intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề bài toán luyện thi Đại học

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

146
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề bài toán luyện thi đại học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề bài toán luyện thi Đại học

  1. C huyên đề bài toán luyện thi Đại học Câu V. ( ĐH : 2đ ) Cho 18,5 g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đ un nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 l khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 g kim loại. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính nồng độ m/l của dung dịch HNO3. 3. Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1. Hỗn hợp A gồm ax. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hoà vừa hết lượng NaOh dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch D. Cô cạn cẩn thân D được 22,89 gam chất it no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngrắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Xác định công thức cấu tạo có thể có của từng axit và tính khối lượng của chúng trong hỗn hợp A. Câu V. ( 2đ ) Khử hoàn toàn 4,06 gammột oxit kim loại bằng CO ở nhiệt đọ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176lít khí H2 (đktc). 1. Xác định công thức oxit kim loại. 2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/ lít của muối dung dịch X. (Coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng) . Câu VI. ( 2đ ) A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thuỷ phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của ỏ - aminoaxit (aminoaxit cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh chứa một nhúm amino và hai nhúm cacboxyl) và một rượu đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đung núng lượng rượu B trờn với H2SO4 đặc ở 170o C thu được 0,672 lớt olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75 %. Cho toàn bộ chất rắn C tỏc dụng với dung dịch HCl dư rồi cụ cạn , thu được chất rắn khan D. Quỏ trỡnh cụ cạn khụng xảy ra phản ứng. Tỡm cụng thức phản ứng và viết cụng thức cấu tạo của A. 1. Tớnh khối lượng chất rắn D. 2. Cõu IV. (ĐH : 2®) Cho hỗn hợp A cú khối lượng m gam gồm bột và oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần một cú khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun núng, được dung dịch C và 3,696 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Cho phần hai tỏc dụng với lương dư dung dịch NaOH đun núng thấy giải phúng 0,336 lớt khớ H2 (đktc) và cũn lại 2,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 1. Xỏc định cụng thức sắt oxit và tớnh m. 2. Cõu VI. (ĐH : 2® CĐ : 2đ) Thuỷ phõn hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa một loại nhúm chức) cần dựng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12 % thu đ ược 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một rượu. Xỏc định cụng thức cấu tạo và gọi tờn E, biết rằng một trong hai chất (rượu 1. hoặc axit) tạo thành este đơn chức.
  2. Thuỷ phõn este E bằng dung dịch axit vụ cơ loóng, đun nóng. Viết phương 2. trỡnh phản ứng xảy ra và nhận biết cỏc sản phẩm thu được bằng phương phỏp hoỏ học. Cõu V. (2đ) Hỗn hợp X gồm cỏc kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành ba phần bằng nhau :  Phần I tỏc dụng với nước (dư) thu được 0,896 lớt H2.  Phần II tỏc dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1 M (dư), thu được 1,568 lớt H2 và dung dịch Y  Phần III tỏc dụng với dung dịch HCl d ư thu được 2,24 lớt H2. ( Cỏc p hản ứng xảy ra hoàn toàn, cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn). 1. Tớnh phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X. 2. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 1M cần thờm vào dung dịch Y để : a) Thu được lượng kết tủa nhiều nhất. b) Thu được 1,56 gam kết tủa. Cõu VI. (2đ)A là hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa C, H, O. Cho mot tj lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4 M rồi cô cạn, được 105 gam chất rắn khan B và m gam rượu C. Oxi hoỏ m gam rượu C bằng oxi (cú xỳc tỏc) được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau:  Phần I tỏc dụng với Ag2O (dư)trong dung dịch amoniac, được 21,6 gam Ag.  Phần II tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) được 2,24 lớt khớ (đktc).  Phần III tỏc dụng với Na (vừa đủ) thu được 4,48 lớt khớ (đktc) và 25,8 gam chất rắn khan. 1. Xỏc định CTCT của rượu, biết khi đun rượu C với H2SO 4 (đặc), ở 170oC được anken. 2.Tớnh phần trăm số mol rượu C đó bị oxi hoỏ 3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A 2. a) Từ axit metacrylic (CH2=C(CH)3COOH) và rượu metylic, viết các phương trỡnh phản ứng điều chế polimetyl metacrylat. b) Để điều chế đ ược 120 kg polimetyl metacrylat cần bao nhiờu kg rượu và axit tương ứng ? Biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 75 %. Cõu V. ( 1,5đ) FeCO3 + HNO3  muối X + CO 2 + NO2 + H2O (1) + HNO3  muối X + H 2SO4 + NO2 + H2O FeS2 (2) Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. A tỏc dụng với dung dịch axit HNO3 63 % (khối lượng riờng 1,44 g/ml) theo cỏc phản ứng (1), (2) thu được hỗn hợp khớ B và dung dịch C. Tỷ khối của B đối với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa hết với cỏc chất trong dung dịch C cần dựng 540 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng khụng đổi, được 7,568 gam chất rắn (BaSO4 coi như khụng bị nhiệt phõn). Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1. X là muối gỡ ? Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng (1) và (2). 2. Tớnh khối lượng từng chất trong hỗn hợp A. 3. Xỏc định thể tớch dung dịch HNO3 đó dựng (giả thiết HNO3 khụng bị bay hơi trong quỏ trỡnh phản ứng). Cõu V. ( 2đ) Hỗn hợp khớ X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Đốt chỏy hoàn toàn 5 lớt hỗn hợp X cần vừa đủ18 lớt khớ oxi (cỏc thể tớch khớ đo ở cùng điều kiện nhiệt độ ỏp suất). 1. Xỏc định cụng thức phõn tử của hai anken. 2. Hiđrat hóa hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp rượu Y trong đó tỷ lệ về khối lượng các rượu bậc một so với rượu bạc hai là 28 : 15. a) Xỏc định % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp rượu Y. b) Cho hỗn hợp rượu Y ở thể hơi qua CuO đun núng, những rượu nào b ị oxi hoỏ thành anđehit ? V iết phương trỡnh phản ứng. Cõu V. (2đ) Hỗn hợp A gồm M và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa hai muối.
  3. Thờm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài khụng khớ đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D. Tớnh : 1. Thành phần phần trăm theo khối lượng các kim lo¹i trong hỗn hợp A. 2. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 3. Thể tớch SO 2 ( đktc) khi hoà tan 6,9 gam chất rắn B trong dung dịch H2SO 4 đặc núng dư. Cõu VI. (2đ) Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ m ạch hở, chứa cựng một loại nhúm chức hoỏ học. Khi đun núng 47,2 gam hỗn hợp A với lượng dư dung dịch NaOH thỡ thu được một lượng dư rượu đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Mặt khỏc nếu đốt chỏ hết 4,46 gam A cần vừa đủ 12,096 lớt khớ CO2 thu được 10,304 lớt khớ CO2. Cỏc thể tớch đo ở đktc. 1. Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của cỏc chất cú trong hỗn hợp A. 2. Tính % khối lượng cỏc chất cú trong hỗn hợp A. Cõu II. (1,5đ) 1. Hoà tan hoàn toàn m gam BaO vào nước được 200 ml dung dịch A. pH = 13. Tớnh m? 2. Cho 0,27 gam bột Al và 0,51 gam b ột Al2O 3 tan hờt trong 400 ml dung dịch A được dung dịch B. Tớnh CM của cỏc chất trong dung dịch B. 3. Cho B tỏc dụng với CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu V. (2đ) Điện phõn 500 ml dung dịch A chứa FeSO4 và KCl với cực trơ cú màng ngăn. Khi dừng điện phõn thỡ thu được ở anot 4,48 lớt khớ B ở đktc, ở catot thu được khớ C. Dung dịch trong bỡnh điện phõn là D cú thể hoà tan tối đa 15,3 gam Al2O3. 1. Tớnh CM của dung dịch A. 2. Tớnh thể tớch của khớ C ở 273 oC và 1 at. 3. Sau khi điện phân khối lượng dung dịch A giảm đi bao nhiờu gam ? CÂU VI. (2đ) E là một este mạch thẳng chỉ cú H, C, O khụng cú nhúm chức nào khỏc. Đung núng một lượng E với 150 ml NaOH 1M để kết thỳc. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60 ml HCl 0,5 M. Cụ cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức. tỡm cụng thức cấu tạo hai rượu và cụng thức cấu tạo của este E. Lấy 69,6 gam một oxit sắt A để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhụm. Lượng nhụm oxit thu đ ược đem điện phõn núng chảy hoàn toàn thu được 21,6 gam nhụm. 1. Xỏc định cụng thức cảu A. 2. Viết phương trỡnh phản ứng khi cho A tỏc dụng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 (tạo khớ NO). CÂU VI. (2đ) Hoà tan hết 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng một lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A. Cụ cạn dung dịch A được 22,85 gam muối khan. Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch HCl. 1. Cho 500 ml dung dịch NaOH 2 M vào dung d ịch A thu được dung dịch B và kết 2. tủa C. Tớnh : Khối lượng kết tủa C. a) Tớnh thể tớch dung dịch HCl 1 M cần cho thờm cào dung dịch B để thu đ ược b) lượng kết tủa nhiều nhất. CÂU VII. (2đ) Cho 28,2 gam hỗn hợp A gồm hai rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng với natri (dư) thu được 8,4 lớt khớ hiđro (đktc).
  4. Xỏc định cụng thức cấu tạo và gọi tờn hai rượu. 1. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi rượu trong hỗn hợp A. 2. Oxi hoỏ 14,1 gam hỗn hợp A bằng oxi (dư) với xỳc tỏc bột Cu nung núng, được 3. hỗn hợp B. Cho B tỏc dụng hết với Ag2O trong dung dịch NH3. Tính khối lượng Ag tạo thành. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. CÂU V. (2đ) Một hỗn hợp Fe và kim loại M (cú số oxi hoỏ khụng đổi), cú tỷ lệ : Số mol Fe : Số mol M = 1 : 4 Nếu hoà tan hết hỗn hợp này trong axit HCl thỡ thu được 15,68 lớt H2. Nếu cho cựng lượng hỗn hợp kim loại trờn tỏc dụng hết với Cl2 thỡ phải dựng 16,8 lớt Cl2. Tớnh thể tớch khớ Cl2 đó phản ứng với kim loại M. a) Nếu biết khối lượng M trong hỗn hợp là 10,8 gam thỡ M là kim loại nào ? b) Cỏc thể tớch khớ ở đktc. CÂU VI. (2đ) Đốt chỏy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ A đơn chức thu được 8,96 lớt CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH được muối B và rượu C. Muối B cú phản ứng với NaOH (cú CaO, nhiệt độ cao) tạo thành khớ CH4. Tỡm cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo và gọi tờn A. a) Viết cụng thức cấu tạo cỏc chất đồng phõn đơn chức cú cựng cụng thức như b) phõn tử như A. CÂU V. (2đ) Hoà tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loóng thu được dung dịch A và 1,568 lớt hỗn hợp hai khớ đều khụng màu (đo ở đktc) cú khối lượng 2,59 gam, trong đú cú một khớ bị hoỏ nõu trong khụng khớ. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. a) Cụ cạn dung dịch A thỡ thu được bao nhiờu gam nuối khan ? b) Tớnh số mol HNO 3 bị khử. c) CÂU VI. (2đ) Khi xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Cụ cạn dung dịch, thu được một muối khan X và rượu Y. Xỏc định cụng thức phõn tử của este. a) Lấy muối X trộn với vụi tụi xỳt và nung núng thu được một chất khớ cú tỷ khối b) hơi so với hiđro bằng 8. tớnh thể tớch khớ thu được ở đktc, biết hiệu suất của phản ứng đạt 65 %. Viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của este. Biết rượu Y là rượu bậc 3, viết cụng thức cấu tạo đỳng của este đó đem xà c) phũng hoỏ. CÂU III. (2,5đ) Nung núng một mẫu đỏ vụi X cú lẫn tạp chất là MgCO3, Fe2O 3 và Al2O 3 đến khối lượng không đổi được chất rắn A có khối lượng bằng 59,30 % khối lượng X. Cho toàn bộ A vào nước (lấy dư), khuấy kỹ, thấy phần không tan B có khối lượng bằng 13,49 % khối lượng A. Nung nóng B trong dũng khớ CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn, được chất rắn D co khối lượng bằng 85 % khối lượng B. Tính % khối lượng của CaCO3 trong X. CÂU IV. (2,5đ) Cho 18,20 gam hỗn hợp gồm rượu n- propylic và rượu no, mạch hở X tỏc dụng với natri (dư) thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Lượng hiđro sinh ra từ phản ứng của hai rượu là như nhau.
  5. Tỡm cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn X. a) Hoàn thành dóy biến hoỏ sau bằng cỏc phương trỡnh phản ứng : b) Ag O/dd NH dd Br NaOH CuO 2 X2 3 2 CxHy Y X X1 Polime. CÂU V. (2,5đ) Cho 3 chất hữu cơ A, B, C đều no, đơn chức mạch hở và đ ều tan trong nước. Đốt chỏy 1 mol mỗi chất trong nước. Đốt chỏy 1 mol mỗi chất đều sinh ra 2 mol nước. Biết MA > MB > MC. a)Tỡm cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của A, B, C. b) Nhận biết cỏc dung dịch A, B, C đựng trong cỏc lọ khụng dỏn nhón. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh hoạ. CÂU V. (2đ) Cú 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm AgNO3 O,1 M và Cu(NO3)2 o,5 M. Thờm 2,24 gam Bột Fe vào dung dịch X khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. 1. Tớnh số gam chất rắn A. 2. Tớnh nồng độ mol/l của cỏc chất trong dung dịch B. 3. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A bằng dung dịch HNO 3 đ ặc, núng thỡ được V lớt khớ nõu đỏ duy nhất thoỏt ra (đktc). Tớnh V CÂU VI. (2đ) Cho 10,4 gam hỗn hợp một rượu no đơn chức A và một axit cacboxylic no đ ơn chức B cú cựng số nguyờn tử cacbon. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 : Tỏc dụng Na dư thu được 840 ml khớ (đktc). Phần 2 : đem trung hoà vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH o,25 M. 1. Tớnh số mol mỗi chất trong hỗn hợp X ban đầu. 2. Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn của rượu Axit và axit B. 3. este hoỏ 10,4 gam hỗn hợp X ban đầu với xỳc tỏc H2SO4 đặc, đun nóng. Viết phản ứng xảy ra. Tính khối lượng este thu được với hiệu suất este hoỏ đạt 80 %. CÂU IV. (1,5đ) Cho hỗn hợp gồm NaI và NaBr hoà tan hoàn toàn vào nước thu đ ược dung dịch A. Cho vào dung dịch Axit một lượng Brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a gam. Hoà tan X vào nước được dung dịch B. Sục khớ Clo vừa đủ vào dung dịch B, thu được muối Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng củ muối X là 2a gam. Xỏc định % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp muối ban đầu (coi Cl2, Br2, I2 không p hản ứng với nước). CÂU V. (2,5đ) Một hỗn hợp A gồm một axit cacboxylic đơn chức, một rượu đơn chức và một este tạo bởi giữa rượu và đơn chức đú. Đốt chỏy ho àn toàn 3,46 gam hỗn hợp A thu được 3,808 lớt khớ CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khỏc 3,46 gam A phản ứng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M khi đun núng, thu được M gam chất B và 1,48 gam chất hữu cơ C. Cho hoỏ hơi 1,48 gam chất C rồi dẫn qua ống dựng CuO (dư) nung núng thu được chất D. Cho toàn bộ chất D tỏc dụng hết với Ag2O trong dung dịch amoniac thu được một axit cacboxylic và giải phúng 4,32 gam bạc. 1. Tớnh số mol của mỗi chất cú trong 3,46 gam hỗn hợp A. 2. Tớnh m. 3. Xác định công thức cấu tạo có thể có của các chất trong hỗn hợp A. CÂU III. (2đ)
  6. Cho dung dịch A là một hỗn hợp : H 2SO4 2.10-4 M và dung dịch HCl 6.10 -4 M. Cho đ B là một hỗn hợp NaOH 3.10 -4 và Ca(OH)2 3,5.10 -4 M. a) Tớnh pH của dung dịch (A) và dung dịch (B). b) trộn 300 ml dung dịch (A) với 200 ml đ (B) được dung dịch (C). Tính pH dung dịch (C). CÂU IV. (2đ) Một hỗn hợp X gồm : Fe, FeO, Fe2O 3. lấy 0,4 gam X cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ thu được 56 ml khớ H2 (đo ở đktc). Đem khử 1 gam hỗn hợp X bằng H2 thỡ thu được o,2115 gan H2O. a) Tớnh thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp X. b) Tớnh thể tớch dung dịch HNO3 0,5 M phải dựng để hoà tan hết 1 gam hỗn hợp X trờn. Cho biết phản ứng chỉ cho khớ NO duy nhất. CÂU V. (2đ) Đun núng 3,21 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ (B) và (C)chứa cựng một nhúm chức với dung dịch NaOH dư thỡ thu được hỗn hợp muối natri của 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng và một chất lỏng (D). Chất (D) phản ứng với CuO nung núng cho sản phẩm cú phản ứng trỏng gương. Nếu cho 1/10 lượng chất (D) phản ứng với natri dư thỡ thu được 0,0336 lít H2 (đo ở đktc). Tỉ khối (D) so vơớ khụng khớ là 2. a) Hóy xỏc định công thức cấu tạo của : (B), (C), (D). b) Tính % khối lượng các chất (B), (C) trong hỗn hợp. CÂU IV. (2,5đ) Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thỡ thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác, hoà tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoỏt ra o,6272 lớt khớ hiđro (ở đktc). 1. Tớnh % cỏc oxit trong hỗn hợp A. 2. Tính % khối lượng các chất trong B, biết rằng trong B số mol sắt từ oxit bằng 1/3 tổng số mol của sắt (II) oxit và sắt (III) oxit. CÂU V. (1đ) Cho hỗn hợp X gồm 1 axit hữu cơ A đơn chức, 1 rượu B đơn chức và 1 este tạo ra từ A và B. khi cho 25,2 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 M thu được 16 gam muối. Nếu đun núng B với H2SO 4 đặc thỡ thu được chất hữu cơ B1 (coi hiệu suất đạt 100 %) cú tĩ khối hơi so với B là 1,7. Tỡm cụng thức cấu tạo cỏc chất A, B và este ban đ ầu. CÂU III. (2đ) Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung d ịch B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được dung dịch C. Trung hoà 100 ml dung dịch Chất cần dùng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2 M và thu được 9,32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của cỏc dung dịch A và B. Cần trộn bao nhiờu ml dung dịch B với 20 ml dung dịch A để hoà tan vừa hết 1,08 gam bột Al. CÂU IV. (2đ) Cho hỗn hợp gồm hai este A và B tạo bởi từ hai axit hữu cơ đơn chức có không quá ba nguyên tử cacbon và mọt rượu Chất đơn chức bậc một. Cho M gam hỗn hợp hai este A và B tỏc dụng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 2,4 M thu đ ược rượu Chất và dung dịch D. cô cạn dung dịch D thu được 113,4 gan chất rắn khan. Ôxi hoá rượu Chất bằng oxi không khí có xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau : Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Phần 2 cho tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí đo ở đktc.
  7. Phần 3 cho tỏc dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí đo ở đkct và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đ ược 24,4 gam chất khan. 1. Xác đ ịnh công thức cấu tạo có thể cú của hai este A và B. 2. Tỡm m và khối lượng mỗi este có trong hỗn hợp ban đầu. Cho C = 12 ; Na = 23 ; Ag = 108 ; N = 14 ; S = 32 ; h = 1 ; O = 16 ; Al = 27 CÂU IV. (3đ) Một hỗn hợp A gồm Al2O3, CuO, FeO. - Nung núng 20,3 gam hỗn hợp A rồi cho một luồng khớ Co (dư) đi qua đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,1 gam chất rắn và hỗn hợp khí B. - 20,3 gam hỗn hợp A tỏc dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch HCl tạo ra dung dịch D. Cho đ NaOH (dư) vào dung dịch D thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thỡ thu được m gam chất rắn. 1. Tính khối lượng mỗi chất trong 20,3 gam hỗn hợp A và tính m (g). 2. Sục toàn bộ hỗn hợp khớ B vào V lớt dung dịch Ca(OH)2 1 M thu được 10 gam kết tủa. Tính thể tích V lít. CÂU V. (2,5đ) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức A và m ột rượu no đơn chức B. A và B có khối lượng phân tử bằng nhau. - Đốt chỏy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch NaOH dư sau đú thờm dung dịch BaCl2 vào đến dư thỡ thu được 39,4 (g) kết tủa. - Cho m (g) hỗn hợp X tỏc dụng với Na (dư) thỡ thu được 840 ml khí (đktc). 1. Xác định công thức phân tử của A, B và tính m (g). 2. Đun núng m (g0 hỗn hợp X với H2SO4 đậm đặc. tính khối lượng các este thu được. Biết hiệu suất phản ứng este hoỏ là 80 %. CÂU III. (2đ) Chia m (g) hỗn hợp axit axetic, phenol và rượu etylic thành 3 phần bằng nhau. - Phần I tỏc dụng với Na dư cho 1,68 lớt H 2 (đktc). - Phần II tác dụng với nước brom d ư thu được 1,986 g kết tủa. - Phần III phản ứng vừa đủ với 18,5 ml dung dịch NaOH 11 % (D = 1,1 g/ml). 1. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Tớnh m và % (m) của cỏc chất trong hỗn hợp đầu. CÂU IV. (2đ) 1. Hoà tan 7 gam một kim loại M trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ thu được 206,75 gam dung dịch A. a) Xỏc định kim loại M. b) Tớnh nồng độ % dung dịch HCl đó dựng. 2. Cho 4,59 gam BaO hoà tan hoàn toàn vào nước được dung dịch A. Cho 3,68 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl được khí B. Cho dung dịch A hấp thụ hết khí B thỡ tạo thành những chất gỡ? Viết phương trỡnh phản ứng. CÂU V. (1,5đ) Đốt cháy 1 mol rượu no X cần 3,5 mol oxi. 1. Tỡm cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của X. 2. Viết phương trỡnh phản ứng khi cho X lần lượt tỏc dụng với : natri, đồng (II) hiđroxit, axit stearic. CÂU IV. (1,5đ) Cho 10 lớt hỗn hợp khớ gồm hai anken ( ở 54,6o ; 0,8064 atm) lội qua bỡnh nước brom, thấy khối lượng bỡnh tăng 16,8 gam. Biết rằng số nguyờn tử cacbon trong mỗi anken khụng quỏ 5 (nhỏ hơn hay bằng 5).
  8. Xác định các cặp chất anken có thể cú và tớnh số mol mỗi anken trong hỗn hợp khớ ban đầu. CÂU V. (2,5đ) Khi dựng khớ CO để khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao, ta thu được khí cacbonic và hỗn hợp các chất rắn (X). Hoà tan hỗn hợp các chất rắn X trong dung dịch HCl dư, chỳng giải phúng ra 4,48 lớt khớ (ở đktc) và dung dịch (Y). Ta cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (Y), thu được 45 gam chất kết tủa màu trắng - lục nhạt. a) Giải thích kết quả thu được và viết các phương trỡnh phản ứng hoỏ học đó xảy ra. b) Tớnh thể tớch khớ CO đó dựng vào quỏ trỡnh trờn ở 200oC ; 0,8 atm. CÂU VI. (2,đ) Hợp chất (Z) là este của một rượu no đa chức và một axit khụng no đ ơn chức, khối lượng phân tử Z là 254 đvC. Đ ể xà phũng hoỏ 0,01 mol (Z), ta dựng 1,2 gam NaOH. Sau đú đem co cạn sản phẩm, ta thu được 2,82 gam muối natri. Xác đ ịnh công thức phân tử và công thức cấu tạo của (Z). CÂU II. (1,5đ) 1. Viết 3 phương trỡnh phản ứng để điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe kim loại. 2. Hoà tan hoàn toàn 1,28 g hỗn hợp sắt và oxit sắt bằng dung dịch HCl dư thấy thoỏt ra 0,224 lớt hiđro ở đktc. Mặt khỏc nếu lấy 6,4 gam hỗn hợp đú khử hoàn toàn bằng hiđro dư thấy cũn lại 5,6 g chất rắn. a) Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Xác định công thức oxit sắt trên. CÂU V. (2đ) Cho A hỗn hợp bột X gồm Ba, Mg, Al vào nước dư thấy thoỏt ra 1,344 lớt hiđro ở đktc. Cũng cho a gam hỗn hợp bột X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,416 lít hiđro ở đktc. Cũng lấy A gam hỗn hợp bột X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B và 13,776 lít hiđro ở đktc. 1. Tớnh A và thành phần % về khối lượng các kim loại trong X. 2. Thờm 15 gam dung dịch H2SO4 9,8 % vào dung dịch B. Sau đó thêm tiếp 315 gam dung dịch NaOH 20 % vào dung d ịch vừa thu được. Sau khi hết thúc phản ứng , lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thỡ thu được bao nhiêu gam chất rắn ? CÂU VI. (2đ) Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 g chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O rồi cho to àn bộ sản phẩm thu được qua bỡnh nước vôi trong có dư thấy khối lượng bỡnh tăng 18,6 g và trong bỡnh cú 30 g kết tủa. Tỉ khối hơi của A so với N2 bằng 2,643. 1. Xác định công thức phân tử của A. 2. A cú đồng phõn là B, C ; biết A, B, C đều cú mạch thẳng. A tỏc dụng với dung dịch Na2CO3 giải phúng khớ, B tỏc dụng với Na giải phúng hiđro và có phản ứng tráng b ạc, C tác dụng được với dung dịch NaOH cho một trong cỏc sản phẩm là CH 3OH. Xác đ ịnh công thức cấu tạo của A, B, C. 3. Cho 14,8 g hỗn hợp X gồm ba đồng phân A, B, C trên tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít hiđro ở đktc. Cũng cho 14,8 g hỗn hợp X trờn tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính thành phần % số mol của mỗi đồng phân trong hỗn hợp X. CÂU III. (2,5đ) Hỗn hợp A gồm 3 kim loại vụn nguyên chất Cu, Mg và Al có khối lượng 1g. - Cho A tỏc dụng với dung dịch HCl dư, sau đú lọc lấy phần khụng tan riờng ra, rửa sạch đem nung đỏ trong khụng khớ cho đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm thu được có khối lượng 0,8 g. - Cho thêm để NaOH dư vào phần nước lọc, lấy kết tủa riêng ra, rửa sạch đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, sản phẩm thu được có khối lượng 0,4 g. 1. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra.
  9. 2. Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp A. CÂU IV. (2,5đ) Có hai este đ ồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rượu no, đ ơn chức tạo thành. Để xà phũng hoỏ hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp este trờn phải dựng hết 12 g NaOH nguyờn chất. Cỏc muối sinh ra sau khi xà phũng hoỏ đ ược sấy đến khan và cân được 21,8 g. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100 %. 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của hai este. 2. Tính khối lượng mỗi este trong hỗn hợp. CÂU V. (1,5đ) Hoà tan hết 1,68 g hỗn hợp gồm (Ag, Cu) trong 29,4 g để A ( H 2SO4 đặc nóng) ta thu được khí SO2 và dung d ịch B. Cho khớ này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 2,604 g chất kết tủa. a) Tớnh thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu. b) Tính nồng độ % H2SO4 trong dung dịch A biết lượng H2SO4 đó phản ứng với hỗn hợp chỉ bằng10 % lượng ban đầu. c) N ếu pha loóng 1/2 dung dịch A bằng nước cất ta thu được 2,4 lít dung dịch C. Tính pH dung dịch C (coi H2SO4 đ iện li hoàn toàn). CÂU VI. (1,5đ) Thuỷ phõn 0,3 mol este A cần dựng đỳng 50 ml dung dịch NaOH 20 % (d = 1,2 g/ml). Mặt khỏc nếu đem thuỷ phõn 8,8 g A thỡ cần 4 g NaOH và thu được 8,2 g muối. a) Đ ịnh cụng thức phõn tử của este A. b) Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn este A. Một loại đỏ chứa 80 % CaCO3, 10,2 % Al2O 3, 9,8 % Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao (1100+C) thu được chất rắn có khối lượng bằng 78 % khối lượng đỏ trước khi nung. a) Tớnh hiệu suất phõn huỷ CaCO 3. b) Tớnh % về khối lượng CaO trong chất rắn sau khi nung. c) Tớnh thể tớch dung dịch HCl 0,5 M để hoà tan hoàn toàn 10 g chất rắn sau khi nung. CÂU IV. (2,5đ) 1. Đun 20,4 g m ột hợp chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch X trong đú có một muối B và rượu đơn chức C. Cho lượng C tạo thành tỏc dụng với na dư sinh ra 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc). Khi nung muối B với NaOH (có mặt CaO) thu được khí K là hiđro cacbon cú tỉ khối đối với oxi bằng o,5 và khi oxi hoỏ bởi CuO cho sản phẩm D khụng cú phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. a) Xác định công thức cấu tạo của B, C, A, D. b) Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X. c) Thờm vào 10,2 g A một lượng chất G đơn chức có cùng chức với A với số mol nG = 0,5 nA. Đốt cháy hỗn hợp gồm A, G thu được 33 g CO2 và 12,6 g H2O. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của G biết rằng khi đun G với dung dịch NaOH thu được muối B và sản phẩm I có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. 2. Đ ốt chỏy hoàn toàn 1,80 g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96 g CO 2 và 2,16g H2O. Tĩ khối hơi của X đụi với khụng khớ bằng 2,069. a) Xác định công thức phân tử của X. b) X có phản ứng với Na, bị oxi hoá bởi CuO tạo anđehit. Viết công thức cấu tạo và gọi tên X.
  10. CÂU III. (2đ) Khử 9,6 g một hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe) bằng H 2 ở nhiệt độ cao người ta thu đ ược Fe và 2,88 g nước. 1. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Xác định thành phần % của hai axit trong hỗn hợp. 3. Tớnh thể tớch H2 (đktc) cần dựng để khử hết lượng oxit trờn. CÂU IV. (2đ) Hỗn hợp A chứa Glyxerin và một rượu no đơn chức mạch hở. Cho 20,3 g A tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Mặt khỏc, 8,12 g A ho à tan vừa hết 1,96 g Cu(OH)2. Hóy xỏc định công thức phân tử , công thức cấu tạo các đồng phân và thành phần % của rượu trong hỗn hợp A. Hỗn hợp a gồm hai oxit sắt. Khi khử hoàn toàn 15,68 g hỗn hợp A bằng Co thỡ thấy khối lượng hỗn hợp giảm đi 4,48 g. 1. Xác định công thức phân tử của hai oxit sắt, biết số mol của hai oxit trong A là bằng nhau. 2. Tớnh thể tớch dung dịch NaOH 1 M cần lấy ớt nhất đủ để hấp thụ hoàn toàn lượng khớ sinh ra do phản ứng trờn. CÂU V. (2đ) X là chất hữu cơ đơn chức mạch hở. Khi đốt cháy X ta chỉ thu được CO 2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi dựng để đốt chỏy X gấp 4 làn số mol của X. Xác định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của X, biết rằng X làm mất m àu dung dịch brom và khi X cộng với hiđro thỡ được rượu đơn chức. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra (ghi rừ điều kiện phản ứng ). Cõu III. R là một kim loại húa trị II. Đem hoà tan A g oxit của kim loại này vào 48 g dung dịch H2SO4 6,125 % (loóng) thành dung dịch A trong đó nồng độ H2SO4 chỉ cũn 0,98%. Biết rằng a gam oxit trên phản ứng hoàn toàn với 2,8 lít CO được kim loại Rượu và khí B. Nếu lấy 0,7 lít khí B cho qua dung dịch nước vụi trong sinh ra 0,625 g kết tủa. (cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tớch khớ đo ở đktc, muối sunfat của kim loại Rượu tan ho àn toàn). 1. Tớnh a và tỡm kim loại R. 2. Cho 0,54 g bột Al vào 20 g dung dịch A. Sau khi phản ứng kết thúc được m gam chất rắn. Tớnh m. Cõu IV. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chứa các nguyên tố C, H, O. trong A tỷ lệ số nguyên tử hiđro và oxi là 2:1 và tỉ khối hơi của A đối với oxi bằng 2,25. 1. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A. 2. Thuỷ phõn hoàn toàn 3,96 g A (trong mụi trường axit) được hỗn hợp hai chất hữu cơ B, C. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư Ag2O trong NH3 thu được m gam A. Tính m. CÂU IV. (2đ) Hoà tan hoàn toàn một ớt oxit FexOy b ằng H2SO 4 đ ặc nóng ta thu được 2,24 lít SO2 (ở đktc) ; phần dung dịch đem cụ cạn thỡ được 120 g muối khan. 1. Xác định công thức của sắt oxit. 2. Trộn 10,8 g bột Al với 34,8 g bột FexO y ở trờn rụi tiến hành phản ứng nhiệt nhụm. Giả sử lỳc đú chỉ xảy ra phản ứng khử FexO y thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 20 % (d = 1,14 g/ml) thỡ thu được 10,752 lít H2 (ở đktc). a) Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm. b) Tớnh thể tớch tối thiểu dung dịch H2SO4 đó dựng. CÂU V. (2đ)
  11. Chất A là một este của axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 4,4 g chất A người ta dựng 22,75 ml dung dịch NaOH 10 % (d = 1,1 g/ml). lượng NaOH này dư 25 % so với lý thuyết 1. Xác định chất phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên chất A. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 1,32 g chất A và cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong chứa 3,7 g Ca(OH)2. Tớnh llượng kết tủa tạo thành. 3. Cho 1,76 g chất A bay hơi trong một bỡnh kớn dung tớch 896 ml, thấy ỏp suất trong bỡnh 0,75 atm. Hỏi nhiệt độ cho bay hơi là bao nhiờu ? CÂU III. (2,5đ) Khi cho 8,70 g hợp kim E gồm Al, Fe, Cu phản ứng với để H 2SO4 loóng, dư thỡ thu được dung dịch A ; 4,928 lít H2 (đo ở 27,3oC, 1 at) và cũn lại 3,20 g chất rắn khụng tan. 1. Tính % khối lượng của mỗi kim loại co trong E. 2. Tính nồng độ mol.l cua các chất có trong dung dịch A. Biết rằng dung dịch H 2SO4 đó dựng ở trờn cú nồng độ 1 M và đó được lấy dư 10 % so với lượng cần thiết để phản ứng (coi thể tích của dung dịch không thay đổi trong cỏc thớ nghiệm). Biết cỏc phản ứng đờu xảy ra hoàn toàn. CÂU IV. (1,5đ) Đốt cháy hợp chất hữu cơ A thu được khí CO2 và H2O. Tỉ khối của A so với H2 bằng 28. 1. Tỡm cụng thức phõn tử của A. 2. Viết cụng thức cấu tạo của A, biết chất này tham gia phản ứng trỏng gương. CÂU V. (1,5đ) Hỗn hợp B gồm hai anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng.Oxi hoỏ hết 20,40 g hỗn hợp A bằng dung dịch Ag2O trong amoniac (lấy dư) thỡ thu được hỗn hợp hai axit no, đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp axit này cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M. 1. Hóy xỏc định công thức cấu tạo của hai anđehit. 2.Xđ số gam của mỗi anđehit trong hỗn hợp. Biết cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. CÂU III. (2đ) Hoà tan hoàn toàn 20,1 g hỗn hợp A gồm Al2O 3, Al, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch C và 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc) . Cho dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch C chot đến khi lượng kết tủa khụng đổi nữa thỡ cần dựng hết 900 ml. Lọc, rửa rồi nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 12 g một chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ dung dịch HNO 3 ban đầu. CÂU IV. (2đ).Cho m gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic không no đơn chức chứa một liên kết đôi (A), một rượu no đơn chức (B) V à este được tạo ra từ A và B. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau : + Phần I : đốt cháy hoàn toàn thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 12,6 g H2O. + Phõn II : tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch KOH 0,5 M thu được 6,4 g chất B. Khi đun núng B với H2SO 4 đặc làm xúc tác thu được một chất hữu cơ B1 Cú tỉ khối hơi so với B là 1,4375. Giả sử cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1. Xác đ ịnh công thức cjt của các chất trong hỗn hợp X. 2. Tớnh m. CÂU III. (2đ) Cú một kim loại M hoỏ trị II. Hoà tan m1 gam M vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ thỡ thu được 0,672 lít khí (ở 54,6oC và 2atm) và một để X. Chia dung dịch X làm hai phần bằng nhau. 1. Phần một cho tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa nung cho đến khối lượng không đổi thỡ được 0,8 g chất rắn (hao hụt khi nung là 20 %). Xác định kim loại M và tính m 1.
  12. 2. Phần hai sau khi được làm bay hơi nước thỡ thu đ ược 6,15 g muối ngậm nước. Tỡm cụng thức của muối ngậm nước. CÂU IV. (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,73 g một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Sản phẩm cháy cho qua bỡnh 1 đựng P2O5 (dư) và rồi qua bỡnh 2 đựng 1 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,02 M. 1. Tỡm cụng thức phõn tử của X biết khối lượng bỡnh 1 tăng 0,45 g và ở bỡnh 2 cú 1 g kết tủa. Hơi của X nặng gấp 36,5 lần khí heli ở cùng nhiệt độ, áp suất. 2. Xác định công thức cấu tạo X, biết khi xà phũng hoỏ X thu được một muối và glyxerin. CÂU III. (2,5đ) Cho hỗn hợp B gồm CuO, Al2O3. Na2O. Hoà tan B vào H2O thu được 400 ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhấtcú nồng độ 0,5 M và một chất rắn G. Lọc tỏch chất rắn G. Thổi khớ CO2 (dư) vào dung dịch D thu được kết tủa. Cho luồng khí H2 núng dư đi qua G thu được chất rắn F. Hoà tan F vào dung dịch HNO3 dư thỡ thu được 0,448 lít hỗn hợp khớ gồm NO2 và NO (ở đktc), cú tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. 1. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Tớnh thể tớch của CO2 (ở đktc) đó tham gia phản ứng. 3. Tính % khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp B. CÂU IV. (2,5đ) Oxi hoá một rượu đ ơn chức X bằng oxi (có xúc tác), thu được hỗn hợp Y gồm axit, anđehit tương ứng, nước và rượu cũn lại. Lấy a gam hỗn hợp Y cho tỏc dụng với Na, sau phản ứng thu được 8,96 lít H 2 (ở đktc) và hỗn hợp Z. Cho Z bay hơi thỡ cũn lại 48,8 g chất rắn. Mặt khỏc nếu lấy 4a gam Y cho tỏc dụng với Na2CO3 dư thỡ cũng thu được 8,96 lít khí (ở đktc). 1. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Tính % số mol rượu đó bị oxi hoỏ thành axit. 3. Xác định công thức phân tử của rượu X và tính khối lượng của X. Biết rằng khi cho a gam hỗn hợp X tỏc dụng với AgNO3 trong NH 3 dư tạo thành 43,2 g Ag. CÂU VI. (2đ) Một hợp chất A cú MA < 170 đvC. Đốt chỏy ho àn toàn 0,486 g A chỉ sinh ra 405,2 ml CO 2 (đktc) và 0,27 g H2O. 1. Xác định công thức phân tử của A. 2. A tỏc dụng với dung dịch NaHCO3, với Na, trong mỗi trường hợp đều sinh ra chất khớ với số mol đỳng bằng số mol A đó dựng. Xỏc định công thức cấu tạo của A biết : A + 2NaOHdd 2D + H2O to Phõn tử D cú chứa nhúm metyl. CÂU VII. (2đ) Hoà tan vừa đủ một lượng kim loại gồm kim loại M và oxit MO (M có hoá trị không đổi và MO không phải là oxit lưỡng tớnh) trong 750 ml HNO3 0,2 M thu đư ợc dung dịch A và khí NO.. Cho a tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi được 2,4 g chất rắn. 1. Tỡm M. 2. Tính khối lượng mỗi xuất hiện trong hỗn hợp đầu và tớnh thể tớch khớ NO sinh ra ở 27,3oC và 1 atm. CÂU III. (2,5đ) Cho dung dịch X chứa một axit hữu cơ no và một muối kim loại kiềm của nó (muối trung hoà). Chia dung dịch x thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaHCO3 1 M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 26,8 g muối khan.. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 1 M. 1. Xác định công thức của axit hữu cơ và kim loại kiờm trong muối của nú, biết rằng trong phõn tử axit chứa khụng quỏ 2 nhúm -COOH.
  13. 2. Tính khối lượng các chất trong X. CÂU IV. (2,5đ) Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm m gam hỗn hợp A gồm Al và oxit sắt FexO y thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và o,672 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung d ịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 5,1 g chất rắn. Phần không tan D cho tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư. sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO 2. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc, hiệu suất cỏc phản ứng bằng 100 %. Tớnh m. CÂU V. (2đ) Hoà tan hoàn toàn 1,36 g hỗn hợp X gụm Mg và Fe vào 500 ml dung dịch H2SO 4 0,2 M (lấy d ư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho vào dung d ịch Y lưọng đủ dung dịch KMnO4, thu được 580 ml dung dịch Z. 1. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong 1,36 g hỗn hợp X. 2. Tính nồng độ mol/l của H2SO 4 trong dung d ịch Z (cho biết trong mụi trường axit, MnO4- bị khử thành Mn2+). CÂU VI. (2đ) A là một dung dịch của một axit hữu cơ đơn chức và muối Ba của ax it đó. Để trung hoà 50 ml dung dịch A phải cần vừa đủ 100 ml dung dịch hiđroxit của một kim loại kiềm có nồng độ 0,15 m, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được 6,33 g muối khan. Mặt khác, cho dung dịch H2SO4 dư vào 50 ml khác của dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,66 g chất kết tủa. 1. Tính nồng độ mol/l của mỗi chất trong dung dịch A. 2. Tỡm cụng thức cấu tạo của axit hữu cơ có trong dung dịch A. Viết các phương trỡnh phản ứng điều chế axit trên từ khí CH4 dưới dạng cụng thức cấu tạo thu gọn. Cho biết kim loại kiềm trờn là một trong 3 kim loại kiềm cho ở cuối đề thi CÂU IV. (3đ) Khi ta x ử lớ 3,2 g Cu bằng a gam dung dịch H2SO4 đ ặc 95 %, thu được V 1 lớt khớ (X). Phần Cu cũn dư được xử lý tiếp bằng b gam dung dịch HNO3 đặc 80 % thu được V2 lớt khớ (Y). Biết rằng sau hai lần xử lý, lượng Cu cũn lại 1,28 g và thể tớch khí thu được (V1 + V2) là 0,896 lớt. Mặt khỏc, ta lấy a gam dung dịch H2SO4 đặc 95 % trộn với b gam dung dịch HNO3 đặc 80 % rồi đem pha loóng bằng nước tới 20 lần, ta thu được dung dịch (Z). Sau đó, ta hoà tan 3,2 g Cu trong dung dịch (Z), ta thu được V3 lớt khớ. a) Viết các phương trỡnh phản ứng hoỏ học đó xảy ra. b) Tớnh thể tớch V1, V 2, V3 trong cỏc quỏ trỡnh trờn. Biết rằng : hiệu suất cỏc phản ứng đều đạt 100 % và cỏc chất khớ đều đo ở đktc. CÂU V. (3đ) Cho 27,60 g hỗn hợp gồm anilin, phenol, axit axetic và rượu etylic. Hoà tan hỗn hợp trong nước - hexan rồi chia thành 3 phần bằng nhau. (Trong điều kiện này, coi như anilin khụng tỏc dụng với axit axetic). Phần thứ nhất tỏc dụng với Na (dư) cho 1,68 lớt khớ (đo ở đktc). Phần thứ hai tác dụng với nước brom (dư) cho 9,91 g kết tủa. Phần thứ ba phản ứng hết với 18,5 ml dung dịch NaOH 11 % (khối lượng riêng 1,1 g/ml). Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. CÂU V. (2đ)
  14. Hoà tan hết 27,80 g hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HNO3 9 M đun nóng thu được 40,32 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch B. Thờm dung dịch KOH dư vào B. Lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn khí D nung nóng thu được 28,80 g chất rắn E. 1. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. Tớnh tỏng số g muối cú trong dung dịch 2. Tớnh thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong A. 3. Tớnh thể tớch dung dịch HNO 3 9 M đó dựng. CÂU VI. (2đ) Một hỗn hợp X có chứa một axit no đ ơn chức A một rượu no đơn chức B (đề mạch hở) có khối lượng phân tử bằng nhau (MA = MB). Cho p gam hỗn hợp X tỏc dụng với Na dư thu được 0,36 lít khí ( ở đktc). Đốt chỏy ho àn toàn p gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào dung dịch Ba(OH)2dư thu được 15,76 g kết tủa. 1. Xác định cụng thức cấu tạo của A, B và tớnh p ? 2. Đun núng p gam hỗn hợp X với xỳc tỏc là H2SO 4 đ ặc để điều chế este. Tính khối lượng este thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80 %. CÂU III. (3đ) Cú hỗn hợp A gồm ba kim loại : Fe, Al và Mg ở d ạng bột mịn đó được trộn đều. Chia 3,64 g hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần thứ nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí H2. Cho phần thứ hai vào 50 ml dung dịch NaOH 0,5 M (lấy dư) thu được dung dịch B và chất rắn C. Tách riêng chất rắn C rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đung nóng sthu được dung dịch D và 2,016 lít một chất khí duy nhất NO2. 1. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. 2. Tính khối lượng muối nitrat tạo thành trong dung dịch D. 3. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 0,2 M cần thiết để : a) Đ ủ hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất của dung dịch A. b) Khi cho vào dung d ịch B thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. (Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc) Cõu IV. (3đ) 2. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch hở rồi cho sản phẩm thu được vào bỡnh thứ nhất đựng P2O5 và vào bỡnh thứ hai đựng NaOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bỡnh thứ nhất tăng 12,6 g và khối lượng bỡnh thứ hai tăng 22 g. a) Xác định giá trị m và công thức phân tử của hai rượu nói trên. Biết phân tử của chỳng hơn kộm nhau một nhúm CH2. b) Oxi hoá m gam hỗn hợp hai rượu trên bằng Cu đốt núng. Sau đú lấd sản phẩm đem thực hiện phản ứng trỏng gương thỡ thu được lượng b ạc khụng lớn hơn 21,6 g. Viết các phương trỡnh phản ứng hoỏ học. Tớnh khối lượng của mỗi rượu và viết công thức cấu tạo của chúng. 2. Đ ể trung hoà 30 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức cần 60 ml dung dịch NaOH 0,2 M. a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit. b) Nếu trung hoà hết 120 ml dung dịch axit trờn bằng dung dịch NaOH thỡ thu được 4,8 g muối.  Xác đ ịnh công thức phân tử, viết c t cấu tạo và tên axit.  Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần để trung hoà 125 ml dung dịch axit trên. Cho 4,2 g m ột anđehit đơn chức thực hiện phản ứng tráng gương thu được một lượng bạc kim loại. Hoà tan lượng bạc kim loại này vào dung dịch HNO3 đ ặc thu được 2,016 lít khí NO2 ở 54,6oC và 2 atm. 1. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và tên anđehit.
  15. 2. Tớnh thể tớch khớ H2 (ở đktc) để hiđro hoỏ hoàn toàn 4,2 g anđehit trờn. Cõu V. (1,5đ) N hỳng một thanh kim loại M cú hoỏ trị II vào 0,5 lớt dung dịch CuSO4 0,2 M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa nhẹ, sấy khô, hấy khối lượng thanh kim loại tăng lờn 0,4 g, nồng đọ CuSO4 cũn lại là 0,1 M. 1. Xác định kim loại M. 2. Cho a gam kim loại M vào 1 lớt dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,1 M. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 15,28 g. Tính a. Cõu V. (2 đ) Cho hỗn hợp hai amin đơn chức no. Lấy 1,52 g hỗn hợp trên tác d ụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 g muối. 1. Tính tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 1,52 g hỗn hợp hai amin trờn thỡ thu được bao nhiêu lít khí CO2 và N2 (ở đktc). 3. Cho số mol hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Hóy xỏc định công thức cấu tạo của hai amin. Cõu VI. (2đ) Cho hơi nước qua than nung đỏ thu được 22,4 kít hỗn hợp khí A gồm CO, H2 và CO2. Cho A khử với 40,14 g PbO dư nung nóng (hiệu suất phản ứng 100 %) thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan C trong dung dịch HNO3 2 M thu được 1,344 lít khí NO và dung dịch D. Khí B được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi trong tạo đ ược 1,4 g kết tủa E, lọc tách kết tủa và đun nóng nước lọc lại tạo ram gam kết tủa E. Cho dung dịch D tác dụng với lượng dư K2SO 4 và Na2SO4 tạo ra kết tủa trắng G. (Biết các khí được đo ở đktc và cỏc phản ứng tạo ra kết tủa E và G xảy ra hoàn toàn). 1. Tớnh % theo thể tớch cỏc khớ trong A. 2. Tớnh thể tớch dung dịch HNO 3 2 M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn C. 3. Tính khối lượng m. 4. Tính khối lượng chất kết tủa G. Cõu V. (2 đ) Hoà tan 16,2 g bột kim loại R hoỏ trị III vào 5 lớt dung dịch HNO3 0,5 M (d = 1,25 g/ml). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít khí hỗn hợp NO và N2 (đktc). Biết tỉ khối của hỗn hợp khớ này so với hiđro là 14,4. 1. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. 2. Xác định kim loại R. 3. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3 sau khi kết thỳc phản ứng. Cõu VI. (2đ) Một hỗn hợp X gồm H 2O và hai axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp X tỏc dụng với kim loại Na d ư thu được 1,792 lớt khớ (đktc). Đốt chỏy ho àn toàn ẵ hỗn hợp trờn rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bỡnh một chứa CaCl2 khan và bỡnh hai chứa dung dịch KOH. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh một tăng 2,16 g, khối lượng bỡnh hai tăng 4,4g. 1. Tỡm cụng thức cấu tạo và gọi tờn hai axit. 2. Tính % khối lượng mừi chất trong hỗn hợp đầu. Cõu V (2đ) Hỗn hợp X ở dạng bột cú Al, Fe, Cu Cho 2,55 gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), dung dịch B và chất rắn C. Cho C phản ứng với dung dịch HCl d ư sinh ra 0,224 lớt khớ H2 (đktc) dung d ịch E và chất rắn F. 1. Viết các phương trỡnh phản ứng và tớnh %m cỏc chất trong X. 2. Hoà tan chất rắn F trong H2SO 4 đ ặc núng sinh ra chất khớ làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch brụm. Tớnh CM của dung dịch brom.
  16. 3. Cho 1 gam X phản ứng với HNO3 loóng núng lấy dư thỡ thu đ ược khí NO duy nhất. Tính VNO ở 27OC và 740 mmHg. Biết cỏc phản ứng đạt hiệu suất 100% Cõu VI (2đ) Chia hỗn hợp A gồm rượu metylic và một rượu đồng đẳng thành ba phần bằng nhau: Phần 1 tỏc dụng với Na dư thấy bay ra 336 ml khí (đktc) Oxi húa phần 2 bằng CuO dư , cho sản phẩm phản ứng với Ag2O/NH3 thỡ thu được 10,8 gam Ag. Cho bay hơi phần 3 và trộn với lượng dư O2 thỡ thu được 5,824 lít khí ở 136,5OC và 0,75 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp thu được 5,736 lớt khớ ở 136,5OC và 1atm. 1. Viết các phương trỡnh phản ứng . 2. Xác định công thức phân tử của rượu đồng đẳng. ĐỀ 2 2. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H 2SO4 đặc núng thu được Fe2(SO4)3 , SO2 và H2O .Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y khụng màu cú pH b ằng 2. Viết các phương trỡnh phản ứng và tớnh thể tớch dung dịch Y. Cõu III. Cho 9,86 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO 4 1 M (loóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thờm tiếp 1,2 lớt dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,7 M, khuấy đều lọc kết tủa nung núng thu được 26,08 gam chất rắn. 1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra dưới dạng ion thu gọn. Biết cỏc phản ứng đạt H = 100%. 2. Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cõu IV. Cú ba chất hữu cơ A,B,C khối lượng phân tử của mỗi chất đều nhỏ hơn 180 đvC. Cụng thức đơn giản nhất của A trựng với cụng thức phõn tử của B. C là dẫn xuất chứa oxi của bezen, MC=94g/mol Đốt cháy hoàn toàn 15 gam A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước với tổng thể tích quy về đktc là 22,4 ml. 1. Tỡm cụng thức đơn giản nhất của A, viết cụng thức cấu tạo của C. 2. Cho biết tờn gọi thụng thường và tờn quốc tế của B. Ở điều kiện thường B là chất lỏng hay chất khớ? dung dịch 38-40% của B trong nước gọi là gỡ? 3. Viết cụng thức cấu tạo một đoạn mạch của cỏc polime tạo ra trong cỏc phản ứng sau: - dung dịch B phản ứng với lượng dư C cú xỳc tỏc axit, đun nóng . - Lượng dư dung dịch B phản ứng với C cú xỳc tỏc bazơ, đun nóng . 4. Giả sử chất A Chỉ chứa cỏc nhúm chức phản ứng được với Na. Hũa tan A trong dung mụi trơ được dung dịch cú nồng độ 1M. Lấy 100 ml dung dịch chất A tác dụng với Na dư thu được 2,24 lớt H2 ở đktc. Viết công thức phương trỡnh và cụng thức cấu tạo của A. Cõu III. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) , Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol)và SO 42- (y mol). Tớnh x ,y biết rằng cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. CõuV. Một oxit kim loại cú cụng thức MxOy trong đó M chiếm 72,41 % về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO dư thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan lượng kim loại M này
  17. bằng đồng đẳng HNO3 đặc núng thu được muối M(NO3)3 và 0,9 mol khớ NO2 . Tỡm MxOy và viết các phương trỡnh phản ứng . Cõu VI. Hỗn hợp A gồm C2H4 và C3H6 trong đó C3H6 chiếm 71,43 % về thể tớch. Hỗn hợp B gồm A và H2 với tỷ lệ số mol tương ứng là 5:1. Lấy 9,408 lớt B ở đktc đun nóng với Ni tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp C. Tớnh số mol mối khớ trong C. Biết rằng khả năng phản ứng của cỏc olefin là như nhau. Cõu VII. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại A, B húa trị 2 . Sau một thời gian thu đ ược 3,36 lớt CO2 cũn lại chất rắn Y. Cho Y tỏc dụng với dung dịch HCl dư rồi cho khớ sinh ra hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa, phần dung dịch đem cụ cạn được 32,5 gam hỗn hợp muối khan. Viết các phương trỡnh phản ứng và tớnh m. Cõu VIII. Một chất hữu cơ D mạch thẳng chứa ba nguyên tố C,H,O. D chỉ chứa cỏc nhúm chức phản ứng được với Na, D+Na dư thu được số mol H2 b ằng số mol của D. a) Hỏi trong D cú thể cú những loại nhúm chức nào? b) D phản ứng với CuO nung núng tạo ra anđehit . Lấy 13,5 gam D phản ứng đủ với N a2CO3 thu được 16,8 gam muối E và cú khớ CO2 b ay ra. Xác đ ịnh công thức cấu tạo của D. b) Rượu A mạch hở có thể no hoặc chứa một liờn kết đôi cú cụng thức phõn tử là CxH 10O. Lấy 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol A trộn với 0,1 mol O 2 rồi đốt chỏy hoàn toàn thấy cũn dư O2 . Xác định công thức cấu tạo của A. Xb) Cho cỏc nguyờn tố P, Si, Cl, S. a) Sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh phi kim và giải thớch . b) Viết cụng thức phõn tử cỏc axit cú oxi với số oxi húa cao nhất của cỏc nguyờn tố trờn và so sỏnh tớnh axit của chỳng. b) Một chất hữu cơ A chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A cần thể tớch O2 bằng thể tớch CO2 sinh ra ử cựng điều kiện. Hỏi A thuộc loại hợp chất gỡ? Lấy 21,6 gam A phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư/NH 3 thu được 25,92 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của A Biết rằng 1 mol A tạo ra 2 mol Ag . Cõu III. Axit picric (2,4,6 trinitrophenol) được điều chế bằng cỏch cho phenol phản ứng với hỗn hợp HNO3 đậm đặc và H 2SO4 đậm đặc. Cho 141 gam phenol tỏc dụng với hỗn hợp 800 gam HNO3 63% và 750 gam dung dịch H 2SO 4 đậm đặc. Tớnh khối lượng axit picric sinh ra và nồng độ phần trăm của của HNO 3 cũn dư trong dung dịch sau phản ứng. Biết phản ứng đạt h=100%, axit picric là chất khụng tan. Cõu V. Một hợp chất hữu cơ X cú % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28 % ; 1,19 % ; 84,53 %. Hóy lập luận để tỡm cụng thức phõn tử của X. Viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của X. Cõu VIII. X là hỗn hợp hai kim loại Zn và Mg . Y là dung dịch H2SO 4 chưa rừ nồng độ . TN1: Cho 23,4 gam X vào 2 lớt Y sinh ra 8,96 lớt khớ H2 TN2: Cho 23,4 gam X vào 3 lớt Y sinh ra 11,2 lớt khớ H2 a) Chứng minh rằng trong TN1 thỡ X chưa tan hết, cũn trong TN2 X tan hết. b) Tớnh nồng độ của Y và khối lượng mỗi kim loại trong X. 2. Cho 1,92 gam đồng vào 100 ml dung d ịch chứa đồng thời KNO3 0,16 M và H2SO 4 0,4 M thu được dung dịch A và một khí cú tỷ khối so với 15. a) Viết phương trỡnh phản ứng ở dạng ion thu gọn và tớnh thể tớch khớ sinh ra.
  18. b) Cho dung dịch NaOH vừa đủ vào dung dịch A để kết tủa hoàn toàn Cu2+ . Tớnh thể tớch dung dịch NaOH tối thiểu cần dựng. 2. a) Thờm từ từ 100 gam dung dịch H 2SO4 vào nước để được 1 lít dung dịch A. Tớnh nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch A. b) Phải thờm vào 1 lớt dung dịch A bao nhiờu ml dung dịch NaOH 1,8 M để thu được -dung dịch cú pH =1 -dung dịch cú pH = 13. Cõu III. Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)2 theo thể tớch bằng nhau được dung dịch C. Trung hũa 100 ml dung dịch C cần dựng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2M thu được 9,32 gam kết tủa . Tớnh CM của cỏc dung dịch A,B. Tớnh thể tớch dung d ịch B cần trộn vào 20 ml dung dịch A để dung dịch thu được có thể hoàn toàn vừa đủ 1,08 gam bột nhụm. Cõu IV. Hỗn hợp A chứa hai axit hữu cơ no khụng quỏ hai chức nặng 16 gam tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào nước vụi trong dư thu được 47,5 gam kết tủa. Mặt khỏc nếu cho hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO 3 thu được 22,6 gam muối. Tỡm cụng thức cấu tạo và khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp A. Cõu V. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg và Cu vào một lượng dung dịch H 2SO4 đặc núng vừa đủ cú nồng độ 70% được 1,12 lớt khớ SO2 ở (đktc) và dung dịch B. Cho B phản ứng với dung dịch NaOH dư được kết tủa C, nung C đến khối lượng khụng đổi được hỗn hợp chất rắn E. Cho E tỏc dụng với H2 dư đun nóng được 2,72 gam hỗn hợp chất rắn F. Tớnh khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu. Cho thờm 6,8 gam H 2O vào dung dịch B được dung dịch B’. Tớnh C% cỏc chất trong dung dịch B’(Bỏ qua sự bay hơi của nước ). Cõu VI. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este no đơn chức cần 3,976 lớt O2 (đktc) thu được 6,38 gam khớ CO2 . Cho lượng este như trờn phản ứng đủ với dung dịch KOH dư được hỗn hợp hai rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Tỡm cụng thức cấu tạo và khối lượng của cỏc chất trong hỗn hợp đầu. Cõu III. Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 theo cỏc phản ứng : Fe(NO3)3 + NO2  + H2O Fe3O4 + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO2  + H2SO4 + H2O FeS2 + HNO3 Thể tớch khớ NO2 thoỏt ra là 1,568 lớt (đo ở đktc) Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khụng đổi, được 9,76 gam chất rắn. Tớnh số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 khụng bị mất do bay hơi trong quỏ trỡnh phản ứng). Cõu IV. Cho một lượng hỗn hợp CaC2 và Al4C3 tác dụng với nước dư, được hỗn hợp khớ A khụ. Bỡnh B dung tớch 5,6 lớt ở 27,3 oC chứa lượng oxi vừa đủ để đốt chỏy hết A cú ỏp suất 1,43 atm. Cho A vào bỡnh B, ở nhiệt độ này ỏp suất trong bỡnh là p.Bật ita lửa điện để đốt cháy hoàn toàn A rồi đ ưa bỡnh về 0 oC, hơi nước hoỏ rắn hoàn toàn, chiếm thể tớch khụng đáng kể, ỏp suất trong bỡn lỳc này là 0,86 atm. Tớnh % khối lượng CaC2, Al4C3 trong hỗn hợp ban đầu và tớnh ỏp suất p. Cõu V. Lắc 0,81 g bột nhụm trong 200 ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 m ột thời gian, thu được chất rắn A và dung d ịch B. Cho A tỏc dụng với NaOH dư thu được 100,8 ml khớ hiđro (đktc) và cũn lại 6,012 g hỗn hợp 2 kim loại. Cho B tỏc dụng với NaOH dư, được kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu đ ược 1,6 g một oxit. Tớnh nồng độ CM (mol/l) của AgNO 3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch đầu.
  19. Cõu VI. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este; cho sản phẩm phản ứng chỏy qua bỡnh đựng P2O5 d ư, khối lượng bỡnh tăng thờm 6,21 g sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 g kết tủa. Cỏc este núi trờn thuộc loại gỡ? (đơn chức hay đa chức, no hay khụng no). Mặt khỏc, cho 6,825g hỗn hợp 2 este đó tỏc dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 7, g hỗn hợp 2 muối và 4,025 g một rượu. Tớnh cụng thức phõn tử và khối lượng mỗi este, biết rằng khối lượng phân tử của 2 muối hơn kộm nhau khụng quỏ 28 đvC. Cõu V.Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lớt khớ, dung dịch B và phần khụng tan C. Cho 2 gam A tỏc d ụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 khí. (Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, cỏc thể tớch khớ đo ở đktc). a) Tính khối lượng từng kim loại trong m.gam A. b) Cho 50 ml dung dịch HCl vào dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được 0,78 g kết tủa. Xác đ ịnh nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Cõu VI. Đốt cháy hoàn toàn 0,12mol chất hữu cơ A mạch hở cần dựng 50,4 lớt khụng khớ. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm chỏy gồm CO 2, H2O, N 2 hấp thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng lờn23,4 g và cú 70,92 g kết tủa. Khớ tho ỏt ra hỏi bỡnh cú thể tớch 41,664 lớt. Biết rằng A vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Xác định công thức cấu tạo của A. (Các thể tích khí đo ở đ ktc, khụng khớ gồm 20 % oxi và 80 % nitơ theo thể tớch, coi như N2 không bị nước hấp thụ). Cõu VII. Hỗn hợp A cú khối lượng 8,14 g gồm CuO, Al2O3 và một oxit của sắt. Cho H2 dư qua A nung núng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 g H2O. Hoà tan hoàn toàn A cần dựng 170 ml dung dịch H2SO4 loóng 1M, được dung dịch B. Cho b tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng không đổi, được 5,2 g chất rắn. Xác đ ịnh công thức của oxit sắt và tính khối lượng từng oxit trong A. Cõu VIII. H ỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cựng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó cú 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và m ột axit khụng no chứa một liờn kết đôi. X à phũng hoỏ hoàn toàn 14,7 g A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam rượu B vào bỡnh đựng natri d ư, sau phản ứng cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra và khối lượng bỡnh đựng natri tăng 6,2 g. Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn 14,7 g A, thu được 13,44 lớt CO2 và 9,9 g H 2O. Xác định công thức cấu tạo của từng este trong A. 3. Thờm từ từ nước brom tới dư vào 100 ml nước hoà tan 0,672 lớt SO2 (đktc) a) Viết phương trỡnh phản ứng chỉ rừ chất oxi húa, chất khử, quỏ trỡnh oxi húa, quỏ trỡnh khử. b) Sục nitơ vào dung d ịch để đuổi hết brom d ư. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,48M cần thiết để trung hoà dung dịch thu được. 3. Đốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lít oxi (đktc) chỉ sinh ra CO2 và nước tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thuỷ phõn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,02 mol NaOH. X khụng cú chức ete, không phản ứng với Na ở điều kiện thường và khụng phản ứng trỏng gương. Xác định công thức cấu tạo của X biết MX < 140. 3. Cho 1,8 g kim loại X thuộc nhúm IIA phản ứng với nước d ư được 1,1 lít H2 ở 770 mmHg và 29oC. Gọi tờn X. Viết cấu hỡnh electron và ion của X. Biết trong X số proton bằng số notron. 2. Tớnh thể tớch dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch HCl và HNO 3 cú pH = 1 đ ể pH của dung dịch thu được bằng 2.
  20. 3. a) Nhụm và magie tỏc dụng với HNO3 loóng, núng sinh ra: NO, N2O và NH 4NO3. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ở dạng ion thu gọn. b) Hỗn hợp A cú 1,575 g bột nhụm và magie. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 thỡ cú 60 % A phản ứng tạo 0,728 lít khí NO (đktc). Tính % m của hỗn hợp. Cõu IV. 1. Một hợp chất A cú MA < 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g sinh ra 405,2 ml CO2 (đktc) và 0,270 g H2O. Xác định công thức phân tử của A. 2. A tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khớ với số mol đúng bằng số mol a đó dựng. Nhưnóg nhúm nào của A đó phản ứng với NaHCO3 và với natri? Số lượng mỗi nhúm chức đó trong phõn tử là bao nhiờu? Viết các phương trỡnh phản ứng. 3. A và sản phẩm B tham gia phản ứng theo hệ số tỉ lượng như sau: đun núng A B + H2O đun núng A + 2NaOH 2D + H2O đun núng B + 2NaOH 2D Những nhúm chức nào của A và B đó tham gia cỏc phản ứng trờn? Hóy dựng cụng thức đó tỡm ra Viết phương trỡnh phản ứng đó và suy ra cụng thức cấu tạo của D, A, B; biết rằng trong phõn tử D cú nhúm metyl. Cõu III. Cho V lớt CO2 đo ở 54,6 oC và 2,4 atm hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung d ịch hỗn hợp KOH 1 M và Ba(OH)2 0,75M tỏc dụng 23,64 g kết tủa. Tỡm V lớt? Cõu IV. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A (CxH yO z) thu được dưới 35,2 g CO2. Mặt khỏc 0,5 mol A tỏc dụng hết với Na cho 1 g hiđro. Tỡm công thức cấu tạo của A. Biết rằng để trung hoà 0,2 mol A cần đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M, hiệu suất cỏc phản ứng đạt 100 %. Cõu V. Cho 3,5 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và một kim loại M’ (hoỏ trị II) tan hoàn toàn vào nước tạo thành dung dịch D và 110,8 ml khớ thoỏt ra đo ở 27,3oC và 1 atm. Chia dung dịch D làm 2 phần bằng nhau.: - Phần 1 đem cụ cạn thu được 2,03 g chất rắn A. - Phần 2 cho tỏc dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,35M tạo ra kết tủa B. 1. Tỡm khối lượng nguyên tử của M và M’. Tớnh số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. 2. Tính khối lượng kết tủa B. Biết rằng hiệu suất cỏc phản ứng đạt 100 %. Cõu VI. Hai chất hữu cơ A và B (chứa C, H, O) đều cú 53,33 % oxi theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp 1,5 lần khối lượng phân tử của A. Để đốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O2. Mặt khỏc, khi cho số mol bằng nhau của A và B tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH thỡ lượng muối tạo ra từ B gấp 1,1952 lần lượng muối tạo ra từ A. Biết rằng cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỡm cụng thức cấu tạo của A và B. Cõu III. Đốt cháy ho àn toàn 4,45 g este A, được điều chế từ aminoaxit X và rượu metylic, ta được 3,15 g H2O ; 3,36 lớt CO2 và 0,56 lớt N 2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với khụng khớ bằng 3,069. a) Viết cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo của A và X. b) Đ ể điều chế 133,5 g A cần dựng bao nhiờu gam X, nếu hiệu suất phản ứng là 76 %. c) Viết phương trỡnh phản ứng trựng ngưng của X thành polime. d) Cho 1,5 g X phản ứng với 100 ml HCl 0,3M rụi đem cụ cạn thỡ thu đ ược bao nhiờu gam sản phẩm? Cõu IV. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO 2 và SO2 so với khớ nitơ bằng 2. Cho 1,112 lít (đktc) của X lội chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2. Sau thớ nghiệm phải dựng 25 ml HCl 0,2M để trung hoà lượng Ba(OH)2 thừa. a) Tớnh % số mol của mỗi khớ trong hỗn hợp X.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2