CĐ TỰ LUN TOÁN 10 HÌNH HC_C1_VECTƠ
Fb: ThayTrongDgl Trang 1
CHƯƠNG 1
VECTƠ
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
TÓM TT LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Để xác định một véctơ cần biết một trong hai điều kin sau:
- Điểm đầu và điểm cui của vectơ.
- Độ dài và hướng.
2. Hai vectơ
a
b
được gọi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
Nếu hai vectơ
a
b
cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
3. Độ dài ca một vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
4.
=
ab
khi và ch khi
=
ab
a
,
b
cùng hướng.
5. Vi mỗi điểm
A
ta gọi vectơ
AA
là vectơ-không. Vectơ-không được kí hiu là
0
và quy ước rng
00=
, vectơ
0
cùng phương cùng hướng vi mọi vectơ.
Li gii
Xét các điểm
, , , ,A B C D E
phân bit.
Các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
, , ,AB AC AD AE
,
, , ,BA BC BD BE
,
, , ,CA CB CD CE
,
, , ,DA DB DC DE
,
, , ,EA EB EC ED
.
Vậy có 20 véctơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
DNG TOÁN 1: XÁC ĐỊNH MỘT VECTƠ, SỰ CÙNG PHƯƠNG HƯỚNG CA HAI
VECTƠ.
PHƯƠNG PHÁP
Để xác định vectơ ta cần biết điểm đầu điểm cui của vectơ hoặc biết độ dài hướng ca chúng.
Chng hn với hai điểm
,AB
phân biệt, ta có hai vectơ khác vectơ-không là
AB
BA
.
Vectơ
a
là vectơ-không khi và ch khi
0=
a
hoc
=
a AA
vi
A
là điểm bt kì.
CĐ TỰ LUN TOÁN 10 HÌNH HC_C1_VECTƠ
Fb: ThayTrongDgl Trang 2
Li gii
a) Xét hai điểm
,AB
phân bit. Ta có
,
AB BA
.
Vy có 2 vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
b) Xét các điểm
,,A B C
phân bit.
Các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
,
AB AC
,
,
BA BC
,
,
CA CB
.
Vy có 6 vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
c) Xét các điểm
, , ,A B C D
phân bit.
Các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
,,AB AC AD
,
,,BA BC BD
,
,,CA CB CD
,
,,DA DB DC
.
Vy có 12 vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
Li gii
Gi s hình bình hành
ABCD
.
12
vectơ khác nhau khác vectơ không, điểm đầu
điểm cui mt trong bốn đim ca hình hành
AB
,
AC
,
AD
,
BA
,
BC
,
BD
,
CA
,
CB
,
CD
,
DA
,
DB
,
DC
a) Các b vectơ cùng phương với nhau:
*
AB
,
BA
,
CD
,
DC
.
*
AD
,
DA
,
BC
,
CB
.
*
AC
,
CA
.
*
BD
,
DB
.
b) Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
AB
BA
;
AB
CD
,
BA
DC
,
AD
DA
,
AD
CB
,
DA
BC
,
AC
CA
.
BD
DB
.
C
A
D
B
CĐ TỰ LUN TOÁN 10 HÌNH HC_C1_VECTƠ
Fb: ThayTrongDgl Trang 3
A
B
C
AB
AC
AB AC
AB
AC
AB
AC
AB AC
Li gii
a)
AB
AC
cùng hướng,
AB AC
.
AB
AC
cùng hướng
điểm
A
nằm ngoài đoạn
BC
. Do
AB AC
nên điểm
C
là điểm gia
của hai điểm
A
B
.
b)
AB
AC
ngược hướng.
AB
AC
ngược hướng nên điểm
A
là điểm giữa hai điểm
B
C
.
c)
AB
AC
cùng hướng và
AB AC
.
AB
AC
cùng hướng và
AB AC
nên điểm
B
là điểm gia của hai điểm
A
C
.
u
v
Li gii
Có, chọn vectơ đó là vectơ
0
, vectơ
0
cùng phương với mọi vectơ.
u
v
w
Li gii
Chú ý rằng hai vectơ cùng phương chỉ có th cùng hướng hoặc ngược hướng.
Gi s
u
v
không cùng hướng.
Khi đó vì
w
cùng phương với
u
nên
w
cùng hướng hoặc ngược hướng vi
u
.
Nếu
w
cùng hướng vi
u
thì bài toán được chng minh.
Nếu
w
ngược hướng vi
u
thì
v
,
w
cùng ngược hướng vi
u
nên hai vectơ
v
,
w
cùng hướng nhau.
0
0
0
CĐ TỰ LUN TOÁN 10 HÌNH HC_C1_VECTƠ
Fb: ThayTrongDgl Trang 4
Li gii
Trong các khẳng định trên thì:
a) Khẳng định sai trong trường hp vecto th ba là vecto
0
.
b) Khẳng định đúng.
c) Khẳng định sai trong trường hp vecto th ba là vecto
0
.
d) Khẳng định đúng.
e) Khẳng định đúng.
f) Khẳng định sai. Vì: điu kin cần và đủ để hai vecto bằng nhau chúng độ dài bng nhau
cùng hướng.
ABC
,,D E F
,,BC CA AB
=
EF CD
Li gii
Theo gi thiết, ta có:
,,D E F
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
.
EF
là đường trung bình
ABC
( )
11
2
=EF BC
.
Li có
D
là trung điểm
( )
12
2
=BC CD CB
.
D thy
EF
cùng hướng
( )
3CD
T
( ) ( ) ( )
1 ; 2 ; 3 =EF CD
.
DNG TOÁN 2: CHNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU
PHƯƠNG PHÁP
Để chng minh hai vectơ bằng nhau ta có th dùng mt trong ba cách sau:
Cách 1:
=
ab
;
ab
cùng hướng
=
ab
.
Cách 2: T giác
ABCD
là hình bình hành
=
AB DC
=
BC AD
.
Cách 3: Nếu
;==a b b c
thì
=
ac
.
CĐ TỰ LUN TOÁN 10 HÌNH HC_C1_VECTƠ
Fb: ThayTrongDgl Trang 5
ABCD
M
N
BC
AD
I
AM
BN
K
DM
CN
=
AM NC
=
DK NI
Li gii
Chng minh
=AM NC
.
Ta có:
M
trung điểm
1
2
→=BC MC BC
.
N
trung điểm
1
2
→=AD AN AD
.
= = AD BC AN MC
T giác
AMCN
là hình bình hành
=
AM NC
.
Chng minh
=
DK NI
.
Ta có:
//
//
=
AN MB
AN MB ABMN
MN AB
là hình bình hành
I
là trung điểm
( )
11
2
=NB NI NB
.
Ta có:
//
//
=
DN MC
DN MC CDNM
MN DC
là hình bình hành
K
là trung điểm
( )
12
2
=MD DK DM
.
D thy
BNDM
là hình bình hành do
//
=
BN MD
BN MD
nên
( )
3=ND BM
.
T
( ) ( ) ( )
1 ; 2 ; 3 =DK NI
.
ABC
H
O
B
B
O
=
AH B C
Li gii