẹn,
không tổn thương
Van hồi manh tràng
hẹp, loét
Đặc điểm bệnh học
Tổn thương viêm
qua lớp niêm
mạc ruột
Không
Biến dạng sang
thương dạng
hầm (crypt)
Viêm hoặc áp-xe
crypt
U hạt
Không
(20-40% niêm mạc
ruột)
Tổn thương dạng
nứt
Hiếm
Thường xuyên
Mất lớp mucin
Thâm nhiễm
lympo bào,
tươngo lan
tỏa ở lamina
propia
Có, lan tỏa
2.4. Chn đoán phân bit
- Tùy theo bnh cnh lâm sàng chn đoán phân
bit khác nhau:
+ Tiêu máu: nhim trùng rut (cy phân), Henoch
Schonlein, Behcet, hi chng tán huyết urê huyết hay
viêm mch máu.