Chế tạo máy biến áp: Phần 2
lượt xem 8
download
Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Thiết kế máy biến áp" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Tính điện áp ngắn mạch phản kháng theo Kehse; Tính toán nhóm máy biến áp điều chinh nổi với bộ chỉnh lưu dùng cho điện phân; Tính toán điều chỉnh bằng bão hòa từ; Thiết kế máy biến áp tự ngẫu điều chỉnh điện áp; Tính cuộn kháng điện;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chế tạo máy biến áp: Phần 2
- 25* Tỉnh điện áp ngắn mạch phản kháng theo Kehse (Rogowski) Theo công thức Kehse: l,32W,.I,.d , A, + A2, , A + A, + A,. 2f U. = 7" , (A + I ) 1--------- . 1000uv.lv \ 3 / \ 7T1V / 100 u .................................... uv = là điện áp một vòng dây quấn, hệ số Rogowski tính gàn đúng: , A + A. + Al X fl - ------- -Ị------ = 0,96 -r 0,97 \ ;rlv > 1,32 X 2(0,96 - 0,97) w, .1, .fR.A, + A, u. = 71777, . 1 -\ .y.. L ■■■■...2 + A\% L 103.102 u.ị. V 3 > Hình 25-1. Ký hiệu kích thước các dây quấn. 304
- So sánh kết quả này với biểu thức (6-17) và (9-5): Xk-ĨỊ io2% = 8Wf.ĩ,f.lO- A• + A2 UL + º )À ¹ .10’8. ulf " UIf.K, V 3 Với Ulf = Uy.Wj, 0s = %ds thay vào biểu thức trên ta co': Wj.L.f.d ,A, + A2 , Ui = 8x ——- (—-—- + A ,10’6% ",Ị ' 3 > WpL.f.d A, + A, . . = 2,51 ———V—!——L + º V10’5% u„.l„ ' 3 ) Thí dụ 1 Tính thành phần điện kháng % của máy biến áp co': s = 100 kVA, u = 10 kV, W| = 1260 vòng, Aj = 1,8 cm, A2 1,2 cm, A = 0,8 cm, ds =' 18,6 cm lv = 33,6 cm, f = 50. Dòng điện sơ cấp: s 100 I. = -7=7: = -7=~7 = 5,8 A. 1 73U 73.10 Điện áp trên một vòng: u 10.103 uv = -7=777 = 7= ” = 4,59 V 73Wj 73.1260 1260x5,8x50x18,6, 1,8 + 1,2 . , . U| = (2,53 4- 2,56)--------------------- (----- —— + 0,sV10--5 = 4,59x33,6 \ 3 > = 2,078 -c- 2,03 %. Thi dụ 2 Tính thánh phần điện kháng % của máy biến áp ba dây quấn. Số vòng dây quấn như sau: W| = 703; W-, = 281; w3 = 146. Dòng điện I, = 69,3; I2 = 130 A; I3 = 52 A. Đường kính trung bình (cm) d1? = 850; d23 = 675; d13 = 760 305
- Độ dày dây quấn (mm) theo hình 25-1: Aj = 48 ; A2 = 35; A3 = 30. Khoang cách giữa các dây quấn (mm): Aj2 = 50; A23 = 55; A13 = 140 Chiều cao dây quấn lv = 970 mm. Điện áp một vòng dây uv = 41 V, tần số f = 50 Hz Đối với dây quấn I và II: Wj.L.f.d.T. A, + A2 . , u12 = (2,53 4- 2,56) d -Ị 3 + A12).10’5% 703x69,3x50x85 ,4,8 4- 3,5 , C = (2,53 4- 2,56) ------ —( ---- --............ 4- 5) 10'5% = 41x97 \ 3 / = 10,2 4- 10,3%. Đối với dây quấn II và III: u23 = (2,53 4- 2,56) 2 2 23 ( 2 3~-- 4- A23).10-5 % 281x130x50x67,5 .3,5 4 3 _ , , = (2,53 4- 2,56) ----- . ( —----- + 5,5 ,10’5 % 41x97 \ 3 > = 6,0 4- 6,1 %. Đối với dây quấn I và III: W,.II.f.d13/ A, 4- A, , , un = (2,53 4- 2,56) - 1 1 13 —L——3 + A 10’5 % 13 uA ' 3 > 703 X 69,3x 50 X 76 . 4,8 4- 3 . , , = (2,53 4- 2,56)------ —----------- ——---- 4- 14).1O’5 = 41x97 \ 3 > = 19,6 4- 19,7 %. Giá trị này không chính xác, vì công thức được sử dụng không :òn đúng khi khoảng cách A quá lớn. Cần hiệu chcnh thường giảm trị số đi 5% của giá trị vừa tcnh. 306
- 26. Tỉnh toán máy biến áp dầu 3 pha 160 kVA/22 kV 26.1. Nhiệm vụ thiết kẽ Tính toán máy biến áp dấu 3 pha co' số liệu sau : Công suất Sđm = 160 kVA Số pha m = 3 ; tần số f = 50 Hz Điện áp 22 ± 2 X 2,5% kV/0,4 kV Sơ đồ nối dây YyO Tổn hao không tải Po = 450 w, dòng không tải io = 1,7%. Tổn hao ngán mạch Pn = 2130 w, điện áp un = 4%. Máy làm mát bàng dầu, tuần hoàn tự nhiên đặt ngoài trời, dây bằng đổng, loại máy 3 pha 3 trụ. 26.2. Tính toán các kích thước chủ yếu : 26.2.1. Xác định các đại lượng điện cơ bàn s 160 1. Dung lượng một pha : Sf = — = —7— = 53,3 kVA o O 160 ___ _ Dung lượng một trụ : Str = —= 53,3 kVA O 2. Dòng điện dây định mức : 160 . 103 Phía cao áp : L = —---------- - = 4,2 A V3 . 22.103 _, . . , 160.103 _ . Phía hạ áp : I2 = ------ 7 = 231 A.
- 3. Dòng điện pha định mức : vì sơ đổ nối dây Yyo ta có : If2 = I2 = 231 A, Ifi = 11 = 4,2 A. 4. Điện áp pha định mức : U1 22000 Phía cao áp ufl = ựg = ựg = 12700 V _, . . U2 400 Phía hạ áp uf7 = -rZ Vo = • œ ô = 231 V VO 5. Điện áp thử các dây quấn theo bảng 14-4, 5, 6, 7, 8. utl = 50 kV, ut2 = 3 kV. 26.2.2. Lựa chọn sô' liệu 1. Chiều rộng qui đổi Theo bảng 14-2 ta có A = 18 mm, trong rãnh A đặt ống cách điện dày
- Chọn số bậc của trụ là 4 (theo bảng 10-2), sô' bậc của gông ít hơn trụ một bậc, kg = 1,03. Hệ sớ chèn kín kp = 0,88 (báng 10-1). Hệ sô' điền đầy kd = 0,97. Hệ số lợi dụng lõi thép kid = 0,88.0,97 = 0,85. Cường độ từ cảm gông Bg = 1,62/1,03 = 1,573 T. Suất tổn hao trụ và gông : Pt = 1,191 w/kg qt = 1,04 VAr/kg ; Pg = 1,087 w/kg, qg = 1,52 VAr/kg. Suất từ ho'a khe hở không khí (mục 4-2): mối ghép nghiêng q
- 7TDÂ biến áp theo hệ sô' hình dáng /3 = —ị—. Phân biệt giữa việc tính V theo Ả hoặc Ị3 ở chỗ : Tcnh theo Ả trong một chu trình tính, giữ tổn hao sắt từ APst = Po không đổi. Còn tính theo /3, trong một chu trình tính lại giữ cường độ từ cảm Bt không đổi. Dù là hai xuất phát nhưng sẽ cùng một kết quả, mặt khác nếu chọn .A2(A+C) = 2,4.10-2 1,03.0,88.132(1,8 + 2,2) = 14,7 kg „ , 2 s.
- Khối lượng dây quấn : 63 ^tn ~ Gdq — x — X Lập bảng tính sự biến thiên Gt, Gdq, Po, io, C’td = fQ3) Chọn p = 1,2 ; 1,6 ; 2,0 ; 2,4 ; 2,8 ; 3,2. Tính Po theo công thức (20-45) po = kp(PlG’t+ PgGg) = 1,2 (1,191 G’t + 1,087 Gg) = = l,429G’t + l,304Gg Qo „ , _____ L ~ Lv = ---- %. Q„ tính theo công thức (4-10b) : 10.S Qo =
- Tiếp bang 26-1 Bx3 = 101,6x3 116.6 144,6 170,9 196,1 220,0 243,1 Bsx2 = 14,7x2 16,1 18,6 20,7 22,8 24,6 26,3 Gg = 101,6x3+14,7x2 132,7 163,2 191,6 217,9 244,6 269,4 G| = G’| + Gg 295,4 319,6 343,0 365,8 389,8 412,6 kpPtG’| = 1,429G’t 233,9 223,5 216,3 211,3 207,5 204,6 kpQgGg = 1,304Gg 173,0 212,8 249,8 284,1 319,0 351,3 po = 1,429G't +1,3ỏ4Gg 406,9 436,3 466,2 495,4 526,5 555,9 kbqtG’t = 3,064G’t 632,5 604,3 585,0 571,5 561,1 553,3 kbPgGg = 3,192Gg 423,6 520,9 611,6 695,5 780,8 859,9 = 473,8 Bf X 1362,8 1573,0 1753,3 11927,3 12080,3 12224,5 QO=3.864G’| +3,192Gg+473,8 B2 X2 2419 3194 3422 3638 2698 2950 io% = Qo/10S 1,51 1,69 1,84 1,99 2,14 2,27 173 165 154 146 139 133,7 129,4 Gdd = 1,032Gdq = kfe-dq Gdd - 2,35Gdd 387,9 361,4 341,9 326,6 314,2 304,1 c,d - kpedq Gdd + Gt 683,3 681,0 684,9 692,4 704,0 716,7 Dựa vào kết quả bảng 26-1 ta co' : - Để đảm bảo Po ~ 450 w, io — 1,7%, C”td — Cmin, ta có thể lấy = 1,2 -c- 2,0; để thấy rõ hơn ta vẽ quan hệ Po = io% = f2(0), C’td = úp). - Chọn p = 1,6. 8. Đường kính trụ lõi thép : D = º V/J = 14,6 cm chọn đường kính D = 15 cm. ,D,4 Khi đo' /5 = ( Ã ) = 1’77> tri s° này nằm trong giới hạn vừa xét (/3.= 1,2 4- 2). 9. Đường kính trung bình rãnh đầu sơ bộ theo (20-41d) : 312
- Ds =
- 231 Tính lại Uv = -^3 = 5,37 V. 3. Mật độ dòng điện trung bình theo (20-22) hoặc 18-30) : 2130.50.1,62.0,685.0,15.45 ,, 2 - —----------- - ———-— ---------- = 2,52 A/mnr V2 . 160.103.1,4 4. Tiết diện dây quấn : 931 s2 = 777 = 85,3 mm2 Chọn dây quấn hình trụ hai lớp mỗi lớp 21,5 vòng, giữa hai lớp co' bìa dày 2 X 0,3 mm (hình 26-3). 5. Chiểu cao hướng trục mỗi vòng dây: a = 373 26-3. Dây quấn HA ~ _ = 17.3 mm Chọn dây 1 ^60’ cách điện bàng giấy cáp. Thỏa mãn điểu kiện phụ tải nhiệt (mục 21.3). 6. Tiết diện thực dây quấn : 91,5 mm2. 231 7. Mật độ dòng điện
- Dây quấn hình trụ, hai lớp, khoảng cách tới trụ e = 5 mm, dây quấn được quấn trên lớp bìa lót 2 X 0,5 mm, co' 10 căn dọc 4 X 20 X 430 mm. 9. Đường kính trong dây quấn HA : D’ = 150 + 2.5 = 160 mm 10. Đường kính ngoài dây quấn HA D” = 160 + 2 . 12,6 = 185,2 mm 11. Khối lượng đổng dây quấn HA : Gm2 = 28.103. 3.0,1726.43.91,5 . 10-6 = 57 kg Tính tăng khối lượng dây dẫn (do cách điện) 2% : Gdd = 1,02 . 57 = 58,5 kg. 26.3.2. Dây quấn cao áp (CA) 1. Điện áp pha Ulf = 12 700 V ; Dòng điện pha Ilf = 4,2 A. 2. Chọn sơ đồ điểu chcnh điện áp theo hình 26-4, dòng điện qua tiếp điểm là 4,2 A. Điện áp lớn nhất giữa các tiếp điếm bộ điểu chcnh là : Điện áp làm việc : 10% Ufi = 1270 V ; Điện áp thử : 2.1270 = 2540 V. 3. Số vòng dây cao áp - Úng với điện áp Uiđm 22 W1 = w2 ■ Q = 2366 vòng - Úng với một nấc điểu chcnh wdc = 0,025 . 2366 ® 59 vòng. Hlnh 26-4. Sơ dồ 4. Sô' "vòng dây các nấc điện áp : diều chỉnh điện áp 315
- 22000 - 5% điện áp dây W11 = 2366 - 118 = 2248 vòng 22000 - 2,5% điện áp dây W12 = 2366 - 59 = 2307 vòng 22000 W1 2366 vòng 22000 + 2,5% điện áp dây WJ3 = 2366 + 59 = 2425 vòng 22000 + 5% điện áp dây W14 = 2366 + 118 = 2484 vòng 5. Mật độ dòng điện : ơ = 2.2,52 - 2,52 = 2,52 A/mm2. 6. Tiết diện dây quấn : Sj = 4,2/2 = 1,67 mm2 7. Chọn kiểu dây quấn hình trụ gồm 14 bánh dây kép, nối tiếp. Bao gổm : - 4 bánh tăng cường, dây - dl,5/l,95, bọc hai lớp sợi bông và một lớp tăng cường, Sị = 1,767 mm2. - 10 bánh dây thường, dùng dây II3JIB0 - dl,5/l,72 - một lớp men và một lớp sợi bông, S1 = 1,767 mm2. 8. Mật độ dòng điện thực : 4,2 ______ , , ỡỉ = 1 nan = 2>38 A/mm2. 1,767 9. Giữa các bánh dầy có rãnh làm mát A’ = 9,3 mm. Chọn chiều cao dây quấn CA và hạ áp bằng Hinh 26-5. Đặt dây quấn bốn bánh tăng cường nhau, thì chiểu cao trung bình một bánh dây kép là : 77 láp 401-13x9,3 ------- 77----- — = 20 mm. 14 10. Bánh đầu và bánh điểu chỉnh dùng dây tăng cường, 4 bánh (hình 26-5): Hlnh 26-6. Dây quấn bình thường 4 X 118 = 472 vòng. 316
- Gổm 14 lớp X (4 + 4) = 112 vòng 1 lớp X (3 + 3) = 6 vòng Mỗi bánh kép 118 vòng - Bánh thường, 10 bánh (hình 26-6) 4 X 200 = 800 vòng Gồm 16 lớp X (6 + 6) = 192 vòng 1 lớp X (4 + 4) = 8 vòng Mỗi bánh kép 200 vòng và 6 X 202 = 1212 vòng Gồm 16 lớp X (6 + 6) = 192 vòng 1 lớp X (5 + 5) = 10 vòng Mỗi bánh kép 202 vòng Tổng cộng 472 + 800 + 1212 = 2484 vòng. 11. Kích thước bánh dây tăng cường, đường kính dây là 1,95 mm : Chiểu cao dây quấn 8 X 1,95 = 15,6 Càn, bìa 2 X 0,4 = 0,8 Cộng 16,4 mm Bề rộng bánh dây 15 X 1,95 = 29,25 mm 12. Kích thước bánh dây thường, đường kính dây là 1,72 mm Chiều cao dây quấn 12 X 1,72 = 20,64 Cản, bìa 2 X 0,4 = 0,8 Cộng 21,44 mm Bể rộng bánh dây 17 X 1,72 = 29,24 mm 13. Chiều cao dây quấn sơ cấp 4 bánh tăng cường X 16,4 = 65,6 mm 10 bánh thường X 21,44 = 214,4 mm 13 khé làm mát X 9,3 = 121,0 mm Cộng 401 mm 317
- Kích thước dây quấn này, tra đường cong hình 21-6b, nhiệt thông nằm trong giới hạn cho phép (hoặc kiểm tra theo công thức 18-31). 14. Đường kính trong dây quấn cao áp : 185,2 + 18 X 2 = 22,2 mm 15. Đường kính ngoài dây quấn cao áp : 221,2 + 27,37 X 2 = 276 mm 16. Vị trí dây quấn trong cửa sổ máy biến áp được sắp xếp như hình 26-7. 17. Khối lượng dây quấn CA : Gml = 28.103. 3 . 1,767.2484.0,25 . 10-6 = 92 kg. 18. Khối lượng dây quấn CA kể cả cách điện : Gddl = 92 . 1,02 = 94 kg. Khối lượng đổng của dây quấn CA và HA : Gm = 57 + 92 = 149 kg Khối lượng dây quấn kể cả cách điện : 58,5 + 94 = 152,5 kg. 26.4. Tính toán các tham số ngắn mạch 26.4.1. Tổn hao 1. Tổn hao chính (đống). Theo công thức (18-29) : - Dây quấn HA APCul = 2,4.92.2,382 = 1251 w - Dây quấn CA APq r r = 2,4.57.522 = 868,7 2. Tổn hao phụ : theo (TLTK.15, chương 5) hệ số tổn hao phụ có thể lấy bằng : kfi = 1,04 ; kf2 = 1,12. 3. Tổng tổn hao đổng (tổn hao ngắn mạch). 318
- APn = 1,04 . 1251 + 1,12 . 868,7 = 2274 w. Tính ton hao khi điện áp Ui = Uidtn : APn = 0,95 . 2274 = 2160 w . ... - , 2160 So với sô liệu đã cho = 101,4%. 1OU 4. Kiểm tra bề mặt truyền nhiệt dây quấn, dùng công thức (18-31). Tính riêng cho từng dây quấn : APCul 1251 ml - 1,8 DS1 - 1,8.17,26 - 40,3 cm ~ 40,1 APCu2 868,7 , °m2 ~ 14 . 1,8D{ 2 - 14 . 1,8.2,5 - 1,38 'cm < 1,6 cm Ghi chú : Có thê’ kiểm tra bể mặt truyển nhiệt dây quấn bằng việc tính phụ tải nhiệt bể mặt dây quấn cho từng bánh dây với dây đổng : 107 . õ . I. w . kf io-4w/m2 (264) Nếu là dây nhôm, thay hệ số 107 bằng 172. õ - mật độ dòng điện, A/mm2 I - dòng điện chạy trong dây quấn, A w - số vòng dây của bánh dây £ - theo công thức 21-7 h, b - xem ký hiệu hình (26-6a), m Máy biến áp làm mát bàng dầu phải thỏa mãn điểu kiện q < 1200 4- 1400 A/m2. Trường hợp làm mát bằng dấu cưỡng bức co' thể cho phép q < 2000 4- 2200, A/m2. 26.4.2. Diện áp ngắn mạch 1. Thành phấn tác dụng : 319
- unr = ■ 160 = 1,35% 2. Thành phần phản kháng Áp dụng công thức (6-17) ta có : XI __ . . 8.f.wi Al + A2 , „ Il Unx% = 77— 100 = kqkR (---- j---- + A) O{ 7^- ■ 10 , Uđm lv \ 3 / Ulf f = 50 Hz ; Wj = 2366 ; ly = 40,1 ; Ij = 4,2 A ; ulf = 12700 V A1 + A2 . 1,26 + 2,925 _ ---- - —- + A =--------ỊT—---- + 1,8 = 3,195 cm 3---------------- o . 1 ____ ____ 1 os = Š Š D{ = tt(Dsl + DS2) g = Š Š (25,04 + 17,26) • Ẹ- = 66,4 cm Aị + A2 + A 1 26 + 2,925 + 1,8 kR = 1--------- -r----- = 1 - ------- - ----- — = 0,95. R Trly Š Š .40,1 ’ kq = 1,03. .............. 7,92.50.23662 ................. , 4,2 , ' „_ unx% = 1,03.0,95 . ------ . 3,195.66,4 . • 10 6 = 3,79. 3. Điện áp ngán mạch : un% = 1,352 + 3,792 = 4,02 So sánh với yêu cầu thiết kế 4,02/4 = 100,5% nằm trong giới hạn dung sai cho phép (bảng 18-2). 26.4.3. Tính toán ứng lực khi ngắn mạch 1. Theo công thức (5- 11, 5-12) và bảng (5-1) (Theo TCVN 6306-5: 1997 và IEC 76- 5 : 1994), dòng điện ngán mạch cực đại W2.100 T ,,.xn ưnx 3,79 _ Ino - ư" ■ Ip khi - R35 - 2,8 thì W2 - 1,912 ; Ta co' : 1,912.100 Ino = 4,02 - • 4,2 = 199,8 A 320
- 2. Lực hướng kỉnh, theo công thức (8.7) : °s Fr = 6,4 (InoW1)2.^.10-8 2 66,4 O _ = 6,4 . (199,8.2366)2.7777.10 8 = 23682 kG 40,1 3. Áp lực trung bình trên Im2 bề mặt dây quẩn tính theo công thức (8 -8) : „ (W2 „,199,8.2366.2 _-R ______ 2 p = 6,4 — 10 8 = 6,4 ( V . 10 8 = 8,89 kG/cm2 lộ \ 40,1 / 4. ứng lực kéo đối với dây quấn sơ cấp : ơk = °’5 777 p = 0,5 • - '7; 77 - • 8,89 = 0,736 kG/cm2 K S• VV• 1,767.2366 5. ửng lực nén đối với dây quấn thứ cấp : M _ 25.40,1 „ „„ 2 ơn = 0,5 7-7- p = 0,5 • ” ' in ■ 8,89 = 1,133 kG/mm2 n S2W2 91,5.43 Các ứng lực này đểu nằm trong giới hạn cho phép. 6. Lực chiều trục, áp dụng công thức (8.17) : F Ar + A2 3,195 F ■ ’ í ( 3 + A) - 23682 ■ 77ĩ - 943'4 kG Thành phẩn F’a tác đụng nén cả hai dây quấn. 7. Lực chiểu trục do có khoảng trống đặt dây quấn điểu chỉnh ở CA, có thể dùng công thức : jrDs F”a = 1,6 (Inow)2.y-ý— . 10~8, kG trong đó y = M/lv, trường hợp co' 2/14 bánh dây dùng làm dây quấn điểu chính, tạm tính y = 1/7. Lx, chiều dài đường sức từ trường ngang, lấy khoảng cách từ trụ lõi thép đến vách thùng, tạm tỉnh : 321
- Lx = 12,6 + 18 + 29,25 + 100 = 164,85 mm. Đối với dây quấn hạ áp, là lực nén : 9 1 7Ĩ. 17,26 _ _Q ____ _ n F”a(HA) = 1,6 (199,8.2366)2 • • 10 8 = 1655 kG. í iO,4oO Đối với dây quấn CA, là lực kéo : F”a(CA) = 1,6 (199,8.2366)2 7 1OT 10 8 - 2397 tG 8. Lực chiểu trục các dây quấn : HA : Fa’ + Fa” = 943 + 1655 = 2598 kG. CA : Fa’ - Fa” = 943 - 2397 = 1454 kG. Hlnh 26.8. Từ trường ngang trục Lực nén lớn nhất ở chính do không đối xứng A - vòng chiều trục giữa dây quấn hạ áp. 9. ứng suất nén đệm cách điện : 2598 _____ , dn = 10 12 4 = 54 kG/cm < ƠCP Dây t-tA Dây CA ^1494 kG Fn=o ổcp = 200 -í- 300 kG/cm2 26.5. Tính toán cuối cùng về hệ Fn =2598 ks thống mạch từ Lõi thép 3 pha, 3 trụ, lá thép xen kẽ (tệp 2 lá) bằng thép cán lạnh 3406 dày 0,35 mm, có 4 mối ghép nghiêng 1454 kG O—-— ở 4 góc (hình 26-9). Trụ ép bằng đai thủy tinh ; không co' tấm sắt đệm. Hinh 26-9. Mô tả lực dọc Gông ép bằng u. Kích thước lõi thép : tác dụng dây quấn CA, HA 322
- 1. Chiều cao trụ : lt = 401 + 2.30 = 461 mm. 2. Khoảng cách hai tâm trụ : T = D + c + 2(e + Ai + A2+A) = 150 + 22 +2 (5+ 12,6+ 29,25+ 18) = 302 mm. 3. Trụ lõi thép có 4 bậc, gông 3 bậc, kích thước tệp lá thép được thống kê trong bảng (26-2). Trong bảng ghi kích thước bể rộng và bể dài trung bình lá thép, góc nghiêng 45°. Trong thực tế phải giảm số lá thép đi 3% mối đảm bảo đường kính trụ đã tính. 4. Diện tích tiết diện trụ : . 152 __ Jt 9 St = 0,85 ■ „ = 150 cm2 4 5. Diện tích gông : sg = 1,03.150 = 154 cm2 6. Thể tích trụ (phấn 1, H)nh 26-10. KÍch thước mạch từ máy biến áp hình 26-10) : vt = 3.150 X 60,1 = 27045 cm3 7. Thế tích gông (phần 2, hình 26-10) : vg = 2.154 X 60,4 = 18603,2 cm3 8. Thể tích phần góc : VG = 2.150.13,8 = 4140 cm3 9. Khối lượng trụ (kể cả phần gạch chéo - góc) : 323
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn Máy biến áp
0 p | 676 | 168
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 2
5 p | 363 | 135
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 4
5 p | 277 | 122
-
Máy điện - Phần 2 Máy biến áp - Chương 2
4 p | 466 | 96
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 12
12 p | 198 | 61
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 10
12 p | 487 | 58
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 12
7 p | 420 | 50
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 19
9 p | 444 | 49
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 15
10 p | 467 | 45
-
Quy hoạch cải tạo hệ thống P8
7 p | 131 | 44
-
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 2
5 p | 427 | 39
-
GIÁO TRÌNH MÁY ĐIỆN - PHẦN II - MÁY BIẾN ÁP - CHƯƠNG 2
4 p | 130 | 31
-
Giáo trình Máy điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
57 p | 25 | 9
-
Công nghệ chế tạo máy biến áp điện lực: Phần 2
137 p | 20 | 9
-
Giáo trình Máy điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
58 p | 17 | 5
-
Giáo trình Máy điện (Nghề: Điện tử công nghiệp - CĐ/TC): Phần 2 - Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp
80 p | 18 | 5
-
Giáo trình Máy điện (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
57 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn