intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chăm sóc sức khỏe cho người lao động ở hiện trường

Chia sẻ: Hứa Tung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Chăm sóc sức khỏe cho người lao động ở hiện trường có nội dung gồm 3 phần: phần 1 trình bày về định nghĩa kiểm tra sức khỏe và cơ sở pháp lý, các loại kiểm tra sức khỏe; phần 2 trình bày về định nghĩa và đặc điểm bệnh mạch máu não và tim mạch, tầm quan trọng của việc kiểm soát bệnh mạch máu não và tim mạch; phần 3 trình bày về kiểm soát các rối loạn cơ xương. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chăm sóc sức khỏe cho người lao động ở hiện trường

  1. 2015 - 교육미디어 – 806 Chăm sóc sức khỏe cho người lao động ở hiện trường Vietnam www.kosha.or.kr
  2. 이 자료는 사업장의 사업주, 안전보건관리 책임자, 안전관리자, 보건관리자 등 안전보건 관계자가 근로자를 대상으로 실시하는 안전보건교육 교재로 활용할 수 있도록 개발하였습니다. 교재 파일은 안전보건공단 홈페이지(www.kosha.or.kr) → 정보마당 → 안전보건자료실 → 외국인 자료에서 내려받아 활용하실 수 있습니다. 집필자 | 이유진 (안전보건공단) 기획 | 안전보건공단 교육미디어실 발행일 | 초판 2015.10 발행인 | 이영순 발행처 | 안전보건공단 울산광역시 중구 종가로 400, 44429 편집디자인 | ㈜알에이치코리아 TEL 02.6443.8800 고객불편신고센터 | Tel 1644 4544 Fax 1644 4549 * 이 교재를 안전보건공단의 허락 없이 부분 또는 전부를 복사, 복제, 전재하는 것은 저작권법에 저촉됩니다 i liệ n đư c th c hiện nh cho đ i tư ng li n an đ n an to n c h lao động như ch oanh nghiệ người h tr ch n l an to n c h người n l an to n người ch c c h lao động ng l gi o tr nh i ư ng i n th c an to n c h cho đ i tư ng người lao động r n c ở gi o tr nh t i liệ đư c c ng c c th t i tr n it an n to n c h lao động a ch o ha or r h ng tin ch ng i liệ an to n c h lao động i liệ nh cho người nư c ngo i c in | h ch | h ng i o c r n th ng h h h | cto r nl nt h h h h| ong n h h h| an n to n c h lao động n c ongga ro ng g l an h k | or a m ch kh ch h | l a i h nh i ao ch t i n tr ch n t i liệ n h ng đư c h c a an n to n c h lao động n cl i h n t c gi
  3. Chăm sóc sức khỏe cho người lao động ở hiện trường Vietnam
  4. contents 01 건강진단 건강진단의 정의와 법적 근거・06 건강진단의 종류・10 건강진단 실시 절차 및 결과 처리・14 건강진단 사후관리・20 02 뇌심혈관계질환 관리 뇌심혈관질환의 정의 및 특성・24 뇌심혈관질환 종류・26 뇌심혈관질환 관리의 필요성・28 뇌심혈관질환의 원인 및 발병기전・30 뇌심혈관질환 예방과 관리・32 03 근골격계질환 관리 근골격계질환의 이해・50 근골격계질환의 특징과 질환 발생 단계・56 근골격계질환의 종류 및 요인・58 근골격계질환 예방・62
  5. 01 m sức khỏe nh ngh a i tra c h c ở h l ・07 c lo i i tra c h ・11 h t c l t i tra c h ・15 nl a i tra c h ・21 02 ms h nh ngh a đ c đi ・25 m ch m c lo i ệnh ch n o ti ch・27 m m ch an tr ng c a iệc i o t ch n o ệnh ti ch・29 g n nh n c ch h t ệnh ・31 h ng ch ng i o t・33 hi r i lo i c ư ng・51 03 ms c c c c đi c c giai đo n h t inh ệnh・57 c lo i ệnh ng n nh n・59 h ng ệnh・63
  6. 01 건강진단 •건강진단의 정의와 법적 근거 •건강진단의 종류 •건강진단 실시 절차 및 결과 처리 •건강진단 사후관리
  7. 01 m sức khỏe • nh ngh a i tra c h c ở h l • c lo i i tra c h • h t c l t i tra c h • nl a i tra c h
  8. 건강진단 건강진단의 정의와 법적 근거 건강진단의 정의와 법적 근거 1. 건강이란? 건강이란 신체적으로 아픈 곳이 없고 정신적으로 건전하며 사회적으로도 평 안한 상태를 말한다. 일반적으로는 육체적인 건강만을 이야기하나 의학적으 로는 정신적, 사회적으로도 평안한 상태를 유지해야 건강하다고 한다. 흔히들 갑자기 큰 질병이 발생하여 병원에 가게 되면 보호자들은 “환자가 평소에 병이라고는 모르는 아주 건강한 사람으로 병원에 한 번도 가본 적이 없다”고 말한 다. 그러나 이는 실제 질병이 있었는데도 불구하고 병원을 찾지 않았기 때문에 발 견하지 못한 것이지 실제로 건강한 것은 아니다. 06
  9. i tra c h nh ngh a i tra c h c ở h l h h k m sức khỏe c s h h h nh ngh a l c th h ng đa tinh th n t nh t o c khỏe m h tr ng th i hội nh an h nh thường đư c ng ch c h th ch t ư i g c độ h c h nh l iệc tr tr ng th i nh an tinh th n hội hi ột người đột ngột ột c n ệnh nghi tr ng h i đi ệnh iện th người o hộ đi c ng thường n i r ng nh thường ệnh nh n l người r t h nh ch i t đ n ệnh t t chưa h i đ n ệnh iện l n n o h nhưng đi n ngh a l tr n th c t anh ta c ệnh nhưng n h ng đ n ệnh iện i tra n n h ng h t hiện ra ệnh h ng h i l o anh ta h nh 07
  10. 건강진단 건강진단의 정의와 법적 근거 2. 건강진단이란? 건강진단이란 자기 스스로 아무런 이상을 느끼지 못할 때 의사의 진찰이나 의학적 검사를 통해 신체적인 이상 소견을 발견하여 적절한 조치를 취해주 는 건강관리 방법이다. 특히 근로자들은 작업환경의 여러 요인에 의해서도 질병에 걸릴 수 있으므로 이를 조기에 발견하기 위해 건강진단을 실시한다. 근로자들의 건강진단은 선별검사Screening Test로 질환이 있다거나 질환이 있을 가능성이 높다는 것만을 알려주는 것이므로 추가로 정밀검사를 하여야 정확 한 진단과 치료가 가능하다. 또한 집단검진의 성격상 완벽하게 검색이 되지 않는 경우도 있으므로 자각 증상이 있을 때는 증상에 따른 개별 검진이 필요 하다. 건강진단의 법적 근거 산업안전보건법에서는 근로자의 안전과 건강의 유지 및 증진을 사업주의 의무로 서 부여하고 있으며, 그 일환의 하나로서 산업안전보건법 제43조에 근로자 건강 진단에 대하여 규정하고 있다. 3. 건강진단 대상 모든 근로자는 건강진단을 받을 권리가 있고 동시에 의무가 주어져 있다. 모 든 근로자가 받는 건강진단을 일반 건강진단이라고 한다. 그런데 일부 근로 자들은 개인적인 요인 이외에 소음, 분진, 화학물질, 세균 등 작업환경 중의 다양한 유해요인에 의해서도 질병에 걸린다. 이러한 근로자들에 대해서는 별도의 건강진단을 받아야 하는데 이를 특수 건강진단이라고 한다. 08
  11. i tra c h nh ngh a i tra c h c ở h l 2. m sức i tra c h l hư ng h nl c h đư c ng hi ột người h ng t c nh n th c h c a nh c nđ khỏe th ng a iệc i tra c a c t nghiệ t đ h t hiện ệnh đ c iện h l h h c nc o t h ệnh c iệt người lao động l iệc trong i trường g ệnh c n h i i tra đ h t hiện ệnh ở giai đo n đ i tra ng l c c h c a người lao động n th c ệnh ho c h n ng c ệnh th c n i tra h nđ c t ch nh c hư ng n đi tr h n a iệc i tra th o nh c th thi ch nh c o t nh ch t c a n n n i c nh n t th nh c triệ ch ng t thường th c n i tra ri ng th o triệ ch ng C s h c k m sức khỏe t n to n c h lao động ch ra ngh a c a ch oanh nghiệ trong iệc tr t ng cường c h an to n cho người lao động h o đ i tra c h cho người lao động đư c đ nh ở i t n to n c h lao động 3 t c người lao động c n ngh a i tra c h i k m sức tra c h nh cho i đ i tư ng lao động g i l i tra c h khỏe t ng t nhi n ột người lao động ngo i c ệnh o t t th n c n c ệnh o c c t g h i đa ng t i trường l iệc như ti ng n i ch t h a h c i h n h ng người n c n đư c i tra c h ri ng g i l i tra c h đ c th 09
  12. 건강진단 건강진단의 종류 건강진단의 종류 + 일반 건강진단 • 일반 근로자를 대상으로 하는 건강진단이다 • 사무직은 2년에 1회 이상, 기타 근로자는 1년에 1회 이상 실시 • 근로자의 고혈압, 당뇨 등 일반적인 질병을 조기 발견하기 위하여 실시 + 특수 건강진단 • 유해한 작업환경에서 근무하는 근로자에 대해 실시하는 건강진단이다 • 유해인자의 종류에 따라 6~24개월 주기로 실시 • 소음 등 유해인자에 노출되면 발생되는 직업병을 조기에 발견하기 위해 실시 + 배치 전 건강진단 • 유해인자 노출업무에 신규로 배치되는 근로자의 기초 건강자료를 확보해 해당 노출업무에 대한 배치적합성 평가를 하기 위하여 실시 건강진단의 종류 • 추후 업무상 질병 확인을 위한 기초자료로 활용됨 1 일반 건강진단 + 2 특수 건강진단 수시 건강진단 • 유해인자 노출업무에 종사하는 근로자가 호소하는 직업성 천식, 피부질 환, 기타 건강장해의 신속한 예방 및 해당 노출업무와의 관련성을 평가하 3 배치 전 건강진단 기 위하여 필요한 경우에 실시 4 수시 건강진단 5 임시 건강진단 + 임시 건강진단 6 건강관리수첩 • 직업병 유소견자가 발생하거나 여러 명이 질병에 걸릴 우려가 있는 등의 소지자 건강진단 경우 지방고용노동관서 명령에 따라 실시 10
  13. i tra c h c lo i i tra c h C c k m sức khỏe + m sức khỏe c ộc i tra c h cho đ i tư ng người lao động ch ng iệc i tra đư c th c hiện t nh t hai n ột l n cho nh n i n n h ng ột n ột l n cho c c đ i tư ng người lao động h c c đ ch nh h t hiện c c ệnh h i n như cao h t ti đường ở giai đo n đ cho người lao động + m sức khỏe c i tra c h đ c iệt đư c th c hiện nh cho người lao độngl iệc trong i trường độc h i h c hiện i tra th o ch t th ng t th o lo i t g h i h c hiện nh c đ ch h t hiện ệnh ngh nghiệ t hiện o c c t g h i như ti ng n + m sức khỏe c kh c c i tra c h trư c hi tr c ng iệc iở i trường l iệc c t g h i nh ghi l i th ng tin c h an đ c a người lao động đ nh gi c độ h h i c ng iệc i C c k m sức khỏe ng t h ệnh an đ đ i tra c c ệnh li n an đ n ngh nghiệ a n 1 i tra c h t ng t + 2 itra c h m sức khỏe đ c iệt h c hiện trong trường h c n thi t đ thời đ h ng c c ệnh ngh nghiệ o người lao động l iệc trong i trường c c c 3 i tra c h nh n g h i a n n nh h n n ệnh ngo i a c c n trư c hi tr c ng iệc đ c h h c đ nh gi li n an c a ệnh i c ng iệc 4 i tra c h đột t 5 i tra c h + m sức khỏe m h t thời h c h t thời đư c th c hiện th o ch đ o c a an ao 6 i tra c h động iệc l đ a hư ng trong trường h h t hiện ột người c cho người c ệnh ngh nghiệ ho c nhi người c ng c c ệnh th o i c h 11
  14. 건강진단 건강진단의 종류 + 건강관리수첩 소지자 건강진단 • 석면 등 14종의 발암물질을 일정 기간 이상 제조하거나 취급했던 근로자 가 이직 혹은 퇴직한 경우 • 특정 유해업무가 원인이 돼 건강장해가 발생하는지 여부를 확인하기 위 하여 실시 • 매년 1회 실시 사업주가 실시해야 할 비사무직 근로자 시기・대상 사무직 건강진단의 종류 일반부서 유해부서 및 시기, 대상 작업 배치 전 배치 전 건강진단 다른 업무로 배치를 배치 전 건강진단 전환할 때 일반 건강진단 일반 건강진단 일반 건강진단 (1년에 1회) 정기적으로 (2년에 1회) (1년에 1회) 특수 건강진단 (6개월, 1년, 2년) 직업병 증상, 소견 의심 시 수시 건강진단 (천식, 피부질환 등) 지방고용노동 임시 건강진단 임시 건강진단 임시 건강진단 관서장의 명령 이직 혹은 건강관리수첩 소지자 퇴직 후 (1년) 12
  15. i tra c h c lo i i tra c h + m sức khỏe ch có s he sức khỏe rường h người lao động ch t o ho c ng c c ch t trong lo i ch t g ng thư như a to thời h n đ nh đ ch n iệc ho c ngh iệc c đ ch nh i tra c ng iệc độc h i đ c iệt đ c l ng n nh n g ra c c n đ c h ha h ng h c hiện in ột l n Ch h h h n i n n kh mc c ă h k m h ng ộ h n ộ h n độc h i sức khỏe thường h h ch rư c hi tr c ng i tra c h iệc trư c hi tr c ng iệc hi ch n đ i c ng i tra c h iệc h c trư c hi tr c ng iệc i tra c h i tra c t ng t in i tra c h h t ng t ột l n nh t ng t hai n in ột i tra c h đ c ột l n l n iệt th ng n n rường h c triệ ch ng ho c nghi ngờ i tra c h c ệnh đột t h n n ệnh ngo i a h đ oc a i đ c an ao i tra c h i tra c i tra c h động iệc l t thời h t thời t thời đ a hư ng i tra c h cho a hi ch n iệc người c th o i ho c ngh iệc c h n 13
  16. 건강진단 건강진단 실시 절차 및 결과 처리 건강진단 실시 절차 및 결과 처리 근로자 건강진단 실시 이후 검사 결과 및 면담 결과를 토대로 건강한 자, 관찰이 필요한 자, 유소견자로 나눠 건강 상태를 구 분하고 이에 따라 의사가 현재의 유해환경에서의 업무 적합 여부에 대한 평가를 내리며 이와 함께 권고되는 사후관리를 토대 로 사업주는 근로자 건강관리 업무를 수행하고 지원하게 된다. 1. 건강진단 건강진단 결과는 검사를 받은 후 30일 이내에 사업주를 통해 근로자에게 통 결과 처리 보한다. 질병이나 직업병 유소견자에게는 근로자 개인에게 직접 통보하며, 2차 검사가 필요한 경우에는 10일 이내에 의료기관을 직접 방문해 건강진단 을 받아야 한다. 2. 건강진단 일반 건강진단 결과는 A, C, D, R로 구분하고 특수 건강진단 결과는 A, C, 판정 구분 D로 구분해 판정한다. A는 건강한 상태로서 사후조치가 필요 없다. C는 질 병으로 진전될 우려가 있어 추적조사 또는 관찰이 필요한 상태를 말한다. D 는 질병의 소견이 있어 사후관리를 받아야 하는 상태를 말한다. R은 질환 의 심자로서 2차 건강진단 대상자를 말한다. 3. 업무적합성 평가 일반 질병 또는 직업병 유소견자D판정에 대해서는 반드시 업무 수행 적합 여 부를 평가하도록 되어 있다. 일반 건강진단의 A C D R 판정구분 건강한 상태 병으로 진전 질병 소견 질환의심자 사후조치가 추적조사ㆍ관찰 사후관리 필요 2차 건강진단 필요 없는 상태 필요 대상자 14
  17. i tra c h h t c l t i tra c h h c k k m sức khỏe kh k m sức khỏe ch h h sức khỏe h h hóm că cứ k k m hỏ khỏe m h c s h m có h h k cs h em có h h m c m ch h h kh h h k m s sức khỏe s mc s ch h h h ch h chăm sóc sức khỏe ch 1. k h ng o t i tra c h cho người lao động trong ng k m sức ng t hi i tra th ng a n t n ng h ng o tr c khỏe ti i c nh n người lao động trong trường h h t hiện ệnh ho c ệnh ngh nghiệ rường h c n i tra l n th trong ng ng người lao động h i tr c ti đ n c c c ở t đ h 2. h k t i tra c h t ng t đư c chia th nh lo i k m t i tra c h đ c iệt đư c h n lo i th nh sức khỏe h ng người trong nh đ h nh h ng c h i th o i h ng người trong nh c ng c h t tri n ệnh đư c c cho i tra th o i ha an t h ng người trong nh c h t hiện t thường c đư c i o t th o i a h ng người trong nh l đ i tư ng nghi c ệnh h i i tra c h l n 3. h h h ng người c ệnh n i ch ng ho c ệnh ngh nghiệ nh h h c n đ nh gi c h h i c ng iệc ha h ng c c h k m A C D R sức khỏe i tư ng hi h t hiện ệnh gười nghi ngờ h nh đ i tr nh ti n tri n c n th o i c ệnh đ i tư ng h ng th nh ệnh i o t tư ng i tra c n th o i n an t a c h l n a 15
  18. 건강진단 건강진단 실시 절차 및 결과 처리 국민건강보험법에 1 2 3 건강관리 구분 업무적합성 여부 평가 사후관리 판정 의한 건강검진 수검자를 기술하는 예 1 유소견자는 정확한 질병 상태를 의미하는 것이 아니지만 환자가 될 가능성 이 높음을 의미하며 건강상의 위험징후가 나타난 상태이므로 적극적인 관리 조치가 필요하다. 직업성은 작업환경적 요인이 악화 혹은 유발원인이 됨을 의미하므로 업무를 지속할 것인지에 대한 의사의 판단을 필요로 한다. 2 직업성 여부에 관련없이 질병 유소견자에 대해서는 반드시 실시해야 하며, 근로자의 건강 상태로 현재의 유해물질 노출 작업환경에서 업무를 지속할 수 있는지에 대해 의사가 전문적으로 판단하는 과정이다. 가 이상소견 없음 현재 조건하에서 별도의 근로자 건강자(A) 현재 업무 가능 건강관리 필요 없음 나 근로자 건강진단 일정 조건하에서 건강상담, 보호구 착용, 실시 현재 업무 가능 추적검사, 치료, 작업장소 변경, 근무시간 단축근무, 야간근무 제한 등 이상소견 있음 요관찰자 다 (직업성C1 / 일반 질환C2) 일정 기간 동안 병가, 휴직치료 후 유소견자 현재 업무 불가 현재 업무 복귀 (직업성D1 / 일반질환D2) 라 영구적으로 현재 타 업무로 업무 불가 변환조치 16
  19. i tra c h h t c l t i tra c h m 1 h n lo i nl 2 nh gi t nh h 3 t đ nh th o i ck m sức c h h i c ng iệc nl a khỏe he h m sức khỏe c 1 gười c h t hiện t thường h ng c ngh a l người c ệnh nhưng c h n ng cao h ng hi trở th nh ệnh nh n c đ i h i h i th o i i hiệ c o t t ch c c nh ngh nghiệ ch c c t i trường l iệc c th g ra ho c l tr tr ng th c c triệ ch ng c n h i c đ nh gi c a c c n n ti t c c ng iệc ha h ng 2 nh gi người a h h tr nh n c i c ng iệc c n h i th c hiện cho c c ệnh h ng li n an đ n t ngh nghiệ đưa ra đ nh gi ch n n h ng iệc ệnh nh n c th ti t c l iệc trong i trường độc h i hiện na ha h ng A th th c hiện h ng h t hiện gười lao động t thường c ng iệc hiện t i h ng c n th o i gười h nh trong đi iện hiện c h th na B th th c hiện c ng iệc hiện t i ư n c h h c hiện i tra c trang thi t c h người lao trong đi iện hiện na o hộ th o i i động tra đi tr tha đ i n il iệc gi giờ l iệc h n ch h t hiện t l ca đ thường gười c n an t C h ng th th c hiện ệnh ngh nghiệ rở l i c ng iệc c ng iệc hiện t i a hi ngh ệnh th ng thường trong ột ho ng ho c đi tr h t hiện ệnh thời gian nh t đ nh ệnh ngh nghiệ ệnh th ng thường D nh i n h ng th l c ng h n c ng iệc hiện t i iệc h c 17
  20. 건강진단 건강진단 실시 절차 및 결과 처리 근로자 건강진단 사후관리 소견서 공정 건강 업무수행2) 성명 성별 연령 근속연수 검진소견2) 사후관리 소견2) (부서) 구분 적합 여부 1. 건강상담 고혈압 유소견 D2 4. 근로제한 및 (50/100, 140/100) 금지(야간근무제외) 도장 홍◦동 남자 38세 5년 3개월 9. 기타(금주 및 나 C 간장질환 주의 GGT 80 3개월 뒤 재검 요망) 광물성 분진 (호흡기계) 9. 기타 D1 중독・진폐증 유소견 (금연, 추적관찰) 도장 홍◦순 여자 35세 6개월 A 정상 0. 필요 없음 가 U 고혈압 2차 미수검 1. 건강상담 경리 홍◦녀 여자 33세 2년 3개월 나 C 신장질환 주의 9. 기타(추적관찰) 난청주의 1. 건강상담 기도청력 1000㎐ 9. 기타(추적관찰) 서무 홍◦희 여자 40세 6년 6개월 C (좌): 30㏈ 나 기도청력 1000㎐ (우): 40㏈ 고혈압 유질환자 (치료중) 서무 홍◦표 남자 50세 30년 6개월 D2 9. 기타(추적관찰) 가 110/75 비고 년 월 일 1) 이 법에 해당하는 건강진단 항목만 기재 2) 검진 소견, 사후관리 소견, 업무수행 적합 여부는 요관찰자, 유소견자 등 건강진단 기관명 : 이상 소견이 있는 검진자만 기재 건강진단 의사명 : [서명 또는 인] 예시) 국민건강보험법에 의한 건강검진 수검자를 기술하는 예 산업안전보건법 시행규칙 【별지 제22호(1) 서식】 제2쪽 ‘근로자 건강진단 사후관리 소견서¹⁾ʼ 사업주는 사후관리 소견과 업무수행 적합 여부를 참고하여 근로자 건강관리 실시 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2