CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 6
lượt xem 33
download

CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 6

TEXT BOX Là một khung trong đó có thể chứa một đoạn văn bản hoặc hình ảnh Cách tạo một Text Box Chọn thẻ Insert/Text Box (trong nhóm Text) Chọn Draw Text Box Drag mouse để tạo Text Box * Các thao tác trên Text Box Chọn khung Text Box muốn định dạng Chọn thẻ Text Box Tools/ Format
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 6
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC 1 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 6: DRAWING VÀ TABLE 2 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC NỘI DUNG: I. DRAWING II. TABLE 3 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 3
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING 1. TEXT BOX – Là một khung trong đó có thể chứa một đoạn văn bản hoặc hình ảnh – Cách tạo một Text Box Chọn thẻ Insert/Text Box (trong nhóm Text) Chọn Draw Text Box Drag mouse để tạo Text Box * Các thao tác trên Text Box – Chọn khung Text Box muốn định dạng – Chọn thẻ Text Box Tools/ Format 4 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 4
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING a. Thay đổi kích thước – Đặt mouse tại 1 trong 8 điểm xung quanh textbox – Drag mouse để thay đổi kích thước b. Di chuyển Text Box – Đặt mouse tại 1 cạnh bất kỳ của Text Box – Drag mouse để di chuyển Text Box c. Chọn màu chữ – Chọn thẻ Home – Chọn Font Color trong nhóm Font 5 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 5
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Text Box Styles d. Thay đổi màu nền – Chọn công cụ Shape Fill No Fill: trong suốt e. Thay đổi màu khung – Đường kẻ khung – Chọn công cụ Shape Outline No Outline: trong suốt f. Thay đổi hình dạng của Text Box – Chọn công cụ Change Shape – Chọn hình dạng cần thay đổi 6 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 6
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Shadow Effects g. Tạo bóng mờ – Chọn công cụ Shadow Effects – Chọn dạng bóng mờ – Thay đổi màu bóng mờ Chọn Shadow Effects/Shadow Color Chọn màu cho bóng mờ – Di chuyển bóng mờ Chọn các ký hiệu Nudge Shadow (Left – Right – Up – Down) Shadow On/Off: Tắt/mở bóng mờ 7 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 7
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm 3-D Effects h. Tạo khối 3D – Chọn công cụ 3-D Effects – Chọn dạng khối 3D – Thay đổi màu khối 3D Chọn 3-D Effects/3-D Color Chọn màu cho khối 3D – Di chuyển khối 3D Chọn các ký hiệu Tilt Left – Tilt Right – Tilt Up – Tilt Down 3-D On/Off: Tắt/mở khối 3D 8 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 8
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Arrange i. Vị trí Text Box – Chọn công cụ Position – Chọn vị trí thích hợp j. Đưa Text Box ra sau (lên trên) văn bản – Chọn Bring in Front/Bring in Front of Text (lên trên văn b ản) – Chọn Send to Back/Send Behind Text (ra sau văn bản) k. Đưa đối tượng ra sau (lên trên) đối tượng – Chọn Bring to Front /Bring to Front (Bring Forward) – Chọn Send to Back/Send to Back (Send Backward) 9 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 9
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Arrange l. Thay đổi chế độ hiển thị – Chọn công cụ Text Wrapping – Chọn dạng hiển thị (Chèn ký tự - Chồng ký tự) m. Sắp xếp các đối tượng – Chọn công cụ Align – Chọn dạng sắp xếp n. Gom nhóm/Bỏ gom nhóm – Chọn công cụ Group – Chọn Group (gom nhóm)/Ungroup (bỏ gom nhóm) 10 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 10
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Text o. Xoay chữ – Chọn công cụ Text Direction – Chọn hướng chữ p. Tạo liên kết Text Box – Chọn textbox thứ 1 – Chọn công cụ Create Link – Click vào textbox thứ 2 q. Thay đổi lưới hiển thị – Chọn công cụ Align/Grid Settings – Thay đổi Horizontal spacing/Vertical spacing 11 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 11
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING 2. PICTURE – Chọn thẻ Insert/Clip Art (trong nhóm Illustrations) Chọn mục Organize Clips Chọn mục Office Collections Chọn hình ảnh và sao chép vào văn bản 12 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 12
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING * Các thao tác trên Picture – Chọn hình ảnh muốn định dạng – Chọn thẻ Picture Tools/ Format 13 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 13
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Picture Styles a. Thay đổi hình dạng của hình ảnh – Chọn hình ảnh – Chọn More – Chọn hình dạng muốn thay đổi 14 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 14
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING Sử dụng nhóm Size b. Gọt dũa hình ảnh – Chọn hình ảnh – Chọn công cụ Crop – Thay đổi kích thước của hình ảnh để loại bỏ phần dư thừa 15 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 15
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING 3. WORDART – Chọn thẻ Insert/ WordArt (trong nhóm Text) – Chọn một mẫu bất kỳ – Nhập vào nội dung và click nút OK 16 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 16
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING * Các thao tác trên WordArt: Tương tự như Text Box – Chọn WordArt muốn định dạng – Chọn thẻ WordArt Tools/ Format 17 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 17
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING 4. SHAPES – Chọn thẻ Insert/Shapes (trong nhóm Illustrations) – Chọn hình ảnh đặc biệt muốn tạo – Drag mouse để tạo AutoShapes 18 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 18
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC I. DRAWING * Các thao tác trên Shapes: Tương tự như Text Box – Chọn hình ảnh muốn định dạng – Chọn thẻ Drawing Tools/ Format 19 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 19
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC II. TABLE Dùng để tạo bảng biểu trong WinWord TẠO TABLE 1. – Cách tạo: Chọn thẻ Insert/Table/Insert Table Xác định số cột, số dòng của Table 20 Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A
5 p |
360 |
62
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề thi A
3 p |
230 |
48
-
Đề thi chứng chỉ A-B tin học ứng dụng- Đề thi A Tỉnh Tiền Giang
3 p |
150 |
18
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A5
3 p |
76 |
14
-
Kỳ thi chứng chỉ A-B tin học ứng dụng- đề thi A2 tỉnh Tiền Giang
4 p |
119 |
13
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề thi A2
5 p |
94 |
13
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A (30/09/2012)
3 p |
101 |
12
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A4
4 p |
86 |
12
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề thi A1
4 p |
170 |
12
-
Đề thi chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A (2013)
3 p |
94 |
11
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A2 (2012)
4 p |
85 |
10
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A2 (26/02/2012)
5 p |
63 |
8
-
Đề thi chứng chỉ A-B tin học ứng dụng tỉnh Tiền Giang
3 p |
101 |
8
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A2
3 p |
85 |
8
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A1
3 p |
70 |
7
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A1 (2012)
3 p |
72 |
7
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A6
4 p |
76 |
6
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A1 (29/04/2012)
3 p |
58 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline:0933030098
Email: support@tailieu.vn
