intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-5

Chia sẻ: Trinhkien Kien | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

162
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'cấu trúc anh văn thông dụng p-5', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-5

  1. Cấu trúc A.V thông dụng P.5 Bị tấn công To be attacked: Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì To be averse to (from) sth: Chú ý đến quyền lợi của mình To be awake to one's own interests: Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó To be aware of sth a long way off: Biết việc gì, ý thức được việc gì To be aware of sth: Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng To be awkward with one's hands: Nghèo xơ xác To be badly off: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói) To be balled up: Không có, thiếu thông minh To be bankrupt in (of) intelligence: Mồ hôi ướt như tắm To be bathed in perspiration: Bị đánh bại hoàn toàn To be beaten out and out: Ăn mặc đẹp To be beautifully gowned: Sẵn sàng tiền bạc To be beforehand with the world: Làm trước, điều gì To be beforehand with: Bị giam, ở tù To be behind prison bars: Túng thiếu, thiếu tiền To be behindhand in one's circumstances: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ) To be behindhand with his payment: Mang ơn người nào To be beholden to sb: Không đáng để cho người ta khinh To be beneath contempt: Hay sinh sự To be bent on quarrelling: Nhất quyết, quyết tâm To be bent on: Còng lưng vì già To be bent with age: Bị cướp mất đi cha mẹ To be bereaved of one's parents: Mất khả năng nói To be bereft of speech: Mừng phát điên lên To be beside oneself with joy: Bị chất vấn dồn dập To be besieged with questions: Bị phản đem nạp cho địch To be betrayed to the enemy: Sung túc hơn, khá hơn To be better off: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan To be between the devil and the deep sea: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ To be bewildered by the crowd and traffic: Vượt khỏi sự hiểu biết To be beyond one's ken: Khao khát làm việc gì To be bitten with a desire to do sth: To be bitten with: Say mê, ham mê (cái gì)
  2. Bị làm tiền, bị tống tiền To be blackmailed: Được may mắn có sức khỏe To be blessed with good health.: Ngoan cố về việc gì To be bolshie about sth: Chán muốn chết, chán quá sức To be bored to death: To be born blind: Sinh ra thì đã mù Là dòng dõi vương giả To be born of the purple: Đẻ hoang To be born on the wrong side of the blanket: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn) To be born under a lucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu To be born under an unclucky star: Học nghề may ở nhà người thợ may To be bound apprentice to a tailor: Ngã ngửa To be bowled over: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ To be bred (to be) a doctor: Giỏi, xuất sắc về To be brilliant at: Bị đưa ra trước tòa án To be brought before the court: Chết non, chết yểu To be brought to an early grave: Sinh đẻ To be brought to bed: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm To be brought up in the spirit of duty:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0