TR Ạ Ọ ƯỜ VI N KINH T VÀ QU N LÝ Ế Ệ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ NÔI Ả

BÁO CÁO BÀI T P KINH T L

NG

Ế ƯỢ

TÌM HI U CÁC Y U T NH H NG T I T L SINH Đ CÁC QU C Ế Ố Ả Ể ƯỞ Ớ Ỷ Ệ Ẻ Ở Ố

Gi ng viên h

ng d n:

ướ

ẫ Ths. Bành Th H ng Lan

GIA TRÊN TH GI I VÀ D BÁO V T L SINH Đ VI T NAM Ế Ớ Ề Ỷ Ệ Ẻ Ở Ệ Ự

ị ồ

Nhóm sinh viên th c hi n (20):

ng Th Nam ế

1. Đ ng Văn Hòa 2. Lê Na 3. L 4. Tr n Anh Đ c ứ 5. V ng Hoàng Duy

HÀ N I, 11/2012

SHSV:20081010 SHSV:20086267 SHSV:20096397 SHSV:20096086 SHSV:20096082 ươ ầ ươ

1

C U TRÚC TRÌNH BÀY

2

1. M C ĐÍCH NGHIÊN C U

i là

Đ i v i b t kỳ m t qu c gia nào, con ng

ố ớ ấ

ườ

c u thành quan tr ng nh t.

y u t ế ố ấ

N u s dân quá ít s đe d a s t n t

i c a qu c

ọ ự ồ ạ ủ

ế ố

gia. N u dân s quá cao s nh h

ng t

ẽ ả

ế

ưở

i vi c ệ

đáp ng các nhu c u phát tri n xã h i. ầ

à Đi u ch nh s dân. Trong đó có đi u ch nh t

l ỷ ệ

3

sinh đ . ẻ

Do đó c n ph i tìm hi u các y u t

tác đ ng t

i

ế ố

t

l

sinh đ

các qu c gia. T đó d báo các

ỷ ệ

ẻ ở

chính sách đi u ch nh t

l

sinh đ

n

c ta.

ỷ ệ

ẻ ở ướ

2. Đ NH NGHĨA V N Đ

Vi

t

Ý nghĩa

Tên bi nế

t t ế ắ

(s m i

sinh đ ẻ

BirthRate

Birth

T l ệ ỷ sinh/1000 dân)

LaborForce

Labor

L c l

i)

ự ượ

ng lao đ ng (ng ộ

ườ

i

ườ

GDPperCapita

GDP

thôn

RuralPopulation

Rural

GDP bình quân đ u ng (đôla M )ỹ s vùng nông Dân ố (ng

i)ườ

HumanDevelopmentIndex HDI

Ch s phát tri n con ng

ỉ ố

i ườ

Contraceptive Prevalence Contraception

ổ 15-49)

T l ỷ ệ s n trong đ tu i t ố ữ

tránh thai (% trong t ng ộ ổ ừ

4

3. THU TH P D LI U

Ậ Ữ Ệ

• D li u đ

i 30 qu c ủ ạ ố

ữ ệ ượ gia trên th gi ế ớ c thu th p t ậ ừ http://www.worldbank.org c a năm 2005 t i nh sau: ư

Birth Labor GDP Rural HDI Cont

Angola: 44.64 5,580,000 2,058.21 7,444,630 0.445 6

12.26 Australia: Bangladesh: 30.01 10,420,000 36,045.99 2,398,822 66,600,000 423.30 0.955 106,224,900 0.52 76 58.1

Canada: China: Denmark: 10.84 13.14 11.36 17,350,000 34,484.35 6,427,501 0.949 791,400,000 1,720.09 777,482,000 0.755 47,768.73 779,900.80 0.941 2,900,000 75 87 78

France: 12.15 27,720,000 34,935.52 14,183,410 0.938 70.7

Germany: 8.33 43,320,000 33,890.46 20,452,410 0.93 75

India: 22.32 496,400,000 736.11 780,437,700 0.602 47

Uganda: 47.39 13,170,000 302.76 25,185,380 0.508 22.8

... ... … … … … ….

5

4. THI T K MÔ HÌNH Ế

• Gi

đ nh r ng t sinh đ và các y u t ả ị ằ l ỷ ệ ế ố ẻ tác đ ng đ n nó có m i quan h ệ ế ố ộ

tuy n tính, ta có hàm h i quy t ng th sau: ế ế ồ ổ

(1)

• D báo các tham s h i quy:

BIRTH = Β1 + Β2*LABOR + Β3*GDP + Β4*RURAL + Β5*HDI + Β6*CONT

ố ồ ự Gi i thích T. số D uấ ả

S ng i sinh đ ch y u trong tu i lao đ ng Β2 + ố ườ ẻ ủ ế ổ ộ

i trí, ko mu n m t th i gian sinh con Β3 - GDP dành th i gian cho gi ờ ả ấ ờ ố

Β4 + Ng i nông thôn th ườ ườ ng đ nhi u h n ơ ẻ ề

Β5 + HDI nhi u ng sinh gi m ề ườ i già h n, nên t ơ l ỷ ệ ả

Β6 - Tránh thai cao thì sinh đ không k ho ch s gi m ẻ ẽ ả ế ạ

6

5.

NG, KI M Đ NH, PHÂN TÍCH

C L ƯỚ ƯỢ

H i quy b ng excel: ằ ồ

Coefficients

t Stat

P-value

Standard Error

Lower 95%

Upper 95%

Lower 90.0%

Upper 90.0%

Intercept

70.0049

5.0568

13.8437

0.0000

59.5682

80.4416

61.3533

78.6564

0.0000

0.0000

0.3056

0.7626

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

Labor

0.0001

0.0001

1.6496

0.1120

0.0000

0.0003

0.0000

0.0003

GDP

0.0000

0.0000

-0.7082

0.4857

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

Rural

-59.5287

10.6253

-5.6026

0.0000

-81.4582

-37.5993

-77.7073

-41.3502

HDI

Contracep

-0.1125

0.0592

-1.9011

0.0694

-0.2346

0.0096

-0.2137

-0.0113

P-value ng v i ki m đ nh F b ng 0.000000 < m c ý nghĩa 10% suy ra mô hình ứ ứ ể ằ ớ ị

có ý nghĩa

V i m c ý nghĩa 10%, các bi n Labor, GDP và Rural không có ý nghĩa. Đ ng ứ ế ồ ớ

th i h s h i quy c a các bi n này đ u x p x không ờ ệ ố ồ ủ ế ề ấ ỉ

Các bi n HDI, Contraception đ u có ý nghĩa v i h s h i quy âm đúng v i kỳ ớ ệ ố ồ ề ế ớ

v ng lúc đ u. ọ ầ

7

5.

NG, KI M Đ NH, PHÂN TÍCH (ti p)

C L ƯỚ ƯỢ

ế

Xét t ươ ng quan gi a các bi n: ữ ế

Birth

Labor

GDP

Rural

HDI

Cont

Birth

1

Labor

-0.1331

1

GDP

-0.6218

-0.1747

1

Rural

-0.0521

0.9622

-0.2507

1

HDI Cont

-0.9023 -0.8037

-0.0386 0.15217

0.81967 0.43627

-0.1356 0.07842

1 0.72349

1

ng quan gi a bi n Labor và Xét gi a các bi n đ c l p v i nhau ta th y t ộ ậ ấ ươ ữ ế ớ ữ ế

Rural r t l n (l n h n căn b c hai c a R bình ph ng c a mô hình): ấ ớ ủ ậ ớ ơ ươ ủ

0.962201 > 0.943408 v y có th k t lu n là có hi n t ng đa c ng tuy n. ể ế ệ ượ ậ ậ ế ộ

Vì t ng quan gi a bi n Labor v i bi n Birth m nh h n t ng quan gi a ươ ơ ươ ữ ế ế ạ ớ ữ

bi n Rural v i bi n Birth nên ta b bi n Rural ra kh i mô hình. ỏ ế ế ế ớ ỏ

8

5.

NG, KI M Đ NH, PHÂN TÍCH (ti p)

C L ƯỚ ƯỢ

ế

Ti n hành h i quy mô hình m i: ế ớ ồ

(2)

BIRTH = Β1 + Β2*LABOR + Β3*GDP + Β4*HDI + Β5*CONT

Coefficients

t Stat

P-value

Standard Error

Lower 95%

Upper 95%

Lower 90.0%

Upper 90.0%

Intercept

69.2011

4.8784 14.1852

0.0000 59.1539 79.2483 60.8681 77.5341

Labor

0.0000

0.0000 -1.4155

0.1693

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

GDP

0.0001

0.0001

1.6734

0.1067

0.0000

0.0003

0.0000

0.0003

HDI

-58.3462

10.3881 -5.6167

0.0000 -79.7408 -36.9516 -76.0905 -40.6019

Contrac

-0.1133

0.0586 -1.9336

0.0646

-0.2339

0.0074

-0.2133

-0.0132

Lo i b bi n Rural làm gi m tính đa c ng tuy n c a mô hình, h s h i quy c a ạ ỏ ế ệ ố ồ ế ủ ủ ả ộ

bi n GDP và đ c bi t là c a bi n Labor đã đ ế ặ ệ ủ ế ượ c c i thi n rõ r t. Tuy nhiên P- ệ ệ ả

value c a các h s h i quy c a hai bi n này v n l n h n m c ý nghĩa 10%. ế ệ ố ồ ẫ ớ ủ ủ ứ ơ

Gi a l c l ng lao đ ng và GDP thì có v bi n Labor có ý nghĩa h n. Ti n hành ữ ự ượ ẻ ế ế ơ ộ

b bi n GDP. ỏ ế

9

5.

NG, KI M Đ NH, PHÂN TÍCH (ti p)

C L ƯỚ ƯỢ

ế

Ti n hành h i quy mô hình m i: ế ồ ớ

(3) BIRTH = Β1 + Β2*LABOR + Β3*HDI + Β4*CONT

Coefficients

t Stat

P-value

Standar d Error

Lower 95%

Upper 95%

Lower 90.0%

Upper 90.0%

Intercept

63.0881

3.3432 18.8707

0.0000 56.2161 69.9601 57.3859 68.7903

Labor

0.0000

0.0000 -1.6590

0.1091

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

HDI

-44.4252

6.4329 -6.9060

0.0000 -57.6482 -31.2022 -55.3973 -33.4532

Contrac

-0.1480

0.0566 -2.6127

0.0147 -0.2644 -0.0316 -0.2446 -0.0514

Vi c lo i b bi n GDP làm c i thi n rõ r t ý nghĩa c a bi n Contraception, nó ạ ỏ ế ủ ế ệ ệ ệ ả

có ý nghĩa c v i m c ý nghĩa 5%. Bi n Labor cũng đ ả ớ ứ ế ượ c c i thi n ý nghĩa ệ ả

nh ng P-value c a h s h i quy c a nó v n cao h n m c ý nghĩa 10%. Ti n ệ ố ồ ư ủ ủ ứ ế ẫ ơ

hành b bi n Labor. ỏ ế

10

5.

NG, KI M Đ NH, PHÂN TÍCH (ti p)

C L ƯỚ ƯỢ

ế

Ti n hành h i quy mô hình m i: ế ớ ồ (4)

Coefficients

t Stat

P-value

Standard Error

Lower 95%

Upper 95%

Lower 90.0%

Upper 90.0%

Intercept

62.2174

3.4072 18.2607

0.0000

55.2264 69.2083

56.4140

68.0208

HDI

-42.0987

6.4787 -6.4980

0.0000 -55.3918 -28.8056

-53.1337

-31.0637

Cont

-0.1725

0.0564 -3.0578

0.0050

-0.2883

-0.0568

-0.2686

-0.0764

Hai h s HDI và Contraception có ý nghĩa c c kỳ cao v i P-value l n l

t là

ệ ố

ầ ượ

0.000001 và 0.004985

V y mô hình h i quy h p lý nh t cho t

sinh đ v i R bình ph

ng =0,86:

l ỷ ệ

ẻ ớ

ươ

BIRTH = Β1 + Β2*HDI + Β3*CONT

BIRTH = 62,2 – 42,1*HDI – 0,17*CONT

11

6. K T LU N

• Trong các y u t

d đoán nh h ng ban đ u ch có ch s phát tri n con ng i và ế ố ự ả ưở ỉ ố ể ầ ỉ ườ

15-49 là có nh h ng t i t l t l ỷ ệ tránh thai c a ph n trong đ tu i t ụ ữ ộ ổ ừ ủ ả ưở ớ ỷ ệ sinh đ ẻ

• Khi ch s phát tri n con ng

ở các qu c gia. ố

i tăng 0.1, các y u t khác không đ i thì m c trung ỉ ố ể ườ ế ố ổ ở ứ

• Khi t

bình, t l ỷ ệ sinh đ gi m 4,2 tr sinh ra/1000 dân. ẻ ẻ ả

tránh thai tăng 10%, các y u t khác không đ i thì m c trung bình, t l ỷ ệ ế ố ổ ở ứ l ỷ ệ

• Vi

sinh đ gi m 1,72 tr sinh ra/1000 dân. ẻ ả ẻ

t Nam năm 2005 có t sinh đ là 17.07 tr sinh ra/1000 dân, n u ch s phát ệ l ỷ ệ ỉ ố ế ẻ ẻ

tri n con ng i tăng 0.1 t c t 0.704 lên 0.804, v i đi u ki n t l tránh thai không ể ườ ứ ừ ệ ỷ ệ ề ớ

• T l

sinh đ ch còn 12.87 tr sinh ra/1000 dân. đ i thì t ổ l ỷ ệ ẻ ỉ ẻ

tránh thai c a Vi t Nam là 76.8%, n u t l này tăng 10% t c 86.8%, v i đi u ỷ ệ ủ ệ ế ỷ ệ ứ ề ớ

ki n ch s HDI không đ i, t tr sinh ra s là 15.35 tr sinh ra/1000 dân. l ổ ỷ ệ ẻ ỉ ố ẻ ệ ẽ

12

7. G I Ý CHÍNH SÁCH

• Vi

t Nam đ

c đánh giá là n

c có t

c đ ượ ượ

ướ

l

sinh đ quá cao, vì v y c n đ a ra các

ậ ầ ư

chính sách gi m t

này:

l ỷ ệ

1. Các chính sách đi u ch nh tăng HDI: tăng

c

ng chăm sóc s c

ườ

ng giáo d c, tăng c ụ

ườ

. ế

13

kh e nhân dân, thúc đ y phát tri n kinh t ẩ - H t-ế

2. Chính sách đi u ch nh tăng t

l

tránh thai:

ỷ ệ

tuyên truy n giáo d c ý th c ng

i dân, có

ườ

th áp d ng các bi n pháp tránh thai b t

bu c.ộ

Thank you!

14