Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức đã học và giải tỏa áp lực trước kì thi, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên được biên soạn sát với chương trình học. Hi vọng đề cương sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 A . LÍ THUYẾT I. SỐ HỌC: CHỦ ĐỀ I: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. 1) Các công thức về lũy thừa: an = a.a ….. a (n 0) a1 = a a0 = 1 (a 0) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am+n Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am:an = am – n 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: =3 - Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0. =0 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: =3 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: 0 với mọi a. 3) Cộng, trừ hai số nguyên: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung cả hai số đó. (+) + (+) = (+) (-)+(-)=(-) - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Bài 1: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 25.85 + 15.25 – 120 b) 23.17 – 23.14 c) 32 – [30 – (6-2)2) d) 80 – (4.52 – 3.23) e) 82 – (4.52 – 3.23) f) 15.23 – 4.32 – 5 g) 22.3 – (110 + 8) : 32 h) 52 . 32 + 25.91 i) 75 : 73 – 62.2 + 32.22 j) 12: k) 49 – (-54) – 23 l) 35 – m) 13 – 18 – (-42) – 15 n – p) - + (-19) + 15 + - 57 q) 117 – (-69) + 15 + (-25) - Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) (-8537) + (1975 + 8537) b) (57 – 725) – (605 – 53) c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) e) (273 + [ -35 + 27 + (-273)] f) -452 – ( -67 + 75 – 452) CHỦ ĐỀ 2: Tìm x Hướng dẫn: Xét xem điều cần tìm đóng vai trò là số gì trong phép toán (số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ) – Hiệu (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ) (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) Trang 1
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 (Số chia) = (Số bị chia) : (Thương) (Số bị chia) = (Thương) . (Số chia) =0 x=0 x=m = m (m>0) Þ x= -m Tìm x, biết: a) 125 – 2x = 23 b) 4(x + 15) = 52 c) 5(x : 3 – 4) = 15 d) [6x – 36) : 7] .4 = 12 e) 128 – 3(x+4) = 23 f) (x – 10).20 = 20 g) 4(3x – 4) – 2 = 18 h) (3x – 10):10 = 50 4 3 4 k) (3x – 2 ).7 = 2.7 l) x + 5 = 20 – (12 – 7) m) =0 n) = 7 – ( -3 ) p) = q) 2 . 2 = 22010 x+1 2009 r) -5=3 s) 10 – 2x = 25 – 3x CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Lý thuyết: - Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. (Sgk 37/18/40/41) - Các tìm ước, tìm bội của một số. (Sgk 44) - Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? (Sgk 46) - Cách tím ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. (Sgk 55/58) - Các tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN. (Sgk 56/59) Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 48 và 120 b) 54 và 90 c) 12 và 48 d) 108 và 72 e) 30 và 90 f) 168 và 180 Bài 2: Tìm x biết: a) x 12, x 2, x 25 và 150 x 400. b) x 18, x 30, x 75 và 0 x < 1000 c) 112 x, 140 x và 10 < x < 20. d) 60 x, 84 x, 120 x và x 6 Bài 3: Một đám đất hình chữ nhật dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông và số khoảnh đất chia được. Bài 4: Một lớp học có 18 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số HS ít nhất? Bài 5: Ban đại diện CMHS lớp 6A muốn chia 180 quyển vở, 108 bút bi và 84 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì? Bài 6: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 600 học sinh. Khi đến hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số HS khối 6 của trường đó. Bài 7: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Trang 2
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 Bài 8: Trong một buổi lao động trồng cây vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia làm hai nhóm. Mỗi học sinh nhóm I phải trồng 4 cây, mỗi học sinh nhóm II phải trồng 6 cây. Tính số học sinh mỗi nhóm, biết rằng 2 nhóm trồng được tổng số cây bằng nhau và trong khoảng từ 50 đến 60 cây. CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC. Bài 1: Chứng tỏ: S = 4 +42 + 43 + 44 … + 499 + 4100 chia hết cho 5. Bài 2: Tìm số tự nhiên n biết: 2n .16 = 128. II. HÌNH HỌC: Cần nắm vững các kiến thức sau: + Các định nghĩa, khái niệm và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm năm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song. + Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia,…) và cách vẽ. + Các cách tính độ dài đoạn thẳng: - Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: M nằm giữa hai điểm A và B Þ AM + MB = AB - Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: AB M là trung điểm của AB Þ AM = MB = 2 + Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: M,N Ox và OM < ON Þ M nằm giữa O và N. AM + MB = AB Þ M năm giữa A và B. + Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: AM + MB = AB (M nằm giữa A và B) 1) Þ M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA = MB (M cách đều A và B) AB 2) MA = MB = Þ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 2 A, B, M phân biệt và thẳng hàng 3) Þ M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA = MB Bài 1: Trên đường thẳng xy lấy các điểm A,B,C,D,E theo thứ tự ấy. a) Viết tên hai tia đối nhau gốc A, hai tia đối nhau gốc C. b) Viết tên hai tia trùng nhau gốc E, hai tia trùng nhau gốc C. c) Có tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó. Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Trang 3
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 b) So sánh OM và MN. c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3,5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? Bài 4: Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? Vì sao? Bài 5: Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c) Điểm C có là trung điểm của BD không? Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại c) Tính BC, CA. d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1. Bài 1 (1,0 điểm): a) Viết tập hợp A = {x N*/ x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -15; 7; 0; -18; 10; -6; 4. Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 38.63 + 38.37 – 300 b) 400 : {2[53 + (15 – 12)3] + 40} c) 273 + 150 + (-273) + (-350) d) – [12 + (20 – 32)] Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 3x – 35 = -17 b) 150 : (x + 5) = 2.52 c) = (-7) – (-12) Trang 4
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 Bài 4 (1,5 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 36 học sinh, lớp 6C có 30 học sinh. Ngày khai giảng ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 5 (2,5 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm C sao cho BC = 1,5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng IC. Bài 6 (0,5 điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 32018 Tìm số tự nhiên n để 2A + 3 = 3n ĐỀ 2 Bài 1: a) Viết tập hợp A = {x N/ 5
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; -7; 0; 21; -5; 6; 10. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 157.2014 – 57.2014 b) 197 + (-50) + 2008 + (-147) 4 2 c) 2 . 5 – [ 131 – (13 – 4) ] d) (-20) – (-7) + (-10) + -20 Bài 3: Tìm x, biết: a) 2x - 5 = 7 b) 24 + 3x = 36 : 32 c) x - 3 = -4 + 11 Bài 4: Chi hội cha mẹ học sinh lớp 6A muốn chia 240 quyển sở, 144 bút bi và 72 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì? Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng CM. Bài 6: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + . . . + n = 820 ĐỀ 4 Bài 1: a) Viết tập hợp A = {x N/ x M 4 , x ≤ 16} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 25; -9; -1; 13; 5; -6; 10. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 3 . 912 + 88 . 3 – 984 b) ( -123) + -19 + 23 c) 81 + (-69) + (-82) – (-27) d) – 25 + 62 . 5 : 4 – (8 – 6)2. Bài 3: Tìm x, biết. a) x – 27 = -15 b) [3. (42 – x) + 15] : 5 = 23.2 c) (2x + 5) . -9 = 92 Bài 4: Một đoàn học sinh giỏi gồm 36 năm và 60 nữ đi tham quan. Khi đi đoàn dự định chia thành nhóm sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các nhóm. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi ấy mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox đặt các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? c) Trên tia Oy vẽ điểm D sao cho O là trung điểm của AD. Tính AD? Trang 6
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 Bài 6: Tìm số tự nhiên n biết: (2n + 1)3 = 27 ĐỀ 5 Bài 1: a) Viết tập hợp A = {x N/ x ≤ 5} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -1; 5; 0; -15; -10; 2; 14. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 19 . 35 – 19 . 2 + 67 . 19 b) 4.52 + 81:32 – (13 – 4 )2 c) ( -25 ) + 17 + ( -117 ) + -25 d) 815 + 95 + (-815) + (-45) Bài 3: Tìm x. a) 3 + x = -5. b) 5x + 1 = 2727 : 27 c) x + 2 = 0 Bài 4: Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến. Xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút là chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến? Bài 5: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Tính MN. b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON. c) Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK = 2cm.. Gọi I là trung điểm của KN. Tính KI? Bài 6: Cho A và B là hai số tự nhiên. A = 20 + 21 + 22 + 23 + ... + 22009 và B = 2 2010 Chứng tỏ rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. ĐỀ 6 Bài 1: a) Viết tập hợp A = {x N/ 3
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 Bài 4: Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số HS khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số HS khối 6 của trường. Bài 5: Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. a) Trong ba điểm M,N,O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? Bài 6: Chứng tỏ S = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22009 + 22010 chia hết cho 6. ĐỀ 7 Bài 1: a) Viết tập hợp A = {x N*/ x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; -12; -15; 0; 2; 21. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 28.7 + 28.13. c) 49 – (-54) – 23 + (-49) b) 1449 – d) 27 : 32 + 22 . 32 – (11 – 6)2. Bài 3: Tìm x, biết: a) 11 + x = 8. b) 2x – 138 = 23 . 32. c) (2x + 5) . -7 = 73. d) x + 3 - 15 = -7 Bài 4: Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Vẽ tia Ox. a) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm. Hỏi trong ba điểm A,O,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Bài 6: Tìm các số tự nhiên x sao cho: 6M( x - 1) Trang 8
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 ĐỀ 8 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,0 điểm): a) Viết tập hợp A = {x N*/ x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -15; 7; 0; -18; 10; -6; 4. Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 38.63 + 38.37 – 300 b) 400 : {2[53 + (15 – 12)3] + 40} c) 273 + 150 + (-273) + (-350) d) – [12 + (20 – 32)] Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 3x – 35 = -17 b) 150 : (x + 5) = 2.52 c) = (-7) – (-12) Bài 4 (1,5 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 36 học sinh, lớp 6C có 30 học sinh. Ngày khai giảng ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 5(2,5 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm C sao cho BC = 1,5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng IC. Bài 6 (0,5 điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 32018 Tìm số tự nhiên n để 2A + 3 = 3n. – HẾT – Trang 9
- Trường THCS Phước Nguyên Năm học 2019-2020 ĐỀ 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1 điểm): a. Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 từ các số sau: 5; 71; 40; 37; 105; 92 b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -3; 9; 0; 20; -12 Bài 2 (3 điểm)Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): a /187 :186 - 3.22 c / 16.47 + 16.58 - 16.5 b / (-132) + 257 + (-168) - 57 d / 32 - [(21 - 19)3 + -12 ] Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a / 2x - 13 = 1 b / 8.(x + 3) + 20 = 52.4 c / x - -20 = (-35) + 25 Bài 4 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường có khoảng 200 đến 300 học sinh. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em hoặc 40 em thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5 (2,5 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN. Bài 6 (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên n để 3n + 13 chia hết cho n+1. - HẾT- Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn