intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Dao động cơ

Chia sẻ: Lê Xuân Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

197
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

a = -ω2Acos(ωt + ϕ) = ω2Acos(ωt + ϕ + π ) = -ω2x + Công thức độc lập với thời gian : + Cơ năng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Dao động cơ

  1. CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ + x = Acos(ωt + ϕ) π + v = x’(t)=-ωAsin(ωt + ϕ) = ωAcos(ωt + ϕ + ) 2 + a = -ω2Acos(ωt + ϕ) = ω2Acos(ωt + ϕ + π ) = -ω2x v A2 = x0 + ( ) 2 2 + Công thức độc lập với thời gian : ω 1 mω 2 A2 không đổi W = Wđ + Wt = + Cơ năng = động năng + thế năng: 2 (1 − cos(2ωt + 2ϕ )) 121 mv = mω 2 A2sin 2 (ωt + ϕ ) = Wsin 2 (ωt + ϕ ) = W Wđ = Động năng: 2 2 2 1 1 W Thế năng: Wt = mω x = mω A cos (ωt + ϕ ) = Wco s (ωt + ϕ ) = (1 − cos(2ωt + 2ϕ )) 22 22 2 2 2 2 2 *) NX Dao động điều hoà có tần số góc là ω , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω , tần số 2f, chu kỳ T/2, pha ban đầu là 2ϕ . Cơ năng được bảo toàn + Chiều dài quỹ đạo: 2A + Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A +Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại π − ∆ϕ S Max = 2Acos +Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin 2 ∆ϕ S Min = 2 A(1 − cos ) Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2) 2 + Tốc độ trung bình Vtb= S/t M2 + Góc mà vecto bán kính OM quét được trong khoảng M1 M2 thời gian ∆t là ∆ϕ = ω * ∆t P ∆ϕ *) Tính thời gian vật đi được quãng đường S kể từ 2 lúc t = 0 : S = n2A+ S1 A A P -A -A - Thời gian đi quãng đường n 2A là t1 = n T/2 ∆ϕ x x O O P P2 1 - Tính thời gian đi quãng đường S1 bằng sử dụng đường 2 tròn *) Tính quãng đường vật đi từ lức t=0 đến t=t1 M1 Ta có t1 = nT/2 + ∆t - Quãng đường đi được trong nT/2 là n2A - Tính quãng đường đi được trong khoảng thời gian ∆t II. CON LẮC LÒ XO 2π 1ω k m 1 k ω= = 2π ; chu kỳ: T = ; tần số: f = = = 1. Tần số góc: ω T 2π 2π m k m 1 12121 2 2. Cơ năng: W = mω A = kA = kx + mv 22 -A 2 2 2 2 nén 3. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: -A ∆l ∆l ∆l mg giãn O ⇒T = 2π ∆l = O giãn k g A * Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: A x mg sin α ∆l ⇒T = 2π ∆l = x Hình a (A < ∆ l) g sin α k Hình b (A > ∆ l) + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + ∆ l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + ∆ l – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + ∆ l + A ⇒ lCB = (lMin + lMax)/2 4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mω2x 5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: 1
  2. * Fđh = k|∆ l + x| với chiều dương hướng xuống * Fđh = k|∆ l - x| với chiều dương hướng lên + FMax = k(∆ l + A) = FKmax * Nếu A < ∆ l ⇒ FMin = k(∆ l - A) = FKMin * Nếu A ≥ ∆ l ⇒ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - ∆ l) (lúc vật ở vị trí cao nhất) 6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k 1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … 7. Ghép lò xo: 111 = + + ... ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22 * Nối tiếp k k1 k2 1 1 1 * Song song: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 = 2 + 2 + ... T T1 T2 * Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. T32 = T12 + T22 và T42 = T12 − T22 Thì ta có: n +1 121212 n kA = kx + kx = x 2 ( ) ⇒ x = ±A 8. Xác định vị trí mà tại đó Wt = n Wđ ta có W = Wt + Wđ ⇒ n +1 2 2 2n n 1212n2 A *) Xác định vị trí mà tại đó nWt = Wđ ta có W = Wt + Wđ ⇒ kA = kx + kx = x (n + 1) ⇒ x = ± 2 n +1 2 2 2 *) Trong 1 chu kỳ dao động nếu ∆t là thời gian ngắn nhất Wt = Wđ thì chu kỳ dao động của Wt và Wđ là 2 ∆t và chu kỳ dao động của con lắc là 4 ∆t III. CON LẮC ĐƠN 2π 1ω l g 1 g = 2π ; chu kỳ: T = ω= ; tần số: f = = = 1. Tần số góc: ω T 2π 2π g l l s 2. Lực hồi phục F = − mg sin α = − mgα = − mg = − mω s 2 l 3. Phương trình dao động: s = S0cos(ωt + ϕ) hoặc α = α0cos(ωt + ϕ) với s = αl, S0 = α0l ⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ) ⇒ a = v’ = -ω2S0cos(ωt + ϕ) = -ω2lα0cos(ωt + ϕ) = -ω2s = -ω2αl v2 v2 * α0 = α + a = -ω s = -ω αl * S = s + ( ) 2 2 2 2 4. Hệ thức độc lập: 2 2 ω 0 gl 1 1 mg 2 1 1 5. Cơ năng: W = mω S 0 = S0 = mglα 0 = mω 2l 2α 02 22 2 2 2l 2 2 *) Ở VTCB con lắc đơn có vận tốc, động năng lớn nhất, thế năng bằng không nên cơ năng W= Wđmax *) Ở VT biên con lắc có li độ lớn nhất, thế năng lớn nhất nên W = WtMax 6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. T32 = T12 + T22 và T42 = T12 − T22 Thì ta có: 7. Khi con lắc đơn dao động với α0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn W = mgl(1-cosα0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) 2 gl (1 − cosα 0 ) và T = TMax = mg(3-2 cosα0) *) VTCB v=vmax = *) VT biên v=vmin = 0 và T = TMin = mgcosα0 ∆T 1 ∆l 1 ∆g = − 8. Chù kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài và gia tốc g 2l 2g T ∆T 1 h = α∆t + 9. Chù kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc và độ cao và nhiệt độ 2 T R Với R = 6400km là bán kính Trái Đât và α là hệ số nở dài của thanh con lắc. Lưu ý: * Nếu ∆ T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn) * Nếu ∆ T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh * Nếu ∆ T = 0 thì đồng hồ chạy đúng ∆T θ= 86400( s) * Thời gian chạy sai mỗi ngày đêm (24h = 86400s): T 2
  3. 10. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi: D g + Lực đẩy Acsimec F = DgV nên a = F/m = DgV/m = D: Khối lượng riêng của không khí (chất lỏng) ρ ρ : Khối lượng riêng của vật ur u r ur ur ur u r + Lực điện trường: F = qE , độ lớn F = | q| E (Nếu q > 0 ⇒ F ↑↑ E ; còn nếu q < 0 ⇒ F ↑↓ E ) u Nên a = F/m = | q| E/m ur r r r + Lực quán tính: F = − ma , độ lớn F = ma ( F ↑↓ a ) r rr Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a ↑↑ v ( v có hướng chuyển động) r r + Chuyển động chậm dần đều a ↑↓ v *) Các trường hợp đặc biệt ur ur + Nếu lực F theo phương thẳng đứng: *) Nếu F hướng xuống thì g ' = g + a u r g'= g −a *) Nếu F hướng lên thì Fa ur +) F có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan α = = Pm g ' = g 2 + (a ) 2 + l l T = 2π T ' = 2π +) Chu kỳ khi không có ngoại lực +) Chu kỳ khi có ngoại lực g g' n n ⇒ α = ±α 0 ⇒ s = ± S0 11. Xác định vị trí mà tại đó Wt = n Wđ ta có n +1 n +1 α0 S0 ⇒α = ± *) Xác định vị trí mà tại đó nWt = Wđ ta có ⇒ s = ± n +1 n +1 IV. CON LẮC VẬT LÝ I mgd 1 mgd ; chu kỳ: T = 2π ω= ; tần số f = 1. Tần số góc: 2π mgd I I V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ). A2 = A12 + A2 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ) 2 Trong đó: A sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 tan ϕ = 1 với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (nếu ϕ1 ≤ ϕ2 ) A1cosϕ1 + A2cosϕ 2 * Nếu ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2 * Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) ⇒ AMin = | A1 - A2| ` ⇒ | A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ. ω 2 A2 kA2 * Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S = = 2µ mg 2µ g 4 µ mg 4 µ g * Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: ∆A = =2 ω k ∆E 2∆A * E là năng lượng dao động nếu ∆A rất nhỏ thì ; E A ωA 2 A Ak * Số dao động thực hiện được: N = = = ∆A 4 µ mg 4 µ g * Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: πω A 2π AkT ∆t = N .T = = (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T = ) 4 µ mg 2µ g ω 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0 3
  4. Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động. CHƯƠNG III: SÓNG CƠ 1. Bước sóng: λ = vT = v/f 2. Phương trình sóng Tại điểm O: uO = Acos(ωt + ϕ) x x * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ - ω ) = AMcos(ωt + ϕ - 2π ) λ v x x uM = AMcos(ωt + ϕ + ω ) = AMcos(ωt + ϕ + 2π ) * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì λ v x1 − x2 x1 − x2 Độ lệch pha giữa 2 điểm: ∆ϕ = ω = 2π λ v ∆d ∆x *) Hai điểm dao động cùng pha: ∆ϕ = 2π = 2π = k 2π ⇒ ∆d = k λ λ λ ∆d ∆x 1 *) Hai điểm dao động ngược pha: ∆ϕ = 2π = 2π = (2k + 1)π ⇒ ∆d = ( k + )λ λ λ 2 π 1λ ∆d ∆x *) Hai điểm dao động vuông pha: ∆ϕ = 2π = 2π = (2k + 1) ⇒ ∆d = (k + ) λ λ 2 22 3. GIAO THOA SÓNG 1. Giao thoa sóng Phương trình sóng tại 2 nguồn u1 = A1cos(2π ft + ϕ1 ) và u2 = A 2 cos(2π ft + ϕ2 ) Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: d1 d u1M = A1cos(2π ft − 2π + ϕ1 ) và u2 M = A 2 cos(2π ft − 2π 2 + ϕ 2 ) λ λ d2 − d1 ) với ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 Biên độ dao động của sóng tại M A 2 = 1 + 2 + 1A 2cos(∆ϕ − 2π A 2 A 2 2A λ M a.Khi hai nguồn dao động cùng pha ( ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 = 0 ) ** Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kλ (k∈Z) l l ** Số số điểm (không tính hai nguồn): −
  5.   là một số nguyên ta trừ bỏ đi 2 điểm (*) chú ý : Nếu  4. SÓNG DỪNG Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: λ l=k (k ∈ N * ) Số bụng sóng = số bó sóng = k; Số nút sóng = k + 1 * Hai đầu là nút sóng: 2 λ * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l = (2k + 1) (k ∈ N ) 4 Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 λ * Hai bụng hoặc hai nút liên tiếp cách nhau 2 x=λ *)Khoang cach giữa một bung và một nut liên tiêp nhau la: ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ 4 * Khoảng thời gian liên tiếp hai lần sợi dây duỗi thẳng là T/2 5. SÓNG ÂM WP P == 1. Cường độ âm: I= với R là khoảng cách từ nguồn đến điểm xét. tS S 4π R 2 2. Mức cường độ âm I I L( B ) = lg Hoặc L( dB) = 10.lg I0 I0 R2 I1 I I R 3. So sách cường độ âm tại hai điểm: L1 − L2 = 10.lg − 10.lg 2 = 10lg 1 = 10lg 22 = 20lg 2 I0 I0 I2 R1 R1 Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. I0 phụ thuộc vào tần số v f =k ( k ∈ N*) 3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định ⇒ hai đầu là nút sóng) 2l v f1 = Ứng với k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 2l k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… v * Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở ⇒ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) f=(2k+1) 4l v f1 = Ứng với k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 4l k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… V. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE v ± vM f '= f Có thể dùng công thức tổng quát: v mvS Máy thu chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “+” trước vM, ra xa thì lấy dấu “-“. Nguồn phát chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “-” trước vS, ra xa thì lấy dấu “+“. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ * Điện tích tức thời q = q0cos(ωt + ϕ) q q0 = cos(ωt + ϕ ) = U 0 cos(ωt + ϕ ) u= * Hiệu điện thế (điện áp) tức thời CC π * Dòng điện tức thời i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ + ) 2 π * Cảm ứng từ: B = B0 cos(ωt + ϕ + ) 2 1 1 Trong đó: ω = là tần số góc riêng T = 2π LC là chu kỳ riêng f = là tần số riêng 2π LC LC q q I L I 0 = ω q0 = 0 U 0 = 0 = 0 = ω LI 0 = I 0 C ωC LC C 2 2 q 1 1 q Wđ = 0 cos 2 (ωt + ϕ ) * Năng lượng điện trường: Wđ = Cu 2 = qu = 2 2 2C 2C 5
  6. 2 1 2 q0 sin 2 (ωt + ϕ ) Wt = Li = * Năng lượng từ trường: 2 2C W=Wđ + Wt * Năng lượng điện từ: 2 q0 1 2 1 1 W = CU 0 = q0U 0 = = LI 0 2 2 2 2C 2 Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ T/2 + Mạch dao động có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung ω 2C 2U 02 U 2 RC cấp cho mạch một năng lượng có công suất: P = I 2 R = R= 0 2 2L + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét. v *) Bước sóng của sóng điện từ λ = 2π c LC = f 1 1 1 1 1 1 =+ ⇒ 2 = 2+ 2 *) C1 nt C2 ta có λ nt λ 1 λ2 Cnt C1 C2 λ 2 ss = λ 21 + λ22 *) C1 song song C2 ta có Css = C1 + C2 CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Từ thông qua khung ru r *) Ф = BS.cos( n; B ) = BS.cosωt = Фocosωt (Wb) Фo= BS π − N ∆Φ = − Φ ' =ωNBS.sinωt = E0cos(ωt + ϕ - ) V *) e = Eo = ωNBS ∆t 2 *)Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ nvòng/giây phát ra:f = pn Hz *) Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên 2π độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là 3   e1 = E0cos(ωt ) i1 = I 0 cos(ωt )   2π 2π   e2 = E0cos(ωt − ) trong trường hợp tải đối xứng thì i2 = I 0 cos(ωt − ) 3 3   2π 2π   i3 = I 0 cos(ωt + 3 ) e3 = E0cos(ωt + 3 )   3 Up + Máy phát mắc hình sao: Ud = Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up 3 Ip + Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = U1 E1 I 2 N1 = == *) Công thức máy biến áp: U 2 E2 I 1 N 2 P2 *) Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: ∆P = R U 2 cos 2ϕ Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện áp ở nơi cung cấp cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện l R=ρ là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) S P − ∆P Hiệu suất tải điện: H = .100% Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆ U = IR P Io Uo Eo I= U= E= 2. Các biêu thức hiệu dụng: ̉ 2 2 2 6
  7. 3. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2πft + ϕi) M2 M1 * Mỗi giây đổi chiều 2f lần π π * Nếu pha ban đầu ϕi = − hoặc ϕi = thì chỉ giây đầu tiên Tắt 2 2 đổi chiều 2f-1 lần. -U1 Sáng Sáng U 4. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ U0 1 -U0 u Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u O ≥ U1. Tắt 4∆ϕ U1 Với cos∆ϕ = ∆t = , (0 < ∆ϕ < π/2) ω U0 M'1 5. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C M'2 * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) U U I= và I 0 = 0 R R U I= Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có R * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2) U0 U I= và I 0 = với ZL = ωL là cảm kháng ZL ZL Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2) U0 U 1 I= và I 0 = với Z C = là dung kháng ωC ZC ZC Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 ⇒ U = U R + (U L − U C ) 2 ⇒ U 0 = U 0 R + (U 0 L − U 0C ) 2 2 2 π π Z L − ZC Z − ZC R tan ϕ = ;sin ϕ = L ; cosϕ = với − ≤ ϕ ≤ R Z Z 2 2 1 + Khi ZL > ZC hay ω > ⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i LC 1 + Khi ZL < ZC hay ω < ⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i LC 1 U + Khi ZL = ZC hay ω = ⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó I Max = gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện LC R U R U L UC U *) I = = = = R Z L ZC Z 6. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcosϕ = I2R. *) Tụ điện và cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất *) Nếu cuộn dây có điện trở trong P = UIcosϕ = I2(R+r) 7. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: U2 U2 * Khi R=ZL-ZC thì PMax = = 2 Z L − ZC 2R U2 * Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có R1 + R2 = ; R1 R2 = ( Z L − Z C ) 2 P U2 R1 R2 thì PMax = Và khi R = 2 R1 R2 C R L,R0 * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) U2 U2 A B Khi R = Z L − Z C − R0 ⇒ P Max = = 2 Z L − Z C 2( R + R0 ) Chú ý: Nếu Z L − Z C p R0 thì R = 0 7
  8. U2 U2 Khi R = R0 + ( Z L − Z C ) ⇒ P RMax = = 2 2 2( R + R0 ) 2 R02 + ( Z L − Z C ) 2 + 2 R0 8. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: 1 L= thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi ω 2C R 2 + ZC2 U R 2 + ZC 2 * Khi Z L = và U LMax = U + U R + U C ; U LMax − U CU LMax − U = 0 2 2 2 2 2 2 = thì U ZC LMax R 1 11 1 2 L1 L2 =( + )⇒ L= * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi L1 + L2 Z L 2 Z L1 Z L2 9. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 1 C= thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi ω2L R2 + ZL 2 U R 2 + Z L và U 2 = U 2 + U 2 + U 2 ; U 2 − U U 2 * Khi Z C = L CMax − U = 0 2 CMax = thì U CMax R L CMax ZL R C + C2 1 11 1 =( + )⇒C = 1 * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi Z C 2 Z C1 ZC2 2 10. Mạch RLC có ω thay đổi: 1 ω= thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi LC * Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi ω = ω1ω2 ⇒ tần số f = f1 f 2 11. Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau ∆ϕ A R L MC B Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM tan ϕ AM − tan ϕ AB = tan ∆ϕ ⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒ 1 + tan ϕ AM tan ϕ AB Hình 1 Z L Z L − ZC tan ϕ AM tan ϕ AB =-1 ⇒ = −1 Nếu uAB vuông pha với uAM thì R R CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. v c l l c l= , truyền trong chân không l 0 = Þ 0= Þ l = 0 *) Bước sóng của ánh sáng đơn sắc f f l v n l d > l c ... > l t nên nt > nl ...>nd *) Chiết suất của môi trường trong suốt với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau: 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng ax D d = d 2 - d1 = * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) D lD ; kÎ Z x=k * Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆ d = kλ ⇒ a k = ± 1: Vân sáng bậc 1 k = ± 2: Vân sáng bậc 2 k = 0: Vân sáng trung tâm lD ; kÎ Z * Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆ d = (k + 0,5)λ ⇒ x = (k + 0,5) a k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba lD i= * Khoảng vân a * Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân: lD i l ln= Þ in = n = n a n 8
  9. lD i l ln= Þ in = n = n a n * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không D x0 = y đổi. Độ dời của hệ vân là: D1 Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe y là độ dịch chuyển của nguồn sáng * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển (n - 1)eD x0 = về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: a * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm) éL ù NS = 2 ê ú 1+ + Số vân sáng (là số lẻ): ê iú 2 ëû éL ù + Số vân tối (là số chẵn): N t = 2 ê + 0,5ú ê ú ëi 2 û * Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm * Sự trùng nhau của các bức xạ λ 1, λ 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = ... D (l đ - l t ) với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím Dx = k *)Bề rộng quang phổ bậc k: a *)Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) lD ax Þl= , kÎ Z x=k + Vân sáng: a kD Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ lD ax Þl= , kÎ Z x = ( k + 0,5) + Vân tối: a (k + 0,5) D Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG hc e = hf = 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) l 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen hc l Min = e U AK Công suất của bức xạ l Min trong ống Ronghen P = H%UI 3. Hiện tượng quang điện hc mv 2 hc = A + 0 Max trong đó A = e = hf = *Công thức Anhxtanh l0 l 2 * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm 2 mv0 Max eU h = 2 * Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 12 e VMax = mv0 Max = e Ed Max 2 * Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 1212 e U = mv A - mvK 2 2 9
  10. I e I hf I hc n Þ H = bh = bh = bh H= * Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện) pl e pe pe n0 * Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ru ¶r mv , a = (v,B) Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max R= e B sin a ru r mv Khi v ^ B Þ sin a = 1 Þ R = eB 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô Em * Tiên đề Bo nhận phôtôn phát phôtôn hc e = hf mn = = Em - E n hfmn hfmn l mn En * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2r0 Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) Em > En * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 13, 6 En = - (eV ) Với n ∈ N*. 2 n CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Hiện tượng phóng xạ * Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t t - = N 0 .e- l t N = N 0 .2 T * Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e- hoặc e+) được tạo thành: D N = N 0 - N = N 0 (1- e- l t ) * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t t t - - -lt Þ D m = m0 (1- 2 ) = m0 (1- e- l t ) m = m0 .2 = m0 .e T T m0 N0 = NA Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu A ln2 0, 693 l= = là hằng số phóng xạ T là chu kỳ bán rã T T λ và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. Dm = 1- e- l t * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: m0 t m - = 2 T = e- l t * Phần trăm chất phóng xạ còn lại: m0 * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t DN AN A A1 = 1 0 (1- e- l t ) = 1 m0 (1- e- l t ) m1 = NA NA A t - * Độ phóng xạ H = H 0 .e- l t = l N H = H 0 .2 T H0 = λN0 là độ phóng xạ ban đầu. Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây 1 Ci = 3,7.1010 Bq Curi (Ci); Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s). A X 2. Cấu tạo hạt nhân Z +) Z là số proton và N = A –Z là số nơtron; A là số khối 1 +) Kích thước hạt nhân : R = 1,2. (m) . −15 .A 3 10 A +) Cho khối lượng m hoặc số mol của hạt nhân Z X . Tìm số hạt p , n có trong mẫu hạt nhân đó . 10
  11. m .N A = nN A Nếu có khối lượng m suy ra số hạt hạt nhân X là : N = (hạt) . A Khi đó : 1 hạt hạt nhân X có Z hạt p và (A – Z ) hạt n . Do đó trong N hạt hạt nhân X có : hạt p N.Z (A-Z). N hạt n. 3.Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2 Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. A X ∆ m = m0 – m = Zmp + (A-Z) mn - m * Độ hụt khối của hạt nhân Z m là khối lượng hạt nhân X. * Năng lượng liên kết ∆ E = ∆ m.c2 = (m0-m)c2 DE D Elkr = * Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): A Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 4. Phản ứng hạt nhân A1 X 1 + ZA22 X 2 ® A3 X 3 + ZA44 X 4 * Phương trình phản ứng: Z1 Z3 * Các định luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4 ur uu uu uu u r r r u r ur ur ur p1 + p2 = p3 + p4 hay m1 v1 + m 2 v2 = m 4 v3 + m 4 v4 + Bảo toàn động lượng: + Bảo toàn năng lượng: K X1 + K X 2 + D E = K X 3 + K X 4 Trong đó: ∆ E là năng lượng phản ứng hạt nhân 1 2 K X = mx vx là động năng chuyển động của hạt X 2 2 -*Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p X = 2mX K X * Năng lượng phản ứng hạt nhân ∆ E = (M0 - M)c2 M 0 = mX1 + mX 2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. Trong đó: M = mX 3 + mX 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng ∆ E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn γ . Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn. - Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng |∆ E| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn γ . Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững. A1 X 1 + ZA22 X 2 ® A3 X 3 + ZA44 X 4 * Trong phản ứng hạt nhân Z1 Z3 Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε1, ε2, ε3, ε4. Năng lượng liên kết tương ứng là ∆ E1, ∆ E2, ∆ E3, ∆ E4 Độ hụt khối tương ứng là ∆ m1, ∆ m2, ∆ m3, ∆ m4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân ∆ E = A3ε 3 +A4ε 4 - A1ε 1 - A2ε 2 ∆ E = ∆ E3 + ∆ E4 – ∆ E1 – ∆ E2 ∆ E = (∆ m3 + ∆ m4 - ∆ m1 - ∆ m2)c2 5. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng * Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 * Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J * Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2 * Điện tích nguyên tố: | e| = 1,6.10-19 C * Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u * Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u * Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2