CÔNG NGH Ệ S N XU T INSULIN
Ả
Ấ
GVHD : PGS.TS Nguy n ễ Thúy H ngươ SVTH : Ph m Ng c Xuân
ạ
ọ
Ph m Ng c Thiên
ạ
ọ
Tr n Đ c Thi n
ứ
ệ
ầ
Đ ng Minh Châu
ặ
Hà
Thanh Trúc
L p :
ớ
HC07SH2
Năm h c : ọ
2010-2011
N i dung chính
ộ
I . L i m đ u
ở ầ
ờ
ng
Đôi nét v b nh ti u đ ề ệ
ể ườ
II. M t s lo i insulin trên th tr
ng
ộ ố ạ
ị ườ
III. C s khoa h c c a công ngh s n xu t insulin
ọ ủ
ệ ả
ơ ở
ấ
1. C u trúc phân t
insulin
ấ
ử
2. T ng h p insulin trong c th
ơ ể
ổ
ợ
3. Vai trò sinh h c c a insulin
ọ ủ
IV. Công ngh s n xu t insulin. ệ ả
ấ
1.S n xu t insulin tách chi
t t
ả
ấ
ế ừ ộ
đ ng v t ậ
2.S n xu t insulin t
th c v t chuy n gen
ả
ấ
ừ ự ậ
ể
3.S n xu t insulin t
đ i t
ng vi sinh v t chuy n
ả
ấ
ừ ố ượ
ể
ậ
gen
4. K t lu n
ế
ậ
I. L i m đ u ở ầ
ờ
ệ
ệ
i m c b nh ti u
ng s kéo theo s gia tăng
ệ
i do b nh ti u đ
ố ườ ử ụ
ể i ố ườ ự ư ầ vong i t ng liên t c gia ỏ
ề
ế ậ
• B nh ti u đ ng là m t trong nh ng căn b nh ộ ữ ể ườ i s c kho con đe d a nghiêm tr ng t ọ ẻ ớ ứ ọ i s ng i.Trên th gi ng ắ ệ ế ớ ố ườ ườ đ ng ngày càng tăng, s gia tăng s ng ự ườ m c b nh ti u đ ể ườ ẽ ắ ệ các bi n ch ng c a căn b nh này nh th n ủ ứ ế kinh, x v a đ ng m ch… S ng ơ ữ ộ ạ trên th gi ệ ế ớ ể ườ tăng trong nh ng năm g n đây. Đi u đó đòi h i ầ ph i tìm ra nh ng h ng ti p c n m i cho vi c ngăn ng a và đi u tr căn b nh
ữ ữ ừ
ướ ề
ả ệ
ị
ớ ệ này.
ườ ầ
t su t đ
i đ u c insulin năm
ữ ấ ượ
ế
Best và Banting- nh ng ng tiên đã chi 1921
ườ ầ
ữ
ấ
Collip và MacLeod- nh ng ng dùng insulin chi ế ti u đ
i đ u tiên t su t đó đ đi u tr b nh ị ệ ể ề ng type 1 cho Leonard Thomson
ể ườ
t gì v b nh ti u đ
ng ?
V y b n bi ậ ạ
ế
ề ệ
ể ườ
ng
Vài nét v b nh ti u đ ề ệ
ể ườ
1. Khái ni mệ
2. Phân lo iạ
v b nh ti u đ ng hi n ự ế ề ệ ể ườ ệ
3. Tình hình th c t nay
1. Khái ni mệ
• B nh đái tháo đ
ọ ệ ể
ệ ườ ườ ộ ệ ể ạ
ơ ể
• B nh ti u đ
ng, còn g i là B nh ti u đ ng, là m t b nh do r i lo n chuy n hóa ố cacbohydrat khi hoóc môn insulin c a t y b ủ ụ ị thi u hay gi m tác đ ng trong c th , bi u ể ộ ng trong máu luôn cao hi n b ng m c đ ả ứ ườ ế ệ ằ
ệ ữ
ể ườ ủ
ề ạ ệ
ạ ng, ho i ế t d ệ ươ ậ
ng là m t trong nh ng nguyên ộ nhân chính c a nhi u b nh hi m nghèo, đi n ể ể ệ hình là b nh tim m ch vành, tai bi n m ch máu não, mù m t, suy th n, li ạ ắ th , v.vư
2. Phân lo iạ
• Ti u đ
ể ườ
ng ph thu c ộ ụ i tr ) chi m ế
• Nguyên nhân b nh: c ch t
(ti u đ ng lo i 1: ể ườ ạ ng ng insulin hay ti u đ ở ườ ẻ ể ườ kho ng 5-10% t ng s b nh nhân ố ệ ổ ả
ệ ễ
ơ ế ự ủ ở
ả
mi n (tuy n ế t y b t n công và phá h y b i chính c th , ơ ể ụ ị ấ làm cho tuy n t y không còn kh năng s n ả ế ụ xu t insulin n a) ữ ấ
• Nh ng tri u ch ng đi n hình: ti u nhi u, u ng nhi u, đôi khi ăn nhi u, m m t, d ị
ữ ứ ể ề
ể ờ ắ ệ ề ề ố
c m và s t cân, tr em ch m phát tri n và d ụ ẻ ể ễ ả ậ
b nhi m trùng. ễ ị
ể ườ
ổ
ng, th
ể ườ
ổ
ng không ph thu c insulin hay ti u ể ộ ụ ng thành) chi m kho ng 90-95% trong t ng s ả ế ố l a tu i trên 40, nh ng ng g p ặ ở ứ ườ l a tu i 30, th m chí c l a ậ ổ
ư ả ứ
ề ở ứ
ệ
ng lo i 2 ạ : ( ti u đ • Ti u đ ể ườ i tr ng đ ng ở ườ ưở ườ b nh nhân b nh ti u đ ệ ệ g n đây xu t hi n ngày càng nhi u ấ ầ tu i thanh thi u niên. ổ
ế
ườ ệ
i b nh v n còn kh năng s n xu t insulin, nh ng không ả
ư
ẫ
ả
ấ
• T y ng ụ đ . ủ
•
ườ
ứ
ệ
ệ ế
ng ch đ ơ
ệ ở ạ
ế
ặ
ồ
c phát hi n tình c khi đi xét nghi m máu tr
c phát hi n b i các tri u ch ng Ít có tri u ch ng và th ỉ ượ c a bi n ch ng(nh i máu c tim, tai bi n m ch máu não), ho c ch ủ ỉ đ ượ
c khi m . ổ
ứ ứ ệ
ướ
ệ
ờ
• T l
ng tăng theo tu i, y u t
ế ố
ề
ổ quan tr ng. Có m i liên quan tr c ti p gi a béo phì và ti u đ
di truy n cũng đóng vai trò ng ữ
ti u đ ỷ ệ ể ườ ọ
ể ườ
ự ế
ố
lo i 2.ạ
ộ ố ạ
ắ ầ
ờ
ế
tr
II. M t s lo i insulin trên th ị ngườ
Lo i insulin
ạ
Màu s cắ
Ngu n g c ồ ố
Th i gian b t đ u ờ có tác d ngụ
Th i gian h t tác d ngụ
Ng
ụ
i ườ
trong
8 giờ
(tiêm d
i da)
30 phút ướ
Tác d ng nhanh - Insulin Actrapid HM. - Insulinum maxirapid.
L n ợ
Ng
ụ
1 gi
đ cụ
ờ
20 gi ờ 18 giờ
Tác d ng bán ch m ậ - Insulatard HM. - Insulin Lente.
iườ L n ợ
ạ
ộ
Ng
30 phút
đ c ụ
i ườ
20 giờ
Lo i pha tr n - Mixtard HM 30/70.
ụ
ấ
Bò
đ c ụ
4 giờ
30 giờ
Tác d ng r t ch m ậ - Utra - Lente
ơ ở
III. C s khoa h c c a ọ ủ công ngh s n xu t ấ ệ ả nsulin
1. C u trúc phân t
insulin
ấ
ử
o
i la môt
ườ
̣ polypeptide
Insulin ng o Bao gôm:
̀
• Chuôi ̃ A 21 acid amin • Chuôi ̃ B 30 acid amin • Co môt
̀
́ ̀ ́
trong ̣ câu nôi disulfur chuôi A va 2 câu nôi disufur nôi gi a hai chuôi A va B.
ữ
̃ ̀ ̀ ́ ́
o Công th c hóa h c: ứ
ọ
ng phân t
̃ ̀
C257H383N65O77S6 : o Tr ng l ọ
ượ
ử 5808
C u trúc hóa h c c a insulin
ọ ủ
ấ
2. T ng h p insulin trong c th
ơ ể
ổ
ợ
ỗ
ế
ổ
• Preproinsulin: là chu i peptid dài 110 bào acid amine, t ng h p trong các t ợ β c a đao Langerhans cua tuyên tuy.
ủ
i
ế ớ
̉ ̉ ́ ̣
̣ ́
ướ
̀ ̀
• Proinsulin: Khi Preproinsulin ti n t i nôi chât, m t protease chuyên l ộ ướ bi t s c t b đo n peptide tín hi u ệ ạ ệ ẽ ắ ỏ t o proinsulin. Proinsulin hinh thanh ạ i nôi chât, câu nôi disulfur trong l hinh thanh câu truc bâc ba.
̀ ́ ̣ ́
•
ờ
̀ ̀ ́ ́ ̣
ắ ữ
̣
́ ̃ ̀ ̀
Insulin: Hình thành qua quá trình phân c t nh enzyme PC1/3 tai liên kêt gi a chuôi B va C va enzyme PC2 ngay vi tri liên kêt gi a chuôi A va C.
ữ
̣ ́ ́ ̃ ̀
3. Vai trò sinh h c c a insulin
ọ ủ
v Insulin và trao đ i hydratcacbon
ổ
vInsulin và trao đ i lipit
ổ
vNh ng tác đ ng khác c a insulin
ữ
ủ
ộ
Năng l
ng trao đ i
ượ
ổ
T bào h p thu glucose
ế
ấ
Gia tăng tu n hoàn ầ insulin
ấ
ch tấ T ng h p ch t béo ợ ổ T ng h p Glycogen ợ ổ
t
ế ụ
ế
L
ng Glucose còn l
i
ượ
ạ
Kích thích tuy n t y ti ra insulin
ượ
ng Glucose
Gi m l ả
ượ
Glucose trong máu
trong máu
ng Tăng l Glucose trong máu
t
ấ
ế
H p thu Glucose vào máu
Kích thích tuy n t y ti ế ụ ra Glucagon
ầ
Glycogen chuy n thành
Gia tăng tu n hoàn Glucagon
Glucose
ể ganở
S đ bi u hi n s đi u hòa hàm l
ng glucose
ệ ự ề
ơ ồ ể
ượ
máu
Nh ng tác đ ng khác c a insulin
ữ
ủ
ộ
ụ ủ
ấ
Insulin làm tăng tính th m các ion kali, magie và photphat vô cơ
ệ
- Insulin làm tăng tính h p th c a ấ các axitamin. - Insulin làm tăng tính th m các ion ấ kali, magie và photphat vô c ơ t o đi u ki n cho ề ạ quá trình photphoryl hoá và
s d ng glucoz. ử ụ
IV. Công ngh ệ s n xu t insulin ấ ả
T đ ng v t ậ
ừ ộ
T th c v t ự ậ
ừ
T vi sinh v t ậ
ừ
Insulin
1.S n xu t insulin tách chi
t t
ấ
ả
ế ừ ộ
đ ng v t ậ
• T nh ng th p niên 1920 cho đ n nh ng năm đ u c a th p
ừ ữ
ầ ủ
ữ
ế
ậ
c tao ra băng cach cô lâp t
ậ tuyên tuy
ượ
̣ ừ
c tinh s ch
niên 1980, insulin đ cua đông vât nh heo va bo và đ ư
ượ
ạ
̣ ̀ ́ ́ ̣
ng pháp
ế ằ
ươ
• Ngày nay lo i insulin này đ ạ s c ký đ t đ tinh khi ạ ộ ắ
c tinh ch b ng ph ượ t hóa r t cao. ấ
ế
̉ ̣ ̣ ̀ ̀
Chu i A các v trí
Chu i B các v trí
Ch ng lo i ạ
ủ
ỗ
ị
ỗ
ị
8 9 10
30
Ng
Thr-Ser-ILe
Thr
iườ
Heo,chó,tinh d ch cá voi
Thr-Ser-ILe
Ala
ị
Thr-Ser-ILe
Ser
Thỏ
Gia súc(trâu, bò ng a, dê
Ala-Ser- Val
Ala
ự
Ala-Gly- Val
Ala
c uừ
Thr-Gly-Leu
Ala
Ng aự
Sei whale
Ala-Ser-Thr
Ala
S thay đ i chu i c u trúc amino acid c a các loài đ ng v t so v i
ỗ ấ
ự
ủ
ớ
ộ
ổ
ậ
con ng
iườ
(Source W.F ganong, 2004)
S n xu t insulin t ấ
ả
bào g c đ tr ố ể ị
ng
t ừ ế b nh ti u đ ể ườ ệ
ế
ố ừ ấ
• Nh ng t ữ ả ấ ấ
ủ
ế
ệ
dây r n có bào g c t ố kh năng s n xu t m t h p ộ ợ ả ch t có tên là C-peptide (m t ộ ch t protein ti n thân c a ề insulin và ch hi n di n khi t ỉ ệ bào s n xu t ra insulin). ấ
ả
ệ
ỹ
ấ ở ế
ọ c insulin t
ượ
ộ c ượ c ố ượ bào t y
ụ
t h Các nhà khoa h c Anh và M cho bi ế ọ bào g c l y t đã SX đ ố ấ ừ dây r n tr s sinh đ đi u tr b nh ti u ể ị ệ
ố đ
t ừ ế ể ề ẻ ơ ng. ( nh: www.neonet.ch) Ả
ườ
• S hi n di n C-pep đã có m t ng insulin nh t đ nh đ ấ ị bào g c đ ế ặ ị
ự ệ l ượ s n xu t b i t ả dùng thay th cho t ế t ng đã h h i ho c b phá h y ủ . ư ạ ạ
Nh
ượ
c đi m ể
•
Insulin ĐV có c u trúc không hoàn toàn gi ng ấ ố
• Ho t đ ng ch c năng trong c th kém h n
insulin ng iườ
ơ ể ạ ộ ứ ơ
• Kh năng h p th kém
insulin ng iườ
• Có th gây ra các ph n ng mi n d ch trong
ụ ả ấ
ả ứ ể ễ ị
• Trong quá trình tách chi
c thơ ể
t không th lo i b ế ể ạ ỏ
• Qui trình tách chi
đ c h t các tác nhân gây b nh ĐV ượ ế ệ ở
• Chi phí đ t (c n l
t đòi h i k thu t cao ế ỏ ỹ ậ
ng l n t y đ SX) giá ầ ượ ắ ớ ụ ể
• Khó SX l
thành cao
ng l n v i quy mô công nghi p ượ ệ ớ ớ
ả
ể
ị ệ hoa rum
ng t
đ
S n xu t Insulin tr b nh ti u ừ
ấ ườ
ộ
ọ
ấ
ẽ ắ
ố
• Các nhà khoa h c ĐH Calgary đã c y m t gen Insulin nhân t o vào cây hoa rum. Khi ạ gen này đi vào ho t đ ng, hoa rum s b t ạ ộ đ u s n sinh ra Insulin nhanh h n các ả ơ ầ c ti n ng pháp truy n th ng đ ph ế ượ ề ươ hành trên l n, bò, men hay vi khu n. ẩ
ợ
ẽ
ả ượ
Cây hoa rum dùng đ chi
t su t insulin
ể
ế
ấ
ườ
ng 4.000m2 hoa s có s n l • Kho ng ả ớ ầ 1kg Insulin 6.475 ha hoa rum i g n lên t t xu t đ Insulin cho toàn b là có th chi ấ ủ ế ộ ể ng trên i m c b nh ti u đ nh ng ng ể ệ ắ ườ ữ i. th gi ế ớ
ể ườ
Tr b nh ti u đ ị ệ insulin t ừ
ặ
ng b ng ằ rau di p ho c cây ế thu c láố
ư
c th c hi n b i giáo s Henry ở ng Đ i h c Central Florida, và
ượ ườ
ự ệ ạ ọ
• Nghiên c u này đ ứ Daniell, thu c Tr ộ các c ng s . ự ộ
• Nhóm nghiên c u đ a các t
ế
ự ậ
ứ ư
ộ
ứ ệ
ế
ể
ướ ạ ườ ẩ
ắ ộ
ẽ
ố
bào và insulin thoát ra s đ
ế
ư
bào th c v t đông khô i d ng b t vào c th chu t có ch a insulin d ơ ể ộ bào này ti n vào ng. Khi các t m c b nh ti u đ ế đó s phân h y ru t chu t, vi khu n đang s ng ủ ở ộ c đ a d n các thành t ẽ ượ ư ầ d n vào máu. ầ
Giáo s Henry Daniell (ĐH Central Florida)
•
ầ
ệ
ễ ử
ướ
ể
ứ
ế
c insulin
th nghi m, các chuyên gia nh n ậ c ti u chu t đã tr ở ộ bào beta trong tuy n t y ế ụ m c đ c n ở ứ ộ ầ
ấ ượ
ộ
t cho c th .
Sau 8 tu n l th y [glucose] trong máu và n ấ i m c an toàn, và các t l ạ c a chu t đã s n xu t đ ả ủ thi ơ ể
ế
3. Công ngh ệ s n xu t insulin ấ ả T vi sinh v t ậ ừ
•
ề ả ấ
ng pháp s n xu t insulin ươ h p d a trên các ch ng vi sinh v t bi n đ i ậ ủ ế ổ
ẩ
• Có 2 nhóm ph
Hi n nay, có nhi u ph ệ tái t ổ ợ ự gen, ch y u là vi khu n (E.coli, Bacillus ủ ế brevis…) ho c n m men (Saccharomyces ặ ấ cerevisiae , Pichia pastoris…)
ổ ả
ng pháp s n xu t Insulin tái t ươ ủ ế
ng pháp ấ ổ ng pháp 2 chu i và nhóm ph ươ ỗ
h p trong các ch ng VSV bi n đ i gen là : nhóm ợ ph ươ miniproinsulin.
Ph ươ tái t
ng pháp 1: Sinh t ng h p insulin ợ ổ ng pháp 2 chu i h p theo ph ỗ ổ ợ
ươ
• Nh
c đi m : Hi u su t t o Insulin ho t tính không cao.
ượ
ấ ạ
ể
ệ
ạ
ươ
ng pháp 2: Sinh t ng h p Insulin tái t ổ
ổ ợ ng pháp miniproinsulin (MPI)
Ph h p theo ph ợ
ươ
H ng nghiên c u m i:
ướ
ứ
ớ
̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣
ử ́ ̣ ́
ừ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉
c ̣ ́ ́ ́ ̀
̣ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̃
quy mô san xuât công ở ̀ ́ ̣ ̉ ́
̀ E. coli va nâm men. Gân ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀
i ta đ a ra môt hê thông biêu hiên ườ ư ̣ ̣ ́ ̉ ̣
• Nói vê cac hê thông tê bao dung đê biêu hiên insulin tai tô h p, ng i ta s dung rât đa ̉ ợ ườ dang t vi sinh vât t i tê bao đông vât va ca ̣ ớ th c vât. Trong sô đo, tê bao vi sinh vât đ ̣ ượ ự s dung nhiêu nhât do chung dê thao tac, dê ử đ a vao ap dung ư nghiêp, nhiêu nhât la đây, ng khac cho cac loai protein tai tô h p – đo la ̀ Pichia pastoris.
̉ ợ ́ ́ ̣ ́ ́
c s d ng r ng rãi
ậ
ượ ử ụ
ộ
ể
• H n 3 th p niên qua, E.coli đ bào ch cho bi u hi n protein. Tuy nhiên, ệ ủ
ệ
ể eukaryote còn b h n ch do
ố ừ
ồ
ị ạ ệ
ể ự
ế
ộ
ộ
ơ nh t ư ế vi c ng d ng E.coli trong quá trình bi u hi n các ụ ệ ứ protein có ngu n g c t ế E.coli thi u các b máy n i bào đ th c hi n các quá trình bi n đ i sau d ch mã. ị ổ
ế
• T bào E.coli khi bi u hi n protein có khuynh
ể
ệ
ị
ủ
ệ ạ
l ữ ạ ng t ị ộ
ể ự
ấ
ng gi ưở ễ ấ ấ ố
ờ
ữ
ề ử ụ
ệ ố
ấ
ả
ế i đuôi Met, đuôi amino acid này có th h ể ướ i s n đ nh c a protein và gây đáp nh h ớ ự ổ ả ng mi n d ch, sau khi bi u hi n, vi c t o ra đi u ề ệ ể ứ ki n g p cu n cho protein r t khó khăn đ th c ệ hi n, r t t n th i gian và quá trình này không ph i ả ệ lúc nào cũng thành công. Nh ng đi u này làm tăng giá thành s n xu t protein khi s d ng h th ng t ế bào E.coli
Nh ng thu n l
i c a h th ng Pichia pastoris
ậ ợ ủ ệ ố
ữ
ư ấ
• Cũng nh n m men S.cerevisiae, P.pastoris là vi sinh v t đ n bào d nuôi c y, d thao tác an ễ ậ ơ toàn đ i v i con ng i. ườ ố ớ
ễ ấ
ộ
ị ổ ấ ư ả ộ
ố ầ
ể ệ
ệ ố ướ ạ ề ẩ
• P.pastoris là m t eukaryote, có các quá trình bi n ế đ i sau d ch mã nh kh năng g p cu n, hình thành c u n i disulfide, và glycosyl hóa. Do đó, nhi u protein khi bi u hi n trong h th ng vi khu n b b t ho t do hình thành d ạ ị ấ vùi nh ng l ọ ạ ạ hi n trong P.pastoris.
i d ng th ể i có ho t tính sinh h c cao khi bi u ể ư
• Có m t promoter m nh, s d ng ch t c m ng
ệ
ộ ấ ả ứ ạ
• Có kh năng phát tri n
ử ụ là methanol r ti n h n so v i t bào E.coli ẻ ề ớ ế ơ
pH t 37 do đó có th ể ở ả ừ ể
đi u ch nh pH đ gi m thi u t i đa ho t đ ng ể ả ể ố ề ỉ ạ ộ
c a protease đ i v i protein ti t ra ố ớ ủ ế
• Có th phát tri n v i m t đ t ể nhi u l n so v i S.cerevisiae ớ
bào cao h n ậ ộ ế ớ ơ
ể ề ầ
• Có th bi u hi n protein v i hàm l ệ
ng t ừ ớ
ượ ứ ả
i gram c trong nghiên c u phòng ấ ẫ
ể ể miligram t ớ thí nghi m l n trong s n xu t quy mô công ả ệ nghi pệ
t ế
ượ ườ ấ
ậ
• Các protein c a b n thân P.pastoris đ ượ ủ ả ng v i hàm l ấ ớ ạ ẽ ấ ễ
c ti ng r t th p nên ra môi tr quá trình tinh s ch và thu nh n protein m c ụ tiêu v sau s r t d dàng. ề
ng nuôi c y đ n gi n, ầ
• Thành ph n môi tr ườ ấ ả ơ ng pháp s ấ ươ ử ng m i hóa, ch ng và các ủ
chi phí lên men th p, các ph d ng đ c th ươ ượ ụ ạ
• H n ch đ
vector bi u hi n có s n trên th tr ng ị ườ ệ ể ẵ
c s nhi m trong quá trình lên ế ượ ự ễ ạ
• Quá trình lên men có th th c hi n nhanh
men
ể ự ệ
chóng
Ể
Ạ
3.2. T O DÒNG VÀ BI U HI N Ệ I ƯỜ GEN MÃ HÓA INSULIN NG Ệ Ố
Ế
TRÊN H TH NG T BÀO PICHIA PASTORIS
a. Ch ng vi sinh v t và plasmid
ủ
ậ
Ø pPIC9K
Plasmid (Invitrogen) ậ ủ
Ø TOPO pCR2.1
Ch ng vi sinh v t: ØPichia pastoris ØE.Coli
Ø Ch ng Pichia pastoris th
ng đ
c s d ng nhi u nh t là
ủ
ườ
ượ ử ụ
ề
ấ
ế
ả
ợ
c trên methanol
t ng h p histidine; ch a ứ m c ở ứ
ự ổ ể ượ
GS115 (his4), có gene mã hóa cho histidinol dehydrogenease b ị đ t bi n nên không có kh năng t ộ gene AOX1 và AOX2, phát tri n đ ngang b ng v i ch ng hoang d i.
ủ
ằ
ạ
ớ
Ø
Ch ng E.coli DH5α hoang d i (Nanogen Biopharma)
ủ
ạ
Vector nhân dòng pCR2.1
• Kích th
c 3,931 ướ
• Trình t
bp
sao chép f1 ự
Topo pCR2.1 3,931 bp
• Gen kháng ampicillin
• Gen kháng kanamycin
• …..
ệ
ể
Vector bi u hi n pPIC9K (invitrogen)
Thi
t k và t ng h p gene mã hóa cho hMPI
ế ế
ổ
ợ
• Trong nghiên c u này, trình t
ự ế
ứ ườ ớ ượ ự
ể ằ ả
ả ấ ạ
gene mã hóa cho insulin ng i đã đ c bi n đ i m t s ộ ố ổ công b trên NCBI acid amin so v i trình t ố nh m làm tăng kh năng bi u hi n protein, ệ tăng hi u qu g p cu n, và tăng ho t tính ộ ệ sinh h c.ọ
c thi ứ ượ
• Trong nghiên c u này, hMPI đ ỗ
ồ
ỗ ấ
ỗ ể ạ
ộ ượ ắ ỏ ằ ưở
ị ằ
ể ị ỗ
t. ProB28 đ c t k ế ế bao g m 53 amino acid: chu i B 29 amino acid; mini C 3 amino acid (Asp-Gly-Lys), chu i A 21 amino acid. Sau quá trình g p cu n, 3 amino acid n i 2 chu i A và B s ẽ ố c c t b b ng trypsin đ t o ra insulin đ tr ng thành. Trong c u trúc insulin, v trí ấ LysB29 có th b phân c t khi x lý b ng tripsin nên chu i B đ ượ amino acid, ThrB30 đ ượ quá trình x lý tripsin hoàn t ử ắ ử t k ch có 29 c thi ế ế ỉ c thêm vào sau khi ượ ấ
thay th b ng AspB28, HisB10 đ c thay th ế ằ ượ ế
b ng AspB10 ằ
• Do có nhi u thay th trong trình t
ề ự
ổ
ằ ươ ng pháp PCR v i khuôn m u t ớ
ồ ặ ớ ặ ườ ư
i nh ng v trí c n thi ị ế ạ ộ
ng pháp t ng h p hóa ế ầ ổ t, ế ợ
amino ế acid c a insulin, nên thay vì t ng h p gene ợ ủ b ng ph ẫ ừ i và v i c p m i đ c tr ng cho mRNA ng gene mã hóa cho insulin, sau đó ti n hành t o ạ đ t bi n đi m t ữ ể chúng tôi s d ng ph ươ ử ụ h cọ
• Hai chu i oligonucleotide mã hóa cho hMPI
ỗ ượ ổ ợ
ả ứ ự
ệ ủ
ạ ạ
c t ng h p hóa h c v i ph n overlap dài đ ọ ớ ầ c th c hi n 20 nucleotide. Ph n ng PCR đ ệ ượ v i s hi n di n c a enzyme Klenow nh m ằ ớ ự ệ thành trình kéo dài 2 đo n oligonucleotide t DNA m ch đôi hoàn ch nh. t ự ạ ỉ
ạ
ế
bào E.coli DH5α mang T o dòng t plasmid pCR2.1 ch a gen mã hóa cho ứ hMPI ạ
ớ ụ ữ ư ế
c ệ
ể ẩ ở
• V i m c đích khu ch đ i và l u tr gen hMPI cho các thí nghi m ti p theo, TA cloning kit đ ượ ế dùng đ dòng hóa gen hMPI vào pCR2.1 (t l ỉ ệ 160C qua đêm có s n ph m PCR:plasmid ~3:1) ả s hi n di n c a T4 ligase. Quá trình n i này s ẽ ố ệ ủ ự ệ t o plasmid pCR2.1 tái t h p mang gen ạ hMPI(pCR2.1/hMPI).
• Plasmid này đ
ổ ợ
ượ ế
c đi n bi n n p vào E.coli ạ ứ ệ ng LB ch a ampicillin (50 ườ
DH5α. Trên môi tr μg/ml) có b sung X-gal (80 μg/ml) và IPTG ổ
• Các khu n l c mang plasmid tái t
(1mM).
h p có màu ẩ ạ ổ ợ
tr ng và ki m tra l i b ng ph ng pháp PCR ể ắ ạ ằ ươ
khu n l c v i c p m i thông d ng M13-F/R cho ẩ ạ ớ ặ ụ ồ
• Nh ng khu n l c cho k t qu d
vector pCR2.1.
ng tính đ c ẩ ạ ả ươ ữ ế ượ
tách chi t plasmid, và kh ng đ nh l i l n n a ế ẳ ị ạ ầ ữ
b ng ph n ng c t gi i h n v i EcoRI và NotI. ả ứ ằ ắ ớ ạ ớ
T o dòng t bào E.coli DH5α mang plasmid ạ ế
pCR 2.1 ch a gene mã hóa cho hMPI ứ
ạ
ế
bào E.coli DH5α mang T o dòng t plasmid pPIC9k ch a gen mã hóa cho ứ hMPI
• Plasmid tái t
ổ ợ
ừ ả
ượ ắ ở ạ ượ ổ ợ ẩ ố
• Plasmid tái t
h p pPIC9K/hMPI. h p pCR2.1/hMPI và plasmid c c t b i EcoRI và Not I. pPIC9K cùng đ s n ph m c tinh s ch t gene m c tiêu đ ụ c t plasmid tái t h p pCR2.1/hMPI và n i ắ vào plasmid pPIC9K b ng enzyme T4 ligase ằ đ t o plasmid tái t ổ ợ ể ạ
h p pPIC9K/hMPI đ ổ ợ ượ
ạ ả
ạ
ế ườ 370C.các khu n l c đ c đi n ệ bi n n p vào E.coli DH5α và tr i trên môi tr ng th ch LB ch a 50μg/ml ampicillin, ủ ứ c ki m tra b ng ẩ ạ ượ ở ể ằ
ph ng pháp PCR v i c p m i AOX1-F/R ươ ớ ặ ồ
• Đ ng th i vector này đ
đ c tr ng cho vector pPIC9K ư ặ
c đi gi i trình t đ ồ ờ ượ ả ự ể
ch c ch n gen mã hóa cho hMPI không có gì ắ ắ
thay đ i so v i khi thi t k ớ ổ ế ế
Plasmid tái t
h p ổ ợ pCR2.1/hMPI
Plasmid pPIC9K
EcoRI và NotI
pPIC9K/hMPI
E.Coli DH5α
ng
ườ
-50 μg/ml Amp 370C -
ủ ở
Môi tr th ch LB ạ
-AOX1-F: 5’-GACTGGTTCCAATTGACAAGC-3’ - AOX1-R:5’-GCAAATGGCATTCTGACATCC-3’
Ki m tra khu n ể ẩ l c b ng PCR ạ ằ
Gi
v i c p
ự ớ ặ
i trình t ả m i AOX1-F/R ồ
Kh ng đ nh gen mã ị ẳ hóa cho hMPI
ạ
ượ ắ ằ
bào n m men 3.3 T o dòng t ấ ế P.pastoris mang gen mã hóa cho hMPI h p pPIC9K/hMPI đ i v trí HIS4 t o ra plasmid d ng th ng và đi n
c c t b ng Sal ẳ
ổ ợ ệ ạ ạ bào P.pastoris. Sau khi bi n n p,
ế
ạ ng đ ng s di n ra gi a ẽ ễ
ế h p t ổ ợ ươ
ồ ủ ấ
c
ữ ữ h p đ ổ ợ ượ ng ườ ng ế ưỡ
ế
ộ
• Plasmid tái t I t ạ ị bi n n p vào t ạ ế quá tình tái t pPIC9K/hMPI và genome c a n m men. Nh ng bào có ch a pPIC9K/hMPI tái t dòng t ứ ế ng MD. Đây là môi tr sàng l c trên môi tr ườ ọ ch n l c cho các ch ng đ t bi n khuy t d ủ ọ ọ hisdidine.
ệ ể ứ
ả ể ổ
ợ ề ủ
ả
bào có s tái t ỉ ữ ữ h p t ổ ợ ươ ự ồ
• Vector bi u hi n pPIC9K/hMPI có ch a các gene HIS4 có kh năng đi u khi n sinh t ng h p histidine trong khi ch ng P.pastoris GS115 không có kh năng này, do đó, ch nh ng dòng t ế pPIC9K/hMPI và genome c a P.pastoris m i có kh năng m c đ
ng đ ng gi a ủ ớ
c trên môi tr ng này. ọ ượ ườ ả
• Các khu n l c m c đ ẩ ạ ế
ườ
ượ ể ằ
ctrên môi tr ng MD ọ ượ c ti n hành tách chi đ t genomic DNA đ ể ế ki m tra s hi n di n c a gene hMPI b ng ệ ủ ự ệ PCR v i c p m i AOX1-F/R. ớ ặ ồ
Plasmid pPIC9K/hMPI đ
c c t b ng SalI t
i
ượ ắ ằ
ạ
v trí HIS4 ị
Plasmid d ng th ng ạ
ẳ
Đi n bi n n p ạ ế
ệ
h p t ổ ợ ươ
Tb P.Pastoris
ng đ ng Tái t ồ gi a pPIC9K và genone ữ c a n m men ủ ấ
Sàng l c trên mt MD
ọ
T bào P.Pastoris tái t ổ ế h p có mang gen mã hóa ợ cho hMPI
Tách chi
ự ệ
ể
ệ
C p m i AOX1-F/R
ặ
ồ
t DNA và ki m tra s hi n di n ế c a gen hMPI b ng PCR ằ ủ
3.4 Sàng l c dòng t
ọ
ế
bào n m men ấ ể
ệ
P.pastoris có kh năng bi u hi n ả hMPI cao ế ng tính ụ ng YPD
ả ượ
• Các khu n l c cho k t ẩ ạ qu PCR d ươ c nuôi c y liên t c đ ấ trên môi tr ườ v i n ng đ kháng sinh ộ ớ ồ G418 tăng d n (1,2,4,6 ầ mg/ml) nh m sàng l c ằ nh ng ch ng P.pastoris ủ ữ tái t h p có mang ổ ợ nhi u b n sao c a gen ả ề
ọ
ủ
mã hóa cho hMPI.
ượ
c nuôi c y trên môi ự ế ườ
•Các dòng này sau đó đ ng MM. Màng nitrocellulose đ ề ặ ấ
•Khi đó, hMPI đ
ấ c áp tr c ti p tr ượ lên b m t n m men và ti p t c nuôi c y qua đêm. ế ụ ấ
ế t ra s bám ẽ
c n m men ti ệ
ệ ươ ứ ấ ủ ừ
ả
ượ ấ trên màng. Kháng th đ c hi u kháng ể ặ c s d ng đ phát tín hi u hMPI(Abcam) đ ể ượ ử ụ hMPI trên màng; tùy thu c đ đ m nh t c a tín ộ ộ ậ ng ng v i kh năng bi u hi n cao hay hi u t ể ả ớ th p c a t ng dòng P.pasrstoris tái t ọ l c đ c dòng P.pastoris có mang nhi u b n sao ọ ượ gen m c tiêu và có kh năng bi u hi n hMPI cao. ụ ệ ạ ủ ệ h p ch n ổ ợ ề ệ ể ả
ế
ế
ể ấ ẩ ạ
ằ
ể
ớ
ễ ữ ể
K t qu ki m tra kh năng bi u hi n mini- ả ể ả ệ bào n m men Pichia proinsulin c a các dòng t ủ pastoris b ng áp màng trên khu n l c lai mi n d ch v i kháng th đa dòng kháng insulin. Nh ng ị bào có kh năng bi u mũi tên đ ỏ ch các dòng t ả ế
hi n mini-proinsulin cao.
ỉ ệ
quy mô nuôi
ể
ệ
• Ch ng P.pastoris tái t
h p có ch a gene mã hóa cho hMPI (RPPI02)
ổ ợ
c tăng sinh qua đêm trong môi tr
ớ
ạ
ở
ậ
ng BMGY ở ố ấ ể
3.5 Bi u hi n hMPI ở c y l c ấ ắ ứ 280C, l c 250 ắ ườ i khi OD600 đ t 5-6. Sinh kh i n m men đ ượ 6000 vòng/phút, và chuy n sang môi tr ườ
ỉ ố
ầ
ạ
ả ứ
ệ
ế
ấ c duy trì
ể
ả
ệ ượ ệ
ấ
c thêm
nh t đ 200C nh m gi m thi u kh ả ằ bào n m men, tăng % ế ấ
ớ
ng nuôi c y đ n n ng đ cu i là 1% cho t ể ể
ộ ố ỗ
ệ
ủ đ ượ c thu vòng/phút cho t ng nh n b ng ly tâm ằ BMMY sao cho OD600 đ t 1. Đây là ch s OD ban đ u thích h p cho ợ quá trình c m ng MeOH và bi u hi n hMPI. Bình nuôi c y đ c đ y ấ ượ ậ ể 250 vòng/phút đ tăng (đã qua kh o sát), l c b ng kh u trang y t ể ẩ ằ ắ ở ả i đa đ thoáng khí cho n m men trong su t quá trình bi u hi n. Quá t ệ ể ố ộ ố tình bi u hi n đ ể ở ệ ộ năng bi u hi n các protein t p c a chính t ạ ủ ể hMPI trong protein t ng s . Sau 24h nuôi c y, MeOH 100% đ ố ổ vào môi tr ườ ế ồ quá trình bi u hi n. m u đ ể bào n m men trong môi tr
ượ i khi k thúc ế c thu sau m i 24h đ ki m tra m t đ t ậ ộ ế ng nuôi c y.
ấ ẫ ượ ườ
ấ
ấ
Ch ng RPPI02
ủ
ng BMGY
ườ
Tăng sinh
Môi tr T0 C=280 C L c 250 vòng/phút
ắ
OD600 đ t 5-ạ 6
Thu nh n sinh kh i ố
ậ
Ly tâm 6000 vòng/phút T=15 phút
ng BMMY
ườ
Nuôi c yấ
Môi tr T0 C=200 C L c 250 vòng/phut Đ y b ng kh u trang y t
ắ ậ
ằ
ẩ
ế
OD600 đ t ạ 1
ỗ
C m ng và bi u hi n hMPI ể
ả ứ
ệ
Thêm MeOH sau m i 24h nuôi c yấ
ể
Ki m tra hàm l
ng protein
ể
ượ
Ly tâm thu d ch n i ổ ị Ki m tra b ng pp Bradford ằ và phân tích trên tricine SDS-PAGE 15%
ể
3.6 Bi u hi n hMPI trên quy mô ệ fermentor
ấ
ượ ng YPD ở c tăng sinh b ng nuôi c y ằ t đ 280C, ệ ộ
nhi ả
ố ượ ườ
c chuy n vào 2L môi tr ổ
ế ụ
ng c a P.pastoris đ c theo dõi ưở ủ
• Ch ng RPPI02 đ ủ l c v i môi tr ườ ắ ớ l c 250 vòng /phút trong kho ng 18-20h. sinh ắ ng kh i sau đó đ ể BM trong fermentoe 5L có b sung PTM1,đ ể ti p t c tăng sinh trên fermentor v i c ch t ớ ơ ấ là glycerol. Trong quá trình lên men, t c đ ố ộ tăng tr ượ thông qua s gia tăng sinh kh i ố ướ gian, l ụ
t theo th i ự ờ
ng O2 cung c p liên t c 6L/h. ấ ượ
3.7 Thu nh n và tinh s ch hMPI
ậ
ạ
3.8 Chuy n hóa hMPI thành hI
ể
• hMPI sau khi đ
c c t c tinh s ch s đ ạ
ượ ể ạ ỏ ỗ
• Ph
ẽ ượ ắ b ng tripsin đ lo i b chu i C-peptide; đ ng th i g n thêm ThrB30 đ t o thành hI. ờ ắ ể ạ ằ ồ
c hòa trong 0.1 ượ
ợ ng pháp: 20mg hMPI đ ươ ỗ
ướ
ượ ở
ml h n h p 34.3% acid acetic và 42.2% N,N c. 0.2ml 2M dimethylformamide trong n Thr-Obut trong N,N dimethylformamide đ c thêm vào ph n ng và duy trì 120C. ả ứ 2mg trypsin pha trong 0.05ml 0.05M calcium c b sung vào h n h p ph n ng. acetate đ ượ ổ ả ứ ợ ỗ
Sau 96h 120C, protein đ c t a v i 4ml ủ ở ượ ủ ớ
actetone đã làm l nh s n, c n protein đ c ẵ ặ ạ ượ
thu nh n b ng ly tâm 13000v/p trong 15p ằ ậ ở
40C.
Th nghi m ho t tính hI trên
ạ
ệ ử chu t ti u đ
ng type I
ộ ể ườ
1. Xây d ng mô hình chu t ti u đ
ng type I
ộ ể ườ
ự
c tiêm i.p streptozotocin
b ng STZ ằ ộ ượ
ơ ế
bào β tuy n
• C ch : Khi chu t đ ể
ủ ế
ế
(STZ) đ kích thích quá trình phá h y t t y.ụ
• Đ i t
ng : Chu t nh t tr ng cái 5 tu n tu i.
ố ượ
ắ ắ
ầ
ộ
ổ
• Chia làm 6 nhóm, 5 con/nhóm.
Nhóm1
Nhóm 2-6
SCB
STZ + SCB
Xây d ng mô hình chu t ti u
ộ ể
ng type I b ng STZ
đ
ằ
ự ườ
Tiêm STZ l n 2ầ
B đóiỏ
Tiêm STZ l n1ầ
Ngày 0
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
-4h
Ki m tra n ng đ glucose trong máu h ng ngày
ể
ằ
ộ
ồ
2. Th nghi m ho t tính hI tái t
h p in
ệ
ử
ổ ợ
ạ vivo Th nghi m trên 4 nhóm: 1 nhóm chu t bình th
ệ
Chu t ộ kh eỏ
Chu t ộ b nhệ
Chu t ộ b nhệ
Chu t ộ b nhệ
PBS
PBS
hI
Insulin (NOVO)
Ch ng âm
ứ
ng, 3 nhóm chu t ti u đ ộ ng (5con/nhóm) ộ ể ườ ử ườ
2. Th nghi m ho t tính hI tái t
ử
ệ
h p ổ ợ
ạ in vivo
Tiêm insulin
B đói
ỏ
0h
1,5h
3h
4,5h
6h
7,5h
N
Ki m tra n ng đ glucose trong máu (1,5h/l n)
ể
ầ
ộ
ồ
S đ quá trình theo dõi tác đ ng nhanh c a hI lên mô
ơ ồ
ủ ng typeI STZ
hình chu t ti u đ
ộ ộ ể ườ
3. K t qu th nghi m ả ử
ế
ệ
a)
Tác đ ng nhanh c a hI : ủ ộ
ứ ượ
Ø) Nhóm đ i ch ng: đ ố ế ườ
ng huy t tăng theo th i gian trong ng đ c tiêm PBS có hàm ờ
l ượ su t 7,5h ố
Ø) Nhóm tiêm insulin (NOVO) l
ng đ ượ ườ
ế ng đ i tăng lên, trong 4,5h sau khi ạ ng l ạ
ng đ ng huy t v n duy ế ẫ ườ
Ø) Nhóm đ
ng huy t gi m m nh sau 1,5h. Sau đó, hàm ả l ườ ượ tiêm insulin hàm l i ng trì d ượ ng 250mg/dl. ướ ưỡ
ượ c tiêm hI tác đ ng c a insulin ộ ủ
(cid:222)) hI có tác d ng làm gi m l
t ng t nh insulin (NOVO). ươ ự ư
ng đ ng huy t ụ ả ượ ườ ế
c a chu t ti u đ ng Type I STZ t ng t ộ ể ườ ủ ươ ự
nh insuin(NOVO) ư
b) Tác d ng lâu dài c a hI:
ủ ụ
ẫ
ộ ế ổ ườ ố ị
Ø)Nhóm ch ng âm (chu t kh e) v n duy ỏ ng huy t n đ nh, kh i ầ
ng chu t tăng d n và 100% chu t duy trì ứ ng đ ượ ộ ộ
trì hàm l l ượ s ng sót. ố
ượ
ộ ể ườ ườ ượ
ở ứ
Ø)Nhóm chu t ti u đ ng đ insulin có hàm l theo ngày, sau 10 ngày l m c cao ( 500mg/dl) kh i l luôn th gi m m nh. Sau 12 ngày 100% chu t ch t.ế
ng không tiêm ng huy t tăng d n ầ ế ng huy t ng đ ế ườ ng c ơ ố ượ ộ ể ả ạ
c tiêm hI và insulin (NOVO)
Ø)Nhóm đ ế
cho k t qu di n bi n b nh t ng t nhau. ượ ả ễ ệ ế ươ ự
100% chu t s ng sau 15 ngày quan sát, hàm ộ ố
l ng đ ng huy t duy trì n đ nh. Bên ượ ườ ế ổ ị
c nh đó kh i l ng c th chu t tăng d n. ố ượ ạ ơ ể ầ ộ
hI có tác d ng t ng đ ng insulin ụ ươ ươ
(NOVO) trong quá trình c i thi n tình tr ng ệ ả ạ
b nh chu t ti u đ ng TypeI STZ ệ ở ộ ể ườ
4. K t lu n ậ ế
• V i nh ng k t qu đ t đ
c đã thi t l p thành ớ ế ế ậ
ả ạ ượ bào P.pastoris dùng cho bi u hi n ế ể ệ
ấ ắ
ng protein đ t 150 μg/l và ạ ớ
• Ph
ữ công h th ng t ệ ố hMPI trên quy mô nuôi c y l c và quy mô fermenter v i hàm l ượ 1g/l.
ươ ằ
ủ ạ ọ
ắ ấ ượ ự ế
ng pháp t a protein sau lên men b ng (NH4 ) 2SO4 và tinh s ch protein b ng s c ký l c gel ằ cũng đ c xây d ng v i hi u su t cao lên đ n ệ ớ 90%.
• hI đã th hi n hoat tính t ể ệ
ng v i s n ng đ ươ ớ ả
• Ch n Pichia pastoris là h th ng phù h p đ bi u
ph m insulin th t, t ố ươ ng m i c a NOVO ạ ủ ẩ ươ
ệ ố ể ể ợ ọ
hi n protein ng i v a cho năng su t cao, chi phí ệ ườ ừ ấ
lên men th p, trong khi protein đ c bi u hi n có ấ ượ ể ệ
ho t tính t t khi th nghi m ạ ố ệ in vivo. ử