Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'chủ đề 3: hệ phương trình', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH A - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản Bài 1: Giải các hệ phương trình 3x 2y 4 4x 2y 3 2x 3y 5 1) ; 2) ; 3) 2x y 5 6x 3y 5 4x 6y 10 3x 4y 2 0 2x 5y 3 4x 6y 9 4) ; 5) ; 6) 5x 2y 14 3x 2y 14 10x 15y 18 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 3x 2 2y 3 6xy 2x - 32y 4 4x y 3 54 1) ; 2) ; 4x 5 y 5 4xy x 13y 3 3yx 1 12 7x 5y - 2 2y - 5x y 27 x 3y 8 5 2x 3 4 3) ; 4) 6y 5x 6x - 3y 10 5 x 1 y 3 5x 6y 7 Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ Giải các hệ phương trình sau
- 2 1 3x 2 x 1 3y x 2y y 2x 3 x 1 y 4 4 x 1 y 2 7 1) ; 2) ; 3) ; 4 3 2x 5 2 5 1 9 4 x 2y y 2x x 1 y 4 x 1 y 2 5 x 1 3 y 2 7 2 x 2 2x y 1 0 4) ; 5) 3 x 2 2x 2 y 1 7 0 2 4x 2 8x 4 5 y 2 4y 4 13. Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Bài 1: a) Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1). 2mx n 1y m n m 2x 3ny 2m 3 b) Định a và b biết phương trình: ax2 - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2. Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy: a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1 b) mx + y = m2 + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m2 + 2m – 2. Bài 3: Cho hệ phương trình
- mx 4y 10 m (m lµ tham sè) x my 4 a) Giải hệ phương trình khi m = 2 . b) Giải và biện luận hệ theo m. c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0. d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dương. e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2 – y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi tương tự với S = xy). f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. m 1x my 3m 1 Bài 4: Cho hệ phương trình: 2x y m 5 a) Giải và biện luận hệ theo m. b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y < 0. c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
- d) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x2 + 2y = 0. (Hoặc: sao cho M (x ; y) nằm trên parabol y = - 0,5x2). e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. x my 2 Bài 5: Cho hệ phương trình: mx 2y 1 a) Giải hệ phương trình trên khi m = 2. b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0. c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên. d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x – y đạt giá trị lớn nhất. B - Một số hệ bậc hai đơn giản: Dạng 1: Hệ đối xứng loại I x y xy 11 2 x y 3x y 28 2 Ví dụ: Giải hệ phương trình Bài tập tương tự:
- Giải các hệ phương trình sau: 2 2 x 2 xy y 2 4 x y x y 8 1) 2 2) x y 2 xy 7 x xy y 2 x 2 3xy y 2 1 xy x y 19 3) 2 4) 2 2 3x xy 3y 2 13 x y xy 84 x 1y 1 8 x 2 1 y 2 1 10 5) 6) x x 1 yy 1 xy 17 x y xy 1 3 x 2 xy y 2 19x y 2 x xy y 2 3 2 7) 2 8) 2 x xy y 2 7x y x y 2 6 x y y x 30 2 x y x y 6 9) 2 10) 5 x y 2 5xy x x y y 35 Dạng 2: Hệ đối xứng loại II 3 x 1 2y 3 y 1 2 x Ví dụ: Giải hệ phương trình Bài tập tương tự: Giải các hệ phương trình sau:
- x 2 1 3y x 2 y 2 y 2 1) 2 2) 2 xy 2 x 2 y 1 3x x 3 2x y x 2 xy y 1 3) 3 4) x xy y 2 1 y 2y x y x 3y 4 x 2 2y 2 2x y x 5) 2 6) y 3x 4 x y 2x 2 2y x y 13 2x 3 x 3x 8y yx 7) 8) 3 2y 1 3 y 3y 8x xy x 2 3x y x 3 7x 3y 9) 2 10) 3 y 3y x y 7y 3x Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Giải các hệ phương trình sau:
- x 2 xy y 2 12 x y 1 0 1) 2 2) xy x 2 y 2 8 x xy 3 0 2 xy x 2 4 x 4 x 2 y 2 xy 11 0 3) 2 4) xy y x 4 x 2 xy y 5 x 4 2x y 2 3 x y 5 0 5x y 2 3 x y 8 5) 6) x y 5 0 2 x 3 y 12 x 2 y 0 x 2 y 2 0 7) 8) 2 2 y x 0 x y 2 0 x 2 y 2 2 xy 1 2x 3y 5 9) 2 10) 2 2 2 x 2 y 2 2 xy y 0 x y 40 3x 2y 36 xy 2x y 2 0 11) 12) x 2 y 3 18 xy 3x 2y 0 x 2 y 2 4x 4y 8 0 xy x y 1 13) 14) 2 x y 2 4x 4y 8 0 xy 3x y 5 x x 8 3yy 1 6 15) 2x x 8 5yy 1 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SGK Đại số 10 Nâng cao: Phần 1
104 p | 906 | 433
-
CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
4 p | 255 | 90
-
Dạy văn ở tiểu học - Phần 10
13 p | 519 | 51
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 - THPT BC Chu Văn An - có lời giải
7 p | 228 | 49
-
Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng.
3 p | 633 | 39
-
Đại số lớp 9 - Tiết40: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
8 p | 805 | 35
-
Đề thi 1 tiết chuyên đề Toán 10 khối A- Trường THPT Ngô Gia Tự (Kèm đáp án)
9 p | 178 | 26
-
Chuyên đề Vật lý 12: Momen động lượng định luật bảo toàn Momen động lượng
8 p | 605 | 24
-
tiếng việt và phương pháp dạy học tiếng việt ở tiểu học
206 p | 161 | 23
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán - Nguyễn Minh Quân
5 p | 127 | 16
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 11: Đề số 2
4 p | 133 | 15
-
ĐỀ TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2008-2009
2 p | 72 | 12
-
Ngân hàng đề thi hóa học đại cương
5 p | 71 | 6
-
Lý thuyết giải hệ phương trình chứa căn thức
133 p | 10 | 4
-
Một số phương pháp giải toán tích phân: Phần 2
162 p | 27 | 3
-
Chinh phục môn Toán (Tập 3): Phần 1
112 p | 23 | 3
-
Chuyên đề phương trình và hệ phương trình - Nguyễn Chín Em
307 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn