intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khai triển (x-2)3 ta được A. x2 - 6x2 + 12x - 8. B. x2 + 6x2 + 12x + 8. B. C. x2 - 6x2 - 12x - 8. D. x2 + 6x2 + 12x - 8 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x3 + 9x2 + 27x + 27 = 0 là: A. x = 3 B. x = - 3. C. x = 9. D. x = +3 hoặc -3. Câu 3. Thu gọn biểu thức (x-1)3 – ( x+1)3 đựợc kết quả là: A. 6x2 -2 B. -6x2+ 2 C. -6x2 -2. D. -2. Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương, ta được? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Điền vào chỗ chấm trong đẳng thức ta được? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? A.. B. . C. . D. . Câu 8. Với , hai phân thức và bằng nhau khi? A.. B. . C. . D. . Câu 9. Phân thức nghịch đảo của phân thức với là: A.. B. C. . D. . Câu 10. Phân thức đối của phân thức là? A.. B. . C. . D. . Câu 11. Thực hiện phép tính sau: A. B. C. . D. Câu 12. Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức A.. B. . C. . D. . Câu 13. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng rút gọn biểu thức
  2. được kết quả là A. B.4 C.-4 D. Câu 14.Tính một cách hợp lý biểu thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 15. Cho hàm số tính giá trị của , ta được? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho hàm số và điểm C thuộc đồ thị của hàm số đó. Nếu tung độ của điểm C là 1 thì tọa độ của điểm C là? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hàm số , điểm nào dưới đây thuộc dồ thị hàm số? A. B. C. D. Câu 19. Cho hàm số . Tìm x, biết . Câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 20. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình A.Tam giác cân B. Tam giác đều C.Tam giác vuông D.Tam giác vuông cân Câu 21. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 22. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ dài trung đoạn 12 cm, cạnh đáy 5cm là A.180 cm2B.60 cm2C.90 cm2D.360 cm2 Câu 23. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 cm là A.32 cm B.24 cm C.144 cm D.96 cm Câu 24.Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó A. B. C. D. Câu 25. Cho tứ giác ABCD có Số đo góc D là A.1220B.780C.1350D.1150 Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 cm, AC = 12 cm độ dài đoạn thẳng AB bằng A.4 cm B.27 cm C.81 cm D.9 cm Câu 27. Cho tam giác MNP vuông cân tại M. Tính độ dài NP, biết MN = MP = 3 dm
  3. A.6 dm B.18 dm C. dm D.3 dm Câu 29. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. = 1100. B. = 1100. C. = 700. D. = 700. Câu 29. Cho hình thoi ABCD như hình vẽ sau, có OA = 8cm. Khi đó độ dài đường chéo AC là A. AC = 4cm. B. AC = 2cm. C. AC = 16cm. D. AC = 8cm. Câu 30. Cho hình thoi ABCD như hình vẽ sau, có = 600. Khi đó số đo là A. = 300. B. = 600. C. = 150. D. = 1200. Câu 31. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. B. AB=CD; BC=AD C. AB//CD D. BC=AD Câu 32. Cho hình vẽ Chọn câu khẳng định sai. A.MQ // PN. B.I là trung điểm của MP. C.MN // PQ. D.MNPQ là hình thoi. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN * ĐẠI SỐ Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) Bài 2. Tìm biết: a) . b) . c) d) . e) . f) . Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: e) Bài 4. Thực hiện phép tính
  4. a) c) d) Bài 5. Thực hiện phép tính a) b)c) Bài 6. Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức b) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên. Bài 7. Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức . b) Tính giá trị của khi . c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên dương. * HÌNH HỌC Bài 1. Cho tam giác vuông cân tại , đường cao . Kẻ phân giác của các góc cắt , lần lượt tại , . Chứng minh: a) là phân giác của . b) . Bài 2. Cho hình chữ nhật có . Gọi là trung điểm của và là trung điểm của . Chứng minh: a) và là hình vuông. b) và . Bài 3. Cho hình bình hành có , . Gọi , theo thứ tự là trung điểm của , . Trên tia đối của tia BA lấy điểm I sao cho BI = BA. a) Tứ giác ABEF là hình gi? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác AIEF là hình thang cân. c) Chứng minh BICD là hình chữ nhật. d) Tính góc AED. Bài 4. Cho hình thang cân ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành. b) Chứng minh: AMD = BNC. c) Gọi I là trung điểm của AC, Chứng minh M, I, N thẳng hàng. Bài 5. Cho có các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của GB và GC a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành b) Để tứ giác DEHK lag hình chữ nhật thì cần thỏa mãn điều kiện gì? c) Nếu BD CE thì tứ giác DEHK là hình gì? Vì sao? d) Khi BD CE và BD = 12cm, CE = 15cm, hãy tính diện tích tứ giác DEHK
  5. Bài 6. Cho vuông tại A và AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao a) Tính BC và AH b) Kẻ HE AB tại E, HF AC tại F và gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh AD EF c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của của BH và CH. Tứ giác MNFE là hình gì? Vì sao? d) Tính diện tích tứ giác MNFE * MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC Bài 1. (TÌm GTLN-GTNN) 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức b) . 2) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a) b) . Bài 2. Tìm cặp số thỏa mān đẳng thức a) b) c) . Bài 3. Tồn tại hay không các số thỏa mãn đẳng thức ? Bài 4. Cho là ba số thỏa mãn . Tính ------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2