intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 168

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 168', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 168

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1(2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 − (m − 1) x + m (1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=1. b. Trong trường hợp hàm số (1) đồng biến trong tập số thực, tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và hai trục toạ độ bằng 1. 1 sin 2 x π Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sau : cot x + = 2sin( x + ) . 2 sin x + cos x 2 7 (2 x 2 − 1)(2 y 2 − 1) = xy Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau : 2 x 2 + y 2 + xy − 7 x − 6 y + 14 = 0 2π 3 x + ( x + sin x )sin x Câu 4 (1,0 điểm)Tính tích phân sau : dx . π (1 + sin x) sin 2 x 3 Câu 5(1,0 điểm)Trong khai triển ( 3 + 4 5) n có bao nhiêu số hạng hữu tỉ, biết n thoả mãn: C4 n +1 + C4 n +1 + C4 n +1 + .... + C4 nn+1 = 2496 − 1 . 1 2 3 2 Câu 6(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a 2 ,SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD ; SC và I là giao điểm của hai đoạn BM và AC.Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB).Tính thể tích của khối tứ diện ANIB. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình thoi tâm I(2;1) và điểm M(3;1) là trung điểm của 2 IC .Bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi bằng .Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi và bán kính 5 đường tròn nội tiếp VABD. Câu 8(1,0 điểm) Tromg không gian Oxyz cho A(2;0;0)và H(1;1;1).Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điển A và H đồng thời cắt Oy,Oz lần lượt tại hai điểm B,C khác gốc toạ độ O sao cho diện tích VABC bằng 4 6 . Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn điều kiện 12 21ab+2bc+8ca. Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức P=1+2+3 a b c ………………………………………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. …… Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm……. ĐỀ 5 THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN Câu I: (2,0 điểm)
  2. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1 x 1 x 1. Giải phương trình: + cos 2 = sin 2 . 4 3 2 2 1 1 2. Giải phương trình: log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 ( 4 x) . 2 4 Câu III: (1,0 điểm) π 4 tan x Tính tích phân: I = ∫ π cos x 1 + cos 2 x dx . 6 Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ABCD. A' B ' C ' D' theo a . Biết rằng AA' B ' D' là khối tứ diện đều cạnh a. Câu V: ( 1,0 điểm)  1  Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn − ;1 :  2  3 1 − x 2 − 2 x 3 + 2 x 2 + 1 = m ( m ∈ R ). Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x − y − 5 = 0 và hai điểm A(1;2) ; B (4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A , B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B (2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA 2 − MB 2 = 5 . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) . Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: C n + 2.C n + 3.C n + 4.C n + ... + n.C n −1 + (n + 1).C n = (n + 2).2 n −1 . 0 1 2 3 n n x + iy − 2z = 10 2. Giải hệ phương trình: x − y + 2iz = 20 ix + 3iy − (1 + i)z = 30 ……………………. Hết……………………... Lời giải tóm tắt Câu I: 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
  3. Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x = − m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Đường thẳng y = − m đi qua điểm uốn của đồ thị � −m = −11� m = 11. Câu II: 1. 2x 1+ cos 1 x 1 2x + cos 2 = sin � + 1 3 = 1− cos x 4 3 2 2 4 2 4 2x � x� � 1+ 2 + 2cos = 1− cos x � 2 + 2cos 2a = − cos 3a �= � a 3 � 3� � 2 + 2( 2cos 2 a − 1) = − ( 4cos3 a − 3cos a ) � 2 + 4cos 2 a − 2 + 4cos3 a − 3cos a = 0 � cos a ( 4cos 2 a + 4cos a − 3) = 0 cos a = 0 � x � π x � 3=0 cos � = 2 + kπ 3π 1 3 x= + k 3π � cos a = �� �� � 2 2 � x = cos π cos � = π + k 2π x x = π + k 6π . 3 � 3 3 � 3 3 cos a = − ( loa� i) 2 2. 1 1 log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 (4 x ) . 2 4 Điều kiện: x > −3 x � � 0< x � . 1 1 x>0 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình log 2 �x + 3) ( x − 1) � log 2 ( 4x ) ( � �= � x 2 − 2x − 3 = 0 x = −1 ( loa� i) � � x = 3. x=3 Câu III: π π π 4 4 4 tan x tan x tan x I= � ∫ cos x 1 + cos 2 x dx = π 2 1 dx = � π cos x tan x + 2 2 2 dx . π cos x +1 6 6 cos2 x 6 1 Đặt u = tan x � du = dx. . cos2 x π 1 x= => u = 6 3 π x = �u =1 4
  4. 1 u => I = dx. 1 u +2 2 3 u Đặt t = u + 2 � dt = 2 du . u2 + 2 1 7 u= �t = 3 3 u = 1� t = 3. 3 3 7 3− 7 �I = dt = t 7 = 3− = . 7 3 3 3 3 Câu IV: V = S �y h . a� a2 3 S �y = a� , 2 a 6 a3 3 h= => V = . 3 2 Câu V: 3 1 − x 2 − 2 x 3 + 2 x 2 + 1 = m ( m ∈ R ). �1 � Đặt f ( x ) = 3 1− x 2 − 2 x 3 + 2x 2 + 1, suy ra f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn � ;1� − . �2 � 3x 3x 2 + 4x � 3 3x + 4 � f '( x) = − − = −x � + �. 1− x 2 x + 2x + 1 3 2 � 1− x 2 x + 2x 2 + 1 � 3 �1 � 4 3 3x + 4 ∀x �� ;1�ta có x > − � 3x + 4 > 0 � − + > 0. �2 � 3 1− x 2 x + 2x 2 + 1 3 Vậy: f ' ( x ) = 0 � x = 0. Bảng biến thiên: 1 x − 0 1 2 f '( x) || + 0 − || 1 C￑ 3 3 − 22 f ( x) 2 −4 Dựa vào bảng biến thiên, ta có: �1 � 3 3 − 22 − Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc � ;1� −4 � < � m hoặc m = 1. �2 � 2 Câu VI:
  5. 1. Phương trình đường trung trực của AB là 3x − y − 6 = 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ: �x − y = 5 � = 1 2 x � �� � I ( 1 −3) . ; �x − y = 6 � = −3 3 y R = IA = 5 . Phương trình đường tròn là ( x − 1) + ( y + 3) = 25 . 2 2 2.a. ∀M ( x, y, z ) sao cho MA2 − MB 2 = 5 � ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2) − ( x − 2) − y 2 − ( z − 2) = 5 2 2 2 2 2 � 2x − 2y − 7 = 0. Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình 2x − 2y − 7 = 0 . 2.b. uuu uuu r r � , OB � ( 2; 2; −2) = 2( 11 −1) � ( OAB ) : x + y − z = 0 . OA = ; ; � � ( Oxy ) : z = 0. x+ y−z z N ( x; y; z ) cách đều ( OAB ) và ( Oxy ) � d ( N , ( OAB ) ) = d ( N , ( Oxy ) ) � = 3 1 � x + y − z = � 3z � x+ y− ( ) 3+1 z = 0 x+ y +( 3 − 1) z = 0. Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x + y − ( ) 3 + 1 z = 0 và x + y + ( ) 3 − 1 z = 0. Câu VII: Khai triển ( 1+ x ) ta có: n ( 1+ x ) n = Cn + Cn x + Cn x 2 + Cn x 3 + ... + Cn −1x n −1 + Cn x n . 0 1 2 3 n n Nhân vào hai vế với x ᄀ , ta có: ( 1+ x ) x = Cn0x + Cn1x 2 + Cn2x3 + Cn3x 4 + ... + Cnn−1x n + Cnn x n+1. n Lấy đạo hàm hai vế ta có: Cn + 2Cn x + 3Cn x 2 + 4Cn x 3 + ... + nCn −1x n −1 + ( n + 1) Cn x n = n ( 1+ x ) x + ( 1+ x ) = ( 1+ x ) ( nx + x + 1) . 0 1 2 3 n n n −1 n n −1 Thay x = 1, ta có Cn + 2.Cn + 3.Cn + 4.Cn + ... + n.Cn + (n + 1 Cn = ( n + 2) .2 . 0 1 2 3 n −1 n −1 ). n ------------------------Hết------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2