intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ: CACBON-SILIC

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

294
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A – CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách A. chưng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng A. C + O2. B. nung CaCO3. C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ: CACBON-SILIC

  1. CHUYÊN ĐỀ: CACBON-SILIC A – CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách A. chưng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt A. C + O2. B. nung CaCO3. cháy hợp chất hữu cơ. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc. Câu 4: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 5: Khi nung than đá trong lò không có không khí thì thu được C. than cốc. A. graphit B. than chì. D. kim cương. Câu 6: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4. Câu 7: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Có thể thu được CO2 tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng các dung dịch A. Br2 và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và H2SO4 đặc. C. NaOH và H2SO4 đặc D. KMnO4 và H2SO4 đặc Câu 8: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc. Câu 9: Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau: A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên. B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống. C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn. D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện. Câu 10: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl. Câu 11: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với
  2. B. than cốc. A. magiê. C. nhôm. D. cacbon oxit. Câu 12: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3. C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3 Câu 13: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là A. Na2O.Al2O3.6SiO2. B. 3MgO.2SiO2.2H2O. C. Al2O3.2SiO2.2H2O. D. SiO2. Câu 14: Thành phần chính của cát là A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2. Câu 15: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng? A. C+O2  CO2 B. C+2CuO2Cu+CO C. 3C+4AlAl4C3 D. C+H2OCO+H2 Câu 16: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng? A. 2C + Ca  CaC2 C. C + 2H2 CH4 B. C+CO22CO D. 3C+4AlAl4C3 Câu 17: Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 19: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là: A.Cacbon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đi nitơ pentaoxit Câu 20: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit cacboxilic và canxi silicat B. Axit cacbonic và natri silicat C. Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat Câu 21: Trong nhóm cacbon, những nguyên tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất? A. C và Si B. Sn và Pb C. Si và Ge D. Si và Sn Câu 22: Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là: A.NaOH và K2SO4 B. KOH và FeCl3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. Na2CO3 và KNO3 Câu 23. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Nước Brom D. Dung dịch BaCl2 Câu 24: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau: B. CuO và than hoạt tính A. CuO và MnO2 B. CuO và D. Than hoạt tính MgO
  3. Câu 25: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, theo chiều từ C đến Pb, nhận định nào sau đây sai: A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4 Câu 26: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 27: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH B. O2, C, F2, Mg, NaOH D. O2, C, Mg, HCl, NaOH Câu 28. Cho các chất (1) MgO, (2) C, (3) KOH, (4)axit HF, (5)axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4 Câu 29: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào? A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH B. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng C. NaOH, Al, Cl2 D. Al2O3, CaO, H2 Câu 30: C phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 C. Al, HNO3 đặc, KClO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3 Câu 31: Silic phản ứng với tất cả những chất trong dãy nào sau đây? A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH C. F2, Mg, NaOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl biến đổi hoá học sau: Câu 32. Cho dãy CaCO3  CaO  Ca(OH)2  Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2 Điều nhận định nào sau đây đúng? A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử Câu 33. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và CO2. C. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. không tan trong nước. B – BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG I. CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM Bài 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO 2 (đktc) là A. 200ml B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
  4. Bài 2: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a. Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60. C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84. Dùng cho Bài 4, 5: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và RCO3 (với tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HCl dư. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M thu được 39,4 gam kết tủa. Bài 4: Kim loại R là A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu. Bài 5: Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp A là A. 42%. B. 58%. C. 30%. D. 70%. Bài 6: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp là A. 41,67%. B. 58,33%. C. 35,00%. D. 65,00%. Bài 7: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448. Bài 8: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là A. 1,0 lít. B. 1,5 lít. C. 2,0 lít. D. 2,5 lít. Bài 9: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00. Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01 mol C2H6 và 0,005 mol C3H8 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2lít dung dịch X chứa KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940. Bài 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm? A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2 Bài 12 (B-07): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam. Bài 13 (A-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
  5. A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032. Bài 14: Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca (OH)2 ta được 0, 1 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là? A. 0,05M B. 0,005M C. 0,002M D. 0,015M Bài 15: Thổi V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5g kết tủa. Giá trị của V là? D. Cả A, B A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 1,12 lít đều đúng Câu 16: Cho 1,568 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 3,36 gam NaOH. Muối thu được có khối lượng là? A.7,112g B. 6,811g C. 6,188g D. 8,616g Bài 17: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam h ỗn hợp MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lượng MgCO3) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa D. Để lượng D là lớn nhất thì giá trị của a là A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1. D. 81,3. Bài 18: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6g Na2CO3 và 8,4g NaHCO3. Giá trị V, x lần lượt là? A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Bài 19: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH dược dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được a gam kết tủa. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được b gam kết tủa. Cho biết a
  6. lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Bài 23: Giá trị của x và y tương ứng là A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970. C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685. Bài 24: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26. Dùng cho bài 25, 26, 27: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6. Bài 25: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình A. tăng. B. giảm C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng. Bài 26: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là. A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0. Bài 27: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là A. 28,0 B. 29,6 C. 36,0. D. 34,8 Bài 28: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0