YOMEDIA
ADSENSE
Công văn số 6137/BTNMT-TCMT
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Công văn số 6137/BTNMT-TCMT về xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 6137/BTNMT-TCMT
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 6137/BTNMTTCMT Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019 V/v Xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019 Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Theo quy định tại Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và Thông tư số 19/2016/TT BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, các Bộ, ngành, địa phương phải xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm. Tuy nhiên, qua ba năm triển khai thực hiện, nhiều các Bộ, ngành và địa phương chưa thực hiện gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ hoặc báo cáo không đúng thời hạn, không đúng mẫu hướng dẫn, thiếu các chỉ tiêu môi trường. Để bảo đảm tiến độ và chất lượng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị chức năng xây dựng, hoàn thành báo cáo công tác bảo vệ môi trường cấp tỉnh theo đúng nội dung, mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 19/2016/TTBTNMT kèm theo đầy đủ kết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh; trong đó tập trung báo cáo chi tiết thêm kết quả thực hiện các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Công văn này. Báo cáo của Quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 năm 2020 theo địa chỉ: Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, điện thoại: 0243.8229728, thư điện tử: phongtonghop@vea.gov. vn để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Qúy Ủy ban./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như trên: Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); Lưu: VT, TCMT, VPTC, TH. Võ Tuấn Nhân Phụ lục. Các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh đề nghị báo cáo chi tiết (Kèm theo Công văn số: 6137/BTNMTTCMT ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) STT Chỉ số Kết quả thực hiện 2019 1. Tỷ lệ đô thị (loại IV trở lên) 1a: Ghi số lượng đô thị loại 1b: Ghi Ghi kết có hệ thống xử lý nước thải IV trở lên có hệ thống xử tổng số quả 1a/1b tập trung lý nước thải tập trung (đô đô thị x 100 (%)
- loại IV thị) trở lên (đô thị) 2b: Ghi khối lượng 2a: Ghi khối lượng nước nước Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô Ghi kết thải sinh hoạt đô thị loại IV thải sinh 2. thị (loại IV trở lên) được xử quả 2a/2b trở lên được xử lý đạt quy hoạt đô lý đạt quy chuẩn môi trường x 100 (%) chuẩn môi trường (m3) thị loại IV trở lên phát sinh (m3) 3b: Ghi 3a: Ghi số lượng hộ gia số lượng Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình Ghi kết đình nông thôn có công hộ gia 3. nông thôn có công trình vệ quả 3a/3b trình vệ sinh đạt yêu cầu đình sinh đạt yêu cầu x 100 (%) (hộ) nông thôn (hộ) 4b: Ghi số lượng các khu 4a: Ghi số lượng các khu Tỷ lệ các khu công nghiệp, công công nghiệp, khu chế xuất, Ghi kết khu chế xuất, khu công nghệ nghiệp, 4. khu công nghệ cao có hệ quả 4a/4b cao có hệ thống xử lý nước khu chế thống xử lý nước thải tập x 100 (%) thải tập trung xuất, khu trung (khu) công nghệ cao (khu) 5b: Ghi số lượng các khu 5a: Ghi số lượng các khu Tỷ lệ các khu công nghiệp, công công nghiệp, khu chế xuất, Ghi kết khu chế xuất, khu công nghệ nghiệp, 5. khu công nghệ cao có hệ quả 5a/5b cao có hệ thống quan trắc khu chế thống quan trắc nước thải x 100 (%) nước thải tự động, liên tục xuất, khu tự động, liên tục (khu) công nghệ cao (khu) Ghi số lượng các trạm Số lượng các trạm quan trắc quan trắc tự động, liên tục tự động, liên tục chất lượng 6. chất lượng môi trường môi trường không khí xung không khí xung quanh quanh (trạm) 7. Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết 7a: Ghi số lượng cụm công 7b: Ghi Ghi kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nghiệp có kết nối hạ tầng số lượng quả 7a/7b nước thải tập trung thu gom và xử lý nước thải cụm x 100 (%) tập trung (cụm) công
- nghiệp (khu) 8b: Ghi số lượng các cơ sở y tế, bao 8a: Ghi số lượng các cơ sở gồm y tế (gồm phòng khám đa phòng Ghi kết Tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ 8. khoa, trung tâm y tế, bệnh khám đa quả 8a/8b thống xử lý nước thải y tế viện) có hệ thống xử lý khoa, x 100 (%) nước thải y tế (cơ sở) trung tâm y tế, bệnh viện (cơ sở) 9b: Ghi số lượng bãi chôn lấp chất 9a: Ghi số lượng bãi chôn thải rắn Ghi kết Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải lấp chất thải rắn hợp vệ 9. theo quy quả 9a/9b rắn hợp vệ sinh sinh theo quy hoạch đang hoạch x 100 (%) hoạt động (bãi) đang hoạt động (bãi) 10b: Ghi số lượng 10a: Ghi số lượng cơ sở cơ sở gây Ghi kết Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi gây ô nhiễm môi trường ô nhiễm quả 10. trường nghiêm trọng hoàn nghiêm trọng đã hoàn thành môi 10a/10b x thành biện pháp xử lý triệt để biện pháp xử lý triệt để trường 100 (%) (cơ sở) nghiêm trọng (cơ sở) 11b: Ghi số lượng khu vực Ghi kết Số lượng khu vực ô nhiễm 11a: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm quả 11. môi trường tồn lưu được xử ô nhiễm môi trường tồn môi 11a/11b x lý lưu được xử lý (khu) trường 100 (%) tồn lưu (khu) 12. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt 12a: Ghi khối lượng chất 12b: Ghi Ghi kết đô thị được xử lý, chôn lấp thải rắn sinh hoạt đô thị khối quả hợp vệ sinh được xử lý, chôn lấp hợp lượng 12a/12b x vệ sinh (tấn) chất thải 100 (%) rắn sinh
- hoạt đô thị phát sinh (tấn) 13b: Ghi khối lượng 13a: Ghi khối lượng chất Ghi kết Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chất thải thải rắn sinh hoạt nông quả 13. nông thôn được xử lý, chôn rắn sinh thôn được xử lý, chôn lấp 13a/13b x lấp hợp vệ sinh hoạt hợp vệ sinh (tấn) 100 (%) nông thôn phát sinh (tấn) 14b: Ghi khối 14a: Ghi khối lượng chất Ghi kết Tỷ lệ chất thải nguy hại lượng thải nguy hại được xử lý quả 14. được xử lý đạt quy chuẩn môi chất thải đạt quy chuẩn môi trường 14a/14b x trường nguy hại (tấn) 100 (%) phát sinh (tấn) Ghi số lượng cơ sở xử lý Số lượng cơ sở xử lý chất chất thải nguy hại được cơ 15. thải nguy hại quan có thẩm quyền cấp phép (Cơ sở) 16b: Ghi Ghi kết 16a: Ghi tổng dân số đô thị Tỷ lệ dân số đô thị được cung tổng dân quả 16. được cung cấp nước sạch cấp nước sạch số đô thị 61a/16b x (người) (người) 100 (%) 17b: 17a: Ghi tổng dân số nông Ghi kết Tỷ lệ dân số nông thôn được Tổng dân thôn được cung cấp nước quả 17. cung cấp nước sinh hoạt hợp số nông sinh hoạt hợp vệ sinh 17a/17b x vệ sinh thôn (người) 100 (%) (người) 18b: Ghi tổng số 18a: Ghi tổng số hộ gia Ghi kết Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn hộ gia đình nông thôn có công quả 18. có công trình vệ sinh đạt yêu đình trình vệ sinh đạt yêu cầu 18a/18b x cầu nông (hộ) 100 (%) thôn (người) 19. Số lượng và diện tích các khu Ghi số lượng các khu bảo Ghi tổng bảo tồn thiên nhiên tồn thiên nhiên (khu) diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên (ha) 20. Số loài nguy cấp, quý, hiếm Ghi số loài nguy cấp, quý,
- hiếm được ưu tiên bảo vệ được ưu tiên bảo vệ (loài) 21b: Ghi 21a: Ghi số lượng cán bộ Ghi kết Tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân tổng số làm công tác quản lý nhà quả 21. làm công tác quản lý nhà nước dân nước về bảo vệ môi 21a/21b x về bảo vệ môi trường (triệu trường (người) 100 (%) người) 22b: Ghi 22a: Ghi tổng số chi ngân tổng số Ghi kết Tỷ lệ ngân sách nhà nước chi sách nhà nước cho hoạt chi ngân quả 22. hoạt động sự nghiệp bảo vệ động sự nghiệp bảo vệ sách nhà 22a/22b x môi trường môi trường (tỷ đồng) nước (tỷ 100 (%) đồng) Ghi chú: Số liệu tính đến 31/12/2019
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn