YOMEDIA
ADSENSE
ĐÁP ÁN MÔN ANH KHỐI D NĂM 2005
174
lượt xem 42
download
lượt xem 42
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo đề thi chính thức và đáp án các môn toán, vật lý, hóa khối D năm 2005.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN MÔN ANH KHỐI D NĂM 2005
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIẾNG ANH, Khối D Phần Câu Nội dung Thang điểm I. 5 điểm (mỗi câu đúng được 1,0 điểm) 1. 1,0 C. comprehend 2. 1,0 D. explain 3. 1,0 B. obstacle 4. 1,0 D. adventurous 5. 1,0 A. alternative II. 10 điểm (mỗi câu đúng được 1,0 điểm) 6. 1,0 A. from 7. 1,0 B. with 8. 1,0 D. by 9. 1,0 A. although 10. 1,0 C. for 11. 1,0 B. While 12. 1,0 A. history teachers 13. 1,0 C. face 14. 1,0 C. How often 15. 1,0 B. by III. 20 điểm (mỗi câu đúng được 2,0 điểm) 16. 2,0 inactive 17. 2,0 shortage 18. 2,0 brotherhood 19. 2,0 unconvincing 20. 2,0 outnumber 21. 2,0 informal 22. 2,0 abnormalities/ abnormality 23. 2,0 sensible 24. Adaptation [Adapting/Adaption] 2,0 25. 2,0 certainty IV. 20 điểm (mỗi câu đúng được 2,0 điểm) 26. 2,0 noise 27. 2,0 from 28. 2,0 the 29. 2,0 people 30. 2,0 leaving/ abandoning 31. 2,0 using/consuming 32. 2,0 ever 33. 2,0 up 34. 2,0 faster 35. 2,0 of V. 15 điểm (mỗi câu đúng được 3,0 điểm) 36. 3,0 Developing/To develop skills in the three "R's"/(Developing/To develop) reading, writing, and arithmetic. 37. 3,0 (They emphasize) the training of the mind and cultivation of the intellect. 38. 3,0 (They consider) rich and meaningful school living/life in the present (most important about schooling). 39. 3,0 (They expect the child) to develop wholly/to be all-sided. 40. 3,0 (They treat it/educational content) as a means of fostering thought and inquiry. 1
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn VI. 15 điểm A. Mỗi câu đúng được 2,0 điểm 41. 2,0 The mother reminded her son to take his passport with him. 42. 2,0 Anne invited Susan to stay for dinner with them. 43. 2,0 Pete advised his sister not to tell anyone the story. 44. 2,0 The robber threatened to kill the old lady if she didn't give him all her money. 45. 2,0 Bob promised to help his brother with his homework. B. Mỗi câu đúng được 1,0 điểm 46. 1,0 If I hadn't used a calculator, it would have taken much longer. 47. 1,0 I don't believe whatever he says. 48. 1,0 He'd/ would rather drink / have plain water than (drink / have) coffee. 49. 1,0 This is the most sarcastic essay (that) I have ever read. 50. Not only did she pass the exam, but (she) also got a prize. 1,0 VII. 5 điểm (mỗi câu đúng được 1,0 điểm) 51. 1,0 - In some way, singing a song is similar to reciting a poem. Hoặc: - Singing a song, in some way, is similar to reciting a poem. 52. 1,0 Revising a paper will be much easier with a word processor. 53. 1,0 - He went to a hair salon for a haircut/to have a haircut /to have his hair cut yesterday. Hoặc: - Yesterday he … . 54. 1,0 There is a panel discussion about drug addiction in the student lounge . 55. 1,0 - Although salmons live in salt water, they lay their eggs and die in fresh water. Hoặc: - Salmons live in salt water, but they lay their eggs and die in fresh water. VIII. 10 điểm (mỗi câu đúng được 2,0 điểm) 56. 2,0 The children were/are full of excitement at the thought of their coming holiday. 57. 2,0 If you take this exam without studying, you are likely to fail. 58. 2,0 - Young people are less and less dependent on/upon their parents and (they) tend to develop independent thinking. Hoặc: - Young people who/that are less and less dependent on/upon their parents tend to develop independent thinking. Hoặc: - …, who … parents, … 59. 2,0 The climate of Britain is the same as that of northwestern Europe. 60. 2,0 Many attempts have been made to overcome the language barrier but little success has been made. Chú thích: Đáp án đã đưa ra các phương án cơ bản. Trong quá trình chấm thi, những phương án khác nếu o có, sẽ do hội đồng chấm thi thảo luận và quyết định chấp thuận hay không, với điều kiện phương án đó không làm sai lệch thông tin so với đáp án chính thức và yêu cầu của bài. Dấu / nghĩa là “tương đương”. o Dấu ( ) nghĩa là "có thể có hoặc không" (optional). o Dấu [ ] nghĩa là "có thể chấp nhận/ châm chước". o 2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn