YOMEDIA
ADSENSE
Đa dạng họ Na (Annonaceae) ở hai xã Hương Điền và Hương Quang thuộc Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
40
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài báo này cung cấp dữ liệu về đa dạng họ Na (Annonaceae) ở hai xã Hương Điền và Hương Quang thuộc Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Mời các bạn tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đa dạng họ Na (Annonaceae) ở hai xã Hương Điền và Hương Quang thuộc Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Trường Đại học Vinh<br />
<br />
Tạp chí khoa học, Tập 46, Số 3A (2017), tr. 5-12<br />
<br />
Nguyễn Tiến ường, Phạm Hồng Ban<br />
Trường Đại học Vinh<br />
Ngày nhận bài 24/7/2017, ngày nhận đăng 30/11/2017<br />
Kết quả nghiên cứu họ Na (Annonaceae) ở hai xã H ng<br />
n<br />
H ng Quang, t u V n Qu g a<br />
Quang n H<br />
n ,đ<br />
địn đ ợc 41<br />
loài<br />
ứ thu c 14 chi.<br />
đa ng<br />
Fissistigma (11 loài), Uvaria (<br />
),<br />
Desmos (5 loài), Artabotrys (<br />
); n các chi khác có từ 1 đến 3 loài.<br />
ng s ng<br />
chồi trên (Ph) của họ Na ở u<br />
ng n ứu<br />
Ph% = 14,29% Me + 23,80% Mi +<br />
2,38% Na + 59,52% Lp. Họ Na ở H ng<br />
n và H ng Quang thu c 5 yếu t chính<br />
là yếu t n<br />
đ<br />
u (8 loài, chiếm 19,05%), tiếp đến là yếu t đặc hữu (10 loài,<br />
chiếm 23,81%), yếu t ông D ng - Nam Trung Qu c (12 loài, chiếm 28,57%), yếu t<br />
ông D ng (7 loài, chiếm 16,17%), yếu t<br />
a<br />
định (3 loài, chiếm 7,14%). Các<br />
loài này có nhi u giá trị sử dụng<br />
n au r ng đó cây cho tinh dầu ế<br />
u ến<br />
v i 37 loài, cây làm thu c 21 loài, cây cho g<br />
ản 5 loài,<br />
ăn đ ợc 4 loài,<br />
cây có đ<br />
. Có 1 loài đ ợc li t kê r ng S<br />
ỏ Vi t Nam [3] là loài D n trắng<br />
(Xylopia pierrei Hane) thu c mứ đ nguy c p (VU).<br />
<br />
I.<br />
Họ a nn na a<br />
r ng n ững ọ n ủa ng n<br />
c vậ gọ an<br />
agn<br />
p a p n<br />
ủ ếu ở ng n<br />
đ<br />
u<br />
u<br />
u<br />
u<br />
[6]. Có khoảng<br />
ủa<br />
u<br />
ọ ađ đ ợ<br />
r n ếg .<br />
Trung<br />
đa ng n<br />
ủa ọ a<br />
ng n<br />
đ In - a a a<br />
n<br />
đ<br />
u<br />
i v i họ a,<br />
n na ng i ta đ<br />
ế<br />
ảng<br />
ở<br />
u<br />
chi v<br />
ở<br />
u Phi,<br />
ảng<br />
ở<br />
u<br />
u<br />
[6].<br />
a , ông r n ủa gu n ến n [1] đ ông<br />
p n<br />
ứ ủa ọ a. T g ả au đó đ<br />
ng<br />
ế<br />
p n<br />
ứ r ng<br />
u Dan ụ<br />
ậ<br />
Na ” [2].<br />
H ng H [5] đ ô ả<br />
ứ u<br />
ủa ọ a đ ợ<br />
ở<br />
a .<br />
Nhi u loài cây trong họ Na đ ợc sử dụng trong các n<br />
n<br />
ọc, th c<br />
phẩ<br />
ợ p ẩ<br />
p ẩ<br />
Hầu ế<br />
r ng ọ a đ u ó ả năng n<br />
ng<br />
ợp<br />
ợp<br />
n n n đặ<br />
n ầu<br />
nguồn ngu n u<br />
đ ản u n<br />
a. Họ a ó đóng góp n cho n n kinh tế qu c dân và đ<br />
ợng<br />
đang đ ợc quan tâm nghiên cứu [8].<br />
Ha<br />
H ng<br />
n<br />
H ng Quang u V n Qu g a<br />
Quang n H<br />
n<br />
n Qu g a<br />
Quang đ ợ<br />
ủ<br />
ng C n p ủ u ế địn ông n ận<br />
nă<br />
ng<br />
n<br />
a<br />
Quang<br />
r ng<br />
ng n<br />
rọng ếu ủa ế g ,<br />
ắ<br />
uan rọng r ng u<br />
u ả ồn,<br />
n n ô<br />
r ng ng ế ứ uan rọng<br />
ậ<br />
đ ng ậ<br />
Tuy nhiên, các nghiên cứu thành phần loài họ Na ở<br />
n Qu g a<br />
Quang<br />
Email: tiencuong1907@gmail.com<br />
<br />
ng)<br />
<br />
5<br />
<br />
N. T. Cường<br />
<br />
. H.<br />
<br />
n Đ<br />
<br />
ạng ọ Na (annonaceae)<br />
<br />
a đ ợ uan<br />
đúng ức.<br />
H ng Quang<br />
H ng<br />
nn<br />
ông<br />
ả ồn p<br />
r n<br />
a<br />
rừng n<br />
đ<br />
II.<br />
<br />
I<br />
<br />
H<br />
<br />
Hư ng Đ n v Hư ng uang...<br />
<br />
n<br />
ung p n ững n u<br />
ọ Na ở a<br />
góp p ần đ n g<br />
n đa ng<br />
p ụ ụ<br />
ợp<br />
ng n<br />
ả<br />
n ững<br />
n<br />
G H<br />
<br />
GHI<br />
<br />
ợng nghiên cứu<br />
u<br />
ọ Na p n<br />
a<br />
H ng<br />
n<br />
H ng Quang ủa<br />
n Qu g a<br />
Quang n H T n<br />
g an nghiên cứu đ ợ<br />
n ừ ng nă<br />
đến ng nă<br />
.<br />
M u ậ đ ợ<br />
u ập<br />
ử<br />
p<br />
ng p p ng n ứu ủa gu n g a<br />
T n 11].<br />
ịn<br />
các loài đ ợ<br />
n<br />
p<br />
ng p p n<br />
n<br />
a<br />
u ủa<br />
H ng H [5],<br />
ậ<br />
rung Qu tập 19 [7] và Th c vật chí<br />
ông D ng ].<br />
n g đa ng<br />
và đa ng<br />
ếu<br />
địa đ ợ<br />
n<br />
p<br />
ng p p ủa gu n g a<br />
n<br />
]<br />
n g<br />
n đa ng<br />
ng ng<br />
au a r ]<br />
địn<br />
ị đ ọa<br />
S<br />
ỏ<br />
a<br />
].<br />
địn g rị ử ụng ủa<br />
đ ợ<br />
n a<br />
u ừđ n<br />
u<br />
a<br />
ủa<br />
ăn<br />
4],<br />
ó<br />
ủa rần n<br />
8]<br />
Dan ụ các loài<br />
ậ<br />
a ủa gu n ến n [2].<br />
III.<br />
1.<br />
<br />
Q<br />
<br />
GHI<br />
<br />
H<br />
<br />
ạn thành phần<br />
<br />
ế uả nghiên cứu thành phần loài họ Na ở a<br />
H ng<br />
n<br />
H ng<br />
Quang u<br />
n Qu g a<br />
Quang n H T n đ<br />
định đ ợc 41 loài và 1 thứ<br />
thu c 14 chi đ<br />
sung cho h th c vật<br />
Quang 2 loài (Bảng 1).<br />
Bảng 1: Danh lục thành phần loài của họ Na (Annonaceae)<br />
Hư ng Đ n<br />
v Hư ng u ng t u Vườn Quố g<br />
u ng t n H T n<br />
Tên khoa học<br />
Tên Việt Nam<br />
Y L NS<br />
Alphonsea tonkinensis DC. An phong Bắc b *<br />
4.5<br />
a,b<br />
Annona glabra L.<br />
Nê<br />
7<br />
d<br />
Annona muricata L.<br />
Mãng cầu xiêm<br />
7<br />
d<br />
Artabotrys harmandii Fin. et Công chúa harman*<br />
4.5<br />
b,d<br />
Gagnep.<br />
5 Artabotrys pallens Ast<br />
Móng rồng tái*<br />
6.2<br />
b,c,d<br />
6 Artabotrys vinhensis Ast<br />
Móng rồng vinh*<br />
6.2<br />
b,d<br />
7 Artabotrys sp.<br />
Móng rồng lông<br />
8<br />
c<br />
8 Cyathocalyx sp.<br />
đ<br />
8<br />
b<br />
9 Dasymaschalon longiusculum Mao quả hoa dài*<br />
6.2<br />
a,b,d<br />
Ban<br />
10 Dasymaschalon rostratum<br />
Mao quả có mỏ<br />
4.4<br />
b,c<br />
Merr. & Chun<br />
TT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
DS<br />
Me<br />
Mi<br />
Mi<br />
Lp<br />
<br />
GTSD<br />
E<br />
F E<br />
F E<br />
M,E<br />
<br />
Lp<br />
Lp<br />
Lp<br />
Na<br />
Mi<br />
<br />
E<br />
E<br />
<br />
Mi<br />
<br />
M,E<br />
<br />
E<br />
<br />
Trường Đại học Vinh<br />
<br />
Tạp chí khoa học, Tập 46, Số 3A (2017), tr. 5-12<br />
<br />
TT<br />
Tên khoa học<br />
Tên Việt Nam<br />
Y L<br />
11 Desmos chinensis Lour.<br />
Hoa giẻ<br />
4<br />
12 Desmos cochinchinensis<br />
Hoa giẻ ông đ n<br />
4<br />
Lour.<br />
13 Desmos cochinchinensis var. Dây chân chim núi<br />
6.2<br />
fulvessen Ban<br />
14 Desmos dinhensis (Pierre ex Giẻ nú đ n<br />
6.2<br />
Finet & Gagnepain) Merr.<br />
15 Desmos pedunculosus (A.<br />
Hoa giẻ cánh to*<br />
4<br />
DC.) Ban<br />
16 Fissistigma balansae (DC.)<br />
a an a*<br />
4.4<br />
Merr.<br />
17 Fissistigma bracteolatum<br />
a*<br />
4.4<br />
Chatt.<br />
18 Fissistigma chloroneurum<br />
Lãnh công tái*<br />
4.4<br />
(Hand.-Mazz.) Y. Tsiang<br />
19 Fissistigma glaucescens<br />
Lãnh công xám<br />
4.4<br />
(Hance) Merr.<br />
20 Fissistigma maclurei Merr.<br />
n ông ông đ n* 4.4<br />
21 Fissistigma pallens (Fin. &<br />
*<br />
4.4<br />
Gagnep.) Merr.<br />
22 Fissistigma petelotii Merr.<br />
Phát lãnh công*<br />
6.2<br />
23 Fissistigma poilanei (Ast) Y.<br />
p an *<br />
4.5<br />
Tsiang & P. T. Li<br />
24 Fissistigma polyalthoides<br />
đa ng<br />
4.4<br />
(DC.) Merr.<br />
25 Fissistigma shangtzeense Y. Lãnh công quảng<br />
4.4<br />
Tsiang & P. T. Li<br />
tây*<br />
26 Fissistigma villosissimum<br />
r t lông<br />
6.2<br />
Merr.<br />
27 Goniothalamus takhtajanii<br />
G đế a đảo<br />
6.2<br />
Ban<br />
28 Goniothalamus tamirensis<br />
G đế miên<br />
4.5<br />
Pierre ex Fin. & Gagnep.<br />
29 Meiogyne hainanensis<br />
Thi u nhụy hải nam*<br />
6.1<br />
(Merr.) Ban<br />
30 Miliusa baillonii Pierre<br />
M i li u cu ng dài*<br />
4.5<br />
31 Miliusa balansae Fin. &<br />
M i li u*<br />
6.2<br />
Gagnep.<br />
32 Orophea hirsuta King<br />
Tháp hình lông*<br />
4<br />
33 Polyalthia cerasoides (Roxb.) Nhọc<br />
4<br />
Bedd.<br />
34 Polyalthia lauii Merr.<br />
Nhọc lá to<br />
4.4<br />
35 Polyalthia sp.<br />
Quần đầu<br />
8<br />
<br />
NS<br />
c,d<br />
c,d<br />
<br />
DS<br />
Lp<br />
Lp<br />
<br />
GTSD<br />
M,Or,E<br />
M,Or,E<br />
<br />
c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,Or,E<br />
<br />
c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,E<br />
<br />
b,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,E<br />
<br />
b,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
<br />
b,c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,E<br />
<br />
c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
<br />
b,c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,E<br />
<br />
c<br />
a,b,c<br />
<br />
Lp<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
E<br />
<br />
b,d<br />
b,c,d<br />
<br />
Lp<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
E<br />
<br />
c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
M,E<br />
<br />
c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
<br />
b,c,d<br />
<br />
Lp<br />
<br />
E<br />
<br />
b,c,d<br />
<br />
Mi<br />
<br />
E<br />
<br />
b,c<br />
<br />
Mi<br />
<br />
Or,E<br />
<br />
b,c,d<br />
<br />
Mi<br />
<br />
M,E<br />
<br />
b<br />
a,b<br />
<br />
Me<br />
Me<br />
<br />
T,E<br />
E<br />
<br />
b,c<br />
b,c,d<br />
<br />
Mi<br />
Mi<br />
<br />
M,E<br />
M,T,F<br />
<br />
b<br />
b,c<br />
<br />
Me<br />
Mi<br />
<br />
T<br />
7<br />
<br />
N. T. Cường<br />
<br />
. H.<br />
<br />
n Đ<br />
<br />
ạng ọ Na (annonaceae)<br />
<br />
Hư ng Đ n v Hư ng uang...<br />
<br />
TT<br />
Tên khoa học<br />
Tên Việt Nam<br />
Y L NS<br />
DS GTSD<br />
36 Uvaria cordata (Dun.) Wall. Bồ quả lá to<br />
4<br />
b,c,d Lp<br />
M,E<br />
ex Alston<br />
37 Uvaria grandifolia Roxb. ex Chu i con chồng<br />
4<br />
b,c,d Lp<br />
M,E<br />
Horm<br />
38 Uvaria microcarpa Champ. ex Bồ quả trái nhỏ*<br />
4.4<br />
b,c,d Lp<br />
M,F,E<br />
Benth.<br />
39 Uvaria pierrei Fin. &Gagnep. Bồ quả pierre*<br />
4.5<br />
b<br />
Lp<br />
E<br />
40 Uvaria rufa Blume<br />
Bồ quả hoe*<br />
4<br />
b,c<br />
Lp M,Or,E<br />
41 Xylopia pierrei Hance<br />
Gi n trắng*<br />
4.5<br />
b,c<br />
Me M,T,E<br />
42 Xylopia vielana Pierre<br />
Gi n đỏ<br />
4.4<br />
b,c<br />
Me M,T,E<br />
Ghi chú:<br />
- Tên loài có kèm theo d u * là loài b sung cho cho h th c vậ<br />
Quang.<br />
- Yếu t địa lý:<br />
4: châu Á; 4.4: ông D ng - Nam Trung Qu c; 4.5: ông D ng;<br />
: gần đặc<br />
hữu; 6.2: đặc hữu Vi t Nam; 7: cây trồng; 8: yếu t<br />
a<br />
định.<br />
- D ng s ng:<br />
Me: cây chồi trên l n, Mi: cây chồi trên vừa, Na: cây chồi trên nhỏ, Lp: cây thân<br />
r n.<br />
- Giá trị sử dụng:<br />
M: cây làm thu c; T: cây cho g ; Or: cây làm cảnh; F: cây cho quả ăn đ ợ ;<br />
đ c; E: cây cho tinh dầu.<br />
ng:<br />
a: rừng nguyên sinh; b: rừng thứ sinh; c: trảng cây bụi và ven rừng; d: a ng n<br />
đ ng, ven su i.<br />
2. So sánh số loài trong các chi của họ Na ở<br />
với họ Na ở Việt Nam<br />
th<br />
r ng<br />
<br />
ươn<br />
<br />
u n v<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
ền<br />
<br />
đ ợ n đa ng của họ Na ở khu v c nghiên cứu, chúng tôi so sánh s<br />
đ ợc nghiên cứu v i các chi thu c họ Na ở Vi t Nam [1] (bảng 2)<br />
<br />
Bảng 2: So sánh số lượng loài và thứ trong các chi của họ Na<br />
v Hư ng Đ n với họ Na Việt Nam<br />
<br />
TT<br />
<br />
ươn<br />
<br />
Chi<br />
Alphonsea<br />
Annona<br />
Artabotrys<br />
Cyathocalyx<br />
Dasymaschalon<br />
Desmos<br />
Fissistigma<br />
<br />
Hư ng u ng<br />
<br />
Số loài và thứ<br />
Số loài và thứ được<br />
đã được thống Tỷ lệ % giữa (1)<br />
nghiên cứu trong<br />
kê ở Việt<br />
và (2)<br />
công trình này (1)<br />
Nam* (2)<br />
1<br />
8<br />
12,5<br />
2<br />
4<br />
50,00<br />
4<br />
14<br />
28,57<br />
1<br />
1<br />
100<br />
2<br />
10<br />
20,00<br />
5<br />
7<br />
71,43<br />
11<br />
24<br />
45,83<br />
<br />
Trường Đại học Vinh<br />
<br />
TT<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
<br />
Chi<br />
Goniothalamus<br />
Meiogyne<br />
Miliusa<br />
Orophea<br />
Polyalthia<br />
Uvaria<br />
Xylopia<br />
<br />
Tạp chí khoa học, Tập 46, Số 3A (2017), tr. 5-12<br />
<br />
Số loài và thứ<br />
Số loài và thứ được<br />
đã được thống Tỷ lệ % giữa (1)<br />
nghiên cứu trong<br />
kê ở Việt<br />
và (2)<br />
công trình này (1)<br />
Nam* (2)<br />
2<br />
20<br />
10,00<br />
1<br />
4<br />
25,00<br />
2<br />
8<br />
25,00<br />
1<br />
8<br />
12,50<br />
3<br />
28<br />
10,71<br />
5<br />
18<br />
27,78<br />
2<br />
3<br />
66,67<br />
<br />
* theo Nguyễn Tiến Bân [1]<br />
Bảng 2 cho th y thành phần loài họ Na ở khu v c nghiên cứu có tính đa ng<br />
cao: có 41 loài và 1 thứ so v i 207 loài và 30 thứ đ đ ợc biết ở Vi t Nam, chiếm<br />
20,29%; có 14 chi so v i 29 chi, chiếm 48,28% t ng s chi đ đ ợc biết ở Vi t Nam. S<br />
phân b các loài trong 14<br />
ông đồng đ u. a d ng nh t là chi Lãnh công<br />
(Fissistigma) v i 11 loài, tiếp theo là Bù dẻ (Uvaria) và Hoa dẻ (Desmos) cùng có 5 loài,<br />
Móng rồng (Artabotrys) có 4 loài.<br />
3.<br />
<br />
ạng về dạng sống<br />
<br />
D ng ng nó n ản<br />
n<br />
ủa<br />
ậ<br />
ng n<br />
n<br />
Kết quả p n<br />
p<br />
ng ng ủa ọ Na ở u<br />
ng n ứu<br />
ng<br />
phân lo i d ng s ng của Raunkiear [9] cho th y r ng<br />
ứđ ợ<br />
định thì<br />
nhóm d ng s ng chồi trên chiế<br />
u ế tuy đ i v i t l 100%. Trong nhóm cây chồi<br />
trên thì các nhóm phụ phân b<br />
ông đ u nhau (Bảng 3).<br />
Bản 3: T lệ ủ<br />
ủ ọN<br />
<br />
á ạng sống n óm ây ồ trên (<br />
Hư ng u ng v Hư ng Đ n<br />
<br />
)<br />
<br />
Dạng sống<br />
<br />
Me<br />
<br />
Mi<br />
<br />
Na<br />
<br />
Lp<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
S loài<br />
<br />
6<br />
<br />
10<br />
<br />
1<br />
<br />
25<br />
<br />
42<br />
<br />
T l %<br />
<br />
14,29<br />
<br />
23,81<br />
<br />
2,38<br />
<br />
59,52<br />
<br />
100<br />
<br />
Từ kết quả u đ ợc ở bảng 3, ta có ph d ng s ng cho nhóm cây chồi trên (Ph)<br />
của họ Na ở địa đ m nghiên cứu n<br />
au<br />
Ph% = 14,29Me% + 23,81Mi% + 2,38 Na% + 59,52Lp%.<br />
ậy, trong nhóm d ng s ng cây chồi trên (Ph) thì cây<br />
n<br />
r n (Lp)<br />
chiế<br />
u ế, v i 59,52%<br />
t ng s loài, chủ yếu thu c các chi Artabotrys, Desmos,<br />
Fissistigma, Uvaria. Nhóm cây nhỏ có chồi trên vừa (Mi) có 10 loài, chiếm 23,81%, chủ<br />
yếu thu c các chi Dasymaschalon, Goniothalamus, Annona. Nhóm cây chồi trên l n<br />
(Me) có 6 loài, chiếm 14,29%, chủ yếu thu c các chi Alphonsea, Miliusa, Xylopia. Nhóm<br />
cây chồi trên lùn (Na) chiếm tỷ l th p nh t, v i 1 loài, chiếm 2,38%. Ngoài ra, không<br />
th y xu t hi n các nhóm d ng s ng khác.<br />
9<br />
<br />
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn