Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 1
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tin học. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
- UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG NĂM HỌC 20222023 MÔN: TIN LỚP: 6 Câu 1: : Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nhớ tối đa của thiết bị là bao nhiêu? A. 32 bit B. 16 MB C. 10 KB D. 32GB Câu 2: Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nhớ tối đa của thiết bị là bao nhiêu? A. 16 bit B. 16 MB C. 10 KB D. 16 GB Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy nào được gọi là dãy bit A. 02110010 B. 10001010 C. 12340000 D. 110010A1 Câu 4:Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit A. 10001001 B. 01001011 C. 10110100 D. 01001001 Câu 5: Các bước trong hoạt động thông tin của con người là: A. Thông tin nhận > lưu trữ > thông tin xuất B. Thông tin vào > lưu trữ > xử lí C. Thông tin vào > xử lí, lưu trữ > thông tin ra D. Thông tin vào > Thông tin ra > xử lí Câu 6 :Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau, đơn vị nào là lớn nhất? A. Têtrabyte B. Gigabyte C. Kilobyte D. Mêgabyte Câu 7:Quá trình nghỉ dịch các bạn cần phải học trực tuyến để đảm bảo an toàn cho mình và gia đình thì bạn cần những gì để có thể tham gia học trực tuyến: B. Các thiết bị hỗ trợ học có kết nối mạng A. Các thiết bị để hỗ trợ học Internet
- C. Các thiết bị để học có kết nối mạng D. Thông tin vào > Thông tin ra > xử lí Câu 8 : Xác định đâu là dãy nhị phân trong các dãy số sau: A. 10101100 B.12121212 C. 20202020 D. 12344321 Câu 9: Thông tin trong máy tính được biểu diễn thế nào? A. Dạng âm thanh B. Dạng hình ảnh C. Dạng dãy bit D. Dạng văn bản Câu 10: Lưu trữ thông tin là hoạt động đưa …(1).. vào …(2)….? A. Thông tin, môi trường B. Thông tin, vật mang tin C. Vật mang tin, thông tin D. Vật mang tin, môi trường Câu 11: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit A. 10001001 B. 01001011 C. 10110100 D. 01001001 Câu 12: Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 900MB thì chứa được tối đa bao nhiêu bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB A. 300 B. 3 C. 234 D. 233 Câu 13:Lợi ích của mạng máy tính: A. Người dùng có thể liên lạc trao đổi thông tin B. Chia sẽ dữ liệu C. Dùng chung các thiết bị trên mạng D. Tất cả các ý trên Câu 14:Trong hình minh họa hệ thống mạng sau thiết bị đầu cuối là các thiết bị: A. Máy tính để bản, máy quét, máy tính xách tay, B. Máy tính để bản, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy in, máy chủ máy in, máy chủ C. Máy tính để bản, máy quét, máy tính xách tay, D. Máy tính để bản, máy quét, máy tính xách tay, điện thoại di động Câu 15:Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẽ màn hình điện thoại B. Thuận tiện cho việc sửa chữa C. Trao đổi dữ liệu D. Tiết kiệm điện
- Câu 16:Ở hình minh họa hãy cho biết các máy tính và điện thoại kết nối mạng bằng: A. bằng dây dẫn B. Bằng dây dẫn và sóng wifi C. Bằng sóng wifi D. Bằng dây cáp dồng trục Câu 17: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người” A. Xử lí và truyền thông tin B. Tính toán D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm C. Di chuyển thanh Câu 18:Muốn truy cập Internet người dùng cần phải làm gì A. Cần truy cập Internet B. Tìm kiếm thông tin C. Cần đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ D. Truy cập trang web Internet(ISP) như Viettel, VNPT,.. Câu 19:Giúp người dùng trao đổi thông tin nhanh chống và hiệu quả, giúp vui chơi giải trí là lợi ích của: A. Mạng Internet B. Laptop C. Máy tính D. Máy tính Bảng Câu 20:Internet là: A. Kết nối hai máy tính với nhau B. Kết nối máy tính trên phạm vi toàn thế giới C. Kết nối máy tính trong một nước D. Kết nối máy tính trong một thành phố Câu 21: Quan sát hình sau, cho biết dung lượng còn trống có thể chứad ữ liệu trong ổ đĩa D là bao nhiêu? A. 169 GB B. 169MB C. 179 GB D. 367GB Câu 22: Tiếm kiếm thông tin, chia sẽ dữ liệu, thư điện tử, mạng thông tin toàn cầu (WWW) là các dịch vụ phổ biến A. Trên Máy tính B. Trên điện thoại
- C. Trên mạng Internet D. Trên Laptop Câu 23: Trên hình máy tính điện thoại được gọi là: A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị truyền mạng C. Thiết bị kết nối mạng D. Phần mềm mạng Câu 24: Mã hóa dãy bit sau có thể tương ứng với từ nào? 01000001 01000101 01000010 A. ABC B. AEB C. BEA D. CBA Câu 25: Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 700MB thì chứa được tối đa bao nhiêu bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB A. 900 B. 3 C. 234 D. 233 Câu 26: Lợi ích khi kết nối các máy tính thành mạng máy tính: A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau B. Tất các các đáp án C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan D. Dùng chung các phần mềm Câu 27: Các nhà cung cấp dịch vụ Internet như viettel, VNPT có cung cấp dịch vụ nào: A. Dịch vụ vay tiền B. Dịch vụ kết nối các nhà mạng C. Dịch vụ Kết nối Internet cho người dùng D. Dịch vụ dùng chung các phần mềm Internet Câu 28:Vật mang tin là? A. Thông tin B. Máy tính C. Dữ liệu D. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin Câu 29:Chức năng của bộ nhớ máy tính là A. Thu Thập Thông tin B. Hiển thị thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin Câu 30: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
- Câu 31: Thiết bị dùng để phát sóng Wifi có tên gọi là A. Hub B. Modem Wifi C. Accesspoint Câu 32. Dãy bit là gì? A. Là dãy số chỉ gồm hai số 0 và 1 B. Là âm thanh phát ra từ máy tính. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. Câu 33. Thông Tin là gì? A. Là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình B. Là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh. C. Là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về chính bản thân mình D. Là những gì đem lại thông tin cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 34. Dung lượng của thiết bị trên hình là A. 320GB B. 340GB C. 500GB D. 520GB Câu 35: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính A. Xem hoạt hình trên youtube B. Gửi mail cho bạn bè C. Tham gia lớp học trực tuyến D. Chơi game offline Câu 36:Một mạng máy tính gồm A. Tối thiểu 20 máy tính được liên kết với nhau B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau C. Tất cả các máy tính, máy in, máy fax,… trong cơ quan D. Các máy tính ở gần nhau kết nối với nhau Câu 37:Hình dưới là thuộc tính của tệp lưu trữ trong máy tính. Hãy cho biết dung lượng của tệp?
- A. 454 KB B. 545 bit C. 454 bit D. 545 KB Câu 38: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra B. Nghe, nhìn, suy đoán, kết luận C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền thông tin D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 39: Các thiết bị kết nối Mạng là A. Đường truyền dữ liệu B. Bộ định tuyến C. Bộ chia mạng, bộ chuyển mạch D. Tất cả các ý trên Câu 40:Dữ liệu được thể hiện dưới dạng A. Chữ số, chữ viếT B. Chữ số, chữ viết, văn bản C. Chữ số, chữ viết, văn bản, Hình ảnh D. Chữ số, chữ viết, văn bản, Hình ảnh, âm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Hãy liệt kê các thành phần của mạng máy tính sau: Câu 2. (1 điểm) Theo em, bệnh “Nghiện Internet” có tồn tại không? Vì sao? Hãy đề nghị một số giải pháp để không rơi vào tình trạng đó? Câu 3.. Máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin? Nêu ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 4. Trong một công ty kinh doanh, nhân viên thường xuyên phải đi lại trong và ngoài phòng làm việc để bàn bạc công việc. Họ cần kết nối mạng để hiển thị dữ liệu hay các bài thuyết trình trên máy tính xách tay, máy tính bảng. Theo em, mạng có dây có phù hợp với môi trường làm việc như vậy hay không? Vì sao? HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 259 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn