Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức<br />
Cauchy-Schwar<br />
<br />
Trần Thị Minh Ngọc<br />
<br />
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên<br />
Luận văn ThS Chuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấp; Mã số: 60 46<br />
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Vũ Lương<br />
Năm bảo vệ: 2011<br />
<br />
<br />
Abstract: Giới thiệu bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi<br />
quốc gia, quốc tế. Nghiên cứu về dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức<br />
Cauchy-Schwarz . Tìm hiểu về dạng hằng đẳng thức thứ nhất, kết hợp với<br />
bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để được các kết quả mới và các áp dụng<br />
của nó trong đại số và lượng giác. Trình bày từ dạng hằng đẳng thức thứ<br />
hai, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để được các kết quả mới<br />
và một số áp dụng của nó trong đại số và lượng giác. Giới thiệu bất đẳng<br />
thức trong đề thi IMO tại IRAN năm 1998 và một số đề mở rộng.<br />
<br />
Keywords: Toán sơ cấp; Hằng đẳng thức; Bất đẳng thức<br />
<br />
Content<br />
Bất đẳng thức là một nội dung lâu đời và quan trọng của Toán học. Ngay từ<br />
đầu, sự ra đời và phát triển của bất đẳng thức đã đặt dấu ấn quan trọng, chúng có<br />
sức hút mạnh mẽ đối với những người yêu toán, không chỉ ở vẻ đẹp hình thức mà cả<br />
những bí ẩn nó mang đến luôn thôi thúc người làm toán phải tìm tòi, sáng tạo. Bất<br />
đẳng thức còn có nhiều ứng dụng trong các môn khoa học khác và trong thực tế.<br />
Ngày nay, bất đẳng thức vẫn luôn chiếm một vai trò quan trọng và vẫn thường xuất<br />
hiện trong các kì thi quốc gia, quốc tế. Một trong những bất đẳng thức cổ điển quan<br />
trọng là bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và các ứng dụng của nó. Bất đẳng thức<br />
Cauchy-Schwarz từ khi ra đời đến nay đã luôn được các nhà toán học lỗi lạc nghiên<br />
cứu và phát triển.<br />
<br />
Chúng ta đã gặp nhiều sự kết hợp của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz với các<br />
bất đẳng thức khác hoặc trong hình học. Trong luận văn này, tác giả xin trình bày<br />
<br />
<br />
1<br />
một hướng tiếp cận mới của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz: “Dạng hằng đẳng<br />
thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz” . Từ các hằng đẳng thức quen thuộc, khi<br />
kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta sẽ thu được nhiều dạng bất đẳng thức<br />
mới và lạ. Từ đó, ta sẽ xây dựng được rất nhiều bất đẳng thức có ứng dụng trong đại<br />
số hoặc lượng giác.<br />
<br />
Luận văn gồm 2 phần:<br />
<br />
Phần 1: Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi quốc gia, quốc tế.<br />
<br />
Phần 2: Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz .<br />
<br />
Trong phần 2, tác giả đã phân chia thành ba bài.<br />
<br />
Bài 1: Từ dạng hằng đẳng thức thứ nhất, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-<br />
Schwarz để được các kết quả mới và các áp dụng của nó trong đại số và lượng giác.<br />
<br />
Bài 2: Từ dạng hằng đẳng thức thứ hai, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-<br />
Schwarz để được các kết quả mới và một số áp dụng của nó trong đại số và lượng<br />
giác.<br />
<br />
Bài 3: Giới thiệu bất đẳng thức trong đề thi IMO tại IRAN năm 1998 và một<br />
số mở rộng.<br />
<br />
Tuy đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian và trình độ còn hạn chế nên các<br />
vấn đề trong khóa luận vẫn chưa được trình bày sâu sắc và không tránh khỏi thiếu<br />
sót, kính mong nhận được sự chỉ bảo của thầy cô và các bạn.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Phần 1. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi quốc gia, quốc tế.<br />
<br />
1.1. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz.<br />
<br />
Với ai R, bi R (i 1, n) , chứng minh rằng<br />
<br />
2<br />
n n 2 n 2 <br />
i i ai bi <br />
a b<br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Chứng minh.<br />
<br />
Cách 1. (Sử dụng đẳng thức Lagrange).<br />
<br />
Từ đẳng thức<br />
2<br />
n 2 n 2 n <br />
ai bi aibi (aib j a jbi )<br />
2<br />
<br />
i 1 i 1 i 1 1i j n<br />
2<br />
n n n <br />
Suy ra aibi ai2 bi2 <br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
<br />
a1 a2 a<br />
... n<br />
b1 b2 bn<br />
<br />
Cách 2. (Sử dụng tính chất của hàm bậc 2).<br />
<br />
Xét hàm số<br />
<br />
n<br />
n n n<br />
f x x 2 ai2 2 x aibi bi2 ai x bi <br />
2<br />
<br />
i 1 i 1 i 1 i 1<br />
<br />
<br />
Ta có f x 0 với mọi giá trị của x<br />
<br />
n<br />
Nếu a<br />
i 1<br />
2<br />
i 0 ai =0 i 1, n thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng.<br />
<br />
n<br />
Áp dụng tính chất của hàm bậc 2 khi a<br />
i 1<br />
2<br />
i 0 suy ra<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
n n n <br />
' aibi ai2 bi2 0<br />
i 1 i 1 i 1 <br />
2<br />
n n n <br />
aibi ai2 bi2 <br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
<br />
a1 a2 a<br />
... n<br />
b1 b2 bn<br />
<br />
Cách 3. (Áp dụng bất đẳng thức trung bình).<br />
<br />
Ta có <br />
1 2<br />
2<br />
xk yk2 xk yk k 1, n<br />
<br />
Cộng tất cả các bất đẳng thức ta thu được<br />
<br />
<br />
xk yk <br />
1 n 2 2<br />
n<br />
xk yk<br />
2 k 1 k 1<br />
<br />
<br />
n n<br />
Kí hiệu A a<br />
k 1<br />
2<br />
k ,B b<br />
k 1<br />
2<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
n n<br />
a b<br />
Chọn xk k , yk k ta có<br />
A B<br />
x y<br />
k 1<br />
2<br />
k<br />
k 1<br />
2<br />
k 1<br />
<br />
n<br />
xk yk<br />
Và thu được k 1 AB<br />
1<br />
<br />
2<br />
n n n <br />
ak bk A2 B 2 ak2 bk2 <br />
k 1 k 1 k 1 <br />
<br />
ak A<br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi xk yk k .<br />
bk B<br />
<br />
1.2. Bất đẳng thức AM-GM.<br />
<br />
Trong luận văn này, ta cũng hay sử dụng bất đẳng thức quen thuộc AM-GM (bất<br />
đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân) sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
Với a1 , a2 ,..., an là các số thực không âm, ta luôn có:<br />
<br />
1<br />
1 n<br />
n<br />
<br />
ai ai .<br />
n<br />
<br />
n i 1 i 1 <br />
n<br />
Ở đây ta ký hiệu a<br />
i 1<br />
i a1.a2 ...an .<br />
<br />
Chứng minh.<br />
<br />
Có nhiều cách chứng minh bất đẳng thức AM – GM, trong đó cách chứng minh<br />
quen thuộc nhất như sau:<br />
<br />
Cách 1:<br />
<br />
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n số không âm thì sẽ đúng với 2n<br />
số không âm.<br />
<br />
1 2n 1 1 n 1 n <br />
<br />
2n i 1<br />
ai <br />
2 n i 1<br />
ai <br />
n i 1<br />
ani .<br />
<br />
1 1<br />
1 2n<br />
1 1n<br />
n<br />
<br />
ai ai ai n .<br />
n n<br />
<br />
2n i 1 2 i 1 2 i 1 <br />
1<br />
1 2n 2n 2n<br />
ai <br />
2n i 1 i 1<br />
ai .<br />
<br />
<br />
Từ đó suy ra bất đẳng thức đúng với n 2k . Bất đẳng thức AM – GM sẽ được<br />
chứng minh nếu chúng ta chứng minh khẳng định sau đây:<br />
<br />
Nếu bất đẳng thức đúng với n k thì cũng đúng với n k 1.<br />
1<br />
1 k 1<br />
k 1 k 1<br />
Thật vậy: <br />
k 1 i 1<br />
ai ai <br />
i 1 <br />
.<br />
<br />
<br />
1 1<br />
k 1<br />
k 1 k 1 <br />
k 1 k 1<br />
ai ai k ai .<br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Áp dụng giả thiết quy nạp suy ra:<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
1<br />
1<br />
k 1 1<br />
k<br />
k 1<br />
k 1 k 1 k 1<br />
1<br />
ai ai k ai . ai .<br />
k<br />
<br />
<br />
i 1 i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
1 1<br />
k 1<br />
k 1 k 1 <br />
k 1 k 1<br />
ai ai k ai . (đpcm)<br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Cách 2:<br />
<br />
Nếu n = 1, n = 2 thì hiển nhiên bất đẳng thức đúng.<br />
<br />
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k 2 , ta chứng minh bất đẳng thức đúng với<br />
n k 1.<br />
<br />
1 k<br />
1 i1 ai ak 1<br />
k 1 k<br />
Ta có: Sk 1 ai <br />
k 1 i 1<br />
k<br />
k 1<br />
.<br />
<br />
<br />
Theo giả thiết quy nạp ta thu được:<br />
<br />
<br />
a <br />
1<br />
k<br />
k i 1 i<br />
k<br />
ak 1<br />
Sk 1 .<br />
k 1<br />
<br />
Để chứng minh bất đẳng thức đúng khi n k 1 ta cần chứng minh:<br />
<br />
<br />
a <br />
1<br />
k 1<br />
k k<br />
ak 1 k 1 k 1<br />
ai .<br />
i 1 i<br />
<br />
k 1 i 1 <br />
1<br />
k<br />
<br />
k 1 ai , k 1 ak 1 .<br />
k<br />
Ký hiệu:<br />
i 1 <br />
<br />
Ta thu được:<br />
<br />
k k 1 k 1 k 1 k .<br />
<br />
k k k k 0 .<br />
<br />
k k k 1 k 2 k 3 2 ... k 1 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
k k k k 1 ... k k 1 0 .<br />
<br />
k 1 k 2 ... k 1 k 2 k 3 ... k 2 ... k 1 0<br />
2<br />
<br />
<br />
Bất đẳng thức đúng vì , 0 .<br />
Các trường hợp riêng:<br />
<br />
a 2 b2<br />
ab a b 0 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.<br />
2<br />
1.<br />
2<br />
<br />
ab<br />
<br />
2<br />
2. a, b 0 : ab a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ<br />
2<br />
khi a b .<br />
<br />
abc<br />
3<br />
<br />
3. a, b, c : abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
3 <br />
a b c.<br />
<br />
a 3 b3 c 3<br />
4. a, b, c : abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
3<br />
a b c.<br />
<br />
1.3. Một số bài toán trong các đề thi quốc gia, quốc tế.<br />
<br />
<br />
<br />
Phần 2: Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz<br />
Bài 1: Dạng hằng đẳng thức thứ nhất<br />
<br />
1.1. Các định lý<br />
<br />
Bổ đề 1.1. Với mọi số thực x, y, z ta luôn có kết quả sau:<br />
<br />
2x 2 y z 2 y 2z x 2z 2x y 9 x2 y 2 z 2 <br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Biến đổi vế trái, ta có<br />
<br />
2x 2 y z 4 x 2 4 y 2 z 2 8xy 4 xz 4 yz<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
2 y 2z x 4 y 2 4 z 2 x 2 8 yz 4 xy 4 zx<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2z 2x y 4 z 2 4 x 2 y 2 8xz 4 zy 4 xy<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cộng từng vế các đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
Định lý 1.1 Cho a, b, c, x, y, z là những số thực dương tùy ý. Khi đó ta luôn có<br />
<br />
<br />
ax by cz a 2<br />
b 2 c 2 x 2 y 2 z 2 <br />
2<br />
3<br />
a b c x y z <br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
c(2 x 2 y z) a(2 y 2 z x) b(2 z 2 x y)<br />
<br />
c(2 x 2 y 2 z 3z) a(2 y 2 z 2 x 3x) b(2 z 2 x 2 y 3 y)<br />
<br />
2(a b c)( x y z ) 3(ax by cz )<br />
<br />
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz<br />
<br />
<br />
<br />
c(2 x 2 y z) a(2 y 2 z x) b(2 z 2 x y)<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
(a 2 b2 c2 )[(2 x 2 y z )2 (2 y 2 z x)2 (2 z 2 x y)2 ]<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
2(a b c)( x y z) 3(ax by cz) 9(a 2 b2 c 2 )( x 2 y 2 z 2 )<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(sử dụng Bổ đề 1.1)<br />
<br />
Từ đó<br />
<br />
2(a b c)( x y z ) 3(ax by cz ) 3 (a 2 b 2 c 2 )( x 2 y 2 z 2 )<br />
<br />
2(a b c)( x y z ) 3 (a 2 b2 c 2 )( x 2 y 2 z 2 ) 3(ax by cz )<br />
<br />
2<br />
(a b c)( x y z ) (a 2 b 2 c 2 )( x 2 y 2 z 2 ) (ax by cz ) .<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
8<br />
Bổ đề 1.2. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z, t ta có<br />
<br />
x y z t y z t x z t x y t x y z <br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 x2 y 2 z 2 t 2 <br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có: ( x y z t )2 x y z t 2 2t x y z <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 y 2 z 2 t 2 2 xy 2 yz 2 zx 2tx 2ty 2tz<br />
<br />
Tương tự ta có:<br />
<br />
y z t x x 2 y 2 z 2 t 2 2 yz 2 zt 2ty 2 xy 2 xz 2 xt<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
z t x y x 2 y 2 z 2 t 2 2 zt 2tx 2 xz 2 yx 2 yz 2 yt<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
t x y z x 2 y 2 z 2 t 2 2tx 2 xy 2 yt 2 zx 2 zy 2 zt<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cộng từng vế bốn đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
Định lý 1.2. Cho a, b, c, d, x, y, z, t là các số thực dương tùy ý. Khi đó ta luôn có<br />
<br />
ax by cz dt a 2<br />
b2 c 2 d 2 x 2 y 2 z 2 t 2 <br />
<br />
1<br />
a b c d x y z t <br />
2<br />
Chứng minh<br />
<br />
Đặt P d x y z t a y z t x b z t x y c t x y z <br />
<br />
P d x y z t 2t a x y z t 2x <br />
<br />
b z t x y 2 y c t x y z 2z <br />
<br />
P a b c d x y z t 2 ax by cz dt <br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
P 2 4 a 2 b2 c 2 d 2 x 2 y 2 z 2 t 2 <br />
<br />
<br />
Suy ra P 2 a 2<br />
b2 c 2 d 2 x 2 y 2 z 2 t 2 <br />
<br />
Vậy a b c d x y z t 2 ax by cz dt <br />
<br />
2 a 2<br />
b2 c 2 d 2 x 2 y 2 z 2 t 2 <br />
<br />
a 2<br />
b2 c 2 d 2 x 2 y 2 z 2 t 2 ax by cz dt <br />
<br />
1<br />
a b c d x y z t (đpcm)<br />
2<br />
<br />
Bổ đề 1.3. Chứng minh rằng với mọi số thực x1 , x2 ,..., xn , ta luôn có<br />
<br />
2<br />
n n n n2 n 2<br />
x j xi xi<br />
i 1 j 1 2 4 i 1<br />
<br />
Chứng minh<br />
2<br />
n <br />
n<br />
n2 2<br />
Đặt S <br />
j 1<br />
x j , ta xét S <br />
<br />
xi S S .n.xi xi i 1..n<br />
2 <br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
n<br />
n n<br />
n2 n 2<br />
Vậy S xi nS n.S . xi xi<br />
2<br />
<br />
i 1 2 i 1 4 i 1<br />
<br />
n2 n 2 n2 n 2<br />
nS 2 nS 2 xi 4 <br />
4 i 1 i 1<br />
xi (Đpcm)<br />
<br />
<br />
Định lý 1.3. Cho x1 , x2 ,..., xn , y1, y2 ,..., yn là những số thực dương tùy ý. Khi đó,<br />
<br />
<br />
n n n 2 n 2 n n <br />
ta có xi yi xi yi xi yi <br />
2 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Chứng minh<br />
n<br />
Đặt S x<br />
j 1<br />
j<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có<br />
<br />
n n n n 2<br />
2<br />
n <br />
2<br />
<br />
S 2 xi yi S 2 xi yi (a)<br />
i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
2<br />
n n2 n 2<br />
n<br />
Theo đẳng thức (1.5), ta có S xi xi<br />
i 1 2 4 i 1<br />
<br />
n<br />
n n<br />
n n n n n n<br />
Mà S xi yi S y i xi yi xi yi xi yi<br />
i 1 2 i 1 2 i 1 i 1 i 1 2 i 1<br />
2<br />
n n n n n2 n 2 n 2 <br />
Thay vào (a) ta có xi yi xi yi xi yi<br />
i 1 i 1 2 i 1 4 i 1 i 1 <br />
<br />
n<br />
n n n n n 2 n 2<br />
Khai căn 2 vế, ta có xi i <br />
y<br />
i 1 i 1 <br />
<br />
2<br />
<br />
i 1<br />
x y<br />
i i <br />
2 xi yi <br />
i 1 i 1 <br />
<br />
n n n 2 n 2 n n <br />
Vậy xi yi xi yi xi yi <br />
2 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 <br />
<br />
Bổ đề 1.4. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có kết quả sau<br />
<br />
4x y z 4 y z x 4z x y 9 ( x y ) 2 ( y z ) 2 ( z x) 2 <br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
4x y z 16 x 2 y 2 z 2 8xy 8xz 2 yz<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 y z x 16 y 2 x 2 z 2 8xy 8 yz 2 xz<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4z y x 16 z 2 x 2 z 2 8zy 8xz 2 xy<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cộng từng vế ta được<br />
<br />
4x y z 4 y z x 4z x y 18 x 2 y 2 z 2 xy yz zx <br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lại có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
9 ( x y)2 ( y z)2 ( z x)2 18 x 2 y 2 z 2 xy yz zx <br />
<br />
Vậy ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
Định lý 1.4. Cho a, b, c, x, y, z là những số thực dương. Khi đó ta có<br />
<br />
x y z a b c 3 a 2<br />
b2 c 2 ( x y )2 ( y z )2 ( z x)2 (ax by cz ) <br />
<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
a 4x y z b 4 y x z c 4z y z <br />
a x y z 3 x b x y z 3 y c x y z 3z <br />
a b c x y z 3 ax by cz <br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có<br />
<br />
a 4 x y z b 4 y x z c 4 z y z <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
a 2 b 2 c 2 4 x y z 4 y z x 4 z x y <br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
a 4x y z b 4 y x z c 4z y z <br />
<br />
a 2<br />
b 2 c 2 4 x y z 4 y z x 4 z x y <br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
a b c x y z 3 ax by cz <br />
<br />
a 2<br />
b 2 c 2 4 x y z 4 y z x 4 z x y <br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
Theo (1.7)<br />
<br />
a b c x y z 3 ax by cz <br />
<br />
3 a 2 b2 c 2 ( x y)2 ( y z )2 ( z x)2 (đpcm)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12<br />
1.2. Áp dụng dạng hằng đẳng thức thứ nhất của bất đẳng thức Cauchy-<br />
Schwarz trong đại số.<br />
<br />
Bài 1. Cho a, b, c là những số thực dương. Chứng minh rằng:<br />
<br />
1 1 1 2 1 1 1<br />
3 a 2<br />
b2 c 2 2 2 2 a b c <br />
a b c 3 a b c<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
1 1 1<br />
Áp dụng Định lý 1.1 với x , y , z ta có điều phải chứng minh.<br />
a b c<br />
<br />
Bài 2. Cho a, b là những số thực dương. Chứng minh rằng<br />
<br />
<br />
2a 2b 1 2a 1 41b<br />
2<br />
2<br />
4<br />
1 2a 1 b <br />
3<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
a 1, b c a<br />
Áp dụng Định lý 1.1 với ta có điều phải chứng minh.<br />
x 2b, y z 1<br />
<br />
Bài 3. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng<br />
<br />
<br />
x 2<br />
y 2 z 2 xy yz zx x 2 y 2 z 2 <br />
3<br />
2<br />
2 x 2 2 y 2 2 z 2 xy yz zx <br />
Chứng minh<br />
<br />
x y yz zx<br />
a ,b ,c <br />
Áp dụng Định lý 1.1 với 2 2 2<br />
<br />
x z , y x, z y<br />
<br />
Ta được<br />
<br />
x y yz zx x y 2 y z 2 z x 2 2<br />
z x y z x y <br />
2 2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
<br />
2<br />
x y z<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
13<br />
x 2<br />
y 2 z 2 xy yz zx <br />
<br />
2<br />
x 2<br />
y2 z2 <br />
2<br />
3<br />
x y z xy yz zx <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2<br />
y 2 z 2 xy yz zx <br />
<br />
2<br />
x 2<br />
y2 z2 <br />
1<br />
3<br />
2 x 2 2 y 2 2 z 2 xy yz zx <br />
<br />
x 2<br />
y 2 z 2 xy yz zx x 2 y 2 z 2 <br />
3<br />
2<br />
<br />
2 x 2 2 y 2 2 z 2 xy yz zx <br />
(đpcm)<br />
<br />
<br />
<br />
1.3. Áp dụng dạng hằng đẳng thức thứ nhất của bất đẳng thức Cauchy-<br />
Schwarz trong lượng giác.<br />
<br />
Ta có thể sử dụng dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để sáng<br />
tạo và chứng minh một số bất đẳng thức trong lượng giác.<br />
<br />
Trong phần này, ta luôn giả sử tam giác ABC có:<br />
<br />
AB c; BC a; CA b<br />
abc<br />
S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi<br />
2<br />
ma ; mb ; mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A; B; C<br />
ha ; hb ; hc lần lượt là độ dài đường cao kẻ từ A; B; C<br />
<br />
Bài 1. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c và độ dài 3 trung tuyến tương<br />
ứng là ma , mb , mc . Chứng minh rằng:<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
a b2 c 2 a b c ma mb mc a.ma b. mb c mc <br />
2<br />
3<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng Định lý 1.1 với x ma , y mb , z mc ta có<br />
<br />
<br />
a.ma b. mb c mc a 2<br />
b 2 c 2 ma2 mb2 mc2 <br />
2<br />
3<br />
a b c ma mb mc <br />
(1)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
14<br />
b2 c 2 a 2<br />
Ta có m <br />
2<br />
a <br />
2 4<br />
<br />
a 2 c 2 b2<br />
mb2 <br />
2 4<br />
<br />
b2 a 2 c 2<br />
m <br />
2<br />
c <br />
2 4<br />
<br />
Cộng từng vế 3 đẳng thức trên, ta được: ma2 mb2 mc2 <br />
3 2<br />
4<br />
a b2 c 2 <br />
<br />
Thay vào bất đẳng thức (1) ta được điều phải chứng minh.<br />
<br />
Bài 2. Cho tam giác ABC, chứng minh rằng<br />
<br />
<br />
a 2<br />
b2 c 2 ha2 hb2 hc2 <br />
2<br />
3<br />
a b c ha hb hc 6S<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng Định lý 1.1 với x ha , y hb , z hc , ta được<br />
<br />
<br />
a.ha b. hb c hc a 2<br />
b 2 c 2 ha2 hb2 hc2 <br />
2<br />
3<br />
a b c ha hb hc <br />
<br />
Mà a.ha b. hb chc 2S , từ đó có điều phải chứng minh.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 2. Dạng hằng đẳng thức thứ 2<br />
<br />
2.1. Các định lý.<br />
<br />
Bổ đề 2.1. Cho x, y, z R . Chứng minh rằng:<br />
<br />
9( x y)( y z )( z x) 8( x y z )( xy yz zx)<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có: ( x y)( y z ) xy xz yz y<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
15<br />
( x y)( y z)( z x) ( xy xz yz y 2 )( z x)<br />
<br />
xyz x2 y xz 2 x 2 z yz 2 xyz y 2 z y 2 x<br />
<br />
x2 y x2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 2xyz<br />
<br />
Mặt khác:<br />
<br />
( x y z )( xy yz zx) x2 y xyz x 2 z xy 2 y 2 z xyz xyz yz 2 xz 2<br />
<br />
x2 y x2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 3xyz<br />
<br />
Mà x2 y y 2 z z 2 x 3xyz<br />
<br />
x2 z z 2 y y 2 x 3xyz<br />
<br />
x2 y x2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 6xyz<br />
<br />
9 x 2 y x 2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 2 xyz <br />
<br />
8 x 2 y x 2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 3xyz <br />
<br />
9( x y)( y z )( z x) 8( x y z )( xy yz zx) (đpcm)<br />
<br />
<br />
<br />
Định lý 2.1. Cho x, y, z 0 . Khi đó ta luôn có:<br />
<br />
1 1 1 9<br />
<br />
2x y z <br />
2<br />
x 2y z<br />
2<br />
x y 2z <br />
2<br />
16 xy yz zx <br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có: 2 x y z ( x y) ( x z ) 2 ( x y)( x z )<br />
<br />
1 1<br />
<br />
2x y z 4( x y )( x z )<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1<br />
Tương tự ta có: <br />
x 2y z 4( y z )( y x)<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
16<br />
1 1<br />
<br />
x y 2z 4( x z )( y z )<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
2x y z x 2y z x y 2z <br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 x yz<br />
<br />
4( x y )( x z ) 4( x y )( x z ) 4( x z )( y z ) 2( x y )( y z )( z x)<br />
<br />
Mà theo kết quả Bổ đề 2.1 ta có:<br />
<br />
8<br />
( x y)( y z )( z x) ( x y z )( xy yz zx)<br />
9<br />
<br />
1 1 1 9<br />
<br />
2x y z x 2y z x y 2z 16( xy yz zx)<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(đpcm)<br />
<br />
Hệ quả 2.1. Cho x, y, z 0 và x y z 1 . Chứng minh rằng:<br />
<br />
1 1 1 9<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
y 1<br />
2<br />
z 1<br />
2<br />
16 xy yz zx <br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng Định lý 2.1 với x y z 1 ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
Định lý 2.2: Cho x, y, z 0 . Khi đó ta luôn có:<br />
<br />
yz zx xy 3<br />
<br />
2x y z x 2 y z x y 2z 4<br />
<br />
Chứng minh<br />
2<br />
yz zx xy <br />
<br />
2 x y z x 2 y z x y 2 z <br />
<br />
1 1 1 <br />
yz zx xy <br />
2 x y z 2 x 2 y z 2 x y 2 z 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
17<br />
Mà theo Định lý 2.1<br />
<br />
1 1 1 9<br />
<br />
2x y z <br />
2<br />
x 2y z<br />
2<br />
x y 2z <br />
2<br />
16 yz zx xy <br />
<br />
2<br />
yz zx xy 9 9<br />
yz zx xy <br />
2x y z x 2 y z x y 2z 16 yz zx xy 16<br />
<br />
<br />
<br />
yz zx xy 3<br />
(Đpcm)<br />
2x y z x 2 y z x y 2z 4<br />
<br />
Bổ đề 2.2. Cho 4 số thực x, y, z, t . Chứng minh rằng:<br />
<br />
( x y)( y z )( z t )(t x) ( x y z t )( xyz yzt ztx txy) .<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
( x y)( y z )( z t )(t x) ( xy yz zx y 2 )( zt zx tx t 2 )<br />
<br />
x2 yz x2 zt x2 yt y 2 xz y 2 xt y 2 zt z 2 xy z 2 xt <br />
<br />
z 2 yt t 2 xy t 2 yz t 2 xz x 2 z 2 y 2t 2 2xyzt .<br />
<br />
Mặt khác:<br />
<br />
( x y z t )( xyz yzt ztx txy ) <br />
<br />
x2 yz x2 zt x2 yt y 2 xz y 2 xt y 2 zt z 2 xy <br />
<br />
z 2 xt z 2 yt t 2 xy t 2 yz t 2 xz 4xyzt .<br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM: x2 z 2 y 2t 2 2 xyzt .<br />
<br />
Vậy ( x y)( y z )( z t )(t x) ( x y z t )(xyz yzt ztx txy ) .<br />
<br />
Bổ đề 2.3: Cho 4 số thực dương x, y, z, t . Chứng minh rằng:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
18<br />
1 1 1 1<br />
<br />
2x 2 y z t x 2 y 2z t x y 2 z 2t 2 x y z 2t <br />
3 3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
27( xyz yzt ztx txy)<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
x y y z z t 3 3 ( x y)( y z )( z t )<br />
<br />
x 2 y 2 z t 3 3 ( x y)( y z )( z t )<br />
<br />
x 2 y 2 z t 27( x y)( y z )( z t )<br />
3<br />
<br />
<br />
1 1<br />
<br />
x 2 y 2 z t 27( x y)( y z)( z t )<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tương tự ta có:<br />
<br />
1 1<br />
<br />
x y 2 z 2t 27( y z )( z t )(t x)<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1<br />
<br />
2 x y z 2t 27( z t )(t x)( x y)<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1<br />
<br />
2x 2 y z t 27(t x)( x y)( y z )<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta được:<br />
<br />
1 1 1 1<br />
<br />
x y 2 z 2t 2 x y z 2t 2 x y z 2t 2x 2 y z t <br />
3 3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2( x y z t )<br />
.<br />
27 ( x y )( y z )( z t )(t x)<br />
<br />
Theo Bổ đề 2.2, ta có<br />
<br />
( x y)( y z )( z t )(t x) ( x y z t )( xyz yzt ztx txy)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
19<br />
1 1 1 1<br />
<br />
x y 2 z 2t 2 x y z 2t 2 x y z 2t 2x 2 y z t <br />
3 3 3 3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
27( xyz yzt ztx txy)<br />
<br />
Định lý 2.3: x, y, z, t 0 ta luôn có:<br />
<br />
3<br />
3 xyz 3 yzt<br />
ztx 3 txy<br />
2<br />
.<br />
2 x 2 y z t 2 y 2 z t x 2 z 2t x y 2t 2 x y z 3<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng định lý:<br />
<br />
a1b1c1 a2b2c2 a3b3c3 a4b4c4 a13 a23 a33 a43 b13 b23 b33 b43 c13 c23 c33 c43 <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có:<br />
3<br />
3 xyz 3 yzt 3<br />
ztx 3 txy <br />
<br />
2 x 2 y z t 2 y 2 z t x 2 z 2 t x y 2t 2 x y z <br />
<br />
13 13 13 13 xyz yzt ztx txy .<br />
<br />
1 1 1 1 <br />
. <br />
2 x 2 y z t 3 2 y 2 z t x 3 2 z 2t x y 3 2t 2 x y z 3 <br />
<br />
Theo Bổ đề 2.3 ta có:<br />
<br />
1 1 1 1<br />
<br />
2x 2 y z t 2 y 2z t x 2 z 2t x y 2t 2 x y z <br />
3 3 3 3<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
27( xyz yzt ztx txy)<br />
<br />
Thay kết quả này vào bất phương trình đầu tiên ta có:<br />
3<br />
3 xyz 3 yzt 3<br />
ztx 3 txy 4.2<br />
<br />
2 x 2 y z t 2 y 2 z t x 2 z 2 t x y 2t 2 x y z 27<br />
<br />
3<br />
3 xyz 3 yzt<br />
ztx 3 txy<br />
2<br />
<br />
2 x 2 y z t x 2 y 2 z t x y 2 z 2t 2 x y z 2t 3<br />
<br />
<br />
<br />
20<br />
(đpcm).<br />
<br />
Hệ quả 2.2: Cho x, y, z, t 0 và x y z t 1. Chứng minh rằng:<br />
<br />
3<br />
xyz<br />
3 3 yzt<br />
ztx 3 txy<br />
2<br />
.<br />
x y 1 y z 1 z t 1 t x 1 3<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng Định lý 2.3 với x y z t 1 ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
Hệ quả 2.3: cho x, y, z, t 0 và xyzt 1 . Chứng minh rằng:<br />
<br />
1 1 1 1 2<br />
<br />
3<br />
t 2x 2 y z t 3<br />
x x 2 y 2z t 3 y x y 2 z 2t 3<br />
z 2 x y z 2t 3<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng Định lý 2.3 với xyzt 1 ta có điều phải chứng minh.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
21<br />
Bài 3. Một số ví dụ mở rộng<br />
<br />
Bài 1. (Iran 1998).<br />
<br />
1 1 1<br />
Cho x, y, z 1 và 2 . Chứng minh rằng:<br />
x y z<br />
<br />
x y z x 1 y 1 z 1 .<br />
<br />
Chứng minh<br />
2<br />
x 1 y 1 z 1 <br />
<br />
2<br />
Ta có: x 1 y 1 z 1 x y z<br />
<br />
x y z <br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x y z<br />
x y z <br />
<br />
1 1 1<br />
3 x y z <br />
x y z<br />
<br />
x yz<br />
<br />
Vậy ta có: x y z x 1 y 1 z 1 (đpcm).<br />
<br />
n<br />
1<br />
Bài 2. Cho xi 1 , i 1..n và x<br />
i 1<br />
n 1 . Chứng minh rằng:<br />
i<br />
<br />
<br />
n n<br />
<br />
<br />
i 1<br />
xi 1 x<br />
i 1<br />
i<br />
<br />
<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có<br />
<br />
x 1 2 x 1 2 xn 1 <br />
2<br />
<br />
x1 x2 ... xn <br />
2<br />
x1 1 x2 1 ... xn 1 1<br />
<br />
2<br />
... <br />
x1 x2 x <br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
22<br />
1 1 1 <br />
<br />
x1 1 x2 1 ... xn 1 n ... x1 x2 ... xn <br />
2<br />
<br />
x1 x2 xn <br />
<br />
<br />
x1 1 x2 1 ... xn 1 x1 x2 ... xn<br />
<br />
(đpcm)<br />
<br />
Nhận xét: Bài toán này là trường hợp tổng quát cho bài toán bất đẳng thức trong<br />
đề thi IMO - IRAN 1998. Từ bài toán này, áp dụng dạng hằng đẳng thức của bất<br />
đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có bài toán rất hay sau.<br />
n<br />
1<br />
Bài 3. Cho xi 0 , i 0..n và x<br />
i 1<br />
n 1 . Chứng minh rằng:<br />
i<br />
<br />
<br />
<br />
n n n n 1 n <br />
xi 1 xi 1 xi <br />
2 i 1 i 1 i 1 xi i 1 <br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
xi 1<br />
Áp dụng Định lý 1.3 với xi ; yi xi , ta có<br />
xi<br />
<br />
n n xi 1 n xi 1 n n xi 1 n <br />
. x . x x <br />
2 i 1 xi i 1 i 1 xi i 1<br />
i i i<br />
<br />
xi i 1<br />
<br />
<br />
xi 1<br />
n n<br />
1<br />
Mà n 1 (theo giả thiết)<br />
i 1 xi i 1 xi<br />
<br />
<br />
<br />
n n n n 1 n <br />
Nên ta có xi 1 xi 1 xi (đpcm)<br />
2 i 1 i 1 i 1 xi i 1 <br />
<br />
Từ một bất đẳng thức quen thuộc, kết hợp với các bất đẳng thức mới được xây dựng<br />
trong bài ta có thể tiếp tục xây dựng được các bất đẳng thức mới hay và khó. Tác<br />
giả hy vọng rằng qua ba bất đẳng thức ở trên, độc giả sẽ tiếp tục xây dựng được<br />
các bất đẳng thức hay hơn nữa.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
23<br />
References<br />
<br />
Tiế