CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN
lượt xem 50
download
CSDLPT là tập CSDL có quan hệ logic với nhau và được trãi trên 1 mạng máy tính. Mỗi trạm của mạng có khả năng xử lý tự quản và có thể thực hiện các ứng dụng cục bộ, mỗi một trạm cũng có thể tham gia vào ít nhất 1 ứng dụng toàn cục, có yêu cầu truy xuất dữ liệu tại nhiều trạm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN
- ĐẠI HỌC THỦY SẢN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN (Distributed database) n a u h T c u D ThS. Ng ĐứcThuần g BM Hệ Thống Thông Tin N Mùa Xuân 2006
- TÀI LIỆU THAM KHẢO n a [1] M. Tamer Ozsu and Patrick Valduriez, "Principles of Distributed Database l u Systems," Second Edition, Prentice Hall 1999. h [2] Stefano ceri, Giuseppe Pelagatti : l T Distributed Databases Principles & Systems. McGraw-Hill International Editions. 1984 c [3] P. Bernstein, E. Newcomer, "Principles of Transaction Processing,” u l Morgan Kaufmann, 1997. D [4]. Đỗ Trung Tuấn : l Cơ sở Dữ liệu. NXB. Giáo dục, 1997 g [5] Ng Bá Tường l N Nhập môn CSDL phân tán, NXBKH&KT 2004 [6] Slide bài giảng của Anand Rajaraman l (http://www.stanford.edu/class/cs347) [7] Bài giảng Cơ sở Dữ liệu II - của các giảng viên ĐHBK Hà Nội l
- CHƯƠNG I : TỔNG QUAN CSDLPT n a CSDLPT là tập CSDL có quan hệ logic với u l h nhau và được trãi trên 1 mạng máy tính. Mỗi T trạm của mạng có khả năng xử lý tự quản và c u có thể thực hiện các ứng dụng cục bộ, mỗi D một trạm cũng có thể tham gia vào ít nhất 1 g ứng dụng toàn cục, có yêu cầu truy xuất dữ N liệu tại nhiều trạm.
- CHƯƠNG I : TỔNG QUAN CSDLPT n a Chú ý: có thể dữ liệu được phân tán (vật lý) u h trên nhiều máy. Tuy nhiên, nếu việc truy xuất T dữ liệu chỉ tại duy nhất một máy tích hợp dữ c u liệu của các máy trên. Trường hợp này, D không thuộc loại hệ thống có CSDL phân g tán được xem xét. N
- CHƯƠNG I : TỔNG QUAN CSDLPT n a Tại sao cần CSDL-PT? u l h l Ví dụ: Công ty Big Corp. Có văn phòng tại T c London, New York, và Hong Kong. u Dữ liệu Employee : D g EMP(ENO, NAME, TITLE, SALARY, …) – N Chúng ta nên đặt dữ liệu EMP này ở đâu?
- Big Corp. Dữ liệu mẫu n a Hầu như, dữ liệu nhân viên được quản lý tại văn u l h phòng nơi mà nhân viên làm T Ví dụ: Luơng, phụ cấp, tiền thuê.. c u D Định kỳ, Big Corp cần hợp nhất truy xuất đến dữ liệu l g nhân viên N Ví dụ: Tính tông số lương cần trả cho bảng cân đối lương – Ví dụ: Thưởng thêm hàng năm phụ thuộc lợi ích mạng toàn – cục
- New York London Trả lương app Trả lương app n EMP a London New York u h T Internet c u D Hong Kong Trả lương app apps trả lương g tại NY và HK N rất chậm Hong Kong
- New York London Trả lương app Trả lương app London n Emp a NY London New York u Emp h T Internet c u D Hong Kong Trả lương app g Nhanh N Hong Konghơn nhiều!! HK Emp
- New York London Trả lương app Trả lương app Total payroll app London n Emp a NY London New York u Emp h T Internet c u D Hong Kong Sự phân tán hỗ trợ Trả lương app gviệc xử lý song song N Hong Kong HK Emp
- New York London Trả lương app Trả lương app Annual Thưởng app London n Emp a NY London New York u Emp h T Internet c u D Hong Kong Trả lương app g N Hong Kong HK Emp
- London New York Trả lương app Trả lương app Annual Thưởng app Lon, NY n Emp a NY, HK London New York u Emp h T Internet c u D Hong Kong Việc lặp dữ liệu Trả lương app g làm tăng hiệu năng N Hong Kong HK, Lon Emp
- Tính không đồng nhất & sự tự quản Lựa chọn n Đầu tư mới a u h Ứng dụng T c u D Hồ sơ Files g RDBMS thẻ N kho Lịch sử Danh mục đầu tư tỉ lệ lãi xuất,...
- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA CSDL PHÂN TÁN SO VỚI CSDL TẬP TRUNG (FEATURES OF DISTRIBUTED VERUS CENTRALIZED DATABASE) n a Điều khiển tập trung (Centralize control) u l h Tự quản trạm (site autonomy). l T Độc lập dữ liệu (Data independence) l c u Tính trong suốt p.tán CSDL (transparent) l D Rút gọn dư thừa ( Reduction of redundancy) l g Tính lặp dữ liệu (replication) l N Cấu trúc vật lý phức và truy xuất hiệu suất cao l ( Complex physical structure & efficent access) Chương trình chỉ đường (navigational) l
- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA CSDL PHÂN TÁN SO VỚI CSDL TẬP TRUNG (FEATURES OF DISTRIBUTED VERUS CENTRALIZED DATABASE) n a Sự ràng buộc toàn vẹn, phục hồi và điều u l h khiển tương tranh (Intergrity, recovery, T and concurrency control) c u Tính riêng rẽ & tính an toàn: (Privacy and l D security) g N
- TẠI SAO CSDLPT CẦN THIẾT & PHÁT TRIỂN n a Những lý do tổ chức và kinh tế : (Organizational l u and economic reasons) h T Liên kết với dữ liệu đã có (Interconnection of l existing database) c u Sự tăng trưởng ( Incremental growth) l D Giảm chi phí truyền thông (Reduced l g communication overhead) N Cân đối hiệu năng ( Performance consideration) l Độ tin cậy và tính sẵn sàng (Reliability and l availability)
- MỘT SỐ NHƯỢC ĐIỂM KHI SỬ DỤNG HỆ PHÂN TÁN n a Sự thiếu kinh nghiệm: (Lack of Experience) u l h Sự phức tạp (Complexity) T l c Chi phí : (Cost) l u D Tính an toàn: (Security) l g Khó khăn khi chuyển đổi (Difficulty of l N change) từ tập trung sang phân tán
- NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT KHI TIẾP CẬN CSDL PHÂN TÁN (PROBLEM AREAS) n a Thiết kế CSDL phân tán u l h (Distributed Database Design) T l Xử lý câu hỏi phân tán c u ( Distributed Query Processing) D l Quản trị thư mục phân tán g (Distributed Directory Management) N l Điều khiển tương tranh phân tán (Distributed Concurrency Control)
- NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT KHI TIẾP CẬN CSDL PHÂN TÁN (PROBLEM AREAS) n a Quản trị khóa chết phân tán u l h (Distributed Deadlock Management) T l Độ tin cậy của hệ quản trị CSDL phân tán c u ( Reliability of Distributed DBMS) D l Hỗ trợ của hệ điều hành g (Operating System Support) N l Cơ sở dữ liệu không đồng nhất (Heterogeneous Database)
- HỆ QUẢN TRỊ CSDL - PT n a Là phần mềm cho phép tạo lập CSDL phân tán, u điều khiển mọi truy cập đối với CSDL-PT đảm h bảo trong suốt đối với người sử dụng. T Chương trình quản trị DL địa phương c – u Chương trình quản trị DL phân tán – D Chương trình quản trị truyền thông DL – Chương trình quản trị tự điển DL – g Các chức năng đặc thù của Hệ QTCSDL-PT l N Chương trình quản trị tự điển DL – Đánh giá câu hỏi phân tán – Quản trị giao dịch phân tán – Các chức năng phục hồi & toàn vẹn DL –
- PHÂN LOẠI HỆ QTCSDL-PT n a THUẦN NHẤT(homogeneous) u l h -DDBMS với hệ quản trị CSDL như nhau tại mỗi trạm , ngay cả T khi máy tính và/hoặc hệ điều hành là không như nhau c u D KHÔNG THUẦN NHẤT (Heterogeneous) l g - DDBMS với hệ quản trị CSDL khác nhau tại mỗi trạm N - Có chức năng chuyển đổi giữa các mô hình dữ liệu khác nhau của các hệ quản trị CSDL cục bộ khác nhau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 1
60 p | 424 | 177
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 2
60 p | 273 | 107
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 3
60 p | 253 | 97
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 4
60 p | 219 | 91
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 6
60 p | 219 | 82
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 5
60 p | 179 | 81
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 7
60 p | 171 | 71
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 8
60 p | 160 | 64
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 9
60 p | 173 | 64
-
Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán part 10
51 p | 155 | 57
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân tán: Chương 1 - Nguyễn Trung Trực
25 p | 410 | 46
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân tán: Chương 3 - Nguyễn Mậu Hân
41 p | 161 | 31
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân tán: Chương 1 - Nguyễn Mậu Hân
39 p | 194 | 30
-
Bài giảng Thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán - TS. Hồ Bảo Quốc
66 p | 208 | 27
-
Bài giảng Các hệ cơ sở dữ liệu: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán - Lương Trần Hy Hiến
15 p | 120 | 9
-
Đề cương môn học: Cơ sở dữ liệu phân tán
8 p | 203 | 9
-
Bài giảng Cơ sơ dữ liệu phân tán: Phần 1 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
182 p | 34 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Cơ sở dữ liệu phân tán
9 p | 114 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn