
UBND THÀNH PH ĐÀ N NGỐ Ẵ
S N I VỞ Ộ Ụ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Đ ÁNỀ
Thí đi m thi tuy n ch c danh Phó Tr ng phòng chuyên môn thu c ể ể ứ ưở ộ
S N i v thành ph Đà N ng năm 2009 ở ộ ụ ố ẵ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1331 /QĐ-SNV ngày 11/9/2009 c a Giám đ cế ị ố ủ ố
S N i v thành ph Đà N ng)ở ộ ụ ố ẵ
I. C S C A VI C T CH C THI TUY N CH C DANH PHÓƠ Ở Ủ Ệ Ổ Ứ Ể Ứ
TR NG PHÒNGƯỞ :
1. M c đích, yêu c uụ ầ :
- M c đích:ụ
Đ b sung đ i ngũ cán b qu n lý do cán b ngh h u, thuyên chuy nể ổ ộ ộ ả ộ ỉ ư ể
công tác, đ ng th i chu n b l c l ng đ i ngũ cán b k c n, d ngu n. T k tồ ờ ẩ ị ự ượ ộ ộ ế ậ ự ồ ừ ế
qu thi tuy n, S N i v s xem xét b nhi m v trí Phó Tr ng phòng t i cácả ể ở ộ ụ ẽ ổ ệ ị ưở ạ
phòng chuyên môn thu c S . ộ ở
- Yêu c u: T ch c thi tuy n ch c danh Phó Tr ng phòng ph i đ m b oầ ổ ứ ể ứ ưở ả ả ả
các nguyên t c sau:ắ
+ Nguyên t c Đ ng lãnh đ o và qu n lý cán b ;ắ ả ạ ả ộ
+ Ng i trúng tuy n là ng i đáp ng cao các tiêu chí đánh giá c a kỳ thiườ ể ườ ứ ủ
tuy n, có t ng s đi m thi tuy n đ c ch n theo th t t trên xu ng cho đ nể ổ ố ể ể ượ ọ ứ ự ừ ố ế
khi h t ch tiêu c n tuy n. ế ỉ ầ ể
+ Phát huy vai trò, trách nhi m c a Th tr ng c quan có s giám sát c aệ ủ ủ ưở ơ ự ủ
c p u Đ ng, Ban Ch p hành Công đoàn nh m đ m b o tính ch t dân ch , c nhấ ỷ ả ấ ằ ả ả ấ ủ ạ
tranh, công khai, công b ng kỳ thi.ằ
2. C s th c ti nơ ở ự ễ :
- Căn c ch tr ng c a UBND thành ph cho th c hi n thí đi m thiứ ủ ươ ủ ố ự ệ ể
tuy n ch c danh lãnh đ o; ể ứ ạ
- Kinh nghi m t k t qu t ch c thi tuy n ch c danh Phó Tr ng phòngệ ừ ế ả ổ ứ ể ứ ưở
thu c S năm 2007 và c a các c quan, đ n v thu c thành ph Đà N ng đã th cộ ở ủ ơ ơ ị ộ ố ẵ ự
hi n. ệ
3. C s pháp lý:ơ ở
a) Quy t đ nh s 27/2003/QĐ-TTg ngày 19/02/2003 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, t ch c,ủ ề ệ ế ổ ệ ổ ệ ạ ể ừ ứ
mi n nhi m cán b , công ch c lãnh đ o;ễ ệ ộ ứ ạ
b) Quy t đ nh s 5954/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 c a UBND thành ph Đàế ị ố ủ ố
N ng v vi c phê duy t Đ án th c hi n thí đi m thi tuy n Giám đ c, Phó Giámẵ ề ệ ệ ề ự ệ ể ể ố

đ c (t ng đ ng) m t s đ n v s nghi p thu c UBND thành ph Đà N ngố ươ ươ ộ ố ơ ị ự ệ ộ ố ẵ
qu n lý;ả
c) Quy t đ nh s 40/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 c a UBND thànhế ị ố ủ
ph v vi c ban hành Quy đ nh v phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch ,ố ề ệ ị ề ấ ả ổ ứ ộ ế
cán b , công ch c, viên ch c c quan hành chính, đ n v s nghi p và cán bộ ứ ứ ơ ơ ị ự ệ ộ
qu n lý doanh nghi p nhà n c thu c UBND thành ph Đà N ng qu n lý;ả ệ ướ ộ ố ẵ ả
d) Công văn s 1791/UBND-SNV ngày 31/3/2008 c a Ch t ch UBNDố ủ ủ ị
thành ph Đà N ng v vi c m r ng thi tuy n cán b lãnh đ o, qu n lý.ố ẵ ề ệ ở ộ ể ộ ạ ả
II. Đ I T NG, ĐI U KI N, S L NG, H SỐ ƯỢ Ề Ệ Ố ƯỢ Ồ Ơ D TUY NỰ Ể :
1. Đ i t ngố ượ :
- Là ng i đã đ c tuy n d ng và đang công tác t i S N i v thành phườ ượ ể ụ ạ ở ộ ụ ố
Đà N ng.ẵ
2. Đi u ki n:ề ệ
a) T t nghi p đ i h c h chính quy t i các tr ng công l pố ệ ạ ọ ệ ạ ườ ậ ;
b) Là đ ng viên Đ ng CSVN ho c có đ đi u ki n v chính tr đ k t n pả ả ặ ủ ề ệ ề ị ể ế ạ
vào Đ ng CSVN;ả
c) Đã qua l p b i d ng ki n th c qu n lý nhà n c ng ch chuyên viênớ ồ ưỡ ế ứ ả ướ ạ
(tr đ i t ng đã t t nghi p C nhân hành chính), có ch ng ch tin h c trình đừ ố ượ ố ệ ử ứ ỉ ọ ộ
A và ch ng ch ngo i ng trình đ B tr lên; ứ ỉ ạ ữ ộ ở
d) Có s c kho t t; tu i đ i không quá 35 tu i tính đ n ngày thi;ứ ẻ ố ổ ờ ổ ế
đ) Có th i gian công tác t i S ho c đã kinh qua công tác trong ngành n iờ ạ ở ặ ộ
v t đ 02 năm tr lên, ho c đã có th i gian công tác t i các c quan hành chínhụ ừ ủ ở ặ ờ ạ ơ
t 05 năm tr lên (tính đ n ngày thi) và có k t qu đánh giá công ch c năm g nừ ở ế ế ả ứ ầ
nh t t lo i t t tr lên;ấ ừ ạ ố ở
e) Không trong th i gian thi hành k lu t. ờ ỷ ậ
3. H s d tuy n:ồ ơ ự ể
a) Đ n đăng ký d thi vào ch c danh Phó Tr ng phòng thu c S N i vơ ự ứ ưở ộ ở ộ ụ
(theo m u)ẫ;
b) Các văn b ng ch ng ch và gi y ch ng nh n v u tiên có liên quanằ ứ ỉ ấ ứ ậ ề ư
(n u ch a có trong h s cá nhân l u t i c quanế ư ồ ơ ư ạ ơ );
c) B ng báo cáo và t ch m đi m d a trên các tiêu chí đánh giá c a m c A,ả ự ấ ể ự ủ ụ
m c C ph n III c a Đ án này.ụ ầ ủ ề
4. S l ng c n tuy n: ố ượ ầ ể 02 (hai) ng i.ườ
5. S l ng ng viên d thi: ố ượ ứ ự S l ng ng viên d thiố ượ ứ ự ít nh t ph i g pấ ả ấ
02 l n s l ng c n tuy n. ầ ố ượ ầ ể
6. Quy n l i c a ng i d thi:ề ợ ủ ườ ự
a) Đ c h ng d n, cung c p các văn b n có liên quan đ n ch c năng,ượ ướ ẫ ấ ả ế ứ
nhi m v c a S N i v đ tham kh o trong qúa trình chu n b thi tuy n. Đ cệ ụ ủ ở ộ ụ ể ả ẩ ị ể ượ
c quan t o đi u ki n v th i gian đ chu n b Đ án thi tuy n; ơ ạ ề ệ ề ờ ể ẩ ị ề ể
2

b) Đ c C p u , lãnh đ o S và Tr ng phòng chuyên môn n i công tácượ ấ ỷ ạ ở ưở ơ
t o đi u ki n đ th c hi n Đ án đã b o v tr c H i đ ng thi tuy n, n u trúngạ ề ệ ể ự ệ ề ả ệ ướ ộ ồ ể ế
tuy n.ể
III. CÁC TIÊU CHÍ Đ ĐÁNH GIÁ, L A CH N NG I TRÚNG TUY NỂ Ự Ọ ƯỜ Ể
TT Tiêu chí T ng sổ ố
đi m t i đaể ố
AĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC 35 đi mể
I Thành tích trong công tác 6 đi mể
1Thành tích trong phong trào thi đua (đ i v i thí sinh cóố ớ
nhi u thành tích thì ch n thành tích có s đi m cao nh t)ề ọ ố ể ấ 3 đi mể
a Đ c công nh n danh hi u “Chi n sĩ thi đua thành ph ” 2ượ ậ ệ ế ố
l nầ3 đi mể
b Đ c công nh n danh hi u “Chi n sĩ thi đua thành ph ” 1ượ ậ ệ ế ố
l nầ 2 đi mể
c Đ c UBND thành ph t ng B ng khen 2 l nượ ố ặ ằ ầ 2 đi mể
d Đ c UBND thành ph t ng B ng khen 1 l nượ ố ặ ằ ầ 1,5 đi mể
đ Đ c công nh n danh hi u Chi n sĩ thi đua c s ho cượ ậ ệ ế ơ ở ặ
đ c Giám đ c S N i v t ng Gi y khen 2 l n (2007 vàượ ố ở ộ ụ ặ ấ ầ
2008)
1 đi mể
e Đ c công nh n danh hi u Chi n sĩ thi đua c s ho cượ ậ ệ ế ơ ở ặ
đ c Giám đ c S N i v t ng Gi y khen 1 l n (2007ượ ố ở ộ ụ ặ ấ ầ
ho c 2008)ặ
0,5 đi mể
2Tham gia ho t đ ng đoàn th ạ ộ ể (ch n ch c v cao nh t)ọ ứ ụ ấ 2 đi mể
a Tr ng các đoàn th chính tr trong c quanưở ể ị ơ 2 đi mể
b C p Phó, c p y viên và y viên BCH các đoàn th trongấ ấ ủ Ủ ể
c quanơ1 đi mể
3Là đ i t ng trong quy ho ch ch c danh Phó Tr ngố ượ ạ ứ ưở
phòng c a S giai đo n 2009 – 2011 ủ ở ạ 1 đi mể
II Trình đ chuyên môn, nghi p vộ ệ ụ 4 đi mể
1 Trình đ chuyên môn chính ộ(ch n hình th c cao nh t)ọ ứ ấ 2 đi mể
aT t nghi p đ i h c h ng gi i ho c Th c sĩ ố ệ ạ ọ ạ ỏ ặ ạ 2 đi mể
bT t nghi p đ i h c h ng kháố ệ ạ ọ ạ 1 đi mể
2V trình đ chuyên môn khácề ộ 2 đi mể
aTrình đ tin h cộ ọ 1 đi mể
Trung c p, K thu t viên, Ch ng ch B và t ng đ ng trấ ỹ ậ ứ ỉ ươ ươ ở
lên
1 đi mể
bTrình đ ngo i ng ộ ạ ữ 1 đi mể
Ch ng ch C và t ng đ ng tr lên ứ ỉ ươ ươ ở 1 đi mể
III Hi u qu công tácệ ả 15 đi mể
1V hi u qu công tác ề ệ ả (đánh giá theo hi u qu công tácệ ả 7 đi mể
3

t ng ng i d thi; cá nhân li t kê k t qu )ừ ườ ự ệ ế ả
a Hoàn thành xu t s cấ ắ nhi m v chuyên môn, có ch t l ng,ệ ụ ấ ượ
hi u qu cao; có tham gia ít nh t 01 đ tài khoa h c; ệ ả ấ ề ọ có
nh ng ữsáng ki n c i ti n trong công vi c, tham m u, đế ả ế ệ ư ề
xu t đ c ch p nh n và th c hi n (tính trong 02 nămấ ượ ấ ậ ự ệ
g n nh t; cá nhân li t kê); tr ng h pầ ấ ệ ườ ợ
7 đi mể
- Hoàn thành xu t s cấ ắ nhi m v chuyên môn, có ch tệ ụ ấ
l ng, hi u qu cao;ượ ệ ả 3 đi mể
- Có tham gia ít nh t 01 đ tài khoa h cấ ề ọ 2 đi mể
- Có nh ng ữsáng ki n c i ti n trong công vi c, tham m u,ế ả ế ệ ư
đ xu t đ c ch p nh n và th c hi n (m i sáng ki nề ấ ượ ấ ậ ự ệ ỗ ế
01 đi m, nh ng t ng s không quá 02 đi m)ể ư ổ ố ể
2 đi mể
b Hoàn thành t t nhi m v chuyên môn, có ch t l ng, hi uố ệ ụ ấ ượ ệ
qu ; ảcó sáng ki n c i ti n trong công vi c, tham m u,ế ả ế ệ ư
đ xu t đ c ch p nh n và th c hi n (tính trong 02ề ấ ượ ấ ậ ự ệ
năm g n nh t; cá nhân li t kê)ầ ấ ệ
5 đi mể
- Hoàn thành t t nhi m v chuyên môn, có ch t l ng, hi uố ệ ụ ấ ượ ệ
qu ;ả2 đi mể
- Có sáng ki n c i ti n trong công vi c, tham m u, đ xu tế ả ế ệ ư ề ấ
đ c ch p nh n và th c hi n (m i sáng ki n 01 đi m,ượ ấ ậ ự ệ ỗ ế ể
nh ng t ng s không quá 03 đi m)ư ổ ố ể
3 đi mể
c Hoàn thành nhi m v m c đ th p h nệ ụ ở ứ ộ ấ ơ 2 đi mể
2Các k năng lãnh đ o, đi u hành, k năng l p kỹ ạ ề ỹ ậ ế
ho ch, xây d ng chi n l c, t ng h p, phân tích, ạ ự ế ượ ổ ợ tổ
ch c th c hi n trong công vi c ứ ự ệ ệ (Ch n 01 trong 3 hìnhọ
th c)ứ
4 đi mể
aT tố4 đi mể
bKhá 3 đi mể
cTrung bình 2 đi mể
3V m i quan h ph i h p ề ố ệ ố ợ (Ch n 01 trong 02 hình th c)ọ ứ 2 đi mể
aCó tinh th n trách nhi m, ch đ ng ph i h p, t ng tr đầ ệ ủ ộ ố ợ ươ ợ ể
gi i quy t công vi c trong và ngoài c quan, ph c v côngả ế ệ ơ ụ ụ
tác có k t qu c th , rõ nétế ả ụ ể
2 đi mể
bCó th c hi n công tác ph i h p, t ng tr đ gi i quy tự ệ ố ợ ươ ợ ể ả ế
công vi c trong và ngoài c quan nh ng ch a th ng xuyênệ ơ ư ư ườ 1 đi mể
4V ý th c và tinh th n h c t p chuyên môn nghi p về ứ ầ ọ ậ ệ ụ
ph c v công tác ụ ụ (ch n m t 02 hình th c)ọ ộ ứ 2 đi mể
aCó tinh th n h c t p, nghiên c u, ph c v thi t th c vàầ ọ ậ ứ ụ ụ ế ự
góp ph n nâng cao ch t l ng, hi u qu công vi c, có k tầ ấ ượ ệ ả ệ ế
qu c th ; tham gia các l p h c đ t k t qu t t (t nêuả ụ ể ớ ọ ạ ế ả ố ự
k t qu )ế ả
2 đi mể
b Có tham gia h c t p, nghiên c u nh ng thi u tính chọ ậ ứ ư ế ủ
đ ngộ1 đi mể
IV V ph m ch t đ o đ cề ẩ ấ ạ ứ 10 đi mể
1Ch p hành chính sách, pháp lu t c a Nhà n c ấ ậ ủ ướ (ch nọ 3 đi mể
4

01 trong 02 hình th c)ứ
aCh đ ng và g ng m u ch p hành, tuyên truy n v nủ ộ ươ ẫ ấ ề ậ
đ ng th c hi n t t các ch tr ng, chính sách c a Đ ng,ộ ự ệ ố ủ ươ ủ ả
pháp lu t c a Nhà n c, th c hi n đ y đ nghĩa v c aậ ủ ướ ự ệ ầ ủ ụ ủ
cán b , công ch c, có uy tín trong đ n v ;ộ ứ ơ ị
3 đi mể
bCh p hành t t các ch tr ng, chính sách c a Đ ng, phápấ ố ủ ươ ủ ả
lu t c a Nhà n c, th c hi n đ y đ nghĩa v c a cán b ,ậ ủ ướ ự ệ ầ ủ ụ ủ ộ
công ch cứ
2 đi mể
2Tinh th n k lu t ầ ỷ ậ (ch n 01 trong 02 hình th c)ọ ứ 3 đi mể
aG ng m u th c hi n t t n i quy, quy ch c quan; cóươ ẫ ự ệ ố ộ ế ơ
tinh th n t giác, ý th c t ch c k lu t t t; có tinh th nầ ự ứ ổ ứ ỷ ậ ố ầ
đoàn k t, xây d ng đ n vế ự ơ ị
3 đi mể
bCh p hành đúng n i quy, quy ch và có ý th c t ch c kấ ộ ế ứ ổ ứ ỷ
lu tậ2 đi mể
3Tinh th n và thái đ ph c v ầ ộ ụ ụ (ch n 01 trong 02 hìnhọ
th c)ứ4 đi mể
Nhi t tình, tích c c và có trách nhi m cao trong vi c ph cệ ự ệ ệ ụ
v và x lý công vi c; không c a quy n, hách d ch, sáchụ ử ệ ử ề ị
nhi u; không gây khó khăn, phi n hà khi gi i quy t côngễ ề ả ế
vi cệ
aT tố4 đi mể
bKhá 3 đi mể
cTrung bình 2 đi mể
B ĐI M ĐÁNH GIÁ K T QU THI KI N TH C, KỂ Ế Ả Ế Ứ Ỹ
NĂNG CHUYÊN MÔN, NGHI P VỆ Ụ 65 đi mể
I Bài thi vi t v các n i dung liên quan đ n ch c năng,ế ề ộ ế ứ
ho t đ ng c a S N i vạ ộ ủ ở ộ ụ 25 đi mể
II Đ án qu n lý và phát tri n m t lĩnh v c thu c ch cề ả ể ộ ự ộ ứ
năng c a S N i vủ ở ộ ụ 40 đi mể
1 Hình th c, k năng trình bày Đ ánứ ỹ ề 5 đi mể
2 N i dung Đ ánộ ề 15 đi mể
3 Tính hi u qu , kh thi c a đ án ệ ả ả ủ ề 10 đi mể
4 Tr l i các câu h i c a giám kh oả ờ ỏ ủ ả 10 đi mể
ĐI M T NG C NGỂ Ổ Ộ 100 đi mể
C CHÍNH SÁCH U TIÊNƯ 6 đi mể
INg i d thi là con li t sĩ, con th ng binh, con b nh binh,ườ ự ệ ươ ệ
con c a ng i ho t đ ng cách m ng tr c t ng kh i nghĩaủ ườ ạ ộ ạ ướ ổ ở
(t ngày 19 tháng 8 năm 1945 tr v tr c), con đ c aừ ở ề ướ ẻ ủ
ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hóa h c,ườ ạ ộ ế ị ễ ấ ộ ọ
con Anh hùng L c l ng vũ trang, con Anh hùng Lao đ ng,ự ượ ộ
con c a nh ng ng i h ng chính sách nh th ng binhủ ữ ườ ưở ư ươ
3 đi mể
II Thâm niên công tác t i S ạ ở (ch n m t trong 02 tr ng h p)ọ ộ ườ ợ 2 đi mể
1Đ 5 năm công tác tr lênủ ở 2 đi mể
2T đ 3 năm đ n d i 5 năm công tác ừ ủ ế ướ 1 đi mể
5

