Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng - GV Bùi Tiến Trường
lượt xem 117
download
Tài liệu tham khảo một số câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng do GV Bùi Tiến Trường Biên soạn. Tai liêu bao gồm tất cả các kiến thức cơ bản về mạng , và đã được các giáo viên chọn lọc kiến thức để soạn ra các câu hỏi trắc nghiệm này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng - GV Bùi Tiến Trường
- Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng Biên Soạn : GV Bùi Tiến Trường 1
- CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH MẠNG Biên Soạn : GV Bùi Tiến Trường Câu Hỏi Số 001 : Chọn phát biểu đúng [A] InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte [B] Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character C] Cả hai đều đúng. [D] Tất cả đều sai Câu Hỏi Số 002 : Package là tập hợp của : A] Lớp và Interface [B] Lớp [C] Interface [D] Các công cụ biên dịch Câu Hỏi Số 003 : cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream [A] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream [B] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader C] Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader [D] Tất cả các câu trên đều sai Câu Hỏi Số 004 : Chọn phát biểu đúng : [A] (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất [B] (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất [C] (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất D] Câu (1) và (2) đúng Câu Hỏi Số 005 : Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract? A] abstract class Vehicle { abstract void display(); } [B] class Vehicle { abstract void display(); } [C] abstract class Vehicle { abstract void display( System.out.println("Car"); } [D] abstract Vehicle { abstract void display(); } Câu Hỏi Số 006 : Cho đoạn mã sau đây : int x = 11; do { x += 20; 2
- } while (x
- Câu Hỏi Số 012 : Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu? int x = 12, y = 5, z; z = y--; x += z; [A] 16 [B] 18 C] 17 [D] 12 Câu Hỏi Số 013 : Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là? class StringBufferTest { pulic static void main(String []args) { 1. StringBuffer result = new StringBuffer(); 2. StringBuffer s = null; 3. result.append(s); 4. result.insert(0,"123"); 5. System.out.println(result); } } [A] Lỗi biên dịch ở dòng số 3 [B] Lỗi biên dịch ở dòng số 4 [C] Lỗi biên dịch ở dòng số 1 D] In ra kết quả "123null" Câu Hỏi Số 014 : Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào? [A] char [B] byte [C] short D] String Câu Hỏi Số 015 : Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì? String s; System.out.println("s = " + s); [A] "s = null" [B] Lỗi thực thi C] Lỗi biên dịch [D] "s = " Câu Hỏi Số 016 : Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào? 4
- [A] Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp [B] Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp C] Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface [D] Tất cả đều đúng Câu Hỏi Số 017 : Chọn phát biểu đúng [A] Lớp Class là lớp cha của lớp Object [B] Lớp Object là một lớp final C] Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object [D] Tất cả các câu trên đều sai Câu Hỏi Số 018 : Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console A] System [B] Math [C] String [D] StringBuffer Câu Hỏi Số 019 : Lớp nào sau đây không phải là lớp bao? A] String [B] Integer [C] Boolean [D] Character Câu Hỏi Số 020 : Đoạn mã sau sai chỗ nào? public class Question { public static void main(String[] args) { Boolean b = new Boolean("TRUE"); if (b){ for (Integer i=0;i
- [A] (1) s.concat() [B] (2) s.toUpperCase() [C] (3) s.replace() D] câu (1) và (2) đúng Câu Hỏi Số 022 : hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau : public class S1 { public static void main(String[] args) { new S2(); } S1(){ System.out.print("S1"); } } class S2 extends S1{ S2(){ System.out.print("S2"); } } [A] S1 [B] S2 C] S1S2 [D] S2S1 Câu Hỏi Số 023 : chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo [A] một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha B] Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo [C] Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void [D] Tất cả các câu trên dều sai Câu Hỏi Số 024 : Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau : class Question { String s = "Outer"; public static void main(String[] args) { S2 s2 = new S2(); s2.display(); } }; class S1{ String s = "S1"; void display(){ 6
- System.out.print(s); } } class S2 extends S1{ String s = "S2"; } A] S1 [B] S2 [C] null [D] S1S2 Câu Hỏi Số 025 : Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau : [A] Đúng B] Sai [C] Chỉ đúng với kiểu số nguyên [D] Chỉ đúng với kiểu số thực Câu Hỏi Số 026 : Chọn khai báo tên biến đúng : [A] Big01LongStringWidthMeaninglessName [B] $int [C] bytes D] Tất cả các câu đều đúng Câu Hỏi Số 027 : Chọn khai báo đúng cho phương thức main [A] public static void main() [B] public void main(String[] arg) C] public static void main(String[] args) [D] public static int main(String[] arg) Câu Hỏi Số 028 : Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn [A] câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp [B] Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý C] Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp [D] Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý Câu Hỏi Số 029 : cho câu lệnh sau : int[] x = new int[25]; Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên [A] x[24] chưa được định nghĩa [B] x[25] có giá trị 0 7
- [C] x[0] = có giá trị null D] x.length = 25 Câu Hỏi Số 030 : Cho đoạn mã sau class Q6 { public static void main(String[] args) { Holder h = new Holder(); h.held = 100; h.bump(h); System.out.println(h.held); } }; class Holder{ public int held; public void bump(Holder theHolder){ theHolder.held++; } } Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là : [A] 0 [B] 1 [C] 100 D] 101 Câu Hỏi Số 031 : Cho đoạn mã sau : class Q7 { public static void main(String[] args) { double d = 12.3; Decrement dec = new Decrement(); dec.decrement(d); System.out.println(d); } }; class Decrement{ public void decrement(double decMe){ decMe = decMe - 1.0; } } Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là : [A] 0.0 [B] -1.0 C] 12.3 [D] 11.3 8
- Câu Hỏi Số 032 : Miền giá trị của biến kiểu Short là : [A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới [B] Từ 0 đến 2^16 - 1 C] Từ -2^15 đến 2^15 - 1 [D] Từ -2^31 đến 2^31 - 1 Câu Hỏi Số 033 : Miền giá trị của biến kiểu byte là : [A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới [B] Từ 0 đến 2^8 - 1 C] Từ -2^7 đến 2^7 - 1 [D] Từ -2^15 đến 2^15 - 1 Câu Hỏi Số 034 : Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau : int x, a = 6, b = 7; x = a++ + b++; [A] x = 15, a = 7, b = 8 [B] x = 15, a = 6, b = 7 C] x = 13, a = 7, b = 8 [D] x = 13, a = 6, b = 7 Câu Hỏi Số 035 : Biểu thức nào sau đây là hợp lệ : [A] (1) int x = 6; x = !x; [B] (2) int x = 6; if (!(x>3)){} [C] (3) int x = 6; x = ~x; D] Câu (2) và (3) đúng Câu Hỏi Số 036 : Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương : A] int x = -1; x = x >>> 5; [B] int x = -1; x = x >>> 32; [C] byte x = -1; x = x >>> 5; [D] int x = -1; x = x >> 5; Câu Hỏi Số 037 : Biểu thức nào sau đây hợp lệ [A] String x = "Hello"; int y = 9; x+=y; [B] String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y; [C] String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0; D] Tất cả các câu đều đúng 9
- Câu Hỏi Số 038 : Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal": [A] (1) int x = 100; float y = 100.0F;if (x==y){ System.out.println("Equal");} [B] (2) Integer x = new Integer(100);Integer y = new Integer(100); if (x==y){ System.out.println("Equal");} [C] (3) String x = "100"; String y = "100"; if (x==y){ System.out.println("Equal");} D] Câu (1) và (3) đúng Câu Hỏi Số 039 : Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau : 01: public class Short { 02: public static void main(String[] args) { 03: StringBuffer s = new StringBuffer("Hello"); 04: if ((s.length()>5) && 05: (s.append("there").equals("False"))) 06: ;//do nothing 07: System.out.println("value is : " + s); 08: } 09: }; A] Giá trị xuất là Hello [B] Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5 [C] Không có giá trị xuất [D] Thông báo NullPointerException Câu Hỏi Số 040 : Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau : public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte) (b^c); System.out.println("b contains " + b); } }; [A] Kết quả là : b contains 10 B] Kết quả là : b contains 5 [C] Kết quả là : b contains 250 [D] Kết quả là : b contains 245 Câu Hỏi Số 041 : Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau : 01: public class Conditional { 02: public static void main(String[] args) { 03: int x = 4; 04: System.out.println("value is " + ((x>4)?99.99:9)); 10
- 05: } 06: }; [A] Kết quả là : value is 99.99 [B] Kết quả là : value is 9 C] Kết quả là : value is 9.0 [D] Lỗi biên dịch tại dòng 4 Câu Hỏi Số 042 : Cho biết kết quả của đoạn mã sau : int x = 3; int y = 10; System.out.println(y % x); [A] 0 B] 1 [C] 2 [D] 3 Câu Hỏi Số 043 : Chọn câu khai báo không hợp lệ : [A] string s; [B] abstract double d; [C] abstract final double hyperbolConsine(); D] Tất cả các câu đều đúng Câu Hỏi Số 044 : Chọn câu phát biểu đúng [A] Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final B] Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng [C] Cả hai đều đúng [D] Cả hai đều sai Câu Hỏi Số 045 : chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng 01: final class Aaa 02: { 03: int xxx; 04: void yyy(){xxx = 1;} 05: } 06: 07: 08: class Bbb 09: { 10: final Aaa finalRef = new Aaa(); 11: 12: final void yyy() 13: { 11
- 14: System.out.println("In method yyy()"); 15: finalRef.xxx = 12345; 16: } 17: }; A] Xóa từ final ở dòng 1 [B] Xóa từ final ở dòng 10 [C] Xóa từ final ở dòng 1 và 10 [D] Không cần phải chỉnh sửa gì Câu Hỏi Số 046 : Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau : 01: class StaticStuff 02: { 03: static int x = 10; 04: 05: static {x+=5;} 06: 07: public static void main(String[] args) 08 { 09: System.out.println("x = " + x); 10: } 11: 12: static {x/=5;} 13: }; [A] Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về [B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 10 [C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 15 D] Chương trình chạy và cho kết quả x = 3 Câu Hỏi Số 047 : chọn phát biểu đúng cho chương trình sau : 01: class HasStatic { 02: private static int x = 100; 03: public static void main(String[] args) { 04: HasStatic hs1 = new HasStatic(); 05: hs1.x++; 06: HasStatic hs2 = new HasStatic(); 07: hs2.x++; 08: hs1 = new HasStatic(); 08: hs1.x++; 10: HasStatic.x++; 11: System.out.println("x = " + x); 12: } 13: }; [A] Chương trình chạy và cho kết quả x = 102 12
- [B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 103 C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 104 [D] Tất cả các câu đều sai Câu Hỏi Số 048 : Cho đoạn mã sau : 01: class SuperDupper 02: { 03: void aMethod(){} 04: } 05: 06: class Sub extends SuperDupper 07: { 08: void aMethod(){} 09: } Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8 [A] default [B] protected [C] public D] Tất cả các câu đều đúng Câu Hỏi Số 049 : Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau : package abcde; public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;} }; 01: package abcde; 02: 03: class Parrot extends abcde.Bird{ 04: public void fly(){ 05: // 06: } 07: public int getRefCount(){ 08: return referenceCount; 09: } 10: } [A] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package. [B] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và public trong lớp con 13
- C] Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là static trong lớp cha. [D] Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếu phương thức fly() của lớp Parrot không được gọi. Câu Hỏi Số 050 : Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau : package abcde; public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;} }; 01: package singers; 02: 03: class Nightingale extends abcde.Bird{ 04: Nightingale(){referenceCount++;} 05: 06: public static void main(String[] args) { 07: System.out.print("Before : " + referenceCount); 08: Nightingale florence = new Nightingale(); 09: System.out.print("After : " + referenceCount); 10: florence.fly(); 11: } 12: } A] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 2 [B] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 1 [C] Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì không thể overidde thành viên static [D] Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protected trong lớp cha. Câu Hỏi Số 051 : Chọn phát biểu đúng [A] Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữ liệu của biến tham chiếu phải sử dụng ép kiểu [B] Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của một biến kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểu C] Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép kiểu [D] Phép ép kiểu đối với dữ liệu số có thể cần phép kiểm tra khi thực thi Câu Hỏi Số 052 : Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch : 01: byte b = 5; 02: char c = ''5''; 14
- 03: short s = 55; 04: int i = 555; 05: float f = 555.5f; 06: b = s; 07: i = c; 08: if (f>b) 09: f = i; [A] Dòng 3 [B] Dòng 4 [C] Dòng 5 D] Dòng 6 Câu Hỏi Số 053 : Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch 01: byte b = 2; 02: byte b1 = 3; 03: b = b * b1; [A] Dòng 1 [B] Dòng 2 C] Dòng 3 [D] Tất cả các câu trên đều đúng Câu Hỏi Số 054 : Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào? byte b = 11; short s = 13; result = b * ++s; [A] byte, short, int, long, floart, double [B] boolean, byte, short, char, int, long, float, double [C] byte, short, char, int, long, float, double D] int, long, float, double Câu Hỏi Số 055 : Cho đoạn chương trình sau : 01: class Cruncher{ 02: void cruncher(int i){ 03: System.out.println("int version"); 04: } 05: void crunch(String s){ 06: System.out.println("String version"); 07: } 08: 09: public static void main(String []args){ 10: Cruncher crun = new Cruncher(); 11: char ch = ''p''; 15
- 12: crun.crunch(ch); 13: } 14: } [A] Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde [B] Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char [C] Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12 D] Chương trình chạy và in kết quả int version Câu Hỏi Số 056 : chọn phát biểu đúng [A] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức [B] Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán [C] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau D] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau Câu Hỏi Số 057 : Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch 01: Object ob = new Object(); 02: String stringarr[] = new String[50]; 03: Float floater = new Float(3.14f); 04: ob = stringarr; 05: ob = stringarr[5]; 06: floater = ob; 07: ob = floater; [A] Dòng 4 [B] Dòng 5 C] Dòng 6 [D] Dòng 7 Câu Hỏi Số 058 : (ảnh JAVA0064.jpg) Cho đoạn mã sau đây (ảnh) : 01: Dog rover,fido; 02: Animal anim; 03: 04: rover = new Dog(); 05: anim = rover; 06: fido = (Dog) anim; Hãy chọn phát biểu đúng : [A] Dòng 5 không thể biên dịch [B] Dòng 6 không thể biên dịch 16
- [C] Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6 D] Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành Câu Hỏi Số 059 : (ảnh JAVA0065.jpg) Cho đoạn mã sau đây (ảnh) : 01: Cat sunflower; 02: Washer wawa; 03: SwampThing pogo; 04: 05: sunflower = new Cat(); 06: wawa = sunflower; 07: pogo = (SwampThing) wawa; Hãy chọn phát biểu đúng [A] Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer [B] Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class [C] Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi D] Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing Câu Hỏi Số 060 : (ảnh JAVA0066.jpg) Cho đoạn mã sau (ảnh) 01: Racoon rocky; 02: SwampThing pogo; 03: Washer w; 04: 05: rocky = new Racoon(); 06: w = rocky; 07: pogo = w; [A] Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu Washer B] Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing [C] Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép [D] Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing Câu Hỏi Số 061 : Cho đoạn mã sau : for (int i=0;i
- System.out.println("i = " + i + "j = " + j); } } Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra? [A] i = 0 j = 0 [B] i = 2 j = 1 C] i = 0 j = 2 [D] i = 1 j = 1 Câu Hỏi Số 062 : Cho đoạn mã sau : outer: for (int i=0;i
- 10: else if (z>5){ 11: System.out.println("message three"); 12: } 13: else{ 14: System.out.println("message four"); 15: } [A] message one [B] message two [C] message three D] message four Câu Hỏi Số 065 : Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau : 01:int j = 2; 02:switch (j){ 03: case 2: 04: System.out.println("value is two"); 05: case 2+1: 06: System.out.println("value is three"); 07: break; 08: default: 09: System.out.println("value is " + j); 10: break; 11:} [A] Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5 [B] Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long [C] Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two D] Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three Câu Hỏi Số 066 : Cho đoạn mã int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì? [A] Lỗi biên dịch B] Lỗi thực thi [C] Không có lỗi, a có kết quả là NaN [D] Tất cả đều sai Câu Hỏi Số 067 : Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là? class A { static int b = 1; public static void main(String []args) { System.out.println("b is " + b); } } [A] Lỗi biên dịch 19
- [B] Lỗi thực thi C] Không có lỗi, in ra "b is 1" [D] Tất cả đáp án đều sai Câu Hỏi Số 068 : Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là? class A { int b = 1; public static void main(String []args) { System.out.println("b is " + b); } } A] Lỗi biên dịch [B] Lỗi thực thi [C] Không có lỗi, in ra "b is 1" [D] Tất cả đáp án đều sai Câu Hỏi Số 069 : Nếu String name = "Bui \n Tien \n Truong"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu? [A] 18 B] 19 [C] 20 [D] 21 Câu Hỏi Số 070 : Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ? A] Int [B] char [C] case [D] 1MyNumber Câu Hỏi Số 071 : Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu? int numbers[] = {2,1,4,3}; int w = numbers[1]/numbers[2]; A] 0 [B] 0.25 [C] 2 [D] 1 Câu Hỏi Số 072 : Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng? A] (int)(Math.random()*6)+1 [B] (int)(Math.random()*6) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các câu hỏi trắc nghiệm môn học Hệ điều hành
18 p | 2050 | 456
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình hướng đối tượng
30 p | 2251 | 400
-
Ngân hàng câu hỏi Trắc nghiệm môn thiết kế Web
16 p | 827 | 322
-
Ngân hàng đề thi học phần Nhập môn tin học - Nhập môn lập trình
18 p | 1742 | 123
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn Lập Trình Pascal
44 p | 934 | 111
-
Trắc nghiệm java và xử lý phân tán
29 p | 580 | 97
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về lập trình web ASP.Net (C#)_2
12 p | 784 | 80
-
Trắc nghiệm Lập trình PHP và MySQL
54 p | 646 | 54
-
Đề thi học kỳ I môn Kỹ thuật lập trình cơ bản
14 p | 497 | 47
-
Đề thi học kỳ 1 môn Kỹ thuật lập trình cơ bản
14 p | 199 | 18
-
Đề thi HK lần 2 môn Lập trình cơ bản năm 2016 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 2
6 p | 250 | 16
-
Đề thi trắc nghiệm môn Chuyên ngành: Mã đề thi 111
22 p | 140 | 13
-
Đề thi môn Kỹ thuật lập trình
18 p | 147 | 8
-
Đề thi trắc nghiệm môn Chuyên ngành - Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin
22 p | 107 | 8
-
BỘ MÔN ĐO LƯỜNG - CHƯƠNG 8: LỰA CHỌN, LẮP ĐẶT, KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG
0 p | 92 | 6
-
Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình bằng ngôn ngữ C
10 p | 64 | 6
-
Đề thi môn Ngôn ngữ lập trình
3 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn