intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CAU HOI TRAC NGHIEM SINH HOC HK II

Chia sẻ: PhanManh Huynh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

377
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'cau hoi trac nghiem sinh hoc hk ii', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CAU HOI TRAC NGHIEM SINH HOC HK II

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 Câu 1: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của các nucleotit trong ADN để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. Đây là bằng chứng: A Sinh học phân tử B. Giải phẫu so sánh C. Phôi sinh học D. Địa lí sinh vật học. Câu 2: Ví dụ nào sau đây minh họa cho các cơ quan tương đồng ở sinh vật ? A Cánh bướm và cánh dơi B. Tay người và vây cá C. Tay người và cánh dơi D. Cánh dơi và cánh ong mật. Câu 3: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do: A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau D. Thực hiện các chức phận giống nhau. Câu 4: Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả? A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn các đặc điểm thích nghi giống nhau. D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn các đặc điểm thích nghi giống nhau, từ đó phát sinh đột biến giống nhau. Câu 5: Sự tương đồng về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy: A. Chúng được tiến hóa từ một loài tổ tiên chung. B. Chúng được tiến hóa từ nhiều loài tổ tiên. C. Chúng sống trong những điều kiện môi trường giống nhau. D. Chọn lọc tự nhiên tiến hành theo cùng một hướng. Câu 6: Ruột thừa, xương cùng, răng khôn của người được xem là: A.Hiện tượng lại tổ. B.Cơ quan thoái hóa. C.Cơ quan tương tự. D.Cơ quan thoái hóa và cơ quan tương tự Câu 7: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào: A.Sự so sánh các cơ quan tương tự. B.Sự so sánh các cơ quan tương đồng. C.Các bằng chứng phôi sinh học. D.Các bằng chứng sinh học phân tử. Câu 8: Ví dụ nào là cơ quan tương tự? A.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng. D.Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng. Câu 9: Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng: A.vận động B. Hội tụ C. Đồng quy D. Phân li. Câu 10: Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài sống trong môi trường nước? A.Phôi cá, kì giông, rùa, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có khe mang. B.Não bộ hình thành 5 phần như não cá. C.Phôi cá, kì giông, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có đuôi. D.Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn. Câu 11: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh: A.Nguồn gốc chung của chúng. B.Sự tiến hóa đồng quy. C. Ảnh hưởng của môi trường. D.Tiến hóa thích ứng. Câu 12: Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện các chức năng như nhau là: A. Cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng. C. Cơ quan thoái hóa. D. Hiện tượng lại tổ. Câu 13:Ví dụ nào là cơ quan thoái hóa? A.Gai ở cây xương rồng. B.Nhụy trong hoa đực của cây ngô. D.Gai của cây hoàng liên. C.Ngà voi. Câu 14: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau: A.Phản ánh sự tiến hóa phân li. B.Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống. C.Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới. D.Phản ánh mức độ quan hệ giữa các nhóm loài. 1
  2. Câu 15: Nội dung cơ bản của định luật phát sinh sinh vật A.Sự giống nhau trong phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng. B. Sự phát triển cá thể phản ánh một cách rút gọn lịch sử phát triển của loài. C.Toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay đều có một nguồn gốc chung. D.Trong quá trình phát triển phôi, mỗi loài đều diễn lại tất cả những giai đoạn chính mà loài đó đã trải qua trong lịch sử phát triển của nó. Câu 16: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh: A.Nguồn gốc chung của sinh vật. B.Sự tương phản giữa cơ quan tương đồng và tương tự. C.Sự hình thành cơ quan thoái hóa. D.Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại. Câu 17: Cơ quan tương tự là kết quả của quá trình A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li C. Tiến hóa vận động. D. Tiến hóa vận động và phân li. Câu 18: Các đảo đại lục cách đất liền một eo biển, các đảo đại dương mới được nâng lên và chưa bao giờ có sự liên hệ với đất liền. Nhận xét nào sau đây về đa dạng sinh vật trên các đảo là không đúng? A..Đảo đại lục có hệ sinh vật đa dạng hơn đảo đại dương. B. Đảo đại dương có nhiều loài ếch nhái, bò sát và thú hơn, ít các loài chim và côn trùng. C. Đảo đại dương hình thành loài đặc hữu. D. Đảo đại lục có nhiều loài tương tự với đại lục gần đó, ví dụ như quần đảo Anh có nhiều loài tương tự ở lục địa châu Âu. Câu 19: Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số loài cơ bản giống nhau nhưng cũng có một số loài đặc trưng? A. Đầu tiên tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau. B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất hiện sau. C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự như nhau nên dẫn đến sự hình thành hệ thực vật và động vật giống nhau, các loài đặc trưng là do thích nghi với điều kiện địa phương. D .Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Bering ngày nay. Câu 20: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit bêta của phân tử hemôglôbin ở một số loài động vật có vú như sau: 1: Lợn: -Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser - 2: Ngựa: -Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala – 3: Đười ươi: -Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys - Ser – Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là: A . 1-2-3. B . 2-1-3. C . 3-2-1 D . 3-1-2 Câu 21: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã hóa cấu trúc của nhóm enzim đêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người như sau: 1- Người : - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG – 2- Gorila : - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT - 3- Đười ươi: - TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT - 4- Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG – Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của người làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là: A . 1-2-3-4. B . 1-3-2-4. C . 1-4-2-3. D . 1-4-3-2. Câu 22: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là quá trình: A. Đào thải những biến dị bất lợi cho con người. B. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người. C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người. D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. Câu 23: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là: A.Quần thể. C.Quần xã. D.Cá thể. B.Loài. Câu 24: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hóa của sinh vật là: A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. B.Sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động của động vật. C.Sự tích lũy các đột biến trung tính. 2
  3. D.Các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên. Câu 25: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm: A. Đột biến trung tính. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị cá thể. D. Đột biến. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn về nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên? A Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng lẻ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. B. Chỉ có biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. C. Chỉ có đột biến gen mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định, có lợi cho sinh vật mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. Câu 27: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A.Đấu tranh sinh tồn. B.Nhu cầu thị hiếu nhiều mặt của con người. C.Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài. D.Sự không đồng nhất của điều kiện môi trường. Câu 28: Câu nào sau đây nói về chọn lọc tự nhiên là đúng với quan niệm của Đacuyn: A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen. C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau. D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể. Câu 29: Theo quan niệm của Đacuyn chọn lọc tự nhiên là quá trình: A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật. B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. Câu 30: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc nhân tạo là: A .Đấu tranh sinh tồn. B .Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người. C .Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài. D .Sự không đồng nhất của điều kiện môi trường. Câu 31: Theo Đacuyn, quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật? A. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài. B. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể. C. Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, không liên quan tới chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. Câu 32: Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn: A.Xuất hiện các biến dị cá thể qua quá trình sinh sản. B.Sự tồn tại những cá thể thích nghi với hoàn cảnh sống. C.Sự phân hóa khả năng sống của các kiểu gen khác nhau D.Trực tiếp dẫn đến hình thành loài mới. Câu 36: Những nội dung nào dưới đây không thuộc học thuyết tiến hóa của Lamac: A. Điều kiện ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho sinh vật biến đổi. B. Ngoại cảnh biến đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp thời để thích nghi. C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền, từ đó hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật. D. Tất cả những biến đổi trên cơ thể sinh vật đều được di truyền và tích lũy qua các thế hệ. Câu 33: Hạn chế lớn nhất trong học thuyết tiến hóa cuả Đacuyn là: A.Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền. B.Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chưa rõ ràng. C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. D.Chưa phân tích rõ vai trò của chọn lọc tự nhiên. Câu 34: Cơ chế tiến hóa theo Lamac là gì? A.Đó là sự tiến hóa do tác động của chọn lọc tự nhiên. B.Đó là sự tiến hóa nhờ tích lũy các đột biến có lợi. C.Đó là sự tiến hóa nhờ phần lớn các đột biến là trung tính. D.Đó là sự tiến hóa do di truyền tính tập nhiễm. 3
  4. Câu 35: Theo quan điểm của Lamac, sự hình thành các đặc điểm thích nghi là: A.Kết quả của quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên B.Kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. C.Quá trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của môi trường. D.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp thời để thích nghi và trong lịch sử không có loài nào bị đào thải. Câu 36: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là A. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây trồng. B. Chọn lọc nhân tạo. C. Chọn lọc tự nhiên. D.Sự thích nghi cao độ của vật nuôi, cây trồng với môi trường. Câu 37: Theo Lamac, phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới ? A. Loài mới được hình thành từ từ, từ loài này sang loài khác tương ứng với sự biến đổi của ngoại cảnh. B.Loài mới được hình thành dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng. C.Các loài ngày nay đều có chung nguồn gốc. D.Các loài trong tự nhiên liên tục biến đổi nhưng ranh giới giữa các loài vẫn khá rõ ràng. Câu 38: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do: A.Sự xuất hiện các đột biến cổ dài. B.Sự tích lũy các đột biến cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên. C.Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao. D.Sự chọn lọc các đột biến cổ dài. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. B.Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một gốc chung. C.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thay đổi kịp thời. D.Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng Câu 40: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là quá trình : A. Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. B.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. C.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường. D.Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên. Câu 41: Quan niệm của Lamac về biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện đại? A.Thường biến. B.Biến dị. C.Đột biến. D.Di truyền. Câu 42: Theo Lamac, ngoại cảnh là nhân tố chính: A.Làm tăng tính đa dạng của loài. B.Làm cho các loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi. C.Làm phát sinh các biến dị không di truyền. D.Làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục. Câu 43: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A.Sự củng cố nhiều những đột biến trung tính. B.Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền. C.Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh. D.Các biến đổi nhỏ, riêng rẽ tích lũy thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của CLTN Câu 44: Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn so với học thuyết tiến hóa của Lamac là: A.Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử, bổ sung cho quan niệm Lamac. B.Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. C.Giải thích sự hình thành loài mới bằng con đường phân li tính trạng dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D.Xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh. Câu 45: Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình thành là do: A. Sự thích ứng bị động của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di truyền lại cho thế hệ sau. B. Sự tương tác giữa sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” một cách nhất thời, không di truyền lại cho thế hệ sau. 4
  5. C. Sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di truyền lại cho thế hệ sau. D. Sinh vật vốn có sự thích nghi với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di truyền lại cho thế hệ sau. Câu 46: Điều nào không phải là cơ chế làm biến đổi loài này thành loài khác, theo Lamac? A.Mỗi loài sinh vật đều chủ động thích ứng với sự thay đổi của môi trường bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan. B. Mỗi sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường một cách bị động bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan. C.Cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần tiêu biến. D.Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó liên tục phát triển. Câu 47: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo dựa trên cơ sở là: A .Đào thải và tích lũy. B .Biến dị và di truyền. C . Phân li tính trạng. D . Biến dị tổ hợp. Câu 48: Theo Đacuyn, thì tất cả các loài sinh vật có nguồn gốc từ: A . Một vài dạng tổ tiên chung trong tự nhiên. B . Thần thánh tạo ra. C . Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. D . Nhiều dạng tổ tiên riêng. Câu 49 Tiến hóa lớn là A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài, diễn ra trên qui mô rộng lớn. B. Quá trình hình thành loài mới, diễn ra trên qui mô rộng lớn . C. Quá trình hình thành loài mới, diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp . D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài, diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp. Câu 50. Tiến hóa nhỏ là A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài , diễn ra trên qui mô rộng lớn . B. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành loài mới, diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp . C.Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành các nhóm phân loại trên loài , diễn ra trên qui mô rộng lớn . D. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành loài mới,diễn ra trên qui mô rộng lớn . Câu 51. Các nhân tố tiến hóa gồm: A.Đột biến , thường biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. B.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và sự cách li. C.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. D.Đột biến , di-nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối ngẫu nhiên. Câu 52. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A.Chọn lọc tự nhiên B.Biến dị tổ hợp. C.Đột biến. D.Di-nhập gen. Câu 53. Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là: A.Biến dị tổ hợp. B.Đột biến gen. C.Đột biến nhiễm sắc thể. D.Di-nhập gen. Câu 54. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là: A.Đột biến. B.Di-nhập gen. C.Chọn lọc tự nhiên. D.Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 55. Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là A.Đột biến , giao phối không ngẫu nhiên. B.Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên . C. Đột biến , chọn lọc tự nhiên . D.Đột biến , di nhập gen . Câu 56. Nhân tố tiến hóa dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể là: A.Giao phối không ngẫu nhiên. B.Đột biến. C.Di-nhập gen. D.Giao phối ngẫu nhiên. Câu 57. Các nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen vừa làm thay đổi tần số alen của quần thể là A.Đột biến , di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. B.Đột biến , di- nhập gen , chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên . C.Đột biến , chọn lọc tự nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên . D.Đột biến , di-nhập gen , các yếu tố không ngẫu nhiên , giao phối không ngẫu nhiên. Câu 58. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp là: A.Giao phối không ngẫu nhiên. B.Các yếu tố ngẫu nhiên. C.Quá trình đột biến. D.Chọn lọc tự nhiên . 5
  6. Câu 59. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên ? A.Làm thay đổi tần số các alen không theo một chiều hướng nhất định . B.Dễ làm thay đổi tần số các alen ở những quần thể có kích thước nhỏ . C.Làm tần số tương đối của các alen trong một quần thể có thể thay đổi đột ngột . D.Làm cho quần thể luôn ở trạng thái cân bằng . Câu 60. Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là A.Đột biến. B.Di-nhập gen. C.Chọn lọc tự nhiên. D.Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 61. Đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa là: A.Cá thể . B.Quần thể. C.Quần xã. D.Loài. Câu 62. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là: A.Đột biến . B.Di-nhập gen. C.Biến động di truyền. D.Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 63: Mặt chủ yếu của CLTN là: A. tác động vào từng cá thể. B. đảm bảo sự sống sót các kiểu gen thích nghi. C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. D. các quần thể có vốn gen thích nghi thay thế các quần thể có vốn gen kém thích nghi. Câu 64: Hiện tượng di nhập gen là: A. có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể. B. không có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể. C. xãy ra đột biến trong quần thể. D. dưới tác động của CLTN. Câu 65: Di nhập gen có tác dụng: A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. đối với quần thể có kích thước lớn. D. . đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên. Câu 66: Thế nào là sự cân bằng đa hình? A. Một alen tồn tại trên một lôcút. B. Nhiều alen của một lôcút gen cùng tồn tại. C. Mỗi gen cùng nằm trên một NST. D. Các gen không alen nằm trên một NST. Câu 67. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là A.10-6 đến 10-2 . B.10-6 đến 10-4 . C.10-2 đến 10-4 . D.10-2 đến 10-6 . Câu 68. Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên chưa được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản? A.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi . B. Vì làm thay đổi tần số alen trong quần thể . C. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp . D. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể . Câu 69. Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi tần số các alen thuộc một gen trong quần thể theo hướng xác định là A. Đột biến B. Di-nhập gen . C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên . Câu 70. Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Đột biến , biến động di truyền . B. Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên . C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên . D. Đột biến , di-nhập gen . Câu 71: Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về tác động của chọn lọc tự nhiên? A. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ . B. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với toàn bộ kiểu gen . C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ . D. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với cả quần thể . Câu 72. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về quần thể? A. Quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên . B. Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa . C. Quần thể là nơi diễn ra quá trình tiến hóa lớn . D. Quần thể là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ . Câu 73. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò, tác dụng của giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối)? A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp . B. Phát tán đột biến trong quần thể . C. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể . D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể . Câu 74. Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa? A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể . B. Vì tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp . C. Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thể . D. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể . Câu 75. Nhân tố tiến hóa quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới là A. Đột biến . B. Chọn lọc tự nhiên . C. Biến động di truyền . D. Di-nhập gen . Câu 76. Các nhân tố có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là A. Quá trình đột biến và biến động di truyền . B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối . C. Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên . D. Biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên . Câu 77. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là A. Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên . 6
  7. B. Làm cho tần số tương đối các alen thay đổi theo một hướng xác định . C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột . D. Làm cho quần thể trở nên cân bằng hơn . Câu 78: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi rất lớn tần số tương đối các alen thuộc một gen trong quần thể nhỏ là A. Đột biến . B. Di-nhập gen . C. Chọn lọc tự nhiên . D. Biến động di truyền . Câu 79. Nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể có kích thước nhỏ là: A. Đột biến . B. Biến động di truyền . C. Chọn lọc tự nhiên . D. Giao phối không ngẫu nhiên . Câu 80. Vì sao nói quá trình đột biến là nhân tố tiến hóa? A. Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa . B. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp . C. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn . D. Vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể . Câu 81. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là: A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất . B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể . C. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa . Câu 82. Chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào vào sinh vật? A. Tác động trực tiếp vào kiểu gen. B. Tác động trực tiếp vào các alen. C. Tác động trực tiếp vào kiểu hình. D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội. Câu 83. Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi tần số các kiểu gen qua các thế hệ? A.Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn. B. Ngẫu phối và giao phối gần. C. Ngẫu phối và giao phối cận huyết. D. Giao phối gần và giao phối có lựa chọn. Câu 84. Biến động di truyền là hiện tượng: A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc . B. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi từ từ , khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể gốc . C. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen trội . D. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn . Câu 85. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách A. Làm cho đột biến phát tán trong quần thể. B. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. C. Trung hòa tính có hại của đột biến. D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp. Câu 86: Vai trò không phải của các cơ chế cách ly là: A. giúp cho CLTN diễn ra theo nhiều hướng. B. ngăn ngừa sự giao phối tự do. C. phân hóa các kiểu gen trong quần thể gốc. D. không chỉ tác dụng đối với từng gen riêng rẽ mà tác dụng đến toàn bộ kiểu gen. Câu 87. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: A. Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối tạo ra. B. Số cặp gen đồng hợp trong quần thể giao phối là rất lớn. C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn. D. Tính có hại của đột biến đã được trung hòa. Câu 88. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là: A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể . C. Biến dị tổ hợp . D. Đột biến gen . Câu 89. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tính chất và vai trò của đột biến ? A.Đột biến thường ở trạng thái lặn. B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen. C. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. D. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể. Câu 90 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ? A. Diễn ra trên quy mô của một quần thể (trong phạm vi của loài). B. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. C. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện. D. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài. Câu 91. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với tiến hóa lớn? A. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài. B. Quá trình biến đổi trên quy mô lớn. 7
  8. C. Làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài. D. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. Câu 92. Vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên là A. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. B. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa. C. Làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền. D. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể. Câu 93. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật nhân thực? A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh mẽ và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường. B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen. C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn. D. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình. Câu 94. Các nhân tố dưới đây , nhân tố nào không được xem là nhân tố tiến hóa? A. Quá trình đột biến . B. Giao phối không ngẫu nhiên . C. Giao phối ngẫu nhiên . D. Các yếu tố ngẫu nhiên . Câu 95. Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa? A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể. B.Luôn tạo ra tổ hợp gen thích nghi. C. Phần lớn là có hại cho cơ thể. D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến nhiễm sắc thể. Câu 96. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là A. Chọn lọc chống lại thể dị hợp . B. Chọn lọc chống lại alen lặn. C. Chọn lọc chống lại alen trội. D. Chon lọc chống lại thể đồng hợp. Câu 97. Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là A. chọn lọc chống lại thể dị hợp . B. Chọn lọc chống lại alen lặn . C. Chọn lọc chống lại alen trội . D. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp . Câu 98. Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp . B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp . C. Chọn lọc chống lại alen lặn . D. Chọn lọc chống lại alen trội . Câu 99. Phát biểu nào dưới đây về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên là không đúng ? A. Gây sự biến đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định . B. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể . C. Một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể . D. Không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể . Câu 100. Giao phối không ngẫu nhiên bao gồm các kiểu: A. Tự thụ phấn và ngẫu phối. B. Giao phối cận huyết và ngẫu phối. C. Giao phối có chọn lọc và ngẫu phối. D. Tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc. Câu 101. Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa? I- Tần số đột biến gen trong tự nhiên là đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất lớn. II- Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trường khác . III- Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác . IV- Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không gây hại Câu trả lời đúng nhất là: A.I và II . B.I và III . C.II và III . D.III và IV . Câu 102. Đơn vị tiến hóa cơ sở của loài trong tự nhiên là A. Cá thể . B. Quần thể . D. Quần xã . C. Loài . Câu 103. Vì sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở? A. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ B. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ . C. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ . D. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ. Câu 104. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng? A.Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi. B.Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. 8
  9. C.Chọn lọc tự nhiên không tác động đến từng gen riêng rẽ mà tác động đến toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động đến từng cá thể riêng rẽ mà còn tới cả quần thể . D.Trong quần thể đa hình thì chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 105. Thuyết tiến hóa trung tính của Kimura đề cập tới: A. Sự tiến hóa ở cấp phân tử. B. Sự tiến hóa ở cấp cá thể. C. Sự tiến hóa ở cấp quần thể. D. Sự tiến hóa ở cấp loài. Câu 106. Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào? A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình đột biến. B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến . C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến . D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình đột biến . Câu 107. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc vận động ? A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình. B. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng C. Diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định thì hướng chọn lọc củng thay đổi D. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới. Câu 108. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc ổn định? A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình . B. Diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ , do đó hướng chọn lọc trong quần thể ổn định . C. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới. D. Chọn lọc tiếp tục kiên định kiểu gen đã đạt được. Câu 109. Các nòi, các loài thường phân biệt nhau bằng A. Các đột biến nhiễm sắc thể. B. Các đột biến gen lặn. C. Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ. D. Một số đột biến lớn. Câu 110. Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình là A.chọn lọc vận động . B. chọn lọc phân hóa . C. chọn lọc ổn định . D. Chọn lọc gián đoạn . Câu 111. Tần số tương đối của các alen ở quần thể gốc là 0,5A ; 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,8A; 0,2a ở quần thể mới. Hiện tượng này xảy ra do tác động của nhân tố tiến hóa nào? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Biến động di truyền. Câu 112. Sự tiêu giảm cánh của các sâu bọ trên các hải đảo có gió mạnh là kết quả của chọn lọc A. Chọn lọc vận động. B. Chọn lọc phân hóa. C. Chọn lọc ổn định. D. Chọn lọc gián đoạn. Câu 113. Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ là: A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, và biến động di truyền. B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và di-nhập gen. C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình đột biến, biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên. Câu 114: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là: A. Có sự cách li về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loài; B. Không phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài; C. Không có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái hoá; D.Trở ngại do sự phát sinh giao tử. Câu 115: Lúa mì (A) lai với lúa mì hoang dại (hệ gen DD, 2n = 14), thu được con lai ABD = 21. Để có kết quả này loài lúa mì (A) phải có: A. Hệ gen AB, 2n = 16 B. Hệ gen AB, 2n = 14 C. Hệ gen AABB, 4n = 28 D. Hệ gen AABB, 2n = 14 Câu 116: Lai xa và đa bội hóa là phương thức hình thành loài phổ biến ở nhóm sinh vật: A.Động vật B.Thực vật bậc cao C. Thực vật bậc thấp và nấm D. Vi sinh vật Câu 117: Quá trình nào dưới đây phân biệt sự giải thích hình thành loài mới với sự giải thích hình thành đặc điểm thích nghi: A. Quá trình giao phối C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biến B. Quá trình cách li Câu 118: Quá trình hình thành loài mới là: A. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi. B. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc. 9
  10. C. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên. D. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu Câu 119 : Hình thành loài là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng: A. Ngày càng đa dạng phong phú. B. Tổ chức cơ thể ngày càng cao. C. Tạo ra các đột biến có lợi. D. Thích nghi. Câu 120: Trong quá trình hình thành loài địa lý, yếu tố địa lý đóng vai trò: A. Quyết định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc. B. Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài. C. Quyết định sự phân ly tính trạng của quần thể gốc. D. Quyết định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể gốc. Câu 121: Phương thức hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở: A. Thực vật và các loài động vật có khả năng di chuyển xa. B. Thực vật và các loài động vật ít có khả năng di chuyển xa. C. Thực vật và các loài động vật sống ở môi trường cạn. D. Thực vật và các loài động vật sống ở môi trường nước Câu 122: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp: A.Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau. B.Chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều đột biến nhỏ C.Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá D.Hình thành loài bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra độc lập. Câu 123: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ý nghĩa quyết định trong việc đánh dấu có loài mới hình thành: A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối C. Đột biến D. Cách li sinh sản Câu 124: Giải thích nào dưới đây không đúng về sự hóa đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp? A.Bụi than của các nhà máy phủ kín lên cơ thể bướm, là nguyên nhân tạo sự hóa đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp. B. Dạng đen xuất hiện do đột biến trội đa hiệu,vừa chi phối màu đen ở thân và cánh bướm C. Trong môi trường không có bụi than,màu đen là màu có hại bị đào thải D. Trong môi trường có bụi than,màu đen trở thành có lợi,nên bướm maù đen được chọn lọc tự nhiên giữ lại.Số cá thể màu đen được sống sót,con cháu ngày một đông và thay dần dạng trắng Câu 125: Sự hình thành màu đen đặc trưng phát hiện ở loài bướm (Biston betularia) tại các vùng công nghiệp nước Anh vào cuối thế kỉ XIX là bằng chứng độc đáo về: A.Tầm quan trọng của quá trình giao phối B.Sự phát sinh đột biến trong quá trình sinh sản C.Mối quan hệ giữa kiểu gen và môi trường D.Tác dụng của chọn lọc tự nhiên Câu 126 Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là: A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến, di truyền, giao phối. D. Cách li, chọn lọc tự nhiên. Câu 127: Dưới chi phối của các nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đã tạo nên: A. Loài mới B. Sự phân ly tính trạng C. Sự thích nghi mới D. Nòi mới Câu 128: Trong lịch sử tiến hóa, ngày nay có sự song song tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh những nhóm sinh vật có tổ chức cao vì: A. Vì sinh giới phải phát triển theo hướng đa dạng và phong phú . B. Sinh vật bậc thấp có cấu trúc đơn giản nên dễ thích nghi . C. Do sinh vật có tổ chức thấp và tổ chức cao có khả năng thích nghi như nhau với môi trường. D. Tuy sinh vật có tổ chức thấp nhưng vẫn thích nghi được với môi trường nên vẫn tồn tại. Câu 129: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về sự tiến hoá của sinh giới: A.Toàn bộ sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc chung B.Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho đến nay, ít biến đổi được xem là hoá thạch sống. C.Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài. D.Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau. Câu 130: Nhận định sau đây là đúng theo quan điểm tiến hóa hiện đại: A. Sinh vật tuy đa dạng phong phú nhưng cùng chung nguồn gốc. B. Sinh vật rất đa dạng phong phú, mỗi loài có nguồn gốc riêng của nó. C. Sự hình thành loài mới là kết quả sự tác động của ngoại cảnh làm phân hóa sinh vật. D. Sinh vật ngày càng đa dạng phong phú là hướng tiến hóa quan trọng nhất của sinh giới. Câu 131: Chiều hướng tiến hóa chung của sinh giới theo những hướng sau: 10
  11. A. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, tính thích nghi ngày càng hợp lý. B. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, tính phân hóa ngày càng mạnh. C. Ngày càng đa dạng phong phú, tính phân hóa ngày càng mạnh, tính thích nghi ngày càng hợp lý. D. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, sinh vật luôn luôn biến đổi. Câu 132: Sắp xếp nào sau đây được xem là hợp lý nhất: A. Loài ---> bộ ---> họ ---> chi ---> lớp ---> ngành. B. Loài ---> họ ---> bộ ---> chi ---> lớp ---> ngành. C. Loài ---> chi ---> bộ ---> họ ---> lớp ---> ngành. D. Loài ---> chi ---> họ ---> bộ ---> lớp ---> ngành. Câu 133: Hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là: A. Ngày càng đa dạng phong phú. B. Thích nghi ngày càng hợp lí. C. Tổ chức ngày càng cao. D. Ngày càng đa dạng phong phú, thích nghi ngày càng hợp lí. Câu 134: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với các động vật vì: A. Chúng di chuyển xa, phân bố rộng dễ tạo quần thể cách li nhau. B. Chúng có khả năng thích nghi cao với môi trường. C. Chúng có hệ thần kinh phát triển ,dễ xác định phương hướng. D. Chúng di chuyển nhanh nên dễ cách li. Câu 135: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết cho các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các biến dị di truyền theo hướng khác nhau: A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li sinh sản. C. Cách li địa lí. D. Cách li trước hợp tử. Câu 136: Qui định chiều hướng và nhịp điệu hình thành đặc điểm thích nghi mới cho sinh vật là vai trò của: A. Đột biến B. Chọn lọc tự nhiên C. Giao phối D. Cách ly Câu 137: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí thường xãy ra: A. Nhanh chóng, tạo kết quả nhanh. B. Chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. C. Không ổn định tùy thuộc vào điều kiện địa lí. D. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến và biến dị tổ hợp. Câu 138: Điều nào dưới đây không đúng với loài: A. Là nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí. B. Cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc loài khác. C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau. D. Là các nhóm cá thể có vốn gen khác nhau. Câu 139: Nhận định sai khi đề cập đến vấn đề: Hình thành loài mới diễn ra nhanh là: A. Cấu trúc lại bộ nhiễm sắc thể . B. Lai xa và đa bội hóa khác nguồn. C. Con đường địa lí. D. Đa bội hóa cùng nguồn . Câu 140: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì: A. Cơ quan sinh sản của 2 loài không hợp nhau. B. Con lai sinh ra thường bất thụ. C. Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài phức tạp, sự đa bội hóa gây rối loạn giới tính. D. Hai loài có bộ NST, số lượng không giống nhau. Câu 141: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Là phương thức có cả ở động vật và thực vật; B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật; C. Trong quá trình này, nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc diễn ra nhanh hơn; D. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các biến dị theo các hướng khác nhau, dần tạo nên các nòi địa lí rồi mới hình thành loài mới Câu 142: Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu: A.Sự thay đổi điều kiện địa lí B.Cách li địa lí C.Chọn lọc tự nhiên D.Xuất hiện đột biến . Câu 143: Từ một dạng ban đầu tạo nhiều dạng mới khác nhau và khác xa dạng tổ tiên gọi là: A. Phát sinh tính trạng B. Phân ly tính trạng C. Biến đổi tính trạng D. Chuyển hóa tính trạng Câu 144; Môi trường không DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, nhưng khi phun DDT thì dạng ruồi mang đột biến sinh trưởng tốt hơn dạng bình thường.Thí nghiệm này chứng minh: A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc tổ hợp gen B. Khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó 11
  12. C. Khi có DDT,dạng bình thường bị tiêu diệt nên dạng đột biến không còn cạnh tranh về thức ăn,nơi ở với dạng bình thường nên sinh trưởng tốt hơn D. Dạng ruồi mang đột biến kháng DDT bị đột biến 2 lần đã tạo đột biến có lợi Câu 145: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố dưới đây tác động làm sự phân hóa kiểu gen loài gốc diễn ra nhanh hơn: A. Chọn lọc tự nhiên. B. Phân li tính trạng. C. Biến động di truyền. D. Biến động số lượng cá thể. Câu 146: Những hình thức cách li nào là điều kiện cần thiết dẫn đến cách li sinh sản: A. cách li sinh thái, cách li sinh sản. B. cách li địa lý, cách li di truyền. C. cách li địa lý, cách li sinh thái. D. cách li sinh sản, cách li di truyền. Câu 147: Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài có thể diễn ra theo ba hướng : A. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học . B. Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học . C.Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học . D.Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học . Câu 148: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng không hy vọng diệt hết toàn bộ số sâu cùng một lúc vì: A.Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen. B. Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao . C. Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới . D. Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng Câu 149: Cách li sinh sản dẫn đến một hệ quả quan trọng là: A. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li di truyền B. Làm cho mỗi loài giao phối trở thành một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn. C. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li địa lí. D. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li sinh thái. Câu 150: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học: A. Do tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên. B. Tốc độ tiến hóa chậm. C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao. D. Sự thích nghi với sự thay đổi của môi trường. Câu 151: Đối với các loài giao phối thân thuộc có hình thái rất giống nhau người ta dùng tiêu chuẩn nào để đánh giá chính xác nhất: A.Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái C. Tiêu chuẩn sinh lí – sinh hóa. D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản Câu 152: Tiêu chuẩn không thể ứng dụng để phân biệt các loài sinh sản vô tính là: A. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh; B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái; C. Tiêu chuẩn hình thái; D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. Câu 153: Sơ đồ nào sau đây đúng với quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái? A. Loài cũ mở rộng khu phân bố → hình thành nòi sinh thái → hình thành loài mới . B. Loài cũ mở rộng khu phân bố → tạo các quần thể khác nhau → hình thành loài mới C. Loài cũ trong cùng khu phân bố → tạo thành các quần thể khác nhau → hình thành loài mới . D. Loài cũ bị phân hóa → thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau → hình thành nòi sinh thái → hình thành loài mới Câu 154: Dạng loài mới xuất hiện bằng đa bội hóa cùng nguồn thường là: A. Đa bội lẽ B. Thể dị bội C. Thể tam bội D.Đa bội chẵn. Câu 155: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là kết quả của: A. Đột biến , biến dị tổ hợp qua sinh sản và sự sàng lọc của môi trường với kiểu hình thích nghi. B. Sự tổ hợp các kiểu hình có lợi vốn có lâu đời . C. Môi trường thay đổi , sinh vật thích nghi . D. Môi trường với những điều kiện thuận lợi Câu 156: Nhận định nào sau đây là sai: Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào : A. Tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến gen. B. Tốc độ sinh sản của loài . C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên D.Tốc độ sự thay đổi của môi trường Câu 157: Nhận định nào sau đây là sai về: Tính tương đối của các đặc điểm thích nghi: A. Sự không hoàn hảo về khả năng thích nghi của sinh vật . B. Một sinh vật không có nhiều đặc điểm thích nghi với nhiều môi trường khác nhau C. Khi môi trường thay đổi ,đặc điểm thích nghi cũ bị thay thế cho đặc điểm thích nghi mới . D. Đa số đặc điểm thích nghi của một loài được hình thành một cách nhanh chóng Câu 158: Nhận định nào sau đây là đúng: 12
  13. A. Cách li địa lí nhất thiết sẽ hình thành loài mới B. Sự khác biệt nhau về hình thái , là nguyên nhân dẫn đến hình thành loài mới C. Sự khác biệt về đặc điểm thích nghi chưa đủ dẫn đến cách li sinh sản D. Quá trình hình thành loài không thể gắn với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi. Câu 159: Hình thành loài cùng khu vực có thể xảy ra bằng các phương thức: 2.Cách li địa lí, 3. Đa bội hóa, 4. Giao phối gần 1. Cách li sinh thái, A. 1,2 B. 1,3 C. 3,4 D.2,4 Câu 160: Đảo được xem là phòng thí nghiệm để nghiên cứu quá trình hình thành loài mới vì: A. Làm giảm sự biến động di truyền . B. Có các điều kiện lí tưởng . C. Ngăn cách sự giao phối với các loài ở vùng địa lí khác nhau. D. Ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. Câu 161: Thí nghiệm của Milơ đã chứng minh điều gì? A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ. B. Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit. C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ. D. Chất vô cơ hình thành từ nguyên tố vô cơ trên mặt đất. Câu 162: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều đó có ý nghĩa gì? A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic. B. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin. C. Prôtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã. D. Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống. Câu 163: Theo quan điểm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là: B.năng lượng hóa học. C.năng lượng sinh học. D.năng lượng tự nhiên. A.ATP. Câu 164: Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái Đất (trước khi xuất hiện sự sống) chưa có (hoặc có rất ít) D.hơi nước. A.mêtan (CH4). B.amôniac (NH3) C.ôxi. Câu 165: Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp như hiện nay? A.Prôtêin – lipit. B.Prôtêin – saccarit. C.Prôtêin – axit nuclêic. D.Pôlinuclêôtit. Câu 166: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành những giai đoạn A.tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. B.tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. C.tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh học. D.tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học. Câu 167: Quá trình tiến hóa hóa học là: A.tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ. B.hình thành những dạng sống đơn giản đầu tiên. C.hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất vô cơ. D.hình thành các tế bào đầu tiên. Câu 168: Năm 1950, Fox và các cộng sự đã tiến hành thí nghiệm đun nóng axit amin khô ở nhiệt độ 150oC – 180oC và đã tạo ra được chuỗi peptit ngắn. Thí nghiệm đó đã chứng minh điều gì? A.Các đại phân tử hữu cơ được hình thành từ các chất hữu cơ đơn giản. B.Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ. C.Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ. D.Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic. Câu 169: Theo quan điểm hiện đại, đại phân tử có khả năng nhân đôi xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất là: A.ADN. B.ARN. C.Prôtêin. D.Axit nuclêic. Câu 170: Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm: A.Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Yếm khí. B. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Yếm khí. C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí. D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí. Câu số 171: Tiến hóa tiền sinh học là quá trình: A.hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ. B.hình thành các sinh vật đơn bào, đa bào. C.hình thành các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy). D.hình thành các sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay. Câu 172: Trong giai đoạn tiến hóa sinh học: A.từ các tế bào nguyên thủy hình thành các loài sinh vật như hiện nay. B.từ các sinh vật nhân sơ hình thành các sinh vật nhân thực. C.từ các chất hữu cơ phức tạp hình thành các sinh vật như ngày nay. D.từ các loài sinh vật tổ tiên hình thành các loài đa dạng phong phú như ngày nay. Câu 173: Các tế bào nguyên thủy xuất hiện A.từ tế bào nhân thực bị thoái hóa. B.từ tập hợp các chất hữu cơ đơn giản. C.từ tập hợp các đại phân tử hữu cơ có màng bao bọc. D.từ khi ADN liên kết với histon. 13
  14. Câu 174: Đại phân tử axit nuclêic được hình thành do sự tập hợp của đơn phân: C.glucôzơ. A.axit amin. B.côlestêrôn. D.nuclêôtit. Câu 175: Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, nếu các đại phân tử hữu cơ được hình thành trong tự nhiên thì từ các chất này có thể tiến hóa hình thành nên các tế bào sơ khai được không? Vì sao? A.Không, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay không có đủ phân tử hữu cơ trong đại dương. B.Không, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay chất hữu cơ sẽ bị phân hủy bởi ôxi tự do hoặc các vi sinh vật. C.Không, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay không có đủ năng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ. D.Không, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay không có đủ các chất vô cơ như thời nguyên thủy. Câu 176: Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, chọn lọc tự nhiên sẽ duy trì tập hợp các phân tử hữu cơ có khả năng: A.trao đổi chất và năng lượng, phân chia và duy trì các thành phần hóa học. B.di chuyển, nhân đôi, trao đổi chất và năng lượng. C.trao đổi chất và năng lượng, sinh sản hữu tính, nhân đôi. D.trao đổi chất và năng lượng, sinh sản vô tính, nhân đôi và phân chia. Câu 177: Ngày nay sự sống không được hình thành từ các chất vô cơ vì: A.tuổi của Trái Đất đã già. B.điều kiện trên Trái Đất hiện nay không thích hợp. C.Trái Đất đã cách mặt trời quá xa so với trước đây. D.Trái Đất đã thay đổi quỹ đạo so với trước đây. Câu 178: Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học? A.Hình thành các đại phân tử hữu cơ. B.Xuất hiện hiện tượng trao đổi chất. C.Sự xuất hiện khả năng phân chia và duy trì thành phần hóa học. D.Sự xuất hiện lớp màng lipit bao bọc các đại phân tử hữu cơ. Câu 179: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc dạng nào sau đây? A.Tảo. B.Nhân thực. C.Nhân sơ. D.Đa bào. Câu 180: Các nhà khoa học đầu tiên đưa ra giả thuyết về nguồn gốc các hợp chất hữu cơ đơn giản trên Trái Đất là A.Oparin và Handan. B.Oparin và Milơ. C.Milơ và Fox. D.Handan và Fox. Câu 181: Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ? A.Ổn định hệ thực vật. B.Ổn định hệ động vật. C.Xuất hiện loài người. D.Sâu bọ phát triển mạnh. Câu 181: Di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất là: A.sinh vật cổ. B.hóa thạch. C.hóa thạch sống. D.cổ sinh vật học. Câu 182: Hóa thạch có ý nghĩa trong nghiên cứu sinh học và địa chất học như thế nào? A.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử phát sinh, phát triển của sinh vật. B.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và lịch sử diệt vong của sinh vật. C.Hóa thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật. D.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất. Câu 183: Để nghiên cứu lịch sử tiến hóa của sinh vật người ta dựa vào những nghiên cứu nào dưới đây? A.Các hóa thạch. B.Các lớp đất đá. C.Sự đa dạng của các loài động vật ngày nay. D.Sự đa dạng của các loài thực vật ngày nay. Câu 184: Đại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử Trái Đất là: A.Đại Nguyên sinh. B.Đại Cổ sinh. C.Đại Thái cổ. D.Đại Trung sinh. Câu 185: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây? A.Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 186: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là A.phát sinh lưỡng cư, côn trùng. B.thực vật có hạt xuất hiện. C.sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật. D.sự xuất hiện bò sát. Câu 187: Thực vật có hạt xuất hiện ở đại A.Cổ sinh. B.Trung sinh. C.Tân sinh . D.Nguyên sinh. Câu 188: Lựa chọn nào sau đây là đúng về mối tương quan giữa sự kiện xảy ra trong lịch sử sự sống và thời kì địa chất? A. Động vật có vú đầu tiên/ Đại Thái Cổ, Đại Nguyên sinh. B. Con người xuất hiện/ Đại Trung sinh. C. Cây có mạch và động vật lên cạn/ Đại Cổ sinh. D. Cá xương xuất hiện/ Đại Nguyên sinh. Câu 189: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Đệ tam? A.Cây có hoa xuất hiện và ngự trị. B.Chim và thú phát triển mạnh. C.Phát sinh các nhóm linh trưởng. D.Xuất hiện loài người. Câu 190: Động vật và thực vật lên cạn đầu tiên ở kỉ C.Đêvôn. D.Cacbon (Than đá). A.Silua. B.Cambri. 14
  15. Câu 191: Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của: A.thực vật hạt trần, chim và thú. B.thực vật hạt trần, côn trùng, chim và thú. C.thực vật có hoa, côn trùng, chim và thú. D.thực vật có hoa, chim và thú. Câu 192: Đặc điểm khí hậu trong kỉ Đệ tứ là A.khí hậu ấm áp, khô, ôn hòa. B.băng hà. Khí hậu lạnh, khô. C.đầu kỉ khí hậu ấm áp, cuối kỉ khí hậu lạnh. D.đầu kỉ ẩm, nóng, về sau trở nên lạnh, khô. Câu 193: Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc loài người? A.Người có nguồn gốc từ khỉ thấp. B.Người không phải là sản phẩm của tiến hóa. C.Người và vượn người có chung nguồn gốc. D.Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đông. Câu 194: Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? A.Loài người hiện nay không chịu sự tác động của các nhân tố sinh học. B.Tổ tiên chung của loài người hiện đại và các loài linh trưởng hiện đang sống đều có 48 nhiễm sắc thể. C.Giai đoạn tiến hóa xã hội bắt đầu từ người Xinantrôp. D.Người Crômanhôn là dạng người tối cổ. Câu 195: Sự phát sinh và tiến hóa của loài người chịu tác động của các nhân tố nào sau đây? A.Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. B.Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh. C.Nhân tố xã hội như biết sống chung, giúp đỡ lẫn nhau. D.Nhân tố sinh học kết hợp với nhân tố văn hóa. Câu 196: Bàn tay trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động được chủ yếu là nhờ: A.dáng đi thẳng. B.cột sống cong hình chữ S. C.nhu cầu trao đổi kinh nghiệm. D.đời sống tập thể. Câu 197: Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại là: A.sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất. B.lao động, tiếng nói, tư duy. C.cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học. D.quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Câu 198: Những nhân tố tác động đến quá trình phát sinh loài người giai đoạn từ người vượn hóa thạch đến người cổ là: 1. Biến dị. 2. Tiếng nói. 3. Di truyền. 4. Chữ viết. 5.Chọn lọc tự nhiên. Tổ hợp đúng là: A.1, 2, 3. B.2, 3, 4. C.1, 3, 5. D.2, 3, 4, 5. Câu 199: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy người cổ Homo xuất hiện sớm nhất là: A.Homo erectus. B.Homo neanderthalensis. C.Homo sapiens. D.Homo habilis. Câu 200: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là: A.có dáng đi thẳng, hai chi trước được tự do. B.xương chậu rộng. C.có bộ não phát triển. D.biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo mục đích. Câu 201: Về mặt sinh học, loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác là vì: A.loài người đã là loài tiến hóa nhất trong bậc thang tiến hóa. B.loài người ít chịu tác động của đột biến và chọn lọc tự nhiên. C.loài người có khả năng cải biến tự nhiên để phục vụ cho các nhu cầu của mình. D.loài người có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí. Câu 202: Tổ hợp những đặc điểm nào dưới đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong quá trình tiến hóa dẫn đến xuất hiện loài người? A.Đi thẳng, cột sống thẳng, xương chậu rộng. B.Đi thẳng, và có tiếng nói. C.Đi thẳng, sử dụng công cụ lao động theo mục đích. D.Đi thẳng, não bộ phát triển. Câu 203: Nhân tố quyết định sự phát triển xã hội loài người là A.nhân tố văn hóa. B.nhân tố sinh học. C.nhân tố chọn lọc tự nhiên. D.nhân tố chọn lọc nhân tạo. Câu 204: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với ADN của người? B.Khỉ Rhesut. C.Khỉ Vervet. D.Khỉ Capuchin. A.Tinh tinh. Câu 205: Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua: A.lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh. B.biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể. C.sự phân hóa và chuyên hóa các cơ quan. D.sự phát triển của lao động và tiếng nói. Câu 206: Số axit amin trên chuỗi β – hêmôglôbin của loài nào trong bộ khỉ không khác so với người? A.Khỉ Vervet. B.Vượn Gibbon. D.Khỉ Rhesut. C.Tinh tinh. Câu 207: Đặc điểm của người khéo léo (H. habilis) là 15
  16. A.não bộ khá phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá. B.não bộ kém phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá. C.não bộ khá phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá. D.não bộ kém phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá. Câu 208: Đặc điểm xuất hiện sau cùng ở người là: A. tay có năm ngón. B. có lồi cằm. C. đi thẳng. D. không đuôi. Câu 209: Những đặc điểm giống nhau giữa vượn người và người chứng tỏ: A.người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay. B.vượn người và người tiến hóa đồng quy. C.vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi. D.vượn người và người tiến hóa phân li chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên. Câu 210: Các nhân tố xã hội (tiến hóa văn hóa) đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn A.người hiện đại B.người cổ. C.người tối cổ và người cổ. D.người hiện đại và người cổ. Câu 211: Dạng vượn người hóa thạch cổ có liên quan đến nguồn gốc loài người là D.Đriôpitec. A.Ôxtrlopitec. B.Homo habilis. C.Homo erectus. Câu 212: Những đặc điểm khác nhau giữa vượn người và người chứng tỏ A.người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay. B.Người và vượn người là hai nhánh phát sinh của một gốc chung nhưng tiến hóa theo hai hướng khác nhau. C.vượn người và người tiến hóa phân li chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên. D.vượn người và người tiến hóa đồng quy. Câu 213. Nhiều loài cây có những đặc điểm thích nghi khi lửa cháy lướt qua như thế nào? A. Thân có vỏ mỏng sần sùi, cây thân thảo có thân ngầm dưới mặt đất, mặt nước để tránh lửa. B. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có thân ngầm dưới mặt đất, mặt nước để tránh lửa. C. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có thân bò lan mặt đất, mặt nước. D. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có rễ dài dưới mặt đất, mặt nước để tránh lửa. Câu 214. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật chỉ có tác động trực tiếp sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. D. Môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật, mà tại đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Câu 215. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể như thế nào? A. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn thúc đẩy lẫn nhau. B. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn gây ảnh hưởng trái ngược nhau. C. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể thường thúc đẩy lẫn nhau và hạn chế gây ảnh hưởng trái ngược nhau. D. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau. Câu 216. Trứng cá hồi có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 00C. Nếu ở nhiệt độ nước là 20C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con. Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng cá hồi là: A. 205 (độ/ngày). B. 310 (độ/ngày). C. 365 (độ/ngày). D. 410 (độ/ngày). Câu 217. Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giá rét là A. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. B. Có vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. C. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. D. Có vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. Câu 218. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật được chia thành những nhóm chính nào? A. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và ưa bóng. B. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu bóng. C. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và chịu bóng. D. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu tối. Câu 219: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 50C, thời gian một vòng đời ở 300C là 20 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 250C thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lí thuyết sẽ là A. 30 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 220. Sự thích nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện khô nóng được thể hiện là A. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. B. tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. 16
  17. C. giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. D. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng. Câu 221. Trứng cá mè hoa có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 150C. Ở nhiệt độ 180C, trứng nở sau 74 giờ. Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng cá mè hoa là A: 111 (độ/giờ). B: 240 (độ/giờ). C: 200 (độ/giờ). D: 222 (độ/giờ). Câu 222. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng? A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu. C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. Câu 223. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng? A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Mọc dưới bóng của cây khác. C. Lá nằm ngang. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ. Câu 224. Giới hạn sinh thái là gì? A. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. B. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. C. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. D. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. Câu 225. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là A. có đôi tai dài và lớn. B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc. C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ hôi. Câu 226. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Câu 227. Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào? A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ. D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. Câu 228. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn Câu 229. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm: A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng mức độ sinh sản. C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. Câu 230. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên? A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn. C. Tự vệ tốt hơn. D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh. Câu 231. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 232. Nơi ở của các loài là A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng. C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng. 17
  18. Câu 233. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường. A. Lưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò sát. Câu 234. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt. Câu 235. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. chịu nóng. Câu 236. Có các loại môi trường phổ biến là? A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. Câu 237. Có các loại nhân tố sinh thái nào? A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người. C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. Câu 238. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối? A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ. C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong một cái hồ. Câu 239. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ. C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây. Câu 240. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 241. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những con cá sống trong Hồ Tây. C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. Câu 242. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái. Câu 243. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 244. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. Câu 245. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống. C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu. Câu 246. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng? A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang. B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh. C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá. Câu 247. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ? 18
  19. A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Câu 248. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. Câu 249. Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. Câu 250. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh. B. Nhóm nhân tố hữu sinh. C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh. D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Câu 251 Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái? A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật. B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật. C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật. D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh. Câu 253. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. Câu 254. Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật? A. Kẻ thù. C. Nhiệt độ D. Thức ăn. B. Ánh sáng. Câu 255. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là: B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm A. Ánh sáng. D. Gió. Câu 256. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau A. có giới hạn sinh thái khác nhau. B. có giới hạn sinh thái giống nhau. C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau. D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi. Câu 257. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái. D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Câu 258. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là: A. Khoảng thuận lợi của loài. B. Giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ. C. Điểm gây chết giới hạn dưới. D. Điểm gây chết giới hạn trên. Câu 259. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là: A. Điểm gây chết giới hạn dưới. B. Điểm gây chết giới hạn trên. C. Điểm thuận lợi. D. Giới hạn chịu đựng . Câu 260. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 420C được gọi là: A. Giới hạn chịu đựng . B. Điểm thuận lợi. 19
  20. C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết giới hạn dưới. Câu 261. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là: A. Giới hạn chịu đựng . B. Khoảng thuận lợi. C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết giới hạn dưới. Câu 262. Khoảng thuận lợi là: A. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật. B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. C. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. D. Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được. Câu 263. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. Câu 264. Giới hạn sinh thái gồm có A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu. C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng. Câu 265. Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật. C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật. D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật. Câu 266. Ăn thịt đồng loại xảy ra do: A. Tập tính của loài. B. Con non không được bố mẹ chăm sóc. C. Mật độ của quần thể tăng. D. Quá thiếu thức ăn. Câu 267. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống. C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi. D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. Câu 268. Quan hệ cạnh tranh là A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái. B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng. C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối. D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể. Câu 269. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. Câu 270. Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào? A. Quan hệ hỗ trợ. B. Cạnh tranh khác loài. D. Cạnh tranh cùng loài. C. Kí sinh cùng loài. Câu 271. Câu nào sai trong số các câu sau? A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái. B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật. C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh. D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định. Câu 272. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên. B. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2