intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TRƢỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Hóa học 10 I.Trắc nghiệm: 1.Chƣơng halogen:32 câu Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5. - 6 Câu 2: Anion X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. Câu 4: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 5: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 8: Câu nào sau đây không chính xác ? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. Câu 9: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước. B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 10: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ? A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 11: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7. C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 12: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là : A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2. Câu 13: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp là : A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.. Câu 14: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng A. I2. B. MgI2. C. CaI2. D. KI hoặc KIO3. Câu 15: Cho 23,4 g NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Khí tạo thành cho hấp thụ vào 110,4 g nước.Tính C% của dd thu được? A.10% B.12% C.11,68% D.13,7% Câu 16: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là : A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
  2. Câu 17: Phản ứng không xảy ra là o o     t t A. 2Mg + O2 2MgO B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O o o C. 2Cl2 + 7O2  t 2Cl2O7 D. 4P + 5O2  t 2P2O5 Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ? A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O C. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 Câu 19: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ? 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 21: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thuỷ tinh màu xanh. B. Bình thuỷ tinh mầu nâu. C. Bình thuỷ tinh không màu. D. Bình nhựa teflon (chất dẻo). Câu 22: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4. Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách : A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng. Câu 24: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 26: Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI  o   t (2) F2 + H2O (4) Cl2 + dung dịch H2S  o (3) MnO2 + HCl đặc  t Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 27: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu28: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 29: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng A. Dung dịch AgNO3. B. Quỳ tím. C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Đá vôi.
  3. Câu 30: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là. A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác. Câu 31: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam. 2.OXI ZON 16 câu Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng cuả nguyên tố oxi là: A. 2s22p2 B. 2s22p3 C. 2s22p4 D. 2s22p5 Câu 2: Trong các cách dưới đây, cách nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. Điện phân H2O. B. Phân huỷ KClO3 với chất xúc tác là MnO2. C. Điện phân CuSO4. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. Câu 4: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3 Câu 5: Câu nào trong các câu sau đây sai? A. Oxi tan nhiều trong nước B. Oxi là chất khí không màu,không mùi, không vị C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi chiếm 20% thể tích không khí Câu 6: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy? A. Clo và Oxi B. Flo và Oxi C. Clo và Ozon D. Brom và Ozon Câu 7: Chất không phản ứng với O2 là: A. SO3 B. P C. Ca D. C2H5OH Câu 8: Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi là do: A. Số lượng nguyên tử nhiều hơn B. Phân tử bền vững hơn C. Có liên kết cho nhận D. Khi phân hủy cho oxi nguyên tử Câu 9: Vị trí của Oxi trong bảng HTTH là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VI A C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA Câu 10: Oxi và ozon là các dạng thủ hình của nhau vì: A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau. C. đều có tính oxi hóa. D. có cùng số proton và nơtron Câu 11: chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hóa yếu. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
  4. C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử Câu 13: Trong phản ứng: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là:A. 16 B. 18 C. 20 D. 25 Câu14: Thể tích khí O2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 4,74 gam KMnO4 là: A. 0,672 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,896 lit Câu15: Tỉ khối của hổn hợp gồm oxi và ozon so với hidro là 20. Thành phần % thể tích của trong hổn hợp là? A. 52% B. 50% C. 45% D. 60% Câu 16: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X? A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol. 3.Chủ đề lƣu huỳnh 48 câu Câu 1: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh: A.Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử C.Không có tính oxi hóa,không có tính khử D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 2: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây? A.-2,-1,0,+4,+6 B. -2,0,+4,+6 C. +6,+4,0,-2 D. -2,-1, +4,+6 Câu 3: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào? A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính Câu 4: Khi sục SO2 vào dd H2S thì: A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. không có hiện tượng. C. Dd chuyển sang màu đen D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí không màu CO2 và SO2? A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2 Câu 6: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước,người ta dùng: A. H2SO4 đặcB. CuO C. CaO D. dd NaOH Câu7: Câu nào sau đây sai khi nói về H2S? A. Tan ít trong nước B. Làm xanh quì ẩm C. Là khí không màu,mùi trứng thối D. Khí rất độc Câu8: Dãy nào sắp xếp đúng theo tính axit giảm dần? A. HCl>H2S>H2CO3 B. H2S>H2CO3>HCl C. HCl>H2CO3>H2S D. H2CO3>H2S>HCl Câu 9: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có khí gì sinh ra cùng với H2S? A. H2 B. SO2 C. SO3 D.không có lẩn khí khác Câu 10: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là: A. Tính oxi hoá B. Tính khử C.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Không có tính oxi, không có tính khử Câu11: Khi sunfurơ là chất có: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu C. Tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa Câu 12: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng: A. Dd bị vẫn đục mau vàng B. Không hiện tượng C. Dd chuyển sang màu đỏ D. Có kết tủa đen Câu 13: Trong phản ứng: S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O
  5. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1 Câu 14: Trong phản ứng: S + H2SO4  SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi là: A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1 Câu15: Cho phản ứng Br2 + SO2 + H2O  HBr + H2SO4 Hệ số của chất oxi hóa và chất khử khi cân bằng là: A. 2:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 3:1 Câu 16: SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất? A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư. C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư. D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3. Câu 17: CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất? A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư. B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư. C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím. D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S. Câu 18: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2. Câu 19: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S. Câu20: Trong các nhận xét sau đây, hãy chỉ ra nhận xét đúng: 4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S↓ + 2H2O A. Ag là chất oxi hóa ; H2S là chất khử. B. O2 là chất oxi hóa ; H2S là chất khử. C. Ag là chất khử ; O2 là chất oxi hóa. D. Ag là chất khử ; H2S và O2 là các chất oxi hóa. Câu 21: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây? A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2. C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2. Câu 22: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá A. SO2 + Na2O  Na2SO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O C. SO2 + H2O + Br2  2HBr + H2SO4 D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Câu 23: Cho sơ đồ của phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau? A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4 Câu 24: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi nứơc. D. ozon hoặc hiđrosunfua. Câu 25: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH.
  6. Câu 26: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều . B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu 27: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là : A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. Câu28: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: A. CO2 và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2. Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2  SO2 C. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 30: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau : S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 31: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. Câu 32: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì. C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) rồi hòa tan sản phẩm khí sinh ra vào dd NaOH 25%, D=1,28g/ml,thu được 46,88g muối.Thể tích dd NaOH là: A. 100ml B. 80ml C. 200ml D. 240ml Câu34: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml. Câu 35: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là A. H2SO4.SO3. B. H2SO4. 2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 36: Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)? A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit. Câu 37: Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là A. 47, 92% B. 42, 96% C. 42,69% D. 24,97% Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là :
  7. A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là : A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 41: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%. Câu 42: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56) A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. Câu 43:Một hỗn hợp X gồm O2 và O3.dX/H2=17,6.Tính % V O3. A.80% B.75% C.20%. D.10% Câu 44. Một hỗn hợp gồm O2 và O3 có d/H2=9,6.Tính %m ôzon trong hỗn hợp. A.40% B.50% C.60% D.45% Câu45:Oxi hóa 89,6 lít SO2(đkc) có xt thu được 240 gam SO3.Tính hiệu suất? A.50% B.75% C.80%. D.Kết quả khác Câu 46: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum là: A. H2SO4. 10SO3 B. H2SO4 .3SO3 C. H2S04 . SO3 D. H2SO4 .2SO3 Câu47: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu48: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 4.Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (16 câu) Câu1: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2 + O2 2 SO3 (k) H < 0 Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A.Giảm nồng độ của SO2 B.Tăng nồng độ của O2 C.Tăng nhiệt độ lên rất cao D.Giảm nhiệt độ xuống rất thấp Câu 2: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì: A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau. D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch Câu 3:Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)  H < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải: A.Giảm nhiệt độ và áp suất B.Tăng nhiệt độ và áp suất C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D.Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất Câu 4: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
  8. H2 (k) + F2 (k) 2HF (k)  H < 0 Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học? A.Thay đổi áp suất B.Thay đổi nhiệt độ C.Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D.Thay đổi nồng độ khí HF Câu 5: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm p/ư trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 7: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng. Câu 8: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất: A. Fe + dd HCl 0,1M B. Fe + dd HCl 0,2M B. C. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl 2M Câu 9: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất: A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Câu 10: Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên: A. Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc C. nồng độ D. áp suất Câu 11: Một phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng khi: A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm như nhau Câu12: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là: A. Sự biến đổi chất B. sự chuyển dịch cân bằng C. sự biến đổi vân tốc phản ứng D. sự biến đổi hằng số cân bằng Câu 13: Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇄CaO(r)+CO2(K) ; ∆H>0. Biện pháp không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi: A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi Câu 14: Cho cân bằng hoá học: N2(k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3(k);  H  0 . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm áp suấ D. thêm chất xúc tác Câu 15:Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ; ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất Câu 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
  9. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. B. TỰ LUẬN: DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: 1. HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  CuCl2  AgCl 2. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag 3. S FeS  H2S  SO2  NaHSO3  Na2SO4 4. Zn  ZnS  H2S  S  SO2  Na2SO3  NaCl 5. FeS2  SO2  H2SO4  FeSO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  FeCl3 6. KMnO4  O2  SO2  S  FeS  H2S  Na2S DẠNG 2: BÀI TẬP Bài tập chƣơng oxi-lƣu huỳnh. Câu 1: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng ? Câu 2 : Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M khối lượng muối thu được sau phản ứng? Câu 3 : Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch ? Câu 4 : Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được ? Câu 5 : Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Tính Giá trị của m . Câu 6 : Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 đktc. Tính khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu . Câu 7 : Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp , Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Tính Giá trị của V Câu 9. Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Tính Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra . Câu 10 : Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe. Lấy 6,7 g hhX tác dụng hết với dd H2SO4 thu được 5,6 lit H2 ở đktc và dd A. Cô cạn dd A thu được m (g) muối khan . Tính Giá trị của m . Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính Giá trị của m. Câu 12: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Tính Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được . Câu 13: Cho 31,4 (g) hỗn hợp Al và Zn tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thu được 15,68 (l) H2 (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
  10. b. Cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc, nguội dư. Tính thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc ? Câu 14: Cho 23,2 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan hoàn hoàn trong dung dịch H2- SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch B và thấy thoát ra 1,12 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch B và số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng. Câu 15: Tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 chứa 10% tạp chất để điều chế được 100 tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 75%. Câu 16: Hòa tan 36 gam một oxit sắt trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Xác định công thức oxit sắt. Câu 17: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al; kết thúc phản ứng thu được 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. a. Tính % thể tích các khí trong X. b. Tính % khối lượng các kim loại trong Y. Câu 18: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd được m gam muối khan.Tính Giá trị của m là: Câu 19:Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư , sau khi phản ứng xảy ra hòan oàn thì thu được V lít khí SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch (A) có chứa m gam muối . Tính V và m . Câu 20: Cho 427,5 gam dung dịch Ba(OH)2 20% vào 200 gam dung dịch H2SO4, lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc, cần vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 ). Tính Nồng độ % của dung dịch H2SO4 ban đầu là Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2