Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ứ Ố Ớ
Ơ Ộ
Ấ
Ẩ
C H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I XU T KH U
Ủ Ả
Ặ
M T HÀNG TH Y S N SANG LIÊN BANG NGA TRONG
Ố Ả
Ự
Ệ
Ị
ƯƠ
B I C NH TH C THI HI P Đ NH TH
Ạ Ự NG M I T DO
Ệ
Ế
VI T NAM LIÊN MINH KINH T Á ÂU
ế
ố ế
Chuyên ngành: Kinh t
qu c t
Ễ
ƯỢ
NGUY N KIM PH
NG
ộ Hà N i 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ứ Ố Ớ
Ơ Ộ
Ấ
Ẩ
C H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I XU T KH U
Ủ Ả
Ặ
M T HÀNG TH Y S N SANG LIÊN BANG NGA TRONG
Ố Ả
Ự
Ệ
Ị
ƯƠ
B I C NH TH C THI HI P Đ NH TH
Ạ Ự NG M I T DO
Ệ
Ế
VI T NAM LIÊN MINH KINH T Á ÂU
Ngành: Kinh t
ế ọ h c
Chuyên ngành: Kinh t
ế ố ế qu c t
ố
Mã s : 60310106
ọ
ọ
H và tên h c viên
:
Ễ
ƯỢ
NGUY N KIM PH
NG
ẫ
Ng
ườ ướ i h
Ễ ng d n: TS. NGUY N QUANG MINH
ộ Hà N i – 2017
Ờ
L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan r ng:ằ
ố ệ ự ứ ế ậ ả S li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn này là hoàn toàn trung th c và
ượ ử ụ ấ ỳ ặ ố ư ừ ch a t ng đ c s d ng ho c công b trong b t k công trình nào khác.
ọ ự ự ệ ệ ậ ỡ ượ M i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn này đã đ ơ c cám n và các
ẫ ậ ượ ồ ố ỉ thông tin trích d n trong lu n văn đã đ c ch rõ ngu n g c.
ả ậ
Tác gi
lu n văn
ễ
ượ
Nguy n Kim Ph
ng
Ờ Ả Ơ L I C M N
ậ ạ ế ố ế ớ ề ơ ộ Lu n văn th c sĩ chuyên ngành Kinh t qu c t v i đ tài “C h i và thách
ố ớ ứ ấ ẩ ặ ố ả ủ ả th c đ i v i xu t kh u m t hàng th y s n sang Liên bang Nga trong b i c nh
ự ị ươ ạ ự ệ ế ệ th c thi hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t ế Á Âu” là k t
ỗ ự ủ ố ắ ả ủ ả ượ ự ỡ ộ qu c a quá trình c g ng n l c c a b n thân và đ c s giúp đ , đ ng viên
ệ ủ ệ ầ ạ ồ ườ ế khích l c a các th y cô, b n bè, đ ng nghi p và ng i thân. Qua trang vi t này
ử ờ ả ơ ớ ườ ỡ ờ tôi xin g i l i c m n t ữ i nh ng ng ọ ậ i đã giúp đ tôi trong th i gian h c t p
ọ ừ ứ nghiên c u khoa h c v a qua.
ỏ ọ ỏ ế ơ ắ ế Tôi xin chân thành bày t lòng kính tr ng và t lòng bi t n sâu s c đ n TS
ễ ườ ậ ướ ỉ ả ế ẫ Nguy n Quang Minh ng i đã t n tình h ng d n, ch b o và h t lòng giúp đ ỡ
ự ệ ậ tôi th c hi n và hoàn thành lu n văn.
ả ơ ể ậ ầ ầ ộ Tôi xin c m n các th y giáo, cô giáo b môn cùng t p th các th y cô giáo
ạ ọ ườ ạ ọ ạ ươ ệ ả ạ Khoa sau đ i h c Tr ng đ i h c Ngo i th ng đã nhi t tình gi ng d y và giúp
ọ ậ ạ ườ ỡ đ tôi trong quá trình h c t p t i tr ng.
ả ơ ệ ồ ơ ị ỡ ạ Tôi xin chân thành c m n đ ng nghi p, đ n v công tác đã giúp đ , t o
ậ ợ ề ự ệ ậ ệ đi u ki n thu n l ọ ậ i cho tôi trong quá trình h c t p và th c hi n lu n văn.
ử ờ ả ơ ế ạ ạ Xin g i l ộ i c m n chân thành đ n gia đình, b n bè đã luôn bên c nh, đ ng
ọ ậ ự ệ ậ ố viên tôi trong su t quá trình h c t p và th c hi n lu n văn.
Ụ
Ụ
M C L C
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ệ
Á Âu
ệ
ng m i t
ASEAN EAEU EU DN FTA NAFIQAVED
do ấ ượ
ệ
ủ
ng và v sinh an th y
ệ
ể
ậ
ẩ
ệ
ộ
ỳ
ủ ả
ẩ
ấ ấ ệ ụ
ấ ự ậ
NK USDA XK XNK VASEP VPSS
ố ộ Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á ế Liên minh kinh t Liên minh châu Âu Doanh nghi pệ ươ ạ ự ị Hi p đ nh th ể Trung tâm ki m tra ch t l ộ ả s n B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Nh p kh u B nông nghi p Hoa K ẩ Xu t kh u ẩ ậ Xu t nh p kh u ế ế ộ Hi p h i ch bi n và xu t kh u th y s n ộ ị ể C c ki m d ch đ ng th c v t Liên bang Nga
Ụ Ơ Ồ
Ả
DANH M C S Đ , HÌNH, B NG
B ng:ả
ể ồ Bi u đ :
Ứ
Ắ
Ả
Ậ
Ế
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ề ứ ố ớ ơ ộ ấ ẩ ặ Đ tài: ủ ả “C h i và thách th c đ i v i xu t kh u m t hàng th y s n
ố ả ệ ị ự ươ ạ ự sang Liên bang Nga trong b i c nh th c thi hi p đ nh th ng m i t do Vi ệ t
ế Nam – Liên minh kinh t Á Âu”
ả ễ ượ Tác gi : Nguy n Kim Ph ng
1.
ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n: TS. Nguy n Quang Minh
ủ ả ơ ấ ề ọ ọ ấ Lý do ch n đ tài: Th y s n có vai trò quan tr ng trong c c u xu t
ệ ố ả ệ ẩ ủ kh u c a Vi t Nam sang Liên bang Nga. Trong b i c nh hi n nay, khi FTA Vi ệ t
ế ượ ệ ự ế ệ Nam – Liên minh kinh t Á Âu đ c ký k t và có hi u l c, Vi ậ ầ t Nam c n nh n
ơ ộ ệ ị ạ ể ừ ậ bi ế ượ t đ ứ c các c h i và thách th c mà Hi p đ nh mang l i, đ t ụ đó t n d ng
ượ ơ ộ ươ ượ ứ đ c các c h i và có ph ng án v t qua các thách th c đó.
2. M c đích nghiên c u: D a trên các cam k t c a Hi p đ nh, đánh giá c
ế ủ ứ ụ ự ệ ị ơ
ủ ả ứ ệ ị ườ ấ ẩ ộ h i và thách th c cho th y s n Vi t Nam khi xu t kh u vào th tr ng Liên bang
3.
ừ ộ ố ả ề ợ Nga, t đó đ ra m t s gi i pháp phù h p.
ộ N i dung chính
ế ấ ậ ồ ươ K t c u lu n văn g m 3 ch ng.
ươ ơ ở ậ ươ ủ ứ Th nh t Ch ng 1 là c s lý lu n cho ch ng 2 và 3 c a bài. ộ ấ , nh ng n i ữ
ề ặ ề ổ ữ ủ ả dung khái quát chung v m t hàng th y s n và cái nhìn t ng quan v FTA gi a
ệ ế ượ ề ố ả ư ễ Vi t Nam và Liên minh kinh t Á – Âu đ ế c đ a ra, v b i c nh và di n bi n
ữ ụ ủ ệ ộ ị ứ Th hai, đàm phán, m c tiêu và nh ng n i dung chính c a hi p đ nh. các n iộ
ạ ộ ủ ệ ặ ấ ẩ ị ỉ ủ ả ề dung c a Hi p đ nh có liên quan ho c đi u ch nh ho t đ ng xu t kh u th y s n
ệ ượ ề ể ể ạ ề ươ ứ Th ba, ủ c a Vi t Nam đ c nêu lên đ t o ti n đ đ phân tích trong ch ng 2.
ả ị ườ ứ ế ố ự ư ể ặ tác gi nghiên c u th tr ng Nga d a trên các y u t nh quy mô, đ c đi m th ị
ườ ủ ả ủ ư ậ ẩ ả ấ tr ng, tình hình s n xu t và nh p kh u th y s n c a Nga cũng nh chính sách,
ủ ướ ề ấ ề ẩ ả ủ ả Th t ị các quy đ nh c a n ậ c này v v n đ nh p kh u th y s n. ,ứ ư tác gi cũng
ủ ủ ề ấ ẩ ả ệ khái quát ti m năng và tình hình xu t kh u th y s n c a Vi ờ t Nam trong th i
ầ gian g n đây.
ớ ơ ở ở ươ ả ậ ộ V i c s ch ng 1, tác gi ủ t p trung đi sâu phân tích n i dung chính c a
ậ ạ ươ ồ ứ ấ ẩ Th nh t lu n văn t i ch ng 2, bao g m: ủ ả ấ , nêu lên tình hình xu t kh u th y s n
ệ ạ ậ ủ c a Vi t Nam sang Nga trong giai đo n 10 năm 2007 – 2016, t p trung vào kim
ẩ ừ ấ ạ ấ ẩ ẩ ữ ề ả ng ch xu t kh u, s n ph m xu t kh u t ấ đó có nh ng đánh giá chung v xu t
ủ ả ẩ ệ ừ ữ ự ạ ứ Th hai kh u th y s n Vi t Nam sang Nga. , t ấ nh ng phân tích th c tr ng xu t
ư ơ ở ạ ừ ủ ả ề ậ ẩ ế kh u th y s n giai đo n v a qua, cũng nh c s lý lu n v ngành và các cam k t
ệ ả ơ ộ ố ớ ủ ả ữ ấ ẩ ỉ ị ủ c a Hi p đ nh, tác gi ủ đã ch rõ nh ng c h i đ i v i xu t kh u th y s n c a
ệ ở ộ ị ườ ấ ượ Vi t Nam là m r ng th tr ng, nâng cao ch t l ự ạ ng và nâng cao năng l c c nh
ủ ả ủ ệ ơ ộ ứ ừ ứ Th ba, tranh c a hàng th y s n Vi t Nam. sau c h i là thách th c t các quy
ủ ị ả ữ ữ ệ ỉ ệ ị đ nh c a Hi p đ nh, tác gi ứ đã ch ra nh ng thách th c hi n h u là thách th c t ứ ừ
ộ ươ ả ả ỹ ứ ừ ạ ẽ ạ ậ rào c n k thu t và b o h th ng m i, thách th c t ạ c nh tranh m nh m . Các
ế ừ ứ ủ ả ữ ế ệ thách th c khác còn đ n t ủ nh ng y u kém c a ngành th y s n Vi t Nam và s ự
ị ườ ấ ổ ủ b t n c a th tr ủ ả ng th y s n Nga.
ươ ươ ư ả ể ẩ ấ ẩ Ch ng 3 là ch ng đ a ra các gi ủ ả i pháp đ thúc đ y xu t kh u th y s n
ệ ố ả ự ệ ị ả ư ị Th nh t, Vi t Nam trong b i c nh th c thi Hi p đ nh. ứ ấ tác gi đ a ra đ nh h ướ ng
ủ ả ụ ủ ấ ẩ ấ ẩ ủ ả và m c tiêu xu t kh u toàn ngành th y s n và c a xu t kh u th y s n sang Nga
ượ ủ ả ớ ự ấ ẩ đ c nêu ra, cùng v i d báo tình hình th y s n xu t kh u sang Nga năm 2020.
ậ ợ ữ ầ ả ưở ạ ộ ế ứ Th hai , nh ng thu n l i và khó khăn góp ph n nh h ấ ng đ n ho t đ ng xu t
ủ ả ự ệ ẩ ị ượ ố Cu i cùng ố ả kh u th y s n trong b i c nh th c thi Hi p đ nh đ c nêu ra. , nh ngữ
ả ẩ ấ ượ ư ồ ả ủ gi ẩ i pháp thúc đ y xu t kh u đ c đ a ra, bao g m gi i pháp vĩ mô c a Nhà
4.
ướ ư ộ ả ở ầ ệ n c và các B , ban ngành cũng nh các gi i pháp vi mô t m doanh nghi p.
ế K t qu đ t đ ả ạ ượ c
ụ ể ự ữ ệ ề ậ ư Thông qua th c hi n đ tài, lu n văn đã có nh ng đóng góp c th nh :
ủ ệ ả ậ ị ị ưở ế Lu n vă đã phân tích các quy đ nh c a Hi p đ nh có nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng
ủ ả ấ ẩ ừ ỉ ượ ứ ố ớ ơ ộ xu t kh u th y s n, t đó mà ch ra đ c các c h i và thách th c đ i v i hàng
ủ ả ệ ẩ ặ ấ ệ ớ ộ ố ặ th y s n Vi t Nam xu t kh u sang Nga. Đ c bi t v i m t s m t hàng, tác gi ả
ế ơ ộ ứ ữ ặ ớ đã phân tích chi ti ẫ ừ t c h i và thách th c cho t ng m t hàng v i nh ng d n
ứ ồ ố ệ ụ ể ch ng, trích ngu n và s li u c th .
ứ ứ ế ắ ờ ề ậ Tuy nhiên do th i gian nghiên c u lu n văn ng n và ki n th c còn nhi u
ữ ế ế ậ ậ ỏ ả ấ ạ h n ch , nên lu n văn không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, tác gi r t mong
ượ ậ ừ ộ ồ ọ ể ậ ể ượ ậ nh n đ c nh n xét, góp ý t H i đ ng Khoa h c đ lu n văn có th đ c hoàn
ệ ố ơ ữ ả ả ơ thi n t t h n n a. Tác gi xin chân thành c m n!
12
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ậ ổ ộ ế ố ế ủ ệ ớ Trong quá trình đ i m i và h i nh p kinh t qu c t c a Vi ạ t Nam, ho t
ự ể ấ ẩ ấ ọ ế ộ đ ng xu t kh u đóng vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n kinh t ặ . Đ c bi ệ t
ệ ề ạ ờ ỳ trong giai đo n hi n nay, khi n n kinh t ế ế ớ th gi ủ i đang trong th i k kh ng
ả ạ ướ ẩ ượ ự ộ ho ng và l m phát trong n ấ c cao, xu t kh u đ c coi là đ ng l c tăng tr ưở ng
ủ ế ủ ề ế ẩ ủ ướ ạ ộ ấ ệ ch y u c a n n kinh t . Trong ho t đ ng xu t kh u c a n ủ c ta hi n nay, th y
ơ ấ ẩ ẩ ấ ả ặ ấ ọ ủ ự ả s n là m t hàng r t quan tr ng trong c c u các s n ph m xu t kh u ch l c,
ứ ệ ẩ ầ ặ ấ ớ ị v i v trí th 4 trong nhóm 10 m t hàng xu t kh u chính sau d u thô, d t may và
ớ ờ ể ừ ế ả giày dép. V i b bi n dài t Móng Cái (Qu ng Ninh) đ n Hà Tiên (Kiên Giang),
ể ệ ả ớ ể ơ ỏ trong vùng bi n Vi ấ t Nam có trên 400 hòn đ o l n nh , là n i có th cung c p
ể ả ụ ậ ơ ả ắ ẩ ầ ị ồ các d ch v h u c n c b n, trung chuy n s n ph m khai thác, đánh b t, đ ng
ữ ề ế ể ậ ơ ờ ơ ệ th i làm n i neo đ u cho tàu thuy n trong nh ng chuy n ra kh i. Bi n Vi t Nam
ử ể ề ề ầ ị ệ ể có nhi u v nh, đ m phà, c a sông. Đó là ti m năng đ Vi ạ t Nam phát tri n ho t
ả ả ủ ệ ề ậ ồ ệ ớ ộ đ ng khai thác và nuôi tr ng th y h i s n. Đi u ki n khí h u nhi t đ i gió mùa
ẩ ự ồ ộ ố ậ ớ ộ ồ m và m t s vùng có khí h u ôn đ i, ngu n nhân l c d i dào, và trình đ dân trí
ủ ả ệ ề ợ ủ ả ế ể ể ộ khá, ngành th y s n Vi t Nam có nhi u l i th đ phát tri n th y s n m t cách
ậ ợ ị ườ ữ ể ờ ạ ả thu n l ỗ ự i. Nh nh ng n l c phát tri n th tr ẩ ng và đa d ng hóa s n ph m,
ủ ả ả ệ ủ ả ệ ấ hàng th y s n s n Vi t Nam, hàng th y s n Vi ề ặ t Nam đã có m t trên r t nhi u
ướ ị ườ ủ ả ể ọ ệ n ổ c và vùng lãnh th . Trong các th tr ủ ng tr ng đi m c a th y s n Vi t Nam
ị ườ ư ậ ả ố ớ nh EU, Trung Qu c, Singapore, Nh t B n,… Nga là th tr ề ng l n, có ti m
ố ớ ủ ả ả ẩ ấ ờ ủ năng đ i v i nhóm hàng nông s n và th y s n. Th i gian qua, xu t kh u c a
ệ ị ườ ừ ướ ưở ư ạ Vi t Nam và th tr ng Nga đã t ng b c tăng tr ấ ng nh ng kim ng ch xu t
ẩ ẫ ấ kh u v n còn th p.
ệ ươ ạ ự ệ ả ớ ị Hi p đ nh th ng m i t ữ do gi a Vi t Nam v i liên minh H i quan Nga,
ượ ệ ế ạ ờ ộ Belarus và Kazakhstan đã đ c ký k t th i vi c Nga đang có đ ng thái h n ch ế
ươ ạ ố ớ ệ ả ặ th ng m i đ i v i vi c NK các m t hàng nông s n, th y s n t ủ ả ừ ộ ố ướ c m t s n
ơ ộ ủ ệ ẩ ấ ẩ ạ ệ ạ khác đã t o c h i cho vi c đ y m nh xu t kh u nhóm hàng này c a Vi t Nam
ị ườ vào th tr ng Nga.
ự ễ ủ ả ạ ộ ẩ ặ ấ ệ ấ Th c ti n xu t ho t đ ng xu t kh u m t hàng th y s n Vi ờ t Nam trong th i
13
ữ ề ầ ợ ủ ả ế ề ớ gian g n đây, cùng v i nh ng ti m năng và l ủ ể i th v phát tri n th y s n c a
ế ụ ự ữ ầ ặ ướ n ầ c ta, đang đ t ra cho chúng ta yêu c u c n ti p t c xây d ng nh ng ch ươ ng
ủ ả ụ ể ữ ề ạ ầ trình, đ ra nh ng chính sách c th cho ngành th y s n; bên c nh đó, c n có
ị ườ ữ ứ ủ ả ể nh ng nghiên c u sâu đ đánh giá chính xác th tr ữ ng th y s n Nga trong nh ng
ớ ứ ữ ứ ề ầ ằ ị năm t ọ i. Đ tài “ nh m góp ph n nghiên c u và xác đ nh nh ng căn c quan tr ng
ủ ả ấ ẩ ệ ị ườ ơ ở ề ề v xu t kh u hàng th y s n Vi t Nam sang th tr ng này, trên c s đó, đ tài
ấ ơ ộ ủ ả ề ấ ẩ ặ ầ ứ ố ớ góp ph n đ xu t C h i và thách th c đ i v i xu t kh u m t hàng th y s n sang
ự ệ ị ươ ạ ự ệ ố ả Liên bang Nga trong b i c nh th c thi hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam –
ế ữ ả ủ ế ằ ẩ ấ ẩ Liên minh kinh t Á Âu”nh ng gi ủ i pháp ch y u nh m thúc đ y xu t kh u th y
ị ườ ả s n sang th tr ng Nga.
ứ ề ụ 2. M c đích nghiên c u đ tài
ủ ả ố ớ ơ ộ ứ ề ấ ẩ ặ Đ tài: “C h i và thách th c đ i v i xu t kh u m t hàng th y s n sang
ố ả ự ệ ế Liên bang Nga trong b i c nh th c thi FTA Vi t Nam – Liên minh kinh t Á
ượ ị ườ ứ ể ằ ọ ầ Âu” đ c ch n nghiên c u nh m tìm hi u th tr ủ ề ng Nga đ y ti m năng c a
ệ ờ ớ ơ ộ ư ữ ự ể ạ Vi t nam trong th i gian t i, tìm hi u th c tr ng, cũng nh nh ng c h i và
ủ ả ứ ủ ấ ẩ ả ệ ừ ấ thách th c cho ngành s n xu t xu t kh u th y s n c a Vi t Nam, t ư đó đ a ra
ộ ố ả ủ ả ẩ ả ấ ẩ ặ ằ m t s gi ấ i pháp nh m thúc đ y s n xu t xu t kh u m t hàng th y s n sang th ị
ườ tr ng này.
ố ượ ứ ủ ề ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài
ố ượ ủ ả ạ ộ ứ ấ ẩ ệ Đ i t ng nghiên c u: Ho t đ ng xu t kh u hàng th y s n Vi t Nam sang
Nga.
ứ ứ ề ể ạ ạ ẽ ậ Ph m vi nghiên c u: Đ tài này s t p trung nghiên c u, tìm hi u ho t
ủ ả ủ ấ ẩ ệ ị ườ ạ ộ đ ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang th tr ng Nga trong giai đo n 2010
ơ ộ ữ ứ ệ ị ề ấ ế đ n nay, nh ng c h i và thách th c mà Hi p đ nh mang l ạ ừ i, t đó đ xu t các
ả ủ ả ẩ ẩ ằ ệ chính sách và gi ấ i pháp nh m thúc đ y xu t kh u hàng th y s n Vi t Nam.
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u
ể ạ ượ ụ ặ ậ ầ ả ụ ế ệ Đ đ t đ c m c đích đã đ t ra, lu n văn c n gi i quy t các nhi m v , bao
g m:ồ
14
Đ a ra c s lý lu n bao g m khái quát v th y s n, Hi p đ nh th
ề ủ ả ơ ở ư ệ ậ ồ ị ươ ng
ạ ự ệ ế ề ộ ị m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t ấ Á – Âu, các n i dung quy đ nh v xu t
ủ ả ệ ầ ẩ ổ ị kh u th y s n trong Hi p đ nh. Ngoài ra, c n có cái nhìn t ng quan v th tr ề ị ườ ng
ủ ả ư ề ấ ấ ẩ ả ủ ả ủ th y s n Nga cũng nh ti m năng và tình hình s n xu t, xu t kh u th y s n c a
ướ n c ta.
Phân tích th c tr ng tình hình xu t kh u th y s n c a Vi
ủ ả ủ ự ẩ ấ ạ ệ t Nam sang Nga.
ớ ơ ở ế ợ ể ư ơ ộ ữ ề ậ ậ ị ứ K t h p v i c s lý lu n đ đ a ra nh n đ nh v nh ng c h i và thách th c
ệ ạ ố ớ ủ ả ủ ạ ộ ẩ ệ ị mà Hi p đ nh mang l ấ i đ i v i ho t đ ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam.
ủ ả ứ ữ ừ ứ ề ệ ơ ộ T nh ng căn c trên, v các c h i và thách th c mà th y s n Vi t Nam
ị ườ ả ậ ư ầ ậ ả ặ g p ph i khi gia nh p vào th tr ng Nga, lu n văn c n đ a ra các gi i pháp
ủ ả ằ ẩ ẩ ệ ấ nh m thúc đ y xu t kh u th y s n Vi t Nam vào Nga.
5. Tình hình nghiên c uứ
ộ ố ộ ố ề ượ M t s m t s công trình, đ tài có liên quan đã đ ứ c nghiên c u và công
ư ể ể ế ố b có th k đ n nh sau:
ị ườ ế ế ủ ủ ệ ấ ả ộ “Báo cáo th tr ẩ ng th y s n Nga” c a Hi p h i ch bi n và xu t kh u
ủ ấ ấ ả ề th y s n VASEP phát hành vào tháng 4/2017. Báo cáo đã cung c p r t nhi u
ị ườ ề ư ố ệ ủ ả ấ ề ớ thông tin v tình hình th tr ng th y s n Nga cũng nh s li u m i nh t v tình
ủ ả ấ ệ ỉ ơ ư ư ầ ẩ hình xu t kh u th y s n Vi ớ t Nam sang Nga nh ng m i ch đ n thu n đ a ra s ố
ủ ả ề ự ư ữ ệ ẩ ạ ấ ợ ổ ủ li u, ch a có nh ng phân tích, t ng h p v th c tr ng xu t kh u th y s n c a
ệ ơ ộ ứ ệ ị ạ ẩ ấ Vi t Nam và các c h i và thách th c mà Hi p đ nh mang l ủ i cho xu t kh u th y
ệ ả ủ s n c a Vi t Nam.
ả ế ươ ạ ả ủ ả ệ “Gi i pháp xúc ti n th ẩ ng m i s n ph m th y s n Vi t Nam vào th ị
ườ ủ ễ ạ ạ ồ ọ tr ng Nga” công trình c a Nguy n Văn Ng c và Ph m H ng M nh, đăng trên
ể ế ẵ ộ ế ư ạ ạ t p chí Phát tri n kinh t xã h i Đà N ng. Bài vi ấ ự t đã đ a ra th c tr ng xu t
ủ ả ủ ẩ ệ ữ ả ầ ế kh u th y s n c a Vi t Nam sang Nga và nêu lên nh ng gi i pháp c n thi t, tuy
ạ ủ ả ạ ộ ố ả ư ệ ấ ị nhiên l ẩ i ch a phân tích ho t đ ng xu t kh u th y s n trong b i c nh Hi p đ nh
ệ ự ữ ệ ộ ị ớ đã có hi u l c và nh ng tác đ ng mà Hi p đ nh đem t i.
ể ươ ệ ế “Phát tri n th ạ ng m i Vi t Nam và Liên minh kinh t ố Á Âu trong b i
15
ự ế ệ ệ ứ ả c nh th c hi n các cam k t trong FTA Vi ủ t Nam – EAEU” – nghiên c u c a
ạ ả ạ ọ ươ ạ Ph m Nguyên Minh đăng t i trên T p chí khoa h c th ng m i, năm 2015.
ơ ộ ứ ứ ư ứ ữ ể ỉ Nghiên c u đã ch ra nh ng c h i và thách th c, cũng nh cách th c đ phát
ạ ộ ể ươ ữ ạ ướ ạ ư ộ tri n ho t đ ng th ng m i gi a hai n ư c, nh ng l i quá r ng và ch a sát t ớ i
ủ ả ấ ố ượ đ i t ẩ ng xu t kh u th y s n.
ứ ố ớ ủ ả ơ ộ ấ ẩ ặ ậ Lu n văn “C h i và thách th c đ i v i xu t kh u m t hàng th y s n sang
ố ả ự ệ ế Liên bang Nga trong b i c nh th c thi FTA Vi t Nam – Liên minh kinh t Á –
ị ườ ệ ề ệ ấ ổ ị Âu” ngoài vi c cung c p thông tin t ng quan v Hi p đ nh và th tr ủ ả ng th y s n
ủ ả ủ ự ẽ ạ ấ ẩ ậ ệ Nga, lu n văn s đánh giá th c tr ng tình hình xu t kh u th y s n c a Vi t Nam
ặ ệ ơ ộ ủ ể ậ ọ sang Nga. Đ c bi t, đi m quan tr ng c a lu n văn là phân tích các c h i và
ứ ệ ị ạ ớ ủ ề ể ớ thách th c mà Hi p đ nh mang l i, đây là đi m m i c a đ tài so v i các nghiên
ướ ộ ố ả ừ ề ấ ậ ằ ạ ứ c u tr c. T đó, lu n văn có đ xu t m t s gi ơ ẩ i pháp nh m đ y m nh h n
ủ ả ủ ạ ộ ấ ẩ ệ ữ n a ho t đ ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang Nga.
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ử ụ ề ươ ổ ợ ươ ố Đ tài s d ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, ph ng pháp th ng kê,
ươ ế ố ươ ể ả ễ ạ ị ph ng pháp so sánh đ i chi u, ph ng pháp quy n p, di n d ch đ gi ế i quy t
ề ặ ấ v n đ đ t ra.
ế ấ ủ ề 7. K t c u c a đ tài
ở ầ ứ ế ậ ầ ế ụ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và ph l c kèm theo, nôi dung nghiên c u k t
ươ ấ c u thành 3 ch ư ng nh sau:
ươ ủ ả ề ặ ệ ổ ị ươ T ng quan v m t hàng th y s n và Hi p đ nh Th ng m i t ạ ự Ch ng 1.
ệ ế do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á Âu
ươ ố ớ ơ ộ ứ ủ ấ ẩ ả ố C h i và thách th c đ i v i xu t kh u th y s n trong b i Ch ng 2.
ự ệ ị ươ ạ ự ệ ế ả c nh th c thi Hi p đ nh Th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á Âu
ươ ả ơ ộ ậ ượ ằ Gi ụ i pháp t n d ng c h i, v ẩ ứ t qua thách th c nh m đ y Ch ng 3.
ủ ả ố ả ự ệ ạ ấ ẩ ị m nh xu t kh u th y s n sang Liên bang Nga trong b i c nh th c thi Hi p đ nh
ươ ạ ự ệ ế Th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á Âu.
16
ƯƠ
Ổ
Ệ
Ề
ƯƠ
Ị
CH
NG 1: T NG QUAN V HI P Đ NH TH
Ạ Ự NG M I T DO
Ệ
Ớ
Ệ
Ế
VI T NAM – LIÊN MINH KINH T Á ÂU VÀ GI
I THI U
Ủ Ả
Ề Ặ
V M T HÀNG TH Y S N
ớ ệ ề ặ ủ ả 1.1. Gi i thi u v m t hàng th y s n
ạ ặ ủ ả ệ 1.1.1. Khái ni m và phân lo i m t hàng th y s n
ị 1.1.1.1. Đ nh nghĩa:
ề ượ ủ ả ề ặ ư ư ổ ị Có nhi u đ nh nghĩa đ c đ a ra v m t hàng th y s n, nh ng t ng quát,
ồ ợ ữ ữ ề ậ ộ ả ạ th y s n ỉ ủ ả là m t thu t ng ch chung v nh ng ngu n l ậ i, s n v t đem l i cho
ườ ướ ượ ườ ồ con ng ườ ừ i t môi tr ng n c và đ c con ng i khai thác, nuôi tr ng thu
ử ụ ị ườ ự ệ ặ ẩ ạ ho ch s d ng làm th c ph m, nguyên li u ho c bày bán trên th tr ng. Trong
ủ ả ạ ộ ụ ấ ắ ạ ồ các lo i th y s n, thông d ng nh t là ho t đ ng đánh b t, nuôi tr ng và khai thác
ộ ố ừ ế ạ ơ ơ ố các lo i cá. M t s loài là cá trích, cá tuy t, cá c m, cá ng , cá b n, cá đ i, tôm,
ệ ấ ồ cá h i, hàu và sò đi p có năng su t khai thác cao.
1.1.1.2. Phân lo iạ
ữ ể ệ ậ ặ ộ – Nhóm cá (fish): Là nh ng đ ng v t nuôi có đ c đi m cá rõ r t, chúng có
ể ướ ọ ụ ố ượ th là cá n c ng t hay cá n ướ ợ c l . Ví d : cá tra, cá b ng t ng, cá chình…
ườ ấ ổ ế – Nhóm giáp xác (crustaceans): Ph bi n nh t là nhóm giáp xác m i chân,
ố ượ ụ ọ trong đó tôm và cua là các đ i t ng nuôi quan tr ng. Ví d : Tôm càng xanh, tôm
ẻ ể ấ sú, tôm th , tôm đ t, cua bi n.
ề ề ậ ộ ồ ỏ ấ – Nhóm đ ng v t thân m m (molluscs): G m các loài có v vôi, nhi u nh t
ố ố ả ỏ ở ể ố ươ ế là nhóm hai m nh v và đa s s ng bi n (nghêu, sò huy t, hàu, c h ng,….)
ộ ố ố ọ ọ và m t s ít s ng ở ướ n c ng t (trai, trai ng c).
ự ậ ậ ấ ơ – Nhóm rong (Seaweeds): Là các loài th c v t b c th p, đ n bào, đa bào, có
ướ ư ỏ ướ ớ loài có kích th c nh , nh ng cũng có loài có kích th ư c l n nh Chlorella,
Spirulina, Chaetoceros,Sargassium (Alginate), Gracillaria…
ưỡ ư ộ – Nhóm bò sát (Reptilies) và l ậ ng c (Amphibians): Bò sát là các đ ng v t
ố ụ ấ ưỡ ể ố ư ữ ả ố b n chân có màng i(ví d : cá s u) L ng c là nh ng loài có th s ng c trên
ụ ế ắ ượ ể ấ ạ ẫ c n l n d ướ ướ i n c (ví d : ch, r n…) đ ị ấ c nuôi đ l y th t, l y da dùng làm
ồ ấ ư ồ ự ệ ế ấ ẩ ặ ỹ ị th c ph m ho c dùng trong m ngh nh đ i m i (l y vây), ch (l y da và th t),
17
ấ ấ cá s u (l y da).
18
ế ố ả ưở ủ ả ế ẩ ấ ặ ữ 1.1.2. Nh ng y u t nh h ng đ n xu t kh u m t hàng th y s n
ế ố ủ 1.1.2.1. Y u t ch quan
Ngu n l c th y s n trong n
ủ ả ồ ự ướ c
ủ ả ồ ự ướ ế ố ủ ế ả ế ị Ngu n l c th y s n trong n c là y u t quy t đ nh ch y u, nh h ưở ng
ấ ớ ề ủ ả ạ ộ ủ ộ ồ ố ồ nhi u nh t t i ho t đ ng XK c a m t qu c gia. Ngu n cung th y s n d i dào thì
ứ ể ầ ớ ướ ế m i có th đáp ng nhu c u tiêu dùng trong n ồ ự c và ti n hành XK. Ngu n l c
ủ ả ướ ủ ủ ắ ả ả ồ th y s n trong n c bao g m th y s n khai thác, đánh b t và th y s n nuôi
ồ tr ng.
ủ ả ạ ộ ụ ề ồ ộ Các ho t đ ng khai thác và nuôi tr ng th y s n ph thu c khá nhi u vào
ệ ự ề ậ ủ ị ả ộ ố ưở ệ ề đi u ki n t nhiên, khí h u c a m t qu c gia. Do ch u nh h ng đi u ki n v ề
ậ ệ ộ ườ ướ ế ộ ư ộ ặ ư khí h u nh : gió, nhi t đ , không khí, môi tr ng n c, ch đ m a, đ m n tác
ưở ể ủ ả ượ ậ ế ự ộ đ ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a sinh v t kéo theo s n l ắ ng đánh b t
ẽ ị ậ ồ ụ ả ưở ổ và nuôi tr ng s b thay đ i. Ngoài ra, các tr n lũ l t, bão cũng có nh h ớ ng l n
ả ạ ệ ố ấ ợ ủ ệ ồ ồ ế đ n h th ng nuôi tr ng th y s n t o b t l i cho vi c nuôi tr ng tôm cua cá
ỡ ả ậ ờ ưở ạ ộ ế n ướ ợ c l ị do b đê đ p b phá v , nh h ng đ n ho t đ ng XK.
H th ng lu t pháp và chính sách qu n lý c a nhà n
ệ ố ủ ả ậ ướ c
ệ ố ủ ả ậ ướ ưở H th ng lu t pháp và chính sách qu n lý c a nhà n ả c có nh h ấ ng r t
ủ ả ạ ộ ề ế ồ ị ớ l n đ n ho t đ ng XK th y s n thông qua các quy đ nh v nuôi tr ng và đánh
ủ ả ế ế ề ệ ư ệ ị ắ b t và ch bi n th y s n nh các quy đ nh v v sinh an toàn v sinh. Ngoài ra
ỗ ợ ủ ữ ư ướ ề ề ệ ố ồ nh ng u đãi, h tr c a nhà n c v ngu n v n, v công ngh ; chính sách h ỗ
ợ ươ ỗ ợ ố ệ ệ tr , vi n tr t ợ ừ ướ n c ngoài: các ch ng trình h tr v n, công ngh cho ngành
ủ ả ừ ổ ế ớ ứ ộ th y s n t ố các qu c gia, t ch c khác trên th gi i,… cũng có tác đ ng không
ỏ ớ ủ ả ủ ạ ộ ộ ố nh t i ho t đ ng XK th y s n c a m t qu c gia.
ệ ố ư ậ ạ Ngoài ra h th ng lu t pháp minh b ch thông thoáng cũng nh các chính
ố ề ề ế ặ ệ ạ ẽ sách đi u ph i n n kinh t ắ đúng đ n, đ c bi ố t là chính sách đ i ngo i s là nhân
ớ ế ả ố ợ ớ ố t ế ị quy t đ nh t i kh năng thu hút, tìm ki m và h p tác v i các đ i tác kinh t ế ,
ị ườ ụ ẩ ả ọ ự l a ch n th tr ng tiêu th cho các s n ph m XK.
ệ ố ấ ỹ ậ ơ ở ậ H th ng c s , v t ch t k thu t
ệ ỹ ậ ượ ư ạ ộ ụ ứ ọ Khoa h c công ngh k thu t đ c đ a vào ho t đ ng, ng d ng đem l ạ i
19
ủ ả ừ ế ế ệ ả ồ hi u qu cao trong công tác nuôi tr ng và ch bi n th y s n t ấ đó giúp cho ch t
ố ượ ủ ả ủ ả ề ượ l ng và s l ng th y s n tăng, giúp cho XK hàng th y s n có nhi u thu n l ậ ợ i
h n.ơ
ơ ở ị ủ ả ự ụ ệ ệ ễ Vi c hình thành và xây d ng c s d ch v cho vi c khai thác th y s n di n
ự ử ụ ế ề ế ả ồ ơ ị bi n trên 3 lĩnh v c đó g m c khí đóng s a thuy n, b n c ng và d ch v cung
ậ ệ ế ị ệ ố ụ ả ẩ ầ ấ c p nguyên v t li u; thi t b và h th ng tiêu th s n ph m cũng góp ph n tăng
ủ ả ủ ả ể ẩ ả kh năng phát tri n th y s n, thúc đ y XK th y s n.
ề ơ ở ạ ầ ậ ả ạ ầ ề ệ V c s h t ng giao thông v n t i, đi u ki n h t ng giao thông v n t ậ ả i
ả ưở ế ớ ươ ủ ả ạ ậ cũng có nh h ng l n đ n th ng m i hàng th y s n. Giao thông thu n ti n s ệ ẽ
ươ ủ ả ễ ắ ạ ơ ờ giúp cho th ng m i hàng th y s n di n ra nhanh chóng h n, rút ng n th i gian
ủ ả ố ơ ấ ượ ả ị ả giao d ch, giúp b o qu n th y s n t t h n, nâng cao ch t l ắ ng và n m b t đ ắ ượ c
ờ ơ ơ ề nhi u th i c h n.
ế ố 1.1.2.2. Y u t khách quan
Y u t
ế ố ậ kinh t ế ướ n ẩ c nh p kh u
ế ộ ế ố ả ưở ự ế ế ệ Kinh t là m t y u t ọ quan tr ng nh h ng tr c ti p đ n vi c XNK hàng
ỷ ả ủ ỗ ố ế ủ ấ ướ ả hoá c a m i qu c gia, trong đó có thu s n. Kinh t c a đ t n c nh h ưở ng
ủ ườ ậ ườ ả ậ ế đ n thu nh p c a ng i dân, khi thu nh p ng ầ ố i dân gi m xu ng thì nhu c u
ườ ẽ ả ỷ ả ề ẩ ả ố ủ c a ng ệ i dân v các s n ph n thu s n NK cũng s gi m xu ng, do đó vi c
ị ườ ẽ ặ ấ ề XK sang các th tr ng đó s g p r t nhi u khó khăn, có khi là không XK đ ượ c.
ườ ụ ẽ ố ị Vì khi đó ng ậ ữ i dân s không mu n tiêu th nh ng hàng hoá có giá tr cao, th m
ề ẽ ị ượ ậ chí là trung bình, do đó giá tr XK thu v s không đ c cao, th m chí có khi b ị
. ỗ l
Y u t
ế ố ị ậ ướ ậ ẩ đ a lý, khí h u n c nh p kh u
ị ườ ủ ế ố ị ậ ự ộ ị Th tr ng cũng ch u tác đ ng c a y u t đ a lý và khí h u t nhiên. Chính
ị ườ ủ ự ữ ộ ố ế ố y u t này mà th tr ầ ng c a m t qu c gia, khu v c khác nhau có nh ng yêu c u
ỏ ả ư ả ư ẳ ạ ẩ ợ ẩ ả khác nhau, đòi h i s n ph m đ a vào ph i thích h p. Ch ng h n nh s n ph m
ử ụ ướ ậ ớ ở nào đó s d ng t ố ở t các n c có khí h u ôn đ i thì ậ khí h u nhi ệ ớ ạ ị t đ i l i b
ả ể ở ặ ỏ ệ ộ ạ ỡ ả ặ ầ ả ỏ h ng, ho c đòi h i ph i đ nhi ữ t đ l nh ho c bôi d u m b o qu n. Nh ng
20
ễ ỏ ủ ự ẩ ậ ẩ ạ ả ầ ộ ả s n ph m d h ng do s tác đ ng c a khí h u nóng m thì l ả i yêu c u b o qu n
ị ườ ậ ơ ệ ộ ộ ẩ ớ cao h n khi xâm nh p vào th tr ng có nhi t đ cao, đ m l n.
Y u t
ế ố ậ ướ ị ậ ẩ chính tr – pháp lu t n c nh p kh u
ế ố ị ườ ị ự ộ Ngoài các y u t đã nêu trên, th tr ở ng hàng hóa còn ch u s tác đ ng b i
ể ệ ở ữ ư ở ủ ả ậ ị chính tr và pháp lu t. Th hi n ủ ố ớ nh ng u đãi và c n tr c a Chính ph đ i v i
ị ườ ứ ậ ẽ ố các nhà cung ng khi xâm nh p vào th tr ề ng qu c gia này. Đi u này s giúp cho
ị ườ ễ ề ệ ệ ậ ờ ơ ồ các doanh nghi p có đi u ki n d xâm nh p vào th tr ề ng h n, đ ng th i có đi u
ị ườ ệ ữ ư ủ ể ả ở ộ ki n m r ng th tr ng c a mình. Nh ng cũng có th đó là nh ng rào c n nh ư
ề ả ệ ế ế ế ạ ố ộ ạ quy ch hàng rào thu quan, v b o h , h n ng ch…. N u m i quan h chính tr ị
ữ ướ ẽ ấ ấ ổ ố gi a n c NK và XK là b t n thì s r t khó khăn cho nhà NK khi mu n thâm
ị ườ ậ nh p th tr ng.
V th hi u t p quán c a ng
ề ị ế ậ ủ ườ ướ ẩ ậ i tiêu dùng n c nh p kh u
ị ườ ế ả ị ế ủ ầ ợ ớ ẩ N u các s n ph m XK sang th tr ng phù h p v i nhu c u th hi u c a th ị
ườ ụ ả ệ ế ặ ẩ tr ả ng đó thì vi c tiêu th s n ph m không g p khó khăn tuy nhiên n u các s n
ủ ọ ị ế ể ẩ ợ ớ ậ ph m XK không phù h p v i th hi u, t p quán c a h thì hàng không th bán.
ệ ẽ ặ ư ớ ị ấ ề ỗ Doanh nghi p s g p nhi u khó khăn, b th t thu, thua l … Nh v i th tr ị ườ ng
ủ ả ọ ẩ ộ ố ứ ẩ ạ EU, h t y chay các lo i th y s n có ch a khu n Salmonella, đ c t Lustamine,
ứ ủ ễ ế ả ạ ả ệ nhi m V.Cholarae n u các doanh nghi p c XK các lo i th y s n này thì s n
ụ ượ ể ẩ ở ậ ị ườ ph m không th tiêu th đ c. B i v y, khi XK hàng sang th tr ầ ng nào c n
ị ế ể ừ ứ ể ặ ỹ ậ nghiên c u k các đ c đi m t p quán, th hi u, chính sách đ t đó có các đ ườ ng
ố l i chính xác.
ề ệ ổ ị ươ ạ ự ệ 1.2. T ng quan v Hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh
ế t Á Âu.
ố ả ế ễ 1.2.1. B i c nh và di n bi n đàm phán
ố ả 1.2.1.1. B i c nh đàm phán
ế ồ ướ Liên minh Kinh t Á Âu (EAEU) bao g m 5 n c thành viên (Liên bang
ượ ự Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgystan và Armenia) đ ơ ở ợ c xây d ng trên c s h p
21
ủ ữ ế ướ tác c a Liên minh Thu quan gi a ba n ệ c Nga, Belarus và Kazakhstan. Vi c
ậ ứ ế thành l p Liên minh kinh t ế ượ đ c ký k t vào tháng 5 năm 2014 và chính th c có
ệ ự ừ hi u l c t ngày 01/01/2015.
ự ệ ị ế ố ớ ề ố ệ Đây là khu v c có quan h chính tr kinh t truy n th ng đ i v i Vi t Nam và
ị ườ ệ ộ ớ ự ệ ớ ố ộ là m t th tr ng r ng l n có di n tích t ế nhiên 20 tri u km2, v i dân s tính đ n
ệ ườ ủ ệ ạ ổ ố ả 1/1/2015 là kho ng 182 tri u ng i. T ng GDP c a kh i hi n nay đ t trên 2.500 t ỷ
ị ườ ộ ỹ ở ử ứ ớ ưở đô la M . Đây cũng là m t th tr ng m i m c a, có m c tăng tr ng GDP khá và
ơ ấ ố ổ ụ ạ ị ươ t ng đ i n đ nh, có c c u danh m c hàng hóa XNK không mang tính c nh tranh
ầ ả ổ ợ ủ ế ủ ấ ệ mà ch y u mang tính b tr cho nhu c u s n xu t và tiêu dùng c a Vi t Nam (Ban
ệ ố ế Quan h qu c t VCCI, 2015).
ớ ỳ ọ ệ ẩ ế ươ ữ ạ ệ V i k v ng thúc đ y quan h kinh t th ng m i gi a Vi t Nam và
ừ ế EAEU, t ở ộ tháng 3 năm 2013, các bên đã kh i đ ng và ti n hành đàm phán FTA.
ơ ệ ế Sau h n hai năm đàm phán, FTA Vi t Nam và Liên minh Kinh t Á Âu đã chính
ượ ệ ự ừ ế ứ th c đ c ký k t vào ngày 29/5/2015 và có hi u l c t ngày 5/10/2016. Đây là
ế ượ ệ ị ệ ợ ữ ở ớ Hi p đ nh có ý nghĩa chi n l c m ra trang m i trong quan h h p tác gi a Vi ệ t
ớ ừ ướ Nam và EAEU nói chung và v i t ng n c thành viên nói riêng, là khuôn kh ổ
ể ệ ệ ệ ộ pháp lý đ các doanh nghi p Vi t Nam và các doanh nghi p thu c EAEU tăng
ườ ẩ ợ ưở ươ ạ ươ c ng h p tác, thúc đ y tăng tr ng th ng m i song ph ầ ạ ng, góp ph n t o
ự ể ạ ộ ươ ữ ạ ệ thêm đ ng l c đ tăng kim ng ch th ng m i gi a Vi t Nam và Liên minh kinh
ế t ÁÂu.
ầ ị ượ ữ ế ế ệ Đây cũng là Hi p đ nh đ u tiên đ c kí k t gi a Liên minh kinh t ÁÂu và
ộ ướ ứ ộ ế ợ ệ ạ ố m t qu c gia n c ngoài, cam k t h p tác trên ph m vi toàn di n, m c đ cam
ả ả ằ ợ ệ ụ ể ủ ừ ế ề ế k t cao và đ m b o cân b ng l i ích, có tính đ n đi u ki n c th c a t ng bên.
ễ ế 1.2.1.2. Di n bi n đàm phán
28/3/2013: Hi p đ nh th
ệ ị ươ ạ ự ệ ng m i t do gi a ữ Vi t Nam Liên minh thuế
ở ộ quan Nga – Belarus Kazakhstan chính th cứ đ cượ kh i đ ng đàm phán.
T ngày 20 25/6/2013: Phiên đàm phán th hai Hi p đ nh Th
ừ ứ ệ ị ươ ng m i t ạ ự
ệ ả ữ do gi a Vi t Nam và Liên minh H i Quan Belarus, Kazakhstan và Nga đã đ ượ c
22
ễ ạ di n ra t i Matxcova, Liên bang Nga.
T ngày 8 13/9/2014: Phiên đàm phán th ba Hi p đ nh th
ứ ừ ệ ị ươ ạ ự ng m i t do
ệ ả ượ ạ ủ ủ Vi t NamLiên minh H i quan đã đ ễ c di n ra t i th đô Minsk c a Belarus.
T ngày 9 14/2/2014: Phiên đàm phán th t
ứ ư ấ ộ ưở ừ ị c p B tr ệ ng Hi p đ nh
ươ ạ ự ữ ệ ả Th ng m i t do (FTA) gi a Vi t Nam và Liên minh H i quan Belarus,
ượ ạ ẵ Kazakhstan và Nga đã đ ễ c di n ra t ố i thành ph Đà N ng.
T ngày 31/3 4/4/2014: Phiên đàm phán th năm Hi p đ nh Th
ừ ứ ệ ị ươ ạ ng m i
ữ ệ ễ ả ạ ự t do (FTA) gi a Vi t Nam và Liên minh H i quan đã di n ra t i thành ph ố
ủ Almaty c a Kazakhstan.
T ngày 16 20/06/2014: Phiên đàm phán th 6, Hi p đ nh th
ứ ừ ệ ị ươ ng m i t ạ ự
ữ ệ ễ ả ạ do (FTA) gi a Vi t Nam và Liên minh H i quan đã di n ra t ớ i Sochi, Nga v i 8
Nhóm đàm phán.
T ngày 15 19/9/2014: Phiên đàm phán th 7 đ
ừ ứ ứ ớ ạ ượ ổ c t ch c t i t i Liên
Bang Nga.
T ngày 8 14/12/2014: Phiên đàm phán th 8 đ
ứ ừ ượ ạ ệ ễ c di n ra t i Vi t Nam.
Ngày 15/12/2014: Hai Bên đã ký Tuyên b chung c b n k t thúc đàm phán
ơ ả ế ố
ệ ươ ạ ự ệ ế ị Hi p đ nh th ng m i t ữ do gi a Vi t Nam và Liên minh Kinh t Á Âu.
Ngày 29/5/2015: Hai bên chính th c ký k t Hi p đ nh th
ứ ế ệ ị ươ ạ ự ng m i t do
ệ ế ữ gi a Vi t Nam và Liên minh kinh t Á – Âu.
ệ ị ủ ụ 1.2.2. M c tiêu c a Hi p đ nh
ố ạ ậ ợ ệ ề ớ ự ạ V i mong mu n t o đi u ki n thu n l ể i cho s phát tri n và đa d ng hóa
ươ ự ợ ữ ề ẩ ạ ờ ồ ế th ng m i gi a hai bên, đ ng th i thúc đ y “ S h p tác v kinh t và th ươ ng
ự ạ ơ ở ẳ m i trong các lĩnh v c đem l ạ ợ i l i ích chung trên c s bình đ ng, cùng có l ợ i,
ệ ố ử ố ế ề ậ ợ ớ không phân bi t đ i x và phù h p v i lu t pháp qu c t ”, các bên đã đ ra các
ụ ể ụ ề ươ ủ ề m c tiêu c th trong đi u 1.3 ch ả ng 1 “Các đi u kho n chung” c a FTA Vi ệ t
ụ ể Nam và EAEU, c th là:
Nh m đ t đ
ạ ượ ự ự ằ ậ ợ ươ ạ c s t do hóa và thu n l i hóa th ữ ng m i hàng hóa gi a
ế ở ệ ắ ả ư ạ các bên thông qua, nh ng không h n ch ế vi c c t gi m thu quan và các hàng
23
ủ ụ ả ế ơ ả rào phi thu quan, đ n gi n hóa th t c h i quan;
Nh m đ t đ
ạ ượ ự ự ằ ậ ợ ươ ụ ữ ạ ị c s t do hóa và thu n l i hóa th ng m i d ch v gi a các
bên;
T o thu n l
ậ ợ ạ ẩ ườ ơ ộ ầ ư ữ i, thúc đ y và tăng c ng c h i đ u t gi a các bên thông
ơ ữ ệ ườ ầ ư ậ ợ ể qua vi c phát tri n h n n a môi tr ng đ u t thu n l i;
H tr h p tác th
ỗ ợ ợ ươ ạ ế ữ ng m i và kinh t gi a các bên;
ả ộ ầ ủ ả ở ữ ẩ ợ ệ ệ ự B o h đ y đ và hi u qu s h u trí tu và thúc đ y h p tác trong lĩnh v c
này;
Thi
ế ậ ằ ộ ổ ườ ơ ợ t l p m t khuôn kh nh m tăng c ữ ng h p tác h n n a trong các lĩnh
ượ ậ ợ ự ạ ậ ỏ ự v c đã đ c th a thu n trong lĩnh v c này và t o thu n l ổ ệ i cho vi c trao đ i
ữ thông tin gi a các bên.
ự ủ ụ ệ ề ị ệ D a trên các m c tiêu chính c a Hi p đ nh mà các bên đ ra, Vi t Nam cũng
ụ ể ữ ụ ệ ồ ị ặ đ t ra nh ng m c tiêu c th khi tham gia vào Hi p đ nh này, bao g m:
M r ng c h i th tr
ơ ộ ở ộ ị ườ ệ ướ ng cho hàng Vi t Nam XK sang các n c thành
ừ ể ậ ướ ộ viên Liên minh, t đó có th thâm nh p sang các n c thu c Liên Xô cũ.
Thu hút đ u t
ầ ư ế ạ ư ự ữ trong nh ng lĩnh v c phía Liên minh có th m nh nh khai
ế ế ả ấ ả ượ ế ạ ấ thác và ch bi n khoáng s n, s n xu t năng l ng, ch t o máy, hóa ch t....
ệ ờ ồ ị ệ ơ ộ ẩ ạ Đ ng th i, thông qua Hi p đ nh, Vi ở ộ t Nam cũng có c h i đ y m nh và m r ng
ướ ẹ ệ ầ ư đ u t sang các n ế ế ệ c Liên minh trong công nghi p nh , công nghi p ch bi n,
ầ khai thác d u khí.
ơ ộ ế ở ộ ế ệ ệ M r ng c h i ti p thu công ngh tiên ti n trong quá trình công nghi p
ấ ướ ệ ướ ấ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Các n c thành viên Liên minh, nh t là Liên bang
ữ ướ ể ươ ệ ề Nga, nhìn chung là nh ng n c đã có n n công nghi p phát tri n t ố ng đ i cao
ự ư ệ ậ ọ ượ ỹ trong các lĩnh v c khoa h c k thu t và công nghi p nh năng l ầ ng, d u khí,
ệ ế ạ ẽ ệ ợ ướ công ngh ch t o máy... Qua h p tác, s giúp cho doanh nghi p trong n c phát
ứ ể ế ả ả ạ ỏ ổ ọ tri n, nâng cao kh năng c nh tranh, h c h i và trao đ i ki n th c qu n lý tiên
ti n.ế
ả ườ ầ ư ạ ệ C i thi n môi tr ng kinh doanh và đ u t minh b ch, thông thoáng,
ậ ợ ừ ế ề ầ ư ụ ị thu n l i t các cam k t v hàng hóa, d ch v và đ u t trong FTA.
24
Tăng c
ườ ươ ệ ệ ợ ng các quan h h p tác song ph ữ ng gi a Vi t Nam và các n ướ c
ặ ệ ệ ố ế ượ ủ ố thành viên Liên minh, đ c bi t là c ng c quan h Đ i tác chi n l ệ c toàn di n
ệ ữ gi a Vi t Nam và Liên bang Nga.
ệ ị ủ ộ 1.2.3. N i dung chính c a hi p đ nh
ủ ệ ấ ị 1.2.3.1. C u trúc c a Hi p đ nh
ệ ồ ươ FTA Vi t NamEAEU bao g m 15 Ch ng
Ch
ươ ả ề ng 1 Các Đi u kho n chung
Ch
ươ ươ ạ ng 2 Th ng m i hàng hóa
Ch
ươ ệ ươ ng 3 Phòng v th ạ ng m i
Ch
ươ ắ ng 4 Quy t c xu t x ấ ứ
Ch
ươ ậ ợ ạ ả ả ươ ng 5 Qu n lý h i quan và T o thu n l i th ạ ng m i
Ch
ươ ậ ố ớ ươ ỹ ng 6 Hàng rào k thu t đ i v i th ạ ng m i
Ch
ươ ệ ể ẩ ộ ị ự ự ng 7 Các bi n pháp an toàn th c ph m và Ki m d ch đ ng th c
v tậ
Ch
ươ ươ ụ ầ ư ạ ị ể ng 8 Th ng m i d ch v , Đ u t ể và Di chuy n th nhân
Ch
ươ ở ữ ệ ướ ệ ng 8 bis Doanh nghi p s h u nhà n c, Doanh nghi p nhà
ướ ắ ề ệ ặ ố n ề c n m quy n chi ph i và Doanh nghi p có đ c quy n
Ch
ươ ở ữ ng 9 S h u trí tu ệ
Ch
ươ ủ ắ ng 10 Mua s m Chính ph
Ch
ươ ạ ng 11 C nh tranh
Ch
ươ ể ề ữ ng 12 Phát tri n b n v ng
Ch
ươ ệ ệ ử ươ ng 13 Công ngh đi n t trong th ạ ng m i
Ch
ươ ả ế ng 14 Gi ấ i quy t tranh ch p
Ch
ươ ề ả ố ng 15 Các đi u kho n cu i cùng
ụ ụ ề ể ế ệ ị Hi p đ nh còn có 5 ph l c v các bi u cam k t:
25
ụ ụ ế ể ế ả Ph l c 1a Bi u cam k t thu quan Chú gi i chung
ế ủ ụ ụ ể ế Ph l c 1b Bi u cam k t c a Liên minh Kinh t ÁÂu
ố ớ ề ạ ụ ụ ế ạ ạ ặ Ph l c 1c Ghi chú v h n ng ch thu quan đ i v i m t hàng g o NK
vào EAEU.
ế ủ ụ ụ ệ ể Ph l c 1d Bi u cam k t c a Vi t Nam
ố ớ ề ạ ụ ụ ứ ế ặ ạ Ph l c 1e Ghi chú v h n ng ch thu quan đ i v i m t hàng tr ng gia
ệ ầ c m vào Vi t Nam
ố ớ ề ạ ụ ụ ế ạ ặ ố Ph l c 1f Ghi chú v h n ng ch thu quan đ i v i m t hàng lá thu c lá
ế ế ế ệ ư ố ệ ch a ch bi n và ph li u thu c lá vào Vi t Nam
ụ ụ ưỡ ủ ụ ệ ệ ưỡ Ph l c 2a Ng ng áp d ng c a Bi n pháp phòng v theo ng ng Chú
ả gi i chung
ụ ụ ưỡ ủ ụ ệ ệ ưỡ Ph l c 2b Ng ng áp d ng c a bi n pháp phòng v theo ng ng
Cam k t c th ế ụ ể
ắ ụ ể ặ ụ ụ ả Ph l c 3a Quy t c c th m t hàng Chú gi i chung
ụ ụ ắ ụ ể ặ Ph l c 3b Quy t c c th m t hàng Cam k t c th ế ụ ể
ụ ụ ố ả Ph l c 4 Danh sách các qu c đ o
ụ ụ ướ ẫ ẫ Ph l c 5 M u C/O và H ng d n
ề ươ ộ ạ 1.2.3.2. N i dung chính v th ng m i hàng hóa
Các cam k t v thu quan: Bi u thu đ
ế ề ế ượ ế ể ồ c đàm phán bao g m 11.360
dòng thu ế
ở ử ị ườ ế ệ Cam k t m c a th tr ủ ng hàng hóa c a EAEU cho Vi t Nam
ở ử ị ườ ế ạ ỏ ủ ế Cam k t m c a th tr ng hàng hóa (qua lo i b thu quan) c a EAEU cho
ệ ể Vi t Nam có th chia thành sáu nhóm sau:
ệ ự ạ ỏ ệ ế ị
Nhóm lo i b thu quan ngay sau khi hi p đ nh có hi u l c (EIF): g m ồ
ế ế ể ả ế 6.718 dòng thu , chi m kho ng 59% bi u thu
ạ ỏ ế ộ ừ ả ắ
Nhóm lo i b thu quan theo l
trình c t gi m t ng năm và s lo i b ẽ ạ ỏ
ế ở ố ủ ộ ế ấ ồ ộ thu quan năm cu i c a l trình (mu n nh t là đ n 2025): g m 2.876 dòng
ế ế ể ế ả thu , chi m kho ng 25% bi u thu
26
ệ ự ệ ả ớ ị
Nhóm gi m ngay sau khi Hi p đ nh có hi u l c 25% so v i thu hi n t
ế ệ ạ i
ữ ể ế ả ồ và sau đó gi ế ế nguyên: bao g m 131 dòng thu , chi m kho ng 1% bi u thu
ế ế ế
Nhóm không cam k t (N/U): bao g m 1.453 dòng thu , chi m 13% bi u ể ồ
ế ượ ạ ỏ ể ả ộ ị thu (nhóm này đ ả c hi u là EAEU không b ràng bu c ph i lo i b hay gi m
ể ơ ư ế ươ ạ ỏ ả ế ế ố thu quan, nh ng có th đ n ph ng lo i b /gi m thu n u mu n)
ệ ưỡ ụ ồ
Nhóm áp d ng bi n pháp Phòng v ng ệ
ế ng (Trigger): g m 180 dòng thu ,
ế ế ể ả chi m kho ng 1,58% bi u thu :
ử ệ ế ạ ạ ố ưỡ ớ ạ Đây là bi n pháp n a gi ng H n ng ch thu quan (có ng ng gi i h n v ề
ủ ụ ử ề ệ ả ấ ố ố ượ s l ng), n a gi ng Phòng v (có th t c tham v n đánh giá v kh năng gây
ệ ạ ấ ộ ị ơ ớ ả ụ ẩ ả thi t h i cho ngành s n xu t n i đ a n i NK) áp d ng v i s n ph m trong nhóm
ồ ỗ ượ ệ ụ ụ ề ẩ ả ị ầ D t may, Da gi y và Đ g đ c quy đ nh trong Ph l c v các s n ph m áp
ệ ưỡ ệ ệ ị ụ d ng Bi n pháp phòng v ng ng trong Hi p đ nh
(cid:0) ế ả ạ ẩ ạ ạ ồ ỉ ố Nhóm H n ng ch thu quan: ch bao g m 2 s n ph m là g o và lá thu c
ế ế ư lá ch a ch bi n
ở ử ị ườ ế ủ ệ Cam k t m c a th tr ng hàng hóa c a Vi t Nam cho EAEU
ở ử ị ườ ế ủ ệ Cam k t m c a th tr ng hàng hóa c a Vi t Nam cho EAEU chia làm 4
nhóm:
ệ ự ạ ỏ ế ệ ị
Nhóm lo i b thu quan ngay sau khi Hi p đ nh có hi u l c (EIF): chi m ế
ế ể ả kho ng 53% bi u thu
ạ ỏ ế ộ ừ ả ắ trình c t gi m t ng năm và s lo i b ẽ ạ ỏ
Nhóm lo i b thu quan theo l
ế ở ố ủ ộ ế ế ấ ả ộ thu quan năm cu i c a l trình (mu n nh t là đ n 2026): chi m kho ng 35%
ế ụ ể ố ổ t ng s dòng thu , c th :
ạ ỏ ế ế ổ ố ế
o Nhóm đ n năm 2018 lo i b thu quan hoàn toàn: 1,5% t ng s dòng thu
ế ể ẩ ừ ị ủ ả ụ ế trong bi u thu (ch ph m t ệ th t, cá, và rau c qu , ph tùng máy nông nghi p,
ế ế ọ máy bi n th , ng c trai, đá quý…)
ạ ỏ ế ổ ố ế o Nhóm đ n năm 2020 lo i b thu quan hoàn toàn: 22,1% t ng s dòng
ồ ộ ế ế ể ấ ấ ế ị ệ ủ ả thu trong bi u thu (gi y, th y s n, đ n i th t, máy móc thi t b đi n, rau
27
ả ả ắ ẩ qu , s n ph m s t thép,…)
ạ ỏ ế ố ổ ế ế o Nhóm đ n năm 2022 lo i b thu quan hoàn toàn: 1% t ng s dòng thu
ộ ố ạ ộ ế ộ ụ ể ậ ơ ắ trong bi u thu (b ph n ph tùng ô tô, m t s lo i đ ng c ô tô, xe máy, s t
thép,…)
ạ ỏ ế ế ổ ố ế
o Nhóm đ n năm 2026 lo i b thu quan hoàn toàn: 10% t ng s dòng thu
ế ượ ế ị ụ ụ ể trong bi u thu (r u bia, máy móc thi ụ t b , d ng c ph tùng, ô tô nguyên
ế ả ỗ chi c (xe t i, xe buýt, ô tô con, ô tô trên 10 ch …)
ế ế ế ố ổ
Nhóm không cam k t (U): Chi m kho ng 11% t ng s dòng thu trong bi u ể ả
thu ế
ụ ế ế ạ ả ạ
Nhóm cam k t khác (Q): các s n ph m áp d ng H n ng ch thu quan... ẩ
ế ề ấ ứ Các cam k t v xu t x
ấ ứ ắ Quy t c xu t x
ể ượ ưở ư ế ả ị Đ đ c h ệ ng u đãi thu quan theo Hi p đ nh này, hàng hóa ph i đáp
ứ ượ ấ ứ ủ ệ ắ ị ng đ c các quy t c xu t x c a Hi p đ nh.
ụ ể ẽ ượ ấ ứ ạ ộ ệ C th , hàng hóa s đ c coi là có xu t x t i m t Bên (Vi ặ t Nam ho c
EAEU) n u: ế
ấ ứ ặ ượ ả ộ ạ ầ ặ ộ ấ c s n xu t toàn b t i m t Bên, ho c,
Có xu t x thu n túy ho c đ
ượ ả ộ ạ ấ ộ ừ ậ ệ ữ i m t hay hai bên, t nh ng nguyên v t li u có
Đ c s n xu t toàn b t
ấ ứ ừ ộ ặ xu t x t m t hay hai Bên, ho c
ượ ả ấ ạ ậ ệ ử ụ ộ i m t Bên, s d ng nguyên v t li u không có xu t x ấ ứ
Đ c s n xu t t
ứ ố ượ ấ ứ ụ ể ừ ề ắ ầ ư ộ n i kh i nh ng đáp ng đ ặ c các yêu c u v Quy t c xu t x c th t ng m t
ượ ệ ị ị hàng đ c quy đ nh trong Hi p đ nh.
ấ ứ ụ ể ặ ắ ệ Nói chung, Quy t c xu t x c th m t hàng trong FTA Vi t Nam – EAEU
ơ ườ ỉ ầ ượ ả khá đ n gi n, thông th ng hàng hóa ch c n có hàm l ị ng giá tr gia tăng –
ộ ố ự ể ặ ầ ổ VAC ≥ 40% (m t s có yêu c u VAC ≥ 5060%) ho c có s chuy n đ i mã HS
ở ấ ộ ố ượ ưở ư ế c p đ 2, 4, 6 s là đ ng u đãi thu quan. c h
28
ự ế ậ ể V n chuy n tr c ti p
ấ ứ ượ ưở ư ệ ế ị Hàng hóa có xu t x đ c h ế ng u đãi thu quan theo Hi p đ nh này n u
ượ ế ừ ướ ự ậ ướ ề đ ể c v n chuy n tr c ti p t n c XK sang n ủ c NK đ u là thành viên c a
ệ ượ ổ ủ ể ậ ộ ị Hi p đ nh, tr ừ ộ ố ườ m t s tr ợ ng h p đ c v n chuy n qua lãnh th c a m t hay
ề ướ ư ứ ề ệ ả nhi u n ỏ c th 3 nh ng ph i th a mãn các đi u ki n:
ổ ủ ộ ướ ả ứ ầ ế ị
• Quá c nh qua lãnh th c a m t n
c th 3 là c n thi t vì lý do đ a lý
ề ậ ả ặ ầ ho c các yêu c u v v n t i có liên quan.
ị ươ ụ ạ ạ
• Hàng hóa không tham gia vào giao d ch th
ặ ng m i ho c tiêu th t i đó;
và
ệ ỡ ả ả
• Hàng hóa không tr i qua các công kho n nào khác ngoài vi c d hàng, b c ố
ư ả ầ ặ ế ể ả ề ả ạ l i hàng, l u kho ho c các công kho n c n thi ệ t khác đ b o qu n đi u ki n
ủ c a hàng hóa.
Mua bán tr c ti p
ự ế
ệ ị ượ ứ ấ ơ ở ộ Hi p đ nh cho phép hàng hóa đ c xu t hóa đ n b i m t bên th 3 (pháp
ạ ộ ướ ủ ứ ệ ả ị nhân có đăng ký t i m t n ế c th 3 không ph i thành viên c a Hi p đ nh), n u
ầ ủ ấ ứ ứ ề ắ ầ đáp ng đ y đ các yêu c u v quy t c xu t x thì v n đ ẫ ượ ưở ư c h ng u đãi thu ế
ừ ườ ướ ố ả ứ ộ ượ quan, tr tr ợ ng h p n c th 3 đó thu c Danh sách 30 qu c đ o đ c nêu rõ ở
ị ệ trong Hi p đ nh.
ứ ấ ứ ậ Ch ng nh n xu t x
ề ủ ụ ấ ấ ứ ư ộ ố ứ ậ V th t c c p ch ng nh n xu t x u đãi (C/O), trong khi m t s FTA
ế ệ ớ ệ ướ ớ ơ ế ụ ệ ư th h m i nh TPP, FTA Vi t Nam – EU h ng t i vi c áp d ng c ch doanh
ệ ự ấ ứ ứ ậ ệ ụ ẫ nghi p t ch ng nh n xu t x , thì FTA Vi t Nam – EAEU v n áp d ng quy
ấ ứ ộ ơ ứ ề ẩ ấ ậ trình c p ch ng nh n xu t x thông qua m t c quan có th m quy n do nhà
ướ ị n c quy đ nh.
ệ ệ ế ẽ ỗ ự ể ị Theo Hi p đ nh này, Vi ụ t Nam và EAEU đã cam k t s n l c đ áp d ng
ấ ứ ệ ử ệ ố ậ ố ứ H th ng xác minh và ch ng nh n xu t x đi n t (EOCVS) trong vòng t i đa 2
ể ừ ơ ở ữ ệ ệ ự ự ệ ằ ạ ị năm k t ngày Hi p đ nh có hi u l c nh m xây d ng c s d li u m ng ghi
ủ ấ ả ấ ứ ượ ấ ứ ậ ấ ạ l i thông tin c a t t c Gi y ch ng nh n xu t x đ ở ơ c c p b i c quan đ ượ c
29
ủ ề ả ơ ướ ể ể ậ y quy n, và c quan h i quan n ệ c NK có th truy c p và ki m tra tính hi u
ủ ấ ỳ ấ ứ ứ ấ ậ ộ ượ ấ ự l c và n i dung c a b t k Gi y ch ng nh n xu t x đã đ c c p nào.
T m ng ng u đãi
ừ ư ạ
ấ ứ ệ ố ậ ặ ạ Khi có tình tr ng gian l n xu t x có tính h th ng, ho c Bên XK t ừ ố ch i
ệ ố ệ ằ ả ặ ự ế ủ không chính đáng và có h th ng vi c xác minh (b ng văn b n ho c th c t ) c a
ừ ư ể ạ ề ậ ậ ẩ ạ Bên nh p kh u v tình tr ng gian l n, thì Bên NK có th t m ng ng u đãi thu ế
ố ớ quan đ i v i hàng hóa và nhà XK có liên quan.
ứ ế ấ ạ ậ ướ ệ ố N u tình tr ng gian l n có h th ng trên không ch m d t, n c NK có th ể
ừ ư ố ớ ệ ượ ố ạ ạ t m ng ng u đãi đ i v i hàng hóa gi ng h t đ c phân lo i theo dòng thu t ế ươ ng
ề ọ ấ ậ ấ ượ ặ ố ố ồ ự ở ấ t c p 810 s (gi ng nhau v m i m t bao g m tính ch t v t lý, ch t l ng và
ế danh ti ng)
ể ượ ừ ạ ụ ế ấ ư T m ng ng u đãi có th đ c áp d ng đ n khi Bên XK cung c p các
ừ ờ ạ ụ ư ế ờ ứ ch ng t thuy t ph c, nh ng th i h n không quá th i gian 4 tháng và có th ể
ượ ạ ố đ c gia h n t i đa 3 tháng.
ủ ả ề ậ ẩ ị ệ 1.3. Các quy đ nh v nh p kh u th y s n trong FTA Vi t Nam – EAEU
ệ ở ử ị ườ ế ủ Theo FTA Vi t Nam – EAEU, Nga cam k t m c a th tr ố ng c a mình đ i
ủ ả ủ ệ ệ ắ ế ả ỏ ớ v i hàng th y s n c a Vi t Nam thông qua vi c c t gi m và xóa b thu quan.
ủ ả ủ ụ ể ở ử ế ớ ệ C th , Nga cam k t m c a hoàn toàn v i hàng th y s n c a Vi t Nam, 100%
ế ượ ắ ế ượ ả ỏ dòng thu đ c c t gi m, trong đó có 95% dòng thu đ c xóa b hoàn toàn v ề
ộ ế ượ ỏ 0% theo l trình 10 năm và 71% dòng thu đ ệ c xóa b ngay sau khi FTA có hi u
ố ớ ừ ế ặ ắ ả ượ ự l c. Quá trình c t gi m thu quan đ i v i t ng m t hàng đ ị c quy đ nh c th ụ ể
ắ ụ ể ặ ế ụ ể ủ ụ ụ trong ph l c 3b “Quy t c c th m t hàng – Cam k t c th ” c a FTA Vi ệ t
ể ự ệ ệ ế ắ ả ặ ầ ỏ ắ Nam – EAEU. Đ th c hi n vi c c t gi m và/ho c xóa b thu quan, l n c t
ẽ ượ ả ầ ệ ự ự ệ ệ ầ gi m đ u tiên s đ ắ ị c th c hi n vào ngày Hi p đ nh có hi u l c, và các l n c t
ẽ ượ ả ự ủ ệ gi m sau s đ c th c hi n vào ngày 01 tháng 01 c a các năm sau đó.
ủ ả ượ ề ắ ớ ế ả ặ ị 1.3.1. Các quy đ nh v c t gi m thu quan v i m t hàng th y s n đ c quy
ư ị đ nh nh sau:
30
ố Nhóm hàng cá s ng (mã HS 0301):
ặ ộ ố ượ ế ả ồ c gi m thu ngay bao g m
Các m t hàng thu c cá s ng (mã HS 0301) đ
ừ ạ ồ ươ cá h i vân, cá chình, cá chép, cá ng vây xanh Đ i Tây d ừ ng và cá ng vây xanh
ươ ph ng Nam
ạ ượ ệ ụ ể ể ế c li ế t kê c th trong bi u cam k t thu ,
Các lo i cá s ng khác không đ ố
ả ộ ế ớ ắ ả ỗ ẽ ượ s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l trình m i năm c t gi m 1,7%, ti n t i năm
ế ẽ ứ 2020 m c thu s là 0%.
Nhóm hàng cá t
ươ ặ ướ ạ ừ i ho c p l nh, tr phi lê cá (mã HS 0302):
ặ ộ ươ ặ ướ ạ ừ i ho c p l nh, tr phi lê cá (mã HS 0302)
Các m t hàng thu c cá t
ượ ế ả ượ ụ ể ể ế ồ ồ đ c gi m thu ngay đ c ghi c th trong bi u cam k t bao g m cá h i vân,
ơ ưỡ ươ ươ ạ ồ ồ Cá h i Thái Bình D ng, Cá h i Đ i Tây D ng, Cá b n l ự i ng a….
ư ặ ộ ượ ệ c li ụ ể t kê c th trong
Các m t hàng thu c mã HS 0302 nh ng không đ
ế ẽ ượ ể ả ộ ắ ỗ ế bi u cam k t thu , s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ả trình m i năm c t gi m
ế ớ ế ẽ ứ 1,7%, ti n t i năm 2020 m c thu s là 0%.
ặ ộ ơ ồ
Các m t hàng thu c mã HS 0302 bao g m Cá rô phi, Cá da tr n, Cá chép,
ướ ọ ượ ế ấ ượ ạ ừ ế ỏ ụ Cá n c ng t đ c lo i tr kh i cam k t và có thu su t đ ư c áp d ng theo u
ố đãi t ố ệ i hu qu c
ừ ạ ạ ị ộ Nhóm hàng cá đông l nh, tr philê cá (fillets) và các lo i th t khác thu c
nhóm 03.04 (mã HS 0303)
ạ ặ ừ ạ ị philê cá (fillets) và các lo i th t
Các m t hàng thu c Cá, đông l nh, tr ộ
ộ ượ ế ả ượ khác thu c nhóm 03.04 (mã HS 0303) đ c gi m thu ngay đ c ghi c th ụ ể
ồ ỏ ươ ế ể ồ ồ trong bi u cam k t bao g m Cá h i đ , Cá h i Thái Bình D ng, Cá rô phi…
ạ ặ ộ ồ
Các m t hàng thu c mã HS 0302 bao g m Cá chép, cá đông l nh không có
ộ ượ ạ ừ ế ấ ượ ế ỏ mang và ru t… đ c lo i tr kh i cam k t và có thu su t đ ụ c áp d ng theo
ư ố u đãi t ố ệ i hu qu c
ư ặ ộ ượ ệ c li t kê c th ụ ể
Các m t hàng khác thu c mã HS 0303 nh ng không đ
ế ẽ ượ ế ể ả ộ trong bi u cam k t thu , s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ỗ trình 10 năm, m i
ắ ả năm c t gi m 0,9%.
31
ơ ưỡ ặ ộ ồ ừ ự i ng a, Cá ng vây
Các m t hàng thu c mã HS 0303 bao g m Cá b n l
ừ ọ ư ừ ằ ẽ ượ ặ ả ộ dài, Cá ng v n ho c cá ng s c d a …. s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l trình
ế ớ ắ ỗ ế ẽ ứ ả m i năm c t gi m 1,7%, ti n t i năm 2020 m c thu s là 0%.
ư ạ ặ ề ị Nhóm hàng Philê cá và các lo i th t cá khác (đã ho c ch a xay, nghi n,
ươ ướ ạ ặ băm), t ạ p l nh ho c đông l nh (mã HS 0304) i,
ặ ộ ồ
Các m t hàng thu c mã HS 0304 bao g m phi lê cá rô phi, phi lê cá da
ơ ượ ạ ừ ỏ ế ấ ượ ế ụ ầ tr n, cá t m … đ c lo i tr kh i cam k t và có thu su t đ ư c áp d ng theo u
ố ệ ố đãi t i hu qu c.
ặ ộ ượ ế ề ả c gi m thu v 0% ngay khi
Các m t hàng khác thu c mã HS 0304 đ
ệ ự ệ ị Hi p đ nh có hi u l c.
Nhóm Cá, làm khô, mu i ho c ngâm n
ặ ố ướ ố ặ c mu i; cá hun khói, đã ho c
ư ướ ặ ộ ộ ộ ị ch a làm chín tr c ho c trong quá trình hun khói; b t m n, b t thô và b t viên
ừ ứ ợ ườ làm t cá, thích h p dùng làm th c ăn cho ng i. (mã HS 0305)
ặ ượ ế ả ượ c gi m thu ngay đ c ghi c th ụ ể
Các m t hàng thu c (mã HS 0305) đ ộ
ồ ỏ ươ ể ế ồ ồ trong bi u cam k t bao g m Cá h i đ , Cá h i Thái Bình D ng, cá trích, cá
tuy t…ế
ư ứ ẹ ặ ộ ọ
Các m t hàng khác thu c mã HS 0305 nh gan, s và b c tr ng cá, làm
ặ ố ướ ố ẽ ượ ả khô, hun khói, mu i ho c ngâm n c mu i s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ộ
ả ắ ỗ trình 10 năm, m i năm c t gi m 0,9%.
ơ ưỡ ư ặ ộ ự i ng a Cá, t ươ i
Các m t hàng khác thu c mã HS 0305 nh Cá b n l
ặ ướ ạ ừ ạ ộ ị ho c p l nh, tr phi lê cá (fillets) và các lo i th t cá khác thu c nhóm 0304 s ẽ
ượ ả ộ ế ớ ả ỗ đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ắ trình m i năm c t gi m 1,7%, ti n t i năm 2020
ứ ế ẽ m c thu s là 0%.
Nhóm đ ng v t giáp xác, đã ho c ch a bóc mai, v , s ng, t
ỏ ố ư ặ ậ ộ ươ ướ ạ p l nh, i,
ạ ặ ố ướ ậ ố ộ đông l nh, làm khô, mu i ho c ngâm n c mu i; đ ng v t giáp xác hun khói, đã
ư ư ặ ặ ỏ ướ ặ ho c ch a bóc mai, v , đã ho c ch a làm chín tr c ho c trong quá trình hun khói;
ư ấ ặ ậ ộ ướ ỏ ộ đ ng v t giáp xác ch a bóc mai, v , đã h p chín ho c lu c chín trong n c, đã
ư ướ ạ ặ ặ ạ ố ướ ố ộ ho c ch a p l nh, đông l nh, làm khô, mu i, ho c ngâm n c mu i; b t thô,
32
ủ ộ ứ ậ ộ ợ ị ộ b t m n và b t viên c a đ ng v t giáp xác, thích h p dùng làm th c ăn cho ng ườ i
(mã HS 0306)
ể ạ ạ ả ượ ượ c đ c gi m thu v ế ề
Tôm hùm và các lo i tôm bi n khác đông l nh đ
ộ ế ớ ả ỗ ế ẽ ứ 0% theo l ắ trình m i năm c t gi m 1,7%, ti n t i năm 2020 m c thu s là 0%.
ư ẹ ặ ộ ỏ
Các m t hàng khác nh cua gh , tôm đ , và các tôm thu c loài Penaeus,
ượ ệ ự ế ề ệ ả ị Crangon.. đ c gi m thu v 0% ngay khi Hi p đ nh có hi u l c.
ả ẩ ừ ể ả ừ ụ ẩ ạ các lo i cá hun khói, k c phi lê cá, tr ph ph m ăn đ ượ c
S n ph m t
ế ổ ẽ ượ ả ộ ắ sau gi t m s đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ả ỗ trình 10 năm, m i năm c t gi m
1,8%.
Nhóm đ ng v t thân m m, đã ho c ch a bóc mai, v , s ng, t
ỏ ố ư ề ặ ậ ộ ươ ướ p i,
ặ ạ ố ướ ề ố ộ ạ l nh, đông l nh, làm khô, mu i ho c ngâm n ậ c mu i; đ ng v t thân m m hun
ư ư ặ ặ ỏ ướ ặ khói, đã ho c ch a bóc mai, v , đã ho c ch a làm chín tr c ho c trong quá trình
ề ậ ộ ộ ộ ộ ợ ị ủ hun khói; b t m n, b t thô và b t viên c a đ ng v t thân m m, thích h p dùng
ứ ườ làm th c ăn cho ng i. (mã HS 0307)
ặ ượ ế ả ượ c gi m thu ngay đ c ghi c th ụ ể
Các m t hàng thu c (mã HS 0307) đ ộ
ự ư ể ế ạ ồ ộ ộ trong bi u cam k t bao g m b ch tu c, bào ng , nghêu, sò, m c thu c các h ọ
Seрia officinalis, Rossia…
ư ự ặ ộ ố ươ ặ i ho c
Các m t hàng thu c (mã HS 0307) khác nh M c nang s ng, t
ướ ạ ự ộ ượ ượ ả ộ p l nh, m c thu c loài Illex đ c đ ế ề c gi m thu v 0% theo l ỗ trình m i
ế ớ ả ắ ế ẽ ứ năm c t gi m 1,7%, ti n t i năm 2020 m c thu s là 0%.
ệ ể ượ ưở ư ế ề 1.3.2. Đi u ki n đ đ ề ng u đãi v thu quan c h
ể ượ ưở ả ả ủ ủ ư ế ề ệ Đ đ c h ng u đã v thu quan, hàng th y h i s n c a Vi t Nam
ứ ả ượ ấ ứ ứ ề ặ ả ầ ượ ph i đáp ng đ c yêu c u v xu t x : Các m t hàng ph i đáp ng đ c tiêu
ấ ứ ượ ề ụ ể ủ ị chí xu t x đ ặ ụ ụ c quy đ nh v c th trong ph l c 3b c a FTA. Theo đó, m t
ấ ứ ừ ố hàng cá s ng ( mã HS 0301 ) có tiêu chí xu t x t WO ( nghĩa là hàng hóa có
ấ ứ ầ ạ ủ ề ặ ộ xu t x thu n túy t i m t bên theo đi u 4.4 c a FTA ); Các m t hàng khác nh ư
ươ ặ ướ ạ ấ ố cá t i ho c p l nh ( 0304 ), Cá s y khô, mu i, hun khói…; các lo i b t t ạ ộ ừ cá
33
ề ậ ậ ộ ộ ấ ( 0305 ), Đ ng v t giáp xác ( 0306 ), Đ ng v t thân m m ( 0307 ) có tiêu chí xu t
ấ ả ấ ứ ượ ử ụ ậ ệ ứ x là CC ( nghĩa là t t c các v t li u không có xu t x đ ệ c s d ng trong vi c
ộ ự ệ ả ấ ố ổ ạ ả s n xu t các hàng hóa cu i cùng đã tr i qua m t s thay đ i trong vi c phân lo i
ố ở ủ ả ế ế ữ ố ư ặ ế mã s thu hàng hóa HS 2 ch s . Các m t hàng th y s n ch bi n nh cá ch ế
ế ế ế ễ ấ ể bi n ( 1604 ) và Giáp xác và nhuy n th ch bi n ( 1605 ) cũng có tiêu chí xu t
ừ ộ ố ặ ệ ấ ứ ặ ứ x là CC, tr m t s mã hàng đ c bi t có tiêu chí xu t x là CC ho c VAC 40%
ượ ượ ứ ị ạ ề ( hàm l ị ng giá tr gia tăng đ c tính theo công th c quy đ nh t i đi u 4.5, không
ấ ả ơ ố ượ ệ ạ ự ít h n 40% và quá trình s n xu t hàng hóa cu i cùng đã đ c th c hi n t ộ i m t
ặ ừ ừ ằ ừ bên ). Đó là các m t hàng mã HS 1604149 ( t ừ ọ ư cá ng , cá ng v n, cá ng s c d a
ạ ạ ộ ) và 160419 ( lo i khác). 160521 ( không đóng h p kín khí ) 160529 ( lo i khác ) và
ộ ạ 160555 ( b ch tu c ).
ủ ả ố ớ ệ ậ ố ớ ả ớ ệ Đ i v i hàng th y s n Vi ặ t Nam, rào c n l n nh t đ i v i vi c XK m t
ị ườ ề ề ệ ấ ậ ỹ hàng này sang th tr ng Nga là các v n đ v hàng rào k thu t và các bi n pháp
ự ậ ự ệ ể ẩ ộ ị an toàn v sinh th c ph m và ki m d ch đ ng th c v t. Sau quá trình đàm phán
ử ụ ủ ệ ấ ố ị ị và th ng nh t, các bên quy đ nh s d ng các hi p đ nh TBT và SPS c a WTO làm
ệ ệ ị ượ ụ ơ ở ự c s th c hi n. Theo đó, hi p đ nh TBT và SPS đ ớ c các bên áp d ng v i
ử ổ ữ ề ẫ ạ ả ợ ị nh ng s a đ i phù h p. Tuy nhiên các bên v n có quy n so n th o các quy đ nh
ự ủ ễ ẩ ợ ớ ướ ớ phù h p v i tình hình th c ti n, v i các quy trình, tiêu chu n c a n c mình,
ắ ủ ệ ạ ị không vi ph m nguyên t c c a các hi p đ nh trên.
ề ị ườ ủ ả 1.4. Khái quát v th tr ng th y s n Liên bang Nga
ị ườ ể ặ 1.4.1. Quy mô và đ c đi m th tr ng
1.4.1.1. Quy mô:
ị ườ ữ ị ả ộ Liên bang Nga là m t trong nh ng th tr ủ ả ớ ẩ ng tiêu th s n ph m th y s n l n,
ề ạ ệ ớ ố ườ ữ ộ ầ đ y ti m năng t i châu Âu v i dân s 143 tri u ng i, Nga là m t trong nh ng th ị
ườ ấ ở ớ ụ ươ ự ự ả ỷ tr ng tiêu dùng l n nh t khu v c này, tiêu th l ng th c kho ng 140 t đô la
ỹ M (Norway Innovation, 2016).
ủ ướ ầ ổ ị Tuy nhiên, tình hình không n đ nh g n đây c a n ậ ế c Nga đã khi n thu nh p
ườ ứ ố ế ả ẫ ả ơ ố ủ c a ng ả ả ắ i dân gi m, h n 80% dân s đã ph i c t gi m m c s ng, d n đ n gi m
34
ả ườ ở ơ ề ề ậ ở ắ c t gi m chi tiêu. Ng i dân ặ ọ Nga đang tr nên th n tr ng h n v chi tiêu ti n m t
ể ế ề ở ệ ế ế ườ và tìm cách đ ti t ki m ti n b i ngoài tiêu dùng cho hàng hóa thi t y u, ng i Nga
ế ấ ế ể ả ả ả ợ ph i thanh toán hàng tháng đ trang tr i các kho n n , th ch p và các cam k t tài
ơ ả ự ẩ chính khác. Tuy nhiên, ngân sách gia đình cho th c ph m và hàng hoá c b n luôn là
ư ủ ộ ầ ớ ế ấ ớ u tiên, và chi m ph n l n nh t trong chi tiêu c a h gia đình, lên t ậ i 54% thu nh p
(Norway Innovation, 2016).
ể ồ ị ườ ầ ị ự ẩ Bi u đ 1.1: Th ph n th tr ng th c ph m bán l ẻ ạ t i Nga (2016)
ồ Ngu n: Norway Innovation, Food and Beverages, 2016.
ủ ả ị ườ ế ặ ự ẩ ạ M t hàng th y s n chi m 7% trong th tr ng th c ph m t i Nga trong năm
ầ ề ị ầ ị ữ ồ ố ứ ế ặ ủ 2016. Đ ng đ u v chi m lĩnh th ph n là các m t hàng th t, s a, đ u ng và rau c .
ổ ế ự ư ẩ ầ ỏ ớ ị ượ ườ ủ ả Tuy v i th ph n nh nh ng th y s n là th c ph m ph bi n và đ c ng i tiêu
ạ ủ ả ư dùng a thích t i Liên bang Nga. Theo báo cáo c a Honkanen (2010), có kho ng 20%
ườ ữ ố ự ẩ ỏ ng i tiêu dùng Nga (trong s nh ng ng ườ ượ i đ ủ c h i) yêu thích th c ph m th y
s n. ả
ượ ủ ả ả ướ ạ ụ L ng th y s n tiêu th trên c n c t ệ ấ i Nga năm 2016 là 3,25 tri u t n,
ượ ự ệ ấ ự ẽ đ c d báo s tăng lên 3,52 tri u t n trong năm 2017 (VASEP, 2017). D a theo
ụ ủ ả ủ ứ ả ộ ỳ ệ ế k t qu nghiên c u c a B Nông nghi p Hoa K , tiêu th th y s n bình quân
ườ ả ườ ướ ứ ơ ủ c a ng i dân Nga là kho ng 22kg/ng i/năm tr c năm 2014, cao h n m c tiêu
ự ụ ụ ặ ả th trung bình trên th gi ế ớ ở ứ i ạ m c 20,2kg. M c dù có s s t gi m vào giai đo n
ứ ế ế ạ ạ ồ 2015 2016 do h n ch ngu n cung vì chính sách h n ch NK, tuy nhiên, m c tiêu
ụ ượ ự ườ ư ế th này đ ẽ ạ c d báo s đ t 28kg/ng i/năm vào năm 2020, nh là k t qu t ả ừ
ế ủ ủ ả ủ ề ị ớ các sáng ki n c a chính ph Nga trong các quy đ nh v ngành th y s n, cùng v i
ả ượ ữ ồ ỗ ự ể nh ng n l c đ tăng s n l ủ ả ng nuôi tr ng th y s n (USDA, 2014).
ủ ự ộ ườ M t nguyên nhân khác c a s gia tăng trên là do ng i tiêu dùng ngày càng
ủ ả ự ế ẩ ơ ở ượ chú ý h n đ n an toàn th c ph m. B i vì, th y s n luôn đ ẩ ự c coi là th c ph m
ứ ỏ ườ ữ ả ẩ ơ ố t t cho s c kh e con ng ạ i, h n là nh ng s n ph m chăn nuôi khác. Bên c nh
35
ệ ị ưỡ ủ ả ự ủ ạ vi c giàu giá tr dinh d ứ ng thì s đa d ng và phong phú c a th y s n đã đáp ng
ỏ ượ ị ủ ẩ ườ ữ ự ơ và th a mãn đ c kh u v c a ng i tiêu dùng. H n n a, s gia tăng ngày càng
ề ủ ể ở ệ ầ nhi u c a các căn b nh nguy hi m ế gia c m, gia súc cũng là nguyên nhân khi n
ườ ủ ả ề ơ ng i dân tiêu dùng th y s n nhi u h n.
ả ố ặ ớ ề ạ ặ ế M c dù ph i đ i m t v i tình tr ng khó khăn trong n n kinh t ớ , cùng v i
ể ạ ự ẫ ẩ ấ ệ l nh c m NK th c ph m vào năm 2014, tuy nhiên v n có lý do đ l c quan trong
ị ườ ủ ả ủ ị ườ ộ ớ th tr ở ng th y s n c a Nga. B i đây luôn là m t th tr ớ ề ng l n và ti m năng v i
ộ ượ ả ằ ả ả ừ ớ các nhà XK, h ng năm, Nga ph i NK m t l ủ ng l n th y h i s n t các n ướ c
ế ớ ể ứ ầ ướ ằ trên th gi i đ đáp ng nhu c u trong n ủ c. Nga n m trong top 20 nhà NK th y
ế ớ ấ ệ ằ ộ ỳ ả ớ s n l n nh t th gi i. Vào năm 2014, B Nông nghi p Hoa K báo cáo r ng Nga
ả ả ẩ ả ấ ị ỷ đã NK 885.000 t n h i s n và các s n ph m cá tr giá 2,9 t đô la (USDA, 2014).
ể ặ 1.4.1.2. Đ c đi m:
M c tiêu th th y s n bình quân đ u ng
ụ ủ ả ứ ầ ườ i
ụ ủ ả ữ ứ ầ Trong nh ng năm 1990 – 1995, m c tiêu th th y s n bình quân đ u ng ườ i
ạ ầ ấ ườ ủ ộ dân Nga r t cao, bình quân đ t g n 50kg/ ng ộ i. Tuy nhiên, do tác đ ng c a cu c
ủ ụ ị ụ ự ế ả kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi ỉ ạ ả i, m c tiêu th b s t gi m, đ n năm 2000 ch đ t
ườ ể ừ ụ ạ ầ ầ 13,9kg/ ng i. K t năm 2000, nhu c u tiêu th l ạ ế i d n tăng lên, đ n năm 2010 đ t
ườ ữ ế ừ ụ ủ ả ứ 21,2kg/ ng i. Trong nh ng năm ti p theo, t 2010 – 2014, m c tiêu th th y s n có
ữ ệ ạ ụ ủ ả ở ứ ặ ẫ ở ứ ớ ấ d u hi u ch ng l i. M c dù m c tiêu th th y s n Nga v n m c cao so v i th ế
ớ ụ ủ ả ủ ứ ườ ơ gi i. M c tiêu th th y s n c a Nga năm 2012 là 22,3kg/ng ớ ứ i, cao h n so v i m c
ế ớ ụ ườ ủ tiêu th bình quân trên th gi i là 18,5kg/ ng i và c a châu Âu là 21,9kg/ ng ườ i.
ứ ộ ụ ư ụ ả ạ ố Trong giai đo n này, m c đ tiêu th tuy ko s t gi m qua các năm nh ng t c đ ộ
ưở ạ ỉ ạ ề ấ ấ ớ tăng tr ng bình quân l ơ i th p, ch đ t 1,27% th p h n nhi u so v i giai đo n t ạ ừ
ị ả ạ ưở ừ 2000 – 2010 đ t 11,13%. Nguyên nhân là do ch u nh h ng t ủ ộ các cu c kh ng
ả ế ế ự ẩ ừ ư ạ ế ho ng kinh t cũng nh chính sách h n ch th c ph m t ứ Nga. Đ n năm 2015, m c
ụ ủ ả ầ ườ ủ ế ụ ả ố tiêu th th y s n bình quân đ u ng ả i c a Nga gi m xu ng 19 kg và ti p t c gi m
ủ ế ấ ậ ả ố ồ xu ng 15 kg vào năm 2016, ch y u do tăng giá và thu nh p gi m, đ ng rúp m t giá
36
ủ ả ệ ế ạ ấ ồ và do l nh c m NK th y s n làm h n ch ngu n cung (USDA, 2014). Tuy nhiên
ứ ủ ả ạ ượ ỳ ọ ẽ ụ m c tiêu th th y s n t i Nga đ c k v ng s tăng tr ở ạ l ứ ạ i và đ t m c
ườ 28kg/ng i/năm vào năm 2020.
ủ ả ị ế * Th hi u tiêu dùng th y s n
ườ ố ớ ạ ị ế ủ Th hi u c a ng ủ ả ấ i tiêu dùng Nga đ i v i th y s n r t đa d ng và phong phú,
ủ ả ế ạ ừ ủ ả ượ ắ ừ ủ ả ươ ố t th y s n t i s ng đ n đông l nh hay th y s n khô; t th y s n đ c c t khúc
ơ ế ể ừ ế ả ẩ ả ẩ trong s ch hay đ nguyên con, t ắ các s n ph m bình dân đ n các s n ph m đ t
ti n…ề
ủ ả ữ ạ ượ ư ủ ườ ư Nh ng lo i th y s n đ ộ c a chu ng c a ng ầ i dân Nga g n nh không
ổ ồ ồ thay đ i trong các năm qua, bao g m cá trích, cá minh thái, cá thu, cá h i, cá
ươ ả ở ủ ạ ầ ư h ữ ng và cá t m. Nh ng lo i th y s n ấ phân khúc giá th p nh cá trích, cá
ườ ượ ủ ế ụ ữ ở ườ ậ minh thái… th ng đ c tiêu th ch y u b i nh ng ng i có thu nh p trung
ấ ở ự ườ bình và th p khu v c nông thôn. Trong khi đó, ng ị ớ i tiêu dùng thành th v i
ơ ư ứ ư ả ấ ẩ ậ ồ ơ ộ m c thu nh p cao h n, a chu ng các s n ph m cao c p h n nh cá h i, cá
ươ ươ ẩ h ầ ng, cá t m, tôm th ng ph m….(USDA, 2014).
ụ ể ẩ ượ ư ạ ấ ổ ộ ợ ạ ả C th , lo i s n ph m đ c a chu ng nh t là cá đông l nh. T ng h p các
ấ ự ả ả ư ẩ ả ả nhóm s n ph m, cá và h i s n NK cu Nga cho th y s phân chia nh sau:
• 50% cá đông l nhạ
ứ ả ẩ ẵ ộ • 14,6% th c ăn s n / s n ph m cá h p
ị • 14,2% cá philê và th t cá khác
ể • 10% giáp xác và nhuy n thễ
ươ ướ ạ • 9,7% cá t i và p l nh
ủ ả ủ ấ ả ậ ẩ 1.4.2. Tình hình s n xu t và nh p kh u th y s n c a Nga
ả ấ 1.4.2.1. Tình hình s n xu t
ủ ả ở ượ ỏ ồ Ngành th y s n Nga đ c chia thành 3 phân ngành nh bao g m: đánh
ủ ả ộ ị ỷ ả ắ ồ ắ ả ả ắ ả ả b t h i s n, đánh b t thu s n n i đ a và nuôi tr ng th y s n. Đánh b t h i s n
37
ượ ượ ắ ạ ề ặ ế ủ đ c tính theo l ng đánh b t t i vùng đ c quy n kinh t ể c a Nga, vùng bi n
ẻ ề ớ ướ ể ả ậ ộ chia s quy n khai thác v i các n c khác và vùng bi n thu c h i ph n qu c t ố ế .
ộ ị ắ ượ ượ ắ ở ướ ủ ả Đánh b t th y s n n i đ a đ c tính theo l ng đánh b t vùng n ọ c ng t và
ủ ả ể ồ ượ ể các vùng bi n Caspi, Azov và bi n Đen. Còn nuôi tr ng th y s n đ c tính theo
ủ ả ồ ừ ồ ể ị ươ ượ l ng th y s n nuôi tr ng t các sông, h , b nuôi cá đ a ph ng.
ở ữ ợ ủ ả ế ớ ồ Nga s h u l i th l n trong ngành th y s n, đó là ngu n tài nguyên n ướ c
ậ ợ ớ ơ ể ệ ồ phong phú, thu n l ủ ả i cho phát tri n nuôi tr ng th y s n v i h n 20 tri u hécta ao
ồ ứ ướ ả ệ ể ầ ệ ồ h , kho ng 5 tri u hécta h ch a n ơ c, g n 0,5 tri u hécta vùng bi n ngoài kh i,
ư ườ ệ ầ ồ ệ ơ h n 1 tri u hécta h nông nghi p và g n 150 nghìn hécta ng tr ng khai thác.
ơ ở ệ ể ạ ổ ể ắ Bên c nh đó, t ng di n tích vùng bi n ngoài kh i Barents, bi n Tr ng, Avoz,
ể ể ễ ể ướ ế ệ bi n Đen, bi n Caspi và vùng bi n Vi n Đông c tính lên đ n 38 tri u hécta.
ủ ả ở ả ấ ỉ ử ụ ư ớ Tuy nhiên, s n xu t th y s n ể Nga còn ch a phát tri n và m i ch s d ng đ ượ c
ầ ấ ỏ ồ ộ ợ ế ủ ệ ạ m t ph n r t nh ngu n tài nguyên l i th c a mình. Hi n nay, t ệ i Nga di n tích
ế ả ạ ớ ồ ỉ các trang tr i nuôi cá m i ch chi m kho ng 110 nghìn ha ao h và 25 nghìn ha
ể ế ế ơ ồ ướ ủ ư vùng bi n ngoài kh i, chi m ch a đ n 1% ngu n tài nguyên n c c a Nga
(VASEP, 2017).
ủ ả ạ ồ ệ Ngành khai thác và nuôi tr ng th y s n t ư i Nga hi n ch a phát tri n t ể ươ ng
ớ ề ủ ề ồ ứ x ng v i ti m năng d i dào v tài nguyên thiên nhiên c a Nga và cũng không đáp
ứ ụ ộ ị ả ượ ủ ầ ủ ồ ng đ nhu c u tiêu th n i đ a. S n l ệ ủ ả ng nuôi tr ng th y s n c a Nga hi n
ượ ự ở ứ ế ấ ổ ượ ủ đ c d báo ỉ m c 160 nghìn t n, ch chi m 3 – 4 % t ng l ả ả ng th y h i s n
ướ ả ượ ả ả ủ ủ ế ổ ỉ ủ c a n c này, và s n l ả ng th y h i s n c a Nga ch chi m 0,2% t ng s n
ủ ả ế ớ ồ ộ ỏ ượ ớ ồ ượ l ng nuôi tr ng th y s n trên th gi ố i, m t con s nh trái ng c v i ngu n tài
ủ nguyên phong phú c a Nga (VASEP, 2017).
ể ồ ả ượ ồ Bi u đ 1.2: S n l ủ ả ủ ng nuôi tr ng th y s n c a Nga 2010 – 2016
ị ườ ồ Ngu n: VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017.
ủ ế ồ Các loài khai thác chính c a Nga bao g m cá minh thái Alaska (35 40%), ti p
ươ ươ ế ạ ế đ n là cá tuy t Đ i Tây D ng và Thái Bình D ng (11%) và cá trích (8 10%).
38
ứ ế ồ ồ Trong khi cá h i chi m 9%, các loài khác bao g m cá thu, cá tr ng, cá thu đao, cá
ụ ổ ế ở ể ế ế ữ ọ ơ b n và cua là nh ng loài quan tr ng đ ch bi n và tiêu th ph bi n Nga.
ả ượ ờ ỳ ỉ ủ ả ủ S n l ữ ng khai thác th y s n c a Nga có th i k đ nh cao là vào nh ng
ế ỷ ướ ả ượ ệ ấ ề ấ ủ năm 80, 90 c a th k tr c, s n l ả ng nhi u nh t là kho ng 8 tri u t n. Tuy
ướ ả ượ ộ ữ ụ ả ỉ nhiên, b ế ỷ c vào th k 20, s n l ng khai thác s t gi m ch còn m t n a, và dao
ừ ệ ấ ả ượ ổ ủ ả ủ ộ đ ng t 3 – 4 tri u t n. Năm 2015 t ng s n l ng khai thác th y s n c a Nga
ệ ấ ơ ớ ạ tăng h n 4% so v i năm 2014 đ t 4,41 tri u t n (VASEP, 2017).
ể ồ ả ượ ủ ả ủ Bi u đ 1.3: S n l ng khai thác th y s n c a Nga qua các năm
ị ườ ồ Ngu n: VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017
ệ ự ự ừ ệ ẩ ấ ậ ộ T sau l nh c m v n th c ph m có hi u l c vào tháng 8 năm 2014, m t
ủ ả ủ ữ ể ọ ớ ụ trong nh ng tr ng tâm chính sách c a Nga là phát tri n ngành th y s n v i m c
ủ ả ỗ ố ủ ấ ỉ tiêu không ch là l p ch tr ng c a th y s n NK mà còn là gia tăng s n l ả ượ ng
ủ ả ệ ả ủ ế ệ th y s n XK lên đ n 80% vào năm 2020. Chính ph đã thông báo vi c c i thi n
ủ ả ấ ủ ộ ư ư ậ ồ ệ ngành nuôi tr ng th y s n nh là m t u tiên b c nh t c a ngành công nghi p,
ờ ư ư ệ ế ề ấ ể ự ồ đ ng th i đ a ra r t nhi u chính sách cũng nh sáng ki n, bi n pháp đ th c
39
ể ỗ ợ ủ ả ủ ả ụ ụ ệ ề ồ ể hi n m c tiêu đ ra. Đ h tr phát tri n nuôi tr ng th y s n. C c th y s n liên
ự ươ ủ ả ươ ạ bang Nga đang xây d ng ch ồ ng trình nuôi tr ng th y s n th ạ ng m i giai đo n
ụ ủ ọ ươ ả ấ ồ 20152020, m c tiêu tr ng tâm c a ch ủ ng trình là tăng s n xu t nuôi tr ng th y
ậ ả s n và v t nuôi.
ế ụ ổ ứ ạ ế ị ủ ả ệ Năm 2016, Nga quy t đ nh ti p t c t ch c l i toàn di n ngành th y s n, t ừ
ế ế ể ệ ệ ả ả ị ươ ồ ự vi c c i thi n qu n lý ngu n l c đ tăng ch bi n và đ a ph ố ng phân ph i.
ộ ố ỗ ự ự ủ ệ ả ữ Chính ph Nga đã n l c th c hi n nh ng c i cách này thông qua m t s Ngh ị
ắ ể ả ế ủ ủ ệ ạ ị quy t c a chính ph và các quy t c đ c i thi n quy đ nh và tính minh b ch. Tuy
ớ ơ ở ạ ầ ắ ạ ả ậ nhiên, các tàu khai thác, đánh b t l c h u cùng v i c s h t ng c ng cá kém
ầ ư ẫ ể ế ả ở phát tri n, các rào c n hành chính, và thi u đ u t ạ v n là tr ng i chính cho s ự
ủ ả ạ ướ ữ ủ ể ề ự ủ ể phát tri n b n v ng c a ngành th y s n t i n c này. S phát tri n c a ngành
ủ ả ở ế ế ệ ị ả ở ừ công nghi p ch bi n th y s n Nga cũng đang b c n tr , nguyên nhân t các
ề ồ ạ ừ ờ ế ế ự ư ự ế ấ v n đ t n t th i Liên Xô cũ nh thi u năng l c ch bi n, khu v c khai i t
ế ơ ở ạ ầ ụ ạ ế thác cách xa các trung tâm tiêu th , h n ch c s h t ng giao thông, thi u quan
ể ủ ế ự ủ ả ồ tâm đ n s phát tri n c a nuôi tr ng th y s n.
ủ ả ủ ẩ ậ 1.4.2.2. Tình hình nh p kh u th y s n c a Nga
ạ ậ ẩ a. Kim ng ch nh p kh u
ủ ụ ủ ả ị ừ ế Giá tr NK th y s n c a Nga tăng liên t c trong t năm 2010 đ n 2013,
ủ ướ ư ủ ấ ạ ả ừ ệ nh ng sau đó gi m m nh do l nh c m NK c a chính ph n c này t tháng
ị ủ ả ạ ổ ỉ 8/2014. Trong năm 2012, Nga đã NK 2,55 t USD t ng giá tr th y s n các lo i, tr ở
ướ ủ ả ớ ế ớ ứ ế thành n c NK th y s n l n th 16 trên toàn th gi ạ i. Đ n năm 2013, kim ng ch
ủ ả ủ ệ ạ ớ ỉ NK th y s n c a Nga đ t 3 t USD, tăng 450 tri u USD so v i năm 2012 (Irish
Food Board, 2014).
ủ ả ủ ị ườ ữ ầ Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây, NK th y s n c a th tr ng Nga đang
ồ ừ ả ắ ế ư ấ gi m, nguyên ngân b t ngu n t ả suy gi m kinh t ủ ệ cũng nh do l nh c m NK c a
ủ ượ ủ ả ủ chính ph Nga. Trong các năm 2015, 2016, l ả ng NK th y s n c a Nga đã gi m
ứ ấ ấ ố xu ng m c th p nh p trong vòng 10 năm qua.
40
ủ ả ủ ể ồ ậ ạ ẩ Bi u đ 1.4: Kim ng ch nh p kh u th y s n c a Nga 2010 – 2016
ồ Ngu n: ITC Trademap
ủ ả ủ ừ ể ồ ể ấ ạ ậ ẩ T bi u đ trên có th th y kim ng ch nh p kh u th y s n c a Nga đã có s ự
ưở ạ ừ ứ ế ạ ấ tăng tr ng trong giai đo n t năm 2010 đ n năm 2013, đ t m c cao nh t là 2,86 t ỷ
ế ự ụ ả ủ ả ẽ ủ ứ ế ạ ạ USD. Hai năm ti p ch ng ki n s s t gi m m nh m c a kim ng ch th y s n NK,
ứ ạ ấ ấ ỉ ỷ ch m m c th p nh t trong vòng 10 năm, ch còn 1,35 t USD vào năm 2015. Năm
ượ ẫ ở ứ ấ ớ ỉ 2016, l ủ ả ủ ng NK th y s n c a Nga v n m c th p, ch tăng so v i năm 2015 là 40
ệ tri u USD.
ị ườ ẩ b. Th tr ậ ng nh p kh u
ị ườ ề ấ ố Các th tr ủ ả ng truy n th ng cung c p th y s n cho Nga là Na Uy, Trung
ố ướ ệ ấ ấ ậ Qu c, Chile,.. Tr ầ c l nh c m v n năm 2014, Na Uy là nhà cung c p hàng đ u
ế ầ ầ ố ớ ổ ớ ị ớ v i th ph n 19%, ti p theo là Trung Qu c v i 14% c ph n v i Chilê là nhà
ấ ớ ứ ủ ầ ớ ị cung c p l n th 3 v i 13,5% th ph n NK cá c a Nga. Tuy nhiên trong năm 2016,
ướ ể ớ ự ữ ấ ớ ổ top 10 n c XK l n nh t vào Nga đã có s thay đ i đáng k v i nh ng nhà cung
ớ ấ c p m i. (VASEP, 2017).
ủ ả ố ả ấ ẩ B ng 1.1: Các qu c gia xu t kh u th y s n vào Nga năm 2016.
ầ Tăng tr ng giá tr ị
ướ N c XK sang Nga Giá tr XKị (nghìn USD) ị Th ph n (%)
ế ớ i
1,392,037 327,277
ả 100 23.5 20.1 ưở XK 2012 2016 (%) 17 24 42 ưở ng giá Tăng tr ị tr XK 2015 2016 (%) 3 0 1
Th gi Chile ầ Qu n đ o Faroe Trung Qu cố Belarus ệ t Nam Vi Greenland 280,054 215,837 103,074 88,528 75,118 15.5 7.4 6.4 5.4 6 47 2 358 29 10 16 27
ồ Ngu n: ITC Trademap
ể ấ ừ ả ươ ứ ầ ị T b ng trên có th th y, Chile đã v ớ n lên đ ng đ u v i giá tr XK sang
41
ế ệ ả ạ ớ ộ ầ Nga đ t 327,3 tri u USD. Ti p theo là qu n đ o Faroe, m t cái tên m i hoàn toàn
ả ượ ấ ủ ả ậ trong top 10, cung c p 1/5 s n l ố ẩ ủ ng th y s n nh p kh u c a Nga. Trung Qu c
ư ứ ấ ị ệ ẫ v n duy trì v trí th ba, theo sau là các nhà cung c p nh Belarus, Vi t Nam,
Greenland…
ậ ả ẩ ẩ c. S n ph m nh p kh u
42
ể ồ ẩ ủ ơ ấ ậ ặ Bi u đ 1.5: C c u các m t hàng nh p kh u c a Nga năm 2015.
ị ườ ồ ồ ố ự ẩ Ngu n: Norway Innovation, Báo cáo th tr ng th c ph m và đ u ng Nga, 2015.
ủ ế ủ ừ ế ặ ặ T năm 2009 đ n nay, các m t hàng NK ch y u c a Nga là các m t hàng
ươ ướ ạ ể ễ ạ ố ố cá (s ng, t i/ p l nh, đông l nh, phi lê, mu i/khô), tôm và nhuy n th . Trong
ị ườ ế ề ầ ạ ấ ặ đó, th tr ổ ng Nga NK m t hàng cá đông l nh nhi u nh t, chi m g n 80% t ng
ố ượ ủ ả ế ươ ướ ạ kh i l ng th y s n NK. Ti p theo là cá phi lê (8%), cá t p l nh (6%), tôm i/
ể ễ ả ẩ ạ (3,4%) và nhuy n th (2%). Các nhóm s n ph m còn l ố i (cá s ng và cá
ư ế ế ố mu i/khô) chi m ch a đ n 1% (Norway Innovation, 2015).
ủ ả ủ ề ậ ẩ ị 1.4.3. Các quy đ nh v nh p kh u th y s n c a Nga
ự ể ẩ ơ ạ a. C quan ki m soát an toàn th c ph m t i Nga:
ự ể ậ ơ ộ ộ ộ ị C quan ki m d ch đ ng th c v t Liên bang Nga (VPSS) thu c B Nông
ị ổ ệ ơ ứ ự ệ ệ ể nghi p Liên bang Nga là đ n v t ự ch c th c hi n vi c ki m tra an toàn th c
ư ể ẩ ộ ị ướ ự ậ ph m, ki m d ch đ ng th c v t XNK và l u thông trong n c.
ủ ả ị ự ệ ể ệ ể ơ ị Các đ n v th c hi n vi c ki m tra, ki m d ch th y s n XNK là các Trung
ự ậ ạ ể ộ ị ả ướ tâm ki m d ch đ ng th c v t t i các vùng trên c n c.
ả b. Văn b n pháp lý
ủ ả ộ ố ủ ế ị ườ ả ị M t s văn b n ch y u quy đ nh NK th y s n vào th tr ng Nga
ủ Ủ ế ị ả ố Quy t đ nh s 317 c a y ban Liên minh h i quan ngày 18/6/2010: Quy
ề ệ ầ ị đ nh các yêu c u v v sinh và thú y.
ủ Ủ ế ị ả ố Quy t đ nh s 299 c a y ban Liên minh h i quan ngày 28/5/2010: Quy
ệ ầ ị đ nh các yêu c u v sinh.
ề ệ ả ấ ẩ ả ị ủ SanPiN 2.3.4.05096: Quy đ nh v vi c s n xu t và bán s n ph m th y
s n.ả
ủ Ủ ế ị ố ướ ộ Quy t đ nh s 881 ngày 09/9/2011 c a y ban các n c thu c Liên minh
ự ề ẩ ả H i quan v ghi nhãn th c ph m.
43
ố ớ ệ ầ ị SanPiN 2.3.2.107801: Quy đ nh các yêu c u v sinh đ i v i an toàn và giá
ị ưỡ ự ủ ệ ẩ ẩ ị ị tr dinh d ng c a th c ph m; quy đ nh và tiêu chu n v sinh d ch t ễ .
ộ ồ ế ị ả ố ủ Quy t đ nh s 834 ngày 18/11/2011 c a H i đ ng Liên minh h i quan: Quy
ự ố ấ ế ố ượ ể ề ị đ nh v trình t th ng nh t ti n hành ki m tra chung các đ i t ẫ ấ ng và l y m u
ể ả ẩ ộ ệ hàng hóa (s n ph m) thu c di n ki m tra (giám sát) thú y”.
ấ ượ ề ố ị ị ị Ngh đ nh s 1009 ngày 14/12/2009: Quy đ nh v giám sát ch t l ng và
ATTP.
ứ ề ệ ố ị ị ị Ngh đ nh s 36 ngày 14/11/2001 v các quy đ nh v sinh, m c gi ớ ạ i h n
ễ ấ ậ ủ c a các vi sinh v t và các ch t ô nhi m.
ủ ả ả ượ ả ấ ạ ả ẩ Các s n ph m th y s n NK vào Nga ph i đ c s n xu t t i các c s ch ơ ở ế
ủ ả ủ ứ ế ệ ề ượ ể ậ bi n th y s n đã đáp ng đ các đi u ki n và đ c VPSS ki m tra, công nh n và
ượ ủ ả ệ ư đ a vào danh sách đ c phép XK th y s n sang Nga. Và các doanh nghi p này
ủ ả ứ ậ ắ ấ ẩ ả ố ộ ấ mu n XK th y s n sang Nga b t bu c ph i có gi y ch ng nh n tiêu chu n ch t
ự ệ ẩ ẩ ố ị ượ l Ủ ng và an toàn v sinh th c ph m do y ban tiêu chu n qu c gia quy đ nh.
ậ ợ ữ ủ ả ủ ố ớ ẩ 1.5. Nh ng thu n l ấ i và khó khăn đ i v i xu t kh u th y s n c a Vi ệ t
Nam sang Nga
1.5.1. Thuận l iợ
ượ ủ ả ư ớ ồ ồ ướ N c ta đ c thiên nhiên u đãi v i ngu n tài nguyên th y s n d i dào và
ệ ự ề ậ ợ ủ ệ ả ồ ọ tđi u ki n t ấ nhiên r t thu n l ờ ể i cho vi c nuôi tr ng th y s n. D c b bi n
ướ ặ ộ ữ ừ ề ề ầ ậ n ớ c ta có nhi u nh ng bãi tri u, đ m phá, các cánh r ng ng p m n r ng l n.
ự ế ứ ậ ợ ữ ỷ ả ướ ợ Đó là nh ng khu v c h t s c thu n l ồ i cho nuôi tr ng thu s n n c l , trong đó
ẻ ố ượ ị ườ ề ừ ờ có tôm sú, tôm th v n đ c XK nhi u sang th tr ng Nga th i gian v a qua.
ữ ạ ặ ố ồ ồ ằ M t khác, nh ng sông su i, kênh r ch, ao h , các ô trũng vùng đ ng b ng
ể ạ ướ ọ ườ có th nuôi các lo i cá, tôm n c ng t. Trong đó, ng ấ ư i tiêu dùng Nga r t a
ặ ộ ệ ố ượ ở chu ng các m t hàng cá tra, cá ba sa Vi t Nam v n đ c nuôi ự khu v c sông
ở ặ ử ự ử ớ ồ ỉ C u Long b i đ c tính t nhiên, ch có sông C u Long m i có ngu n phù sa giàu
ưỡ ạ ướ ể ọ ơ dinh d ng làm cho 2 lo i cá n ả c ng t này phát tri n nhanh, th m ngon và đ m
44
ạ ứ ự ệ ẩ ệ ạ ả b o an toàn v sinh th c ph m (theo trang tin Đ i s quán Vi t Nam t i Na Uy,
ộ ợ ể ủ ế ệ 2007). Đây có th coi là m t l i th riêng có c a Vi t Nam
Th tr
ị ườ ị ườ ộ ễ ỏ ng Nga là m t th tr ng khá d tính, không đòi h i hàng hoá
ả ả ấ ượ ả ị ườ ả ậ ỹ ph i đ m b o ch t l ư ng cao nh các th tr ng M , EU, Nh t B n…
ủ ậ ệ ị ườ ễ ậ Chính vì v y, hàng hoá c a Vi t Nam d xâm nh p th tr ơ ng này h n. Tuy
ệ ả ả ế ấ ượ ầ ớ nhiên, hàng Vi t Nam cũng c n ph i c i ti n ch t l ể ạ ng thì m i có th c nh
ượ ớ ủ ướ ị ườ tranh đ c v i hàng hoá c a các n c khác trên th tr ng Nga.
ữ ả ố ệ ồ ạ ầ ệ ữ M i quan h h u h o gi a Vi t Nam và Nga đã t n t ế ỷ i qua g n 1 th k ,
ế ượ ệ ố ệ ủ ệ ậ ị hi n nay Nga là đ i tác chi n l c toàn di n c a Vi ủ t Nam. Theo nh n đ nh c a
ệ ạ ơ ạ ộ ễ ị ạ ứ Đ i s Vi t Nam t i Nga Nguy n Thanh S n t ạ i h i ngh Ngo i giao 29 (22 –
ệ ữ ệ ầ ố 26/8/2016), quan h gi a Nga và Vi ờ t Nam trong su t th i gian qua h u nh ư
ẫ ỉ ợ ố không có mâu thu n, ch có lòng tin và l ạ i ích chung. Trong chính sách đ i ngo i
ế ứ ệ ế ọ ệ ướ ủ c a Nga, hi n nay đang h t s c chú tr ng đ n Vi t Nam, đánh giá n ộ c ta là m t
ữ ướ ấ ọ ở ớ ố trong nh ng n c quan tr ng nh t trong Ấ Châu Á, ngang v i Trung Qu c và n
ộ ự ổ ề ệ ặ ạ ị ướ Đ . S n đ nh và b n ch t trong quan h ngo i giao hai n ệ ề c là đi u ki n
ậ ợ ạ ườ ề ữ ạ ộ ươ ữ ạ thu n l i, t o môi tr ng b n v ng cho ho t đ ng th ng m i gi a hai bên. Đây
ể ẩ ầ ộ ủ là đi m c ng sáng, góp ph n thúc đ y XK hàng hóa sang Nga nói chung và th y
ả s n nói riêng
C ng đ ng ng
ộ ồ ườ ệ ờ ạ ự i Vi t lâu đ i t ệ i Nga cũng đóng góp tích c c cho vi c
ủ ả ạ ộ ị ườ ẩ ồ ơ ị ườ thúc đ y ho t đ ng XK th y s n vào th tr ng này. Theo H s th tr ng liên
ộ ồ ườ ệ ạ ả bang Nga, VCCI, 3/2015, c ng đ ng ng i Vi t Nam t i Nga có kho ng 60 80
ườ ồ ạ ố ạ ầ ỷ nghìn ng i, đã t n t i và làm ăn, sinh s ng t ậ i Nga g n hai th p k . Năm 2004,
ườ ệ ạ ượ ụ ậ ậ ớ ộ H i ng i Vi t Nam t i Liên bang Nga đ ợ c thành l p v i m c đích t p h p,
ỗ ợ ộ ạ ộ ế ệ ả ồ ố đoàn k t, b o v và h tr c ng đ ng trong các ho t đ ng làm ăn, sinh s ng ở
ạ ộ ủ ể ằ ầ ẩ ạ ố n ướ ở ạ c s t ữ i; đ y m nh ho t đ ng nh m góp ph n c ng c , phát tri n tình h u
ị ố ẹ ữ ướ ệ ngh t t đ p gi a nhân dân hai n c Vi ự ộ t Nam và Liên bang Nga; tích c c đ ng
ộ ồ ướ ươ ấ ướ viên c ng đ ng h ề ng v quê h ng, đ t n c.
45
ộ ườ ệ ạ ộ ộ ẻ ồ ồ C ng đ ng ng i Vi t Nam t ơ i Nga là m t c ng đ ng tr , trong đó có h n
ọ ậ ọ ọ ạ 5.000 h c sinh, sinh viên, các nhà khoa h c đang h c t p và công tác t i các
ườ ạ ọ ớ ệ tr ệ ứ ủ ng đ i h c l n và các vi n nghiên c u c a Nga; có hàng trăm doanh nghi p
ạ ộ ự ươ ầ ư ả ấ ư ấ ạ ho t đ ng trong các lĩnh v c th ng m i, đ u t , s n xu t, t ậ v n pháp lu t.
ộ ệ ạ ộ ộ ế ắ ồ ồ C ng đ ng Vi t Nam t ờ ố i Nga là m t c ng đ ng đoàn k t, g n bó, có đ i s ng
ầ ạ ộ ồ ạ ể ầ ố văn hóa, tinh th n lành m nh. C ng đ ng t i Nga chính là “c u n i” đ các
ệ ệ ầ ư ị ườ ệ ệ doanh nghi p Vi t Nam đ u t vào th tr ng Nga. Các doanh nghi p Vi t Nam
ạ ộ ạ ữ ườ ự ả ấ ặ đang ho t đ ng t i Nga là nh ng ng i qu ng bá tích c c nh t cho các m t hàng
ấ ượ ủ ệ ử ủ ườ ch t l ng cao c a Vi ệ ố t Nam. Thông qua h th ng c a hàng c a ng i Vi ệ t
ủ ả ủ ệ ừ ướ ị ườ ế ầ ộ Nam, th y s n c a Vi t Nam đã t ng b c chi m lĩnh m t ph n th tr ng tiêu
dùng Nga.
C h i t
ơ ộ ừ ệ ự ủ ẩ ấ ớ ươ l nh c m NK th c ph m c a Nga v i ph ỹ ng Tây và M .
ạ ươ ừ ế ấ ầ ặ ệ T tháng 8/2014, Nga đã áp đ t l nh c m NK h u h t các lo i l ự ự ng th cth c
ừ ướ ỹ ẩ ph m t Liên minh châu Âu (EU) và các n c M , Na Uy, Canada và Australia
ằ ả ạ ủ ệ ươ ế nh m đáp tr ừ các bi n pháp tr ng ph t c a ph ộ ng Tây liên quan đ n cu c
ủ ả ạ ệ ự ừ ệ ươ kh ng ho ng t ấ i Ukraine. L nh c m có hi u l c t ngày 7/8/2014. Cá t i, cá
ể ề ị ư ễ ả ạ ẩ đông l nh, giáp xác và nhuy n th đ u b đ a vào danh sách các s n ph m b ị
ượ ứ ủ ạ ắ ệ ấ c m. S c l nh trên đ c thông báo trên trang m ng chính th c c a Chính ph ủ
ế ệ ươ ự ự ẽ ớ Nga cho bi ấ t l nh c m NK l ẩ ng th c th c ph m trên s kéo dài t i ngày
31/12/2017.
ặ ướ ồ ợ ủ ả ắ ồ M c dù Nga là n c có ngu n l i th y s n nuôi tr ng và đánh b t phong
ế ế ư ế ạ ướ ộ ượ ả ế ề ơ ở phú, nh ng h n ch v c s ch bi n khi n n c này ph i NK m t l ớ ng l n
ệ ộ ừ ướ ệ ấ ủ ả th y s n, l thu c vào NK t ỹ EU, M và các n ự c châu Á. L nh c m NK th c
ộ ố ặ ị ườ ự ủ ẩ ả ẩ ph m đã làm m t s m t hàng th c ph m, th y s n trên th tr ụ ế ng thi u h t
ả ộ ế ọ nghiêm tr ng và gia tăng giá c đ t bi n.
ủ ư ả ặ ộ M c dù Na Uy không ph i là m t thành viên c a EU, nh ng ngày 31/7/2014,
ướ ự ừ ệ ệ ạ ẳ ị ị n c này đã kh ng đ nh ý đ nh th c hi n các bi n pháp tr ng ph t Nga theo EU
ỹ ể ả ộ ệ ấ ớ ố và M . Đ đáp tr đ ng thái này, Nga đã ban hành l nh c m NK v i Na Uy v n
ấ ủ ắ ệ ừ ề ắ ạ ớ ố ả ỷ ả là đ i tác NK l n nh t c a Nga v thu s n và ch c ch c l nh tr ng ph t đã nh
46
ưở ủ ả ủ ả ế ọ ướ h ng nghiêm tr ng đ n th y s n XNK c a c hai n c. Hàng năm, Nga NK
ộ ượ ấ ớ ồ ươ ươ ạ m t l ng r t l n cá h i, cá h ng t ạ i, cá trích đông l nh và cá thu đông l nh
ị ườ ị ườ ầ ồ ớ ừ ướ t n c này. Nga là th tr ề ng hàng đ u v cá trích, th tr ng NK cá h i l n th ứ
ị ườ ỉ ứ ủ ạ ba, ch sau Ba Lan và Pháp, và là th tr ớ ng cá thu đông l nh l n th 4 c a Na Uy.
ỷ ả ừ ạ ủ ổ ỉ Kim ng ch NK thu s n t Na Uy c a Nga năm 2013 là 1,1 t USD trong t ng s ố
ỷ ả ủ ổ ỉ ị ươ ươ ạ 3 t USD t ng giá tr kim ng ch NK thu s n c a Nga, t ng đ ng 36,7% (Agri
Food Canada, 2013).
ỷ ả ề ấ ạ ớ Bên c nh đó, Iceland là thành viên EU XK thu s n nhi u nh t vào Nga v i
ư ứ ạ ặ ạ các m t hàng chính nh cá thu đông l nh, các trích đông l nh, gan và tr ng cá
ỷ ả ừ ỹ ủ ạ ậ ẩ ươ đông l nh. Nh p kh u thu s n t M c a Nga năm 2013 cũng t ố ớ ng đ i l n,
ủ ế ị ườ ứ ồ ỷ ả ứ ề ch y u là tr ng cá h i. Canada là th tr ng XK thu s n nhi u th 5 vào Nga
ủ ế ớ ướ ạ ạ ặ trong năm 2012, v i các m t hàng ch y u là tôm n ồ c l nh đông l nh, cá h i
ế ạ ạ ạ ọ ơ đông l nh, cá meluc (h cá tuy t) đông l nh, tôm hùm các lo i và cá b n.
ướ ệ ấ ả ơ ượ ư ậ Nh v y, tr c l nh c m, hàng năm Nga ph i NK h n 40% l ủ ả ng th y s n
ướ ấ ượ ớ ố tiêu dùng trong n ệ c. Sau khi l nh c m đ ấ c ban hành v i các đ i tác cung c p
ệ ẻ ể ể ồ ướ chính, vi c các nhà bán l Nga có th chuy n sang các ngu n cung trong n c là
ể ả ề ụ ự ế ế ẩ ồ ễ đi u không d dàng. Đ gi i quy t bài toán thi u h t ngu n cung th c ph m và
ủ ả ể ế ồ ừ ấ th y s n, Nga đã chuy n sang tìm ki m ngu n hàng t các nhà cung c p khác,
ướ ế ở ị ườ ớ ạ ư ệ ạ ố tr c h t là các th tr ng l n còn l i nh Vi t Nam, Trung Qu c; bên c nh s ự
ộ ị ỷ ả ỷ ả ể ế ắ ả ấ ố ụ gia tăng trong s n xu t thu s n n i đ a đ bù đ p cho s thu s n thi u h t
ế ầ ướ ị ấ ủ ế ậ ấ trên. Ngoài ra, vì h u h t các n ề c b c m v n nói trên đ u cung c p ch y u các
ớ ố ượ ỷ ả ẩ ặ ấ ớ ể ượ ả s n ph m thu s n đ c thù v i s l ẽ ng r t l n nên s khó có th tìm đ c các
ỷ ả ạ ớ ượ ớ ươ ươ ể ế lo i thu s n đó ở ị ườ th tr ng khác v i l ng l n t ng đ ng đ thay th , do
ổ ơ ấ ả ắ ẽ ỷ ả ự ẩ ắ ạ đó, ch c ch n s có s thay đ i c c u s n ph m thu s n NK t i Nga.
ệ ứ ệ ậ ấ ị ố ớ Đ i v i Vi t Nam, minh ch ng rõ nét nh t cho nh n đ nh trên là vi c ngay
ỡ ỏ ệ ệ ầ ấ ậ sau khi ban hành l nh c m v n nói trên, đ u tháng 8, Nga đã d b l nh đình ch ỉ
ủ ả ừ ậ ả ệ ị ườ ố ớ ả nh p kh u th y s n t Vi t Nam vào th tr ệ ng Nga đ i v i b y doanh nghi p,
ế ế ệ ệ trong đó có năm doanh nghi p ch bi n và XK cá tra và hai doanh nghi p ch ế
47
ợ ủ ễ ế ả ạ ạ ộ ừ bi n và XK tôm đông l nh. T i h i ch th y s n Nga di n ra t ngày 15
ạ ế ừ ủ ự ơ ố 17/9/2014 t i Mátxc va đã thu hút s quan tâm c a các qu c gia đ n t châu Á,
ệ ự ế ệ ấ ầ trong đó có Vi ẩ t Nam. Vì l nh c m NK th c ph m nên h u h t các gian hàng t ừ
ướ ụ ặ ậ ỹ ệ ể ơ ộ ướ các n c EU, M … không có m t. T n d ng tri t đ c h i này, các n c châu
ệ ệ ể ặ ạ ả ẩ ặ Á, đ c bi t là Vi ủ t Nam đã đ y m nh qu ng bá và phát tri n các m t hàng th y,
ợ ế ủ ợ ệ ớ ả ả h i s n có l ạ ộ i th c a mình. T i h i ch , các DN Vi t Nam đã gi ế ệ i thi u đ n
ườ ẩ ả ặ ợ ế ủ ư ng i dân Nga các m t hàng s n ph m có l i th c a mình nh cá tra, cá basa,
tôm…
ủ ệ ẩ ấ ừ ị ườ ớ ự L nh c m NK th c ph m c a Nga t các th tr ạ ng l n đã t o c h i đ ơ ộ ể
ệ ủ ể ế ạ ầ ẩ ạ ị Vi t Nam đ y m nh XK sang Nga, c nh tranh đ chi m lĩnh th ph n c a các
ủ ọ ị ệ ư ề ấ ặ ố ố đ i tác truy n th ng ch u l nh c m cũng nh các m t hàng c a h . Đây cũng là
ủ ả ệ ượ ậ ộ ế ơ ớ ườ ơ ộ c h i th y s n Vi t Nam đ c ti p c n r ng rãi h n v i ng i tiêu dùng Nga,
ế ạ ơ ộ ỉ ớ ư ể ặ là c h i phát tri n không ch v i các m t hàng th m nh nh cá tra, cá basa, tôm
ư ễ ể ả ặ mà còn c các m t hàng khác nh cá khô, nhuy n th …
1.5.2. Khó khăn
Khó khăn t
ừ ế ổ ậ bi n đ i khí h u
ố ớ ả ọ ớ ấ ươ ế ậ ổ ộ ố Bi n đ i khí h u là m t m i đe d a l n đ i v i s n xu t l ự ng th c bao
ủ ả ớ ả ỷ ả ạ ầ ồ ệ ồ g m th y s n và nuôi tr ng thu s n – trên ph m vi toàn c u và v i c Vi t Nam.
ế ổ ề ả ể ậ ưở ế ệ ể ể Bi n đ i khí h u có th có nhi u nh h ng đ n các h sinh thái bi n, ven bi n và
ấ ượ ả ọ ồ ướ ấ ả ề ọ ướ n c ng t (bao g m dòng ch y và ch t l ng n c), t ố ớ t c đ u quan tr ng đ i v i
ủ ả ạ ộ ỷ ả ấ ồ ả s n xu t th y s n thông qua các ho t đ ng khai thác và nuôi tr ng thu s n. Nó có
ưở ế ấ ứ ủ ệ ọ ể ả th nh h ư ừ ng đ n c u trúc và ch c năng c a các h sinh thái quan tr ng nh r ng
ố ấ ỏ ể ử ể ầ ậ ặ ng p m n, các loài c bi n, các c a sông và các đ m phá ven bi n v n r t quan
ủ ả ạ ố ố ớ ủ ề ọ tr ng đ i v i các giai đo n s ng c a nhi u loài th y s n.
ế ạ ướ ễ ế ậ ọ Tình hình h n hán, thi u n ứ ạ ặ c ng t và xâm nh p m n di n bi n ph c t p
ượ ự ẽ ế ụ ữ ả ưở ế ả trong 2016 đ c d báo s ti p t c có nh ng nh h ấ ạ ộ ng đ n ho t đ ng s n xu t
ủ ả ấ ướ ọ ộ th y s n, nh t là các loài nuôi n ỏ ế c ng t, trong 2017 – tác đ ng không nh đ n
ả ượ ệ ủ ả ệ di n tích và s n l ng nguyên li u th y s n nói chung. Theo Vasep, năm 2017,
48
ỷ ả ẽ ặ ứ ự ề ệ ề ị ề ề ngành thu s n s g p nhi u thách th c khi d ch b nh nhi u và d báo v đi u
ệ ự ấ ợ ạ ả ượ ể ả ậ ki n t nhiên b t l ặ i h n hán và xâm ng p m n có th làm gi m s n l ng và
ơ ị ệ ặ ệ ề ẽ ả ớ tăng nguy c d ch b nh, đ c bi t là v i ngành tôm. Đi u này s gây nh h ưở ng
ề ớ ủ ả ệ ồ ặ n ng n t i ngu n cung nguyên li u th y s n cho XK.
V ph
ề ươ ị ườ ứ ng th c thanh toán trên th tr ng Nga
ụ ề ươ ứ ươ ứ Nga áp d ng nhi u ph ng th c thanh toán trong đó ph ng th c thanh toán
ụ ư ở ượ ụ ế ổ m tín d ng th (L/C) đ c áp d ng ph bi n trong buôn bán trên th gi ế ớ ạ i ít i l
ở ấ ằ ị ỉ ượ ử ụ đ c s d ng ế Nga. Giá tr hàng hóa xu t – NK thanh toán b ng L/C ch chi m
ả ạ ươ ứ ở kho ng 5% kim ng ch NK vào Nga. Các ph ng th c thanh toán chính Nga là:
ụ ở ạ ướ ụ ư ở ộ ứ M tín d ng th (L/C) qua m t công ty có tr s t i n ụ c th ba: áp d ng
ươ ứ ể ượ ủ ữ ệ ph ng th c này có th tránh đ c nh ng r i ro trong thanh toán do vi c thanh
ự ộ ướ ứ toán d a vào m t công ty n ư ả c th ba, có uy tín và kh năng tài chính, nh ng
ươ ễ ẩ ứ ả ph ng th c này d đ y giá hàng lên cao do ph i buôn bán qua trung gian.
ạ ặ ở ạ ươ Bán hàng NK t i kho hàng đ t Nga (kho ngo i quan): Ph ứ ng th c này
ổ ứ ề ề ạ cho phép nhà XK t ch c bán hàng, thu ti n v nhanh ngay t ủ i kho hàng c a
ươ ơ ở ậ ệ ố ứ ả ỏ nhà XK. Tuy nhiên, ph ấ ng th c này đòi h i ph i có h th ng c s v t ch t
ố ể ả ấ ị ả ờ ộ ươ t ng đ i đ b o qu n hàng hóa trong m t th i gian nh t đ nh.
ả ướ ố ớ ặ ậ Bán hàng cho thanh toán ch m ho c tr tr c đ i v i hàng mua: Trong quan
ườ ướ ớ ệ h buôn bán v i Nga, thông th ng các công ty n c ngoài cho các công ty Nga tr ả
ừ ố ớ ứ ề ướ ố ớ ậ ch m t 36 tháng đ i v i hàng NK vào Nga và ng ti n tr c đ i v i hàng XK
ủ c a Nga.
ổ ớ ứ ữ ế ổ ự Hình th c hàng đ i hàng: Hai bên tr c ti p trao đ i v i nhau nh ng hàng
ị ươ ươ ứ ề ồ hóa có giá tr t ng đ ng, đ ng ti n không làm ch c năng thanh toán.
ự ế ủ ớ ướ ầ Th c t , các DN c a Nga mua bán v i DN n ư c ngoài h u nh không thông
ệ ố ạ ỉ ả ướ ở ọ qua h th ng ngân hàng t i Nga, không m L/C. H ch tr tr c 2030% giá tr ị
ủ ề ỹ lô hàng thông qua các ngân hàng c a M , châu Âu. Đi u này đã gây ra không ít
ế ấ ả ả ấ ủ ủ r i ro, m t mát cho bên bán và làm không ít DN XK th y n n. N u x y ra kh ng
49
ả ấ ả ặ ấ ồ ớ ho ng ho c đ ng Rup m t giá so v i USD, khách hàng Nga m t kh năng thanh
ọ ườ ế ạ ả ạ ặ ả toán khi đ n h n, thì h th ng tr l ầ i hàng ho c yêu c u gi m giá, nên thi ệ ạ t h i
ề ộ ệ ệ ấ ắ luôn thu c v DN Vi t Nam. Đã có không ít DN Vi ệ t Nam m t tr ng hàng tri u
ơ ộ ố USD khi r i vào m t trong các tình hu ng trên.
ệ ệ ệ ướ ề ặ ặ Đ c bi t, vi c thanh toán gi a ữ doanh nghi p 2 n c còn g p nhi u khó
ệ ố ổ ồ ể ồ ệ ư ệ ậ khăn do h th ng chuy n đ i đ ng Rúp và đ ng Vi t Nam ch a thu n ti n, các
ấ ắ ủ ễ ồ ờ ở ở ngân hàng c a Nga không d cho m L/C, đ ng th i phí m L/C r t đ t. Các
ệ ườ ươ ả ậ ứ ế ẫ doanh nghi p Nga th ọ ng ch n ph ề ng th c thanh toán tr ch m d n đ n nhi u
ả ố ặ ớ ả ợ ừ ố công ty ph i đ i m t v i các kho n n khó đòi t các đ i tác Nga…
V v n t
ề ậ ả ữ i hàng hóa gi a hai n ướ c
ậ ả ộ ả ệ ươ ở ướ V n t i cũng là m t c n tr trong quan h th ạ ng m i hai n ộ c. Đ i tàu
ệ ươ ệ ể ậ ừ ờ t th i Liên Xô cũ đã hoàn toàn tan rã, hi n nay ph ủ ế ng ti n v n chuy n ch y u
ừ ệ là container, tuy nhiên chi phí khá cao. Hàng XK t Vi ả t Nam sang Nga, do ph i
ể ả ớ ồ ạ ặ ớ ậ v n chuy n qua các c ng Châu Âu r i m i vòng l i Nga, ho c t ả i c ng
ế ồ ườ ừ Vladivostock r i đi theo tuy n đ ng xuyên Nga t Đông sang Tây nên chi phí
ể ớ ể ậ ớ ơ ừ ố ố ậ v n chuy n l n h n so v i hàng v n chuy n t Trung Qu c, Hàn Qu c, Th ổ
ấ ợ ớ ớ Ấ ể ậ ờ ộ ỳ Nhĩ K , Iran, n Đ . Th i gian v n chuy n lâu cũng là b t l i l n v i nhóm hàng
ủ ả ể ả ở ưở ớ ấ ượ ẩ ả th y s n b i có th gây nh h ng t i ch t l ng s n ph m.
50
ƯƠ
Ố Ớ
Ơ Ộ
Ứ
Ấ
CH
Ẩ NG 2: C H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I XU T KH U
Ố Ả
Ự
Ủ
Ả
Ệ
Ị
TH Y S N TRONG B I C NH TH C THI HI P Đ NH TH
ƯƠ NG
Ạ Ự
Ệ
Ế
M I T DO VI T NAM – LIÊN MINH KINH T Á – ÂU
ủ ả ủ ấ ẩ ệ 2.1. Tình hình xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang Liên Bang Nga.
ủ ả ủ ấ ẩ ệ 2.1.1. Khái quát chung tình hình xu t kh u th y s n c a Vi t Nam
ả ượ ấ 2.1.1.1. S n l ẩ ạ ng và kim ng ch xu t kh u
ủ ả ề ổ ệ ả ượ Theo VASEP v t ng quan ngành th y s n Vi t Nam, s n l ủ ả ủ ng th y s n c a
ệ ưở ớ ứ ụ Vi t Nam đã duy trì tăng tr ng liên t c trong 17 năm qua v i m c tăng bình quân là
ủ ươ ớ ạ ộ ủ ủ ể ẩ 9,07%/năm. V i ch tr ng thúc đ y phát tri n c a Chính ph , ho t đ ng nuôi
ủ ả ữ ồ ướ ả ượ ể ạ ụ tr ng th y s n đã có nh ng b c phát tri n m nh, s n l ng liên t c tăng cao trong
ể ạ ưở ổ các năm qua, bình quân đ t 12,77%/năm, đóng góp đáng k vào tăng tr ả ng t ng s n
ủ ả ủ ả ướ ụ ụ ủ ế ạ ộ ượ l ng th y s n c a c n c, ph c v ch y u cho ho t đ ng XK. Trong khi đó,
ướ ự ạ ệ ầ ủ ủ ả ả ự ộ ủ tr c s c n ki ồ t d n c a ngu n th y h i s n t ạ ộ nhiên và trình đ c a ho t đ ng
ư ượ ả ả ượ ắ ủ ả ừ ạ ộ khai thác đánh b t ch a đ ệ c c i thi n, s n l ng th y s n t ắ ho t đ ng đánh b t
ứ ấ ớ ủ ươ tăng khá th p trong các năm qua v i m c tăng trung bình 6,42%. Ch tr ng phát
ủ ả ủ ể ướ ề ướ ể tri n c a ngành th y s n h ng v XK, luôn coi XK là h ng phát tri n mũi
ồ ự ầ ư ề ậ ư ầ ọ ọ ở ậ nh n và u tiên hàng đ u. B i v y, m i ngu n l c và đ u t đ u t p trung cho
ủ ả ậ ậ ữ ướ ượ ậ ầ XK. Th t v y, XK th y s n đã có nh ng b ế c ti n v t b c trong g n 20 năm
ủ ả ừ ứ ỉ ạ ấ ạ qua. Kim ng ch XK th y s n t ệ m c th p ch đ t 550 tri u vào năm 1995, đã có
ướ ưở ừ ứ ẽ ạ ớ ưở ữ nh ng b c tăng tr ng m nh m qua t ng năm v i m c tăng tr ng bình quân
ạ đ t 15,6%.
ủ ả ủ ạ ẩ ả ệ ạ ấ B ng 2.1. Kim ng ch xu t kh u th y s n c a Vi t Nam trong giai đo n
2001 – 2015
ơ ị ệ Đ n v : Tri u USD
Tăng tr ngưở
ẩ ớ ớ T c đ tăng so v i năm Năm ệ ấ ạ Kim ng ch xu t ủ ả ứ kh u th y s n M c tăng so v i năm ệ ướ (Tri u USD) c (Tri u USD) tr ố ộ tr c (%)
1.816,40 337,90 ướ 22,9% 2001
51
Tăng tr ngưở
ẩ ớ ớ T c đ tăng so v i năm Năm ệ ố ộ tr c (%)
ấ ạ Kim ng ch xu t ủ ả ứ kh u th y s n M c tăng so v i năm ệ ướ (Tri u USD) c (Tri u USD) tr 219,30 180,30 185,00 338,00 609,29 414,38 746,75 (258,12) 782,43 1.084,18 61,18 539,19 1.117,43 (1.065,11) 2.035,70 2.216,00 2.401,00 2.739,00 3.348,29 3.762,67 4.509,42 4.251,30 5.033,73 6.117,90 6.179,08 6.772,27 7.889,70 6.824,59 ướ 12,1% 8,9% 8,3% 14,1% 22,2% 12,4% 19,8% 5,7% 18,4% 21,5% 1,0% 9,6% 16,5% 14,5% 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
ụ ả ồ ổ Ngu n: T ng c c H i quan
ệ ượ ữ ướ ồ Vi t Nam đ ộ c đánh giá là m t trong nh ng n ủ c có ngu n tài nguyên th y
ế ớ ự ượ ộ ả s n giàu có và phong phú trong khu v c và trên th gi i, đ c coi là m t trong
ướ ủ ả ể ạ ữ nh ng n c có ngành th y s n phát tri n nhanh. Trong giai đo n 2001 – 2015,
ủ ủ ạ ả ệ ừ kim ng ch XK th y s n c a Vi t Nam không ng ng tăng nhanh, trung bình
ư ủ ứ ệ ả ổ 11,17%/năm (xem b ng 1.2). Theo nh đánh giá c a T ch c Nông nghi p và
ươ ế ớ ự ệ ượ ữ L ng th c th gi i (FAO), Vi t Nam đ ộ c đánh giá là m t trong nh ng n ướ c
ề ả ượ ầ ủ ả ứ ứ ắ ứ đ ng đ u v s n l ng đánh b t th y s n trong Đông Nam Á, đ ng th 4 (sau
ề ả ượ ủ ả ạ Thái Lan, Indonesia, Malaysia) v s n l ng và kim ng ch XK th y s n.
ủ ả ơ ấ ấ ẩ ặ ệ 2.1.1.2. C c u m t hàng xu t kh u th y s n Vi t Nam
ủ ả ủ ạ ệ ơ ấ Trong giai đo n 2011 – 2015, c c u XK th y s n chính c a Vi t Nam ch ủ
ủ ả ủ ả ự ạ ộ ế y u là tôm, hàng th y s n khô, m c và b ch tu c và các th y s n khác.
52
ủ ả ủ ể ồ ơ ấ ặ ẩ ấ ệ Bi u đ 2.1: C c u m t hàng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam năm 2015
ơ ị Đ n v :%
ồ Ngu n: VASEP.
ụ ủ ấ ả ả ẩ ạ ặ ạ Trong năm 2015, m c dù kim ng ch xu t kh u th y s n s t gi m m nh
ế ụ ư ữ ớ ỷ ọ ả ị nh ng tôm ti p t c gi ị ố ngôi v s 1 v i t ớ tr ng giá tr XK 44% (gi m so v i
ừ ả ả ế ỷ ọ năm 2014 là 50,2%), trong khi cá tra, cá ng , h i s n khác chi m t ơ tr ng cáo h n
ừ ừ ừ ớ v i năm ngoái: cá tra t 22% lên 24%, cá ng t 6,1% lên 7%.
ấ ớ ứ ạ ặ ả ế Năm 2015, tôm chính th c là m t hàng gi m m nh nh t v i 25% và chi m
ế ả ắ ẫ ớ 44%. Trong đó, XK tôm chân tr ng v n chi m 58%, gi m 25% so v i năm ngoái.
ị ườ ế ẩ ấ ấ ẩ ả Xu t kh u tôm sú chi m 33%, gi m 29%. Xu t kh u sang các th tr ng chính
ể ả ả ậ ả ả ỹ ề đ u gi m đáng k : M (gi m 39%), EU (gi m 19%), Nh t B n (21%), Trung
ả ả ố ố Qu c ( gi m 19%), Hàn Qu c (gi m 24%).
ẩ ấ ướ ụ ả Xu t kh u cá tra có xu h ng gi m liên t c theo các tháng trong năn 2015,
ế ế ầ ả ớ ổ ị gi m 10% so v i năm 2014, chi m 24% t ng giá tr XK. H u h t các th tr ị ườ ng
ỹ ả ề ả ả ả chính đ u gi m, trong đó EU gi m 15%, M gi m 4,5%, Mexico gi 10%... Riêng
ố ưở ổ XK sang Trung Qu c duy trì tăng tr ị ng n đ nh 50%.
ừ ế ụ ẩ ấ ướ ừ ế Xu t kh u cá ng ti p t c xu h ả ng gi m t năm 2013 đ n nay, năm 2015
ị ườ ả ớ ề ả ả ậ gi m 3% so v i năm ngoái. Th tr ng EU và Nh t B n đ u gi m sâu (l n l ầ ượ t
ấ ầ ả ồ ồ gi m 20% và 10%). Đ ng EURO và đ ng Yên m t giá làm các nhu c u NK vào 2
ị ườ ụ ế ả ấ ẩ ơ th tr ạ ng này y u h n sau khi s t gi m m nh trong 2 năm qua. Xu t kh u sang
ể ế ệ ồ ỹ M tăng 9% có th do đ ng USD tăng giá khi n các doanh nghi p chuy n h ể ướ ng
ị ườ sang th tr ng này.
ự ả ầ ấ ẩ ạ ớ ộ Xu t kh u m c b ch tu c năm 2015 gi m g n 11% so v i năm ngoái,
ẩ ạ ế ấ ị ườ ề ể ị chi m 6% giá tr XK. Xu t kh u t i các th tr ả ng chính đ u gi m đáng k : Hàn
ậ ả ả ả ả ả ố Qu c gi m 5%, EU gi m 26%, ASEAN gi m 12%, Nh t B n gi m 7%. Các
ộ ệ ạ ị ườ ủ ụ ế ả ướ ồ đ ng n i t t i các th tr ng tiêu th chính gi m khi n NK c a các n c này
ừ ỹ ề ả gi m, tr M (Thu Hi n, 2015).
53
ủ ả ủ ệ ẩ ệ ấ 2.1.1.3. Doanh nghi p xu t kh u th y s n c a Vi t Nam
ệ ệ ủ ả ề ơ ị Hi n nay, Vi t Nam đã có nhi u đ n v kinh doanh th y s n XK có uy tín
ị ườ ế ớ ệ ớ ượ ậ ượ trên th tr ng th gi i. V i 393 doanh nghi p đ c EU công nh n, đ c XK
ủ ả ị ườ ệ ẩ ấ ẩ th y s n vào th tr ủ ng này và 515 doanh nghi p đ tiêu chu n xu t kh u vào th ị
ườ ệ ẩ ấ ẩ ố tr ủ ng Hàn Qu c, 518 doanh nghi p đ tiêu chu n xu t kh u vào th tr ị ườ ng
ị ườ ệ ẩ ấ ẩ ố ủ Trung Qu c , 35 doanh nghi p đ tiêu chu n xu t kh u vào th tr ng CHLB
ị ườ ề ỗ ự ấ ớ ủ ả Nga và nhi u th tr ng khác. Ngành th y s n đã và đang n l c r t l n trong
ơ ở ứ ữ ệ ệ ộ ỏ ế ế vi c nâng cao trình đ công ngh ch bi n trên c s đáp ng nh ng đòi h i
ề ệ ị ườ ự ủ ẩ ắ ngày càng kh t khe v v sinh an toàn th c ph m c a th tr ủ ả ng th y s n th ế
gi i.ớ
ả ớ ộ ố ủ ủ ấ ệ ượ ướ ẩ M t s công ty xu t kh u th y s n l n c a Vi t Nam đ c n c ngoài
ế ế ể ể ư bi t đ n có th k tên nh : Minh Phu Seafoof Corp, Hung Vuong Co.JSC, Vinh
Hoan Corp, Navico, Quoc Viet Co.Ltd, Camimex, Truong Son Corp. Các công ty
ứ ữ ệ ể ớ ỏ ầ này đang ngày càng hoàn thi n mình đ thích ng v i nh ng đòi h i và yêu c u
ấ ượ ề ượ ấ ị ữ ị ắ ngày càng kh t khe v ch t l ng và đã có đ c nh ng v trí nh t đ nh trên th ị
ườ ủ ả ế ớ ủ ả ệ ấ ạ tr ng th y s n th gi i thông qua vi c cung c p các lo i th y s n phong phú và
ấ ượ ch t l ng cao.
ị ườ ủ ả ủ ấ ẩ ệ 2.1.1.4. Th tr ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam
ệ ệ ượ ộ ướ Hi n nay, Vi t Nam đang đ c đánh giá là m t trong 20 n c có s n l ả ượ ng
ủ ả ớ ứ ứ ắ ố ướ đánh b t th y s n l n và đ ng th 21 trong s các n ấ ủ ả ớ c XK th y s n l n nh t
ế ớ ự ệ ứ ở ị trên th gi i. Trong khu v c Đông Nam Á, Vi t Nam đ ng ề ả ứ v trí th 4 v s n
ứ ứ ả ấ ượ l ng s n xu t (sau Thái Lan, Indonesia, Malaysia) và đ ng th 4 v s n l ề ả ượ ng
XK (sau Thái Lan, Indonesia và Singapore) (FAO, 2014).
ữ ầ ệ ừ ọ Trong nh ng năm g n đây, Vi ỗ ự t Nam đang chú tr ng và không ng ng n l c
ườ ở ộ ị ườ ủ ả ạ ượ ệ trong vi c tăng c ng m r ng th tr ng XK th y s n và đã đ t đ ữ c nh ng
ữ ầ ớ ệ ỉ thành công to l n. Trong nh ng năm đ u tiên, Vi t Nam ch XK qua hai th ị
ườ ế ả ẩ ồ tr ủ ả ủ ng trung gian là H ng Kông và Singapore thì đ n nay s n ph m th y s n c a
ệ ặ ạ ơ ế ớ ố ượ ấ Vi t Nam đã có m t t i h n 163 qu c gia trên th gi i và đ c đánh giá r t cao.
54
ị ườ ủ ả ủ ệ ắ ậ ả Th tr ng XK th y s n chính c a Vi ỹ t Nam là EU, B c M , Nh t B n, Trung
ố Qu c, Hông Kông, Singapore, Đài Loan, ASEAN, Nga và Đông Âu,…
ị ườ ệ ủ ả ủ ậ Vi c thâm nh p vào các th tr ặ ng XK c a các m t hàng th y s n Vi ệ t
ờ ượ ự ủ ươ ờ Nam th i gian qua có đ c s thành công là nh ch tr ng chính sách tăng
ườ ở ử ặ ạ ươ ị ườ c ng m c a, đa d ng hóa m t hàng và đa ph ng hóa th tr ờ ng XK trong th i
ế ố ế ủ ệ ữ ế ể ạ ậ ỳ ộ k h i nh p kinh t qu c t c a Vi ự t Nam, t o ra nh ng chuy n bi n tích c c,
ầ ổ ể ị góp ph n n đ nh và phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c
ủ ả ủ ẩ ấ ạ ệ 2.1.2. Kim ng ch xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang Liên bang Nga
ệ ủ ả ớ ấ ằ ố Vi t Nam luôn n m trong top 10 qu c gia XK th y s n l n nh t vào Nga
ờ ệ ứ ứ ầ trong th i gian qua. Trong năm 2016, Vi ả t Nam đ ng th 5, sau Chile, qu n đ o
ị ườ ế ầ ố ị ạ Faroe, Trung Qu c và Belarus, chi m 6,4 % th ph n th tr ng. Kim ng ch XK
ủ ả ủ ệ ệ ờ th y s n c a Vi t Nam vào Nga trong th i gian này là 93 tri u USD (VASEP,
2017).
ể ồ ố ề ấ ấ ẩ Bi u đ 2.2: Top 10 qu c gia xu t kh u nhi u nh t vào Nga trong năm 2016
ồ Ngu n: ITC Trademap
ị ườ ề ớ Liên bang Nga là th tr ủ ả ố ớ ng l n, có ti m năng đ i v i nhóm hàng th y s n.
ủ ủ ả ờ ệ ị ườ ừ ướ Th i gian qua, th y s n c a Vi t Nam vào th tr ng Nga đã t ng b c tăng
ưở ư ấ ẫ ạ tr ng nh ng kim ng ch XK v n còn th p.
ể ồ ạ ưở ủ ả ủ ệ ẩ Bi u đ 2.3: Kim ng ch và tăng tr ng c a th y s n Vi ấ t Nam xu t kh u
sang Nga
55
ị ườ ồ Ngu n: VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017.
ị ườ ủ ế ả ộ ệ ớ Năm 2008, Nga là th tr ng đ t bi n NK th y s n Vi t Nam v i kim
ế ệ ạ ượ ỳ ọ ị ườ ố ng ch lên đ n 120 tri u USD và đ c k v ng là th tr ủ ả ủ ng s 1 c a th y s n
ệ ươ ạ Vi t Nam trong t ả ng lai. Tuy nhiên, ngay trong năm 2009, kim ng ch gi m
ộ ử ồ ừ ắ ơ ố ỉ ệ xu ng h n m t n a, ch còn 64 tri u USD. Nguyên nhân b t ngu n t tăng
ưở ệ ụ ữ ế ộ ườ tr ng đ t bi n trong năm 2008, kéo theo nh ng h l y khi ng ạ i dân ch y theo
ị ườ ậ ấ ượ ộ ố ợ l i nhu n, bán phá giá th tr ả ng và gi m ch t l ng th y s n. ủ ả M t s doanh
ị ườ ệ ả ừ ẫ ố nghi p đã gi m giá bán ra th tr ng t ế 60 rúp/kg xu ng còn 40 rúp/kg, d n đ n
ộ ố ệ ẩ ấ ả ị ệ ư ả vi c m t s nhà NK b phá s n. Nhà xu t kh u Vi t Nam gi m giá bán nh ng l ạ i
ỷ ệ ạ ừ ấ ượ ướ tăng t m băng t l 20% lên 30% làm ch t l ị ả ng cá b gi m. Tr c tình hình
ị ườ ử ố ủ ả ừ ệ này, cu i năm 2008, phía Nga đóng c a th tr ng NK th y s n t Vi ả t Nam, s n
ủ ế ị ấ ệ ề ẩ ớ ờ ph m ch y u b c m là cá tra. Cùng lúc v i vi c ra đ i Ban đi u hành NK Nga,
ị ườ ề ừ ệ ượ Ban đi u hành XK vào th tr ng Nga t Vi t Nam cũng đ ậ c thành l p và có 10
ượ ấ ượ ể ả công ty đã đ ậ c phía Nga ch p nh n hàng NK sau khi đ ề c ki m tra v kh năng
ớ ộ ứ ự ệ ấ ẩ ố ồ đáp ng v sinh an toàn th c ph m. Con s này là r t ít so v i c ng đ ng ch ế
ủ ế ệ ạ ể ờ bi n cá tra c a Vi t Nam t i th i đi m đó (Công Phiên, 2009).
ủ ả ế ệ ớ ượ ở ạ ị ườ Mãi đ n tháng 5/2009, th y s n Vi t Nam m i đ c tr l i th tr ng Nga.
ỉ ớ ị ườ ạ ệ ạ Ch v i 7 tháng, kim ng ch XK vào th tr ng này đ t 80 tri u USD, trong đó cá
ệ ả ạ ấ ớ ơ tra h n 39.000 t n v i 64 tri u USD. (VASEP, 2017). Dù gi m m nh c v ả ề
ố ượ ư ắ ạ ờ ệ ượ l ng và kim ng ch, nh ng trong th i gian ng n và s l ng doanh nghi p đ ượ c
ỏ ỗ ự ủ ệ ấ phép XK ít ề i, đã cho th y n l c c a Ban đi u hành và các doanh nghi p trong
ạ giai đo n này.
ạ ừ ạ Trong giai đo n t ự ế năm 2010 – 2014, kim ng ch XK sang Nga có s bi n
ẹ ả ổ ị ở ứ ư ộ đ ng gi m nh , nh ng duy trì n đ nh ệ m c quanh 100 tri u USD/ năm. Năm
ự ế ứ ẹ ế ả ộ ự ụ 2015 ch ng ki n m t s s t gi m nh . Th c t ộ , năm 2015 là m t năm khó khăn
ủ ả ả ượ ư ề ả chung cho ngành th y s n khi mà s n l ị ng cũng nh giá tr XK đ u gi m, và
ị ườ ế ả ầ ỳ ả ấ ẩ gi m trên h u h t các th tr ỉ ạ ng. Xu t kh u sang Hoa K gi m 23,45%, ch đ t
ỷ ả ạ ậ ỷ 1,31 t ả USD; XK sang Nh t B n gi m 13,4%, đ t 1,04 t ố USD; sang Hàn Qu c
56
ệ ệ ả ạ ả ạ ố gi m 12,27%, đ t 0,57 tri u USD, Trung Qu c gi m 3,45%, đ t 0,45 tri u USD.
ượ ủ ả ụ ị ườ ế ả ậ ị Nguyên nhân đ c nh n đ nh khi n XK th y s n s t gi m là do th tr ng tiêu
ạ ệ ụ ủ ế ả ạ ộ ồ ớ th kém, giá XK h và bi n đ ng gi m giá c a các đ ng ngo i t so v i USD đã
ủ ả ạ ộ ệ ụ ể ồ ả ế tác đ ng m nh đ n XK th y s n Vi t Nam. C th , đ ng rúp Nga gi m giá so
ụ ạ ị ườ ả ả ớ ồ v i đ ng USD, tiêu th t i th tr ng Nga cũng gi m kho ng 30%. Kh i l ố ượ ng
ủ ả ụ ề ả ừ ớ ỳ th y s n NK vào Nga nhi u tháng s t gi m t 1530% so v i cùng k năm 2014.
ủ ả ữ ị ạ ạ ộ Ngoài nh ng khó khăn chung trên, ho t đ ng XK th y s n sang Nga còn b h n
ế ế ấ ượ ể ặ ừ ch do Nga ế ụ ti p t c si t ch t ki m soát ch t l ủ ả ng th y s n NK t các n ướ c,
ệ ầ ỉ ượ trong đó có Vi t Nam. Trong 6 tháng đ u năm 2015, ch có 23 nhà máy đ c phép
ế ế ủ ủ ả ả ổ ố XK th y s n sang Nga, trong t ng s 623 nhà máy ch bi n th y s n trên c ả
ướ ị ườ ủ ả ở ắ ở ạ n c. Sang năm 2016, th tr ng th y s n sang Nga đã kh i s c tr l ặ i, m c dù
ệ ượ ẫ ả ỉ ị ố ượ s l ng doanh nghi p đ c phép XK v n ch duy trì kho ng 30 DN, giá tr XK
ừ ệ ệ ưở tăng t 84,2 tri u USD năm 2015 lên 93,2 tri u USD, tăng tr ng 10,6% (VASEP,
2017).
ơ ộ ủ ủ ả ố ệ ụ ả ố ổ Theo S li u th ng kê s b c a T ng C c H i Quan XK th y s n quý
ủ ả ệ ạ ạ I/2017, trong tháng 3/2017, kim ng ch XK th y s n sang Nga đ t 7,8 tri u USD,
ệ ạ ạ ả ổ ưở tính t ng c quý I/2017, kim ng ch XK đ t 19,5 tri u USD, tăng tr ng 6,1% so
ủ ả ừ ấ ỳ ệ ớ v i cùng k quý I/2016. Đây là d u hi u đáng m ng cho ngành th y s n Vi ệ t
ể ớ ậ ệ Nam nói chung và v i các doanh nghi p XK sang Nga nói riêng. Có th nh n
ị ệ ế đ nh, FTA ữ gi a Vi t Nam và Liên minh kinh t ạ ÁÂu (VNEAEU FTA) đang t o
ề ợ ủ ả ủ ế ặ ệ ra nhi u l i th cho các m t hàng th y s n c a Vi t Nam khi mà sau khi hi pệ
ệ ự ị ẽ ượ ề ả ừ ứ đ nh có hi u l c, thu ế XK th y s n ủ ả s đ c gi m ngay v 0% t m c 5,63%.
ủ ả ả ệ ấ ẩ ẩ 2.1.3. S n ph m th y s n Vi t Nam xu t kh u sang Liên bang Nga.
ạ ủ ả ủ ả ạ ấ ẩ ệ B ng 2.2: Kim ng ch xu t kh u các lo i th y s n c a Vi t Nam sang
Nga 2007 2016
Th yủ s nả tệ Vi Nam xu tấ
57
kh uẩ sang Nga
Đ nơ v :ị (tri uệ USD)
Năm Cá tra T ngổ Cá ngừ Cua ghẹ Tôm các lo iạ Cá các lo iạ khác Nhuyễ n thể hmv Nhuyễ n thể khác
0,383
0,378 0,036
0,138 0,439
0,001
2,601 1,318 2,712 8,907 19,979 4,831 19,217 22,354 27,207 19,960 0,364 3,171 4,112 5,332 8,369 90,186 188,454 67,540 51,560 51,833 53,991 44,128 33,246 16,863 25,882 23,840 25,816 15,434 26,573 29,653 35,847 29,423 41,901 32,097 37,017 M cự & b chạ tu cộ 1,039 1,755 1,902 2,202 4,191 5,453 9,057 4,605 2,759 2,002 0,003 0,002 0,001 0,001 0,001 0,001 0,007 0,025 0,011 0,006 119,066 217,761 87,726 89,682 105,655 100,489 105,007 106,244 84,269 93,240 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
ị ườ Ngu n: ồ Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ố ệ ừ ả ể ễ ậ ấ ả ẩ ủ ự ủ T b ng s li u trên có th d dàng nh n th y các s n ph m ch l c c a
ủ ả ệ ị ườ ậ ạ th y s n Vi t Nam thâm nh p vào th tr ng Nga là tôm các lo i, cá tra và các
ẩ ừ ơ ấ ả ạ ẩ ả s n ph m t cá khác. Trong giai đo n 2007 – 2016, c c u s n ph m XK có s ự
ủ ự ủ ế ề ặ ổ ộ ệ thay đ i, bi n đ ng nhi u. M t hàng XK ch l c c a Vi t Nam là cá tra phi lê,
ả ượ ế ủ ả ế ỉ chi m trên 70% s n l ả ng th y s n XK vào Nga, tuy nhiên ch chi m kho ng
ả ượ ậ ừ ướ ệ 13% s n l ng cá phi lê mà Nga nh p t các n ặ c khác. M t khác, Vi t Nam l ạ i
ộ ớ ứ ấ ạ ồ ố là ngu n cung c p b ch tu c l n th 3 cho Nga, sau Trung Qu c, Belarus và
ố Ấ ứ ề ấ ộ ứ đ ng th 4 v cung c p tôm sau Trung Qu c, n Đ và Greenland.
ả ẩ 2.1.3.1. S n ph m tôm
ị ườ ỏ ủ ệ ứ ứ Nga là th tr ng NK tôm khá nh c a Vi t Nam, tuy đ ng th 11 trong
ị ườ ố ủ ệ ư ế ỉ kh i các th tr ng NK chính c a tôm Vi ổ t Nam nh ng ch chi m 0,64% t ng
ủ ệ ơ ữ ượ ị ườ ủ ượ l ng tôm XK c a Vi t Nam. H n n a, l ng NK tôm c a th tr ng Nga không
58
ổ ầ ị n đ nh trong 10 năm đ n đây.
ể ồ ạ Bi u đ 2.4: Kim ng ch và c ơ
ệ ẩ ấ ấ c u tôm Vi t Nam xu t kh u sang Nga
ưở ắ Giá tr ị Tăng tr ng % Tôm chân tr ng Tôm bi nể Tôm sú
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ừ ể ể ấ ồ ệ ỉ ạ T bi u đ trên có th th y XK tôm Vi ạ t Nam sang Nga ch đ t kim ng ch
ỏ ừ ạ ị ừ ỉ ệ ấ r t nh trong 3 năm t 2007 – 2009, giá tr kim ng ch t ch 1,3 2,7 tri u USD.
ế ừ ệ ạ Trong giai đo n ti p theo t 2009 2011, XK tôm Vi ỷ ụ t Nam tăng k l c, năm sau
ướ ạ ầ ệ ạ ấ g p đôi năm tr c và đ t g n 20 tri u USD vào năm 2011, sau đó l ả i gi m
ạ ạ ạ ạ ỉ ế ệ m nh, kim ng ch ch còn 1/4, đ t 5 tri u USD trong năm 2012. Giai đo n ti p
ừ ờ ỳ ưở ổ ị ệ theo t 2012 – 2015 là th i k tăng tr ng n đ nh, XK tôm Vi ụ t Nam liên t c
ứ ế ấ ớ tăng. Tính đ n năm 2015, XK tôm sang Nga đã tăng 463,2% so v i m c th p vào
năm 2012.
ụ ể ủ ế ề ắ ặ V các m t hàng tôm c th , Nga ch y u NK tôm chân tr ng và tôm sú t ừ
ệ ế ỉ ỷ ọ ỏ ừ ấ ở Vi ể t Nam, tôm bi n ch chi m t tr ng r t nh . T năm 2012 tr đi, Nga không
59
ể ừ ệ ữ ừ ế ỷ ọ NK tôm bi n t Vi t Nam n a. T 2010 2013, tôm sú chi m t ả tr ng áp đ o
ơ ấ ế ổ ừ ừ trong t ng c c u XK tôm sang Nga, chi m t 65 92%. Tuy nhiên, t 2014
ướ ả ỷ ọ 2016, xu h ả ng đ o ng ượ ạ ỷ ọ i: t c l tr ng tôm sú gi m trong khi t tr ng tôm chân
ế ắ ừ ổ ệ tr ng tăng, chi m t 64 98% t ng XK tôm Vi t Nam sang Nga.
60
ả ẩ 2.1.3.2. S n ph m cá tra
ể ồ ề ỷ ọ ể ồ ủ ả ạ ấ Bi u đ 2.5: Bi u đ mi n t tr ng cá tra trong kim ng ch th y s n xu t
ủ ẩ ệ kh u sang Nga c a Vi t Nam
ị ườ Ngu n: ồ Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ừ ủ ự ủ ủ ả ặ Trong các năm t 2007 – 2009, cá tra là m t hàng ch l c c a th y s n Vi ệ t
ỷ ọ ủ ả ạ ị Nam, t ế tr ng giá tr cá tra trong kim ng ch XK th y s n sang Nga luôn chi m
ỷ ọ ủ ữ ặ ả ơ h n 75%. Tuy nhiên, t tr ng c a m t hàng này ngày càng gi m trong nh ng năm
ủ ế ả ị ỉ ầ g n đây. Năm 2015, cá tra ch chi m 1/5 giá tr hàng th y s n XK và tăng lên
ế chi m 27% vào năm 2016.
ể ồ ạ ưở ủ ẩ ặ ấ Bi u đ 2.6: Kim ng ch và tăng tr ng c a m t hàng cá tra xu t kh u sang
ệ ủ Nga c a Vi t Nam
ị ườ ng Nga, 2017. Ngu n:ồ VASEP, Báo cáo th tr
ị ườ ứ ạ ỉ Năm 2008, XK cá tra sang th tr ệ ng Nga đ t đ nh m c 188,4 tri u
ủ ế ả ệ ượ USD.Trong năm này, có đ n 38 DN th y s n Vi t Nam đ c phép XK sang th ị
ườ ụ ạ ả ộ tr ộ ng Nga. Tuy nhiên, ngay sau đó, năm 2009, kim ng ch XK s t gi m đ t ng t
ứ ệ ả ố ớ xu ng còn 67,5 tri u USD, t c gi m 64,2% so v i năm 2008. Nguyên nhân là do
61
ự ậ ề ể ơ ộ ị vào ngày 20/12/2008, C quan v ki m d ch đ ng, th c v t Liên bang Nga (VPSS)
ế ị ừ ủ ạ ệ ấ có quy t đ nh t m ng ng NK cá tra, cá basa c a Vi ặ t Nam do g p v n đ v ề ề
ộ ố ệ ả ả ậ ả ẩ ỹ ạ ATVSTP và bao bì s n ph m không đ m b o m t s tiêu chí k thu t. L nh t m
ả ỉ ưở ạ ộ ấ ớ ủ ế ệ đình ch này đã nh h ng r t l n đ n ho t đ ng XK cá tra c a DN Vi t Nam
trong năm 2009.
ừ ệ ạ ặ ộ ượ ờ M c dù tháng 5/2009, sau m t th i gian l nh t m d ng NK cá tra đ c d ỡ
ủ ả ở ử ệ ữ ế ỏ b , Nga m c a cho th y s n Vi t Nam, tuy nhiên, trong nh ng năm ti p theo,
ị ườ ị ụ ả ừ ừ giá tr NK cá tra sang th tr ng này liên t c gi m t 18 49% (t năm 2013
ị ườ ị ưở 2015). Tuy nhiên, năm 2016, giá tr XK cá tra sang th tr ng Nga tăng tr ng khá
ệ ạ ớ ướ ố t t, đ t 25,88 tri u USD, tăng 53,3% so v i năm tr c.
ể ồ ơ ấ ủ ặ ệ Bi u đ 2.7: C c u m t hàng cá tra XK sang Nga c a Vi t Nam
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ụ ể ề ả ị ườ ẩ ẩ ả V s n ph m c th , 85% s n ph m cá tra XK sang th tr ng Nga ở ạ d ng
ẩ ạ ả ươ ố phile đông l nh, 15% là s n ph m đông, khô, t i, s ng.
ả ẩ ừ 2.1.3.3. S n ph m cá ng
ể ồ ủ ả ỷ ọ ừ ạ Bi u đ 2.8: T tr ng cá ng trong kim ng ch XK th y s n sang
ệ ủ Nga c a Vi t Nam
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ế ỷ ọ ủ ả ừ ỉ Tuy cá ng ch chi m t ủ tr ng luôn < 10% trong th y s n XK sang Nga c a
ệ ể ấ ữ ư ừ ầ ặ Vi t Nam, nh ng có th th y trong nh ng năm g n đây, cá ng là m t hàng có
ưở ố ể ạ ẽ ề ị ườ tăng tr ng t ỳ ọ t, và đem nhi u k v ng s phát tri n t i th tr ớ ắ ng này. M i b t
ị ườ ế ậ ệ ầ đ u ti p c n th tr ng Nga vào năm 2007 – 2008, tuy nhiên các DN Vi t Nam
ị ườ ư ỏ ỉ ớ ầ h u nh đã b qua th tr ng này 3 năm sau đó. Ch t ớ i năm 2012, các DN m i
ở ạ ớ ị ườ ậ ưở ụ ế ắ ầ b t đ u ti p c n tr l i v i th tr ng này và tăng tr ữ ng liên t c trong nh ng
62
ế năm ti p theo.
ể ồ ạ ưở ủ ẩ Bi u đ 2.9 Kim ng ch và tăng tr ừ ấ ng c a cá ng xu t kh u sang
ệ ủ Nga c a Vi t Nam
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ể ấ ượ ừ ủ ạ ẩ ấ ệ ồ Qua bi u đ trên th y đ c kim ng ch xu t kh u cá ng c a Vi t Nam
ừ ứ ả sang Nga ngày càng cao qua các năm. T m c kho ng 350 nghìn USD vào các
ạ ơ ệ ấ ẩ ạ năm 2009, 2013, kim ng ch xu t kh u đã đ t h n 8,3 tri u USD vào năm 2016.
ề ố ưở ượ ỉ ụ ậ ớ ộ V t c đ tăng tr ng, năm 2013 đ c ghi nh n là năm k l c v i tăng tr ưở ng
ệ ẩ ấ ạ ạ ạ ả ộ đ t phá đ t 770%, kim ng ch xu t kh u năm 2013 đ t 3,1 tri u USD, sau kho ng
ẩ ừ ừ ấ ờ th i gian ng ng xu t kh u t ế năm 2010 đ n năm 2012.
63
ừ ấ ợ ả ủ ổ ả ả ẩ ẩ B ng 2.3: B ng t ng h p s n ph m cá ng xu t kh u sang Nga c a Vi ệ t
Nam
Vi
ẩ ả S n ph m cá ngừ ệ t Nam xu tấ Kh uẩ sang thị ngườ tr nga, 2007 2016 (USD)
2007 2008 2012 2013 2016
2.584,1
364.488 3.171.184
4.106.863 5.201.108 8.369.373
2014 4.880 2015 130.990 ẩ S n ph m ươ
770,0
29,5
26,6
60,9
378.115
36.080
364.488 3.171.184
4.111.743 5.332.098 8.369.373
90,5
770,0
29,7
29,7
57,0
ả ẩ
ả ừ ố i/đông Cá ng s ng/t ừ ạ l nh/ khô (hS03) (tr cá hS0304) ả Tăng gi m (%) ừ ả ừ Cá ng hS0304 (tr s n ph m ch cá và surimi) ả Tăng gi m (%) t ngổ ả tăng gi m (%)
ị ườ ồ Ngu n: VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017
ừ ươ ố ủ ạ ệ ủ ế Nga NK ch y u cá ng t i s ng, đông l nh và khô c a Vi ụ ể t Nam, c th là
ừ ắ ừ ừ ạ ạ ế thăn/philê cá ng đông l nh, cá ng c t mi ng (saku), thăn cá ng vây vàng đông l nh,
ố ệ ả ừ ắ ừ ế ả ẩ cá ng c t mi ng (steak)… Theo s li u b ng 2.3, s n ph m cá ng hs 0304 – cá ng ừ
ủ ự ủ ướ ả ẩ ừ ả ừ ẩ philê là s n ph m ch l c c a n c ta trong các s n ph m t cá ng , ngoài ra còn có
ể ừ ư ấ ẩ ẩ ạ ỏ ớ ạ ả s n ph m cá đông l nh nh ng v i kim ng ch xu t kh u nh , không đáng k . T năm
ấ ượ ẩ ạ ả ẩ ả ừ 2012, các s n ph m thăn/philê cá ng đông l nh là s n ph m duy nh t đ c XK sang
ị ườ ệ ướ ẩ th tr ng này. Vi t Nam cũng có xu h ạ ng ngày càng đ y m nh XK thăn/philê cá
ị ườ ừ ừ ạ ớ ạ ng đông l nh sang th tr ng Liên bang Nga v i kim ng ch không ng ng tăng cao
qua các năm.
ể ồ ạ ưở ủ ừ Bi u đ 2.10: Kim ng ch và tăng tr ạ ng c a thăn/phi lê cá ng đông l nh
64
ủ ệ XK sang Nga c a Vi t Nam
ị ườ Ngu n:ồ VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017
ủ ừ ạ ị ệ ừ Giá tr XK thăn/phi lê cá ng đông l nh c a Vi t Nam đã tăng t 364 nghìn
ệ ầ USD (năm 2008) lên g n 8,4 tri u USD (năm 2016), tăng 2.196% trong 5 năm –
ộ ưở ấ ượ ứ ưở ủ ừ ứ m t m c tăng tr ng n t ng. Tính riêng m c tăng tr ặ ng t ng năm c a m t
ứ ộ ưở ạ ừ hàng này thì năm 2010 là năm đ t phá khi mà m c tăng tr ng đ t 770%, t 364
ứ ệ ạ ơ ỉ nghìn USD lên m c h n 3 tri u USD ch trong 1 năm. Trong giai đo n sau, kim
ụ ư ạ ưở ơ ớ ừ ng ch XK tăng liên t c qua các năm nh ng đã tăng tr ng b t nóng h n, t 30 –
60%.
ủ ừ ế ạ ả ệ ẩ Đ n năm 2014 – 2015, các s n ph m cá ng đông l nh khác c a Vi t Nam
ế ậ ượ ị ườ ặ ị ệ cũng đã ti p c n đ c th tr ng này. Giá tr XK m t hàng này có Vi t Nam cũng
ướ ừ có xu h ng tăng qua các năm, tăng t 4,9 nghìn USD (năm 2014) lên 130 nghìn
USD năm 2015.
ự ạ ẩ ả ộ 2.1.3.4. S n ph m m c và b ch tu c
ệ ị ườ ự ộ Trong 10 năm qua, Vi ạ t Nam XK m c, b ch tu c sang th tr ng Nga dao
ừ ứ ệ ệ ấ ơ ớ ộ đ ng t ủ ề 1,03 9,05 tri u USD, th p h n nhi u so v i m c 18 50 tri u USD c a
ị ườ ủ ứ ệ ự ố Thái Lan và m c 16 24 tri u USD c a th tr ạ ng Trung Qu c. XK m c, b ch
ể ừ ộ ế ế ầ ả tu c sang Nga tăng k t năm 2007 đ n năm 2013, sau đó gi m d n đ n nay
(VASEP, 2017).
65
ể ồ ạ ấ ẩ Bi u đ 2.11: Kim ng ch xu t kh u và
ự ủ ủ ộ ệ ạ giá trung bình c a m c và b ch tu c XK sang Nga c a Vi t Nam.
ị ườ Ngu n:ồ VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017.
ệ ướ ị ườ ứ ự ạ Vi t Nam là n ộ ứ c XK m c, b ch tu c đ ng th 3 sang th tr ng Nga. T ỷ
ộ ủ ự ạ ọ ệ ế ừ tr ng XK m c, b ch tu c c a Vi t Nam trong 10 năm qua chi m t 2,8 13,6%
ể ừ ủ ặ ị ế ổ t ng giá tr NK m t hàng này c a Nga. Tuy nhiên, k t năm 2013 đ n nay t ỷ
ủ ọ ệ ế ả ỷ ọ tr ng c a Vi ầ t Nam đang gi m d n, đ n năm 2016 t ỉ tr ng ch còn 4,1%.
ự ạ ạ ặ ộ ệ M t hàng chính là m c và b ch tu c đông l nh, Vi ự t Nam không XK m c
ạ ộ ướ ầ ế ế và b ch tu c ch bi n sang Nga vì n ề c này cũng không có nhu c u NK nhi u
ự ố ặ ặ ươ ướ ạ ộ ố m t hàng này. Ngoài ra m t hàng m c s ng, t ạ p l nh hay b ch tu c s ng, i,
ệ ươ ướ ạ t p l nh Vi i, t Nam cũng không XK sang Nga, nguyên nhân là do th tr ị ườ ng
ư ư ấ ấ ặ ầ ộ ầ g n nh không a chu ng m t hàng này nên nhu c u NK là r t th p.
V m t hàng m c đông l nh, hi n, Vi
ề ặ ự ệ ạ ệ ướ t Nam là n ớ c XK sang Nga l n
ứ ứ ặ ố ị th 3 sau Trung Qu c, Thái Lan. M c dù luôn duy trì v trí th 3 trong 10 năm qua,
ầ ủ ư ị ệ ế ẫ ấ ỉ ừ nh ng th ph n c a Vi t Nam v n còn th p, ch chi m t 0,2 3,7% trong 10 năm
ướ ệ ứ ứ ế ế ệ ị qua. Tr c khi Vi ả t Nam ký k t Hi p đ nh, m c áp m c thu NK chung cho c 3
ướ ướ ượ ủ ị n c là 5,4%, tuy nhiên, khó có n c nào soán đ c ngôi v quán quân c a Trung
ố ạ ủ ế ệ ầ ố ị Qu c t ố i Nga vì th ph n c a Trung Qu c hi n chi m trên 70% và Trung Qu c
ữ ị ố ạ luôn gi ngôi v s 1 t i Nga trong 10 năm qua.
ủ ạ ệ ự Giá trung bình XK m c đông l nh c a Vi t Nam sang Nga trong 10 năm qua
ừ ứ ấ ộ dao đ ng t 1.519 4.833 USD/t n, trong đó năm 2007 là năm có m c giá trung
ứ ạ ấ ạ ấ ấ bình XK đ t th p nh t và năm 2016 là năm có m c giá trung bình đ t cao nh t, giá
66
ệ ướ ờ ủ XK c a Vi t Nam có xu h ng tăng trong th i gian này.
V m t hàng b ch tu c đông l nh, Vi
ề ặ ạ ạ ộ ệ ướ ứ ứ t Nam là n c đ ng th 2 XK
ạ ạ ộ ố ỉ ạ b ch tu c đông l nh sang Nga ch sau Trung Qu c. Trong giai đo n 2007
ố ượ ủ ệ ạ ộ ừ 2016, kh i l ng XK c a Vi t Nam trong giai đo n này dao đ ng t 255 1.581
ạ ừ ạ ệ ạ ộ ấ t n, kim ng ch đ t t 1,6 – 4 tri u USD. Giá trung bình XK b ch tu c đông
ệ ạ ủ ạ l nh c a Vi ấ t Nam sang Nga giai đo n 2007 2016 là 1.813 3.962 USD/t n.
ờ ệ ượ ố ươ ữ Trong th i gian này, đã có lúc Vi t Nam v t qua Trung Qu c v n lên gi ngôi
ạ ư ứ ế ị ố v s 1 t i Nga nh năm 2007, năm 2009 đ n năm 2013. Tuy nhiên, m c giá trung
ủ ệ ủ ấ ố ơ ớ bình XK c a Vi t Nam luôn th p h n so v i giá trung bình c a Trung Qu c.
ệ ố ố ộ Trong tháng 1/2017, Vi ạ t Nam XK sang Nga b ch tu c khô/mu i/s ng/
ự ố ị ạ ệ ạ ớ ươ ươ t i/đông l nh v i giá tr đ t 1,9 tri u USD và XK m c s ng/t ạ ạ i/đông l nh đ t
ị giá tr 153,9 nghìn USD.
ễ ể ả ả ẩ ỏ 2.1.3.5. S n ph m nhuy n th hai m nh v
ỏ ủ ể ả ẩ ấ ả ệ ễ B ng 2.4: Xu t kh u nhuy n th hai m nh v c a Vi t Nam sang Nga
2007 2016 (USD)
ỏ ủ
ễ
ả
ấ
ẩ
ệ
ể Xu t kh u nhuy n th hai m nh v c a Vi
t Nam sang Nga 2007 2016 (USD)
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
382.575
138.000 439.206
2.815
1.729
977
625
1.477
ị ườ Ngu n:ồ VASEP, Báo cáo th tr ng Nga, 2017
ệ ướ ứ ứ ễ ể ả ỏ Vi t Nam là n c đ ng th 14 XK nhuy n th hai m nh v sang Nga.
ố ượ ỏ ủ ể ễ ả ệ Kh i l ng XK nhuy n th hai m nh v c a Vi t Nam sang Nga trong giai
ạ ộ ễ ấ ạ ạ ả đo n 2007 2016 đ t kho ng 87 t n/năm tuy nhiên ho t đ ng XK nhuy n th ể
ỏ ủ ả ệ ề ầ ướ ố hai m nh v c a Vi ư t Nam g n nh theo chi u h ng đi xu ng (VASEP, 2017).
ỉ ạ ạ ị ị Năm 2007 XK đ t giá tr 382,5 nghìn USD, sau 10 năm giá tr XK ch đ t 1,4
ạ ấ ị nghìn USD. Năm 2010 là năm có giá tr XK đ t cao nh t 439,2 nghìn USD và có
ố ượ ấ ạ ấ ệ kh i l ng XK đ t cao nh t 292 t n. Trong đó năm 2015 và năm 2016 Vi t Nam
67
ố ượ ấ ỉ ạ ấ ch XK 2 t n/năm là năm có kh i l ấ ng XK đ t th p nh t. Tuy nhiên, nhìn
ạ ộ ễ ể ả ậ ầ ỏ ờ nh n trong th i gian g n, năm 2016, ho t đ ng XK nhuy n th hai m nh v đã
ụ ồ ệ ấ ưở ạ ớ ừ có d u hi u ph c h i, tăng tr ng so v i năm 2015 đ t 130%, tăng t 625 USD
năm 2015 lên 1.477 USD năm 2016.
ề ấ ủ ả ẩ ệ 2.1.4. Đánh giá chung v xu t kh u th y s n Vi t Nam sang Liên bang Nga.
ủ ả ạ ộ ệ Ho t đ ng XK th y s n Vi ờ t Nam sang Nga trong th i gian qua, nhìn chung
ự ự ể ể ậ ộ đã có s phát tri n, tuy nhiên, nhìn nh n m t cách khách quan, s phát tri n này
ẫ ở ứ ư ươ ổ ố ớ ề ủ ứ ị không n đ nh và v n m c khiêm t n, ch a t ng x ng v i ti m năng c a hai
ướ n c.
ị ườ ượ ơ ộ ề ể ậ ị Th tr ng tiêu dùng Nga đ c nh n đ nh có nhi u c h i phát tri n cho
ủ ả ệ ệ ữ ướ ố ẹ ề ngành th y s n Vi t Nam, quan h gi a hai n c luôn t t đ p trên nhi u lĩnh
ị ườ ự ủ ả ẩ ượ ạ v c nên công tác đ y m nh XK th y s n vào th tr ng này luôn đ c chú
ặ ọ ố ệ tr ng. Tuy nhiên, công tác này g p không ít khó khăn. Theo ủ ố s li u th ng kê c a
ủ ả ụ ứ ủ ả ổ ố ớ ệ T ng c c H i quan, năm 2009, Nga là đ i tác l n th 10 c a th y s n Vi t Nam,
ị ườ ư ư ế ậ ả ớ ỳ sau các th tr ng l n nh EU, Hoa K , Nh t B n, ASEAN…. Nh ng đ n năm
ị ườ ủ ứ ế ậ ả ố ị 2014, v trí c a Nga đã gi m xu ng 3 b c, x p th 13, năm 2016, th tr ng Nga
ế ụ ế ở ị ị ườ ả ậ ti p t c gi m thêm 3 b c, x p v trí 16 trong các th tr ủ ả ủ ng XK c a th y s n
ệ Vi t Nam.
ị ườ ả ẩ ủ ủ ả ấ ệ B ng 2.5: Top 20 th tr ng xu t kh u c a th y s n Vi t Nam năm 2016.
ị ườ STT Th tr ng Năm 2016 Năm 2015 ớ
ạ ổ
T ng kim ng ch Hoa Kỳ ậ ả Nh t B n Trung Qu cố Hàn Qu cố Thái Lan Anh Hà Lan Australia Canada 7.053.125.559 1.435.696.982 1.098.506.308 685.094.998 607.963.122 242.921.185 205.136.588 204.408.016 186.402.813 183.533.063 6.572.600.346 1.308.679.448 1.035.030.665 450.775.973 571.933.896 216.171.598 200.497.512 167.373.159 171.258.272 190.552.170 +/(%) Năm 2016 so v i năm 2015 +7,31 +9,71 +6,13 +51,98 +6,30 +12,37 +2,31 +22,13 +8,84 3,68 1 2 3 4 5 6 7 8 9
68
ị ườ STT Th tr ng Năm 2016 Năm 2015 ớ
Đ cứ ồ H ng Kông Italia Bỉ Đài Loan Singapore Nga
Pháp Tây Ban Nha Philippines 176.324.232 151.221.040 135.662.600 123.681.763 105.711.814 99.185.522 95.924.895 95.509.186 94.607.092 85.283.756 80.862.165 188.820.139 150.388.116 115.586.521 110.623.671 117.842.345 103.224.744 79.391.164 109.405.326 109.372.602 91.627.252 72.512.587 +/(%) Năm 2016 so v i năm 2015 6,62 +0,55 +17,37 +11,80 10,29 3,91 +20,83 12,70 13,50 6,92 +11,51 10 11 12 13 14 15 16 17 Mexico 18 19 20
ả ồ ổ ụ Ngu n: T ng c c H i quan, 2016.
ủ ả ặ ưở M c dù XK th y s n sang Nga đã tăng tr ng 20,8% trong năm 2015 2016,
ị ườ ế ạ ổ ỉ ị tuy nhiên, giá tr XK sang th tr ủ ng Nga ch chi m 1,36% t ng kim ng ch XK c a
ủ ả ệ ộ ố th y s n Vi t Nam trong năm 2016, con s này trong năm 2015 là 1,2% m t con
ươ ủ ả ứ ớ ệ ỏ ố s quá nh , không t ự ng x ng v i năng l c ngành th y s n Vi ầ t Nam và nhu c u
ủ ườ ậ ạ tiêu dùng c a ng ủ ả i dân Nga. Kim ng ch XK th y s n sang Nga th m chí còn kém
ị ườ ỉ ằ ư ỏ ớ ơ h n so v i các th tr ả ng nh nh Singapore hay Đài Loan, và ch b ng kho ng
ạ ệ ị ườ ượ 1/12 kim ng ch mà Vi t Nam XK sang các th tr ng đ ư ỹ c coi là khó tính nh M ,
ậ ả ả ổ ụ Nh t B n (T ng c c H i quan, 2016).
ạ ộ ư ể ặ ạ ỏ ổ ươ M c dù kim ng ch XK nh nh ng xét trên t ng th ho t đ ng th ạ ng m i
ệ ủ ả ể ẫ ữ gi a Vi t Nam và Nga trong 10 năm qua, có th nói, th y s n v n luôn là nhóm
ọ ỷ ọ ủ ả ủ hàng đóng góp vai trò quan tr ng. Tuy nhiên, t ổ tr ng c a th y s n XK trong t ng
ủ ạ ệ ướ ầ kim ng ch XK hàng hóa sang Nga c a Vi t Nam đang có xu h ả ng gi m d n.
ộ ấ ủ ề ầ ệ ầ ạ ị M t v n đ khác c n đánh giá là vai trò c a Vi t Nam trong th ph n t i th ị
ườ ượ ứ ế ề ấ ạ ố ố tr ng Nga. Đ c x p h ng th 5 trong s các qu c gia XK nhi u nh t sang
ệ ầ ạ ướ ế ỉ ị ằ ị ư Nga, nh ng Vi t Nam ch chi m 6,4% th ph n t i n ầ c này, b ng ¼ th ph n
ướ ủ ả ứ ầ ủ c a Chile – n c đang đ ng đ u XK th y s n vào Nga.
ể ồ ố ầ ị ạ ị ườ ủ ả Bi u đ 2.12: Th ph n các qu c gia t i th tr ng th y s n NK Nga năm
69
2016.
ồ Ngu n: ITC Trademap, 2016
ủ ủ ạ ố ệ Theo th ng kê c a Trademap, kim ng ch XK c a Vi t Nam vào Nga là 88,5
ủ ệ ệ ạ ố ấ tri u USD, trong khi đó, kim ng ch XK c a Trung Qu c là 215,8 tri u USD g p
ệ ủ ệ ầ ấ ệ ầ 2,43 l n Vi t Nam và c a Chile là 327,2 tri u USD g p 3,7 l n Vi t Nam. Rõ
ệ ệ ơ ộ ự ề ầ ơ ràng, các doanh nghi p Vi t Nam c n tích c c khai thác c h i nhi u h n n a ữ ở
ị ườ ố ắ ế ề ệ ầ ả ơ ị th tr ng này, c g ng c i thi n và chi m lĩnh nhi u th ph n h n.
ơ ộ ố ớ ủ ả ủ ẩ ệ ấ 2.2. C h i đ i v i xu t kh u th y s n c a Vi t Nam vào Nga.
ị ườ ở ộ 2.2.1. M r ng th tr ng
ữ ệ ượ ở ộ ử ế FTA gi a Vi t Nam và EAEU đ c ký k t đã m r ng cánh c a vào th ị
ườ ủ ả ệ tr ng cho th y s n Vi t Nam. Thị tr ngườ Nga là m tộ thị tr ngườ r ngộ l n,ớ thời
ừ gian v a qua, h uầ h tế hàng hóa XK của Việt Nam vào thị tr ngườ Nga m iớ
ườ ầ chỉ t iớ được thành ph ố l n,ớ thêm vào đó, thị tr ng Nga l iạ có nhu c u tiêu
ố ớ ụ ặ ệ ả ữ th cao đ i v i nh ng m t hàng mà Vi t Nam hoàn toàn có kh năng XK nh ư
ự ệ ạ ị ườ cá tra, cá basa, tôm, m c. Hi p đ nh đã t o môi tr ng kinh doanh thông thoáng
ệ ơ ổ ị ệ ữ ơ và n đ nh h n cho các doanh nghi p Vi t Nam. H n n a, đây cũng là c h i đ ơ ộ ể
ủ ệ ị ườ ậ ướ ố ả th y s n Vi t Nam thâm nh p vào th tr ng các n ư ố c trong kh i, v n ch a
ượ ệ ệ ề ọ đ c các doanh nghi p Vi t Nam chú tr ng nhi u.
ố ớ ặ Đ i v i m t hàng cá tra
ể ồ ủ ậ ạ ẩ Bi u đ 2.13: Kim ng ch nh p kh u cá tra c a Nga t ừ ế ớ th gi i và Vi ệ t
Nam 2012 2016
ồ Ngu n: ITC Trademap
ừ ể ể ấ ủ ẩ ạ ặ ậ ồ T bi u đ trên có th th y m c dù kim ng ch nh p kh u cá tra c a Nga có
ư ủ ế ả ộ ồ ệ ề tăng gi m bi n đ ng không đ ng đ u qua các năm nh ng cá tra c a Vi t Nam
ầ ớ ị ườ ư ế ế ầ ọ ị ủ luôn chi m th ph n l n, h u nh chi m tr n th tr ng cá tra c a Nga.
ừ ủ ạ ề ặ ố Cá tra t ạ lâu là m t hàng truy n th ng và đóng vai trò ch đ o trong ho t
70
ủ ả ủ ả ớ ơ ạ ộ đ ng XK th y s n sang Nga v i h n 50% kim ng ch XK th y s n vào Nga là cá
ữ ẩ ả ầ ượ tra phile. Trong nh ng năm g n đây, s n ph m cá tra phile NK đ ấ c cung c p
ườ ế ề ừ ầ ệ ệ cho ng i tiêu dùng Nga h u h t đ u t Vi t Nam. Ngoài Vi t Nam còn có
ẩ ả ố ớ ấ Trung Qu c, Belarus, Kazakhstan cung c p s n ph m cá tra phile, tuy nhiên v i
ư ậ ứ ế ế ể ệ ầ ạ ớ ị m c giá tr kim ng ch không đáng k . Nh v y, v i vi c chi m lĩnh h u h t th ị
ủ ả ư ế ầ ẩ ừ ặ ph n c a s n ph m này, và có thêm u đãi thu quan t FTA, m t hàng cá tra
ượ ề ẽ ị ườ ể ậ ấ ọ ơ phile đ c kì v ng r t nhi u s phát tri n và thâm nh p th tr ữ ng Nga h n n a.
ị ườ ỷ ọ Theo VASEP, báo cáo th tr ng Nga năm 2017 thì t tr ng NK cá tra phile đông
ừ ệ ộ ớ ạ l nh năm 2016 đã tăng 6% so v i năm 2015, đây là m t tín hi u đáng m ng cho
ệ các DN cá tra Vi t Nam.
ố ớ ặ Đ i v i m t hàng tôm
ạ ệ ứ ở ị ừ ứ Trong giai đo n 2007 2013, Vi t Nam đ ng v trí t ố th 5 6 trong t p
ồ ừ ệ các ngu n cung tôm chính cho Nga, sau đó, t năm 2014 2016, Vi t Nam đã v ươ n
ứ ư ị ấ ấ ồ ớ lên v trí th t . Năm 2016, top 5 nhà cung c p tôm l n nh t cho Nga g m Trung
ố Ấ ộ ệ ầ ẫ ố Qu c, n Đ , Greenland, Vi ế t Nam và Ecuador. Trung Qu c d n đ u chi m
Ấ ủ ổ ộ ệ 23,6% t ng NK tôm c a Nga. n Đ , Greenland, Vi t Nam và Ecuador l n l ầ ượ t
ế chi m 19,5%; 18%; 11,5% và 10% (VASEP, 2017).
ữ ệ ệ ự ệ Rõ ràng sau khi FTA gi a Vi t Nam và EAEU có hi u l c, tôm Vi t Nam
ấ ị ể ớ ị ườ đã phát tri n nhanh chóng và có v trí nh t đ nh v i ng ả i tiêu dùng Nga. S n
ủ ẩ ệ ế ấ ớ ơ ộ ơ ề ph m tôm c a Vi ặ t Nam càng có nhi u c h i h n khi mà thu su t v i m t
ị ườ ề ấ hàng này v 0%, trong khi các nhà cung c p châu Á XK tôm sang th tr ng Nga
ế ả ị ề đ u ph i ch u thu 3,13% (VASEP, 2017).
ố ớ ừ ặ Đ i v i m t hàng cá ng
ị ườ ừ ạ ứ ẹ ơ ộ ề ể Th tr ụ ng tiêu th cá ng t ả i Nga h a h n nhi u c h i phát tri n cho s n
ừ ệ ẩ ị ườ ả ặ ừ ớ ph m cá ng Vi t Nam. M c dù Nga không ph i là th tr ng NK cá ng l n trên
ế ớ ướ ạ ị ườ ớ ổ th gi i, tuy nhiên n c này l i th tr ng NK m i n i đáng quan tâm. NK cá ng ừ
ừ ấ ấ ủ ướ c a n c này đã tăng t 3.400 t n lên 7.500 t n trong 10 năm qua (2007 – 2016). Giá
ị ừ ệ ệ ạ tr NK tăng t 7,1 tri u USD lên 29,5 tri u USD trong giai đo n này (VASEP, 2017).
ơ ữ ạ ị ườ ừ ượ ị ấ ị H n n a, t i th tr ng này, cá ng đang đ c đ nh v trong phân khúc cao c p và
71
ự ế ạ ư ư ả ẩ ộ trung l u, nh ng th c t l ấ i là m t s n ph m cao c p. Nguyên nhân là do 100%
ừ ượ ả ị ả ưở ở ộ ẩ các s n ph m cá ng đ c NK t ừ ướ n c ngoài nên ít b nh h ng b i tác đ ng t ừ
ủ ả kh ng ho ng kinh t ế .
ữ ừ ố ồ ạ Trung Qu c và Indonesia là nh ng ngu n cung thăn/philê cá ng đông l nh
ị ườ ấ ữ ế ướ ướ ẫ ớ l n nh t cho th tr ng Nga. N u nh ng năm tr c, Indonesia là n ầ c d n đ u
ặ ừ ặ ề v XK m t hàng này sang đây, t ủ năm 2014 – 2016, XK m t hàng này c a
ủ ả ạ ệ ố Indonesia sang đây gi m m nh, còn XK c a Vi t Nam và Trung Qu c tăng liên
ệ ệ ẫ ầ ặ ệ ụ t c. Hi n nay Vi ề t Nam hi n đang d n đ u v XK m t hàng này sang Nga,
ớ ơ ố ượ ổ ủ ả ế chi m t i h n 61% t ng kh i l ẩ ng NK dòng s n ph m này c a Nga. Có th ể
ữ ằ ợ ệ ị ạ ở ộ ầ ị nói r ng, nh ng l i ích mà Hi p đ nh mang l ầ i đã góp ph n m r ng th ph n
ừ ạ ủ c a cá ng t i Nga.
ấ ượ ủ ả ệ 2.2.2. Nâng cao ch t l ng hàng th y s n Vi t Nam
ị ườ ệ Tham gia vào th tr ng hàng hóa Nga, hàng XK Vi ả t Nam ph i tuân theo
ấ ượ ế ị ề ệ ả ẩ ị ế các quy đ nh và cam k t liên quan đ n ch t l ng s n ph m, quy đ nh v v sinh
ễ ự ể ề ậ ộ ỹ ị ị d ch t ậ và ki m d ch đ ng th c v t (SPS), các quy đinh v hàng rào k thu t
ươ ắ ả ủ ướ ề ẩ ạ ị ữ th ng m i (TBT), quy đ nh v nhãn m c s n ph m... c a n c này. Nh ng quy
ế ả ẩ ệ ề ặ ả ộ ị đ nh và cam k t đó bu c các s n ph m XK Vi ấ t Nam ph i nâng cao v m t ch t
ứ ố ầ ủ ị ườ ể ồ ạ ạ ượ l ng và đáp ng t t các yêu c u c a th tr ng đ t n t i và c nh tranh đ ượ c
ướ ấ ằ ấ ượ ể ậ ớ v i các n c XK khác. Chúng ta có th nh n th y r ng ch t l ủ ng hàng th y
ộ ấ ớ ộ ố ủ ế ờ ả s n XK trong th i gian qua đã ti n b r t l n. Năm 2014, m t s DN c a Vi ệ t
ạ ị ỉ ướ ướ Nam b Nga t m đình ch , không cho phép XK vào n c này. Tr c tình hình đó,
ệ ỗ ự ả ấ ượ ệ ả ẩ ả các DN Vi t đã n l c c i thi n ch t l ụ ng s n ph m, C c Qu n lý Ch t l ấ ượ ng
ủ ả ả ướ ự ẫ nông lâm s n và th y s n (NAFIQAD) cũng đã có h ệ ng d n các DN th c hi n
ự ủ ề ẩ ị ệ đúng các quy đ nh v an toàn th c ph m c a Vi t Nam, Liên bang Nga và Liên
ủ ả ế ế ả ẩ ả minh H i quan trong ch bi n và XK các s n ph m th y s n vào các th tr ị ườ ng
ụ ể ể ộ ờ ỹ ị ị ộ này. Sau m t th i gian ki m đ nh k càng, tháng 10/2014, C c Ki m d ch đ ng
ỡ ỏ ệ ự ạ ậ ỉ ủ th c v t Liên bang Nga (VPSS) đã thông báo g b l nh t m đình ch NK th y
ộ ố ệ ệ ủ ả ả s n và còn cho phép thêm m t s doanh nghi p Vi t Nam XK th y s n vào th ị
ườ ủ ả ủ ạ ẩ ả ả tr ủ ng này.Nhìn chung, kh năng c nh tranh c a s n ph m th y s n XK c a
72
ệ ượ ố ề ấ ượ Vi ệ t Nam hi n nay đ c đánh giá là khá t ả t v giá c và ch t l ng. Nâng cao
ấ ượ ứ ố ị ườ ủ ầ ch t l ng hàng XK đáp ng t ắ t các yêu c u kh t khe c a th tr ộ ng là m t
ủ ả ữ ệ ề ẩ ế trong nh ng đi u ki n tiên quy t thúc đ y XK hàng th y s n.
ự ạ ủ ả ủ ệ 2.2.3. Nâng cao năng l c c nh tranh c a th y s n Vi t Nam.
ệ ươ ạ ự ệ ế ượ ị Hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á – Âu đ c ký
ủ ả ở ệ ậ ơ ộ ử ế k t đã m ra cánh c a cho th y s n Vi t Nam thâm nh p sâu r ng h n vào th ị
ườ ệ ệ ế ệ ấ ị tr ự ng Nga. Vi c đàm phán, ký k t và th c hi n hi p đ nh có ý nghĩa r t quan
ọ ườ ủ ụ ạ ả ị ệ tr ng, giúp tăng c ng kh năng c nh tranh c a hàng hóa, d ch v Vi t Nam t ạ i
ị ườ ế ắ ế ả ờ ỏ th tr ng Nga. Nh các cam k t c t gi m và xóa b hàng rào thu quan và phi
ủ ả ủ ế ệ ậ ợ ơ ổ ệ ị thu quan, th y s n c a Vi ề t Nam đã có đi u ki n thu n l ơ i h n, n đ nh h n,
ị ườ ế ạ ậ ơ ệ ự ử ầ minh b ch h n khi ti p c n th tr ng Nga. Sau g n n a năm có hi u l c, FTA
ữ ệ ộ ố ể ế ợ gi a EAEU và Vi t Nam đã mang đ n m t s đi m sáng trong h p tác kinh t ế
ệ ụ ể ẫ ờ ủ ả Vi t – Nga, c th , XK sang Nga đã tăng kho ng 20%, d n l i c a Tham tán
ươ ạ ệ ạ ươ ạ Th ạ ứ ng m i Đ i s quán Vi t Nam t i LB Nga D ng Hoàng Minh t ộ ọ i cu c t a
ệ ệ ạ ẻ ệ ợ đàm “Doanh nghi p Vi t Nam t i Nga chia s kinh nghi m, h p tác cùng phát
ổ ứ ể tri n” t ch c ngày 4/3/2017.
ệ ơ ộ ớ ủ ả ệ ặ Đ c bi t, FTA là c h i l n cho các doanh nghi p ngành th y s n khi mà
ủ ả ợ ị ườ ế ấ th y s n là nhóm hàng có l i th nh t khi XK sang th tr ng này, s đ ẽ ượ c
ưở ệ ự ậ ứ ư ế ệ ị h ng u đãi thu quan ngay l p t c khi hi p đ nh có hi u l c. Thu ế XK th yủ
ẽ ượ ề ả ừ ứ ế ấ ệ ế s nả s đ c gi m ngay v 0% t ư m c 5,63% hi n nay. Thu su t thu NK u
ủ ố ớ ả đãi (MFN) trung bình c a Liên minh H i quan NgaBelarusKazakhstan đ i v i
ủ ả ệ ượ ề ả th y s n hi n nay là 10%, cũng đ c gi m v 0%.
ộ ố ặ ế ấ ả B ng 2.6: Thu su t m t s m t hàng XK vào Nga năm 2016
ừ Cá ng (hS 160414)
ế ứ ứ
M c thu (%) 0 3,75 ồ Ngu n cung ệ t Nam Vi Trung Qu c ố ế M c thu (%) 9,38 9,38 ừ Cá ng phile ạ đông l nh (hS 030487) ồ Ngu n cung ệ t Nam Vi Trung Qu c ố
73
3,75 3,75 Hàn Qu c ố Indonesia 9,38 9,38
Tôm (hS 030617)
ồ ế ứ ứ
ệ
ồ Ngu n cung Trung Qu c ố n ĐẤ ộ ệ t Nam Vi Thái Lan ế M c thu (%) 3,13 3,13 0 3,13
ự M c thu (%) 0 3,75 0 0 nthmv (hS 160556)
ồ ứ ứ
ế M c thu (%) 5,41 5,41 5 5,41 ồ Ngu n cung Trung Qu cố Thái Lan ệ Vi t Nam Chile ế M c thu (%) 7,35 7,35 7,35 7,35 Thái Lan Indonesia Phile cá tra đông ạ l nh (hS 030462) Ngu n cung Vi t Nam Trung Qu c ố Belarus Kazakhstan m c (hS 030749) Ngu n cung Trung Qu c ố Thái Lan ệ Vi t Nam n ĐẤ ộ
ị ườ ồ ng, VASEP, 2017 Ngu n: Báo cáo th tr
ủ ả ứ ệ ế ả ả ạ Vi c gi m m c thu hàng th y s n NK vào Nga giúp nâng cao kh năng c nh
ủ ệ ữ ầ ấ tranh c a hàng Vi ầ t Nam, nh t là khi trong nh ng năm g n đây, sau 2014, giá d u
ị ồ ả ạ ạ ả ở ẫ ế gi m đã làm cho giá tr đ ng Rúp gi m m nh, l m phát Nga tăng cao, d n đ n giá
ủ ả ả ặ ế ặ ồ ờ ồ ả c các m t hàng, bao g m c m t hàng th y s n tăng cao, đ ng th i cũng khi n cho
ủ ườ ị ạ ế ạ ụ ủ ả ở ứ chi tiêu c a ng i dân Nga b h n ch l i. Tuy nhiên, m c tiêu th th y s n Nga
ữ ả ớ ướ ế ố ẫ v n gi nguyên không gi m so v i các năm tr c. Do đó giá thành là y u t quan
ể ọ ườ ạ ờ ệ ắ ầ ế tr ng đ thu hút ng i tiêu dùng t ả i Nga. Nh vi c c t gi m h u h t các dòng thu ế
ủ ả ấ ủ ả ả ả ộ ố ẩ ề v 0%, chi phí s n xu t c a các s n ph m th y s n cũng gi m xu ng m t cách
ể ừ ẩ ượ ả ả ố đáng k , t ả đó giá thành s n ph m cũng đ ẩ ừ c gi m xu ng. T đó, các s n ph m
ệ ượ ườ ạ ả ủ ả ủ th y s n c a Vi ể t Nam có th thu hút đ c ng i tiêu dùng t i Nga, có kh năng
ơ ạ c nh tranh cao h n.
ệ ướ ự ế ầ Vi t Nam cũng là n ớ c đ u tiên ký k t FTA v i khu v c liên minh kinh t ế
ượ ưở ư ế Á – Âu và đ c h ng các u đãi thu quan t ừ ị ườ th tr ng này. Rõ ràng, đây là
ậ ợ ệ ề ộ ạ ộ ơ ộ ế ề m t đi u ki n thu n l ủ ả ủ i đem đ n nhi u c h i cho ho t đ ng XK th y s n c a
ệ ố ả ố ế ạ ố ơ Vi t Nam. So v i các qu c gia khác, trong b i c nh c nh tranh qu c t ngày càng
74
ệ ượ ệ ắ ế ậ ị ườ ự ượ ả gay g t hi n nay, vi c đ c ti p c n th tr ộ ng m t cách t do và đ ộ c b o h ,
ợ ế ọ ệ ủ ạ ố ạ t o ra l i th quan tr ng giúp các DN Vi ớ t Nam c nh tranh v i các đ i th khác.
ồ ườ ạ ổ ị ờ Đ ng th i, môi tr ng kinh doanh thông thoáng, minh b ch, n đ nh v i đ m ớ ộ ở
ơ ộ ầ ư ự ề ạ ợ cao, cũng t o ra nhi u c h i cho các d án h p tác, đ u t , qua đó, tăng c ườ ng
ự ả ấ ỗ ị ở ự ạ năng l c s n xu t, kinh doanh, tham gia chu i giá tr ph m vi khu v c và th ế
ớ ế ượ ự ữ ề ề ể ề ạ gi ụ i. Đây là m c tiêu chi n l ớ c, t o ti n đ cho s phát tri n b n v ng v i
ệ ề ả ế ủ hi u qu cao cho các DN và n n kinh t c a chúng ta.
ủ ặ ặ ả Theo VASEP, trong các m t hàng th y s n XK, cá tra là m t hàng đ ượ c
ợ ớ ấ ừ ệ ạ ầ ưở h ng l i l n nh t t ị Hi p đ nh này. Kim ng ch XK cá tra 9 tháng đ u năm 2016
ế ị ưở ề ả ượ ầ ị ệ sau khi ký k t hi p đ nh đã tăng tr ng g n 7% v s n l ạ ng và tr giá XK, đ t
ỷ ầ g n 1,2 t USD .
ể ồ ủ ắ ị Bi u đ 2.14 : Giá Nk trung bình cá th t tr ng c a Nga năm 2014 2015
ụ ả ổ ồ Ngu n: T ng c c h i quan, 2015
ữ ể ồ ố ạ Qua bi u đ trên, nh ng tháng cu i năm 2014 và quý I/2015, cá tra đông l nh
ệ ườ ư ắ ế ơ ẩ ủ c a Vi t Nam d ạ ớ ả ng nh th ng th h n so v i s n ph m cá rô phi đông l nh
ơ ừ ấ ố ừ ủ c a Trung Qu c khi giá NK th p h n t 11,2 USD/kg. T sau 10/2015, khi FTA
ệ ả ẩ ệ ữ gi a Vi ệ ự t Nam và EAEU có hi u l c, s n ph m cá tra Vi t Nam đ ượ ưở c h ư ng u
ế ề ạ ợ ơ ữ ế ạ ệ đãi thu quan v 0%, t o ra l ề i th c nh tranh nhi u h n n a cho Vi t Nam.
ứ ố ớ ủ ả ẩ ấ ệ 2.3. Thách th c đ i v i xu t kh u th y s n Vi t Nam sang Nga
75
ớ ơ ộ ỏ ượ ứ ữ ặ Song hành cùng v i c h i là nh ng thách th c không nh đ ố c đ t ra đ i
ủ ả ệ ị ườ ệ ự ớ ớ v i th y s n Vi t Nam khi tham gia vào th tr ng Nga. V i vi c t do hóa
ươ ủ ả ạ ệ ẽ ợ ề ư ế ạ th ng m i, th y s n Vi t Nam s có l i v thu quan, nh ng bên c nh đó, các
ả ề ệ ự ư ẩ ị ị rào c n phi thu ế quan nh quy đ nh v v sinh an toàn th c ph m, quy đ nh v ề
ấ ượ ể ố ớ ụ ị ki m d ch ch t l ủ ả ng… mà Liên bang Nga đang áp d ng đ i v i hàng th y s n
ệ ươ ặ ố ủ c a Vi t Nam t ẽ ng đ i ch t ch .
ơ ộ ề ư ữ ự ế ệ ấ ạ Bên c nh nh ng c h i và tích c c trong v n đ u đãi thu , các bi n pháp
ỏ ố ớ ủ ả ứ ữ ặ ữ SPS – TBT đ t ra nh ng thách th c không nh đ i v i ngành th y s n. Nh ng
ướ ạ ệ ậ ỹ ị ị ễ ấ ộ ả rào c n d i d ng quy đ nh k thu t, v sinh d ch t hay lao đ ng r t có th s ể ẽ
ợ ừ ệ ố ớ ế ả ệ ệ vô hi u hóa l i ích t vi c gi m thu quan đ i v i hàng hóa Vi ủ ả t Nam. Th y s n
ầ ự ượ ạ ộ ộ ớ là ngành c n l c l ự ng lao đ ng l n. Trong khi, th c tr ng lao đ ng trong ngành
ẽ ề ặ ổ ộ ộ ị ị ừ không n đ nh. Các ràng bu c và quy đ nh ch t ch v lao đ ng t ẽ FTA s tăng
ế ế ứ ủ ả thêm thách th c cho các DN ch bi n th y s n
ậ ả ộ ươ ả ỹ 2.3.1. Rào c n k thu t và b o h th ạ ủ ng m i c a Nga
ị ườ ấ ộ ậ ậ ớ Nga là th tr ẩ ng l n song cũng r t đ c l p, không công nh n quy chu n
ấ ứ ị ườ ủ ươ ủ ộ ậ ả ị ủ c a b t c th tr ng nào khác. Chính ph Nga ch tr ng b o h m u d ch,
ụ ế ế ế ạ ạ ạ ạ ự tăng thu NK, áp d ng h n ng ch, t o d ng hàng rào phi thu … vì th đã h n
ữ ủ ế ề ế ặ ệ ữ ch không ít đ n XK nh ng m t hàng truy n thông c a Vi t Nam. Nh ng tr ở
ạ ề ủ ụ ả ng i v th t c hành chính, h i quan…cũng gây không ít khó khăn cho doanh
ị ườ ệ nghi p khi tham gia th tr ng.
ấ ứ ắ 2.3.1.1. Quy t c xu t x
ấ ứ ủ ề ơ ả ỉ ữ ả ắ ẩ ộ ứ V c b n, ch nh ng s n ph m đáp ng các quy t c xu t x c a m t FTA
ể ưở ớ ế ấ ư ứ ề m i có th h ủ ng các m c thu su t u đãi c a FTA đó. Tuy nhiên, nhi u DN
ệ ặ ậ ụ ư ư ủ Vi ắ t Nam ch a năm b t ho c t n d ng đ ượ ố c t ứ t các u đãi c a FTA vì tính ph c
ố ượ ế ậ ạ ầ ắ ớ ệ ạ t p và s l ng l n quy t c khi n các DN ng n ng i. Vì v y, DN Vi t Nam có
ể ưở ợ ế ề ế ề ơ ượ ề ướ th h ng l i nhi u h n v thu quan n u đ c truy n thông và h ẫ ng d n
ấ ứ ụ ề ề ắ ơ ơ nhi u h n, sát sao h n v áp d ng quy t c xu t x trong hàng XK.
ị ề 2.3.1.2. Quy đ nh v nhãn mác hàng hóa
Hàng hóa NK vào Nga ph iả có chỉ d n ẫ b ng ằ ti ng ế Nga, trong đó ghi
76
ướ rõ tên hàng, thành ph n ầ chất l nượ g, h ng d n sẫ ử d nụ g… trên bao bì
ỗ ơ ị ả ệ ẩ ặ ỏ ụ ể ố (n uế có di n tích nh ), ho c đính kèm theo m i đ n v s n ph m. C th , đ i
ươ ủ ả ự ự ẩ ặ ớ v i m t hàng l ng th c – th c ph m nói chung và th y s n nói riêng, các ch ỉ
ồ ẫ d n này bao g m:
ẩ ả ạ ẩ ả Tên s n ph m, d ng s n ph m
ấ ứ ướ N c xu t x
ả ấ Công ty s n xu t
ượ ể ả ẩ ọ Tr ng l ng hay th tích s n ph m
ủ ả ẩ ầ Các thành ph n chính c a s n ph m (bao g m ồ c phả ụ giá th cự ph m)ẩ
Giá trị dinh d ngưỡ (calo, vitamin đ iố v iớ các s nả ph mẩ có tác d ngụ trị
liệu, th cự ph m,ẩ th c ự ph mẩ dùng cho trẻ em)
Ngoài ra còn ghi rõ th iờ h nạ sử d nụ g, đi uề ki n ệ b oả qu n,ả ph ngươ
pháp chế bi n,ế h ngướ d n ẫ và yêu c uầ về sử d nụ g, bao g mồ cả các ch ỉ d nẫ
về các tr ngườ h pợ không đ cượ s d ng ử ụ hay s ử d ngụ có m cứ độ s nả ph mẩ
này.
ẩ Quy đ nhị bắt bu cộ các s nả ph m NK vào Nga ph iả có chỉ d nẫ b ngằ
ẩ ti ngế Nga góp ph nầ ngăn ch nặ các s nả ph m kém chất l ngượ đ cượ đ a ư vào
ồ ờ Nga và b oả vệ ng iườ tiêu dùng đ ng th i cũng ít nhi u ề làm gi mả khả năng
c nhạ tranh c aủ các s nả ph mẩ NK.
ự ề ệ ẩ ị 2.3.1.3. Quy đ nh v an toàn v sinh th c ph m
ấ ượ ề ệ ề ắ ố ố Lâu nay, Nga là qu c gia ban b nhi u bi n pháp g t gao v ch t l ng an
ự ủ ệ ệ ườ ệ ể toàn v sinh th c ph m. ẩ Vi c Chính ph Nga tăng c ng các bi n pháp ki m tra
ủ ả ố ớ ự ệ ặ ạ ẩ an toàn v sinh th c ph m đ i v i các m t hàng th y s n đã t o ra không ít khó
ệ ị ườ ớ ạ khăn cho DN Vi t Nam. Tuy là th tr ư ng l n nh ng Nga l ậ i không công nh n
ẩ ủ ấ ứ ị ườ quy chu n c a b t c th tr ng nào khác.
ấ ượ ụ ế ả ủ Vì th , theo C c Qu n lý ch t l ả ả ng Nông lâm s n và Th y s n
77
ệ ệ ượ ẩ ậ (NAFIQAD), dù Vi t Nam hi n có 602 DN đ ạ c công nh n đ t tiêu chu n v ệ
ủ ề ự ư ệ ẩ ỉ ấ sinh an toàn th c ph m, đ đi u ki n XK sang châu Âu nh ng phía Nga ch ch p
ầ ẩ ậ ố ệ ắ nh n 34 DN trong s đó. Các yêu c u quy chu n khác bi t và kh t khe này đã gây
ệ ụ ể ố ra không ít khó khăn cho DN Vi ể t Nam. Đi n hình, cu i năm 2008, khi C c Ki m
ự ệ ấ ậ ộ ộ ộ ị d ch đ ng, th c v t Liên bang Nga đ t ng t ban hành l nh c m NK cá tra Vi ệ t
ủ ả ệ ệ ạ ẩ ằ Nam vì cho r ng th y s n Vi t Nam không đ t tiêu chu n v sinh, hàng trăm
ị ồ ứ ạ ủ ả container cá đã b d n t i các c ng c a Nga
ỷ ệ ạ ủ ả ớ ả ẩ 2.3.1.4. T l m băng v i s n ph m th y s n
ủ ụ ệ ị ị ễ Theo M c 3.4.2 c a Các quy đ nh v sinh – d ch t ẩ và các tiêu chu n
ế ế ử ụ ụ ị SANPIN 2.3.2. 2804 10 có quy đ nh: Khi ch bi n cá philê có s d ng ph gia
ự ượ ướ ạ ỏ ớ ạ ẩ th c ph m, hàm l ng n c trong cá philê sau khi lo i b l p m băng không
ượ ố ượ ố ượ ủ ẩ ạ ả v t quá 86% kh i l ng cá philê. Kh i l ng m băng c a các s n ph m t ừ cá
ố ượ ố ượ ị ừ ộ không đ ượ ượ c v t quá 5% kh i l ng t nh, kh i l ạ ng m băng t ậ đ ng v t giáp
ượ ố ư ọ ố ớ ạ ậ ộ xác – không v t quá 7% và kh i l u ng m băng đ i v i các đ ng v t thân
ề ượ m m – không v t quá 8%.
ẩ ủ ứ ấ ậ 2.3.1.5. Gi y ch ng nh n theo tiêu chu n c a Nga
ả ượ ể ầ ổ Đ NK hàng hóa vào lãnh th Nga, hàng hóa yêu c u ph i đ ứ c ch ng
ậ ượ ư ủ ố ị nh n đáp úng đ c các quy đ nh c a Nga. Không nh các qu c gia khác, Nga
ổ ế ử ụ ố ế ộ ẩ ộ không s d ng ph bi n các tiêu chu n qu c t ứ m t cách r ng rãi trong ch ng
ư ệ ố ậ nh n hàng hóa nh h th ng ISO 9000, ISO 14000, HACCP, SA 8000… mà thay
ở ộ ệ ố ặ ẩ vào đó Nga có m t h th ng tiêu chu n riêng cho các m t hàng mua bán trên
ị ườ ứ ủ ể ạ th tr ẩ ng. Đ ch ng minh hàng hóa c a mình không vi ph m các tiêu chu n
ố ườ ườ ườ ậ ả ượ qu c gia đó, ng i bán, ng i mua, ng i nh n hàng … ph i có đ ạ c các lo i
ấ ượ ứ ề ấ ậ ả ườ gi y ch ng nh n v ch t l ả ng hàng hóa, đ m b o cho ng i tiêu dùng do c ơ
ấ ượ ẩ ấ ả quan qu n lý ch t l ng và tiêu chu n Nga Rosstandard c p phép.
ệ ố ứ ố ỉ ở ệ ố ứ ậ H th ng ch ng ch qu c gia chính ợ Nga là h th ng ch ng nh n phù h p
ệ ố ứ ể ẩ ậ ố GOST R. H th ng ch ng nh n tiêu chu n qu c gia Nga (Gost R) dùng đ xác
ậ ự ủ ả ặ ả ẩ ổ nh n s an toàn c a s n ph m NK vào lãnh th liên bang Nga ho c s n xu t t ấ ạ i
78
ổ ượ ậ ự ứ ạ ấ lãnh th liên bang Nga, đ cc chia làm hai lo i: Gi y ch ng nh n t ệ nguy n và
ứ ấ ậ ắ ộ Gi y ch ng nh n b t bu c.
ỷ ả Theo Công văn 117/BTSCLTYTS XK thu s n vào Liên Bang Nga do B ộ
ỷ ả ự ể ậ ị ụ Thu S n ban hành ngày 12/01/2007 C c Ki m d ch đôgj, th c v t Liên bang
ả ố ử ụ Nga (VPSS) đã có văn b n s OCEH2/9103 (Ngày 16/12/2006) g i C c Thú y
ổ ề ẫ ự ứ ệ ấ ậ ộ ẩ (B NN&PTNT) trao đ i v m u gi y ch ng nh n V sinh An toàn th c ph m
ỷ ả ủ ụ ể ệ và th t c ki m soát thu s n Vi t Nam XK vào Liên Bang Nga. Trong đó, các
ề ể ố ớ ỷ ả ứ ậ ầ ệ yêu c u v ki m tra, ch ng nh n đ i v i thu s n Vi t nam XK vào Liên bang
ồ ộ ữ Nga bao g m nh ng n i dung sau:
Thu s n và s n ph m Thu s n XK vào Liên Bang Nga ph i đ
ỷ ả ỷ ả ả ẩ ả ượ ả c s n
ấ ạ ơ ở ượ ề ơ ệ ể xu t t i c s đã đ ẩ c c quan th m quy n Vi t Nam ki m tra, giám sát quá
ủ ề ự ệ ả ả ả ấ ậ ẩ ệ trình s n xu t và công nh n đ đi u ki n đ m b o V sinh An toàn th c ph m
ỷ ả ả ấ trong s n xu t thu s n XK vào Liên bang Nga.
K t
ể ừ ỷ ả ỗ ngày 15/01/2007, m i lô hàng thu s n XK vào Liên bang Nga
ứ ự ệ ậ ẩ ả ấ ơ ẩ ph i đi kèm Gi y ch ng nh n V sinh An toàn th c ph m do c quan th m
ệ ẫ ấ ượ ấ ớ ố ề quy n Vi t Nam c p (theo m u đ c th ng nh t v i VPSS). Sau 15/01/2007,
ủ ả ủ ữ ệ ứ ệ ậ nh ng lô hàng th y s n c a Vi ấ t Nam không đi kèm gi y ch ng nh n V sinh
ự ẽ ẩ ẫ ượ an toàn th c ph m theo m u nói trên s không đ c NK vào liên bang Nga.
ậ ớ ả ệ 2.3.1.6. Rào c n gia nh p v i doanh nghi p
ệ ố ị ườ ả ẩ Các doanh nghi p mu n XK ủ ả s n ph m th y s n sang th tr ặ ng Nga g p
ứ ề ầ ả ượ ủ ị ấ r t nhi u khó khăn do yêu c u ph i đáp ng đ c quy đ nh riêng c a th tr ị ườ ng
ậ ủ ơ ề ủ ứ ứ ẩ ồ ớ ệ này ch không đ ng ý v i ch ng nh n c a c quan th m quy n c a Vi t Nam
ệ ớ ạ ấ c p; hay vi c gi ệ i h n danh sách các doanh nghi p XK sang Liên bang Nga …
ủ ả ế ế ư ệ ạ ị nh theo đ i di n Công ty Ch bi n XNK th y s n Bà R a Vũng Tàu cho hay
ấ ượ ạ ẩ ư ể ơ có 4/7 DN đ t tiêu chu n ch t l ệ ng sang châu Âu nh ng c quan ki m nghi m
ẩ ủ ỉ ấ ấ tiêu chu n c a Nga ch c p cho 2 gi y phép.
ụ ể ệ ẩ ố ả C th , các doanh nghi p mu n XK s n ph m cá khô sang EAEU (trong đó
79
ề ấ ứ ồ ớ ậ có Liên bang Nga) đ u r t khó vì Liên bang Nga không đ ng ý v i ch ng nh n
ề ủ ệ ệ ả ấ ẩ ủ ơ c a c quan th m quy n c a Vi ứ t Nam c p mà các doanh nghi p ph i đáp ng
ượ ị ườ ủ ị ộ ố ủ ả đ c quy đ nh riêng c a th tr ng này. ệ Theo ph n ánh c a m t s doanh nghi p
ể ủ ề ủ ả ị ườ ệ ờ th y s n, đ đ đi u ki n XK sang th tr ệ ng Nga, th i gian qua, doanh nghi p
ả ỏ ộ ứ ấ ớ ả ừ ơ ph i b m t kho n phí bôi tr n không chính th c r t l n, t ế 60.000 đ n 100.000
ượ ể USD đ xin đ c mã XK.
ủ ả ụ ẩ ấ ầ ậ ỗ ơ ơ Ví d nhu công ty CP xu t nh p kh u th y s n C n Th , m i năm XK h n
ị ườ ấ ư ỹ ạ ượ 16.000 t n tôm cá vào các th tr ng M , EU nh ng l i không xin đ c mã XK
ố ượ ị ườ ễ ể ư đ đ a hàng vào Nga v n đ c coi là th tr ơ ng d tính h n châu Âu.
ườ ậ ợ ệ ừ ệ Riêng tr ng h p T p đoàn Nam Vi t (Navico) t ng là doanh nghi p XK
ề ấ ệ ớ ị ớ ệ cá tra đi Nga nhi u nh t Vi t Nam, v i giá tr lên t i 60 tri u USD đã t ng ừ đ uầ
ỷ ồ ự tư 300 t ế ế đ ng xây d ng 1 nhà máy ch bi n cá tra dành riêng cho th tr ị ườ ng
ủ ả ư ứ ầ ị ủ ơ Nga, nh ng vì b yêu c u chi phí bôi tr n không chính th c, nên th y s n c a
ị ườ ể ệ Navico hi n đã không th XK sang th tr ng này
ự ạ ạ ạ ị ườ 2.3.2. S c nh tranh m nh m ẽ t i th tr ng Nga
ủ ả ụ ủ ẩ ẩ ả ấ ậ ệ Theo C c Xu t nh p kh u, s n ph m th y s n c a Vi ả t Nam đang ph i
ắ ề ấ ượ ẫ ả ể ậ ớ ạ c nh tranh gay g t v giá c , m u mã, bao bì, ch t l ng, v n chuy n v i các
ẩ ả ố ươ ị ườ ồ qu c gia khác có ngu n cung s n ph m t ng t ự ạ t i th tr ng Nga.
Thách th c c nh tranh đ i v i s n ph m cá tra
ố ớ ả ứ ạ ẩ
ủ ạ ẩ ả ệ ế ỷ ọ S n ph m cá tra phile đông l nh c a Vi ỉ t Nam ch chi m t ứ tr ng NK th 2
ị ắ ơ ấ ủ ế ổ trong c c u NK cá th t tr ng c a Nga trong năm 2016, chi m 26,7% t ng giá tr ị
ế ạ ẩ ả ỷ ọ ứ ấ ớ NK. S n ph m cá Hake đông l nh chi m t ứ tr ng l n nh t: 30%, đ ng th 3
ế ả ẩ ổ ị (sau cá tra) là s n ph m cá rô phi chi m 18,5% t ng giá tr NK. Ngoài ra, Nga còn
ộ ố ả ư ế ẩ NK m t s s n ph m cá minh thái, cá tuy t… khác nh : Alaska pollock, cá Cod,
ề ả ẩ ạ ẩ ả cá Haddock… Các s n ph m này đ u là s n ph m c nh tranh, có tính thay th ế
ố ớ ủ ặ ệ ẩ ả cao đ i v i m t hàng cá tra phile c a Vi ả t Nam, trong khi s n ph m cá tra là s n
ấ ủ ẩ ọ ệ ứ ắ ph m mũi nh n duy nh t c a Vi ạ ị t Nam trong dòng cá th t tr ng. S c ép c nh
ố ớ ệ ệ ề ạ ỏ tranh đ i v i các DN Vi ỉ ấ t Nam là không h nh . Bên c nh đó, vi c Nga ch c p
ố ượ ạ ộ ệ ượ ị ườ phép s l ng có h n cho m t ít DN Vi t Nam đ c phép NK vào th tr ng này
80
ứ ớ ấ ệ ặ ả ỉ là thách th c l n nh t mà các DN Vi ệ t Nam g p ph i. Hi n nay ch có 6 DN
ượ ự đ c phép XK cá tra phile sang khu v c EAEU nói chung và Nga nói riêng.
ế ế ị ườ ệ ả B ng 2.7: Các doanh nghi p ch bi n, XK cá tra vào th tr ng EAEU
ệ
minh Kinh t Á Âu
ế ế Doanh nghi p ch bi n, XK cá tra vào Liên ế (Liên bang Nga, Kazakhstan, Belarus,
Armenia, Kyryzstan)
ố Tên DN Mã s nhà máy
ST T
HUNG VUONG CORP DL 308 1
ế ế ủ ả DL 333 2
ạ Nhà máy ch bi n Th y s n Ba Lai (FAQUIMEX) ệ Xí nghi p đông l nh AGF9 (AGIFISH) DL 09 3
ươ Công ty TNHH Hùng V ng – Vĩnh Long DL 36 4
HTFOOD DL 69 5
Công ty TNHH Hùng Cá DL 126 6
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
Thách th c c nh tranh đ i v i s n ph m tôm
ố ớ ả ứ ạ ẩ
ả ượ ệ ướ ư Ấ ộ Vi c gia tăng s n l ủ ng tôm c a các n c nh n Đ , Indonesia, Thái Lan
ệ ả ạ Ấ ụ ắ ố ộ ế ẽ s khi n Vi ố t Nam ph i c nh tranh gay g t. Ví d Trung Qu c và n Đ là đ i
ấ ủ ủ ớ ệ ố ớ ả ẩ ấ ắ th l n nh t c a Vi t Nam, nh t là đ i v i s n ph m tôm chân tr ng. V i k ớ ế
ầ ư ạ ế ề Ấ ư ể ồ ộ ộ ồ ho ch đ u t ổ và phát tri n đ ng b , tôm n Đ có u th v ngu n cung n
ơ ớ ệ ế ụ ấ ị đ nh và giá thành th p h n so v i tôm Vi t Nam. Hay Indonesia ti p t c tăng
ưở ữ ư ệ ề ế ớ tr ng XK tôm trong nh ng năm t ữ ớ Hi n nay, v i nh ng u đãi v thu NK i.
ộ ố ướ ủ ạ ư ố ố ệ ủ nguyên li u c a m t s n c đ i th c nh canh nh : Trung Qu c hay Thái Lan
Ấ ư ồ ớ ộ ế hay các ngu n cung l n khác nh : Bangladesh, Indonesia, n Đ … đang khi n
ệ ể ạ ượ ầ ố ơ ị ủ ả DN th y s n Vi t Nam khó c nh tranh đ có đ c th ph n t t h n.
ứ ố ớ ả ủ ẩ ộ ệ ả ạ M t thách th c đ i v i s n ph m tôm c a Vi t Nam là kh năng c nh tranh
ầ ấ ề v giá th p. Trong 10 năm, giá trung bình NK tôm vào Nga tăng d n qua các năm,
ố ồ ừ ệ trong s các ngu n cung tôm chính cho Nga, giá NK tôm t Vi ấ t Nam cao nh t,
Ấ ộ ứ ứ ừ ể ấ ấ ấ n Đ đ ng th hai; giá tôm NK t ể Greenland th p nh t, có th th y qua bi u
81
ồ đ sau:
ể ồ ủ ả ậ ẩ ẩ Bi u đ 2.15: Giá nh p kh u trung bình c a s n ph m tôm vào Nga
ạ giai đo n 2008 2016
ị ườ ồ Ngu n: Báo cáo th tr ng Nga, VASEP, 2017
ạ ướ Trong giai đo n 10 năm, giá NK tôm t ừ ệ Vi t Nam có xu h ng tăng trong khi
ừ ướ ả ượ ự ả giá NK t ố Trung Qu c có xu h ng gi m. S gia tăng s n l ữ ớ ng cùng v i nh ng
ư ệ ủ ứ ữ ế ố u đãi thu quan NK nguyên li u c a các qu c gia này đang là nh ng thách th c to
ệ ị ầ ố ơ ạ ế ạ ể ộ ớ ớ l n v i tôm Vi t Nam, trong cu c chi n c nh tranh đ có th ph n t t h n t i Nga.
ơ ướ ữ H n n a, Nga có xu h ng ngày càng gi mả NK tôm, nguyên nhân không
ph iả ng iườ tiêu dùng Nga gi mả nhu c uầ tiêu thụ tôm mà là do s nả l ngượ
khai thác và nuôi tôm trong n cướ tăng, có thể đáp ngứ đủ nhu c uầ c aủ
ế ạ ị ườ ề ng iườ dân. Đi u này càng khi n c nh tranh trên th tr ủ ng tôm NK c a Nga ngày
càng gay g t. ắ
Thách th c c nh tranh đ i v i s n ph m cá ng
ố ớ ả ứ ạ ẩ ừ
ệ ừ ớ ứ ệ ồ ạ ị ườ Vi t Nam hi n đang là ngu n cung cá ng l n th 2 t i th tr ng Nga
ướ ố trong 3 năm tr ở ạ l i đây (2014 – 2016). Tr c đó, Thái Lan, Trung Qu c và
ị ườ ặ ệ ẩ ả ế Indonesia chi m lĩnh th tr ng này, đ c bi t là Thái Lan. Các s n ph m cá ng ừ
ầ ạ ị ế ủ c a Thái Lan luôn chi m trên 50% th ph n t i Nga trong 10 năm qua. Trong khi
ệ ế ừ đó, Vi ỉ t Nam ch chi m t 2 12% (VASEP, 2017).
ừ ế ế ề ụ ể ố ớ ẩ ẩ ả ả V c th các dòng s n ph m, đ i v i các s n ph m cá ng ch bi n đóng
ị ườ ấ ố ồ ớ ộ h p, Thái Lan và Trung Qu c là 2 ngu n cung l n nh t cho th tr ế ng này, ti p
ừ ế ế ộ ủ ả ẩ ố ế đ n là Trung Qu c. Trong khi các s n ph m cá ng ch bi n đóng h p c a Vi ệ t
ư ế ậ ượ ẫ ị ườ Nam v n ch a ti p c n đ c th tr ng này.
ệ ứ ớ ừ ẩ ả Trong khi đó, Vi t Nam thách th c v i các s n ph m thăn/philê cá ng đông
ệ ả ạ ệ ẩ ả ớ ủ ạ l nh c a Vi ế t Nam là hi n đang ph i c nh tranh v i các s n ph m cùng loài đ n
ố ệ ợ ế ơ ừ t Trung Qu c và Indonesia. (Vi ệ t Nam hi n đang có l i th h n Thái Lan, Trung
82
ủ ự ừ ế ố ớ ạ ặ Qu c, Indonesia khi mà thu NK v i m t hàng ch l c – phile cá ng đông l nh
ề v 0% sau FTA)
ủ ả ữ ủ ế ệ 2.3.3. Nh ng y u kém c a ngành th y s n Vi t Nam.
ủ ả ủ ứ ấ ấ ả ệ ấ Th nh t, ngành s n xu t th y s n c a Vi ả t Nam quy mô s n xu t nh ch ỏ ủ
ệ ộ ệ ự ế y u theo h gia đình, thêm vào đó các doanh nghi p Vi ế t Nam ít có s liên k t
ư ơ ế ề ệ ầ ộ ớ v i nhau. Đi u này khi n các doanh nghi p h u nh đ n đ c tr ướ ự ạ c s c nh
ủ ướ ủ ố ướ ị ườ ớ ộ tranh c a các đ i th n c ngoài tr c th tr ng r ng l n. Nó cũng là nguyên
ẫ ớ ề ị ườ ệ ế ế ầ ả ề nhân d n t i thi u vi c thi u thông tin v th tr ẩ ng XK, v nhu c u s n ph m
ườ ị ế và th hi u ng i tiêu dùng.
ữ ứ ạ ạ ạ ả Th hai, n y sinh tình tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các doanh
ệ ể ệ ạ ạ ụ ả nghi p. C nh tranh mua nguyên li u gi m giá bán đ tranh khách hàng; l m d ng
ấ ể ả ạ ẩ ọ ị ữ hóa ch t đ tăng tr ng, vi ph m các quy đ nh ghi nhãn mác s n ph m. Nh ng
ị ổ ủ ướ ề ợ ụ ả ưở ớ đi u này đã b đ i th n c ngoài l i d ng, nh h ng t i uy tín và quy n l ể ợ i
ủ ộ ệ ả ồ ườ ố ế ả chung c a c ng đ ng doanh nghi p, nh h ng không t ạ t đ n kh năng c nh
ủ ả ầ ả ự ệ ề ạ tranh hàng hóa th y s n XK. Đi u này t o ra cung c u o gây ra s sai l ch v ề
ả ấ ớ giá c r t l n.
ủ ả ế ế ứ ừ ố Th ba, s nhà máy ch bi n th y s n không ng ng tăng lên trong khi năng
ồ ướ ạ ả ộ ộ ự l c nuôi tr ng, khai thác trong n ự c còn có h n. Đ i ngũ cán b qu n lí và l c
ả ủ ư ệ ả ả ấ ộ ượ l ng ch a có trình đ làm gi m hi u qu c a quá trình s n xu t.
ứ ư ủ ả ư ể ấ ạ ố ồ Th t , con gi ng đ nuôi tr ng th y s n còn r t ít ch a đa d ng và không
ấ ượ ấ ả ả đ m b o, ch t l ng còn th p.
ể ấ ứ ứ ướ ế ộ Th năm, có th th y công tác nghiên c u phân tích xu h ng bi n đ ng, d ự
ị ườ ư ư ể ệ ề ả báo th tr ị ng tìm hi u sâu v khách hàng còn ch a hi u qu . Ch a thông báo k p
ổ ờ ườ ậ ể ữ th i thay đ i môi tr ệ ị ng kinh doanh, nh ng quy đ nh pháp lu t đ doanh nghi p
ủ ộ ư ứ ủ ủ ầ ạ ố ự ể ch đ ng đ i phó, ch a có đ năng l c đ đáp ng nhu c u đa d ng c a doanh
nghi p.ệ
ổ ị ị ườ ủ 2.3.4. Tính không n đ nh c a th tr ủ ả ng th y s n Nga.
ị ườ ủ ổ ị ượ ư ộ Tính không n đ nh c a th tr ng Nga đ ả ả c coi nh m t rào c n, nh
ưở ủ ệ ị ườ ị ườ ộ ặ h ng XK c a Vi t Nam vào th tr ng này. Nga là m t th tr ng NK đ c bi ệ t,
83
ủ ơ ộ ớ ế ị ụ ề ệ ẩ ấ ph thu c l n vào quy t đ nh c a c quan th m quy n. Trong khi đó, l nh c m
ỡ ỏ ườ ườ ộ NK hay d b th ng xuyên đ ủ ng đ t nên đây là khó khăn cho các DN XK th y
ị ườ ả s n sang th tr ng Nga.
ị ế ủ ữ ề ọ ộ ườ ề M t đi u quan tr ng n a, th hi u tiêu dùng c a ng i Nga đã có nhi u thay
ế ặ ệ ớ ạ ổ ừ đ i t sau năm 1990 đ n nay, đ c bi ự t v i hàng hóa tiêu dùng, các lo i th c
ộ ố ị ườ ự ệ ẩ ẩ ấ ớ ph m. L nh c m NK th c ph m vào năm 2014 v i m t s th tr ề ng truy n
ổ ơ ấ ả ủ ả ủ ẩ ố ườ th ng cũng làm thay đ i c c u s n ph m th y s n tiêu dùng c a ng i dân Nga.
ủ ề ệ ệ ệ ả Tuy nhiên, hi n nay, theo ph n ánh c a nhi u doanh nghi p, doanh nghi p Vi ệ t
ế ị ườ ư ị ế ườ Nam đang thi u thông tin th tr ng Nga nh th hi u ng i tiêu dùng, chính sách
thu … ế
ứ ủ ị ườ ả ể ệ ở ồ Tính rào c n, thách th c c a th tr ng Nga còn th hi n ủ ả ngu n th y h i
ủ ướ ủ ả ủ ụ ể ả s n phong phú c a n ế c này và m c tiêu phát tri n ngành th y s n c a Nga đ n
ụ ủ ự ế ẽ ả ả ừ ứ ư ệ năm 2020, d ki n s gi m tiêu th th y s n NK t m c 47% nh hi n nay
ự ủ ệ ố ố ả ổ xu ng 20%. Cu i năm 2011, Chính ph Nga th c hi n gói gi i pháp bình n giá
ị ườ ủ ả ộ ị ế ậ ề ệ ả th tr ng th y s n n i đ a và thi ủ ả ằ t l p các đi u ki n nh m gi m NK th y s n.
ể ế ả ằ ọ ộ ồ Nga b ng m i cách mua cá h i và cá minh thái đ ngăn bi n đ ng giá c và ngăn
ủ ả ủ ả ấ ợ ặ ả ch n khai thác th y s n b t h p pháp. Quý I2012, NK th y s n vào Nga gi m
ế ượ ụ ạ 32%, đóng góp vào m c tiêu chi n l c giai đo n 20132014, tăng t ỷ ệ ủ ả th y s n l
ượ ủ ả ề ả ộ ị n i đ a lên 80% và l ủ ng NK v 20%. Chính sách gi m NK th y s n này c a
ế ớ ộ ệ Nga tác đ ng l n đ n XK cá tra Vi t Nam.
84
ƯƠ
Ọ
Ụ
Ậ
Ể
CH
Ơ Ộ Ả NG 3: TRI N V NG VÀ GI I PHÁP T N D NG C H I,
ƯỢ
Ằ
Ẩ
Ứ
Ấ
Ạ
Ẩ
V
T QUA THÁCH TH C NH M Đ Y M NH XU T KH U
Ủ Ả
Ố Ả
Ự
TH Y S N SANG LIÊN BANG NGA TRONG B I C NH TH C THI
Ệ
ƯƠ
Ạ Ự
Ệ
Ị HI P Đ NH TH
NG M I T DO VI T NAM – LIÊN MINH
KINH TẾ Á – ÂU.
ủ ả ủ ể ọ ấ ẩ ệ 3.1. Tri n v ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang Liên bang Nga.
ị ướ ủ ả ể ẩ ấ ệ ế 3.1.1. Đ nh h ng phát tri n xu t kh u th y s n Vi t Nam đ n năm 2020,
ầ t m nhìn 2030.
ủ ả ể ể ướ ữ ề Đ phát tri n ngành th y s n theo h ng b n v ng, ngày 16/9/2010, Th ủ
ề ệ ế ị ủ ệ ướ t ế ng Chính ph ban hành Quy t đ nh 1690/QĐTTg v vi c phê duy t Chi n
ủ ả ể ệ ế ị ế ố ượ l c phát tri n th y s n Vi t Nam đ n năm 2020 và quy t đ nh s 1445/QĐTTg
ủ ả ể ế ể ệ ạ ổ ầ ề ệ v vi c phê duy t quy ho ch t ng th phát tri n th y s n đ n năm 2020, t m
nhìn 2030.
ể ể 3.1.1.1. Quan đi m phát tri n
ủ ả ể ả ấ ươ ộ 1. Phát tri n th y s n thành m t ngành s n xu t hàng hóa, có th ệ ng hi u
ậ ả ạ ộ ế ố ế uy tín, có kh năng c nh tranh cao trong h i nh p kinh t qu c t ơ ở , trên c s phát
ợ ế ủ ấ ả ạ ộ ợ huy l i th c a m t ngành s n xu t khai thác tài nguyên tái t o, l ế ủ i th c a
ề ệ ớ ạ ạ ự ề ề ệ ể ngh cá nhi t đ i, chuy n ngh cá nhân dân thành ngh cá hi n đ i, t o s phát
ự ể ể ộ ồ ớ ế tri n đ ng b , đóng góp ngày càng l n vào s phát tri n kinh t ộ ấ xã h i đ t
ướ ự ắ ợ ị ầ ứ ư ế ị ấ n ệ c, th c hi n th ng l ộ i Ngh quy t H i ngh l n th t Ban Ch p hành Trung
ươ ế ượ ề ả ệ ư ướ ế ng Đ ng Khóa X v Chi n l ể c Bi n Vi t Nam đ n năm 2020, đ a n c ta
ề ể ạ ố ở ừ ể tr thành qu c gia m nh v bi n và giàu lên t bi n.
ế ụ ơ ấ ể ị ế ơ ấ ớ 2. Ti p t c chuy n d ch c c u kinh t ộ và c c u lao đ ng cùng v i quá
ệ ệ ề ắ ớ ạ trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa ngh cá, g n v i vi c t ệ ổ ứ ạ ả ch c l ấ i s n xu t
ủ ả ở ấ ả ự ầ ậ ơ ồ ị ngành th y s n t t c các lĩnh v c: khai thác, nuôi tr ng, c khí h u c n d ch
ủ ả ế ế ị ả ẩ ỗ ừ ả ệ ấ ụ v và ch bi n th y s n theo chu i giá tr s n ph m t ế s n xu t nguyên li u đ n
85
ế ế ả ố ư ủ ả ụ ệ ả ằ ch bi n tiêu th , nh m nâng cao hi u qu t ẩ i u cho s n ph m th y s n Vi ệ t
ớ ở ị ề ả ắ ộ Nam. Hình thành các trung tâm ngh cá l n ề V nh B c b , duyên h i mi n
ộ ắ ư ườ ộ ớ ể ọ Trung, Đông Nam b , Tây Nam b g n v i các ng tr ng tr ng đi m.
ủ ộ ệ ố ứ ố ư ề ồ ạ 3. Nâng cao m c s ng, đi u ki n s ng c a c ng đ ng ng dân và đào t o
ừ ự ự ụ ề ồ ộ ồ ưỡ b i d ừ ng ngu n nhân l c cho ngh cá v a là m c tiêu v a là đ ng l c phát
ủ ả ủ ể ư ệ ể ị ủ ả tri n th y s n. Xác đ nh nông, ng dân và doanh nghi p là ch th chính c a s n
ờ ạ ự ắ ủ ả ế ợ ấ ồ ữ ư xu t th y s n, đ ng th i t o s g n k t l i ích gi a nông dân, ng dân và doanh
ủ ả ế ụ ệ ộ ố ớ ổ nghi p là khâu đ t phá trong quá trình đ i m i ngành th y s n. Ti p t c b trí,
ế ạ ữ ả ắ ầ ắ s p x p l ư i dân c và gi gìn, phát huy b n s c văn hóa làng cá là yêu c u quan
ự ự ệ ằ ầ ọ ớ ắ tr ng trong quá trình xây d ng nông thôn m i, nh m góp ph n th c hi n th ng
ị ầ ứ ế ấ ộ ị ươ ả ợ l i Ngh quy t H i ngh l n th 7 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng Khóa X v ề
ệ nông nghi p, nông dân và nông thôn.
ủ ả ể ướ ấ ượ ữ ề 4. Phát tri n th y s n theo h ng ch t l ng và b n v ng, trên c s gi ơ ở ả i
ệ ữ ớ ả ấ ượ ế ả ố ị quy t hài hòa m i quan h gi a nâng cao giá tr gia tăng v i đ m b o ch t l ng,
ự ệ ả ẩ ườ ồ ợ ệ ể ả ệ v sinh an toàn th c ph m, b o v môi tr ng, b o v và phát tri n ngu n l i và
́ ́ ́ ́ ́ ư ủ ộ ơ ộ ồ ̉ ̣ ̉ ̣ ờ an sinh xã h i; chu đông thich ng v i tác đ ng c a biên đôi khi hâu; đ ng th i
ệ ủ ủ ả ẽ ữ ể ề ầ ả ặ ớ ố ế ợ k t h p ch t ch gi a phát tri n th y s n v i góp ph n b o v ch quy n qu c
ể ố gia và an ninh qu c phòng trên các vùng bi n.
ự ả ướ ơ ở ế ề ủ ả 5. Nâng cao năng l c qu n lý nhà n ậ c v th y s n trên c s ti p c n
ủ ộ ự ề ề ả ọ ổ ợ ồ ố khoa h c v qu n lý t ng h p ngh cá có s tham gia c a c ng đ ng và m i
ệ ươ ỗ ớ ế ủ ả ể ằ quan h t ng h v i các ngành kinh t khác nh m phát tri n th y s n và xã
ữ ề ề ộ h i ngh cá b n v ng.
ị ướ ể 3.1.1.2. Đ nh h ng phát tri n
ứ ạ ả ả ả ề ấ ổ ủ ả : T ch c l i s n xu t trong khai thác h i s n phù V khai thác th y s n
ớ ừ ề ừ ư ườ ừ ắ ợ h p v i t ng nhóm ngh , t ng ng tr ớ ể ng và t ng vùng bi n, g n khai thác v i
ồ ợ ệ ể ủ ả ứ ổ ớ ợ ả b o v và phát tri n ngu n l ằ i th y s n, đ i m i các hình th c h p tác nh m
ệ ể ả ề ữ nâng cao hi u qu và phát tri n b n v ng.
86
ề ể ướ ề ữ ủ ả : Phát tri n theo h ể ư ng b n v ng, u tiên phát tri n ồ V nuôi tr ng th y s n
ố ớ ố ượ ệ ủ ả ề ợ nuôi công nghi p đ i v i các đ i t ủ ự ng th y s n XK ch l c, phù h p ti m năng
ầ ủ ế ạ ủ ừ ị ườ ồ và th m nh c a t ng vùng và yêu c u c a th tr ng; đ ng th i t ờ ổ ứ ạ ả i s n ch c l
ấ ướ ữ ả ế ế ị ả ế ẩ ấ xu t theo h ắ ng nâng cao giá tr s n ph m, g n k t gi a s n xu t, ch bi n và
ụ ạ ị ướ ể ụ ể tiêu th . Quy ho ch cũng nêu rõ đ nh h ng phát tri n c th theo các vùng sinh
thái.
ề ế ế ươ ứ ạ ả ạ ấ ổ ủ ả : T ch c l ỗ i s n xu t theo chu i V ch bi n và th ng m i th y s n
ụ ớ ả ệ ư ế ế ị ắ ế ể ấ giá tr , g n k t ch bi n, tiêu th v i s n xu t nguyên li u; u tiên phát tri n các
ộ ố ươ ự ể ẩ ị ệ ả s n ph m giá tr gia tăng; xây d ng và phát tri n m t s th ạ ng hi u m nh; nâng
ấ ượ ự ệ ả ườ ồ cao ch t l ẩ ng, an toàn th c ph m và b o v môi tr ụ ờ ng; đ ng th i khôi ph c
ủ ả ế ế ể ề ề ố ọ và phát tri n các làng ngh ch bi n th y s n truy n th ng, trong đó chú tr ng
ị ườ ơ ấ ủ ự ể ả ơ ấ ế đ n c c u th tr ẩ ng, c c u các nhóm s n ph m ch l c và phát tri n ch ế
ộ ị ế bi n n i đ a.
ề ơ ở ạ ầ ụ ậ ầ ệ ố ủ ả : Hình thành h th ng c ơ ị V c s h t ng và d ch v h u c n th y s n
ụ ợ ị ủ ả ộ ắ ệ ồ ế ớ ở ạ ầ s h t ng th y s n đ ng b , g n k t v i các ngành công nghi p ph tr , d ch
ầ ằ ẩ ưở ả ả ệ ấ ụ ậ v h u c n, nh m thúc đ y tăng tr ng, nâng cao hi u qu s n xu t các lĩnh
ủ ả ế ế ồ ụ ự v c khai thác, nuôi tr ng, ch bi n th y s n và tiêu th .
ủ ả ụ ể ế 3.1.1.3. M c tiêu phát tri n ngành th y s n đ n năm 2020
ơ ả ượ ệ ạ ủ ả 1. Ngành th y s n c b n đ ế ụ ệ c công nghi p hóa hi n đ i hoá và ti p t c
ể ệ ướ ữ ề ả ấ ộ phát tri n toàn di n theo h ng b n v ng, thành m t ngành s n xu t hàng hóa
ơ ấ ứ ổ ứ ả ấ ợ ấ ớ l n, có c c u và các hình th c t ấ ch c s n xu t h p lý, có năng su t, ch t
ệ ả ươ ệ ả ạ ộ ượ l ng, hi u qu , có th ậ ng hi u uy tín, có kh năng c nh tranh cao và h i nh p
ắ ờ ừ ồ ướ ộ ữ v ng ch c vào kinh t ế ế ớ th gi i. Đ ng th i t ng b c nâng cao trình đ dân trí,
ầ ủ ớ ả ư ệ ắ ậ ấ ườ ờ ố đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng dân, g n v i b o v môi tr ng sinh thái
ả ủ ể ố ổ ố và qu c phòng, an ninh vùng bi n, đ o c a T qu c.
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ 2. Kinh tê thuy san đong gop 30 35% GDP trong khôi nông lâm ng ư
ủ ả ừ ấ ố ộ ̣ ị ả nghiêp, t c đ tăng giá tr s n xu t ngành th y s n t ạ 8 10%/năm. Kim ng ch
́ ủ ả ạ ỷ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ XK th y s n đ t 8 9 t USD. Tông san l ng thuy san đat 6,5 7 triêu tân, trong
87
́ ́ ̀ ̉ ượ ̉ đo nuôi trông chiêm 65 70% tông san l ng.
̀ ́ ệ ề ạ ộ ̣ ̣ ̀ 3. T o vi c làm cho 5,0 triêu lao đ ng ngh cá co thu nhâp binh quân đâu
́ ́ ̀ ́ ươ ệ ề ơ ộ ̉ ng ̀ i cao gâp 3 lân so v i hi n nay; trên 40% tông sô lao đ ng ngh cá qua đào
ả ả ự ư ể ộ ồ ạ t o. Xây d ng các làng cá ven bi n, h i đ o thành các c ng đ ng dân c giàu
ề ố ươ ươ ờ ố ầ ậ truy n th ng t ng thân, t ả ắ ng ái, có đ i s ng văn hóa tinh th n đ m đà b n s c
riêng.
ế ầ 3.1.1.4. T m nhìn đ n năm 2030
ủ ư ể ả ạ ổ ị ướ ầ Quy ho ch t ng th ngành th y s n đã đ a ra đ nh h ế ng t m nhìn đ n
ạ ượ ụ năm 2030 đ t đ c các m c tiêu sau:
ủ ả ỷ ọ ế ệ ả T tr ng th y s n chi m kho ng 43,5% trong GDP Nông nghi p.
ả ượ ổ ủ ả ệ ấ ả ạ T ng s n l ng th y s n đ t kho ng 9 tri u t n
ả ượ ủ ả ả ượ ả Trong đó: S n l ng khai thác th y s n kho ng 25%; S n l ồ ng nuôi tr ng
ủ ả ả th y s n kho ng 75%.
ả ượ ổ ủ ả ỷ ả ấ ạ ớ ị T ng s n l ạ ng thu s n XK đ t 3.170 t n v i giá tr XK th y s n đ t
ả ỷ ố ưở ạ ̣ kho ng 20 t USD, t c đô tăng tr ng bình quân 67%/năm (giai đo n 2020
ỷ ọ ả ạ ả ẩ ố ị 2030). T tr ng s n ph m giá tr gia tăng XK đ t 60% Kho ng 80% s lao
̀ ề ượ ậ ấ ạ ̣ đông ngh cá đ c đao t o, t p hu n.
ả ả ề ể ượ ự 70% các xã ngh cá ven bi n h i đ o đ c xây d ng theo mô hình nông
ỉ ệ ớ ̣ ườ ệ ẩ ạ thôn m i (trong đó 70% t l xã đ t chu n v sinh môi tr ng, 90% làng ngh ề
ủ ả ̣ ườ ề ề ầ ạ ố th y s n truy n th ng đ t yêu c u v môi tr ng).
ơ ở ả ủ ả ề ấ ậ ẩ ố ỹ ạ 100% các c s s n xu t th y s n đ t qui chu n k thu t qu c gia v môi
tr ngườ
ể ọ ủ ả ẩ ấ 3.1.2. Tri n v ng xu t kh u th y s n sang Liên bang Nga
ị ườ ả ụ ủ ả ủ ệ ế ự B ng 3.1: D báo th tr ng tiêu th th y s n c a Vi t Nam đ n năm 2020
TT Ty ̉
̣ tr 2015 2020 Trong
Thị nườ g (%)
S n ả Tỷ Giá Tỷ S nả Tỷ Giá
88
̣ ̣ ̣ nượ L tr ị tr ị trong (%) L g
1 EU 415 trong (%) 25,61 1.539 20,52 nượ g 643 trong (%) 32,15 2.590 23,55
ậ ả 2 Nh t B n 252 15,55 1.893 25,23 10,85 2.235 20,32 217
3 M ỹ 201 12,43 1.500 20,00 10,60 2.080 18,91 212
4 Trung Quôc ́ 172 10,60 205 10,25 805 7,32 436 5,81
5 ASEAN 150 7,50 527 4,79 121 7,50 332 4,43
6 Nga 130 6,50 352 3,20 120 7,38 287 3,82
ố ̀ 7 Han Qu c 105 5,25 451 4,10 98 6,08 330 4,41
8 Ðài Loan 73 3,65 321 2,92 62 3,85 224 2,99
9 Ôxtrâylia 60 3,00 359 3,26 50 3,06 287 3,83
ướ 7,96 671 8,95 10 Các n c khác 129 205 10,25 1.280 11,64
ộ ổ T ng c ng 1.620 100,00 7.500 100,00 2.000 100,00 11.000 100,00
ủ ả ể ể ế ầ ạ ổ Ngu n:ồ Quy ho ch t ng th phát tri n th y s n đ n năm 2020, t m nhìn 2030
ị ườ ạ ủ ư ả ậ ả ọ Bên c nh các th tr ỹ ng th y s n quan tr ng nh : EU, Nh t B n, M ,
ị ườ ố ẫ ị ướ Trung Qu c, ASEAN,… th tr ằ ng Nga v n n m trong đ nh h ng top 10 th ị
ườ ủ ự ủ ệ ự ủ ệ ế tr ng XK ch l c c a Vi t Nam. Theo d báo c a Vi n Kinh t ạ và Quy ho ch
ủ ả ả ượ ế ướ ạ ấ Th y s n đ n năm 2020 s n l ng XK vào Nga c đ t 123 ngàn t n (6,15%),
ươ ệ ớ ị ươ t ng đ ng v i giá tr 374 tri u USD (3,15%).
ị ướ ể ạ ị ườ ế ụ ở ộ Đ nh h ng phát tri n t i th tr ng Nga: Ti p t c duy trì, m r ng th ị
ườ ủ ả ố ớ ẩ ả ạ ả ạ tr ng Nga đ i v i các s n ph m th y s n có kh năng c nh tranh t i th tr ị ườ ng
ư ề ặ ả ẩ ố ả này. Ngoài các s n ph m truy n th ng nh cá tra phi lê, m t hàng khô,… các s n
ủ ả ư ự ả ẩ ẩ ộ ế ế ẵ ph m th y s n khác nh : tôm, m c, cá đóng h p và các s n ph m ch bi n s n
ầ ượ ụ ạ ầ ả ạ ọ cũng c n đ c chú tr ng. Bên c nh đó, các DN c n ph i liên t c đa d ng hóa
ả ượ ể ằ ẩ ặ ớ ả s n ph m và phát tri n m t hàng m i nh m gia tăng s n l ạ ng và kim ng ch
XK.
ả ơ ộ ượ ậ ứ ằ ẩ 3.2. Các gi ụ i pháp t n d ng c h i, v ạ t qua thách th c nh m đ y m nh
ủ ả ấ ẩ ệ xu t kh u th y s n Vi t Nam sang Liên bang Nga.
89
ủ ả ị ườ ể ẩ ể Đ thúc đ y XK hàng th y s n sang th tr ng Nga phát tri n cho t ươ ng
ủ ả ớ ề ủ ướ ứ ượ ứ x ng v i ti m năng c a ngành th y s n trong n ư c cũng nh đáp ng đ c nhu
ủ ườ ộ ố ả ượ ề ư ầ c u ngày càng tăng c a ng i dân Nga thì m t s gi i pháp đ c đ ra nh sau:
ả ằ ậ ụ 3.2.1. Các gi ơ ộ i pháp vĩ mô nh m t n d ng c h i
ườ ả ả ươ ệ ủ ủ ả 3.2.1.1. Tăng c ng công tác qu ng bá hình nh th ng hi u c a th y s n Vi ệ t
Nam.
ự ế ệ ướ ứ ứ ị Trên th c t , Vi t Nam là n c đ ng v trí th 7 trong danh sách các n ướ c
ủ ả ệ ố ượ ộ XK th y s n sang Nga. Hàng năm, Vi ấ t Nam cung c p m t kh i l ủ ả ng th y s n
ỏ ươ ủ ả ủ ệ ệ ạ không nh cho Nga. Tuy nhiên, th ng hi u th y s n c a Vi t Nam t i Nga l ạ i
ư ượ ỗ ứ ứ ườ ch a tìm đ c ch đ ng x ng đáng trong lòng ng ệ i tiêu dùng Nga. Do đó, vi c
ự ả ươ ủ ả ệ ệ ọ xây d ng và qu ng bá th ng hi u th y s n Vi t Nam là vô cùng quan tr ng,
ệ ệ ượ ế ặ đ c bi ố ả t là trong b i c nh FTA Vi t Nam – EAEU đ c ký k t.
ướ ế ướ ầ ạ ườ ố ế ậ ợ Tr c h t, Nhà n ự c c n t o d ng môi tr ng qu c t thu n l i, nâng cao
ệ ạ ệ ệ ỉ ế ố quan h ngo i giao Vi t – Nga không ch trong quan h kinh t ạ đ i ngo i mà trên
ệ ươ ự ệ ộ ữ ạ ấ ả t t c các lĩnh v c văn hóa, xã h i. Vi c nâng cao quan h th ng m i gi a hai
ướ ạ ậ ợ ệ ề ở ộ ị ườ ệ n c t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p m r ng th tr ế ng, tìm ki m
ủ ả ạ ộ ẩ ạ ố đ i tác, đ y m nh ho t đ ng XK hàng hóa nói chung và hàng th y s n nói riêng.
ườ ự ệ ệ ả ạ ộ Còn các ho t đ ng tăng c ạ ng c i thi n quan h ngo i giao trên các lĩnh v c văn
ộ ừ ị ế ệ ể ể ầ ặ hóa, xã h i v a giúp các doanh nghi p tìm hi u nhu c u, đ c đi m, th hi u tiêu
ủ ườ ừ ủ ệ ả ả dùng c a ng i dân Nga, v a giúp các doanh nghi p qu ng bá hình nh c a mình
ả ườ ể ệ ệ ế đ n đông đ o ng ạ i tiêu dùng. Do đó, có th nói vi c nâng cao quan h ngo i
ự ữ ệ ướ ề ả ụ ể giao toàn di n trên các lĩnh v c gi a hai n c là n n t ng đ xây d ng và phát
ể ả ươ ệ ủ ủ ả ệ tri n hình nh và th ng hi u c a hàng th y s n Vi t Nam.
ướ ỗ ợ ự ầ ươ ệ ả ẩ Ngoài ra, Nhà n c c n h tr xây d ng các th ủ ng hi u s n ph m th y
ệ ụ ể ị ế ỉ ẫ ứ ị ả s n Vi ủ t Nam có ch d n đ a lý c th , có uy tín, đáp ng th hi u và lòng tin c a
ườ ậ ợ ế ề ệ ạ ệ ng i tiêu dùng; khuy n khích, t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p XK
ủ ả ươ ỗ ợ ả ệ ệ ả ẩ th y s n đăng ký th ng hi u, nhãn hi u s n ph m và h tr b o v th ệ ươ ng
ệ ả ẩ ệ ị ườ ư ị ườ ố ế hi u s n ph m Vi t Nam trên th tr ng Nga cũng nh th tr ng qu c t .
90
ủ ả ệ ầ ặ ộ ộ ộ M t khác, các b ngành, các H i và các Hi p h i th y s n cũng c n xây
ự ệ ươ ế ươ ạ ớ ự d ng và th c hi n các ch ng trình xúc ti n th ợ ng m i phù h p v i chi n l ế ượ c
ị ườ ườ ạ ộ ả ớ ể phát tri n th tr ng XK; tăng c ng các ho t đ ng qu ng bá, gi ả ệ i thi u s n
ự ẩ ươ ệ ị ườ ph m, xây d ng th ệ ng hi u Vi t Nam trên th tr ng Nga thông qua vi c t ệ ổ
ứ ệ ể ậ ạ ợ ộ ắ ch c các h i ch , tri n lãm…, thành l p các trung tâm, văn phòng đ i di n g n
ệ ả ớ ủ ả ủ ệ ả ẩ ệ ạ ớ v i vi c qu ng bá, gi i thi u s n ph m th y s n c a Vi t Nam t i th tr ị ườ ng
Nga.
ụ ợ ự 3.2.1.2. Nâng cao năng l c cho các ngành ph tr
ủ ả ở ệ ế ể Ngành th y s n Vi t Nam là ngành kinh t ọ bi n quan tr ng c a đ t n ủ ấ ướ c,
ế ợ ự ủ ề ắ ả ồ ồ ạ ộ bao g m nhi u lĩnh v c k t h p: nuôi tr ng và đánh b t th y s n, ho t đ ng
ươ ủ ả ủ ả ế ế ạ ộ ệ ạ th ng m i th y s n, công nghi p ch bi n th y s n… Các ho t đ ng này có
ệ ặ ẽ ớ ể ể ạ ố ộ ồ m i lien h ch t ch v i nhau nên đ phát tri n m t trong các khía c nh thì đ ng
ể ệ ả ạ ờ ấ ả ủ th i ph i quy ho ch phát tri n toàn di n trên các t ạ t c các khía c nh c a ngành.
ủ ả ạ ộ ế ẩ ị ườ ạ ủ ỉ Vì th , đ y m nh ho t đ ng XK th y s n sang th tr ng c a Nga ch tăng
ườ ủ ả ạ ộ ư ủ ể ướ c ng phát tri n cho riêng ho t đ ng XK th y s n là ch a đ , Nhà n ầ c c n
ả ự ủ ạ ằ ế song song ti n hành các gi i pháp quy ho ch nh m nâng cao năng l c c a các
ụ ợ ư ủ ủ ả ắ ả ồ ngành ph tr nh nuôi tr ng th y s n, đánh b t và khai thác th y s n, công
ủ ả ệ ế ế nghi p ch bi n th y s n.
ủ ể ế ả ả ạ ạ ồ ả Các k ho ch quy ho ch phát tri n nuôi tr ng th y s n giúp đ m b o
ủ ả ạ ộ ệ ổ ụ ị ụ ồ ờ ị ngu n nguyên li u n đ nh, ph c v k p th i cho ho t đ ng XK th y s n. Các
ề ữ ạ ộ ả ả ề ể ạ ả ọ ho t đ ng này ph i đ m b o v sinh thái, đa d ng sinh h c, phát tri n b n v ng.
ủ ả ả ả ớ ả ể ề ắ ạ ả ồ Quy ho ch ph i đ m b o phát tri n nuôi tr ng th y s n g n li n v i b o v ệ
ằ ả ồ ồ ả nuôi tr ng sinh thái; tuân theo các quy đinh trong khâu nuôi tr ng nh m đ m b o
ấ ượ ủ ả ả ả ủ ệ ầ ả ấ ổ ị ch t l ờ ng c a nguyên li u th y s n đ u vào; đ m b o s n xu t và n đ nh đ i
ạ ộ ạ ả ố ợ ế ố s ng nhân dân. Ho t đ ng quy ho ch ph i phát huy t i đa l ủ i th sinh thái c a
ủ ả ệ ượ ế ạ ế ể ị ngành th y s n Vi t Nam; đ c lên k ho ch chi ti t và đ nh hình phát tri n các
ầ ư ụ ể ự ề ỡ ồ ớ vùng nuôi tr ng v i các d án đ u t ệ c th trong đi u ki n không phá v quy
ủ ợ ể ạ ể ị ho ch phát tri n th y l i và đê bi n chung trên đ a bàn.
91
ủ ả ạ ộ ố ớ ụ ắ ọ ấ Đ i v i ho t đ ng đánh b t và khai thác th y s n, m c tiêu quan tr ng nh t
ả ả ệ ượ ữ ể ề ả ả ộ là ph i đ m b o phát tri n m t cách b n v ng, b o v đ c ngu n l ồ ợ ả ả i h i s n.
ướ ầ ồ ợ ề ế ủ ả ơ ở Nhà n c c n ti n hành đi u tra, đánh giá ngu n l ụ i th y s n trên c s áp d ng
ệ ố ự ễ ằ ẩ ệ công ngh s , vi n thám, theo dõi qua v tinh… nh m xây d ng tiêu chu n, quy
ơ ở ạ ẩ ợ ổ ứ ả ấ ả chu n phù h p, làm c s cho quy ho ch, t ố ớ ch c s n xu t và qu n lý đ i v i
ả ả ụ ụ ủ ệ ể ạ ả khai thác th y h i s n, ph c v công tác b o v , tránh đ tình tr ng khai thác
ồ ợ ứ ệ ạ ủ ả ạ ướ tràn lan, quá m c gây c n ki n ngu n l i th y s n. Bên c nh đó, Nhà n c cũng
ọ ỹ ứ ứ ụ ế ệ ậ ộ ầ c n nghiên c u ng d ng các ti n b công ngh , khoa h c k thu t, các ph ươ ng
ầ ư ắ ư ụ ế ị pháp đánh b t; đ u t ng c , trang thi ệ ả ế t b khai thác tiên ti n, công ngh b o
ả ả ệ ạ ặ ẩ ạ ệ ố ớ ộ ắ qu n s n ph m sau thu ho ch hi n đ i, đ c bi t là đ i v i đ i tàu đánh b t xa
ư ệ ạ ộ ả ủ ắ ấ ờ ể b đ nâng cao năng su t cũng nh hi u qu c a ho t đ ng đánh b t khai thác;
ệ ệ ứ ụ ự ạ ổ ứ Xây d ng mô hình ng d ng công ngh hi n đ i, mô hình t ả ch c qu n lý và
ụ ể ệ ả ấ ả ộ ờ ị tri n khai áp d ng r ng rãi, k p th i các mô hình hi u qu vào s n xu t thông
ươ ế qua các ch ư ng trình khuy n ng .
ủ ả ế ế ố ớ ệ ệ ở ệ Đ i v i các ngành công nghi p và ch bi n th y s n, hi n nay Vi t Nam,
ế ế ệ ả ư ố ệ ả ồ công ngh b o qu n và ch bi n nguyên li u ch a t t. Tuy ngu n nguyên li u t ệ ự
ồ ở ệ ấ ượ ư ả ẩ ố nhiên và nuôi tr ng Vi t Nam có ch t l ng cao nh ng s n ph m cu i cùng l ạ i
ấ ượ ư ệ ầ ẩ ỉ không gi ữ ượ đ c ch t l ơ ấ ng nh ban đ u hay ch xu t kh u nguyên li u thô s ,
ỗ ợ ị ườ ấ 3.2.1.3. H tr cung c p thông tin th tr ng
ủ ả ế ủ ữ ệ ạ ộ ệ M t trong nh ng h n ch c a doanh nghi p XK th y s n Vi t Nam là tình
ề ị ườ ế ạ ủ ị ướ tr ng thi u thông tin v th tr ng XK, các quy đ nh c a n ề c NK v các yêu
ệ ậ ỹ ị ễ ạ ộ ủ ề ậ ồ ỉ ầ c u k thu t, v sinh d ch t , các ngu n lu t đi u ch nh ho t đ ng XNK c a các
ướ ủ ả ủ ụ ệ ổ ộ n ế ế c NK… Trên các trang Web c a T ng c c th y s n hay Hi p h i ch bi n
ủ ả ệ ề ị ườ và XK th y s n Vi t Nam (VASEP ), thông tin v th tr ng Nga còn lan man,
ư ệ ố ủ ụ ủ ư ề ị ả ch a h th ng; các quy đ nh v SPS, TBT hay th t c NK c a Nga ch a có b n
ệ ứ ế ụ ể ỉ ẫ ế ị d ch Ti ng Vi t chính th c, không có thông tin chi ti t c th , mà ch d n link
ề ủ ủ ề ẩ ộ ế đ n trang Web c a các b ban ngành có th m quy n c a Nga. Đi u này gay khó
ứ ệ ầ ố ế ể khăn cho các doanh nghi p XK khi mu n tra c u các thông tin c n thi t đ thi ế t
ự ủ ự ế ệ ạ ạ ợ ị ế ậ l p k ho ch XK h p lý hay th c hi n các quy đ nh c a Nga. Th c tr ng thi u
92
ủ ệ ệ ế ệ ẫ ị ỉ ụ h t thông tin c a các doanh nghi p d n đ n vi c các doanh nghi p b đình ch ,
ự ệ ệ ả ơ ị ữ ấ c m XK do không th c hi n đúng quy đ nh hay XK kém hi u qu . H n n a,
ố ả ệ ượ ề ế ấ ị trong b i c nh FTA Vi t Nam –EAEU đ c ký k t, các quy đ nh v các v n đ ề
ể ẽ ượ ặ ơ ụ ữ ế ệ ẽ ắ này có th s đ ả c th t ch t h n n a nên vi c thi u h t thông tin s làm gi m
ủ ả ủ ệ ệ ả ệ sút hi u qu XK c a các doanh nghi p XK th y s n Vi t Nam.
ự ầ ạ ộ ướ Do đó, các b , ban ngành c n xây d ng m ng l i thông tin chi tiêt, c th ụ ể
ườ ậ ậ ướ ẫ ị và rõ ràng; tăng c ng c p nh t và h ế ng d n các quy đ nh có liên quan đ n
ủ ả ệ ố hàng th y s n XK sang Nga; h th ng và đánh giá các thông tin v th tr ề ị ườ ng
ủ ả ở ự ể ệ ế ể ạ ợ th y s n ậ Nga đ các doanh nghi p có th xây d ng k ho ch XNK h p lý, t n
ượ ơ ộ ị ườ ụ d ng đ c c h i th tr ng.
ầ ư ế ạ ự ể ỷ ả ầ Ngoài ra, ngành thu s n c n có k ho ch đ u t xây d ng và phát tri n b ộ
ị ườ ứ ề ậ ấ ượ ằ ph n chuyên trách v nghiên c u th tr ng nh m nâng cao ch t l ng công tác
ị ườ ệ ấ ờ ị ườ ả ự d báo th tr ng, k p th i cung c p cho các doanh nghi p và ng ấ i s n xu t
ậ ề ị ườ ữ ỷ ả ạ ậ nh ng thông tin c p nh t v th tr ư ố ớ ng thu s n Nga đ i v i các khía c nh nh :
ầ ả ướ ị ườ ụ ộ ệ giá c , quan h cung c u, xu h ế ng tiêu th , bi n đ ng th tr ộ ng, các đ ng thái
ươ ớ ủ ị ườ ầ ạ ề v chính sách th ữ ng m i có liên quan và nh ng yêu c u m i c a th tr ng Nga.
ẽ ớ ộ ố ợ ư ụ ặ ầ ạ Bên c nh đó, ngành cũng c n ph i h p ch t ch v i b ngành khác nh C c Xúc
ươ ươ ụ ệ ạ ể ỗ ợ ệ ể ế ti n th ạ ng m i và Th ng v Vi t Nam t ả ơ i Nga đ có th h tr hi u qu h n
ệ cho các doanh nghi p XK.
ả ằ ượ 3.2.2. Các gi i pháp vĩ mô nh m v ứ t qua thách th c
ệ ườ 3.2.2.1. Hoàn thi n môi tr ng pháp lý
ự ệ ườ ể ệ ả ả Xây d ng và hoàn thi n môi tr ng pháp lý đ nâng cao hi u qu qu n lý
ướ ố ớ ủ ả ạ ộ ấ ẩ Nhà n c đ i v i ho t đ ng xu t kh u th y s n.
ề ề ủ ả ề ấ ậ ả ỉ ư ậ Rà soát các văn b n pháp lu t đi u ch nh các v n đ v th y s n nh lu t
ậ ầ ư ướ ủ ả ầ ư ế ậ ướ th y s n, lu t đ u t n c ngoài, lu t khuy n khích đ u t trong n c và thay
ệ ợ ồ ị ị ẫ ổ đ i các quy đ nh không còn phù h p, tránh vi c quy đ nh ch ng chéo, mâu thu n
ầ ư ướ ề ệ ệ ơ ể ạ đ t o đi u ki n thông thoáng h n cho vi c thu hút đ u t n c ngoài và phát
ủ ả ể tri n ngành th y s n.
ệ ố ế ự ề ẩ ặ ị ệ H th ng hóa chi ti t các quy đ nh v an toàn th c ph m, đ c bi t là các
93
ề ẻ ụ ề ấ ề ấ ấ ấ ả ị quy đ nh v v n đ s d ng hóa ch t trong quá trình s n xu t, v n đ bao gói và
ủ ả ả ả ả ẩ ẩ ị ả b o qu n s n ph m nói chung và s n ph m th y s n nói riêng, các quy đ nh v ề
ườ ử ư ế ể ắ ệ ả b o v môi tr ạ ng và đ a ra các ch tài x ph t nghiêm kh c đ răn đe các c ơ
ụ ể ữ ắ ả ạ ầ ạ ơ ị ở s vi ph m. Bên c nh đó, c n ph i có nh ng quy đ nh c th và kh t khe h n v ề
ệ ả ủ ấ ạ ộ công tác thanh tra, giám sát các ho t đ ngc a các doanh nghi p s n xu t.
ệ ề ấ ườ ạ ộ ể ằ V n đ hoàn thi n môi tr ng pháp lý nh m phát tri n ho t đ ng XK nói
ủ ả ị ườ ệ ầ ộ chung và XK th y s n sang th tr ng Nga nói riêng là m t vi c làm c n thi ế t.
ơ ở ể ủ ả ạ ộ ả ở ỉ B i đây là c s đ qu n lý ho t đ ng XK th y s n, ch khi hành lang pháp lý
ạ ộ ạ ộ ủ ể ớ ể ả thông thoáng thì ho t đ ng XK th y s n m i có th ho t đ ng và phát tri n
ậ ợ ệ ể ườ ằ ườ ả thu n l i. Đ hoàn thi n môi tr ng pháp lý nh m tang c ng kh năng thâm
ủ ả ủ ậ ệ ị ườ ệ ạ nh p c a hàng th y s n Vi t Nam vào th tr ề ng Nga, t o đi u ki n cho XK
ủ ả ầ th y s n c n:
ườ ấ ượ ả ằ 3.2.2.2. Tăng c ng công tác qu n lý nh m nâng cao ch t l ủ ả ng hàng th y s n
ệ Vi t Nam.
ấ ượ ệ ả ẩ ẩ Vi c nâng cao ch t l ệ ố ng s n ph m theo h th ng tiêu chu n ch t l ấ ượ ng
ố ế ấ ượ ẩ ủ qu c t nói chung và tiêu chu n ch t l ế ng c a Nga nói riêng đóng vai trò quy t
ủ ả ạ ộ ệ ẩ ấ ẩ ẩ ấ ị đ nh trong vi c thúc đ y ho t đ ng xu t kh u th y s n nói chung và xu t kh u
ả ươ ủ ủ ệ ả ệ sang Nga nói riêng. Hình nh th ng hi u c a hàng th y s n Vi ả t Nam ph i
ượ ể ệ ấ ượ ủ ả ệ ẩ ặ đ c th hi n rõ nét qua ch t l ủ ả ng c a s n ph m. Vi c các m t hàng th y s n
ệ ề ầ ề ệ ị ạ ừ ấ ủ c a Vi t Nam nhi u l n b t m ng ng NK sang Nga do v n đ v sinh an toàn
ự ấ ườ ạ ị ườ ẩ th c ph m đã đ l ể ạ ấ ượ i n t ng x u cho ng i tiêu dùng t i th tr ng này. Do đó,
ự ể ươ ệ ủ ủ ả ệ ướ ể đ xây d ng và phát tri n th ng hi u c a th y s n Vi t Nam, Nhà n c và các
ầ ườ ấ ượ ể ủ ả ả ẩ ban ngành c n tăng c ng ki m soát ch t l ng s n ph m th y s n XK sang
ấ ượ ệ ầ ồ ộ ấ ượ ả ẩ Nga, vi c này góp ph n đ ng b ch t l ng s n ph m, nâng cao ch t l ng và
ượ ắ ủ ủ ả ỗ ứ ữ ộ ệ tìm đ c m t ch đ ng v ng ch c c a hàng th y s n Vi t Nam trên th tr ị ườ ng
này.
ỷ ả ấ ượ ể ộ ớ ề B thu s n cùng v i Trung tâm ki m tra ch t l ỷ ả ng và v sinh thu s n
ệ ầ ơ ườ ữ ả ơ Vi t Nam và các c quan có liên quan c n tăng c ng h n n a công tác qu n lý
94
ấ ượ ổ ứ ỷ ả ể ộ ỳ ị ch t l ặ ng hàng thu s n XK: T ch c các đoàn cán b đi ki m tra đ nh k ho c
ấ ể ự ệ ẩ ộ đ t xu t đ xem xét và đánh giá công tác th c hi n các tiêu chu n ch t l ấ ượ ng
ố ế ư ủ ự ệ ế qu c t ả ể nh HACCP, GMP, SSOP… c a doanh nghi p. D a vào k t qu ki m
ự ế ể ể ệ ố tra th c t ầ , đoàn ki m tra có th yêu c u các doanh nghi p duy trì t t các tiêu
ặ ư ậ ị ữ ậ ẩ ờ ợ ộ ớ ử chu n trên ho c đ a ra các hành đ ng s a ch a, c p nh t k p th i, phù h p v i
ủ ả ệ ạ ủ ề ả ấ ẩ ặ đ c tính c a s n ph m hay dây chuy n s n xu t hi n t ệ i c a doanh nghi p,
ạ ượ ệ ạ ứ ậ ấ ồ tránh tình tr ng các doanh nghi p đ t đ c gi y ch ng nh n HACCP r i thì coi
ư ứ ậ ấ ơ ự ệ ệ nh là đã có “gi y ch ng nh n XK sang Nga”, l i là vi c th c hi n an toàn v ệ
ố ớ ứ ự ậ ẩ ệ sinh th c ph m. Đ i v i các doanh nghi p đã có ch ng nh n HACCP mà không
ượ ạ ả ứ ụ ể ể ề duy trì đ c đi u này, đoàn ki m tra có th áp d ng hình th c ph t c nh cáo và
ế ụ ố ạ ướ ấ ượ ứ ậ ấ ẩ ế n u ti p t c c tình vi ph m thì t c gi y ch ng nh n tiêu chu n ch t l ng đó.
ướ ườ ạ ộ ủ ệ Nhà n c nên tăng c ự ng và hoàn thi n năng l c và ho t đ ng c a các c ơ
ướ ề ể ứ ệ ề ậ ẩ quan Nhà n c có th m quy n v ki m tra và ch ng nh n an toàn v sinh: Ti pế
ề ổ ệ ơ ở ậ ấ ỹ ứ ậ ươ ạ ộ ứ ụ t c ki n toàn v t ch c, c s v t ch t k thu t, ph ng th c ho t đ ng đ ể
ườ ấ ượ ự ể ự ệ tăng c ng năng l c cho Trung tâm Ki m tra ch t l ẩ ng và v sinh th c ph m
ể ả ệ ươ ề ả ươ (NAFIQACEN) và các chi nhánh đ đ m b o các đi u ki n t ng đ ủ ng c a
ề ơ ấ ượ ả ữ ế ậ ơ Nga v c quan qu n lý ch t l ng. H n n a, cũng nên ti n hành thành l p chi
ấ ượ ể ạ ộ ố ỉ ỷ ả ư ể ọ nhánh ki m tra ch t l ng t ầ i m t s t nh XK thu s n tr ng đi m nh : C n
ủ ụ ế ả ơ ố ộ ồ ấ ấ Th , Kiên Giang… Ti n hành th ng nh t các th t c qu n lý, đ ng b và nh t
ệ ố ể ệ ể ả ả ậ ỹ ạ th hoá k thu t ki m nghi m trong toàn h th ng Trung tâm, đ m b o ho t
ấ ượ ể ủ ễ ắ ộ đ ng ki m tra ch t l ng c a NAFIQACEN di n ra chính xác, nghiêm kh c và
ả ồ ờ ờ ọ ị khách quan; đ ng th i ph i nhanh g n, k p th i, tránh gây khó khăn cho doanh
ủ ụ ủ ệ ầ ố nghi p khi làm th t c XK, góp ph n cũng c và nâng cao uy tín c a trung tâm.
ạ ướ ỗ ợ ư ằ Bên c nh đó, Nhà n c cũng nên đ a ra các chính sách nh m h tr các
ệ ể ươ ấ ượ ứ doanh nghi p chuy n sang ph ể ng th c ki m tra ch t l ồ ệ ố ng theo h th ng đ ng
ệ ả ấ ộ ộ b hóa và toàn di n trong toàn b quá trình s n xu t.
ủ ả ạ ộ ự ế ạ ồ ấ 3.2.2.3. Đào t o ngu n nhân l c cho ngành th y s n và ho t đ ng xúc ti n xu t
95
kh u.ẩ
ồ ộ ớ ồ ọ ỏ ế V i ngu n lao đ ng d i dào, thông minh, ham h c h i và nhanh chóng ti p
ự ừ ứ ệ ồ ở ộ ợ thu tri th c và công ngh , ngu n nhân l c t lâu đã tr thành m t l ế ủ i th c a
ệ ủ ả ỉ ấ ả ế Vi t Nam không ch trong ngành th y s n mà t t c các ngành kinh t khác. Tuy
ủ ả ạ ộ ị ườ ớ nhiên, trong ho t đ ng XK th y s n v i th tr ủ ng Nga nói riêng và ngành th y
ự ẫ ư ồ ế ủ ả s n nói chung, ngu n nhân l c v n ch a phát huy đ ượ ợ c l i th c a mình và còn
ế ư ấ ượ ư ề ề ạ ộ ồ ồ ạ t n t i nhi u h n ch nh ngu n lao đ ng tuy nhi u nh ng ch t l ư ng ch a cao,
ử ụ ế ế ạ ắ ả ộ thi u v ng các cán b qu n lý, chuyên môn s d ng thành th o ti ng Nga… Do
ướ ự ầ ạ ẩ ồ ườ ồ ợ đó, Nhà n ể c c n đ y m nh phát tri n ngu n nhân l c, tăng c ng h tr và
ự ủ ố ớ ữ ể ề ế ơ ồ ệ khuy n khích nhi u h n n a đ i v i vi c phát tri n ngu n nhân l c c a doanh
ư ủ ệ ơ ướ nghi p cũng nh c a các c quan Nhà n c có liên quan.
ứ ườ ạ ộ ấ Th nh t, tăng c ạ ng đào t o các cán b có chuyên môn cao, thành th o
ố ả ế ệ ượ ế ti ng Nga. Trong b i c nh FTA Vi t Nam – EAEU đ c ký k t, quan h th ệ ươ ng
ạ ướ ượ ề ố ượ ở ộ ầ ữ m i gi a hai n c ngày càng đ c m r ng, yêu c u v s l ng và ch t l ấ ượ ng
ử ụ ế ạ ả ộ ặ các cán b qu n lý, s d ng thành th o ti ng Nga cũng vì đó mà tăng lên. M t
ử ụ ữ ệ ề ầ ặ khác, đ c thù công vi c này yêu c u s d ng nhi u ngôn ng nên các doanh
ủ ả ạ ộ ứ ệ ả ơ nghi p XK th y s n sang Nga và các c quan ch c năng qu n lý ho t đ ng XK
ế ạ ạ ả ầ ệ ộ sang Nga c n ph i có cán b thành th o ti ng Nga. T i Vi ế t Nam, ti ng Nga ít
ổ ế ố ượ ơ ườ ọ ế ph bi n h n ti ng Anh nên s l ng ng ề ữ i theo h c ngôn ng này không nhi u.
ạ ướ ầ ở ộ ụ ế ế ạ ạ Trong dài h n, nhà n c c n có k ho ch m r ng giáo d c đào t o ti ng Nga
ư ạ ấ ọ ậ ặ ệ ạ t ổ i các c p h c ph thông cũng nh t ạ ọ i các b c đ i h c, đ c bi t là trong lĩnh
ế ố ạ ắ ạ ướ ể ạ ử ệ ự v c kinh t đ i ngo i. Trong ng n h n, Nhà n ề c có th t o đi u ki n g i cán
ạ ạ ạ ạ ằ ộ ờ ớ ộ b đi đào t o m i hay đào t o l i t ố i Nga trong m t th i gian nh m nâng cao v n
ộ ồ ữ ủ ể ạ ờ ố ngo i ng c a cán b , đ ng th i nâng cao v n hi u bi ế ề ị ườ t v th tr ng và ng ườ i
ổ ứ ị ộ ề ạ ả ộ ọ tiêu dùng Nga; t ch c các khóa đào t o, các h i ngh , h i th o khoa h c v XK
ủ ả ế ệ ờ th y s n sang Nga, m i các chuyên gia kinh t Vi t Nam, Nga, các chuyên gia
ố ế ề ả ạ qu c t v gi ng d y.
ứ ướ ầ ậ ồ ưỡ ạ ồ Th hai, Nhà n c cũng c n t p trung b i d ng và đào t o ngu n nhân
96
ụ ụ ủ ả ề ả ấ ướ ướ ầ ớ ự l c ph c v cho n n s n xu t th y s n trong n c. Nhà n c c n chú ý t i các
ườ ề ề ủ ả ấ ạ ạ ộ ơ tr ở ng đào t o, d y ngh v th y s n, b i đây là n i cung c p ra các cán b có
ủ ả ụ ụ ự ự ể ể ươ năng l c đ ph c v cho s phát tri n ngành th y s n trong t ố ớ ng lai. Đ i v i
ứ ề ệ ế ấ ắ ạ ầ ộ vi c ngành khai tác c n đào t o đ i ngũ đánh b t có ki n th c v các v n đ nh ề ư
ả ủ ủ ả ờ ỳ ề ậ ả ồ lu t hàng h i, th i k sinh s n c a các loài th y s n… |Còn v nuôi tr ng và ch ế
ủ ả ủ ế ầ ạ ộ ợ ớ ỏ bi n th y s n c n đào t o các cán b phù h p v i đòi h i ngày càng cao c a xã
h i.ộ
ứ ướ ạ ạ ộ ệ ề ạ ộ Th ba, Nhà n c t o đi u ki n cho ho t đ ng đào t o các cán b chuyên
ậ ủ ề ạ ỹ ệ môn XNK, đào t o tay ngh cho các công nhân k thu t c a các doanh nghi p
ủ ả ỗ ợ ự ế th y s n sang Nga thông qua chính sách thu hay h tr tài chính xây d ng qu ỹ
ạ ở ệ ự ệ ế ạ đào t o doanh nghi p. Qua đó, khuy n khích doanh nghi p t ở ộ đào t o, m r ng
ữ ệ ế ạ ướ ệ liên k t đào t o gi a các doanh nghi p trong n c và các doanh nghi p n ướ c
ngoài.
ả ằ ậ ụ 3.2.3. Gi ơ ộ i pháp vi mô nh m t n d ng c h i
ạ ộ ế ạ ẩ ươ 3.2.3.1. Đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ạ ng m i
ướ ị ườ ố ậ ừ a. T ng b c gia nh p kênh phân ph i trên th tr ng Nga
ị ườ ề ệ ấ ạ ể V lâu dài, đ XK sang th tr ả ng Nga đ t hi u qu cao nh t, các doanh
ệ ự ầ ả ố ệ nghi p Vi ộ ệ ố t Nam c n ph i xây d ng m t h th ng phân ph i riêng. Tuy nhiên,
ướ ệ ạ ế ắ ầ ư ể ế ậ tr c m t, h u h t các doanh nghi p l ủ ả i ch a có đ kh năng đ thi ạ t l p m ng
ả ầ ư ớ ả ề ờ ệ ố ỏ phân ph i riêng do vi c này đòi h i ph i đ u t l n c v th i gian và tài chính.
ệ ạ ể ạ ờ ươ ự ệ ấ T i th i đi m hi n t i, công ty Hùng V ng là doanh nghi p duy nh t có d án
ế ế ự ạ ạ ệ xây d ng nhà máy ch bi n và kho l nh t i Nga. Các doanh nghi p còn hoàn toàn
ể ừ ứ ể ướ ậ ố có th thông qua các hình th c khác đ t ng b c gia nh p kênh phân ph i trên
ị ườ th tr ng này.
ế ớ ộ ệ ể ồ ườ Các doanh nghi p có th liên k t v i c ng đ ng ng i Vi ệ ở t Liên bang
ể ầ ư ả ế ế ỷ ả ặ ấ Nga đ đ u t ữ s n xu t, ch bi n và XK nh ng m t hàng thu s n mà th tr ị ườ ng
ể ậ ầ ố ệ đang có nhu c u. Hai bên cùng góp v n đ thành l p liên doanh. Phía Vi t Nam
ế ề ệ ưở ẽ ệ ả ị ộ ớ ư v i u th v lao đ ng, nguyên li u, nhà x ấ ng s ch u trách nhi m s n xu t.
97
ướ ớ ự ố ẵ ạ Phía n c ngoài v i s nh y bén trong kinh doanh và kênh phân ph i s n có s ẽ
ụ ệ ằ ị ượ ả ấ ch u trách nhi m tiêu th hàng hoá. B ng cách này, hàng hoá đ c s n xu t ra s ẽ
ậ ợ ơ ị ườ ệ ậ ố thu n l i h n trong vi c thâm nh p kênh phân ph i trên th tr ồ ng Nga, đ ng
ứ ờ ố ị ế ủ ờ ị ườ ướ th i đáp ng t t và k p th i th hi u c a ng i tiêu dùng n c này.
ệ ớ ế ướ ể ồ ổ ị Các doanh nghi p l n có ngu n hàng n đ nh có th liên k t d ề i nhi u
ứ ớ ươ ố ớ ạ ạ ờ hình th c v i các công ty th ng m i hay các nhà phân ph i l n t i Nga, nh đó
ủ ạ ị ườ ự ể ế ậ ố có th thâm nh p tr c ti p vào các kênh phân ph i ch đ o trên th tr ng Nga
ệ ố ị ử ẻ (h th ng các siêu th , c a hàng bán l ,…).
ộ ợ ệ ệ ể b. Nâng cao tính chuyên nghi p trong vi c tham gia các h i ch , tri n
ỷ ả ạ lãm chuyên ngành thu s n t i Nga
ự ứ ữ ế ộ ậ M t trong nh ng cách th c thâm nh p tr c ti p và nhanh chóng vào th ị
ườ ị ườ ư ệ ể ợ ộ tr ng Nga là tham gia các h i ch , tri n lãm. Nh đã nói, vi c th tr ng Nga
ệ ầ ệ ứ ả ạ ượ yêu c u các doanh nghi p Vi ệ t Nam bên c nh vi c ph i đáp ng đ c tiêu
ẩ ủ ọ ớ ượ ậ ẩ ầ ả ớ ồ ợ chu n c a h còn c n ph i có h p đ ng v i nhà nh p kh u m i đ c phép XK
ị ườ ủ ệ vào th tr ng này, đã gây không ít khó khăn cho vi c chào hàng c a phía Vi ệ t
ể ợ ươ ạ ở ộ Nam. Khi đó, rõ ràng, h i ch hay tri n lãm th ng m i tr thành c h i r t t ơ ộ ấ ố t
ệ ớ ệ ả ủ ạ ị ườ ự ế ể đ doanh nghi p gi ầ i thi u s n ph m c a mình t i th tr ng Nga. Th c t cho
ữ ấ ươ ụ ợ ượ ế ề th y, có nhi u nh ng th ng v h p tác đ c ký k t thành công thông qua
ỗ ươ ư ậ ữ ể ắ ộ ợ nh ng h i ch , tri n lãm nh v y. Theo Kh c Bình (2014) và Đ H ng (2014),
ỷ ả ấ ệ ượ ấ ạ ộ ầ g n đây nh t, thu s n Vi t Nam cũng đ c đánh giá r t cao t ợ ớ i hai h i ch l n
ỷ ả ợ ộ ộ ợ ủ c a Nga là h i ch thu s n Nga và h i ch mùa thu vàng Moskva.
ạ ộ ả ủ ữ ệ ể ơ ờ ớ Đ nâng cao h n n a hi u qu c a ho t đ ng này trong th i gian t i, các
ệ ệ ẽ ề ề ố ợ ự ặ ầ ặ ầ doanh nghi p Vi ọ ậ t Nam c n có s ph i h p ch t ch v ni u m t, c n h c t p
ộ ố ướ ủ ệ ỷ ả ớ ự ộ kinh nghi m c a m t s n c có trình đ và năng l c XK thu s n l n trên th ế
ớ ậ ả ư ố gi i nh Trung Qu c, Na Uy, Nh t B n…
ế ệ ể ầ ộ ợ ỹ ả Các doanh nghi p c n ti n hành kh o sát k các h i ch liên quan đ có
ế ị ư ọ ợ ạ ộ ự ự s l a ch n phù h p. Khi đã quy t đ nh tham gia tr ng bày t ợ i h i ch nào thì
ể ớ ừ ề ề ặ ệ ả ẩ ớ nên tham gia đ u đ n nhi u năm, v a đ gi ế i thi u các s n ph m m i và ti p
ừ ể ặ ủ ằ ớ ớ ố ỡ ậ c n v i khách hàng m i, v a đ g p g khách hàng quen nh m c ng c và tăng
98
ườ ự ỗ ợ ề ầ ệ ệ ố c ộ ng m i quan h . Các hi p h i ngành ngh c n có s h tr ệ doanh nghi p
ệ ự ộ ọ ợ trong vi c l a ch n h i ch .
ạ ộ ư ệ ợ T i h i ch , các doanh nghi p cũng không nên tr ng bày tràn lan mà nên
ữ ư ợ ớ ướ ị ườ ủ ẫ tr ng bày nh ng m u phù h p v i xu h ng tiêu dùng chung c a th tr ng và
ệ ượ ề ạ ả ấ ủ ệ ẩ ả ả ạ đ i di n đ ấ c cho kh năng s n xu t c a doanh nghi p v lo i s n ph m, ch t
ể ệ ẫ ạ ẩ ượ ượ l ng, tiêu chu n nguyên li u, m u mã… Bên c nh đó, đ thu hút đ ề c nhi u
ệ ề ế ậ khách hàng, n u có nhi u gian hàng tham gia thì các doanh nghi p nên t p trung
ệ ầ ộ ộ ồ ờ ự các doanh nghi p vào cùng m t khu v c, đ ng th i dành m t ph n kinh phí đ ể
ả ằ ệ ả ặ ả ạ ộ qu ng bá có hi u qu b ng cách đăng tin ho c qu ng cáo trên các danh b h i
ặ ạ ệ ặ ợ ớ ch ho c t p chí chuyên ngành. Catalogue, quà t ng, các tài li u gi ầ ệ i thi u c n
ượ ế ế ủ ữ ệ ế ấ ộ đ c thi t k , in n hay ch tác m t cách chuyên nghi p, có đ nh ng thông tin
ớ ệ ầ ế ế ế ự ị giao d ch và gi i thi u c n thi ệ t. Vi c thi ầ t k và dàn d ng gian hàng cũng c n
ượ ể ọ ậ ệ ệ ọ đ ệ c các doanh nghi p chú tr ng có th h c t p kinh nghi m các doanh nghi p
ướ ầ ư ặ ộ ợ n c ngoài trong quá trình tham gia h i ch ho c đ u t kinh phí thuê công ty
ế ế ệ ạ thi t k chuyên nghi p t i Nga.
ố ế ạ ể ệ ợ ộ ệ Ngoài vi c tham gia các h i ch , tri n lãm qu c t t i Nga, Vi t Nam
ự ổ ứ ị ố ế ợ ệ ặ cũng nên tích c c t ỳ ộ ch c đ nh k h i ch qu c t ỷ ả thu s n Vi t Nam. M t tích
ệ ổ ứ ộ ợ ạ ố ượ ệ ệ ự ủ c c c a vi c t ch c h i ch t i sân nhà là s l ng các doanh nghi p Vi t Nam
ư ậ ữ ề ẽ ả ấ ơ ợ ộ ữ tham gia r t đông đ o. Qua nh ng h i ch nh v y, s có nhi u h n nh ng
ơ ộ ỷ ả ệ ớ ấ ượ ữ ệ ẩ doanh nghi p thu s n có c h i gi ả i thi u nh ng s n ph m ch t l ủ ng c a
ớ ướ ữ mình v i nh ng nhà NK n c ngoài, trong đó có Nga.
ườ ế ế ữ ế ệ ợ 3.2.3.2. Tăng c ủ ng h p tác, liên k t gi a các doanh nghi p ch bi n, XK th y
ướ ệ ớ ớ ướ ể ở ộ ả s n trong n c v i nhau và v i các doanh nghi p n c ngoài đ m r ng th ị
tr ngườ
ở ộ ị ườ ế ị ụ ữ ố ộ M r ng th tr ng là m t trong nh ng m c tiêu then ch t quy t đ nh thành
ủ ệ ề ươ ạ ự công c a các doanh nghi p XK khi tham gia vào n n th ng m i t ầ do toàn c u.
ố ả ệ ượ ị ườ ở Trong b i c nh FTA Vi t Nam – EAEU đ ế c ký k t, th tr ng ề Nga có nhi u
ở ộ ị ườ ể ệ ắ ằ ắ ơ ộ ể c h i đ các doanh nghi p n m b t nh m m r ng và phát tri n th tr ng ở
đây.
99
ệ ệ ị ườ ầ ạ Các doanh nghi p Vi t Nam XK sang th tr ng này đa ph n l i là các doanh
ạ ộ ừ ệ ế ỉ ẻ ỏ nghi p có quy mô v a và nh nên n u ch ho t đ ng riêng l ể ạ thì khó có th c nh
ượ ớ ủ ả ủ ị ườ ộ ị ủ ố tranh đ c v i hàng th y s n c a th tr ng n i đ a hay c a các qu c gia khác. Do
ệ ệ ợ ứ ạ ể ế ả ầ đó các doanh nghi p Vi t Nam c n liên k t và h p s c l i đ nâng cao kh năng
ủ ả ệ ị ườ ệ ầ ủ ạ c nh tranh c a th y s n Vi t trên th tr ng Nga. Các doanh nghi p c n chung tay
ươ ủ ả ủ ệ ệ ự ạ ướ ự xây d ng th ng hi u th y s n c a Vi t Nam; xây d ng m ng l ữ i thông tin gi a
ị ườ ệ ẻ ằ ậ ậ ị các doanh nghi p nh m chia s các thông tin th tr ng, c p nh t các quy đ nh
ấ ượ ẩ ớ ổ ớ ữ ậ ầ ỹ m i; tiêu chu n ch t l ả ng, trao đ i v i nhau nh ng yêu c u k thu t và rào c n
ế ể ứ ệ ạ ộ ộ ể đ cùng nhau tìm ra bi n pháp ng phó; liên k t đ đào t o đ i ngũ cán b , nhân
viên, công nhân.
ữ ệ ệ ạ ặ ướ ế M t khác, bên c nh vi c liên k t gi a các doanh nghi p trong n c, các
ệ ầ ườ ệ ợ ớ doanh nghi p XK cũng c n tăng c ủ ả ng h p tác v i các doanh nghi p th y s n
ệ ườ ắ ậ ớ ể ậ ấ ạ t i Nga. Các doanh nghi p này là ng i n m rõ và có th c p nh t s m nh t xu
ướ ị ườ ấ ượ ư ề ẩ ạ h ng th tr ị ng cũng nh các quy đ nh v tiêu chu n ch t l ng t ợ i Nga. H p
ệ ủ ệ ớ ệ ẽ tác v i các doanh nghi p Nga s giúp các doanh nghi p c a Vi ắ ắ t Nam n m b t
ượ ơ ộ ợ ở ộ ị ườ ề ơ đ c nhi u thông tin h n và cũng có c h i h p tác, m r ng th tr ư ng, đ a
ủ ả ệ ề ố hàng th y s n Vi t Nam vào Nga qua nhi u kênh phân ph i khác nhau.
ự ạ ế ợ ể ộ ế ề ề Do h n ch v ti m l c kinh t nên khi tham gia h i ch tri n lãm trên th ị
ườ ệ ợ ớ tr ng Nga, các doanh nghi p nên h p tác v i nhau, cùng đóng góp kinh phí đ ể
ể ệ ẩ ươ ớ ệ ị giúp cho vi c chu n b và tri n khai các ch ng trình gi ủ ả i thi u, qu ng bá c a
ệ ệ ả ố doanh nghi p mình chuyên nghi p và bài b n. Ngoài ra, các đ i tác Nga th ườ ng
ự ả ấ ủ ặ ớ ơ ớ ị có đ n đ t hàng v i giá tr khá l n, trong khi năng l c s n xu t c a các doanh
ỷ ả ệ ệ ự ế ế ẫ ạ ậ nghi p thu s n Vi ữ t Nam v n còn h n ch . Do v y, s liên k t nói trên gi a
ệ ầ ế ể ể ạ ộ ợ các doanh nghi p là c n thi t đ tránh tình tr ng trong h i ch , tri n lãm, doanh
ả ừ ố ử ượ ệ nghi p ph i t ch i khách hàng vì không có đ l ng hàng bán.
ả ằ ậ ụ 3.2.4. Gi ơ ộ i pháp vi mô nh m t n d ng c h i
̀ ượ ̉ ̉ ́ 3.2.4.1. Nâng cao chât l ng hang thuy san
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Cac măt hang th c phâm noi chung, trong đo co thuy san rât nhay cam v i yêu
̀ ̀ ̀ ́ ế ứ ẽ ̉ ̣ ự ụ ự ặ ̣ ̉ ̉ ể câu vê sinh an toan th c phâm, va chiu s kiêm soat h t s c ch t ch cua C c ki m
100
́ ̀ ự ậ ộ ̣ ̉ ̉ ̣ ị d ch đ ng th c v t Liên bang Nga (VPSS). Nêu hang Viêt Nam không đam bao vê
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ư ườ ượ ̉ ̉ sinh, không an toan đôi v i s c khoe ng ́ i tiêu dùng thi rât kho co thê giua đ ̣ c thi
̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ tr ̀ ươ ng. Vi vây chi co cach nâng cao va ôn đinh chât l ng san phâm, m i nâng cao
̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ượ đ ̀ c kha năng canh tranh cua hang thuy san Viêt Nam trên thi tr ̀ ̣ ươ ng Nga.
́ ́ ượ ị ườ ủ ̣ ̣ ̉ ́ Ap dung hê thông tiêu chuân chât l ng c a th tr ạ ng Nga trong ho t
ấ ẩ ả ấ ỷ ả ộ đ ng s n xu t xu t kh u thu s n
ị ườ ệ ố ụ ẩ ặ ố Th tr ng Nga v n có h th ng tiêu chu n áp d ng cho m t hàng thu ỷ
ể ể ộ ậ ệ ề ệ ả s n riêng và đ c l p. Đi u này, cũng có th hi u là vi c các doanh nghi p XK
ỷ ả ủ ệ ị ườ ủ ạ ẩ ớ thu s n c a Vi t Nam dù có đ t tiêu chu n c a các th tr ng l n và khó tính
ẽ ượ ư ề ỳ ậ ả nh Hoa K , EU hay Nh t B n đ u không có nghĩa s đ ậ c phía Nga công nh n
ị ườ ẩ ụ ủ ậ ọ ủ đ tiêu chu n XK sang th tr ệ ng c a h . Tuy v y, vi c áp d ng theo các quy
ố ế ẩ ệ ượ ấ ượ chu n qu c t cũng giúp các doanh nghi p nâng cao đ c ch t l ỷ ả ng thu s n
ễ ạ ượ ệ ề ạ ơ ủ c a mình và t o đi u ki n d đ t đ ẩ ủ c tiêu chu n c a Nga h n.
ể ả ỷ ả ạ ả ẩ Đ đ m b o thu s n đ t tiêu chu n XK sang Nga, không còn cách nào
ệ ố ủ ệ ệ ả ị khác ngoài vi c các doanh nghi p ph i tuân th theo h th ng các quy đ nh, tiêu
ẩ ủ ệ ố ẩ ồ ế ề ẩ chu n c a Nga. H th ng này bao g m các tiêu chu n chi ti t v tiêu chu n v ệ
ề ể ấ ượ ự ẩ ị ượ ề ấ sinh an toàn th c ph m, v v n đ ki m d ch và ch t l ng, đ ị c quy đ nh trong
ớ ợ ệ ự ả ả ữ ả b n ghi nh h p tác gi a Liên bang Nga và Vi t Nam trong lĩnh v c đ m b o an
ủ ả ự ấ ẩ ẩ toàn th c ph m th y s n xu tNK và tiêu chu n SANPIN 2.3.2.280410. Trong
ề ư ượ ấ ố ỷ ệ ạ ứ đó, v n đ d l ng thu c kháng sinh và t m băng cao quá m c cho phép là l
ỷ ả ữ ề ặ ấ ệ ấ ườ nh ng v n đ mà các m t hàng thu s n Vi t Nam xu t sang Nga th ng xuyên
ữ ủ ệ ậ ấ ả ặ g p ph i. Đây cũng chính là nguyên nhân gây ra nh ng l nh c m v n c a Nga
ỷ ả ủ ạ ệ ừ ể ạ ố ớ đ i v i các lo i thu s n c a Vi t Nam trong giai đo n v a qua, đi n hình là
ầ ộ ệ ị ấ trong 7 tháng đ u năm 2014, toàn b cá tra Vi t Nam đã b c m v n ậ ở ị ườ th tr ng
ề ả ưở ỷ ả ủ ế ớ ệ này. Đi u này đã gây nh h ng l n đ n uy tín c a thu s n Vi t Nam nói chung
ố ạ t i qu c gia này.
ể ỗ ợ ủ ụ ệ ệ ẩ ố Đ h tr cho vi c áp d ng h th ng tiêu chu n trên c a các doanh
́ ̀ ́ ́ ́ ỷ ả ệ ợ ơ ơ ̉ ̉ ́ ́ nghi p, ngành thu s n cân phôi h p v i cac c quan chinh phu kiêm tra, giam sat
101
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ chăt che cac hoat đông san xuât chê biên, đông th i quan ly khang sinh t ̀ ́ ư gôc
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ử ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ nghâp khâu, không đê nhâp khâu hay buôn ban, s dung cac hoa chât va khang sinh
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ bi câm, không ro nguôn gôc xuât x va co chê tai x ly vi pham khi phat hiên viêc
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ử s dung cac thuôc câm, hoa chât bi câm.
́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Cac c s san xuât thuy san phai kiêm soat chăt che nguôn nguyên liêu
́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ươ ư ợ ơ ̣ tr ̀ ́ c khi đ a vao chê biên. Tr ̀ ́ c hêt, doanh nghiêp cân kêt h p v i ng dân
́ ́ ̃ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ kiêm soat chăt cac nguôn th c ăn công nghiêp, h ́ ́ ươ ng dân ng dân chon thuôc
́ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ch a bênh không co loai khang sinh ma cac c quan kiêm nghiêm câm, buôc ng ư
́ ́ ́ ̀ ̀ ử ượ ư ướ ̣ ̉ dân cam kêt không s dung cac d c phâm va th c ăn không an toan. Tr c khi
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ư đ a vao chê biên, nguyên liêu cân đ ̣ c kiêm tra lai. Trong khâu chê biên, viêc
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ quan ly vê sinh an toan cung nh vây kiêm tra cac loai phu gia hoa chât dung trong
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ́ chê biên cân đ c tiên hanh ky cang va th ̀ ́ ̀ ươ ng xuyên. Hê thông kho lanh cân
́ ̀ ́ ̀ ̃ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ đ c nâng câp bao đam hang không bi nhiêm bân trong qua trinh bao quan. Khi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ hang xuât kho, cân thông qua NAFIQAVED đê kiêm tra va câp giây ch ng nhân an
̀ ́ ượ toan chât l ng.
ị ườ ố ế ứ ụ ệ ắ Nga v n là th tr ẩ ng h t s c nghiêm kh c nên vi c áp d ng quy chu n
ầ ượ ể ả ụ ệ ộ này c n đ c các doanh nghi p áp d ng m t cách nghiêm túc và duy trì k c khi
ủ ề ị ườ ạ ộ ư ậ ỉ ệ đã đ đi u ki n XK vào th tr ỷ ả ng Nga. Ch có nh v y, ho t đ ng XK thu s n
ệ ị ườ ớ ượ ơ ộ ể ủ c a Vi t Nam sang th tr ng này m i đ c duy trì và có c h i phát tri n.
Xây d ng quy trinh truy xuât nguôn gôc san phâm
̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̉
̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Hiên nay, truy nguyên nguôn gôc san phâm th c phâm, kê ca thuy san nuôi
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ̃ ư ̉ đang la yêu câu th c tê. Nh ng năm qua, yêu câu phap ly va yêu câu cua thi tr ̀ ̣ ươ ng
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ vê truy nguyên nguôn gôc liên tuc gia tăng va d đoan con tiêp tuc tăng.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ́ ư Truy xuât nguôn gôc la hê thông cho phep cac đ n vi trong chuôi cung ng
̃ ́ ́ ́ ̀ ự ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ th c phâm theo doi, kiêm soat th c phâm qua cac công đoan cua qua trinh san xuât,
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ chê biên va phân phôi tiêu thu, sau đo ghi lai nh ng thông tin cân thiêt. Cac thông
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ư tin co thê ghi trên giây hoăc may tinh, nh ng viêc trao đôi thông tin băt buôc phai
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ử ̣ ơ ở ư ̣ ̉ băng điên t ̉ thông qua môt c s d liêu trung tâm đê bât ky luc nao cung co thê
102
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̉ ̀ truy xuât nhăm cung câp cho khach hang hoăc c quan co thâm quyên.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đôi v i doanh nghiêp chê biên thuy san xuât khâu Viêt Nam, ap dung hê
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ư ợ ̉ ̣ ́ thông truy xuât nguôn gôc co thê lam tăng chi phi, nh ng l i ich thu lai cung không
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ưở ơ ượ ̉ nho. Tr ́ c hêt, no giup khach hang tin t ng h n vao chât l ̣ ng va an toan vê
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ươ ̉ ̉ sinh đôi v i san phâm, qua đo, nâng cao uy tin trên thi tr ̀ ng. Thêm vao đo, nh ̀ ơ
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ hê thông nay ma doanh nghiêp co thê quan ly tôt chât l ng san phâm, t ̀ ư khâu
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̀ nuôi trông, chê biên cho đên qua trinh vân chuyên va phân phôi. Nêu co s cô vê
́ ́ ́ ư ượ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ dich bênh, hoăc cac d l ự ng trong th c phâm v t qua tiêu chuân cho phep xay
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ra, doanh nghiêp co thê xac đinh nguyên nhân môt cach dê dang, biêt ngay no phat
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ở ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ sinh ̀ khâu nao va t ̀ ư đo co biên phap giai quyêt kip th i nhăm tranh cac thiêt hai,
́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ bao đam tinh an toan cho cac thuy san xuât khâu cua Viêt Nam.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ượ ̉ ̣ Đê xây d ng đ ́ c hê thông truy xuât nguôn gôc nay, chung ta nên hinh thanh
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ̃ ư ̃ ư ơ cac tô ch c liên kêt ngang (gi a cac nha chê biên v i nhau, gi a nh ng ng ̀ ươ i nuôi
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ́ ư ̣ ̉ ̉ ơ v i nhau) va liên kêt doc (ng ́ ̀ i nuôi – nha san xuât giông – nha san xuât th c ăn –
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ự ̣ ́ thuôc thu y – nha chê biên). Co s liên kêt bên v ng gi a cac doanh nghiêp chê
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ biên xuât khâu v i ng ́ ̀ i san xuât nguyên liêu, dich vu hâu cân giup kiêm soat tôt
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ươ ư ̣ ́ ơ h n cac khâu tr ́ ́ c chê biên cung nh trong toan bô qua trinh chê biên.
ạ ộ ự ệ ấ ạ ồ Đào t o ngu n nhân l c cho doanh nghi p trong ho t đ ng xu t kh u ẩ
ườ ả ớ ệ ấ ồ ồ ộ Con ng i là ngu n tài s n l n nh t cho m t doanh nghi p. Ngu n nhân
ữ ộ ố ạ ộ ủ ộ ự ấ ự l c là m t trong nh ng nhân t ch đ ng và tích c c nh t trong ho t đ ng xúc
ở ậ ự ố ế ộ ồ ầ ấ ế ộ ti n XNK. B i v y, có m t ngu n nhân l c t t là m t yêu c u t t y u đ i v i s ố ớ ự
ủ ấ ứ ể ệ ạ ớ phát tri n và l n m nh c a b t c doanh nghi p nào.
ự ượ ệ ị ườ ệ ộ Hi n nay, l c l ng cán b trong các doanh nghi p XK sang th tr ng Nga
ề ế ạ ở ệ ư ề ế còn nhi u h n ch . Do ti ng Nga Vi ổ ế t Nam không ph bi n nhi u nh các
ị ấ ữ ế ế ạ ặ ạ ầ ệ ngo i ng khác và đang d n b th t th , công tác đào t o ti ng Nga, đ c bi t là
ế ế ủ ả ế ti ng Nga trong kinh t nói chung và ti ng Nga trong chuyên ngành th y s n nói
ế ự ượ ế ẫ ế ạ ộ ạ riêng v n còn h n ch khi n l c l ng cán b XNK thành th o ti ng Nga còn ít.
103
ự ế ữ ư ề ệ ơ ạ ộ H n n a, vì ch a có nhi u kinh nghi m th c t ủ trong ho t đ ng XK hàng th y
ự ế ề ặ ọ ỡ ỡ ả s n nên h còn g p nhi u khó khăn, b ng khi xây d ng và ti n hành các k ế
ữ ế ầ ạ ậ ọ ơ ệ ho ch xúc ti n. Do v y, các doanh nghi p c n chú tr ng h n n a trong công tác
ư ạ ạ ộ đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn trong công tác XNK, cũng nh ngo i ng ữ
ề ả ỹ ỹ và các k năng m m, k năng qu n lý khác.
ệ ệ ề ạ ầ ọ ặ Đ c bi t, các doanh nghi p c n chú tr ng đào t o nâng cao tay ngh cho
ế ế ộ ườ ạ cán b và công nhân ch bi n. Trong môi tr ắ ng c nh tranh ngày càng gay g t
ư ệ ộ ộ ệ ế ể ể ầ nh hi n nay, đ phát tri n, ngoài có công ngh tiên ti n, c n có m t đ i ngũ
ề ủ ọ ề ở ế ố ả ưở ề ớ ấ công nhân lành ngh , b i tay ngh c a h là y u t nh h ng r t nhi u t ấ i ch t
ầ ổ ệ ả ậ ẩ ứ ạ ượ l ng s n ph m.Vì v y, các doanh nghi p c n t ch c các khóa đào t o cho
ế ế ề ấ ằ ộ công nhân ch bi n nh m nâng cao tay ngh , tăng năng su t lao đ ng, qua đó
ấ ượ ư ả ượ ệ ả ẩ nâng cao ch t l ng cũng nh s n l ủ ng s n ph m c a doanh nghi p.
ị ế ỷ ả ạ ợ ở ớ ườ 3.2.4.2. Đa d ng hoá hàng thu s n phù h p v i th hi u, s thích ng i tiêu
dùng Nga.
ỷ ả ủ ơ ấ ệ ị ườ ờ C c u XK thu s n c a Vi t Nam sang th tr ng Nga trong th i gian qua
ộ ố ặ ủ ế ỉ ậ ư ề ố ch y u ch t p trung vào m t s m t hàng truy n th ng nh : cá tra, cá khô, tôm,
ố ề ơ ấ ả ự ấ ề ế ạ ẩ ộ ạ b ch tu c. Đi u này gây s m t cân đ i v c c u s n ph m, làm h n ch kim
ỷ ả ủ ế ặ ạ ả ạ ệ ạ ng ch XK và h n ch kh năng c nh tranh c a m t hàng thu s n Vi t Nam trên
ị ườ ố ữ ầ ớ ạ ặ th tr ả ặ ng Nga. M t khác, trong s nh ng m t hàng nêu trên, ph n l n là d ng s n
ỷ ả ướ ạ ư ế ạ ẩ ơ ướ ố ph m s ch nh thu s n p l nh, đông l nh, khô/ p mu i. Trong khi đó,
ườ ướ ữ ụ ả ẩ ng i tiêu dùng Nga đang có xu h ế ế ng tăng tiêu th nh ng s n ph m ch bi n
ượ ế ế ầ ạ ẵ s n (hàm l ề ặ ng ch bi n cao) và nhu c u tiêu dùng ngày càng đa d ng hoá v m t
ẩ ả s n ph m).
ạ ộ ư ậ ủ ể ể Nh v y, đ duy trì và phát tri n ho t đ ng XK c a mình trên th tr ị ườ ng
ỷ ả ấ ượ ả ữ ẩ ệ Nga, rõ ràng, các doanh nghi p thu s n ph i cung c p đ ả c nh ng s n ph m mà
ị ườ ừ ứ ầ ầ ơ ạ ở ệ ữ th tr ng này c n ch không đ n thu n d ng l ả ấ vi c cung c p nh ng s n i
ệ ệ ề ệ ả ẩ ớ ồ ụ ph m doanh nghi p có. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p ph i liên t c
ớ ả ư ề ạ ắ ặ ẩ ỡ ổ đ i m i s n ph m v kích c , màu s c, cũng nh đa d ng hoá các m t hàng XK.
ầ ỷ ọ ơ ế ệ ả ả ầ Ngoài ra, chúng ta cũng c n ph i gi m d n t tr ng hàng nguyên li u, s ch trong
104
ồ ờ ỷ ọ ế ế ư ặ ơ ấ c c u hàng XK, đ ng th i, tăng t tr ng các m t hàng đã qua ch bi n nh phi lê,
ể ả ẩ ả ẩ ộ ượ ế ế ẵ xông khói hay các s n ph m ch bi n s n, s n ph m đóng h p. Đ làm đ ề c đi u
ầ ư ệ ầ ề ế ị ườ ự này, các doanh nghi p c n đ u t dây chuy n thi t b , tăng c ng năng l c công
ệ ế ế ế ế ứ ứ ả ớ ự ngh ch bi n, cùng v i đó, ph i tích c c nghiên c u cách th c ch bi n cũng nh ư
ế ế ể ạ ớ ạ ấ ừ ẫ ặ ạ ớ ữ ổ đ i m i sáng t o đ t o ra nh ng m t hàng ch bi n m i l , h p d n, v a mang
ị ặ ủ ệ ừ ợ ị ườ ẩ ươ h ư ng v đ c tr ng c a Vi t nam v a h p kh u v ng ự i tiêu dùng Nga. Khi th c
ượ ả ả ỷ ả ề ấ ế ề ẩ ệ hi n đ c đi u này, giá c s n ph m thu s n XK tăng lên là đi u t t y u, nh ờ
ệ ẽ ị ơ ề ầ đó, các doanh nghi p s thu l ạ ượ i đ c nhi u giá tr h n, góp ph n làm tăng kim
ỷ ả ủ ả ướ ạ ng ch XK thu s n c a c n c.
ự ươ ỷ ả ệ ẩ ả ấ 3.2.5.3 Xây d ng th ẩ ng hi u cho s n ph m thu s n xu t kh u
ự ệ ọ ươ ệ ệ ể ả Vi c chú tr ng xây d ng th ng hi u đ thu hút và tăng hi u qu kinh
ướ ớ ố ả ủ doanh luôn là h ệ ệ ng đi đúng c a các doanh nghi p. Trong đó, v i b i c nh hi n
ự ệ ươ ậ ợ ơ ệ ề ạ ố nay, vi c xây d ng th ẽ ng hi u qu c gia s có nhi u thu n l i h n. T i th ị
ườ ị ườ ữ ỷ ả ớ ệ ườ tr ng Nga hay nh ng th tr ng l n khác, thu s n Vi t Nam th ng đ ườ ng
ệ ươ ư đ a vào thông qua các doanh nghi p trung gian và mang tên th ủ ệ ng hi u c a
ữ ế ườ ỉ ế ả ế ầ nh ng trung gian này. Vì th , ng ầ i tiêu dùng h u h t ch bi t s n ph m có
ố ừ ồ ệ ề ệ ấ ngu n g c t Vi t Nam, trong khi có r t ít thông tin v các doanh nghi p Vi ệ t
ự ươ ệ ố ầ ẽ Nam. Do đó, xây d ng th ỷ ả ng hi u thu s n qu c gia ở ướ b c đ u s mang l ạ i
ở ậ ệ ả ơ ơ ượ ụ ệ ề ữ hi u qu nhanh h n, b n v ng h n. B i v y, đây đ c coi là nhi m v chung và
ướ ặ ề ươ ỷ ả ệ là b c đ t n n móng cho th ng hi u nganh thu s n.
ệ ế ạ ễ ể ề Vi ậ t Nam có th m nh v XK cá tra, tôm, cá khô, nhuy n th . Do v y,
ướ ắ ầ ả ươ ệ ố tr ự c m t c n xây d ng và qu ng bá th ẩ ng hi u qu c gia cho nhóm sân ph m
ả ệ ố ạ ộ ự ệ ể ồ ẩ ổ này. Vi c này là ho t đ ng xây d ng t ng th bao g m c h th ng tiêu chu n
ự ự ể ế ạ ả ả ẩ ả cho s n ph m, xây d ng hình nh (logo) tiêu bi u, xây d ng k ho ch qu ng bá
ủ ả ị ườ ế ẩ ả và xúc ti n cho hình nh c a s n ph m này trên th tr ể ả ộ ị ng k c n i đ a hay
ố ế ỉ ẫ ự ị ượ ả ộ ở ấ ỉ qu c t , hay xây d ng ch d n đ a lý đ c b o h c p t nh.
ự ệ ộ ồ ộ ươ ẽ C ng đ ng doanh nghi p s cùng nhau xây d ng m t th ấ ệ ng hi u ch t
ắ ươ ấ ượ ệ ớ ấ ẩ ả ượ l ng chung và g n th ng hi u này v i ch t l ỉ ả ng s n ph m cao nh t. Ch s n
ấ ượ ủ ẩ ẩ ầ ớ ượ ắ ặ ph m nào đ y đ các tiêu chu n ch t l ng này m i đ c g n logo ho c hình
105
ả ươ ữ ệ ế ẩ ả ạ nh th ng hi u. Bên c nh đó, n u nh ng s n ph m này không duy trì đ ượ c
ấ ượ ẽ ị ạ ư ậ ỷ ả ỏ ệ ch t l ng s b lo i kh i danh sách. Có nh v y, thu s n Vi t Nam XK sang
ế ớ ả ả ượ ấ ượ Nga nói riêng và XK th gi i nói chung b m đ m đ c ch t l ờ ồ ng, đ ng th i
ự ể ỗ ự ệ ộ ườ cũng là đ ng l c đ các doanh nghi p n l c th ể ng xuyên ki m soát ch t l ấ ượ ng
ấ ả ẩ ả ả ạ trên t t c các khâu, duy trì b o đ m hàng đ t chu n. Ngoài ra, m t s th ộ ố ươ ng
ư ế ề ệ ố hi u có truy n th ng nh tôm sinh thái Cà Mau, nghêu B n Tre, cá basa An
ầ ượ ế ụ ỗ ợ Giang,… cũng c n đ c ti p t c h tr ở ộ ả trong công tác qu ng bá và m r ng
ươ ị ườ ệ th ng hi u trên th tr ng Nga.
106
Ậ
Ế
K T LU N
ủ ả ữ ặ ấ ẩ ộ ậ Th y s n là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u đem l ạ ợ i l i nhu n kinh t ế
ệ ữ ế ố ồ ờ ỷ ọ cao cho Vi t Nam trong su t nh ng năm qua và đ ng th i chi m t ớ tr ng l n
ủ ạ ệ ộ ố ị ườ ấ trong kim ng ch XNK c a Vi t Nam. M t s th tr ủ ẩ ng xu t kh u chính c a
ệ ể ể ế ư ả ậ ỹ Vi t Nam có th k đ n nh Liên minh châu Âu – EU, M , Nh t B n, Hàn
ể ế ắ ẫ ộ ố Qu c, và không th không nh c đ n Liên bang Nga. Nga v n luôn là m t th ị
ườ ủ ả ủ ề ố ệ ị ườ ộ tr ng truy n th ng c a th y s n Vi ệ t Nam và hi n là m t th tr ề ầ ng đ y ti m
ả ớ ỷ ệ ườ năng v i GDP kho ng 1.500 t USD, trên 143 tri u ng ầ i tiêu dùng trong đó t ng
ư ủ ể ầ ặ ị ệ ớ l p trung l u ngày càng phát tri n. Tuy nhiên th ph n c a m t hàng Vi t Nam
ị ườ ủ ư ể ầ ẫ ớ ờ ồ ạ t i Nga v n ch a đáng k so v i nhu c u NK c a th tr ng này, đ ng th i cũng
ư ươ ủ ả ớ ề ủ ứ ệ ch a t ng x ng v i ti m năng c a th y s n Vi t Nam.
ơ ệ ế Sau h n hai năm đàm phán, Vi t Nam và Liên minh kinh t Á – Âu đã chính
ứ ượ ệ ự ộ ộ ế ọ th c đ ủ c ký k t và có hi u l c vào tháng 10/2015. M t n i dung quan tr ng c a
ủ ả ủ ế ấ ụ ứ ệ ặ ị hi p đ nh này là áp d ng m c thu su t 0% cho các m t hàng th y s n c a Vi ệ t
ẽ ượ ặ ớ ế ệ ị Nam, trong đó h n 70% m t hàng s đ c áp thu 0% ngay sau khi Hi p đ nh có
ủ ả ệ ự ủ ề ệ ẩ ấ hi u l c. Đi u này giúp cho hàng th y s n c a Vi t Nam xu t kh u vào Liên
ữ ư ấ ị ế ộ ố ớ bang Nga có nh ng u th nh t đ nh so v i các qu c gia khác. Tuy nhiên, m t rào
ủ ả ớ ệ ấ ượ ậ ỹ ị ả c n v i th y s n Vi t Nam là hàng rào k thu t, quy đ nh ch t l ng.. Chúng ta
ị ườ ư ỹ ấ ượ ậ ị ớ đã quen v i các th tr ng nh M , Nh t, EU… có quy đ nh ch t l ng an toàn
ự ư ẩ ạ ệ ị ườ ệ v sinh th c ph m khá cao nh ng l i khác bi ớ t so v i th tr ng Liên bang Nga.
ị ườ ẩ ấ ẩ ố ả ự Thúc đ y xu t kh u sang th tr ng Liên bang Nga trong b i c nh th c thi
ệ ươ ạ ự ệ ế ộ ấ ị Hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á Âu là m t v n đ ề
ướ ắ ằ ủ ả ặ đ t ra cho ngành th y s n nói riêng và Nhà n ắ c nói chung. Ch c ch n r ng s ẽ
ộ ế ữ ề ế ạ ỏ ệ ầ có nh ng khó khăn không h nh và c n đ n m t k ho ch lâu dài và các bi n
ụ ể ầ ự ố ợ ữ ướ ổ ứ pháp c th , c n s ph i h p gi a Nhà n ơ c và các c quan, t ch c có liên quan
ủ ả ủ ả ư ệ ệ ẩ ấ ộ nh Hi p h i xu t kh u th y s n VASEP, và các doanh nghi p th y s n. S h ự ỗ
ợ ừ ướ ủ ạ ọ tr t phía Nhà n c có vai trò quan tr ng, tuy nhiên vai trò ch đ o chính là s ự
ấ ượ ủ ệ ệ ệ ố ắ c g ng c a các doanh nghi p trong vi c hoàn thi n và nâng cao ch t l ặ ng m t
107
ủ ả ấ ẩ ấ ả ạ ộ ữ ấ ằ ạ ẩ ơ hàng th y s n xu t kh u, t ẩ t c nh m đ y m nh h n n a ho t đ ng xu t kh u
ủ ả th y s n sang Nga.
ụ ể ự ữ ư ữ ệ ượ D a trên nh ng phân tích cũng nh nh ng bi n pháp c th đã đ c nêu ra,
ạ ộ ủ ư ề ấ ẩ ọ ổ ề đ tài hy v ng đã đ a ra cái nhìn t ng quan v ho t đ ng xu t kh u c a Vi ệ t
ạ ừ ơ ộ ứ ệ ị ạ Nam t i Nga, t đó phân tích các c h i và thách th c mà Hi p đ nh mang l i, và
ả ủ ả ạ ộ ể ẩ ấ ẩ ư đ a ra các gi i pháp đ thúc đ y ho t đ ng xu t kh u th y s n sang Nga.
ể ệ ề ả ỡ Đ hoàn thi n đ tài này, tác gi ỉ ả ả ơ ự xin chân thành c m n s giúp đ , ch b o
ủ ứ ễ ậ t n tình c a TS. Nguy n Quang Minh trong quá trình nghiên c u và hoàn thành đ ề
ả ử ờ ả ơ ắ ủ ẫ tài. Tác gi cũng xin g i l i c m n chân thành t ớ ự ướ i s h ng d n, dìu d t c a các
ạ ọ ộ ườ ạ ọ ạ ươ ố Thày cô b môn và khoa Sau đ i h c Tr ng đ i h c Ngo i th ờ ng trong su t th i
gian qua!
108
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ệ Ế
A. TÀI LI U TI NG VI T
a.i.1. Ban Tuyên giáo trung
ươ ệ ệ ề ị ươ ạ ự Tài li u tuyên truy n Hi p đ nh th ng m i t ng,
ệ ế ạ ị do Vi t Nam và Liên minh kinh t Á Âu, t ỉ i đ a ch
http://www.tuyengiao.vn/Home/Tuyentruyen/90112/Tailieutuyentruyen
HiepdinhThuongmaitudogiuaVietNamvaLienminhKinhteAAu
ậ truy c p ngày 15/3/2017.
a.i.2. Ban Quan h qu c t
ố ế ệ ồ ơ ị ườ H s th tr VCCI,2015, ạ ị ng Liên bang Nga, t i đ a
ch ỉ https://www.google.com.vn/url?
sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=7&cad=rja&uact=8&ved=0ahUKE
wjn46iB_dTTAhWBJZQKHaejDGEQFghIMAY&url=http%3A%2F
%2Fvcci.com.vn%2Fuploads
%2F198HSTTLBNGa42014.docx&usg=AFQjCNEIyFLW25rLvVXpxSGdDJ
ậ 8SM0LVug&sig2=Y2f2VAlEuHgYhwfHhKoc3A truy c p ngày 10/3/2017.
a.i.3. B n ghi nh h p tác gi a Liên bang Nga và Vi
ớ ợ ữ ả ệ ự ả t Nam trong lĩnh v c đ m
ủ ả ự ậ ẩ ấ ẩ ả b o an toàn th c ph m th y s n xu t – nh p kh u.
a.i.4. Kh c Bình, 2014,
ắ ệ ự ạ ộ ợ ủ ả ủ ả Th y s n Vi t Nam thu hút s chú ý t i h i ch th y s n
ạ ị Nga, t i đ a ch ỉ http://www.sggp.org.vn/thuysanvietnamthuhutsuchuy
ậ taihoichothuysannga330616.html truy c p ngày 3/3/2017.
a.i.5. B Ngo i giao Vi
ạ ộ ệ ệ ơ ả ề ệ Tài li u c b n v Liên bang Nga và quan h t Nam,
ạ ệ ngo i giao Vi t Nam – Liên bang Nga, 2012.
a.i.6. Chính ph , ủ Quy t đ nh s 1445/ QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm 2013 c a Th
ế ị ủ ố ủ
ủ ề ệ ủ ả ệ ể ể ạ ổ ướ t ng chính ph v vi c phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n th y s n
ầ ế đ n năm 2020, t m nhìn năm 2030 , năm 2013.
a.i.7. Chính ph , ủ Quy t đ nh s 1690/ QĐTTg tháng 9 năm 2010 c a Th t
ế ị ủ ướ ủ ố ng
ủ ề ệ ế ượ ệ ủ ả ể ệ ế chính ph v vi c phê duy t Chi n l c phát tri n th y s n Vi t Nam đ n
năm 2020.
a.i.8. Linh Chi, 2014, Nga chính th c t m ng ng nh p kh u cá tra Vi
ứ ạ ừ ậ ẩ ệ t Nam, i ạ t
ị đ a ch : ỉ http://thuysanvietnam.com.vn/ngachinhthuctamngungnhapkhau
109
ậ catravietnamarticle7072.tsvn truy c p ngày 3/3/2017.
a.i.9. Ng c Chính, 2015,
ọ ề ơ ộ ấ ẩ Nhi u c h i tăng xu t kh u sang Liên bang Nga, C c ụ
ị ươ ươ ạ ị ệ công nghi p đ a ph ộ ng B Công th ng, t ỉ i đ a ch
http://arid.gov.vn/default.aspx?
ậ page=news&do=detail&category_id=232&news_id=3959 truy c p ngày
2/3/2017.
a.i.10. C ng thông tin đi n t
ệ ử ộ ổ ươ ạ ẩ ươ Đ y m nh giao th ữ ng gi a các B Công th ng,
ệ ệ ế ạ ị doanh nghi p Vi t Nam và Liên minh kinh t Á – ÂU, t ỉ i đ a ch
http://www.moit.gov.vn/vn/tintuc/6239/daymanhgiaothuonggiuacac
ậ doanhnghiepvietnamvalienminhkinhteaau.aspx, truy c p ngày
5/4/2017.
a.i.11. C c xúc ti n th
ụ ế ươ ị ườ ậ ả ạ Báo cáo th tr ng m i, ạ ị ng Nh t B n năm 2016, t i đ a
ch ỉ
http://www.vietrade.gov.vn/images/stories/BAO_CAO_THUY_SAN_NHAT_
ậ BAN_FINAL.pdf truy c p ngày 3/3/2017.
a.i.12. C c xúc ti n th
ụ ế ươ ạ ươ ầ ư ẩ ợ Thúc đ y h p tác th ạ ng m i, đ u t ng m i, 2015,
ệ Vi ạ ị t Nam – Liên bang Nga, t i đ a ch ỉ http://www.vietrade.gov.vn/tin
ậ tc/5347tngcnghptacthngmiutvitnamlienbangnga.html truy c p ngày
4/3/2017.
a.i.13. C c xúc ti n th
ụ ế ươ ạ ị ườ ổ T ng quan th tr ủ ả ả ng th y h i s n Nga: ng m i, 2015,
ụ ầ ẩ ậ tiêu th và nh p kh u ph n 1, ạ ị t i đ a ch : ỉ http://www.vietrade.gov.vn/thuhi
sn/5086tongquanthitruongthuyhaisanngatieuthuvanhapkhauphan
ậ 1.html truy c p ngày 10/3/2017.
a.i.14. C c xúc ti n th
ụ ế ươ ạ ị ườ ổ T ng quan th tr ủ ả ả ng th y h i s n Nga: ng m i, 2015,
ụ ầ ẩ ậ tiêu th và nh p kh u ph n 2 ạ ị t i đ a ch : ỉ http://www.vietrade.gov.vn/thuhi
sn/5087tongquanthitruongthuyhaisanngatieuthuvanhapkhauphan
ậ 2.html truy c p ngày 10/3/2017.
a.i.15. C c xúc ti n th
ụ ế ươ ạ ị ườ ổ T ng quan th tr ủ ả ả ng th y h i s n Nga: ng m i, 2015,
ụ ầ ẩ ậ tiêu th và nh p kh u ph n 3 ạ ị t i đ a ch : ỉ http://www.vietrade.gov.vn/thuhi
110
sn/5088tongquanthitruongthuyhaisanngatieuthuvanhapkhauphan
3.html http://www.vietrade.gov.vn/thuhisn/5088tongquanthitruongthuy
haisanngatieuthuvanhapkhauphan3.html
ụ ấ ẩ ộ ạ ị ạ a.i.16. T Hà, 2016, ả t Xu t kh u cá tra sang Nga qua m t năm đã s t gi m, i đ a
ch ỉ http://vasep.com.vn/TinTuc/1018_43646/XuatkhaucatrasangNgaqua
ậ motnamsutgiam.htm truy c p ngày 15/4/2017
ử ớ ẩ ấ ạ ị ở t a.i.17. Thúy H i, ả Xu t kh u hàng hóa vào Nga: cánh c a l n đã m , ỉ i đ a ch
http://www.vietchamexpo.com/index.php?
option=com_content&view=article&id=233:xutkhuhanghoavaonga
ậ canhcualondamo&catid=86:tintuc&lang=vi&Itemid=924 truy c p ngày
5/4/2017.
a.i.18. Thu Hi n, 2015, T ng k t xu t kh u th y s n Vi
ủ ả ề ế ẩ ấ ổ ệ ạ ị t Nam 2015, t ỉ i đ a ch
https://tongcucthuysan.gov.vn/vivn/th%C6%B0%C6%A1ngm%E1%BA
%A1ith%E1%BB%A7ys%E1%BA%A3n/xu%E1%BA%A5tnh%E1%BA
%ADpkh%E1%BA%A9u/doctin/004822/20160524/tongketxuatkhau
ậ thuysanvietnam2015 truy c p ngày 12/3/2017.
a.i.19. Thu Hi n, 2015,
ề ủ ả ẩ ấ ệ ề ợ ế Xu t kh u th y s n Vi t Nam có nhi u l i th sang
ạ ị EAEU, t ỉ i đ a ch
https://tongcucthuysan.gov.vn/vivn/th%C6%B0%C6%A1ngm%E1%BA
%A1ith%E1%BB%A7ys%E1%BA%A3n/xu%E1%BA%A5tnh%E1%BA
%ADpkh%E1%BA%A9u/doctin/001296/20160712/xuatkhauthuysan
ậ vietnamconhieuloithesangeaeu truy c p ngày 15/4/2017.
a.i.20. Nguy n Lê,
ễ ủ ả ế ẩ ấ Xúc ti n xu t kh u th y s n sang Nga, ạ ị t ỉ i đ a ch
http://vics.vn/TinTuc/TinKinhTe/41755/xuctienxuatkhauthuysansang
ậ nga.aspx truy c p ngày 15/4/2017.
ễ ạ ồ ả ế ươ ạ ọ Gi i pháp thúc ti n th ng m i ạ a.i.21. Ph m H ng M nh, Nguy n Văn Ng c,
ủ ả ẩ ệ ị ườ ạ ế ộ ả s n ph m th y s n Vi t Nam vào th tr ng Nga, T p chí kinh t xã h i
ạ ị ẵ Đà N ng, t i đ a ch ỉ http://dised.danang.gov.vn/LinkClick.aspx?fileticket=q
ậ %2BeBnM6Ei2w%3D&tabid=61 truy c p ngày 27/3/2017.
111
a.i.22. Lê Th M u, 2015,
ế ẫ ố ị ệ ệ ấ ử D u m c l ch s trong quan h Vi t Nam – Liên minh
ế kinh t Á Âu, ạ ị t ỉ i đ a ch
http://www.tuyengiao.vn/Home/Quocte/sukienvabinhluanqt/77140/Daumoc
ậ lichsutrongquanheVietNamLienminhkinhteAAu truy c p ngày
15/3/2017.
a.i.23. Ph m Nguyên Minh, 2015,
ạ ể ươ ệ Phát tri n th ạ ng m i Vi t Nam và Liên minh
ế ố ả ự ế ệ kinh t ệ Á Âu trong b i c nh th c hi n các cam k t trong FTA Vi t Nam –
ạ ọ ươ ạ ố EAEU, T p chí khoa h c th ng m i, s 88/2015, tr 1521.
a.i.24. Nguy n Duy Nghĩa, 2014,
ễ ỗ ự ượ ủ ả ẩ ấ Xu t kh u th y s n vào Nga: N l c v t “vũ
ươ ạ ị môn”, Báo Công th ng, t i đ a ch : ỉ http://baocongthuong.com.vn/xuatkhau
ậ thuysanvaonganolucvuotvumon.html truy c p ngày 22/3/2017.
ấ ạ ẩ ỏ ọ ủ ả a.i.25. Công Phiên, 2009, Xu t kh u th y s n sang Nga, kim ng ch nh , bài h c
ệ ử ổ ậ ạ ị l n, ớ C ng thông tin đi n t Bình Thu n, t ỉ i đ a ch
http://www.binhthuan.gov.vn/wps/wcm/connect/bt_en/bt_content/news/busine
sses/export/33a3fd0041098cf380b58f90c30943ca?
ậ pageDesign=bt_vi/tpl_pr_tin_tuc_print,truy c p ngày 7/4/2017.
a.i.26. H ng D ng, 2015,
ướ ươ ị ườ ậ ả ể ạ ị ỉ Th tr ng v n t i bi n 2015 , t i đ a ch :
http://www.vlr.vn/vn/news/doanh/giaonhankhovan/2163/thitruongvantai
ậ bien2015.vlr truy c p ngày 10/3/2017.
ỳ ủ ả ấ ẫ ẩ ấ Xu t kh u th y s n 2015: Sáng nh t v n là con cá tra, ễ a.i.27. Nguy n K , 2015,
ạ ị t i đ a ch ỉ http://cafef.vn/hanghoanguyenlieu/xuatkhauthuysan2015
ậ sangnhatvanlaconcatra20150114141251602.chn truy c p ngày 4/4/2017.
a.i.28. Phòng thông tin Kinh t
ế ố ế ệ qu c t , Trung tâm thông tin Công nghi p và
ươ ủ ả ơ ộ ề ấ ẩ ạ Báo cáo chuyên đ : C h i xu t kh u th y s n trên con Th ng m i,
ườ ộ đ ng h i nh p, ộ ậ Hà N i, 2015.
ủ ả ủ ạ ộ ẩ ấ ẩ ạ ệ Đ y m nh ho t đ ng xu t kh u hàng th y s n c a Vi t Nam ỗ a.i.29. Đ Quang,
ị ườ ạ ỹ ươ ậ ạ ạ ươ sang th tr ng Nga, Lu n văn th c s th ạ ọ ng m i, Đ i h c Ngo i th ng,
ộ Hà N i năm 2010.
a.i.30. Kim Thu, Nh p kh u th y s n c a Nga năm 2015,
ủ ả ủ ẩ ậ ạ ị VASEP, t ỉ i đ a ch
112
http://vasep.com.vn/Thongkethuysan/124_43763/Nhapkhauthuysancua
ậ Nganam2015.htm truy c p ngày 10/4/2017.
a.i.31. Phan Thu, Xu t kh u th y s n sang Nga: Vì sao ít doanh nghi p đ đi u
ệ ủ ề ủ ả ấ ẩ
ủ ả ệ ạ ị ki n? ệ Báo th y s n Vi t Nam, t i đ a ch ỉ http://thuysanvietnam.com.vn/xuat
khauthuysansangngavisaoitdoanhnghiepdudieukienarticle
ậ 12951.tsvn, truy c p ngày 7/4/2017
a.i.32. Trung tâm WTO và H i nh p – Phòng th
ậ ộ ươ ệ ệ ạ ng m i và Công nghi p Vi t Nam
ượ ươ ạ ự ệ ế ệ ị c hi p đ nh th ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á – (VCCI), Tóm l
Âu.
a.i.33. Văn b nả hi p đ nh th
ệ ị ươ ạ ự ệ ế ng m i t do Vi t Nam – Liên minh kinh t Á – Âu
ụ ụ ượ và các ph l c liên quan, đ c ký ngày 29/5/2015.
a.i.34. VASEP, 2016, C h i và thách th c c a th y s n Vi
ứ ủ ủ ả ơ ộ ệ ậ ộ t Nam khi h i nh p,
ạ ị t i đ a ch : ỉ http://vasep.com.vn/TinTuc/1217_43509/Cohoivathachthuc
ậ cuathuysanVietNamkhihoinhap.htm truy c p ngày 7/3/2017.
a.i.35. VASEP, T ng quan ngành th y s n Vi
ủ ả ổ ệ t Nam, ạ ị t ỉ i đ a ch
ậ http://vasep.com.vn/1192/OneContent/tongquannganh.htm truy c p ngày
1/4/2017
a.i.36. VASEP, 2017, Báo cáo th tr
ị ườ ỉ ủ ả ng th y s n Nga, ạ ị t i đ a ch :
http://vasep.com.vn/Baocaoxuatkhauthuysan/1422_47512/Baocaothi
ậ truongThuysanNga20072016.htm truy c p ngày 25/4/2017.
a.i.37. Vi n chính sách và chi n l
ế ượ ệ ể ệ ộ ố M t s c phát tri n nông nghi p nông thôn,
ướ ế ế ươ ạ ế ị đ nh h ng khuy n khích xúc ti n th ng m i th y s n, ạ ủ ả T p chí kinh t
ộ ẵ xã h i Đà N ng, tr 1926.
Ế Ệ A. TÀI LI U TI NG ANH
i ạ
a.i.38.Agriculture and AgriFood Canada, 2012, Inside Russia : Seafood Trade, t
ị đ a ch ỉ http://www.agr.gc.ca/eng/industrymarketsandtrade/statisticsand
marketinformation/agricultureandfoodmarketinformationby
region/europe/marketintelligence/insiderussiaseafoodtrade/?
ậ id=1410083148628 truy c p ngày 15/3/2017.
a.i.39.Agriculture and AgriFood Canada, 2013, Inside Russia : The fish and
113
ạ ị seafood trade, t i đ a ch ỉ http://publications.gc.ca/site/archiveearchived.html?
url=http://publications.gc.ca/collections/collection_2012/agr/A741522012
ậ eng.pdf truy c p ngày 1/3/2017.
a.i.40.FAO, 2016, Global per capital fish consumption rises above 20 kilograms a
ạ ị year, t i đ a ch ỉ http://www.fao.org/news/story/en/item/421871/icode/ truy
ậ c p ngày 27/3/2017
a.i.41. FAO, 2014, The State of World Fisheries and Aquaculture
ạ ị ỉ i đ a ch
a.i.42.Norway Innovation, 2016, Food and Beverages – [Russia], t
http://www.innovasjonnorge.no/contentassets/badb4b720f94499ba55cf50f658f
ậ a1ac/russiasummary2016exportoffoodproducts.pdf truy c p ngày
27/3/2017.
a.i.43.ITC, Trademap, List of supplying markets for a product imported by Russian
ạ ị ỉ Federation, t i đ a ch :
http://www.trademap.org/Country_SelProductCountry_TS.aspx?nvpm=1|
ậ 643||||03|||2|1|1|1|2|1|2|1| truy c p ngày 20/3/2017.
a.i.44.ITC, Trademap, , List of importing markets for a product exported by
ạ ị Vietnam, t ỉ i đ a ch
http://www.trademap.org/Country_SelProductCountry_TS.aspx?nvpm=1|
ậ 704||||03|||2|1|1|2|2|1|2|1|1 truy c p ngày 20/3/2017.
ạ ị ỉ i đ a ch :
a.i.45.USDA, 2016, Seafood products Market Brief, t
https://gain.fas.usda.gov/Recent%20GAIN%20Publications/2016%20Seafood
%20Products%20Market%20Brief_Seoul%20ATO_Korea%20%20Republic
ậ %20of_822016.pdfn truy c p ngày 15/3/2017
a.i.46.FAO, 2014, The State of World Fisheries and Aquaculture
ạ ị ỉ i đ a ch
a.i.47. Norway Innovation, 2016, Food and Beverages – [Russia], t
http://www.innovasjonnorge.no/contentassets/badb4b720f94499ba55cf50f658f
ậ a1ac/russiasummary2016exportoffoodproducts.pdf truy c p ngày
27/3/2017.
a.i.48.ITC, Trademap, List of supplying markets for a product imported by Russian
114
ạ ị ỉ Federation, t i đ a ch :
http://www.trademap.org/Country_SelProductCountry_TS.aspx?nvpm=1|
ậ 643||||03|||2|1|1|1|2|1|2|1| truy c p ngày 20/3/2017.
a.i.49.ITC, Trademap, , List of importing markets for a product exported by
ạ ị Vietnam, t ỉ i đ a ch
http://www.trademap.org/Country_SelProductCountry_TS.aspx?nvpm=1|
ậ 704||||03|||2|1|1|2|2|1|2|1|1 truy c p ngày 20/3/2017.
ạ ị ỉ i đ a ch :
a.i.50.USDA, 2016, Seafood products Market Brief, t
https://gain.fas.usda.gov/Recent%20GAIN%20Publications/2016%20Seafood
%20Products%20Market%20Brief_Seoul%20ATO_Korea%20%20Republic
ậ %20of_822016.pdfn truy c p ngày 15/3/2017
115