intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA - BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT QUÝ I - NĂM 2009

Chia sẻ: Muay Thai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

143
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA - BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT QUÝ I - NĂM 2009 I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: STT NỘI DUNG I Tài sản ngắn hạn 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 4 Hàng tồn kho 5 Tài sản ngắn hạn khác II Tài sản dài hạn 1 Các khoản phải thu dài hạn 2 Tài sản cố định - Tài sản cố định hữu hình - Tài sản cố định vô hình - Tài sản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA - BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT QUÝ I - NĂM 2009

  1. MỤC LỤC Trang Báo cáo tài chính quý I năm 2009 Báo cáo tài chính tóm tắt 1-2 Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 03 năm 2009 1-3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 5 Thuyết minh báo cáo tài chính 6 - 22
  2. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai Mẫu CBTT-03 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT QUÝ I - NĂM 2009 I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: ĐVT: VNĐ STT NỘI DUNG SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ DƯ CUỐI KỲ I Tài sản ngắn hạn 277.753.890.802 396.883.890.805 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 19.559.334.401 36.180.489.910 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1.372.000.000 1.096.000.000 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 90.907.280.995 128.024.315.347 4 Hàng tồn kho 165.314.482.806 229.213.776.406 5 Tài sản ngắn hạn khác 600.792.600 2.369.309.143 II Tài sản dài hạn 320.771.433.473 322.784.753.760 1 Các khoản phải thu dài hạn 14.724.072.801 22.964.096.801 2 Tài sản cố định 281.992.953.232 274.794.251.576 - Tài sản cố định hữu hình 177.307.986.077 166.385.550.934 - Tài sản cố định vô hình 8.070.359.159 7.790.367.234 - Tài sản cố định thuê tài chính - - - Giá trị xây dựng cơ bản dở dang 96.614.607.996 100.618.333.408 3 Bất động sản đầu tư - - 4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 22.020.400.000 19.648.700.000 5 Tài sản dài hạn khác 2.034.007.440 5.377.705.383 III TỔNG CỘNG TÀI SẢN 598.525.324.275 719.668.644.565 IV Nợ phải trả 267.295.255.044 382.445.169.467 1 Nợ ngắn hạn 110.900.388.577 226.007.615.578 2 Nợ dài hạn 156.394.866.468 156.437.553.890 V Vốn chủ sở hữu 331.230.069.230 337.223.475.098 1 Vốn chủ sở hữu 331.059.755.021 337.114.220.889 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 185.316.200.000 185.316.200.000 - Thặng dư vốn cổ phần 154.476.840.000 154.476.840.000 - Cổ phiếu quỹ - - - Chênh lệnh đánh giá lại tài sản - - - Chênh lệnh tỷ giá hối đoái - - - Các quỹ 34.542.867.533 34.542.867.532 - Lợi nhuận chưa phân phối (43.276.152.511) (37.221.686.643) - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - 2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 170.314.209 109.254.209 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi 170.314.209 109.254.209 - Nguồn kinh phí - - - Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định - - VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 598.525.324.275 719.668.644.565 1
  3. II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: ĐVT: VNĐ STT CHỈ TIÊU KỲ BÁO CÁO LŨY KẾ 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 204.164.380.440 204.164.380.440 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 355.403.702 355.403.702 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 203.808.976.738 203.808.976.738 4 Giá vốn hàng bán 188.089.688.031 188.089.688.031 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 15.719.288.708 15.719.288.708 6 Doanh thu hoạt động tài chính 2.314.771.297 2.314.771.297 7 Chi phí tài chính 5.298.942.902 5.298.942.902 8 Chi phí bán hàng 3.783.151.696 3.783.151.696 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.107.491.122 3.107.491.122 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 5.844.474.285 5.844.474.285 11 Thu nhập khác 211.491.582 211.491.582 12 Chi phí khác 1.500.000 1.500.000 13 Lợi nhuận khác 209.991.582 209.991.582 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 6.054.465.867 6.054.465.867 15 Chi phí thuế TNDN hiện hành - - 16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại - - 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 6.054.465.867 6.054.465.867 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 327 327 19 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009 Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Ngô Thị Thanh Hằng Nguyễn Hoàng Tuấn Nguyễn Xuân Trình 2
  4. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai Mẫu số B 01a-DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ QUÝ I - NĂM 2009 Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009 ĐVT: VNĐ MÃ TÀI SẢN TM SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM SỐ 1 2 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 396.883.890.805 277.753.890.802 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 36.180.489.910 19.559.334.401 1. Tiền 111 5.1 36.180.489.910 19.559.334.401 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.096.000.000 1.372.000.000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 5.2(a) 2.788.816.500 2.788.816.500 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 (1.692.816.500) (1.416.816.500) III. Các khoản phải thu 130 128.024.315.347 90.907.280.995 1. Phải thu khách hàng 131 33.228.768.314 46.686.058.687 2. Trả trước cho người bán 132 5.3 91.874.224.706 42.694.120.090 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 5.4 3.028.723.464 1.634.503.355 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (107.401.137) (107.401.137) IV. Hàng tồn kho 140 5.5 229.213.776.406 165.314.482.806 1. Hàng tồn kho 141 229.213.776.406 165.314.482.806 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.369.309.143 600.792.600 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 2.015.762.042 458.493.600 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 353.547.101 142.299.000 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 322.784.753.760 320.771.433.473 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 22.964.096.801 14.724.072.801 - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - 4. Phải thu dài hạn khác 218 5.3 29.869.449.602 21.629.425.602 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 (6.905.352.801) (6.905.352.801) II. Tài sản cố định 220 274.794.251.576 281.992.953.232 1. Tài sản cố định hữu hình 221 5.6(a) 166.385.550.934 177.307.986.077 - Nguyên giá 222 388.104.628.229 388.104.628.229 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 (221.719.077.295) (210.796.642.153) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 5.6(b) 7.790.367.234 8.070.359.159 - Nguyên giá 228 10.703.288.800 10.703.288.800 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 (2.912.921.566) (2.632.929.641) 4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang 230 5.6(c) 100.618.333.408 96.614.607.996 1
  5. MÃ TÀI SẢN TM SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM SỐ 1 2 3 4 5 III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 19.648.700.000 22.020.400.000 1. Đầu tư vào Công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 5.2(b) 64.950.340.000 64.950.340.000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 (45.301.640.000) (42.929.940.000) V. Tài sản dài hạn khác 260 5.377.705.383 2.034.007.440 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 4.123.400.373 779.702.430 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 1.254.305.010 1.254.305.010 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 719.668.644.565 598.525.324.275 0 MÃ NGUỒN VỐN TM SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM SỐ 1 2 3 4 5 A. NỢ PHẢI TRẢ 300 382.445.169.467 267.295.255.044 I. Nợ ngắn hạn 310 226.007.615.578 110.900.388.577 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 5.7(a) 199.664.449.754 72.263.287.332 2. Phải trả người bán 312 7.559.436.872 20.590.902.772 3. Người mua trả tiền trước 313 144.863.846 3.250.343.520 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5.8 100.654.190 652.189.424 5. Phải trả người lao động 315 2.209.882.680 7.883.859.531 6. Chi phí phải trả 316 5.9 8.581.133.154 707.600.688 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 5.10 7.747.195.082 5.552.205.310 10. Dự phòng phải trả nộp ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 320 156.437.553.890 156.394.866.468 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 5.7(b) 156.050.574.295 156.050.574.295 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 386.979.595 344.292.173 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 337.223.475.098 331.230.069.230 I. Vốn chủ sở hữu 410 337.114.220.889 331.059.755.021 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 5.11(b) 185.316.200.000 185.316.200.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 5.11(a) 154.476.840.000 154.476.840.000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu ngân quỹ 414 - - 5. Chênh lệnh đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 5.11(a) 27.632.282.412 27.632.282.412 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 5.11(a) 6.910.585.120 6.910.585.120 2
  6. MÃ NGUỒN VỐN TM SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM SỐ 1 2 3 4 5 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 5.11(a) (37.221.686.643) (43.276.152.511) 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 109.254.209 170.314.209 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 5.11(a) 109.254.209 170.314.209 2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 719.668.644.565 598.525.324.275 0 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU TM SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM 1. Tài sản thuê ngoài 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 4. Nợ khó đòi đã xử lý 2.105.231.707 2.309.923.289 5. Ngoại tệ các loại (USD) 721.546,83 34.291,76 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009 Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Ngô Thị Thanh Hằng Nguyễn Hoàng Tuấn Nguyễn Xuân Trình 3
  7. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA Khu Công nghiệp Biên Hòa1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai Mẫu số B 02a-DN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ QUÝ I - NĂM 2009 ĐVT: VNĐ MÃ Quý I Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này CHỈ TIÊU TM SỐ Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước 1 2 4 5 6 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 204.164.380.440 229.891.928.277 204.164.380.440 229.891.928.277 2. Các khoản giảm trừ 02 355.403.702 561.118.128 355.403.702 561.118.128 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 6.1 203.808.976.738 229.330.810.149 203.808.976.738 229.330.810.149 4. Giá vốn hàng bán 11 6.2 188.089.688.031 204.543.646.805 188.089.688.031 204.543.646.805 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 15.719.288.708 24.787.163.344 15.719.288.708 24.787.163.344 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 6.3 2.314.771.297 4.893.565.275 2.314.771.297 4.893.565.275 7. Chi phí tài chính 22 6.4 5.298.942.902 9.797.211.650 5.298.942.902 9.797.211.650 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 2.091.217.320 4.866.574.202 2.091.217.320 4.866.574.202 8. Chi phí bán hàng 24 6.5 3.783.151.696 4.734.797.363 3.783.151.696 4.734.797.363 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.6 3.107.491.122 4.974.675.245 3.107.491.122 4.974.675.245 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 5.844.474.285 10.174.044.361 5.844.474.285 10.174.044.361 11. Thu nhập khác 31 211.491.582 478.926.040 211.491.582 478.926.040 12. Chi phí khác 32 1.500.000 148.954.545 1.500.000 148.954.545 13. Lợi nhuận khác 40 209.991.582 329.971.495 209.991.582 329.971.495 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 6.7 6.054.465.867 10.504.015.856 6.054.465.867 10.504.015.856 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 6.7 - - 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 6.7 - - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 6.7 6.054.465.867 10.504.015.856 6.054.465.867 10.504.015.856 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 5.11(e) 327 623 327 623 - - - - Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009 Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Ngô Thị Thanh Hằng Nguyễn Hoàng Tuấn Nguyễn Xuân Trình 4
  8. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai Mẫu số B 02a-DN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Theo phương pháp trực tiếp) QUÝ I - NĂM 2009 ĐVT: VNĐ Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này MÃ CHỈ TIÊU TM SỐ Năm nay Năm trước 1 2 4 5 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1 Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 224.182.134.292 241.124.086.310 2 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (270.066.831.399) (324.327.627.273) 3 Tiền chi trả cho người lao động 03 (12.142.675.651) (7.429.475.444) 4 Tiền chi trả lãi vay 04 (2.091.217.320) (4.607.691.746) 5 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 - - 6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 553.062.978.490 449.232.732.106 7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (580.297.660.305) (467.050.572.911) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (87.353.271.893) (113.058.548.958) II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (1.623.538.457) (1.582.479.137) 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - 276.631.906 3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (43.033.900.700) (18.881.934.700) 4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 20.605.959.449 25.122.479.585 5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 813.040.617 2.510.080.954 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (23.238.439.091) 7.444.778.608 III.LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 - - 2 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 - - của doanh nghiệp đã phát hành - - 3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 221.897.621.633 175.362.588.438 4 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (94.693.347.141) (54.551.366.668) 5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 8.592.000 - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 127.212.866.492 120.811.221.770 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 16.621.155.508 15.197.451.420 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ đầu kỳ 60 5.1 19.559.334.401 12.831.231.768 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ 61 - - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 5.1 36.180.489.909 28.028.683.188 - - Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009 Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Ngô Thị Thanh Hằng Nguyễn Hoàng Tuấn Nguyễn Xuân Trình 5
  9. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và đư ợc đọc cùng với các bản báo cáo tài chính được đính kèm. 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1.1 Hình thức sở hữu vốn Công ty Cổ p hần Đường Biên Hòa (“Công ty”) là Công ty Cổ p hần đ ược thành lập đ ược thành lập theo:  Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.  Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 16 tháng 5 năm 2001, thay đ ổi lần thứ 5 ngày 09 tháng 6 năm 2008. Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Sở Giao giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy p hép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước. Trụ sở chính và các Chi nhánh của Công ty như sau:  Trụ sở chính: Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.  Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.  Nhà máy Đường Biên Hòa - Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.  Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.  Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.  Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.  Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001. 6
  10. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 1.2 Lĩnh vực kinh doanh  Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đ ường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.  Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.  Sửa chữa, bảo d ưỡng, lắp đặt các thiết bị ngành mía đường.  Cho thuê kho bãi.  Xây d ựng công trình dân d ụng, công nghiệp.  Mua bán, đại lý, ký gửi hàng nông sản, thực phẩm công nghệ, nguyên liệu, vật tư ngành mía đường.  Dịch vụ vận tải.  Dịch vụ ăn uống.  Sản xuất, mua bán sản phẩm rượu các loại.  Kinh doanh bất động sản.  Sản xuất, mua bán cồn. 2. Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 2.1. Niên độ kế toán Kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 3 1 tháng 03 năm 2009. 2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam Đồng. 3. Chế độ kế toán 3.1. Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. 3.2. Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán là nhật ký chung. 3.3. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính cho kỳ kế to án kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2009. 7
  11. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 4. Các chính sách kế toán áp dụng 4.1. Tiền và các khoản tương đương tiền Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các kho ản ký gởi không kỳ hạn. T ương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đ ược hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. 4.2. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Nguyên tắc ghi nhận Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi Dự phòng nợ phải thu khó đòi được lập căn cứ theo thời gian nợ và khả năng thu hồi nợ của từng khách hàng. 4.3. Hàng tồn kho Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho Hàng tồn kho đ ược hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đ ược hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không đ ược hoàn lại, chi phí vận chuyển, b ốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua. Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp b ình quân gia quyền. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho Kê khai thường xuyên. 8
  12. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ ược lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 4.4. Tài sản cố định Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đ ưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng. Nguyên giá tài sản cố định vô hình Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính. Khấu hao tài sản cố định Nguyên giá tài sản cố định đ ược khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản. Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau: Nă m 2009 Năm 2008 Nhà cửa, vật kiến trúc 5 - 10 năm 5 - 10 năm Máy móc thiết bị 5 - 10 năm 5 - 10 năm Phương tiện vận tải 6 - 10 năm 6 - 10 năm Thiết bị văn phòng 5 - 6 năm 5 - 6 năm Chi phí đ ền bù giải tỏa 5 - 15 năm 5 - 15 năm Riêng tài sản cố định hữu hình tại Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh và Nhà máy Đường Biên Hòa - Trị An, do đặc điểm là sản xuất theo thời vụ và phụ thuộc nhiều vào thời tiết, khí hậu,… nên từ năm 2009 Công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm để phản ánh hợp lý chi phí khấu hao. 4.5. Đầu tư tài chính Nguyên tắc ghi nhận Các khoản đầu tư được ghi nhận theo phương pháp giá gốc. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đ ầu tư nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Số dự phòng giảm giá 9
  13. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác đ ầu tư chứng khoán đ ược lập là số chênh lệch giữa giá gốc của chứng khoán đầu tư lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 4.6. Chi phí đi vay Chi phí vay liên quan trực tiếp đối với hoạt động xây dựng hoặc sản xuất bất kỳ tài sản đủ tiêu chuẩn sẽ đ ược vốn hóa trong khoảng thời gian mà các tài sản này được hoàn thành và chuẩn bị đưa vào sử dụng. Chi phí vay khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh. 4.7. Chi phí phải trả và các khoản dự phòng phải trả Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm. Qu ỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ theo tỷ lệ là 2% trên qu ỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp. 4.8. Vốn chủ sở hữu Ghi nhận cổ tức Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức. Trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế Công ty trích lập các quỹ theo quy đ ịnh tại Điều lệ Công ty. 4.9. Doanh thu Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Trong hầu hết các trường hợp, doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hoá. Doanh thu về cung cấp dịch vụ đ ược ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đ ược xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đ ến nhiều kỳ thì doanh thu đ ược ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc ho àn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được ghi nhận khi p hát sinh. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cũng bao gồm cổ tức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cổ đông đối với việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập. Lãi đầu tư trồng mía Lãi phải thu từ khoản ứng vốn cho nông dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh được ghi nhận trên cơ sở p hát sinh phù hợp. 10
  14. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán 5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền Cuối kỳ Đầu năm Tiền mặt 2.748.231.695 1.381.995.161 Tiền gửi ngân hàng 33.432.258.215 18.177.339.240 Tiền đang chuyển Tổng cộng 36.180.489.910 19.559.334.401 5.2 Các khoản đầu tư tài chính a. Đầu tư ngắn hạn Cuối kỳ Đầu năm Cổ phiếu 2.788.816.500 (*) 2.788.816.500 Đầu tư tài chính ngắn hạn khác - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (1.692.816.500) (1.416.816.500) Tổng cộng 1.096.000.000 1.372.000.000 (*) Đầu tư cổ phiếu tại các đơn vị sau: Số lượng Chi tiết 31/12/2008 CT phân đạm và hóa chất dầu khí (DPM) 10.000 836.670.000 CTCP mía đường Lam Sơn (LSS) 65.000 1.952.146.500 Tổng cộng 2.788.816.500 b. Đầu tư dài hạn khác Cuối kỳ Đầu năm Cổ phiếu 64.780.340.000 (*) 64.780.340.000 Trái phiếu công trình 170.000.000 170.000.000 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (45.301.640.000) (42.929.940.000) Tổng cộng 19.648.700.000 22.020.400.000 (*) Đầu tư dài hạn tại các đơn vị sau: Số lượng Chi tiết 31/12/2008 NH TMCP Sài Gòn thương tín (STB) 851.000 44.545.080.000 CTCP Chứng khoán Sài Gòn (SSI) 15.000 2.635.260.000 CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 480.000 17.600.000.000 Tổng cộng 64.780.340.000 11
  15. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.3. Trả trước cho người bán Cuối năm Đầu năm Trả trước cho người bán 91.874.224.706 42.694.120.090 Phải thu dài hạn khác 29.869.449.602 21.629.425.602 Tổng cộng 121.743.674.308 (*) 64.323.545.692 (*) Trong đó, ứng vốn cho nông dân trồng mía tại các nhà máy với số tiền là 42.186.291.197 đồng. Khoản phải thu này sẽ được thu hồi bằng việc thu mua mía trong vụ thu hoạch mía năm 2009 - 2010. 5.4. Các khoản phải thu khác Cuối năm Đầu năm Phải thu khác 3.028.723.464 (*) 1.634.503.355 (*) Bao gồm các khoản phải thu sau: Chi tiết 31/03/2009 Dự án nhà ở CB CNV - Quận 9 699.816.435 Tạm ứng cho CBCNV vay mua máy tính xách tay 25.500.000 Ứng vốn cho nhà ăn, căn tin 55.000.000 Thuế thu nhập cá nhân 213.238.041 Khác 2.035.168.988 Tổng cộng 3.028.723.464 12
  16. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.5. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm Nguyên vật liệu 105.937.479.151 41.436.689.755 Công cụ, dụng cụ 10.207.781.377 10.311.351.332 Sản phẩm dở dang 26.953.604.171 37.674.475.369 Thành phẩm sản xuất 64.985.576.713 71.618.311.262 Hàng hóa 21.121.834.119 4.266.154.212 Hàng đang đi đường 7.500.876 7.500.876 Cộng giá gốc hàng tồn kho 229.213.776.406 165.314.482.806 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - Giá trị thuần có thể thực hiện được 229.213.776.406 165.314.482.806 5.6. Tài sản cố định a. Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa vật kiến Phương tiện Thiết bị, dụng cụ Máy móc thiết bị Tổng cộng vận tải quản lý trúc Nguyên giá 83.394.762.120 294.824.189.196 6.682.093.990 3.203.582.924 Tại ngày 01/01/2009 388.104.628.229 Mua sắm mới - Đầu tư XDCB hoàn thành Thanh lý, nhượng bán Tại ngày 31/03/2009 83.394.762.120 294.824.189.196 6.682.093.990 3.203.582.924 388.104.628.229 Khấu hao lũy kế Tại ngày 01/01/2009 53.005.028.641 151.770.016.668 3.666.536.291 2.355.060.554 210.796.642.152 Khấu hao trong năm 991.659.876 9.697.196.084 170.373.879 63.205.304 10.922.435.143 Giảm Tại ngày 31/03/2009 53.996.688.517 161.467.212.752 3.836.910.170 2.418.265.858 221.719.077.295 Giá trị còn lại Tại ngày 01/01/2009 30.389.733.479 143.054.172.528 3.015.557.699 848.522.370 177.307.986.077 Tại ngày 31/03/2009 29.398.073.603 133.356.976.444 2.845.183.820 785.317.066 166.385.550.934 13
  17. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác b. Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng Chi phí đền bù, Tổng cộng đất san lấp Nguyên giá Tại ngày 01/01/2009 7.876.671.758 2.826.617.042 10.703.288.800 Tăng - Giảm - Tại ngày 31/03/2009 7.876.671.758 2.826.617.042 10.703.288.800 Khấu hao lũy kế Tại ngày 01/01/2009 1.298.612.011 1.334.317.630 2.632.929.641 Tăng 202.164.877 77.827.048 279.991.925 Giảm - Tại ngày 31/03/2009 1.500.776.888 1.412.144.678 2.912.921.566 Giá trị còn lại Tại ngày 01/01/2009 6.578.059.747 1.492.299.412 8.070.359.159 Tại ngày 31/03/2009 6.375.894.870 1.414.472.364 7.790.367.234 c. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Đầu năm 96.614.607.996 Cuối kỳ 100.618.333.408 Trong đó, những dự án lớn: - Dự án Nhà máy Đường Biên Hòa - Trị An - Dự án Cụm CBCN Tây Sông Vàm Cỏ - Khác 14
  18. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.7. Các khoản vay a. Vay ngắn hạn Cuối kỳ Đầu năm Vay ngắn hạn 177.502.621.633 (*) 46.993.009.211 Nợ dài hạn đến hạn trả 22.161.828.121 25.270.278.121 Tổng cộng 199.664.449.754 72.263.287.332 (*) Là khoản vay tại các Ngân hàng như sau: Chi tiết 31/03/2009 Ngân hàng Ngoại thương Đồng Nai 119.913.621.633 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Đồng Nai 29.840.000.000 Ngân hàng HSBC 27.749.000.000 Tổng cộng 177.502.621.633 b. Vay dài hạn Cuối năm Đầu năm Các khoản vay dài hạn 178.212.402.416 (*) 181.320.852.416 Trừ: Vay dài hạn đến hạn trả 22.161.828.121 25.270.278.121 Tổng cộng 156.050.574.295 156.050.574.295 Các khoản vay dài hạn bao gồm tại các ngân hàng sau: Chi tiết 31/03/2009 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Đồng Nai 68.421.650.000 Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam - CN Đồng Nai 36.795.073.216 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - CN Đồng Nai 50.000.000.000 Ngân hàng phát triển Việt Nam - CN Tây Ninh 22.340.279.200 Ngân hàng ngoại thương Việt Nam - CN Đồng Nai Quỹ Đầu tư phát triển - Tỉnh Đồng Nai 655.400.000 Tổng cộng 178.212.402.416 15
  19. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.8. Thuế và các khoản phải trả Nhà nước Cuối kỳ Đầu năm Thuế GTGT 1.345.231 238.187.501 Thuế tiêu thụ đặc biệt 92.645.108 345.915.543 Thuế khác (Thuế thu nhập cá nhân) 6.663.851 68.086.379 Tổng cộng 100.654.190 652.189.424 5.9. Chi phí phải trả Cuối kỳ Đầu năm Tiền nước phải trả 1.440.000.000 626.600.688 Chi phí kiểm toán 81.000.000 81.000.000 Chi phí sửa chữa lớn quý 1 năm 2009 2.060.133.154 Chi phí hỗ trợ đầu tư + trồng mới 5.000.000.000 Tổng cộng 8.581.133.154 707.600.688 5.10. Các khoản phải trả ngắn hạn khác Cuối kỳ Đầu năm Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 321.563.981 172.620.329 Nhận ký cược, ký quỹ 333.040.000 916.340.000 Các khoản phải trả, phải nộp khác 7.092.591.101 (*) 4.463.244.981 Tổng cộng 7.747.195.082 5.552.205.310 (*) Bao gồm phải trả các khoản sau: Chi tiết 31/03/09 Dự án nhà ở CB CNV - Quận 9 948.448.189 Quỹ tương trợ công nhân 4.128.896.100 Tiền đào tạo trợ cấp lao động 136.881.500 Cổ tức phải trả 1.257.927.600 Khác 620.437.712 Tổng cộng 7.092.591.101 16
  20. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.11. Vốn chủ sở hữu a. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư chủ sở Thặng dư vốn Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phòng tài Lợi nhuận sau Quỹ khen thưởng hữu cổ phần triển thuế chưa phân phúc lợi chính phối 3.869.890.348 168.477.270.000 154.476.840.000 13.309.353.903 4.624.872.142 35.625.178.422 Tại ngày 1/1/2008 16.838.930.000 Vốn tăng trong năm (43.276.152.511) Lợi nhuận trong năm (16.847.727.000) Chia cổ tức 14.322.928.509 2.285.712.978 (18.215.780.422) 1.607.138.935 Trích lập quỹ (5.306.715.074) Sử dụng quỹ (561.671.000) Khác 185.316.200.000 154.476.840.000 27.632.282.412 6.910.585.120 (43.276.152.511) 170.314.209 Tại ngày 31/12/2008 Vốn tăng trong kỳ 6.054.465.867 Lợi nhuận trong kỳ Chia cổ tức Trích lập quỹ Sử dụng quỹ Khác Tại ngày 31/12/2009 185.316.200.000 154.476.840.000 27.632.282.412 6.910.585.120 (37.221.686.643) 170.314.209 b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Đối tượng Giá trị Tỷ lệ Cuối kỳ Đầu năm Cuối kỳ Đầu năm Nhà nước 11,25% 11,25% 20.849.400.000 20.849.400.000 Đối tượng khác 88,75% 88,75% 164.466.800.000 164.466.800.000 Tổng cộng 100,00% 100,00% 185.316.200.000 185.316.200.000 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2