Chuyên đề Phương trình lượng giác Toán
lượt xem 127
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề phương trình lượng giác toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Phương trình lượng giác Toán
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán 3 π 2 -3 3 -3 3 -1 3 0 1 π3 cotang 2π 3 3 π 3 2 2 4 3π 2 4 3 π 1 3 5π 6 2 6 3 2 23 0 π 2 2 1 1 cosin -1 22 2 2 1 7π -3 2 11π 6 2 3 6 5π 2 7π 3 4 4π 4 2 5π -1 3 3π 3 2 1
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán C ác bạn học sinh thân mến! Trong mỗi chúng ta ai cũng ấp ủ trong mình những ước mơ, hoài bảo. Đối với riêng học sinh ở cấp THPT chúng ta thì ước mơ lớn nhất không gì khác hơn, đó là thi đậu vào trường Đại học, Cao đẳng mà chúng ta mong ước, cái ước mơ ấy lại càng có cơ sở để trở thành hiện thực nếu như chúng ta cố gắng học tập. Ước mơ của nhóm biên soạn chúng tôi cũng chẳng khác gì các bạn. Để góp phần thực hiện cái ước mơ ấy nhóm chúng tôi đã quyết định soạn ra một quyển chuyên đề lấy tên là “Phương trình lượng giác”. Không phải ngẫu nhiên mà nhóm chúng tôi lại quyết định chọn chuyên đề này. Nh ư các bạn đã biết, phương trình lượng giác là một mảng không th ể thi ếu trong các kì thi Đại học và Cao đẳng. 2
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Chương I: Các công thức lượng giác cần nhớ Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản : 3
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán sin 2 α + cos 2 α = 1 • sin α π tan α = ( với ∀α ≠ + kπ ,k ∈ Z ) • cos α 2 cos α cot α = ( với ∀x ≠ kπ ,k ∈ Z ) • sin α π 1 tan 2 α + 1 = ( với ∀α ≠ + kπ ,k ∈ Z ) • cos α 2 2 1 cot 2 α + 1 = ( với ∀x ≠ kπ ,k ∈ Z ) • sin 2 α Cung hơn kém k2π và kπ : sin ( x + k 2π ) = sin x • cos ( x + k 2π ) = cos x • tan ( x + kπ ) = tan x • Cung đối : sin ( − x ) = − sin x • cos ( − x ) = cos x • tan ( − x ) = − tan x • Cung bù : sin ( π − x ) = sin x • cos ( π − x ) = − cos x • tan ( π − x ) = − tan x • Cung phụ : π π sin − x ÷ = cos x tan − x ÷ = cot x 2 2 Cung hơn kém π/2 : π π cos − x ÷ = sin x cot 4− x ÷ = tan x 2 2
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán π sin + x ÷ = cos x • 2 π cos + x ÷ = − sin x • 2 π tan + x ÷ = − cot x • 2 π Cung hcot +π : = − tan x • ơn kém x ÷ 2 sin ( π + x ) = − sin x • cos ( π + x ) = − cos x • • tan ( π + x ) = tan x Công thức cộng : sin ( x ± y ) = sin x cos y ± sin y cos x ( ∀x, y ∈ ¡ ) • cos ( x ± y ) = cos x cos y msin x sin y ( ∀x, y ∈ ¡ ) • π tan x ± tan y tan ( x ± y ) = ∀x, y, x ± y ≠ + kπ ÷ • 1 mtan x tan y 2 Công thức nhân đôi : cot x cot y m1 • cot ( x ± y ) = cos ( ∀x, y, x ± y ≠ kπ ) • sin 2 x = 2sin xcot yx± cot x cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x = 2cos 2 x − 1 = 1 − 2sin 2 x • π 2 tan x 2 ∀x, 2 x ≠ + kπ ÷ tan 2 x = = • 1 − tan x cot x − tan x 2 2 cot 2 x − 1 cot x − tan x ( ∀x, 2 x ≠ kπ ) • cot 2 x = = 2cot x 2 Công thức chia đôi : 1 − cos x x =± • sin 2 2 1 + cos x x =± • cos 2 2 5 1 − cos x 1 − cos x x tan = ± = • 1 + cos x 2 sin x
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Công thức nhân ba : sin 3 x = 3sin x − 4sin 3 x • cos3 x = 4cos 3 x − 3cos x • π 3tan x − tan 3 x ∀x,3 x ≠ + kπ ÷ tan 3 x = • 1 − 3tan x 2 2 cot 3 x − 3cot x ( ∀x,3x ≠ kπ ) cot ạ = Công•thức h3 x bậc : 3cot 2 x − 1 1 ( 1 − cos 2 x ) sin 2 x = • 2 1 ( 1 + cos 2 x ) cos 2 x = • 2 π 1 − cos 2 x ∀x ≠ + kπ ÷ tan 2 x = • 1 + cos 2 x 2 1 + cos 2 x ( ∀x ≠ kπ ) • cot x = 2 1 − sin 2x + cos 3 x 3cos x Công•thức theo = 3 cos x : 4 x Công thức theo t = tan : 2 2t sin x = • 1+ t2 1− t2 cos x = • Công thức biến 1 + i tích thành tổng : 2 đổt xπ 2t ∀x, ≠ + kπ ÷ tan x = • 2 1− t 22 Công thức biến đổi tích thành tổng : 6
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán 1 sin ( x + y ) + sin ( x − y ) ( x > y ) sin x cos y = • 2 1 • cos y sin x = sin ( x + y ) − cos ( y − x ) ( y > x ) 2 Công thức biến đổi tổng thành tích : 1 cos ( x + y ) + cos ( x − y ) cos x cos y = • 2 1 Công thứsin x sinđy =t− ng cos ( x + y ) :− cos ( x − y ) c biến ổi ổ thành tích 2 • x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos • 2 2 x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos • 2 2 x+ y x− y sin x − sin y = 2cos sin • 2 2 π π • sin x + cos x = 2 sin xy x + 4 ÷ = y2 cos x − 4 ÷ + x− sin • cos x − cos y = −2sin 2 2 π π • sin x − cos x = 2 x ± x ÷ = −π 2 cos x + ÷ sin ( sin y ) − ∀x, y ≠ + kπ 4 ÷ 4 • tan x ± tan y = cos x cos y 2 Các kết quả thường dùng : π • tan x + cot x = −2cot 2 x ∀x ≠ k ÷ 2 π 2 tan x − cot x = ∀x ≠ k ÷ • sin 2 x 2 31 sin 4 x + cos 4 x = + cos 4 x • 44 53 sin 6 x + cos 6 x = + cos 4 x • 88 π x 1 + sin x = 2 cos 2 − ÷ • 4 2 π x 1 − sin x = 2sin 2 − ÷ • 4 2 7 π 2 cos x − ÷ • 4
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Các hằng đẳng thức trong tam giác : A B C sin A + sin B + sin C = 4cos cos cos • 2 2 2 A B C cos A + cos B + cos C = 1 + 4sin sin sin • 2 2 2 tan A + tan B + tan C = tan A tan B tan C • cot A cot B + cot B cot C + cot C cot A = 1 • cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 − 2cos A cos B cos C • cos 2 A + cos 2 B + cos 2C = −1 − 4cos A cos B cos C • A B C A B C + cot + cot = cot cot8 cot cot • 2 2 2 2 2 2 A B B C C A
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán 9
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Chương II: Phương trình lượng giác 10
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán I. Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản Trong lượng giác có 3 phương trình cơ bản. Dù cơ bản (chính vì cơ bản nên nó mới có tên như vậy) nhưng cũng phải nêu ra đây bởi vì các PTLG khác nếu giải được cũng phải đưa về một trong 3 PTCB sau đây: với α ≤ 1 , có nghiệm là: 1. sinα = x x = arcsinα + k2 π x = π − arcsinα +k2 π ( k ∈ Z) 2. cosα = x với α ≤ 1 , có nghiệm là: x = ± arc cosα+k2 π ( k ∈ Z) 3. tgx = α có nghiệm là: x = arcα + kπ ( k ∈ Z) tg (hay là cotα = gx có nghiệm là: x = arc cotα + kπ ) ( k ∈ Z) g Ví dụ 1: Giai phương trinh sau: ̉ ̀ cos ( 3π sin x ) = cos ( π sin x ) ̉ Giai sin x = k 3π sin x = π sin x + k 2π 2π sin x = k 2π ⇔ ⇔ ⇔ sin x = k 3π sin x = −π sin x + k 2π 4π sin x = k 2π 2 k ≤1 k ∈ Z k ≤ 1 ⇔ k ∈ { 0; ±1; ±2} ⇔ ⇔k Do sin x ≤ 1 ≤1 2 2 11
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán sin x = 0 sin 2 x = 0 1 1 ⇔ sin x = ± ⇔ sin x = 2 2 sin x = ±1 1 sin x = − 2 lπ x = 2 lπ x = ± π + k 2π x= 2 6 ⇔ ⇔ (l , k ∈Z ) x = ± π + kπ x = 5π + k 2π 6 6 7π + k 2π x = 6 Ví dụ 2: Giải phương trình ( 2 cos x − 1) ( 2sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x (1) (Khối D, 2004) Giải (1) ⇔ ( 2cos x − 1) ( 2sin x + cos x ) = sin x(2 cos x − 1) ⇔ ( 2 cos x − 1) ( sin x + cos x ) = 0 1 ⇔ cos x = ∨ sin x + cos x = 0 2 π + k 2π ∨ tan x = −1 ⇔x=± 3 π π ⇔ x = ± + k 2π ∨ x = − + kπ ( k ∈ Ζ ) 3 4 12
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Ví dụ 3: Giải phương trình sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x + sin 5 x + sin 6 x = 0 (1) (Đại học sư phạm Vinh,1997) Giải (1) ⇔ ( sin 6 x + sin x ) + ( sin 5 x + sin 2 x ) + ( sin 4 x + sin 3 x ) = 0 7x 5x 7x 3x 7x x ⇔ 2.sin .cos + 2.sin .cos + 2.sin .cos = 0 2 2 2 2 2 2 7x x 5x 3x ⇔ 2.sin cos + cos + cos ÷ = 0 2 2 2 2 7x x x ⇔ 2.sin 2.cos 2 x.cos + cos ÷ = 0 2 2 2 7x x ⇔ 2.sin .cos ( 2.cos 2 x + 1) = 0 2 2 7x =0 sin 2 x cos = 0 ⇔ 2 1 cos 2 x = − 2 2π x=k 7 x = π + k 2π ( k ∈ Ζ ) ⇔ π + kπ x=± 3 13
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Ví dụ 4: Giải phương trình π 8.cos3 x + ÷ = cos 3 x ( 1) 3 (Đại học Quốc Gia Hà Nội, 1999) Giải π π Đặt t = x + ⇒ x = t − 3 3 ( 1) ⇔ 8.cos3 t = cos ( 3t − x ) ⇔ 8.cos3 t = − cos 3t ⇔ 8.cos3 t + cos 3t = 0 ⇔ 8.cos3 t + 4 cos3 t − 3.cos t = 0 ⇔ 3.cos t (4 cos 2 t − 1) = 0 ⇔ cos t 2 ( 1 + cos 2t ) − 1 = 0 ⇔ cos t ( 2 cos 2t + 1) = 0 cos t = 0 ⇔ 1 cos 2t = − 2 π π + kπ x= + kπ t= 6 2 x = kπ ( k ∈ Ζ ) π ⇔ t = + kπ ⇔ 3 2π + kπ x=− π t = − + kπ 3 3 14
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Bµi tËp tù gi¶i: Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau : π 1. cos x + ÷+ sin 2 x = 0 3 π π 2. cos x + ÷+ cos x − ÷ = 1 3 3 3. tan 2 x.tan x = −1 4. sin 2 x + sin 2 x.tan 2 x = 3 5. 5cos 2 x + sin 2 x = 4 1 6. 3 sin x + cos x = cos x 7. cos 2 x = sin 3 x − sin 4 2 x 4 π 8. tan x − ÷ = 1 − tan x 4 1 9. sin 3 x cos x = + cos 3 x sin x 4 10. sin x + cos x = cos 4 x 4 4 11. cos7x - sin5x = ( cos5x - sin7x) 12. sin + cos = 13. sin 2 5 x + cos 2 3 x = 1 −2 14. cos x cos 2 x cos 4 x = 16 15. sin ( π sin x ) = 1 cos 2 x sin 2 x = 16. 1 − sin x 1 − cos x 1 1 2 + = 17. cos x sin 2 x sin 4 x 18. 4sin 3 2 x + 6sin 2 x = 3 Bài 2 : Cho phương trình tan ( π cos x ) = cot ( π sin x ) 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình. 2. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ −3π ;π ] của phương trình. Bài 3 : Cho phương trình sin6x + cos6x = m. 1. Xác định m để phương trình có nghiệm. 2. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm trong khoảng ( 0;π ) 15
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Bài 4: Giải và biện luận phương trình ( 2m − 1) cos 2 x + 2m sin x + 3m − 2 = 0 2 Mời các bạn cùng tham khảo qua phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản trong các đề thi tuyển sinh đại học sau : 1) 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, Khối B, 2005 2) ( 2 cos x − 1) ( sin x + cos x ) = 1 Trích ĐTTS Học viện Ngân hàng TPHCM, 2000 3) sin 3 x − cos 4 x = sin 5 x − cos 2 6 x 3 2 2 Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, Khối B, 2002 4) cos10 x + 2 cos 2 4 x + 6 cos 3 x.cos x = cos x + 8cos x.cos 3 3 x Trích ĐTTS Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội,1998 5)sin x.cos 3 x + cos 3 x.sin 3 x = sin 3 4 x 3 Trích ĐTTS Đại học Ngoại thương TPHCM,1999 2 6) cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x = 4 Trích ĐTTS Đại học Mở Hà Nội, 2000 7) cos3 x − 4sin 3 x − 3cos x.sin 2 x + sin x = 0 Trích ĐTTS Đại học Ngoại thương, 1996 x 3x x 3x 1 8) cos x.cos .cos − sin x.sin .sin = 2 2 2 22 Trích ĐTTS Đại học Y Hà Nội, 1997 x π x π x 2π 3x π 9) 2 cos − ÷− 6 sin − ÷ = 2sin + ÷− 2sin + ÷ 5 12 5 12 5 3 5 6 Trích ĐTTS Đại học Y Thái Bình, 1997 π π 10) sin 3x − ÷ = sin 2 x.sin x + ÷ 4 4 Trích ĐTTS Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 1999 II. Phương trình bậc hai (bậc cao) đối với một hàm số lượng giác 16
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán Phương trình bậc hai (bậc cao) đối với một hàm số lượng giác gồm các dạng sau đây. a sin 2 u + b sin u + c = 0 a cos 2 u + b cos u + c = 0 ;a ≠ 0 a tan 2 u + b tan u + c = 0 a cot 2 u + b tan u + c = 0 Cách giải sin u = t t ≤1 cos u = t Đặt tan u = t cot u = t Ví dụ 1: Giải phương trình π π 3 cos 4 x + sin 4 x + cos x − ÷.sin 3 x − ÷− = 0 (1) 4 4 2 (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối D, 2005) Giải π 1 3 (1) ⇔ 1 − 2sin 2 x.cos 2 x + sin 4 x − ÷+ sin 2 x − = 0 2 2 2 1 1 1 ⇔ − .sin 2 2 x + ( − cos 4 x + sin 2 x ) − = 0 2 2 2 ⇔ − sin 2 2 x + ( 2 sin 2 2 x − 1 + sin 2 x ) − 1 = 0 ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 2 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ∨ sin 2 x = −2(!) ⇔ sin 2 x = 1 π + k 2π , k ∈ Z ⇔ 2x = 2 17
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán π + kπ ⇔x= 4 Ví dụ 2: Giải phương trình cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0(1) (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối D, 2005) Giải (1) ⇔ 4 cos x − 3cos x + 2 cos x − 1 − cos x −1 = 0 3 2 ⇔ 2 cos3 x + cos 2 x − 2 cos x − 1 = 0 ⇔ ( cos x − 1) ( 2 cos 2 x + 3cos x + 1) = 0 x = k 2π cos x = 1 x = π + k 2π cos x = −1 ⇔ ⇔ 2π 1 + k 2π x=± cos x = − 3 2 x = kπ (k∈ Z) ⇔ 2π + k 2π x=± 3 Ví dụ 3: Giải phương trình cos 2 3x.cos 2 x − cos 2 x = 0(1) (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối A, 2005) Giải 18
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán 1 + cos 6 x 1 + cos 2 x ( 1) ⇔ ÷.cos 2 x − =0 2 2 ⇔ cos 6 x.cos 2 x − 1 = 0 ⇔ ( 4 cos3 2 x − 3cos 2 x ) .cos 2 x − 1 = 0 ⇔ 4 cos 4 2 x − 3cos 2 2 x − 1 = 0 cos 2 2 x = 1 ⇔ 1 cos 2 2 x = − (Loại) 4 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ, k∈ Z kπ ⇔ x = , k∈ Z 2 Ví dụ 4: Giải phương trình 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x ). tan 2 x (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối B, 2004) Giải π + lπ , l ∈ Z Điều kiện : cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 sin 2 x (1) ⇔ 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x ). cos 2 x ⇔ ( 5 sin x − 2 ). cos 2 x = 3(1 − sin x). sin 2 x ( ) ⇔ ( 5 sin x − 2 ) 1 − sin 2 x = 3(1 − sin x). sin 2 x ⇔ ( 5 sin x − 2 ) (1 + sin x ) = 3 sin 2 x (do cos x ≠ 0 ⇒ sin x ≠ 1 ) ⇔ 2 sin 2 x + 3 sin x − 2 = 0 1 sin x = ⇔ 2 sin x = −2.(!) 19
- Chuyên đề Phương trình lượng giác 10 Toán π x = + k 2π 6 ⇔ , k∈ Z 5π + k 2π x= 6 So với điều kiện, ta thấy đây là nghiệm của phương trình. Ví dụ 5: Giải phương trình ( ) 2 cos 6 x + sin 6 x − sin x. cos x =0 2 − 2 sin x (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối A, 2006) Giải π 3π 2 ⇔ x ≠ + k 2π ∧ x ≠ + k 2π Điều kiện : sin x ≠ 2 4 4 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương : ( ) 2 cos 6 x + sin 6 x − sin x. cos x = 0 ( ) ⇔ 2 1 − 3 sin 2 x. cos 2 x − sin x. cos x = 0 3 1 ⇔ 21 − sin 2 2 x − sin 2 x = 0 4 2 ⇔ 3 sin 2 x + sin 2 x − 4 = 0 4 ⇔ sin 2 x = 1 ∨ sin 2 x = − (!) 3 ⇔ sin 2 x = 1 π ⇔ x = + lπ 4 5π + m2π So với điều kiện, ta thấy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 4 Ví dụ 6: Tìm các nghiệm thuộc khoảng ( 0;2π ) của phương trình: cos 3x + sin 3 x 5 sin x + = 3 + cos 2 x (1) 1 + 2 sin 2 x (Trích ĐTTS Đại học, Cao đẳng, khối A, 2002) Giải 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề phương trình lượng giác - Ôn thi tốt nghiệp THPT 2018
30 p | 10474 | 3439
-
Phương trình lượng giác
13 p | 999 | 456
-
Phương trình lượng giác
45 p | 1135 | 444
-
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO
17 p | 746 | 327
-
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
70 p | 729 | 312
-
Chuyên đề: Lượng giác và ứng dụng
134 p | 290 | 59
-
127 Phương trình lượng giác trong bộ đề thi tuyển sinh vào ĐH - CĐ
8 p | 283 | 58
-
Chuyên đề Phương trình lượng giác trong các kỳ thi tuyển sinh ĐH - CĐ
9 p | 313 | 56
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác (Đặng Thanh Nam)
54 p | 160 | 40
-
Chuyên đề luyện thi ĐH: Ôn tập lượng giác phương trình lượng giác - Huỳnh Chí Hào
13 p | 216 | 39
-
Chuyên đề luyện thi Đại học: Một số kĩ năng giải phương trình lượng giác
4 p | 235 | 22
-
Chuyên đề LTĐH: Chuyên đề 6 - Ôn tập lượng giác phương trình lượng giác
13 p | 159 | 22
-
Luyện thi Đại học chuyên đề: Phương trình lương giác
17 p | 122 | 10
-
Bài tập Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
40 p | 48 | 5
-
Tài liệu môn Toán lớp 11: Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Dương Minh Hùng
89 p | 16 | 4
-
Tài liệu môn Toán lớp 11: Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Huỳnh Đức Khánh
65 p | 24 | 4
-
Chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Hoàng Việt
86 p | 25 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn