ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA TÔM CÀNG XANH
lượt xem 29
download
Tham khảo tài liệu 'đặc điểm sinh học của tôm càng xanh', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA TÔM CÀNG XANH
- 6/20/2011 Trường Đại học Bạc Liêu Khoa Nông nghiệp NỘI DUNG ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA TÔM CÀNG XANH XÂY DỰNG MÔ HÌNH T ÔM – LÚA LUÂN CANH MỘT SỐ THÔNG TIN KỸ T HUẬT 1
- 6/20/2011 PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI PHÂN LOẠI • Ngành : Arthropoda • Lớp giáp xác: Crustacea • Bộ mười chân: Decapoda • Họ: Palaemonidae • Giống: Macrobrachium • Loài : M. rosenbergii PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI 2
- 6/20/2011 PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI Vòng đời tôm càng xanh có 4 giai đoạn: trứng, ấu trùng, hậu ấu trùng và tôm trưởng thành •Ấu trùng có 11 giai đoạn, sống trong nước lợ (10-12%o). Ăn động vật nhỏ trôi nổi trong nước. 17-25 ngày sẽ chuyển thành tôm bột. •Tôm giống: có hình dạng và đời sống như tôm lớn, dần di cư vào vùng nước ngọt. •Tôm lớn: sống và lớn lên ở vùng nước ngọt, lợ nhạt (0-25%o), s ông, ruộng. Sống đáy, ăn tạp. •Tôm đẻ trong nước ngọt hay cửa sông. Tôm mang trứng 19-20 ngày sẽ nở thành ấu trùng PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI TẬP TÍNH ĂN • Ấu trùng: Ăn động vật nhỏ trong nước • Tôm bột và t ôm lớn: Ăn tạp , thiêng v ề động vật . Tôm lớn ăn m ạnh vào ban đêm • Tôm Càng Xanh xác định thức ăn bằng m ùi và m àu s ắc . • Tôm tìm thức ăn bằng c ơ quan xúc giác (râu). 3
- 6/20/2011 PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI Thời gian lột xác c ủa tôm c àng xanh. Trọng lượ ng (g/con) Chu kỳ lột xác (ngày) 2-5 9 6-10 13 11-15 17 16-20 18 21-25 20 26-35 22 36-60 22-24 PHẦN1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG SỐNG Nhiệt độ: 26-31oC (28-30oC) • Độ mặn: Ấu trùng: 6-18%o (10-12%o) Tôm lớn: 0-25%o (Tốt • nhất 3mg/L • Đạm: Amonia< 0.1 mg/L, Nitrite:
- 6/20/2011 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM CÀNG XANH Việt Nam •Nghiên c ứu sản xuất giống tôm càng xanh bắt đầu từ những năm 1980 •SXG tôm phát triển nhanh từ 1999 đến nay •Hiện có khoảng ~90 t rại giống, sản x uất trên 200 triệu tôm bột/năm (2008). CÁC MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH • Nuôi tôm mương vườn • Nuôi đăng quầng • Nuôi tôm ruộng lúa • Nuôi tôm ao 5
- 6/20/2011 PHẦN 2 MÔ HÌNH LÚA – TÔM Tận dụng nguồn t ài nguyên l ao đ ộng, đất, nước, vốn v à kỹ thuật n hằm tăng thu nhập nông hộ; Đa dạng hóa sản xuất dẫn đến giảm rủi ro Ít dùng nông dược phát triển bền vững 6
- 6/20/2011 THÔNG TIN VỀ NĂNG SUẤT Mật đ ộ t hả nuôi dao đ ộng từ 1 – 2 con/m 2 năm 2 .000 n ăng suất đạt dao động 200 – 300 kg/ha, Năm 2003 – 2 004 với mật đ ộ thả dao đ ộng từ 6 – 12 con PL/m2 , năng suất đạt 800 – 1.000 kg/ha. Hiện nay với m ật đ ộ thả d ao động từ 10 – 15 con/m 2, năng suất dao đ ộng từ 1.500 – 2.200 kg/ha (Thông, 2005). 7
- 6/20/2011 8
- 6/20/2011 TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH NUÔI Có 4 bước chính 1. Thiế t kế, xây dựng và chuẩn bị hệ thống ruộng nuôi TCX trong ruộng lúa luân canh. 2. Ứng dụng các giải pháp kỹ thuật tác động vào mô hình nuôi 3. Quản lí hệ thống ruộng nuôi (các loại thức ăn và chất lượng nước…) 4. Thu hoạch sản phẩm tôm nuôi. 1. THIẾT KẾ MÔ HÌNH TÔM - LÚA • Diện tích r uộng khoảng 0,3 - 2 ha t ùy theo điều kiện cụ thể • Có t hể t hiết kế t heo nhiều dạng như: dạng mương c hữ L, dạng mương xương cá … • Tiện lợi trong quá trình vận hành hệ thống nuôi , đạt hiệu quả cao nên c họn dạng mương bao và ao liền kề 9
- 6/20/2011 1. CHUẨN BỊ VÀ CẢI T ẠO HỆ T HỐNG • Dọn dẹp sạch các loại cây cỏ hoang dại • Tát cạn nước, bắt hết các loại cá dữ, cá tạp • Tiến hành sên v ét lớp bùn đáy • Bón v ôi ở trong v à xung quanh ao • Rào lưới xung quanh bờ ao. • Phơi khô đáy ao hay m ương bao từ 5 - 7 ngày. • Lấy nước v ào hệ thống ương bằng lưới lọc. TỔNG THỂ VÀ MẶT CẮT NGANG MÔ HÌNH 10
- 6/20/2011 Mặt cắt ngang mô hình Lúa – Tôm kết hợp với ao liên kề 2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ỨNG DỤNG NUÔI TRONG MÔ HÌNH Vấn đề về lịch thời vụ canh tác Vấn đề về chất lượng con giống và kích thước giống thả ương, nuôi Quản lý môi trường ao nuôi. Thu hoạch sản phẩm 11
- 6/20/2011 VẤN ĐỀ VỀ LỊCH THỜI VỤ CANH TÁC CHẤT LƯỢNG GIỐNG - THẢ GIỐNG • Tôm giống cần khỏe, sạch bệnh, cỡ tôm giống đồng đều • Mật độ thả khác nhau tùy theo khả năng bổ sung thức ăn • Vận chuyển trong bao nylon bơm Oxy. • T huần nhiệt độ kỹ (15 phút) trước khi thả 12
- 6/20/2011 CHẤT LƯỢNG GIỐNG - THẢ GIỐNG Chuyển giống và thả giống •Thả vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát •Thả nhiều nơi trong ruộng •Mô hình 1 vụ lúa- 1 vụ tôm: thả tôm bột (1- 1.2cm), mật độ 5-10 con/m2 •Mô hình 2 vụ lúa, 1 vụ tôm: thả tôm giống 3 cm, mật độ 3 -5 con/m2 3. CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG NUÔI 13
- 6/20/2011 3.1. THỨC ĂN Các loại thức ăn 1. Thức ăn tự nhiên 2. Thức ăn bổ sung: Thức ăn tươi sống, thức ăn chế biến và công nghiệp • Ở 1 tháng đầu thức ăn sử dụng 100 % là thức ăn viên công nghiệp • Còn 4 - 5 tháng: thức ăn tươi sống + thức ăn viên công nghiệp bổ sung (chủ yếu vào ban đêm) khi nguồn thức ăn tươi sống bị hạn chế. KHẨU PHẦN ĂN Tháng Khẩu phần (%trọng lượ ng) 1 30 2 15 3 10 4 trở đ i 3-5 14
- 6/20/2011 QUẢN LÝ THỨC ĂN • Chọn thức ăn có kích cỡ thích hợp cho từng giai đoạn của tôm • Cho tôm ăn khắp ao, kể cả trên sàn ăn. • Số lượng 1 sàn/100m2 ao. Mỗi sàn 1m2. • Kiểm tra thức ăn sau khi cho ăn 30 phút để điều chỉnh cho lần sau. • Kiểm tra tôm hàng tháng để ước lượng số tôm trong ao và điều chỉnh lượng cho ăn. Điều chỉnh lượng thức ăn • Trong điều kiện M T nước nuôi không tốt, thời gian tôm lột xácgiảm thức ăn cho. • Tình trạng sức khỏe và khả năng sử dụng thức ăn trong ngày của tôm kiểm tra sàng • Ước lượng tôm trong ao 15
- 6/20/2011 Tôm càng xanh sau khi th ả n uôi Th ức ăn t ươi sống cho tôm càng xanh 2 t háng trong ru ộng lúa Chất lượ ng nướ c ruộng lúa nuôi tôm 16
- 6/20/2011 CHĂM SÓC QUẢN LÝ • Trao đổi nước thường xuyên, c àng nhiều càng tốt nhưng cũng chú ý việc kích thích tôm lột xác như nuôi trong ao. • Vào ban đêm do c ác loại thực vật v à r ể lúa sử dụng oxy thiếu oxy vào buổi s áng, nếu có hiện tượng tôm nổi đầu vào buổi sáng thì cần tiến h ành trao đổi nước ngay. • Phòng chống và theo dõi thường x uyên địch h ại của tôm vì nuôi tôm trong ruộng lúa địch h ại có thể ảnh hưởng rất lớn đến tỉ lệ sống và năng suất của tôm . ĐIỀU TIẾT NƯỚC TRÊN RUỘNG • Trong suốt thời gian c hăm sóc lúa và n uôi tôm nên duy trì mức nước tối đ a (thường từ 10 – 15cm) • Khi sử d ụng n ông dược h oặc b ón p hân hoá học , p hải rút n ước c ho tôm xuống kênh chờ 5 – 7 n gày thuốc h ết đ ộc thì c ấp n ước trở lại cho cá lên ruộng. • Sau khi thu h oạch lúa h è – thu, c ấp n ước lên ruộng đ ến mức tối đ a cho tôm mau lớn. • Khi sử d ụng thuốc n ông d ược c ần lưu ý c ác loại thuốc í t đ ộc đ ối với tôm và c họn c ác giống lúa kháng sâu rầy đ ể hạn chế việc phun thuốc . 17
- 6/20/2011 4. THU HOẠCH SẢN PHẨM • Thu tỉa tôm cái và tôm lớn sau khi nuôi 4-5 tháng. • Thu toàn bộ sau khi nuôi 7-8 tháng (thả post) h ay 5- 6 tháng (thả giống) • Năng suất nuôi tôm lúa luân c anh có thể đạt 500- 1500kg/ha/vụ. • Lãi: trung bình 20 triệu đồng/ha. 18
- 6/20/2011 MỘT SỐ TRỞ NGẠI THƯỜNG GẶP TRONG NUÔI TÔM • Vỏ tôm cứng và bị đóng rong, khối lượng cơ thể giảm dần do tôm đói v à không lột vỏ trong m ột thời gian dài. • Rong bám có thể loại trừ b ằng cách h ạ nước ruộng nuôi s au đó dùng 10-15 ppm formol, s au 8-10 giờ c ấp thêm nước để kích t hích tôm lột vỏ v à tôm sẽ ăn và phát triển bình thường. MỘT SỐ TRỞ NGẠI THƯỜNG GẶP TRONG NUÔI TÔM • Tôm bị đen m ang: có thể trị bằng cách bón vôi CaC03 thay nước sau 8-10 giờ. • Tôm bị thối rửa ở phần r âu v à phụ bộ: trị b ằng c ách sử d ụng 10-15 ppm formol v à thay nước sau 8-10 giờ. 19
- 6/20/2011 PHẦN 3 MỘT SỐ THÔNG TIN KỸ THUẬT MỘT SỐ THÔNG TIN KỸ THUẬT Nghiên cứu sản xuất tôm càng xanh toàn đực: các giải pháp 1. Sử dụng hormon chuyển giới tính: tạo con đực (ZZ) và con đực có kiểu di truyền là WZ chuyển giới tính 2. Tạo cái giả ZZ • Cắt tuyến androgenic tạo tôm cái giả ZZ • Tạo tôm cái giả ZZ bằng hooc môn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số loài tôm phổ biến và kỹ thuật nuôi ở Việt Nam
180 p | 289 | 97
-
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác - chương 2(p1)
0 p | 239 | 82
-
Đặc điểm sinh học và sinh thái của tôm càng xanh
17 p | 299 | 70
-
Giáo trình Xây dựng ao, ruộng nuôi tôm càng xanh - MĐ01: Nuôi tôm càng xanh
76 p | 227 | 70
-
CÁC MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH
13 p | 315 | 64
-
Tôm càng xanh hỏi - đáp về sản xuất giống và nuôi với 46 câu
70 p | 172 | 55
-
KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG TÔM CÀNG XANH
22 p | 247 | 51
-
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác - chương 3(p1)
0 p | 135 | 49
-
Phương pháp sản xuất giống tôm càng xanh
68 p | 175 | 44
-
Hướng dẫn sản xuất giống và nuôi tôm càng xanh với 46 câu hỏi đáp
72 p | 128 | 25
-
Các đặc điểm sinh học tôm càng xanh
10 p | 145 | 12
-
Hạn chế tôm càng xanh ăn thịt lẫn nhau
3 p | 87 | 10
-
Sản xuất tôm càng xanh toàn đực
4 p | 130 | 9
-
Các đặc điểm sinh học và sinh thái của tôm càng xanh
10 p | 122 | 7
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (Nghề: Nuôi trồng thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
76 p | 15 | 6
-
Các đặc điểm sinh học , sinh thái của tôm càng xanh
19 p | 103 | 4
-
Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long: Số 01/2013
161 p | 36 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn