intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 171

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 171', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 171

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I .(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) x 3 + y 3 = 1  1. Giải hệ phương trình :  2  x y + 2 xy 2 + y 3 = 2  π 2. Giải phương trình: 2 sin ( x − ) = 2 sin x − tan x . 2 2 4 2 4 − x2 Câu III.(1 điểm) Tính tích phân I =∫ dx 1 x Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 4 x 2 +1 − x = m II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b) Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.  x = −1 − 2t x y z  2.Cho hai đường thẳng d1: = = , d2: y = t và mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm tọa độ hai 1 1 2 z = 1 + t  điểm M ∈ d 1 , N ∈ d 2 sao cho MN song song (P) và MN = 6 4  z +i  Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :   =1  z −i  Câu VI b.(2 điểm) 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi 5 qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng . 3 Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: log x 3 < log x 3 3 HƯỚNG DẪN GIẢI
  2. Câu I. 1. (Tự giải) 2 2. Pt : x3 + mx + 2 = 0 ⇒ m = − x − ( x ≠ 0) 2 x 2 2 − 2x 3 + 2 Xét f(x) = − x 2 − ⇒ f ' ( x ) = −2 x + 2 = x x x2 Ta có x - ∞ 0 1 +∞ f’(x) + + 0 - f(x) +∞ -3 - ∞ - ∞ -∞ Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất ⇔ m > −3 . Câu II. x 3 + y 3 = 1  x 3 + y 3 = 1  (1) 1.  2 ⇔ 3  x y + 2 xy + y = 2  2 3 2 x + y 3 − x 2 y − 2 xy 2 = 0  (2) x + y = 1 3 3 (3)  3 2 y ≠ 0 . Ta có:   x   x  x 2  −   − 2  + 1 = 0  y  y  y (4)        x 1 Đặ t : = t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 ⇔ t = ± 1 , t = . y 2 x + y = 1 3 3 1 a) Nếu t = 1 ta có hệ  ⇔x=y=3 x = y 2 x 3 + y 3 = 1 b) Nếu t = -1 ta có hệ  ⇔ hệ vô nghiệm. x = − y 1 x 3 + y 3 = 1 3 3 23 3 c) Nếu t = ta có hệ  ⇔x= , y= 2  y = 2x 3 3 π π 2. Pt 2 sin ( x − ) = 2 sin x − tan x (cosx ≠ 0) ⇔ [1 − cos(2 x − )] cos x = 2 sin x. cos x − sin x 2 2 2 4 2 ⇔ (1 - sin2x)(cosx – sinx) = 0 ⇔ sìn2x = 1 hoặc tanx = 1. 2 2 4 − x2 4 − x2 Câu III. I = ∫ 1 x dx = ∫ 1 x2 xdx . Đặt t = 4 − x 2 ⇒ t 2 = 4 − x 2 ⇒ tdt = − xdx 0 t (−tdt ) 0 t2 0 4  t−2  0  2− 3  I= ∫ = ∫ t 2 − 4 dt = ∫ (1 + t 2 − 4 )dt =  t + ln t + 2   = -  3 + ln   4 −t2   3   2+ 3  3 3 3  Câu IV. S h A D M H B C SH ⊥ BM và SA ⊥ BM suy ra AH ⊥ BM
  3. 1 h VSABH = SA. AH .BH = AH .BH . 6 6 VSABH lớn nhất khi AH.BH lớn nhất. Ta có: AH + BH ≥ 2 AH.BH ⇒ AH 2 + BH 2 ≥ 2 AH .BH a2 ⇒ a 2 ≥ 2 AH .BH , vậy AH.BH lớn nhất khi AH.BH = khi AH = BH khi H là tâm của hình vuông , khi M 2 a2h ≡ D . Khi đó VSABH = . 12 Câu V. 4 x 2 + 1 − x = m D = [0 ; + ∞) 3 3 1 3 x 2 − x 2 4 (1 + ) x 1 x x − ( x + 1) 4 2 3 x2 *Đặt f(x) = x + 1 − x ⇒ f ' ( x) = − = = 4 2 3 24 ( x 2 + 1) 3 2 x 24 ( x 2 + 1) 3 . x 1 3 2x 24 (1 + ) . x x2 1 3 1 − 4 (1 + ) x2 Suy ra: f’(x) = < 0 ∀x ∈ (0 ; + ∞) 1 3 24 (1 + ) . x x2  x2 +1 − x   x2 +1− x2  * xlim∞( x + 1 − x ) = xlim∞ 4 2  = lim  =0 4 2 →+  →+  x + 1 + x  x →+ ∞ ( 4 x 2 + 1 + x )( x 2 + 1 + x)     * BBT x 0 +∞ f’(x) f(x) 1 0 Vậy: 0 < m ≤ 1 Câu VI a.  x = −3 + 2t 1.d1:  , I ∈ d1 ⇒ I ( −3 + t ; t ) y = t 27 7 d(I , d2) = 2 ⇔ 11t − 17 = 10 ⇔ t = , t= 11 11 2 2 27  21 27   21   27  • t= ⇒ I1  ;  (C1 ) :  x −  +  y −  = 4 11  11 11   11   11  2 2 7  − 19 7   19   7 • t = ⇒ I2 ;  (C 2 ) :  x +  +  y −  = 4 11  11 11   11   11   x = t1  x = −1 − 2t 2   2. d1 :  y = t1 , d 2 :  y = t 2 , M ∈ d1 ⇒ M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ∈ d 2 ⇒ N (−1 − 2t 2 ; t 2 ; 1 + t 2 )  z = 2t z = 1 + t  1  2 MN = (−1 − 2t 2 − t1 ; t 2 − t1 ; 1 + t 2 − 2t1 )  → t1 = 1 + 2t 2 MN //( P ) MN . n = 0 t1 = 1 + 2t 2  Theo gt :  ⇔ ⇔ 2 ⇔ 12 MN = 6 MN 2 = 6  13t 2 + 12t 2 = 0 t 2 = 0 ; t 2 = − 13 
  4. * t 2 = 0 ⇒ t1 = 1 , M (1 ; 1 ; 2) , N (−1 ; 0 ; 1) − 12 11  11 11 22   11 12 11  * t2 = ⇒ t1 = − , M  − ;− ;−  , N  ; − ;−  13 13  13 13 13   13 13 13  Câu VII a.  z+i 4  z + i  2   z + i  2    = 1 ⇔   − 1   + 1 = 0  z −i   z −i   z −i   2  z+i z+i *  −1 = 0 ⇔ = ±1 ⇔ z = 0  z −i z −i 2 2  z+i  z+i  z + i    z + i    +1 = 0 ⇔   − i = 0 ⇔   − i    + i  = 0 ⇔ z = ±1 2 *  z −i  z −i  z − i    z − i   Câu VI b. 1.B(11; 5) AC: kx – y – 2k + 1 = 0 3 k+2 1 cos CAB = cos DBA ⇔ = ⇔ 7 k 2 − 8k + 1 = 0 ⇔ k = 1; k = 2 k +1 2 7 • k = 1 , AC : x – y – 1 = 0 1 • k = , AC : x – 7y + 5 = 0 // BD ( lọai) 7 Ta tìm được A(1 ; 0), C(6 ; 5), D(-4 ; 0) 2.(S): x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có tâm I(-a ; -b ; -c) , R = a 2 + b 2 + c 2 − d . O, A, B thuộc (S) ta có : d = 0 , a = -1, c = -2 5 d(I, (P)) = ⇔ − 2b + 5 = 5 ⇔ b = 0, b = 5 3 • b = 0 , (S): x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0 • b = 5 , (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0 Câu VII b. x > 0  ĐK :  x ≠ 1 x ≠ 3  1 1 1 1 1 1 < ⇔ < ⇔ − 0 ⇔ log 3 x < 0 ∨ log 3 x > 1 log 3 x(log 3 x − 1) * log 3 x < 0 ⇔ x < 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1 * log 3 x > 0 ⇔ x > 3 Vậy tập nghiệm của BPT: x ∈ (0 ; 1) ∪ (3 ; + ∞) ------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2