intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35

Chia sẻ: Hoang Van Trong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:39

304
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài viết 'bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35

  1. TUẦN 34. Ngày soạn: 23/4/2011 Ngày dạy: Thứ hai 25/4/2011 TẬP ĐỌC Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổ A. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. - Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với đ ộng vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó là m cho học sinh có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. th B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + HTL bài Con chim chiền chiện - 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ và trả lời câu hỏi về nội dung? sung. - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - 1 Hs khá đọc. - Đọc toàn bài: - Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần. + Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu. + Đ3: Còn lại. - Đọc nối tiếp: 2lần - 3 Hs đọc /1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 3 Hs đọc lỗi phát âm. + Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải - 3 Hs khác đọc. nghĩa từ. - Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 hs đọc. - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài. b. Tìm hiểu bài. - Hs đọc thầm, trao đổi bài: - Cả lớp. + Phân tích cấu tạo bài báo trên, - Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, nêu ý chính của từng đoạn? phân biệt con người với các loài vật khác. - Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu. ch + Vì sao nói tiếng cười là liều - Vì khi cười, tốc độ thở của con người thuốc bổ? tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các thu tăng cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một
  2. chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái. + Nếu luôn cau có hoặc nổi giận - Có nguy cơ bị hẹp mạch máu. sẽ có nguy cơ gì? + Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng - ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, cười cho bệnh nhân để làm gì? tiết kiệm tiền cho nhà Nước. + Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có - Bệnh trầm cảm, bệnh stress. hoặc nổi giận? + Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất? - Cần biết sống một cách vui vẻ. + Tiếng cười có ý nghĩa ntn? - ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. + Nội dung chính của bài: - ý chính: Mđ, YC. c. Đọc diễn cảm. - Đọc tiếp nối toàn bài: - 3 hs đọc. + Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, gi thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, th căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết căm kiệm tiền, hài hước, sống lâu... ki - Luyện đọc đoạn 3: - Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn. - Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc. - Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc tốt, ghi điểm. IV. Củng cố. - Nx tiết học, V. Dặn dò. - Vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá". TOÁN Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo). Tiết 166: A. MỤC TIÊU: - Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc bảng đơn vị đo thời - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx. gian? - Gv nx chung, ghi điểm.
  3. III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu. Bài 1. - Hs nêu miệng bài: - Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung. - Gv nx chốt bài đúng: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2 Bài 2; Hs làm phần a vào - Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài, lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn. nháp: - Gv nx chữa bài: 1 a. 15m2 = 150000cm2; m2= 10dm2 10 (Bài còn lại làm tương tự). Bài 3. Lớp làm bài vào nháp. - Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp chấm bài cho bạn. - Gv nx, chữa bài: 2m25dm2>25dm2; 3m299dm2
  4. - Ghi lại những thực phẩm sạch, an - Cử đại diện nhóm ghi. Ghi toàn: toàn: - Lần lượt các nhóm nêu, nhóm khác nx, - Trình bày: trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung. 2. Kết luận: - Hs trao đổi và nêu miệng. - Đại diện các nhóm nêu. - Trình bày: - Gv nx chốt ý đúng: - Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu, không thối rửa còn tươi và sạch,... - Cần bảo quản thực phẩm ntn? - Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không để lâu... lâu... IV. Củng cố: - Nhắcd lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. KHOA HỌC BÀI 69: ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( TIẾT 1). I. Mục tiêu: Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết: sinh - Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. sinh II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ rộng và bút vẽ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn. * Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs quan sát hình sgk/134. - Cả lớp quan sát. ? Nêu những hiểu biết của em về - Hs nêu: cây trồng và vật nuôi trong hình? + Cây lúa: ăn nước, không khí, ánh cây sáng, các chất khoáng hoà tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim, gà, ... + Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, ...và là thức ăn của hổ mang, đại bàng, ... (Tương tự với các con vật khác). ? Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu từ sinh vật nào? -...bắt đầu từ cây lúa.
  5. - Tổ chức hs hoạt động theo N4: - N4 hoạt động. ch - Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình và - Cả nhóm vẽ và lần lượt giải lúa giải thích sơ đồ: thích sơ đồ. gi thích - Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại - Trình bày: diện lên giải thích. - Gv nx và khen nhóm trình bày tốt. - Nhóm khác nx, bổ sung. * Gv kết luận dựa trên sơ đồ: Đại bàng Gà Rắn hổ mang Cây lúa Chuột đồng Cú mèo 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn ôn tập tiếp. Tiết 6 : Kĩ thuật Tiết 67: Lắp con quay gió (tiết 3). I. Mục tiêu: - Hs lắp hoàn thiện cái con quay gió theo đúng quy trình kĩ thuật. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật, đúng quy trình. trình. - Hs yêu thích sản phẩm làm ra. II. Đồ dùng dạy học. - Con quay gió đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu quy trình để lắp con quay gió? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx , đánh giá. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài.. 2. Hoạt động 1: Hs thực hành - N4 Hs hoàn thành sản phẩm lắp hoàn chỉnh lắp con quay gió. ráp con quay gió. hoàn ráp - Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực - Lắp ráp các bộ phận ( Lắp từng phần một). hành. ph 3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả. - Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Lắp con quay gió đúng mẫu và theo đúng quy trình. - Con quay gió chắc chắn không bị - Gv cùng hs nx, đánh giá, khen nhóm xộc xệch. Quay được các hướng có sản phẩm hoàn thành tốt. có khác nhau. - Gv nhắc hs tháo các chi tiết và xếp - Hs thực hiện. gọn vào hộp. 3. Dặn dò.
  6. - Chuẩn bị bộ lắp ghép để giờ sau lắp sản phẩm tự chọn. THỨ BA 9 - 5 - 2006. TIẾT 1: THỂ DỤC TIẾT 67: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI LĂN BÓNGBẰNG TAY. I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Trò chơi lăn bóng bằng tay. Ôn 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò ch ơi 2. chủ động nhiệt tình. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phơng tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: 1 Hs /1 dây, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6-10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo sĩ số. G ++ + + - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. ++++ - Đi thường theo 1 hàng dọc. - ĐHTL : ĐHTL +Ôn bài TDPTC. *Trò chơi: Tìm người chỉ huy. 2. Phần cơ bản: 18-22 p a. Nhẩy dây. - ĐHTL: - Cán sự điều khiển. - Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng tròn ai vướng chân thì dừng lại. b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay. - Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi, chơi thử và chơi chính thức. 3. Phần kết thúc. 4-6p - Gv cùng hs hệ thống bài. - ĐHTT: - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) TIẾT 34: NÓI NGƯỢC. I. Mục đích, yêu cầu. - Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đẹp bài vè dân gian Nói ngược. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. - Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, cũng có âm đầu là ch; tr. trao đổi, bổ sung. cũng trao
  7. - Gv nx chung, ghi điểm. Gv B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC. 2. Hướng dẫn hs nghe- viết. - Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm. Bài vè có gì đáng cười? - ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người li già, xôi nuốt đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào. ? Nội dung bài vè? - Bài vè nói toàn những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười. ? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng viết. lên - VD: ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, đao, chim chích, diều hâu, quạ,... chim - Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở. - Gv đọc bài: - Hs soát lỗi. - Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi. - Gv cùng hs nx chung. 3. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 2. - Làm bài vào vở: - 1 số hs làm bài vào phiếu. - Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx - Trình bày: chữa bài. ch - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Thứ tự điền đúng: giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả; bộ não; không thể. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng. TIẾT 3: TOÁN BÀI 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nh ọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc. - Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thước cho trước. - Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 2b,c/173? - 2 hs lên bảng làm bài. - Gv cùng hs nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập.
  8. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Gv vẽ hình lên bảng: - Hs nêu miệng. Gv - Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với nhau: AB và DC; - Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB; AD và CD. - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài Bài 2. vào nháp, 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x 4 = 12 (cm) cm -Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 3 x3 = 9 (cm2) cm là: cm Bài 3. Làm bài trắc nghiệm: - Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ tay: - Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài - Câu Sai: b; c;d. đúng: - Câu đúng: a; đúng: - Hs đọc yêu càu bài, trao đổi cách Bài 4. làm bài. - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài. - Gv thu một số bài chấm. Bài giải Diện tích phòng học đó là: 5x8 = 40 (m2) 40 m2 = 400 000 cm2 Diện tích của viên gạch lát nền là: 20 x 20 = 400 (cm2) Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là: phòng 400 000 : 400 = 400 (viên) - Gv cùng hs nx, chữa bài. Đáp số: 400 viên gạch. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 167. TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI. I. Mục đích, yêu cầu: - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Biết đặt câu với các từ đó. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ rộng, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu? Đặt câu có ch trạng ngữ chỉ mục đích? - 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ. tr - Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
  9. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Tổ chức hs trao đổi theo N4: - N4 trao đổi và làm bài vào phiếu. - Dán phiếu, nêu miệng, lớp nx, bổ - Trình bày: sung. - Gv cùng hs nx, chốt ý đúng: a. Vui chơi, góp vui, mua vui. b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui. c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi. d. vui vẻ. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 2. - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài. - Nêu miệng, lớp nx chung. - Trình bày: - Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt: VD: Mời các bạn đến góp vui với bọn mình. mình. - Mình đánh một bản đàn để mua vui cho bạn thôi. vui - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 3. - Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu - Hs trao đổi. tả tiếng cười: - Nêu miệng: - VD: Cười ha hả, cười hì hì, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, hí khềnh khệch, khùng khục, khúc kh khích, rinh rích, sằng sặc, sặc khích, - Đặt câu với các từ tìm được trên: sụa,... - VD: Cô bạn cười hơ hớ nom thật vô duyên. vô + Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng. - Gv cùng hs nx, chữa bài. + Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm được bài tập 3. TIẾT 5: LỊCH SỬ TIẾT 35: ÔN TẬP ĐỊA LÍ (TIẾ 1). I. Mục tiêu: Học xong tiết này hs biết: - Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB, ĐBNB, ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển Đông. - Kể tên một số dân tộc tiêu biểu sống ở Dãy núi Hoàn Liên S ơn; Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT. nguyên;
  10. - So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các ki ến th ức v ề thiên nhiên con So người, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; ng ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ ĐLTNVN, bản đồ hành chính Việt Nam; phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Nêu những dẫn chứng cho thấy biển nước ta rất phong phú về hải sản? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Câu hỏi 1. * Mục tiêu: hs chỉ trên bản đồ ĐLTNVN treo tường các địa danh theo yêu cầu câu 1. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs quan sát bản đồ - Cả lớp quan sát: DDLTNVN treo tường: DDLTNVN - Chỉ các vị trí các dãy núi, các - Lần lượt hs lên chỉ. thành phố lớn, các biển: - Gv chốt lại chỉ trên bản đồ: - Hs quan sát. 3. Hoạt động 2:Câu hỏi 3. * Mục tiêu: hs trả lời câu hỏi 3. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm: - Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc. - Lần lượt cử đại diện nhóm lên - Trình bày: trình - Gv cùng hs nx chung, khen nhóm bày hoạt động tốt. 4. Hoạt động 3 : Câu hỏi 4. - Tổ chức hs trao đổi cả lớp: - Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay. - Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý - 4.1: ý d 4.3: ý b đúng: 4.2: ý b; 4.4: ý b. 5. Hoạt động 4: Câu hỏi 5. - Tổ chức cho hs trao đổi theo n2: - N2 trao đổi. - Lần lượt các nhóm nêu kết quả. - Trình bày: - Gv cùng hs nx, trao đổi kết luận ý - Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ; cùng đúng: 6 - đ. đúng: đ. 6. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn ôn tập tiết sau kiểm tra cuối năm. THỨ TƯ 10 - 5 - 2005. TIẾT 1: MĨ THUẬT TIẾT 34 : VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TỰ DO.
  11. I. Mục tiêu: - Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh. Hs - Hs biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích. - Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh. II. Chuẩn bị: - Sư tầm tranh các hoạt động khác nhau. - Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs. - Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán). III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. - GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài - Hs quan sát, các hoạt động : ? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các - Hs nêu cụ thể từng tranh. hình ảnh nào? - Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ - Vui chơi trong hè; sinh hoạt; ngày hội về đề tài gì? quê em; an toàn giao thông... tài quê 3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh. - Hs chọn nội dung và đề tài theo ý Hs - Chọn nội dung để vẽ tranh: thích. thích. VD: ? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè - Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ cần có những hình ảnh gì? hình ảnh phụ cho tranh sinh động. hình (Tương tự với các đề tìa khác) Vẽ màu theo ý thích. 4. Hoạt động 3: Thực hành. - Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích. - Hs thực hành vẽ vào vở + Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ các hoạt động với đề taì em chọn, các có thể xé dán. có + Nội dung thể hiện không khí vui nhộn, tươi sáng . nh VD: phong cảnh sân trường, vui chơi, giờ học, ngày khai giảng,... 5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Hs trưng bày bài vẽ. - Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu - Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc. chí: chí: - Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt. 6.Dặn dò. - Chuẩn bị các tranh, các bài vẽ để giờ học sau trưng bày. TIẾT 2: KỂ CHUYỆN BÀI 31: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I. Mục đích, yêu cầu. + Rèn kĩ năng nói: - Hs chọn được một câu chuyện về một người vui tính. Bi ết sắp x ếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
  12. - Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. +Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Kể lại câu chuyện em được nghe - 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội hoặc được đọc nói về người có tinh dung câu chuyện của bạn kể. thần lạc quan, yêu đời? - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, yc. 2. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài. - Gv viết đề bài lên bảng: - Hs đọc đề bài. - Gv hỏi học sinh để gạch chân - Hs trả lời: những từ quan trọng trong đề bài: nh *Đề bài: Kể chuyện về một người vui tính mà em biết. em - Đọc các gợi ý? - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3. + Lưu ý : Hs có thể giới thiệu 1 người vui tính, nêu những sự việc ng minh hoạ cho đặc điểm, tính cách minh đó. đó. Hs kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một người vui tính. - Giới thiệu nhân vật mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu. 3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. nghĩa - Nêu dàn ý câu chuyện: - Hs nêu gợi ý 3. - Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện. - Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. chuy - Gv cùng hs nx, tính điểm , bình - Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể dẫn nhất. chuyện. 4. Củng cố, dặn dò. Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe. TIẾT 3: TOÁN BÀI 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TIẾP THEO) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh : Nhận biết và vẽ được 2 đường th ẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc. - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã h ọc đ ể gi ải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
  13. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần? Lấy ví dụ - 2 Hs nêu và lấy ví dụ. minh hoạ? - Gv cùng hs nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Gv vẽ hình lên bảng: - Hs nêu miệng. - Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với: AB là DE; - Các cạnh vuông góc với BC là AB. Bài 2. Làm bài trắc nghiệm: - Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả - Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài bằng giơ tay: đúng: - Câu đúng: c: 16 cm. đúng: - Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng Bài 3. chữa bài. Lớp đổi nháp chấm bài. - Chu vi hình chữ nhật là: - Gv cùng hs nx, chữa bài. (5 + 4) x2 = 18 (cm) - Diện tích hình chữ nhật là: 5 x4 = 20 (cm2) - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách Bài 4. làm bài. làm - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài. ch - Gv thu một số bài chấm. Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là: 3x 4= 12 (cm2) Diện tích của hình chữ nhật BEGC 3x 4= 12 (cm2) là: là: Diện tích hình H là: 12 +12 = 24 (cm2) - Gv cùng hs nx, chữa bài. Đáp số: 24 cm2. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 168. TIẾT 4: ĐỊA LÍ KIỂM TRA CUỐI NĂM (ĐỀ KIỂM TRA THỬ) THỜI GIAN : 45 PHÚT 1. Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng: a. Dãy núi Hoàng Liên Sơn là dãy núi có những đỉnh nhọn, sườn dốc.
  14. b. Ba-na là dân tộc sinh sống chủ yếu ở duyên hải miền Trung. b. c. TPHCM là trung tâm kinh tế du lịch lớn nhất cả nước. d. Trồng lúa là hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ĐBNB. e. Nước ta có vùng biển rộng lớn và là một bộ phận của biển Đông. g. Hoạt động sản xuất của người dân trên các quần đảo chỉ là đánh bắt cá. h. Khoáng sản và hải sản là hai tài nguyên có giá trị của vùng biển nước ta. * Đáp án: Câu đúng: a; d; e; h. 2. ( Câu hỏi và đáp án như câu 5 - ôn tập) 3. Viết một đoạn văn ngắn, kể một hoạt động khai thác tài nguyên bi ển c ủa nước ta. Nêu những nguyên nhân làm giảm chất lượng tài nguyên biển và một vài biện pháp khắc phục. vài TIẾT 5: KHOA HỌC BÀI 70: ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( TIẾT 2). I. Mục tiêu: Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết: - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. th II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và - 2 hs lên giải thích. động vật sống hoang dã? - Lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên. * Mục tiêu: Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, - Cả lớp quan sát. 137. ? Kể tên những gì được vẽ trong - Hình 7: người đang ăn cơm và t sơ đồ hình 7, 8, 9? ăn. - Hình 8: Bò ăn cỏ. - Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức ăn của người). ? Dựa vào các hình trên bạn nói về - Hs trao đổi theo N2. chuỗi thức ăn? chu - Đại diện nhóm lên trình bày , lớp - Trình bày: nx, trao đổi, bổ sung. nx, - Gv nx chung, chốt ý đúng: Các loài tảo - Cá - người Cỏ - bò - người.
  15. ? Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá - Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi Hi rừng dẫn đến hiện tượng gì? trường sống sống của ĐV,TV bị phá. ? Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích -...ảnh hưởng đến sự sống của trong chuỗi thức ăn bị đứt? toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu không có cỏ thì bò bị chết, con người không có thức ăn.... ? Thực vật có vai trò gì đối với đời - ...có vai trò quan trọng. TV là sinh sống trên Trái Đất? vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ các TV. TV. ? Con người làm gì để đảm bảo sự - ...bảo vệ môi trường nước, không cân bằng trong tự nhiên? khí, bảo vệ TV và ĐV. * Kết luận: Gv chốt ý trên. 3. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học, vn tiếp tục ôn bài. THỨ NĂM 11 - 5 - 2006 TIẾT 1: THỂ DỤC TI TIẾT 68: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI DẪN BÓNG. I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Trò chơi dẫn bóng. Ôn 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò ch ơi 2. chủ động nhiệt tình. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: 1 Hs /1 dây, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6-10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo sĩ số. G ++ + + - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. ++++ - Đi thường theo 1 hàng dọc. - ĐHTL : ĐHTL +Ôn bài TDPTC. *Trò chơi: Tìm người chỉ huy. 2. Phần cơ bản: 18-22 p a. Nhẩy dây. - ĐHTL: - Cán sự điều khiển. - Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng tròn theo tổ ai vướng chân thì dừng lại. b. Trò chơi: dẫn bóng. - Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi, chơi thử và chơi chính thức.
  16. 3. Phần kết thúc. 4-6p - Gv cùng hs hệ thống bài. - ĐHTT: - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. TIẾT 2: TẬP ĐỌC BÀI 68:ĂN "MẦM ĐÁ". I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng k ể vui, hóm h ỉnh. Đọc phân biệt lời nhân vật. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa mi ệng làm đâu ạ. đâu II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Đọc bài Tiếng cười là liều thuốc - 3 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp bổ và trả lời câu hỏi về nội dung? nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - 4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu. + Đ2: Tiếp ..."đại phong". + Đ3: Tiếp...khó tiêu. + Đ4: Còn lại. - Đọc nối tiếp: 2lần - 4 Hs đọc /1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 4 Hs đọc lỗi phát âm. + Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải - 4 Hs khác đọc. nghĩa từ. nghĩa - Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 hs đọc. - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài. b. Tìm hiểu bài. - Hs đọc thầm, trao đổi bài: - Cả lớp. ? Trạng Quỳnh là người ntn? ...là người rất thông minh. Ông thường dùng lối nói hài hước hoặc th những cách độc đáo để châm biếm nh thói xấu của quan lại, vua chúa, thói bệnh vực dân lành.
  17. ? Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng ...đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời Chúa điều gì? mà không thấy ngon miệng. đi mà ? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món - Vì chúa ăn gì cũng không ngon mầm đá? miệng, nghe tên mầm đá thấy lạ nên muốn ăn. ? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn - ...cho người đi lấy đá về ninh, còn cho chúa như thế nào? mình thì đi lấy một lọ tương đề bên ngoài 2 chữ "đại phong" rồi bắt cháu phải chờ đến khi bụng đói mềm. ? Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá không? Vì sao? - không vì làm gì có món đó. đá ? Chúa được Trạng cho ăn gì? - Cho ăn cơm với tương. ? Vì sao chúa ăn tương mà vẫn - Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái thấy ngon miệng? gì cũng ngon. th ? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về - ý chính: Mđ, yc. điều gì? đi c. Đọc diễn cảm. - Đọc phân vai toàn bài: - 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh, Chúa Trịnh) ? Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc diễn cảm, giọng vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật. Trạng Quỳnh: Lễ phép, nhân câu cuối truyện giọng nhẹ nhàng. câu - Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau háo hức hỏi ăn món vì đói quá, cuối háo cùng ngạc nhiên, vui vẻ vì được ăn cùng ngon. - Luyện đọc đoạn :Từ Thấy chiếc Luy nọ đề hai chữ "đại phong"...hết hai bài. bài. - Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc giọng từng người. - Luyện đọc theo N3: - Từng nhóm luyện đọc. - Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc. - Gv cùng hs nx, khen h/s,nhóm đọc tốt, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc. TIẾT 3: TOÁN TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng. II. Các hoạt động dạy học.
  18. A, Kiểm tra bài cũ: ? Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành... ta làm như nhât, thế nào? - Một số hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. - Làm bài vào nháp: Lớp đổi chéo nháp kiểm tra. - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng: a. (137 + 248 +395 ):3 = 260. b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463. - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách Bài 2. làm bài. - Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn. - Làm bài vào nháp: 1 hs lên bảng chữa bài. Bài giải Số người tăng trong5 năm là: 158+147+132+103+95= 635(người) Số người tăng trung bình hằng năm 635 : 5 = 127 (người) là: là: - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng. Đáp số: 127 người. - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách Bài 4. làm bài. - Lớp làm bài vào vở: - 1 hs lên bảng chữa bài. - Gv thu một số bài chấm: Bài giải Lần đầu 3 ôtô chở được là: 16 x3 = 48 (máy) Lần sau 5 ôtô chở được là: 24 x5 = 120 (máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3+5 = 8 (ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) :8 = 21 (máy) - Gv cùng hs nx, chữa bài. Đáp số:21 máy bơm. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài tập 3. Bài 5 giảm tải giảm. TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN. TI TIẾT 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. Mục đích, yêu cầu: - Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả con vật của bạn và của mình.
  19. - Biết tham gia sửa lỗi chung: ý, bố cục bài, cách dùng từ, đ ặt câu, l ỗi chính t ả; biết tự sửa lỗi theo yêu cầu của cô giáo. - Thấy được cái hay của bài văn hay. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trước lớp. - Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,... III. Các hoạt động dạy học. 1. Nhận xét chung bài viết của hs: 1. - Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu của từng đề. - Lần lượt hs đọc và nêu yêu cầu các đề bài tuần trước. - Gv nhận xét chung: * Ưu điểm: - Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật. - Chọn được đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật - Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn. - Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo dàn ý bài văn miêu tả. - Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh đ ộng; có s ự liên k ết gi ữa các phần như: - Có mở bài, kết bài hay: * Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau: - Dùng từ, đặt câu còn chưa chính xác: - Cách trình bày bài văn chưa rõ ràng mở bài, thân bài, KB. - Còn mắc lỗi chính tả: Còn * Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến: Lỗi về bố Lỗi về ý/ Lỗi về cách Lỗi đặt câu/ Lỗi chính tả/ cục/ dùng từ/ dùng Sửa lỗi Sửa lỗi Sửa lỗi Sửa lỗi Sửa lỗi - Gv trả bài cho từng hs. 2. Hướng dẫn hs chữa bài. a. Hướng dẫn học sinh chữa bài. - Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời cô giáo phê tự sửa lỗi. - Gv giúp đỡ hs yếu nhận ra lỗi và sửa - Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài. - Gv đến từng nhóm, kt, giúp đỡ các - Hs đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn nhóm sữa lỗi. sửa lỗi. nhóm b. Chữa lỗi chung: - Hs trao đổi theo nhóm chữa lỗi. - Gv dán một số lỗi điển hình về chính - Hs lên bảng chữa bằng bút màu. tả, từ, đặt câu,... - Hs chép bài lên bảng. Lỗi chính tả Lỗi dùng từ Lỗi Sửa lỗi Lỗi Sửa lỗi
  20. Lỗi câu: - Sửa lỗi: 3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: - Gv đọc đoạn văn hay của hs: - Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của +Bài văn hay của hs: đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,... 4. Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình. - Hs tự chọn đoạn văn cần viết lại. - Đoạn có nhiều lỗi chính tả: - Viết lại cho đúng - Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối: - Viết lại cho trong sáng. - Đoạn viết sơ sài: - Viết lại cho hấp dẫn, sinh động. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học. - Vn viết lại bài văn cho tốt hơn ( Hs viết chưa đạt yêu cầu)... vi THỨ SÁU 12 - 5 - 2006. TIẾT 1: KĨ THUẬT TIẾT 68: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp được từng bộ phận theo đúng quy trình kĩ thuật. - Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết. II. Chuẩn bị. - Bộ lắp ghép. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức: 2. Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép. - Tổ chức hs tự chọn mô hình lắp - Cá nhân chọn. - Kết hợp quan sát mô hình sgk ghép: hoặc hs tự sưu tầm mô hình. - Nêu mô hình tự chọn: - Lần lượt học sinh nêu. 3. Hoạt động 2: Chọn chi tiết lắp - Hs tự chọn. cho mô hình: ? Nêu các chi tiết em lấp cho mô - Nhiều học sinh nêu. hình tự chọn: 4. Dặn dò. - Xếp riêng các chi tiết vào túi. TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0