Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức môn Địa lí lớp 7 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 I TRẮC NGHIỆM Phần một. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG Bài 1 : DÂN SỐ Câu 1: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh? a. Dân số là số người. b. Dân số là tổng số người. c. Dân số là nguồn lao động. d. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 2: Người ta thường biểu thị dân số bằng : a. Một vòng tròn b. Một hình vuông c. Một đường thẳng d. Một tháp tuổi. Câu 3: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ? a. Hai phần b. Ba phần c. Bốn phần d. Năm phần. Câu 4: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công Nguyên b. Từ công nguyên – thế kỷ XIX c. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX d. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 5: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng : a. 2,1% b. 21% c. 210% d. 250%. Câu 6: Quốc gia đông dân nhất thế giới là: a. Mỹ b. Nhật c. Ấn Độ d. Trung Quốc. Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI. Câu 1: Dân cư thế giới phân bố như thế nào? a. Đều b. Không đều c. Rất không đều d. Giống nhau ở mọi nơi. Câu 2: Dân cư thường tập trung ở các khu vực nào? a. Thành thị b. Ven biển c. Đồng bằng d, Tất cả các khu vực trên. Câu 3: Dân cư thưa thớt ở những nơi nào? a. Nông thôn b. Đồi núi c. Nội địa d. Tất cả các khu vực trên. Câu 4: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới? a. Vóc dáng b. Thể lực c. Cấu tạo bên trong d. Đặc điểm hình thái. Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm. Bài 3: QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính? a. Hai loại hình b. Ba loại hình c. Bốn loại hình d. Năm loại hình. Câu 2: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn? a. Thôn xóm b. Làng bản c. Khóm d. Xã. Câu 3: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị? a. Tổ dân phố b. Quận c. Thị trấn d. Huyện. Câu 4: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì? a.Ô nhiễm môi trường b. Thất nghiệp c. Mất mĩ quan đô thị d. Tất cả các hậu quả trên. Trang 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 5: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên: a. 5 triệu người b. 8 triệu người c. 10 triệu người d. 15 triệu người. Phần hai. Chương 1. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ Bài 5: ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM. Câu 1: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? a. Xích đạo Chí tuyến Bắc b. Xích đạo Chí tuyến Nam. c. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam d. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc. Câu 2: Ở đới nóng có mấy kiểu môi trường chính? a. Hai môi trường b. Ba môi trường c. Bốn môi trường d. Năm môi trường. Câu 3: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc. Câu 4: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc. Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: a. Xa van b. Rừng rậm c. Rừng thưa d. Rừng cây lá rộng. Bài 6. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam b. 50 B Chí tuyến Bắc; 50 N Chí tuyến Nam. c. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam Vòng cực Nam. Câu 2: Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm? a. Một lần b. Hai lần c. Ba lần d. Bốn lần. Câu 3: Với lượng mưa từ 500 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa : a. Rất ít b. Ít c. Trung bình d. Nhiều. Câu 4: Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: a. Đài nguyên b. Xa van c. Rừng rậm d. Đồi trọc. Bài 7. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA. Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Bắc Á – Đông Á b. Đông Á – Đông Nam Á c. Đông Nam Á – Nam Á d. Nam Á – Tây Nam Á. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: a. Lạnh – Khô – Ít mưa b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều. c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa d. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc. Câu 4: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc. Bài 9. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG. Câu 1: Điều kiện để đới nóng thâm canh tăng vụ là: a. Nắng nóng ,mưa nhiều b. Nguồn giống phong phú c. Nhịp điệu mùa d. Nguồn lao động dồi dào. Trang 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 2: Điều kiện để đới nóng đa dạng hóa nông sản là: a. Nắng nóng ,mưa nhiều b. Nhịp điệu mùa c. Nguồn giống phong phú d. Nguồn đất tốt. Câu 3: Sự thay đổi mùa gây khó khăn cho nông nghiệp ở đới nóng là: a. Nhiều thiên tai b. Nhiều dịch bệnh, sâu bệnh. c. Sinh vật phát triển kém d. Nguồn giống giảm. Câu 4: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là: a. Cà phê b. Cao su c. Chè d. Lúa gạo. Câu 5: Quá trình thoái hóa đất do đốt rừng làm nương rẫy là: a. Đồi trọc đất trống rừng giảm đốt rừng b. Đất trống đồi trọc rừng giảm đốt rừng c. Rừng giảm đốt rừng đất trống đồi trọc d. Đốt rừng rừng giảm đất trống đồi trọc. Bài 10. DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ ĐẾN TN, MT Ở ĐỚI NÓNG. Câu 1: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? a. Gần 20 % b. Gần 30 % c. Gần 40 % d. Gần 50%. Câu 2: Bùng nổ dân số sẽ để lại những hậu quả trên các lĩnh vực : a. Kinh tế b. Xã hội c. Tài nguyên, môi trương d. Tất cả các ý trên. Câu 3 : Dân số tác động đến tài nguyên và môi trường là: a. Cạn kiệt tài nguyên b. Ô nhiễm môi trường c. Sự phát triển không bền vững d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? a. Sản lượng tăng chậm b. Dân số tăng nhanh c. Sản lượng tăng nhanh d. Dân số tăng chậm. Câu 5: Hãy hoàn thành sơ đồ sau: Bùng nổ dân số ………………………… ………………………… ………………………… .. . Bài 13. MÔI TRƯỜNG ÔN HÒA. Câu 1: Đới ôn hòa nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến Bắc – Chí tuyến Nam b. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc; chí tuyến Nam – Vòng cực Nam c. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam – Vòng cực Nam. Câu 2: Khí hậu của đới ôn hòa so với đới nóng và đới lạnh là: a. Thất thường hơn b. Ổn định hơn Trang 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 c. Tính trung gian d. Mưa nhiều hơn. Câu 3: Ở đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản? a. Ba MT b. Bốn MT c. Năm MT d. Sáu MT. Câu 4: Đặc điểm cơ bản của khí hậu đới ôn hòa là: a. Nóng – ẩm – mưa nhiều b. Lạnh – khô – ít mưa c. Thay đổi theo mùa d. Diễn biến thất thường. Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là: a. Rừng lá kim b. Rừng là rộng c. Rừng hỗn giao d. Rừng rậm xanh quanh năm. Bài 14: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp đới ôn hòa là: a. Quy mô lớn b. Quy mô nhỏ c. Tiên tiến d. Lạc hậu. Câu 2: Đạt được nhiều thành tựu là do nền nông nghiệp đới ôn hòa đã: a. Lai tạo giống tốt b. Áp dụng khoa học – kỹ thuật c. Tổ chức sản xuất theo kiểu CN d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Các nông sản ở đới ôn hòa biến đổi theo: a. Vĩ độ b. Nhiệt độ c. Lượng mưa d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Cừu được nuôi chủ yếu ở môi trường nào? a. Ôn đới hải dương b. Ôn đới lục địa c. Địa Trung Hải d. Hoang mạc ôn đới. Bài 15. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: So với đới nóng và đới lạnh, nền CN của đới ôn hòa: a. Phát triển hơn b. Kém phát triển hơn c. Phát triển ngang nhau d. Chưa phát triển. Câu 2: Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm CN thế giới? a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 3/4. Câu 3: Cách sắp xếp cảnh quan CN từ nhỏ đến lớn nào sau đây là đúng? a.Nhà máy, xí nghiệp Khu CN Trung tâm CN Vùng CN b. Khu CN Trung tâm CN Vùng CN Nhà máy, xí nghiệp. Câu 4: Mối lo ngại lớn nhất của nền CN đới ôn hòa hiện nay là: a. Thiếu nhân công b. Thiếu nhiên liệu c. Ô nhiễm môi trường d. Thiếu thị trường. Bài 16: ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Ở đới ôn hòa, dân cư thành thị chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm? a. 30 % b. 50% c. 75% d. 90%. Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là: a. Người dân thích sống ở đô thị b. Nông thôn hẹp c. Công nghiệp và dịch vụ phát triển d. Nông nghiệp phát triển. Câu 3: Các vấn đề bức xúc ở các đô thị ở đới ôn hòa là: a. Ô nhiễm môi trường b. Ùn tắc giao thông c. Thiếu chỗ ở, công trình công cộng d. Tất cả các vấn đề trên. Câu 4: Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là: a. Phát triển nông nghiệp b. Phát triển CN, dịch vụ Trang 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 c. Xây dựng thêm đô thị d. Phân bố lại dân cư. Bài 17: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Ô nhiểm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường? a. Gây mưa a xít b. Bệnh đường hô hấp c. Hiệu ứng nhà kính d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? a. Khí thải công nghiệp b. Khí thải sinh hoạt c. Sử dụng năng lương nguyên tử d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? a. Tai nạn tàu chở dầu b. Nước thải công nghiệp c. Nước thải sinh hoạt d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Ô nhiễm môi trường nước gây những hâu quả gì? a. Gây “ Thủy triều đen” b. Gây “ Thủy triều đỏ” c. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu d. Tất cả các ý trên. Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. Câu 1: Diện tích hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi thế giới? a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 2/3. Câu 2: Diện tích của các hoang mạc ngày nay diễn biến ra sao? a. Thu hẹp dần b. Ngày càng mở rộng c. Giữ nguyên diện tích d.Đóng băng. Câu 3: Hoang mạc có diên tích lớn nhất thế giới là: a. Ôxtraylia b. Bắc Mỹ c. Gô-Bi d. Xahara. Câu 4: Thực vật sống ở hoang mạc có đặc điểm thích nghi : a. Lá biến thành gai b. Thân mộng nước c. Rễ dài d. Tất cả. Câu 5: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc? a. Ngựa b. Bò c. Trâu d. Lạc đà. Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Câu 1: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến B – Vòng cực B b. Chí tuyến N – Vòng cực N. c. Vòng cực Băc – Cực Bắc d. Vòng cực Nam – cực Nam. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: a. Ôn hòa b. Thất thường c. Khắc nghiệt d. Theo mùa. Câu 3: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. a. Lông dày b. Mỡ dày c. Lông không thấm nước d. Tất cả. Câu 4: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? a. Chó sói b. Tuần lộc c. Hải cẩu d. Chim cánh cụt. Câu 5: Tộc người nào thường sống trong các ngôi nhà băng? a. Người La- Pông b. Người I-Núc c. Cả hai d. Không có ai. Bài 23. MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. Câu 1: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: a. Độ cao b. Mùa c. Chất đất d. Vùng. Câu 2: Ngoài sự thay đổi theo độ cao, thực vật vùng núi còn có sự thay đổi khác: a. Hướng đón nắng b. Hướng đón gió c. Hướng đón mưa d. Tất cả các ý trên. Trang 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 3: Vùng núi là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc : a. Đa số b. Thiểu số c. Ưa lạnh d. Ưa nóng. Câu 4: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn là: a. Đới nóng b. Đới lạnh c. Đới ôn hòa d. Hoang mạc. Bài 25. THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG. Câu 1: Thế giới có bao nhiêu lục địa? a. Bốn b. Năm c. Sáu d. Bảy. Câu 2: Thế giới có bao nhiêu châu lục? a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu. Câu 3: Châu lục lớn nhất trong các châu lục là: a. Châu Mỹ b. Châu Á c. Châu Âu d. Châu Phi. Câu 4: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là: a. Đại Tây Dương b. Thái Bình Dương c. Ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương. Câu 5: Châu lục nào không có quốc gia? a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Úc d. Châu Nam Cực. Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI. Câu 1: Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm. Câu 2: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: a. Địa Trung Hải b. Biển Đen c.Kênh đào Panama d. Kênh đào Xuyê. Câu 3: Nguyên nhân làm cho hoang mạc Xahara lan ra sát biển là: a. Nằm trên đường chí tuyến b. Ít mưa c. Cát lấn d. Có dòng biển lạnh đi qua. Câu 4: Nguyên nhân khiến cho Châu Phi vẫn đông người sinh sống là: a. Nhiều đồng bằng b. Nhiều rừng c. Nhiều khoáng sản d. Nhiều tôm cá. Bài 27: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI(TT) Câu 1: Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu Châu Phi là: a. Nóng – Ẩm b.Nóng – Khô c.Mát – Khô d.Lạnh – khô Câu 2: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là : a.Xahara b.Etiôpia c.Namip d.Đông Phi Câu 3 :Đặc điểm lớn nhất của các môi trường ở Châu Phi là : a.Nhiều môi trường b.Nhiều môi trường nóng c.Đối xứng qua đường xích đạo d.Nhiều môi trường khô. Câu 4: Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là: a. Địa Trung Hải b.Nhiệt đới c. Cận nhiệt đới ẩm d. Xích đạo ẩm. Bài 29: DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU PHI. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi? a. Gia tăng nhanh b. Nhiều bệnh dịch c. Thu nhập cao d. Xung đột thường xuyên. Câu 2: Nền văn minh phát triển sớm nhất Châu Phi là: a. Sông Nin b. Nam Phi c. Công gô d. Du mục. Trang 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 3: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? a. Môn-gô-lô-it b. Nê-grô-it c. Ơ-rô-pê-ô-it d. ÔXtraloit. Câu 4: Nguyên nhân chính khiến Châu Phi nghèo đói qua thời gian dài: a. Đông dân b. Bùng nổ dân số c. Xung đột sắc tộc d. Bị xâm lược. Bài 30: KINH TẾ CHÂU PHI. Câu 1: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là: a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả d. Cây lấy gỗ. Câu 2: Loại hình chăn nuôi phát triển nhất Châu Phi là: a. Nuôi trồng thủy hải sản b. Chăn thả gia cầm c. Chăn nuôi gia súc d. Chăn thả gia súc lớn. Câu 3: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất Châu Phi là: a. Hóa chất b. Ô tôc. Luyện kim d. Khai khoáng. Câu 4: Quốc gia được xem là nghèo nhất Châu Phi và thế giới là: a. Angieri b. Nam Phi c. Ruanda d. Ai Cập. Bài 31: KINH TẾ CHÂU PHI (tt). Câu 1: Loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh nhất Châu Phi là: a. GTVT b. TT- LL c. Du lịch d. Xuất nhập khẩu. Câu 2: Dòng sông dài nhất Châu Phi và thế giới là: a. S.Công gô b. S. Dămbedi c. S. Nin d. S. Nigie. Câu 3: Hai hoạt động xuất khẩu đem lại nguồn thu chính của Châu Phi là: a. Hàng tiêu dùng – khoáng sản b. Khoáng sản – nông sản c. Nông sản – lao động d. Lao động – hàng tiêu dùng. Câu 4: Hậu quả lớn của quá trình đô thị hóa ồ ạt ở Châu Phi Là: a. Thiếu việc làm b. Xung đột tộc người c. Xung đột biên giới d. Xuất hiện nhà ổ chuột. II. TỰ LUẬN. Câu 1:Môi trường đới ôn hòa Vị trí : nằm giữa đới nóng và đới lạnh khoảng từ chí tuyến đến 2 vòng cực ở cả hai bán cầu Khí hậu: mang tính chất trung gian (ko nong,ko lạnh) giữa đới nóng và đới lạnh.Nhiệt độ và lượng mưa vừa phải Thời tiết diễn biến thất thường Khí hậu thay đôi theo vị trí của từng địa phương Sự phân hóa của môi trường:thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa xuân ,hạ,thu,đông Đặc điểm: + Môi trường ôn đới hải dương nằm ở phía tây(châu âu)có khí hậu mùa đông ấm,mùa hạ mát mưa nhiều quanh năm làm cho rừng rạm phát triển + Môi trường ôn đới lục địa:ở sâu trong lục địa,mùa đông lạnh,mùa hạ tương đối nóng và mưa nhiều phát triển rừng rậm lá kim + Môi trường địa trung hải:ở gần chí tuyến mùa đông ấm mùa hạ nóng ,mùa thu và mùa đông mưa nhiều phát triển rừng cây bụi gai và rừng lá cứng.Thực vật thay đổi từ tây sang đông từ bắc sang nam Trang 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 2: Ô nhiễm môi trường đới ôn hòa Ô nhiễm môi trường không khí: * Nguyên nhân: khí thải của các loại xe cộ,nhà máy .Bất cản khi sủ dụng năng lượng nguyên tử * Hậu quả: mưa axit,tăng hiệu ứng nhà kính,lỗ thủng tầng ôzôn,gây ô nhiễm phóng xạ * Biện pháp:hợp tá các nc trên thế giới ký nghị định Ky-ô-tô,đổi mới cn sản xuất ,đấu tranh chống thử ngiệm vũ khí nguyên t ử Ô nhiễm nước : * Nguyên nhân:nước thải từ các nhà máy,sử dụng nhiều phân hóa hóa học,thuốc trừ sâu trên đòng ruộng,chất thải sh của con người,váng dầu và giàn khoan dầu trên biển,tập trung n~ đo thị trên bờ biển,chất thải sinh hoạt và sông ngòi đổ vào biển,.. * Hậu quả:gây các bệnh ngoài da bệnh đường ruột cho con người,tạo hiện tượng thủy triều đen làm chết các sinh vật sống trg nước * Biện pháp: xử lý nc thải công nghiệp,nước thải sinh hoạt trc khi đổ vào cống rãnh,sông,suối,biển Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn