ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 199
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 199', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 199
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) 2x − 4 Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y = . x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1). Câu II (2,0 điểm): 2 1. Giải phương trình: = 1 + 3 + 2x − x2 x +1 + 3 − x 2. Giải phương trình: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x e � ln x � Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = � + ln 2 x � dx 1 � 1 + ln x x � Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h. Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x9 + y9 y9 + z 9 z 9 + x9 P= + 6 + 6 3 3 x6 + x3 y3 + y 6 y + y 3 z 3 + z 6 z + z x + x 6 PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có phương x = 2 + 3t trình y = −2t (t R) . Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là nhỏ nhất. z = 4 + 2t Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z + z = 0 2 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2,0 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng: �x + y +1 = 0 2 � + y − z +3 = 0 3x ( ∆) � ; (∆') � .Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ∆ ) và ( ∆ ' ) cắt nhau. �− y + z −1 = 0 x �x − y +1 = 0 2 Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và ( ∆ ' ). x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: . x log 3 12 + log 3 x = y + log 3 y -------------------------------- Hết ------------------------
- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) CâuI 2.0 1. TXĐ: D = R\{-1} 6 Chiều biến thiên: y ' = > 0 ∀x D ( x + 1) 2 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (− ; −1) và (−1; + ) , hs không có cực trị 0.25 Giới hạn: lim y = 2, lim− y = + , lim+ y = − x x −1 x −1 => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25 BBT x - -1 + y’ + + + 2 y 0.25 2 - + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2; 0 ) , trục tung tại điểm (0;-4) y f(x)=(2x-4)/(x+1) f(x)=2 9 x(t)=-1 , y(t)=t 8 7 6 5 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5 0.25 Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng � 6 � � 6 � 2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A �; 2 − a �B �; 2 − ; b �a, b −1 ; 0.25 � � �a +1 b +1 � � +b a−2 b−2� a Trung điểm I của AB: I � ; + � � 2 a +1 b +1 � Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 0.25 uuu uuuu r r AB.MN = 0 Có : 0.25 I MN �=0 a � (0; −4) A => � => � 0,25 �=2 b � (2;0) B CâuII 2.0 1. TXĐ: x� −1;3] [ 0,25
- t2 − 4 Đặt t= x + 1 + 3 − x , t > 0 => 3 + 2x − x =2 0,25 2 đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 ó t=2 0,25 x = −1 Với t = 2 ó x + 1 + 3 − x =2 (t / m) 0,25 x=3 2. sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x 1,0 TXĐ: D =R sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x sin x − cosx = 0 � (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 � 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 0,25 π + Với sin x − cosx = 0 � x = + kπ (k �Z ) 0,25 4 + Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t �� 2; 2 � �− �) t = −1 được pt : t + 4t +3 = 0 2 t = −3(loai ) 0.25 x = π + m 2π t = -1 � π (m �Z ) x=− + m 2π 2 π + kπ ( k x= Z) 4 Vậy : x = π + m2π (m Z ) π 0,25 x = − + m2π 2 Câu e � ln x � 1,0 I= � + ln 2 x � dx III 1 � 1 + ln x x � e ln x 4 2 2 I1 = dx , Đặt t = 1 + ln x ,… Tính được I1 = − 1 x 1 + ln x 3 3 0,5 e I2 = ( ln x ) dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e - 2 2 0,25 1 2 2 2 I = I1 + I2 = e − − 0,25 3 3 Câu 1,0 IV S S' N M D C H K A B SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V = VS . ABCD − VS . AMND
- 0,25 VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1 VS . AMND = VS . AMD + VS .MND ; = = ; = . = ; VS . ABD SB 2 VS . BCD SB SC 4 0.25 1 3 5 VS . ABD = VS . ACD = VS . ABCD ; VS . AMND = VS . ABCD � V = VS . ABCD 2 8 8 0.25 5 2 0.25 �V = a h 24 CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc : a3 + b3 b3 + c 3 c3 + a3 P= + 2 + 2 0.25 a 2 + ab + b 2 b + bc + c 2 c + ca + a 2 a 3 + b3 a 2 − ab + b 2 a 2 − ab + b 2 1 = ( a + b) 2 mà 2 (Biến đổi tương đương) a 2 + ab + b 2 a + ab + b 2 a + ab + b 2 3 a 2 − ab + b 2 1 => (a + b) 2 ( a + b) 0.25 a + ab + b 2 3 b3 + c3 1 c3 + a3 1 Tương tự: 2 (b + c ); 2 (c + a ) b + bc + c 2 3 c + ca + a 2 3 2 => P ( a + b + c) 2. 3 abc = 2 (BĐT Côsi) 0.25 3 => P 2, P = 2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1 Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25 II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) A. Chương trình chuẩn CâuVI 2.0 .a 1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25 x = 2 3t Pt đường thẳng IA : , I ' IA => I’( 2 3t; 2t + 2 ), 0,25 y = 2t + 2 uur uuur 1 AI = 2 I ' A � t = => I '( 3;3) 2 0,25 ( ) 2 (C’): x − 3 + ( y − 3 ) = 4 2 0.25 2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) d , AB//d. 0.25 Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB A’B 0.25 (MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB 0,25 MA=MB M(2 ; 0 ; 4) 0,25 CâuVI 1.0 I.a z = x + iy ( x, y R ), z2 + z = 0 � x 2 − y 2 + x 2 + y 2 + 2 xyi = 0 0,25 2 xy = 0 0,25 x2 − y 2 + x2 + y 2 = 0 (0;0); (0;1) ; (0;-1). Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,5
- B. Chương trình nâng cao Câu 2.0 VI.b 1. BD �AB = B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0 A �AB � A(2a + 1; a ), C �BC � C (c;17 − 2c ), a � c � , 3, 7 � a + c + 1 a − 2c + 17 � 2 I =� ; � trung điểm của AC, BD. là � 2 2 � 0,25 I�BD � 3c − a − 18 = 0 � a = 3c − 18 � A(6c − 35;3c − 18) 0,25 uuu uuur r u c = 7(loai ) M, A, C thẳng hàng ó MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0 ó c=6 0,25 c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25 2. �1 3� − Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ∆ ) ( ∆ ' ) = A � ; 0; � 2 2 � � 0.5 M (0; −1;0) � ∆) , Lấy N� ∆ ') , sao cho: AM = AN => N ( ( ∆AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và ( ∆ ' ) chính là đg thẳng AI 0.25 Đáp số: 1 3 1 3 x+ z− x+ z− 2 y 2 2 y 2 ( d1 ) : = = ; (d 2 ) : = = 1 1 −2 2 −3 5 1 1 −2 2 −3 5 0,25 + + + − − − 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 Câu VII.b x>0 TXĐ: 0.25 y>0 x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x 3 x. y = 2 y . x � � x x log 3 12 + log 3 x = y + log 3 y 12 .x = 3 y. y 0.25 y = 2x 3 x. y = 2 y . x 0.25 x = log 4 2 3 (t/m TXĐ) y = 2 log 4 2 0,25 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 113 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn