Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
lượt xem 6
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Hóa học lớp 9 trong học kì 1 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HÓA 9 – HỌC KÌ I A. Các công thức tính a) Số mol: b) Khối lượng: c) Thể tích: d) Nồng độ: e) tỉ lệ phần trăm: mct mct mA n= mct = n.M V( dkc ) = n.22, 4 C% = .100% %mA = .100% M mdd mhh V( dkc ) mdd .C % n n yM B n= mct = Vdd = CM = %mB = .100% 22, 4 100% CM Vdd M Ax By mct .100% mdd VA n = CM .Vdd mdd = Vdd = %VA = .100% C% D Vhh nA mdd = Vdd .D %VA = .100% nhh Trong đó: Kí hiệu Đại lượng Đơn vị Cách đổi đơn vị n mol nA Số mol của A mol nhh Số mol của hỗn hợp mct Khối lượng chất tan mdd Khối lượng dung dịch Gam (g) 1kg = 1000g mhh Khối lượng hỗn hợp D Khối lượng riêng g/ml (= g/cm3) M Khối lượng mol MB Khối lượng mol của nguyên tố B M Ax By = x.M A + y.M B MA B x Khối lượng mol của hợp chất AxBy. y V(đkc) Thể tích khí Vdd Thể tích dung dịch Lít (l) 1ml = 1lít/1000 VA Thể tích khí A Vhh Thể tích hỗn hợp khí. CM Nồng độ mol M C% Nồng độ phần trăm % %mA Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp % %mB Phần trăm khối lượng của nguyên tố B có trong % hợp chất %VA Phần trăm thể tích của khí A % B. Hóa trị của một số nguyên tố, nhóm nguyên tử Hóa trị Nguyên tố, nhóm nguyên tử I K, Na, H, Ag, Cl, (NO3), (OH) II Ba, Ca, Mg, Zn, Fe (trong phản ứng với dd muối, axit HCl, H2SO4 loãng), Pb, Cu, Hg, S, O, (SO4), (SO3), (CO3). III Al, Fe (trong phản ứng với Cl2, axit sunfuric đặc nóng và axit HNO3), (PO4) 1
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 C. Lí thuyết I. OXIT Phân loaị TCHH Phan ̉ ưng minh hoa ́ ̣ ̀ 1. Td vơi n 1. Oxit axit (OA) gôm 2 ́ ươć SO2 + H2O H2SO3 ̣ loai: OA + H2O axit SO3 + H2O H2SO4 ́ ̣ + OA tac dung v ơi n ́ ươc: ́ CO2 + H2O H2CO3 SO2, SO3, CO2, N2O5, P2O5 + 3H2O 2H3PO4 P2O5… N2O5 + H2O 2HNO3 ́ ̣ + OA không tac dung v ơí 2. Td vơi Bazo (B) ́ CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O nươc: SiO ́ 2… OA + B Muôi trung hoa ́ ̀ CO2 + NaOH NaHCO3 ̣ (hoăc muôi axit) + H ́ 2 O 3. Td vơi OB ́ CO2 + Na2O Na2CO3 OA + OB Muôi. ́ 2. Oxit bazo (OB) 1. Td vơi n ́ ươć Na2O + H2O 2NaOH ́ ̣ + OB tac dung v ơi n ́ ươc: ́ OB + H2O bazo CaO + H2O Ca(OH)2 Na2O, K2O, BaO, CaO… 2. Td vơi Axit (A) ́ FeO + 2HCl FeCl2 + H2O ́ ̣ + OB không tac dung v ơí OB + A Muôi + H ́ 2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O nươc: Al ́ 2O3, FeO… CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 3. Td vơi OA ́ CaO + CO2 CaCO3 OB + OA Muôi + H ́ 2O 3. Oxit lương ́ 1. Td vơi A ̃ tinh ́ Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (ZnO, Al2O3, Cr2O3…) 2. Td vơi B ́ Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O 4. Oxit trung tinh ̉ ưng oxi hoa – kh ́ (NO, Phan ́ ́ ử 2NO + O2 2NO2 CO) 3CO + Fe3O4 2Fe + 3CO2 2CO + O2 2CO2 ̉ San xuât CaO: ́ to C( r ) + O2 CO2 + Q o CaCO3( r ) t CaO + CO2 ̉ San xuât SO ́ 2: + PTN : Na2 SO3( r ) + H 2 SO4 Na2 SO4 + H 2O + SO2 o Cu + 2 H 2 SO4( dnong ) t CuSO4 + 2 H 2O + SO2 to + CN : S + O2 SO2 to 4 FeS 2 + 11O2 8SO2 + 2 Fe2O3 II. AXIT – BAZO – MUÔI ́ 1. Axit: ̀ ̀ ́ ́ ̉ + Lam quy tim hoa đo. ́ ̣ + Tac dung v ơi bazo: A + B ́ muôi + H ́ 2O. 2
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 ́ ̣ + Tac dung v ơi OB: A + OB ́ muôi + H ́ 2O. ́ ̣ + Tac dung v ơi kim loai: ́ ̣ HCl va H ́ ̣ ̀ 2SO4 loang tac dung v ̃ ́ Kim loại đứng trươc H (Mg(II), Al(III), Zn(II), Fe(II)) ơi ́ ̃ ̣ ̣ ̉ trong day hoat đông cua kl muôi + H ́ 2. HNO3 va H ̣ ̀ 2SO4 đăc nong ́ ̣ ́ tac dung v ́ ̀ ́ ́ Kim loại (trừ Au, Pt…) không giaỉ ơi hâu hêt cac ́ ́ ̀ ̉ phong khi hidro ma giai phong SO ́ 2, NO, NO2… to Cu + 2 H 2 SO4( Ð ) CuSO4 + SO2 + 2 H 2O ́ ̣ + Tac dung v ơi dd muôi: A + muôi ́ ́ ́ muôi m ́ ơi + A m ́ ơi. ́ H 2 SO4 ( Ð ) ̣ H2SO4 đăc nong co tinh hao n ́ ́ ́ ́ ước: C12 H 22O11 11H 2O + 12C ̣ ̉ 3 Công đoan san xuât axit sunfuric băng ph ́ ̀ ương phap tiêp xuc: ́ ́ ́ O2 ,t o O2 ,(V2 O5 ,t o ) S SO2 SO3 H 2O H 2 SO4 2. Bazo: + Lam quy tim hoa xanh, phenolphtalein không mau hoa hông. ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ + Tac dung v ơi axit: A + B ́ muôi + H ́ 2O. ́ ̣ + Tac dung v ơi OA: A + OB ́ ̣ muôi axit (hoăc muôi trung hoa + H ́ ́ ̀ 2O). ́ ̣ + Tac dung v ơi dd muôi: B + muôi ́ ́ ́ ơi + B m ́ muôi m ́ ơi. ́ o ̣ ̣ ̉ 2 M (OH ) x t M 2Ox + xH 2O + B không tan bi nhiêt phân huy: ̣ ́ Môt sô hidroxit l ương tinh: Al(OH) ̃ ́ ́ ̣ 3, Zn(OH)2…tac dung v ơi dd kiêm: ́ ̀ Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O. ̉ San xuât NaOH: ́ 2 NaCl( dd ) + 2 H 2O Ðpcmn 2 NaOH ( dd ) + H 2( k ) + Cl2( k ) 3. Muôi: ́ ́ ̣ + Tac dung v ơi kim loai: kim lo ́ ̣ ại đứng trước đây kim lo ̉ ại đứng sau trong day hoat đông ̃ ̣ ̣ muôi m ́ ới+ kl mơi. ́ ́ ̣ + Tac dung v ơi axit: A + M ́ M mơi + A m ́ ơi. ́ ́ ̣ + Tac dung v ơi bazo: A + B ́ muôi + H ́ ̉ ́ ̉ ̉ 2O. phai co 1 san phâm không tan ̣ hoăc chât khi ́ ́ ́ ̣ + Tac dung v ơi dd muôi: Muôi + muôi ́ ́ ́ ́ 2 muôi ́ ̣ + Nhiêt phân muôi: ́ to to CaCO3 CaO + CO2 ; 2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H 2O to 1 KNO3 KNO2 + O2 2 to 2 KMnO4 K 2 MnO4 + O2 + MnO2 Thang pH: + pH 7: môi trường bazo. + pH = 7: môi trường trung tính. III.PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân loại Phân bón đơn Phân bón kép Phân vi lượng Phân đạm Phân lân Phân kali Nguyên Nito (N) Photpho Kali (K) Chứa 2 thành phần nguyên Bo, Magan 3
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 tố dinh (P) tố dinh dưỡng trở lên. (Mn), kẽm dưỡng Phân NPK: chứa 3 nguyên (Zn),… tố N, P và K. IV. KIM LOAỊ 1. Tac dung v ́ ̣ ơi phi kim: ́ Hâu hêt cac kl (tr ̀ ́ ́ ừ Au, Pt…) phan ̉ ưng v ́ ơi phi kim ́ ở nhiêt đô cao ̣ ̣ (trư Hg phan ̀ ̉ ưng ́ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường). to 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 Hg + S HgS ́ ̣ 2. Tac dung v ơi ń ươć (Na, K, …) tao ra hidroxit + H ̣ 2. 3. Tac dung v ́ ̣ ơi axit: ́ như phân axit ( ̀ Lưu y:́ Fe, Al, Cr… bi thu đông tr ̣ ̣ ̣ ươc axit HNO ́ 3 và H2SO4 đăc nguôi ̣ ̣ ). ́ ̣ 4. Tac dung v ơi bazo: ́ ̉ ́ ương tinh tac dung (Al, Zn…) chi co kl l ̃ ́ ́ ̣ 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2. 5. Tac dung v ́ ̣ ơi muôi: ́ ́ như phân muôi. ̀ ́ San xuât nhôm: ̉ ́ 2 Al2O3 Ðpnc , criolit 4 Al + 3O2 V. DAY HOAT ĐÔNG HOA HOC CUA KIM LOAI ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ Lỡ Khi Ba Cân Nang May Ao Măc Zap Co Săt Nh ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ớ Sang Phô Hoi C ́ ̉ ửa Hang A Phi Âu ̀ ́ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au ̣ ̣ ̣ ́ ̣ Đô hoat đông hoa hoc giam dân. ̉ ̀ Kl đứng trước Mg tac dung v́ ̣ ới nươc ́ ở điêu kiên th ̀ ̣ ường tao dd kiêm va giai phong khi hidro. ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ Kim loai đ ̣ ứng trước H phan ̉ ưng v́ ơi dd HCl, H ́ 2 SO 4 ̃ ̉ loang giai phong H ́ 2 . Tư Mg tr ̀ ở đi, kl đứng trước đây kl đ̉ ứng sau ra khoi dd muôi. ̉ ́ Lưu y:́ H2 không khử được cac oxit kl cua kl t ́ ̉ ư Al tr ̀ ở vê tr ̀ ước. VI. SO SANH GANG – THEP ́ ́ Giông nhau: ́ ̀ ̀ ợp kim cua săt v đêu la h ̉ ́ ơi Cacbon va môt sô nguyên tô khac: Mn, Si, S…. Ca 2 ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ứng. đêu c Khac nhau: ́ Gang Thep ́ Ham l̀ ượng C 2 – 5% Dươi 2% ́ Tinh chât ́ ́ Cưng va gion h ́ ̀ ̀ ơn săt́ ̀ ̀ ứng, it bi ăn mon. Đan hôi, c ́ ̣ ̀ Ưng dung ́ ̣ ̉ ̣ Gang trăng dung đê luyên thep, gang ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Chê tao chi tiêt may, vât dung, vât liêu ́ ́ ̣ ̣ xam ̀ đuć bệ may, ́ dung ́ ông ́ dân ̃ xây dựng, phương tiên giao thông. ̣ nươc… ́ VII. ̉ SAN XUÂT GANG – THEP ́ ́ San xuât gang ̉ ́ San xuât thep ̉ ́ ́ 1. Nguyên Dung CO kh ̀ ử oxit săt ́ ở nhiêt đô cao ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ớn cac nguyên tô C, Loai khoi gang phân l ́ ́ tăc SX ́ trong lo cao. ̀ Si, Mn, P, S… băng cach oxi hoa chung. ̀ ́ ́ ́ 4
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 2. Quá trinh ̀ C + O2 t CO2 o o CO2 + C t 2CO SX o o 3CO + Fe2O3 t 3CO2 + 2 Fe FeO + C t CO + Fe VIII. ĂN MON VA BAO VÊ KIM LOAI ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ Đinh nghia ̣ ̃ Nhưng yêu tô anh h ̃ ́ ́ ̉ ưởng Cach bao vê kim loai ́ ̉ ̣ ̣ Sự phá huỷ 1. Anh ̉ hưởng cuả cać chât́ trong môi 1. Ngăn không cho kl tiêp xuc v ́ ́ ơí ̣ ợp trương: kim loai, h ̀ môi trương: ̀ kim do tać 2. Anh h ̉ ưởng cua nhiêt đô. ̉ ̣ ̣ + Sơn, ma, bôi dâu m ̣ ̀ ỡ… ̣ dung hoa hoc ́ ̣ Sự ăn mon kl không xay ra hay xay ra ̀ ̉ ̉ + Thương xuyên lau chui sach se ̀ ̀ ̣ ̃ trong môi nhanh hay châm ̀ ̣ ̣ phụ thuôc̣ vaò cać chât́ đô vât… trương.̀ trong môi trương, nhiêt đô môi tr ̀ ̣ ̣ ương… ̀ ́ ̣ ợp kim it bi 2. Chê tao h ́ ̣ ăn mon: ̀ ma no tiêp xuc. ̀ ́ ́ ́ inox IX. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM 1. Tác dụng với kim loại: hâu hêt cac kl (tr ̀ ́ ́ ư Au, Pt…) phan ̀ ̉ ưng v ́ ơi phi kim ́ ở nhiêt đô cao ̣ ̣ (trư Hg phan ̀ ̉ ưng ́ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường). o 2 Fe + 3Cl2 t 2 FeCl3 Hg + S HgS 2. Tác dụng với hidro: tạo thành hợp chất khí (riêng oxi tác dụng với hidro tạo thành nước) o o H 2 + Cl2 t 2 HCl H2 + S t H2S 3. Tác dụng với oxi: tạo thành oxit axit. to to S + O2 SO2 2 N 2 + 5O2 2 N 2O5 o o 4 P + 5O2 t 2 P2O5 C + O2 t CO2 X. TÍNH CHẤT CỦA CLO 1. Có TCHH (1), (2) của phi kim. 2. Tính chất riêng của clo: 1. Tác dụng với nước: tạo nước clo (là hh gồm Cl2, HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc. Lúc đầu dd axit làm quỳ tím hóa đỏ, nhưng nhanh chóng giấy quỳ bị mất màu do tác dụng oxi hóa mạnh của axit hipocloro HClO): Cl2 + H 2O HCl + HClO 2. Tác dụng với dd NaOH: tạo nước Javel (NaCl + NaClO) có tính tẩy màu do NaClO có tính oxi hóa mạnh. Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H 2O NaClO + CO2 + H 2O NaHCO3 + HClO Cl2 + Ca (OH ) 2 CaOCl2 + H 2O NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H 2O ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO: to 4 HCld + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2 H 2O 2 NaCl( dd bh ) + 2 H 2O dpcmn Cl2 + H 2 + 2 NaOH D. 3 Dạng tự luận: Dạng 1. Nhận biết 4 dung dịch: 5
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 axit ( H ), Bazo(OH ), 2muoi Quy tim Do Xanh Tim Axit ( H ) Bazo(OH ) 2muoi BaCl2 muoi SO4 muoi NO3 PTHH : BaCl2 + Muoi SO4 BaSO4 + muoi Cl Áp dụng: Bằng phượng pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: a) NaOH, H2SO4, Na2SO4, NaNO3 b) H2SO4, HCl, Na2SO4, NaNO3 c) KOH, HCl, K2SO4, KNO3 d) H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3 Dạng 2. Chuỗi phản ứng: 1. PTHH trong chuỗi phản ứng của Fe (III) và Al (quan trọng) to to 1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl 3 1) 2 Al + 3Cl2 2AlCl 3 2) FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH)3 +3 NaCl 2) AlCl 3 + 3 NaOH Al(OH)3 +3 NaCl 3) Fe(NO 3 )3 + 3 NaOH Fe(OH)3 +3 NaNO3 3) Al(NO 3 )3 + 3 NaOH Al(OH) 3 +3 NaNO3 4) Fe 2 (SO 4 )3 + 6 NaOH 2Fe(OH)3 +3 Na2 SO4 4) Al 2 (SO 4 )3 + 6 NaOH 2 Al(OH) 3 +3 Na2 SO4 o o 5) 2Fe(OH)3 t Fe 2O 3 + 3H 2O 5) 2Al(OH)3 t Al 2O 3 + 3H 2O o 6) Fe2O 3 + 3H 2 t 2Fe + 3H 2O 6) 2Al 2O 3 dpnc ,criolit 4Al + 3O2 o o 7) 3Fe + 2O2 t Fe 3O 4 7) 4 Al + 3O2 t 2Al 2O 3 8) Fe2O 3 + 6 HCl 2FeCl 3 + 3H 2O 8) Al 2O 3 + 6 HCl 2AlCl 3 + 3H 2O 9) Fe 2O 3 + 3H 2 SO4 Fe2 (SO4 )3 + 3H 2O 9) Al 2O 3 + 3H 2 SO4 Al 2 (SO 4 )3 + 3H 2O 10)Fe2O 3 + 6 HNO3 2Fe(NO 3 )3 + 3H 2O 10) Al 2O 3 + 6 HNO3 2Al(NO 3 ) 3 + 3H 2O 11) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl 3 + 3H 2O 11) Al(OH)3 + 3HCl AlCl 3 + 3H 2O 12)2Fe(OH)3 + 3H 2 SO4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6 H 2O 12)2 Al(OH) 3 + 3H 2 SO4 Al 2 (SO 4 )3 + 6 H 2O 13)Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO 3 )3 + 3H 2O 13) Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO 3 )3 + 3H 2O 14) Fe 2 (SO 4 )3 + 3BaCl2 3BaSO4 +2FeCl 3 14) Al 2 (SO 4 )3 + 3BaCl2 3BaSO4 +2AlCl 3 15) FeCl 3 + 3 AgNO3 Fe(NO 3 ) 3 + 3 AgCl 15) AlCl 3 + 3 AgNO3 Al(NO 3 )3 + 3 AgCl 2. PTHH trong chuỗi phản ứng của sắt (II) 6
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 1) Fe + HCl FeCl 2 + H 2 2) FeCl 2 + 2 NaOH Fe(OH)2 +2 NaCl 3) Fe(NO 3 )2 + 2 NaOH Fe(OH)2 +2 NaNO3 4) FeSO 4 + 2 NaOH Fe(OH)2 + Na2 SO4 o 5) Fe(OH)2 t FeO + H 2O o 6) FeO + H 2 Fe + H 2O t 7) FeO + 2 HCl FeCl 2 + H 2O 8) FeO + H 2 SO4 FeSO 4 + H 2O 9) Fe(OH)2 + 2 HCl FeCl 2 + 2 H 2O 10)Fe(OH)2 + H 2 SO4 FeSO 4 + 2 H 2O 11) FeSO 4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl 2 12) FeCl 2 + 2 AgNO3 Fe(NO 3 )2 + 2 AgCl Áp dụng: Tiết 13 (buổi 2) Dạng 3. Bài toán 1. Bài toán 1: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Magie Mg (hoặc nhôm Al, hoặc kẽm Zn, hoặc Sắt Fe) và Đồng Cu tác dụng với dung dịch axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) giải phóng V lít khí hidro. + Bước 1. Tìm số mol H2 : n = V/22,4 + Bước 2. Viết 1 trong các PTHH xảy ra ở dưới (chỉ có Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với axit. Còn Đồng (Cu) không tác dụng. 1) Fe + 2 HCl FeCl2 + H 2 5) Fe + H 2 SO4( l ) FeSO4 + H 2 2) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H 2 6) Zn + H 2 SO4( l ) ZnSO4 + H 2 3) Mg + 2 HCl ZnCl2 + H 2 7) Mg + H 2 SO4( l ) MgSO4 + H 2 4)2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H 2 8)2 Al + 3H 2 SO4( l ) Al2 ( SO4 )3 + 3H 2 + Bước 3. Điền số mol H2 lên PTHH. + Bước 4. Tính khối lượng kim loại Mg (hoặc Al, Zn, Fe): m = n.M (*) Khối lượng Cu = mhh – mKim loại (*) %mKL (*) =(*).100/mhh %mCu = 100% %mKL (*) Kim loại không tan là Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng: o Cu + 2H 2SO 4(dac) t CuSO 4 + 2H 2O + SO 2 (Làm toán thường hoặc dư tùy theo đề cho). Áp dụng: 1. Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm magie và đồng vào dung dịch axit clohidric HCl, đến khí phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đkc) và còn lại kim loại không tan. a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Cho toàn bộ kim loại không tan vào 40g dd axit sunfuric 98%, nóng. Tính thể tích chất khí sinh ra (đkc). 7
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 2. Cho 24 gam hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dung dịch axit clohidric HCl, đến khí phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí (đkc) và còn lại kim loại không tan. a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Cho toàn bộ kim loại không tan vào 55g dd axit sunfuric 98%, nóng. Tính thể tích chất khí sinh ra (đkc). 2. Cho 12,9g hỗn hợp hai kim loại đồng và kẽm vào dung dịch clohidric HCl, đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí (đkc). a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Cho chất rắn còn lại sau phản ứng tác dụng với 25g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng (đkc). 2. Bài toán 2: Cho hỗn hợp gồm 1 kim loại (Magie Mg hoặc nhôm Al hoặc kẽm Zn hoặc Sắt Fe) và 1 oxit (Magie oxit MgO, nhôm oxit Al2O3, kẽm oxit ZnO hoặc oxit sắt) tác dụng với dung dịch axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) giải phóng V lít khí hidro ở PT(*). + Bước 1. Tìm số mol H2 : n = V/22,4 + Bước 2. Viết 2 PTHH xảy ra. 1) Fe + 2 HCl FeCl2 + H 2 (*) 5) Fe + H 2 SO4(l ) FeSO4 + H 2 (*) FeO + 2 HCl FeCl2 + H 2O FeO + H 2 SO4(l ) FeSO4 + H 2O 2) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H 2 (*) 6) Zn + H 2 SO4( l ) ZnSO4 + H 2 (*) ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H 2O ZnO + H 2 SO4(l ) ZnSO4 + H 2O 3) Mg + 2 HCl ZnCl2 + H 2 (*) 7) Mg + H 2 SO4( l ) MgSO4 + H 2 (*) MgO + 2 HCl MgCl2 + H 2O MgO + H 2 SO4(l ) MgSO4 + H 2O 4)2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H 2 (*) 8)2 Al + 3 H 2 SO4( l ) Al2 ( SO4 ) 3 + 3H 2 (*) Al2O3 + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H 2O Al2O3 + 3H 2 SO4(l ) Al2 (SO4 )3 + 3H 2O + Bước 3. Điền số mol H2 lên PTHH (*). + Bước 4. Tính khối lượng kim loại Mg (hoặc Al, Zn, Fe): m = n.M (*) Khối lượng oxit = mhh – mKim loại (*) %mKL (*) =(*).100/mhh %moxit = 100% %mKL (*) Áp dụng: 1. Cho 27,6g hỗn hợp gồm kẽm và kẽm oxit vào dung dịch clohidric HCl 2M, đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đkc). a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch axit clohidric HCl đã dùng. 2. Cho 7,6g hỗn hợp gồm magie và magie oxit vào 500ml dung dịch clohidric HCl, đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đkc). a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính nồng độ mol dung dịch axit clohidric HCl đã dùng. E. MỘT SỐ DẠNG TRẮC NGHIỆM 1. Cho những chất sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO,K2O, BaO, Fe2O3. Chất nào: c) Tác dụng với nước tạo thành axit. 8
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 d) Tác dụng với nước tạo thành bazo. e) Tác dụng với CaO. f) Tác dụng với CO2 (hoặc SO2). g) Tác dụng với dd axit clohidric (hoặc axit sunfuric). h) Tác dụng với dd natri hidroxit. 2. Có những chất sau: H2O, NaOH, Na2O, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau. 3. Cho các cặp chất sau: A. K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và KOH D. S và O2 E. Na2SO3 và HCl F. FeS và O2 G. FeS2 và O2 H. H2SO4(đn) và Cu a) Trong phòng thí nghiệm, khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ cặp chất nào? b) Trong công nghiệp, khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ cặp chất nào? 4. Có những chất sau: CuO, Mg, Al 2O3, Cu, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy chọn 1 trong những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b) Dung dịch có màu xanh lam. c) Dung dịch có màu vàng nâu. d) Dung dịch không có màu. 5. Có những chất: CuO, BaCl2, Zn, Cu, ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: a) chất khí cháy được trong không khí. b) dung dịch có màu xanh lam. c) chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit. d) dung dịch không có màu và nước. 6. Có các chất: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2. Chất nào: a. Tác dụng với CO2 (hoặc SO2). b. Làm quỳ tím hóa xanh. c. Tác dụng với dd axit clohidric (hoặc axit sunfuric). d. Bị nhiệt phân hủy. e. Tác dụng với dung dịch muối sunfat (ví dụ natri sunfat) 7. Cho các dung dịch sau: BaCl 2, Na2SO4, CuSO4, CuCl2, FeSO4, FeCl3, Mg(NO3)2, Na2CO3. Dung dịch nào: a) Tác dụng với axit sunfuric b) Tác dụng với natri hidroxit c) Tác dụng với bari clorua d) Tác dụng với natri sunfat e) Tác dụng với axit clohidric 8. Có những loại phân bón sau: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3. a) Đâu là phân bón đơn? đâu là phân bón kép ? b) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân NPK? 9. Một người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau. a) Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này. b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón. 10. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi: a) Đốt dây sắt trong khí clo 9
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 b) Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c) Cho viên kẽm vào dung dịch CuSO4 11. Hãy sắp xếp các kim loại K, Cu, Mg, Al, Zn, Fe theo chiều tăng dần tính kim loại. 12. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào trong các kim loại sau để làm sách dung dịch ZnSO4. Giải thích và viết PTHH. a) Fe b) Zn c) Cu d) Mg 13. Hãy viết PTHH và cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: a) Kẽm vào dung dịch đồng (II) clorua b) Đồng vào dung dịch bạc nitrat c) Kẽm vào dung dịch magie clorua d) Nhôm vào dung dịch đồng (II) clorua 14. Viết PTHH và cho biết hiện tượng xảy ra khi thả một mảnh nhôm vào dung dịch: a) MgSO4 b) CuCl2 c) AgNO3 d) HCl 15. Có dung dịch muối AlCl3 có lẫn CuCl2. Có thể dùng muối nào để làm sạch muối nhôm? Giải thích. a) Al b) HCl c) AgNO3 d) Mg c) Zn 16. Có nên dùng chậu, xô, nồi nhôm để đựng nước vôi hoặc vữa xây dựng không? Vì sao. 17. Bằng phương pháp hóc học, hãy nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu 18. Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Mg, Na, K, Ca, Ba. Kim loại nào: a) Tác dụng với axit sunfuric loãng (hoặc HCl). b) Tác dụng với natri hidroxit. c) Tác dụng với dd đồng (II) sunfat. d) Tác dụng với dd kẽm sunfat. e) Tác dụng với nước. 19. Cho các chất: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3, BaCl2, Zn, ZnO, Cu, SO2, CO2, HCl, H2SO4. Chất nào a. Làm quỳ tím hóa xanh. b. Làm quỳ tím hóa đỏ. c. Tác dụng với dd natri hidroxit. d. Tác dụng với axit sunfuric loãng. e. Tác dụng với dd bari clorua. f. Tác dụng với dd natri sunfat. 20. Cho 9,2g kim loại A (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối. Xác định kim loại A. 21. Cho 2,3g kim loại M (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 5,85g muối.Xác định kim loại M. 22. Cho 3,9g kim loại M (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 7,45g muối.Xác định kim loại M. 23. Cho 2,7g kim loại A (hóa trị III) phản ứng với khí clo dư tạo thành 13,35g muối. Xác định kl A. 10
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 24. Cho 11,2g kim loại A (hóa trị III) phản ứng với khí clo dư tạo thành 32,5g muối. Xác định kl A. 25. Cho 4g kim loại A (hóa trị II) phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,1g muối.Xác định kim loại A. 26. Cho một dd chứa 0,5mol KOH vào một dd chứa 0,2mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì? 27. Cho một dd chứa 0,5mol KOH vào một dd chứa 0,3mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì? 28. Dẫn 0,1mol SO2 vào dd nước vôi trong 1M thu được muối canxi sunfit. Tính thể tích dung dịch nước vôi trong đã dùng. 29. Dẫn 0,2mol CO2 vào 100ml dd nước vôi trong 1M thu được muối canxi cacbonat. Tính nồng độ mol của dung dịch nước vôi trong đã dùng. 30. Cho 0,2mol canxi oxit vào dd có chứa 0,5 mol HCl. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. 31. Cho 0,25mol đồng (II) oxit vào dd có chứa 0,4 mol HCl. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. 32. Cặp chất nào xảy ra phản ứng? viết PTHH a) Al + Cl2 b) Al + H2SO4 (đặc nguội) c) Fe + H2SO4 (đặc nguội) d) Fe + Cu(NO3)2 e) Fe + Cl2 f) Fe + ZnSO4 F. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO 1. Ngươi ta dân hh khi gôm oxi, cacbon oxit, cacbon dioxit va nito đi qua binh đ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ựng nươc vôi ́ trong dư. Khi thoat ra khoi binh la: ́ ́ ̉ ̀ ̀ A. oxi, cacbon oxit. C. cacbon dioxit, nito B. Oxi, cacbon oxit, nito. D. oxi, cacbon oxit, cacbon dioxit. 2. Nhưng c ̃ ặp chât có thê tôn tai trong cùng 1dd la: ́ ̉ ̀ ̣ ̀ A. Ba(NO3)2, H2SO4. B. NaCl, KNO3 C. BaCl2, Na2SO4. D. AgNO3, KCl 3. ̣ Chon thuôc th ́ ử thich h ́ ợp đê nhân biêt cac dd: HCl, H ̉ ̣ ́ ́ 2SO4 va NaCl ̀ A. Quy tim, BaCl̀ ́ 2 B. BaCl 2, quy tim ̀ ́ C. Quy tim, Ba(OH) ̀ ́ 2 D. A, B, C đêu đung ̀ ́ 4. ̣ Dung cu không nên đ̣ ựng dd bazo là A. Binh nhôm ̀ B. Binh đông ̀ ̀ C. Binh săt ̀ ́ D. Binh bac ̀ ̣ 5. Dd Zn(NO3)2 co lân AgNO ́ ̃ ̉ 3. Đê thu đ ược Zn(NO3)2 nguyên chât ta dung: ́ ̀ A. Ba B. Mg C. Ag D. Zn 6. ̣ ̉ Căp xay ra phan ̉ ưng la ́ ̀ A. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2 7. ̣ ́ Day kim loai xêp theo th ̃ ứ tự hoat đông kim loai tăng dân la ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Ba C. Mg, K, Fe, Cu, Na B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, Cu, K, Mg 8. ̣ Dung dich axit lam quy tim: ̀ ̀ ́ A. hoa xanh́ ́ ̉ B. hoa đo C. không đôi maủ ̀ D. không maù 9. Khi cacbonic bi lân h ́ ̣ ̃ ơi nươc, ng ́ ươi ta co thê lam khô khi cacbonic băng cach suc hh trên qua ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣ 11
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 A. O2, CO C. NaOH răń B. H2SO4 đăc̣ D. CaO mơi nung ́ ̉ 10. Đê phân biêt 2 dd CuSO ̣ 4 va Na ̀ 2SO4, ta dung thuôc thuôc th ̀ ́ ́ ử A. Quy tim ̀ ́ C. phenolphtalein B. dd HCl D. dd NaOH 11. Trong nhưng kim loai d ̃ ̣ ươi đây, Kim loai dân điên tôt nhât la ́ ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̀ A. Cu C. Al B. Pb D. Ba 12. Nhom kim loai co thê tac dung v ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ơi ń ươc ́ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường là A. Cu, Ca, K, Ba C. Zn, Na, Li, Cu B. Ca, Li, Mg, Zn D. K, Na, Ba, Ca ̣ ́ ̉ 13. Căp chât xay ra phan ̉ ưng la ́ ̀ A. Cu + HCl C. Al + ZnCl2 B. Al + H2SO4 đăc nguôi ̣ ̣ D. Fe + H2SO4 đăc nguôi ̣ ̣ 14. Nhom cac kim loai tac dung v ́ ́ ̣ ́ ̣ ơi HCl sinh ra khi hidro la ́ ́ ̀ A. Fe, Cu, K, Ag, Al C. Cu, Fe, Zn, K, Al B. Mg, K, Fe, Al, Na D. Fe, Zn, Al, Mg, Ni ̣ ̉ ̀ ̣ 15. Kim loai dung đê lam sach dd đông nitrat co lân bac nitrat la ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ A. Fe C. K B. Cu D. Ag ̉ ̣ 16. Đê nhân biêt dd bazo ta co thê dung: ́ ́ ̉ ̀ A. quy tim ̀ ́ C. dd axit B. dd phenolphtalein ̣ D. quy tim hoăc dd phenolphtalein ̀ ́ 17. Dd muôi NaNO ́ 3 co lân NaCl, đê thu NaNO ́ ̃ ̉ 3 tinh khiêt ta dung ph ́ ̀ ương phaṕ A. pp bay hơi ́ ̣ C. Tac dung v ưa đu AgNO ̀ ̉ ̣ ̣ 3, loc va cô can. ̀ B. Đun cach thuy ́ ̉ D. Chưng cât v ́ ới dung môi hữu cơ. ́ ̉ ̀ 18. Oxit co thê lam khô khi hidro clorua la ́ ̀ A. CaO C. P2O5 B. CO D. CO2 19. Trong nhưng kim loai d ̃ ̣ ươi đây, Kim loai hoat đông manh nhât la ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ A. Cu C. Al B. Fe D. Ba 20. Nhôm va săt không phan ̀ ́ ̉ ưng v ́ ơi dd ́ A. bazo C. HCl B. HNO3 đăc nong ̣ ́ D. HNO3 va H ̣ ̀ 2SO4 đăc nguôi. ̣ ́ ̣ 21. Co 3 lo không nhan: Cu, Mg, Al. Thuôc th ̃ ́ ử đê nhân ra cac chât lân l ̉ ̣ ́ ́ ̀ ượt là A. NaOH, HCl C. HCl, H2SO4 B. NaOH, H2SO4 đăc nong ̣ ́ D. A, B, C đung ́ 22. Nhưng chât co thê tôn tai trong dd la: ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ A. BaCl2, H2SO4. C. KCl, NaNO3 B. BaCl2, Na2SO4. D. AgNO3, KCl ̣ 23. Chon thuôc th ́ ử thich h ́ ợp đê nhân biêt cac dd: HCl, Na ̉ ̣ ́ ́ 2SO4 va NaCl ̀ A. Quy tim, BaCl̀ ́ 2 C. BaCl2, quy tim ̀ ́ B. Quy tim, Ba(NO ̀ ́ 3)2 D. A, B, C đêu đung ̀ ́ 12
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 ́ ̉ ́ 2 từ hh CO va CO 24. Co thê thu khi CO ̀ 2 băng cach: ̀ ́ A. Quy tim, nung ̀ ́ ̣ B. Cho hh lôi qua dd canxi hidroxit, nhiêt phân CaCO ̣ 3 C. Oxi, CaCO3 D. Không thê thu đ ̉ ược CO2 tư hh trên. ̀ 25. Nhưng chât có thê tôn tai trong cùng m ̃ ́ ̉ ̀ ̣ ột dd la:̀ A. HCl, AgNO3. C. NaCl, K2SO4 B. BaCl2, AgNO3. D. AgNO3, KCl ̣ 26. Chon thuôc th ́ ử thich h ́ ợp đê nhân biêt cac dd: NaOH, Na ̉ ̣ ́ ́ 2SO4 va NaCl ̀ A. Quy tim, BaCl ̀ ́ 2 B. BaCl2, quy tim ̀ ́ C. Quy tim, AgNO ̀ ́ 3 D. A, B, C đêu đung ̀ ́ 27. dd B có pH > 7 tạo kết tủa với dd axit sunfuric. Dd B là A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. NaOH D. NaCl 28. dd A co pH
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ 39. Đê loai khi clo co lân trong không khi, co thê dung ́ ́ ̃ A. nươć B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd NaCl ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ 40. Trong cac căp chât sau, căp co thê tac dung v ́ ơi nhau la ́ ̀ A. KCl va Na ̀ 2CO3 B. H2SO4 va NaHCO ̀ 3 C. KCl va K ̀ 2CO3 D. KOH va Nà 2CO3 ́ ́ ́ ̉ ̉ ́̉ 41. Chât khi co kha năng tây trăng khi âm la ́ ̀ A. Oxi B. hidro C. Clo D. cacbonic ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ở phong thi nghiêm la 42. Cac chât dung đê điêu chê clo ̀ ́ ̣ ̀ A. HCl, nươć B. KMnO4, MnCl2 C. NaCl D. KMnO4, MnO2 ̉ ưa trong binh thuy tinh la 43. dd không thê ch ́ ̀ ̉ ̀ A. HNO3 B. HF C. H2SO4 đăc̣ D. HCl ̃ ̃ ợp khi gôm khi clo, cacbonic, hidro clorua, C 44. Khi dân hôn h ́ ̀ ́ 2H4 qua dd nươc vôi trong d ́ ư. Khí ́ ̉ ̀ thoat ra khoi binh là A. clo B. C2H4 C. cacbonic, hidro clorua D.hidroclorua, C2H4 ̃ ợp gôm cac khi: CO, CO 45. hôn h ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ 2, SO3. co thê nhân biêt s ́ ự hiên diên cua cac chât khi băng cach ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ A. dân hh qua dd ̃ BaCl2 C. dân hh qua dd n ̃ ươc vôi trong ́ B. dân hh qua dd BaCl ̃ 2, sau đo qua dd Ca(OH) ́ 2 ́ ̉ ̀ ́ D. Tât ca đêu đung ́ ̉ 46. Co thê thu khi clo băng cach ́ ̀ ́ ̉ ươć A. đây n ̉ B. đây không khí C. đây xut ̉ ́ D. cach khac. ́ ́ 47. Trong nhưng căp chât sau, căp không tac dung v ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ơi nhau la ́ ̀ A. H2SO4 + KHCO3 B. K2CO3 + NaCl C. (NH4)2CO3 + CaCl2 D. Ba(OH)2 + K2CO3 48. Day co tinh phi kim tăng dân la ̃ ́ ́ ̀ ̀ A. Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl B. Na, Mg, Al, P, Si, S, Cl C. Na, Mg, Al, Si, S, P, Cl D. Na, Mg, Al, Si, P, Cl, S 49. Day săp xêp đung theo chiêu tinh kim loai giam dân la ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na ́ ̣ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ 50. Co môt sô mâu khi A, B, C, D. Môi khi co môt sô tinh chât sau: ́ ́ ́ ̣ + A chay trong không khi tao ra chât long ́ ́ ̉ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường, chât long nay lam cho đông (II) ́ ̉ ̀ ̀ ̀ sunfat khan mau trăng thanh xanh. ̀ ́ ̀ ̣ + B đôc, chay v́ ơi ngon l ́ ̣ ửa mau xanh, sinh ra khi lam đuc n ̀ ́ ̀ ̣ ước vơi trong. + C không chay nh ́ ưng lam ngon l ̀ ̣ ửa chay sang choi h ́ ́ ́ ơn. + D không chay ma con lam tăt ngon l ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ửa va lam quy tim âm hoa đo. ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ượt la:̀ A, B, C, D lân l A. H2, CO, O2, CO2 B. O2, CO, H2, CO2 C. H2, CO, O2, CO2 D. CO, H2, O2, CO2 51. Day săp xêp đung theo chiêu tinh phi kim tăng dân la ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ A. As, N, P, O, F B. As, P, N, O, F C. P, As, N, O, F D. P, As, O, N, F ́ ̣ 52. Co 3 lo không nhan: Cu, Mg, Al. Thuôc th ̃ ́ ử đê nhân ra cac chât lân l ̉ ̣ ́ ́ ̀ ượt la:̀ A. NaOH, HCl C. HCl, H2SO4 B. NaOH, H2SO4 đăc nong ̣ ́ D. A, B, C đung ́ ̣ 53. Trong cac kim loai: Cu, Na, Mg, Ni, Ag, Zn. Hai kim loai dân điên tôt nhât la: ́ ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̀ A. Cu, Na B. Zn, Ag C. Mg, Ni D. Ag, Cu 54. Trong các oxit sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, P2O5, CuO, SO3, CO2. Oxit co thê tac dung v ́ ̉ ́ ̣ ơí nước là: 14
- Trương THCS Chanh Phu Hoa ̀ ́ ́ ̀ Đề cương môn hóa 9 A. Al2O3, P2O5, SO3, CaO C. CaO, P2O5, SO3, CO2. B. CaO, Al2O3, Fe2O3, P2O5 D. P2O5, CuO, SO3, CO2 55. Trong những oxit trên, số oxit tác dụng với Axit clohidric là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 56. Trong những oxit trên, số oxit tác dụng với Natri hidroxit là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn