intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các cụm từ với Ever

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các cụm từ với Ever .Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các cụm từ với Ever

  1. Các cụm từ với Ever
  2. Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn) Ex: The problem, as ever, is to find a better way to control spending. EVER AFTER: (old-fashioned): from that time forward (mãi mãi về sau)
  3. Ex: She remembered him fondly ever after.(Cô ấy mãi mãi nhớ về anh ấy 1 cách trùi mến) Fairy tales sometimes end by saying that the characters in the story lived happily ever after. (Các câu chuyện cổ tích luôn kết thúc với cảnh các nhân vật luôn hạnh phúc bên nhau mãi mãi) Ex: The prince saved the queen and they all lived happily ever after. The phrase live happily ever after is also used to describe real people who are being compared in some way to characters in a fairy tale. Ex: His biography tells the story of a poor boy who grew up to be a millionaire and lived happily ever after. EVER AND ANON (old-fashioned + literary ): at different times : now and then (thỉnh thoảng) Ex: Ever and anon [=every so often] there came the sound of bells.
  4. EVER SINCE 1: continually or often from a past time until now (suốt từ đó, mãi mãi từ đó) Ex: We both liked the idea and have been working on it ever since. [=since then] (Cả hai chúng tôi đều thích ý tưởng đó và đã làm việc với nó suốt từ đó đến nay)
  5. I went to the festival its first year and have been returning ever since. (Tôi đã tham gia lễ hội cảu năm đầu tiên và đã quay lại suốt từ đó đến nay) 2: continually from the time in the past when : since (kể từ khi) Ex: She's wanted to be a firefighter ever since she was a young girl. (Cô ấy muốn trở thành 1 lính cứu hỏa kể từ khi còn nhỏ) EVER SO (informal): very (rất là, thực là, hết sức) Ex: Thank you ever so much. I'm ever so glad that you got better. The violin was ever so slightly out of tune. EVER SUCH (informal) used as a more forceful way to say “such” Ex: He's ever such a nice person! [=he's a very nice person] FOR EVER (AND EVER): forever (mãi mãi)
  6. Ex: I'll love you for ever and ever! HARDLY/SCARCELY EVER almost never: rarely (hầu như là không bao giờ, hiếm khi) Ex:
  7. She hardly ever sings anymore. I scarcely ever think of them now. NEVER EVER (informal) — used especially in speech as a more forceful way to say “never” Ex: He never ever wanted to grow up. I promise to never ever do it again. RARELY/SELDOM EVER almost never : rarely Ex: We seldom ever dine out these days. She rarely ever drinks wine. ◊Some people regard rarely ever and seldom ever as incorrect, but these phrase are common in speech and in informal writing. RARELY/SELDOM IF EVER used as a more forceful way to say “rarely” or “seldom” Ex: I have seldom if ever been so embarrassed. ◊Rarely if ever and seldom if ever can be written both with or without commas
  8. Such radical opinions have rarely, if ever, been heard here before. ▪ She rarely if ever sings anymore. YOURS EVER OR EVER YOURS used as a way to end an informal letter (dùng ở cuối thư) Ex: Yours ever, Robert (Bạn thân của anh, Robert)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1