Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
CẤU TRÚC TẬP NGHIỆM<br />
CỦA MỘT LỚP BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN<br />
NGUYỄN BÍCH HUY*<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Trong bài báo chúng tôi sử dụng phương pháp bậc tôpô để nghiên cứu một lớp bất<br />
đẳng thức biến phân và chứng minh rằng tập nghiệm của nó là nhánh liên tục không bị<br />
chặn, xuất phát từ q .<br />
ABSTRACT<br />
Structure of the solution set for a class of variational inequalities<br />
In the present paper we use the topological degree method to study a class of<br />
variational inequalities and prove that its solution set is an unbounded continuous branch,<br />
emanating from q .<br />
<br />
1.<br />
<br />
Mở đầu<br />
Bậc tôpô là một công cụ mạnh và hữu hiệu để nghiên cứu sự tồn tại nghiệm và<br />
cấu trúc tập nghiệm của phương trình phi tuyến tổng quát. Phương pháp bậc tôpô đã<br />
được áp dụng cho các phương trình vi phân từ những năm 1930 và được các nhà toán<br />
học quan tâm nghiên cứu để hoàn thiện và mở rộng cho đến tận ngày nay. Trong khi<br />
đó, phương pháp bậc tôpô lại chỉ được áp dụng cho các bất đẳng thức vi phân khá<br />
muộn, vào những năm 1980 [4,5] và cho đến nay cũng mới chỉ ứng dụng cho một số<br />
lớp tương đối hẹp các bất đẳng thức. Việc hoàn thiện và mở rộng phạm vi ứng dụng<br />
của phương pháp bậc tôpô cho các bất đẳng thức vi phân là cần thiết và hứa hẹn nhiều<br />
kết quả thú vị.<br />
Trong bài báo này, chúng tôi sẽ dùng một kết quả của phương pháp bậc tôpô để<br />
nghiên cứu cấu trúc tập nghiệm của bất đẳng thức biến phân sau:<br />
ìu Î K , f (l , x, u ) Î L1 (W), uf (l , x, u ) Î L1 (W)<br />
ï<br />
(1) í<br />
"v Î K L¥ (W)<br />
Au , v - u ³ ò f (l , x, u )(v - u )dx<br />
ï<br />
W<br />
î<br />
trong<br />
<br />
đó:<br />
<br />
WÌ<br />
<br />
N<br />
<br />
là<br />
<br />
miền<br />
<br />
mở,<br />
<br />
có<br />
<br />
biên<br />
<br />
trơn,<br />
<br />
(<br />
<br />
Au = div Ñu<br />
<br />
p-2<br />
<br />
)<br />
<br />
Ñu ,<br />
<br />
K = { u Î W01, p (W) : u ³ 0} , f (l , x, u ) = h(l , x, u ) - g ( x, u ), l Î [ 0, ¥ ) là tham số, h, g là các<br />
<br />
hàm Caratheodory. Trong [3] chúng tôi đã xét (1) khi f không phụ thuộc tham số l ,<br />
g , h là các hàm tăng và đã dùng một định lí điểm bất động của ánh xạ tăng để chứng<br />
minh bài toán có nghiệm. Ở đây, chúng tôi sẽ chỉ ra rằng với các giả thiết thích hợp thì<br />
tập nghiệm của (1) là nhánh liên tục, không bị chặn xuất phát từ q .<br />
<br />
*<br />
<br />
PGS TS, Khoa Toán – Tin học Trường Đại học Sư phạm TP HCM<br />
<br />
96<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Nguyễn Bích Huy<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
2.<br />
<br />
Các khái niệm và kết quả bổ trợ<br />
Phương trình trong không gian có thứ tự<br />
Cho ( X ,|| . ||) là không gian Banach với thứ tự " £ " sinh bởi nón K Ì X . Cho ánh<br />
xạ F : + ´ K ® K , ta xét bài toán tìm cặp (l , x) Î + ´ K sao cho<br />
x = F (l , x) (2)<br />
Ta kí hiệu S = { x Î K \{q }: $l ³ 0, x = F (l , x)} .<br />
Định nghĩa.<br />
Ta nói S là nhánh liên tục, không bị chặn xuất phát từ q nếu với mọi tập mở, bị<br />
chặn G chứa q thì S ¶G khác rỗng.<br />
Định lí A [2]<br />
Giả sử F : + ´ K ® K là hoàn toàn liên tục và tồn tại ánh xạ tăng G : K ® K ,<br />
<br />
hàm j :<br />
<br />
+<br />
<br />
®<br />
<br />
+<br />
<br />
sao cho<br />
<br />
F (l , x) ³ G (j (l ).x)<br />
<br />
"(l , x) Î<br />
<br />
+<br />
<br />
´K<br />
<br />
hơn nữa, giả sử tồn tại phần tử u0 Î K \{q } và các số dương a, b sao cho:<br />
i) G (tu0 ) ³ atu0 "t Î [0, b]<br />
ii) lim j (l ) = ¥,<br />
l ®¥<br />
<br />
lim || G (tu0 ) ||0 = ¥, trong đó || . ||0 là một chuẩn trên X có tính<br />
t ®¥<br />
<br />
chất<br />
|| x ||0 £ c || x || "x Î X ; q £ x £ y Þ|| x ||0 £|| y ||0<br />
<br />
Khi đó tập nghiệm S của phương trình (1) là nhánh liên tục không bị chặn xuất<br />
phát từ q .<br />
Về một bất đẳng thức biến phân bổ trợ<br />
Ta xét các không gian Lp (W), W01, p (W) thông thường với chuẩn kí hiệu là || . || p ,|| . ||,<br />
1 1<br />
+ = 1, W Ì N là miền bị chặn,<br />
p p¢<br />
có biên trơn , p < N . Dưới đây nếu không nói rõ thêm thì ta hiểu tích phân lấy trên W.<br />
Định lí B [1]<br />
Cho u0 Î W01, p (W), m là độ đo Radon dương, h Î L1 (W) thỏa mãn:<br />
W0-1, p¢ (W) là không gian liên hợp của W01, p (W) với<br />
<br />
m + h Î W0-1, p¢ (W), u0 ³ 0, h.u0 ³ v Î L1 (W).<br />
<br />
Khi đó h.u0 Î L1 (W), u0 Î L1 (W, m ) và ta có<br />
m + h, u0 = ò u0 d m + ò hu0 dx.<br />
<br />
Định lí C [1]<br />
Giả sử<br />
<br />
K = { v Î W01, p (W) : v ³ 0} , z Î W0-1, p¢ (W)<br />
<br />
và<br />
<br />
g : W´<br />
<br />
®<br />
<br />
là<br />
<br />
hàm<br />
<br />
Caratheodory thỏa mãn các điều kiện sau:<br />
i) g ( x, 0) = 0, g ( x,.) là hàm tăng,<br />
97<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
ii) "t > 0 tồn tại hàm ht Î L1 (W) sao cho sup g ( x, u ) £ ht ( x).<br />
u £t<br />
<br />
Khi đó bài toán<br />
ìu Î K , g ( x, u ) Î L1 (W), ug ( x, u ) Î L1 (W)<br />
ï<br />
(3) í<br />
"v Î K L¥ (W)<br />
Au - z , v - u + ò g ( x, u )(v - u )dx ³ 0<br />
ï<br />
î<br />
có duy nhất nghiệm u thỏa mãn đẳng thức<br />
Au - z , v - u + ò g ( x, u )udx = 0 (4)<br />
Hơn nữa, nếu<br />
<br />
u1 , u2<br />
<br />
là nghiệm của (3) với<br />
<br />
z<br />
<br />
thay bởi<br />
<br />
z1 , z2<br />
<br />
thì<br />
<br />
u1 g ( x, u2 ) Î L (W), u2 g ( x, u1 ) Î L (W) và ta có<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Au1 - Au2 , u1 - u2 + ò [ g ( x, u1 ) - g ( x, u2 ) ] (u1 - u2 )dx £ z1 - z2 , u1 - u2 . (5)<br />
<br />
Bổ đề 1.<br />
Giả sử u là nghiệm của (3) và v Î K . Khi đó ta có<br />
1) Au - z, (tu - v)+ + ò g ( x, u )(tu - v)+ dx £ 0, "t ³ 0,<br />
2)<br />
<br />
Au - z, (tv - u ) + + ò g ( x, u )(tv - u ) + dx ³ 0 nếu vg ( x, u ) Î L1 (W),<br />
<br />
3)<br />
<br />
Au - z, v - u + ò g ( x, u )(v - u )dx ³ 0 nếu vg ( x, u ) Î L1 (W).<br />
<br />
Chứng minh:<br />
Ta sẽ áp dụng định lí C cho m = Au - z + g ( x, u ), h = - g ( x, u ) còn u0 được chọn<br />
thích hợp cho mỗi trường hợp.<br />
1) Chọn u0 = tu - (tu - v) + = min { tu , v} ta có<br />
hu0 = - g ( x, u ) min { tu , v} ³ - g ( x, u )tu Î L1 (W).<br />
<br />
Áp dụng định lí C ta được<br />
é<br />
ù<br />
Au - z , tu - (tu - v) + + ò g ( x, u ) ëtu - (tu - v) + û dx ³ 0.<br />
<br />
(6)<br />
<br />
Nhân (4) với t rồi trừ cho (5) ta có đpcm.<br />
2) Chọn u0 = u + (tv - u ) + và đặt W1 = { u ³ tv} , W 2 = { u < tv} ta có hu0 = - g ( x, u )u<br />
trên W1 , hu0 = - g ( x, u )tv trên W2 . Do đó hu0 lớn hơn một hàm thuộc L1 (W). Áp dụng<br />
định lí B ta có<br />
Au - z , u + (tv - u ) + + ò g ( x, u ) éu + (tv - u ) + ù dx ³ 0.<br />
ë<br />
û<br />
Kết hợp với (4) ta có đpcm.<br />
3) Chọn u0 = v và lí luận tương tự hai trường hợp trên.<br />
Bổ đề 2.<br />
1) Giả sử z1 £ z2 và u1 , u2 là nghiệm của (3) với z thay bằng z1 , z2 . Khi đó u1 £ u2 .<br />
<br />
98<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Nguyễn Bích Huy<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
2) Giả sử các hàm g1 , g 2 : W ´<br />
<br />
®<br />
<br />
có các tính chất như hàm g nói trong định<br />
<br />
lí C và g1 ( x, u ) ³ g 2 ( x, u ) "( x, u ) Î W ´ . Gọi ui là nghiệm của (3) với g thay bằng gi<br />
thì ta có u1 £ u2 .<br />
Chứng minh:<br />
1) Áp dụng bổ đề 1 ta có<br />
Au1 - z1 , (u1 - u2 ) + + ò g ( x, u1 )(u1 - u2 ) + dx £ 0,<br />
Au2 - z2 , (u1 - u2 ) + + ò g ( x, u2 )(u1 - u2 ) + dx ³ 0.<br />
<br />
Từ đây ta có<br />
Au1 - Au2 , (u1 - u2 ) + +<br />
<br />
ò [ g ( x, u ) - g ( x, u )] (u<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
- u2 )dx + z2 - z1 , (u1 - u2 ) + £ 0, (7)<br />
<br />
W1<br />
<br />
trong đó W1 = { u1 ³ u2 } . Các số hạng thứ 2 và thứ 3 trong (7) không âm nên<br />
Au1 - Au2 , (u1 - u2 ) + £ 0. Do đó (u1 - u2 ) + = 0 hay u1 £ u2 hkn.<br />
<br />
2) Áp dụng bổ đề 1 ta có<br />
Au1 - z , (u1 - u2 ) + + ò g1 ( x, u1 )(u1 - u2 ) + dx £ 0,<br />
Au2 - z , (u1 - u2 ) + + ò g 2 ( x, u2 )(u1 - u2 ) + dx ³ 0.<br />
<br />
Do đó<br />
Au1 - Au2 , (u1 - u2 ) + +<br />
<br />
ò [ g ( x, u ) - g ( x, u )] (u<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
- u2 )dx £ 0,<br />
<br />
W1<br />
<br />
với W1 = { u1 ³ u2 } . Trên W1 ta có g1 ( x, u1 ) ³ g1 ( x, u2 ) ³ g 2 ( x, u2 ) nên ta suy ra<br />
Au1 - Au2 , (u1 - u2 ) + £ 0 và do đó u1 £ u2 hkn.<br />
<br />
Bổ đề 3.<br />
Gọi P là ánh xạ đặt tương ứng z Î W -1, p¢ (W) với nghiệm u của (3). Thế thì P là<br />
ánh xạ từ L( p*)¢ (W) vào W01, p (W) và có các tính chất sau:<br />
1) P là ánh xạ tăng, nghĩa là nếu z1 £ z2 thì P ( z1 ) £ P ( z2 )<br />
2) Nếu M là tập bị chặn thì P( M ) là tập bị chặn.<br />
3) P là ánh xạ liên tục nếu p ³ 2 hoặc g thỏa mãn thêm điều kiện<br />
g ( x, u ) £ a ( x) + b.u b ,<br />
<br />
(8)<br />
<br />
với a( x) Î L( p*)¢ (W) và b < p * -1.<br />
Chứng minh:<br />
Ta có W01, p (W) Ì Lp* (W) nên L( p*)¢ (W) Ì W -1, p¢ (W).<br />
1) Suy ra từ bổ đề 2.<br />
2) Đặt u = P( z ). Do ug ( x, u ) ³ 0 nên từ (4) và bất đẳng thức Holder ta có:<br />
p<br />
|| u ||1, p = Au , u £|| u || p* . || z ||( p*)¢ £ C. || u ||1, p . || z ||( p*)¢ .<br />
<br />
99<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
Từ đây ta có điều khẳng định.<br />
3) Khi p ³ 2 ta có<br />
C. || P ( z1 ) - P ( z2 ) || p £ A( P ( z1 )) - A( P ( z2 )), P ( z1 ) - P ( z2 ) .<br />
<br />
Sử dụng (5) và chú ý g ( x, u ) là hàm tăng theo biến u , ta có<br />
|| P ( z1 ) - P ( z2 ) || p £ C. || P ( z1 ) - P ( z2 ) || . || z1 - z2 ||( p*)¢ ,<br />
<br />
điều này chứng minh tính liên tục của P.<br />
Bây giờ ta xét trường hợp hàm g thỏa mãn (8). Để chứng minh P liên tục tại<br />
điểm z ta chỉ cần chứng minh nếu lim zn = z trong L( p*)¢ (W) thì dãy un = P( zn ) có dãy<br />
con hội tụ về u = P( z ) trong W01, p (W). Thật vậy, dãy { un } bị chặn trong W01, p (W) nên<br />
có dãy con mà ta vẫn kí hiệu là { un } sao cho:<br />
un ® u yếu trong W01, p (W) và hkn,<br />
<br />
un ® u trong Lg với g < p *.<br />
<br />
Chọn g = b .( p*)¢ thì do b < p * -1 ta có g < p *. Từ (8) và định lí Krasnoselskii<br />
về tính liên tục của ánh xạ Nemyskii u g ( x, u ) ta có<br />
lim g ( x, un ) = g ( x, u ) trong L( p*)¢ và W -1, p¢ .<br />
n ®¥<br />
<br />
(9)<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
( || u<br />
<br />
n<br />
<br />
|| p -1 - || u || p -1 ) ( || un || - || u ||) £ Aun - Au , un - u<br />
<br />
= Aun - zn , un - u + zn , un - u - Au , un - u<br />
£ - ò g ( x, un )(un - u )dx + zn , un - u - Au , un - u . (10)<br />
<br />
Trong (10) ta có<br />
<br />
lim ò g ( x, un )(un - u )dx = 0<br />
n ®¥<br />
<br />
do<br />
<br />
(9) và<br />
<br />
lim Au , un - u = 0, lim zn , un - u = lim ( zn - z , un - u + z , un - u<br />
n ®¥<br />
<br />
n ®¥<br />
<br />
n ®¥<br />
<br />
) = 0.<br />
<br />
un ® u<br />
<br />
yếu,<br />
<br />
Do đó từ (10)<br />
<br />
ta có lim || un ||=|| u || . Kết hợp với un ® u yếu và W01, p là không gian lồi đều ta có<br />
n ®¥<br />
<br />
lim un = u trong W01, p . Ta còn phải chứng minh u = P( z ). Thật vậy, ta có<br />
n ®¥<br />
<br />
Aun - zn , v - un + ò g ( x, un )(v - un )dx ³ 0 "v Î K L¥ . (11)<br />
<br />
Do un ® u trong W01, p , Aun - zn ® Au - z trong W -1, p¢ nên<br />
lim Aun - zn , v - un = Au - z, v - u<br />
n ®¥<br />
<br />
"v Î K L¥ ,<br />
<br />
còn từ (9) ta được<br />
lim ò g ( x, un )(v - un )dx = ò g ( x, u )(v - u )dx<br />
n ®¥<br />
<br />
"v Î K L¥ .<br />
<br />
Do đó qua giới hạn trong (1) ta có (3 hay u = P( z ).<br />
<br />
100<br />
<br />