Ề ƯƠ
Ọ
Ậ
Ỳ
Ể
Đ C
NG ÔN T P KI M TRA H C K I
Ớ
Ữ
MÔN: NG VĂN, L P 11
Ọ
NĂM H C: 2022 2023
I. Đ CỌ HI U Ể (3,0 đi m)ể
ệ
ệ
ạ
ệ
ữ ệ
t Nam
(Ng li u ngoài sách giáo khoa)
ồ ỏ Truy n hi n đ i Vi G m 04 câu h i:
*Nh nậ bi t:ế
ượ
ươ
ệ ố
ứ
ể
ệ
ệ
ậ
ạ
ậ
c ph
ng th c bi u đ t, các bi n pháp ngh thu t, h th ng nhân v t... trong
Nh n di n đ
ậ ạ
ả
ệ văn b n/đo n trích
.
ị ượ ề ệ ố ế ự ệ ể ả ạ Xác đ nh đ c đ tài, c t truy n, các chi ti t, s vi c tiêu bi u... trong văn b n/đo n trích.
ữ
ề ộ
ệ
ượ nghĩa c a t
c
nh ng đ c s c v n i dung và ngh thu t
ể Hi u đ ạ
ả
ự ệ
ể
ậ c aủ ặ ắ ủ ế t, s vi c tiêu bi u; ý nghĩa c a hình
ủ ừ /câu trong ng c nh; ủ ề ư ưở t ậ ầ
ệ
ữ ả ủ ng, ý nghĩa c a các chi ti ậ ng nhân v t, ngh thu t tr n thu t, bút pháp....
văn b n/đo n trích: ch đ , t ậ ượ t
*Thông hi u:ể
ệ
ả
ọ
Rút ra thông đi p/bài h c cho b n thân.
*V nậ d ng:ụ
II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể
ế ị ậ ộ ạ ả t đo n văn ngh lu n xã h i (Kho ng 150 ch ). ề ộ ữ Ngh lu n v m t ị ậ
Câu 1 (2,0 đi mể ): Vi ạ ư ưở ng đ o lí t t
ậ * Nh n bi ế : t
ị ậ ạ Xác đ nh đ ượ ư ưở c t t ầ ng, đ o lí c n bàn lu n.
ị ượ ứ ạ Xác đ nh đ c cách th c trình bày đo n văn.
* Thông hi uể :
ả ề ộ ễ Di n gi i v n i dung, ý nghĩa c a t ủ ư ưở t ạ ng, đ o lí.
ậ ụ : * V n d ng
ụ ậ ế ế ứ ể V n d ng các kĩ năng dùng t , vi t câu, các phép liên k t, các ph
ể ậ ậ ậ ợ ỏ ừ ể ể ả ươ ủ quan đi m c a b n thân v t ạ ng th c bi u đ t, ề ư
các thao tác l p lu n phù h p đ tri n khai l p lu n, bày t ưở t ậ ạ ng, đ o lí.
1
ậ ụ : * V n d ng cao
ộ ượ ủ ả ứ ế ệ ể ả ậ Huy đ ng đ c ki n th c và tr i nghi m c a b n thân đ bàn lu n v t ề ư ưở t ạ ng đ o
lí.
ạ ậ ễ ậ ờ ả ọ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ạ ệ i văn có gi ng đi u, hình nh, đo n
ứ ụ ạ ế văn giàu s c thuy t ph c.
ế ị ậ ề ộ ộ ẩ ị ậ t bài văn ngh lu n văn h c. ạ ọ Ngh lu n v m t tác ph m, m t đo n
Câu 2 (5,0 đi mể ): Vi trích văn xuôi:
1. Hai đ a tr ạ ứ ẻ (Th ch Lam )
ứ ệ ề ố B c tranh ph huy n lúc chi u tàn
ứ ệ ố B c tranh ph huy n lúc đêm khuya
ế ế ạ ạ ả ờ ố ệ ủ Hình nh chuy n tàu và tâm tr ng ch mong chuy n tàu đêm ch y qua ph huy n c a
Liên và An
ễ ) 2.Ch ng ữ ườ ử (Nguy n Tuân i t
ấ
tù ệ ố Tình hu ng truy n ượ Hình t ả ữ ậ ng nhân v t Hu n Cao ư ả ượ ư ừ C nh cho ch “C nh t ng x a nay ch a t ng có”
3.Chí Phèo (Nam Cao)
ượ Hình t ậ ng nhân v t Chí Phèo
ủ ệ ắ ễ ế ậ Di n bi n tâm tr ng nhân v t Chí Phèo trong truy n ng n cùng tên c a Nam Cao
ị ở ế ộ ờ ế ạ ặ ạ (Đo n khi g p th N đ n khi k t thúc cu c đ i)
ị ự ệ ề ị ườ ủ Bi k ch b c tuy t quy n làm ng i c a Chí Phèo.
ậ * Nh n bi ế : t
ị ượ ấ ề ị ậ ị ậ ể Xác đ nh đ c ki u bài ngh lu n, v n đ ngh lu n.
ớ ệ ả ạ ẩ Gi i thi u tác gi , tác ph m, đo n trích.
ủ ề ệ ề ậ ố ế ổ ậ ủ ự ệ c c t truy n, đ tài, ch đ , nhân v t, các chi ti t, s vi c n i b t c a tác
ẩ ượ Nêu đ ạ ph m/đo n trích.
*Thông hi uể :
ả ề ẩ ạ ị ễ Di n gi
ệ ệ ự ạ ậ ậ ầ ậ ủ i v giá tr n i dung, giá tr ngh thu t c a tác ph m/đo n trích theo yêu c u ậ ầ ng nhân đ o, ngh thu t tr n thu t và xây d ng nhân v t, bút
ệ ị ộ ự ư ưở ị ệ ủ ề c a đ : giá tr hi n th c, t t ạ ự pháp hi n th c và lãng m n...
ệ ạ ừ ầ ả ượ i đ ủ c m t s đ c đi m c a truy n hi n đ i Vi t Nam t ế ế ỉ đ u th k XX đ n
Lí gi ạ ể ể ệ ệ ả ạ Cách m ng tháng Tám ệ c th hi n trong văn b n/đo n trích. ộ ố ặ ượ 1945 đ
ậ ụ : *V n d ng
ứ ụ ừ ế ể ậ t câu, các phép liên k t, các ph , vi
V n d ng các kĩ năng dùng t ả ể ậ ủ ề ộ ế ậ ệ ả ậ ậ ạ ươ ng th c bi u đ t, ạ các thao tác l p lu n đ phân tích, c m nh n v n i dung, ngh thu t c a đo n trích/văn b n.
2
ậ ủ ề ộ ủ ệ ạ ả ậ ả Nh n xét v n i dung, ngh thu t c a đo n trích/ văn b n, đóng góp c a tác gi .
ậ ụ : *V n d ng cao
ệ ớ ự ụ ứ ễ ế ậ ậ ớ So sánh v i các tác ph m khác; liên h v i th c ti n; v n d ng ki n th c lí lu n văn
ọ ể ị ậ ề ẩ ổ ậ ấ h c đ đánh giá, làm n i b t v n đ ngh lu n.
ạ ậ ễ ậ ờ ệ ả ọ i văn có gi ng đi u, hình nh, bài văn
Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ứ ạ ụ ế giàu s c thuy t ph c.
*MA TR NẬ
Ậ Ể Ọ Ề MA TR N Đ KI M TRA H CỌ KÌ I, NĂM H C 20222023
Ờ Ữ MÔN: NG VĂN 11 TH I GIAN LÀM BÀI : 90 phút
% T ngổ T ngổ
Điể m
TT
T lỉ ệ (%)
T lỉ ệ (%)
T lỉ ệ (%)
T lỉ ệ (%)
Số câu h iỏ
Th iờ gian (phút )
Th iờ gian (phút )
Th iờ gian (phút )
Th iờ gian (phút )
Th iờ gian (phút )
Nhậ n tế bi Thôn Kĩ năng g hi uể V nậ d nụ g V nậ d nụ g cao
1 15 10 10 5 5 5 4 20 30 Đ cọ hi uể
5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 2
tế Vi đo nạ văn nghị lu nậ xã h iộ
20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 3
3
tế Vi bài văn nghị
lu nậ văn h cọ
90 100 40 25 30 20 20 30 10 15 6 T nổ g
40 30 20 10 100
T lỉ ệ %
70 100
T lỉ ệ chung
Ả
*Đ C TẶ
Ả Ặ Ả Ậ Ề Ể Ọ B NG Đ C T KĨ THU T Đ KI M TRA H C Ọ KÌ I, NĂM H C 20222023
Ớ Ờ Ữ MÔN: NG VĂN L P 11 TH I GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ T ngổ Đ n vơ ị
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
2 1 1 0 4 1
Nh nậ
Truy nệ ạ ệ hi n đ i tệ Vi Nam (Ngữ li uệ ngoài sách giáo khoa)
di nệ cượ đ ngươ ph th cứ ạ ể bi u đ t, các bi nệ pháp nghệ
4
Đ cọ hi uể *Nh nậ t:ế bi
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ệ
ạ
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá thu t, hậ th ngố nhân v t...ậ trong văn ả b n/đo n trích.
Xác ề c đ c tố
ạ
ả
đ nhị ượ đ tài, truy n,ệ các chi ự ế ti t, s ệ vi c tiêu bi u...ể trong văn b n/đo n trích
Hi uể cượ đ nghĩa c aủ /câuừ t trong ngữ c nh;ả nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ
5
*Thông hi u:ể
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ạ
ng, ý
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá thu tậ c aủ văn ả b n/đo n trích: ề ủ ch đ , tư ưở t nghĩa ủ c a các t,ế chi ti ệ ự vi c s tiêu ể bi u; ý nghĩa ủ c a hình ngượ t nhân v t,ậ nghệ thu tậ tr nầ thu t,ậ bút pháp....
Rút ra thông ệ đi p/bài ọ h c cho ả b n thân.
*V nậ d ng:ụ
6
1* 2 Vi tế Nghị *Nh n ậ
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
ề bi kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá t:ế
ề
đo nạ văn nghị lu n xãậ h iộ
lu n vậ m tộ v n đấ tư ngưở , t đ o líạ
Xác ị đ nh ượ ư đ c t ưở t ng, ạ đ o lí ầ c n bàn lu nậ (Kho nả g 150 ch )ữ
Xác ị đ nh c ượ đ cách th c ứ trình bày đo n ạ văn.
*Thông hi u: ể
7
Di n ễ ả ề gi i v n i ộ dung, ý nghĩa ủ ư c a t ưở t ng, ạ đ o lí.
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá *V n ậ d ng:ụ
ng
8
V n ậ d ng ụ các kĩ năng , ừ dùng t ế t câu, vi các phép liên k t, ế các ươ ph th c ứ bi u ể ạ đ t, các thao tác ậ ậ l p lu n phù h p ợ ể ể đ tri n khai l p ậ lu n, ậ ỏ bày t quan đi m ể ủ ả c a b n thân v ề ư t ưở t ng,
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ạ đ o lí.
*V n ậ d ng ụ cao:
Huy đ ng ộ c ượ đ ki n ế ứ th c và tr i ả nghi m ệ ủ ả c a b n thân đ ể bàn lu nậ ề ư v t ưở ng t ạ đ o lí.
9
Có sáng t oạ trong di n ễ ạ ậ đ t, l p lu n làmậ i ờ cho l văn có gi ng ọ đi u, ệ
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá hình ả nh, đo n ạ văn giàu s c ứ thuy t ế ph c.ụ
ế 1* 3 Vi t bài
*Nh nậ tế : bi
Xác
văn nghị lu nậ văn h cọ
ề Ngh ị lu n vậ ề ộ m t tác ph m, ẩ m t ộ đo n ạ trích văn xuôi:
đ nhị cượ đ ể ki u bài nghị lu n,ậ ấ v n đ nghị lu n.ậ Hai ẻ ứ đ a tr
(Th ch ạ Lam )
Ch ữ i ườ ng tùử t iớ Gi ệ thi u tác ả gi , tác ph m,ẩ đo nạ trích.
Nêu (Nguy nễ Tuân)
10
Chí Phèo (Nam cượ đ c tố truy n,ệ ề tài, đ ủ ề ch đ ,
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
Cao)
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá nhân ậ v t, các t,ế chi ti ệ ự vi c s ậ ổ n i b t ủ c a tác ẩ ph m/đo ạ n trích.
*Thông hi uể :
trị
11
Di nễ ề i vả gi trị giá n iộ dung, giá nghệ thu tậ ủ c a tác ẩ ph m/đo ạ n trích theo yêu ủ ầ c u c a ề đ : giá ệ ị tr hi n ư ự th c, t ngưở t nhân đ o,ạ nghệ thu tậ tr nầ
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ậ thu t và xây d ngự nhân ậ v t, bút pháp hi nệ ự th c và lãng m n...ạ
iả
ố
12
Lí gi cượ đ ộ m t s đ cặ đi mể c aủ truy nệ ạ ệ hi n đ i tệ Vi Nam từ ế ầ đ u th ỉ k XX đ nế Cách m ngạ tháng Tám 1945 cượ đ thể hi nệ trong
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
ạ
văn ả b n/đo n trích.
*V nậ d ngụ :
ngươ
ề
13
V nậ d ngụ các kĩ năng ,ừ dùng t ế vi t câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác ậ ậ l p lu n ể đ phân tích, c mả nh n vậ n iộ dung, nghệ thu tậ c aủ đo nạ trích/văn
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
b n.ả
Nh nậ xét về n iộ dung, nghệ thu tậ c aủ đo nạ trích/ văn b n,ả đóng góp c aủ tác gi . ả
* V nậ d ngụ cao:
14
So sánh v iớ các tác ph mẩ khác; liên hệ ự ớ v i th c ti n;ễ v nậ d ngụ ki nế ứ th c lí ậ lu n văn ể ọ h c đ
M c đứ ộ ki nế th c, ứ S câuố ỏ h i theo m c đứ ộ Đ n vơ ị T ngổ
TT nh nậ th cứ N iộ dung ki nế th c/ứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
V nậ d ngụ cao
ki nế th cứ /kĩ năng kĩ năng
kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá đánh giá, làm n iổ ấ ậ b t v n ị ề đ ngh lu n.ậ
Có sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu n làmậ iờ cho l văn có gi ngọ đi u,ệ hình ả nh, bài văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
6 T ngổ
40 30 20 10 100 T l %ỉ ệ
15
ỉ ệ T l chung 70 100 30
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Ngữ văn, Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
ọ ọ ố H và tên h c sinh:…………………………………... S báo danh:………………….
Ọ ể Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m)
ọ ạ Đ c đo n trích:
ướ ộ Ngoài khung c a s , tr i xanh ng t ánh sáng; lá cây rung đ ng d
ử ổ ờ ặ ắ ộ ẩ ẹ c m t. Cùng m t lúc, chàng l m b m: “cây hoàng lan”, mùi h
ơ ớ ế ắ ấ ơ
ắ ắ ừ ẹ
ề ấ ồ ỉ
ờ ớ ộ i làn gió nh . M t ươ ẩ ướ ng thân cây vút cao lên tr ư ả ử ươ th m thoang tho ng đ a vào. Thanh nh m m t ng i h ng th m và nh đ n cái cây y chàng ặ ớ ơ ướ ố hay ch i d lâu l m, ngày m i có căn nhà này, ngày cha m chàng hãy i g c nh t hoa. Đã t ộ ồ ế còn. R i đ n ngày m t bà m t cháu qu n quýt nhau. Thanh ra t nh làm r i đi v hàng năm, các ỉ ngày ngh . Bây gi ộ cây đã l n.
ẹ ấ ồ ư ừ ắ ở ắ Thanh th y tâm h n nh nhõm t
ươ ữ ươ ậ ộ ở ỉ i mát nh v a t m ờ i mát này.Nh ng ngày b n r n ố ườ ớ xa quá. Khu v su i. Chàng t m trong cái n v i các cây quen đã t nh gi
ế không khí t ậ nh n bi ồ t chàng r i.
ạ ầ ả ờ Nghe th y bà đi vào. Thanh n m yên gi ủ v ng . Bà l
ằ ạ ư ẹ ẫ ỗ
ậ ặ ờ
ế t bà ơ ư ế ỏ ầ ế ấ i g n săn sóc, buông màn, nhìn ằ ổ ắ ắ cháu và xua đu i mu i. Gió qu t đ a nh trên mái tóc chàng. Thanh v n n m yên nh m m t ở ố ạ ộ nh ng bi i đi ra. Bà xu ng bên mình.Chàng không dám đ ng đ y, yên l ng ch cho bà l ẳ b p làm c m h n. Ti ng dép nh d n.
ạ (Trích D iướ bóng hoàng lan Th ch Lam, NXB Văn hóa Thông tin, 2007, tr. 165166)
ự ệ ầ Th c hi n các yêu c u sau:
ị ươ ứ ượ ử ụ ạ ph ể ạ đ ng th c bi u đ t c s d ng trong đo n trích. Câu 1. Xác đ nh các
ạ ượ ả ế cây hoàng lanđ c miêu t ữ qua nh ng chi ti t nào? Câu 2.Trong đo n trích,
ủ ạ ậ ướ i bóng hoàng lan ạ trong đo n trích. ở ề d Câu 3. Nêu tâm tr ng c a nhân v t Thanh khi tr v
ệ ậ ả ậ ủ ạ ạ ậ ề v ngh thu t miêu t tâm tr ng nhân v t c a Th ch Lam trong đo nạ
ị Câu 4.Anh/Ch hãy nh n xét trích.
II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể
16
Câu 1 (2,0 đi m)ể
ộ ữ ủ ả ả ị Anh/Ch hãy vi ề
ủ ự ả ế t m t đo n văn (kho ng 150 ch ) trình bày suy nghĩ c a b n thân v ệ vai trò c a s tr i nghi m trong ạ ộ ố . cu c s ng
Câu 2 (5,0 đi m)ể
ượ ấ ạ ậ Phân tích hình t ng nhân v t Hu n Cao trong đo n trích sau:
ế ạ ơ ọ ỉ ỉ
ậ ẹ ẩ ướ ườ ấ ư ừ ẳ ồ ố ộ ả Đêm hôm y, lúc tr i giam t nh S n ch còn v ng có ti ng mõ v ng canh, m t c nh ầ ộ ng đ y ng x a nay ch a t ng có, đã bày ra trong m t bu ng t i ch t h p, m t, t
ấ ừ ư ệ ộ ượ t ạ m ng nh n, đ t b a bãi phân chu t, phân gián.
ỏ ự ủ ư ỏ ộ
ố ẩ ồ ẹ ầ ụ ạ ườ ầ ầ Trong không khí khói t a nh đám cháy nhà, ánh sáng đ r c c a m t bó đu c t m d u ộ ấ i đang chăm chú trên m t t m l a b ch còn nguyên v n l n h . Khói
ọ ụ ắ ắ ị ọ r i lên ba cái đ u ng ố ỏ b c t a cay m t, làm h d i m t lia l a.
ổ ướ ụ ề ậ ấ ộ M t ng
ả ộ i tù vi
ữ ẽ ồ
ữ ụ ạ ộ t xong m t ch , viên qu n ng c l ầ ở ữ ế ụ ả ư ạ ấ
ậ ụ ứ ạ ả ả ắ ườ ng xi ng, đang d m tô nét ch trên t m l a tr ng i tù, c đeo gông, chân v ấ ế ườ ả tinh căng trên m nh ván. Ng i v i khúm núm c t ơ ạ ầ ữ ặ ấ ề i g y gò, run nh ng đ ng ti n k m đánh d u ô ch đ t trên phi n l a óng. Và cái th y th l ỡ ồ ề ự run b ng ch u m c. Thay bút con, đ xong l c kho n, ông Hu n Cao th dài, bu n bã đ viên ậ qu n ng c đ ng d y và đĩnh đ c b o:
ầ Ở ố ở ả ỗ đây l n l n. Ta khuyên th y Qu n nên thay ch n đi.Ch này không ph i là n i đ
ẫ ộ ắ ộ ứ ụ
ườ ự ầ ầ ố
ộ ờ ậ ự ề ấ ả ả
ả ữ ữ i. Thoi m c th y mua ự ế ữ Ở ở ữ ề ồ ơ ch u m c b c lên không?...Tôi b o th c đ y, th y Qu n nên v quê mà ỏ đây, khó gi ơ ể ữ ươ ắ i t n nó nói nên nh ng cái hoài bão tung ấ ơ ở t và th m quá. Th y có th y đâu mà t ầ ầ , th y thiên
ệ ờ ươ ữ ế ồ ố ớ treo m t b c l a tr ng v i nh ng nét ch vuông t ủ hoành c a m t đ i con ng ố ơ ở mùi th m hãy thoát kh i cái ngh này đi đã, r i hãy nghĩ đ n chuy n ch i ch . ệ ươ ng thi n đi. l ng cho lành v ng và r i cũng đ n nhem nhu c cái đ i l
ử ụ ấ ẩ ử ắ ử ừ ự ề ố L a đóm cháy r ng r c, l a r ng xu ng n n đ t m phòng giam, tàn l a t t nghe xèo
xèo.
ườ ồ ạ ứ Ba ng i nhìn b c châm, r i l i nhìn nhau.
ụ ắ ộ ộ ướ tù m t vái, ch p tay nói m t câu mà dòng n ắ c m t
ữ ườ ử
ữ
i t
tù
,Ng văn 11
(Trích Ch ng
ễ Nguy n Tuân
,
ụ
ệ
T p ậ m tộ , NXB Giáo d c Vi
t Nam, 2019, tr. 113114)
ả Ng c quan c m đ ng, vái ng ẽ ườ ử i t ẻ ệ ẹ ộ ộ ỉ r vào k mi ng làm cho ngh n ngào: “K mê mu i này xin bái lĩnh”.
17
ế ......................H t.......................
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Ngữ văn, lớp 11
(Đáp án và hướng dẫn chấm gồm …. trang)
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
ĐỌC HIỂU
3,0
0,75
1
Các phương thức biểu đạt được sử dụng trong đoạn trích: tự sự, miêu tả, biểu cảm.
Hướng dẫn chấm:
- Học sinh nêu được 3 phương thức biểu đạt: 0,75 điểm.
- Học sinh nêu được 2 phương thức biểu đạt: 0,5 điểm.
- Học sinh nêu được 1 phương thức biểu đạt: 0,25 điểm.
0,75
2
Những nhữngchi tiết miêu tả cây hoàng lan trong đoạn trích: lá cây rung động; thân cây vút cao; mùi hương thơm thoang thoảng; cây đã lớn.
Hướng dẫn chấm:
- Học sinh nêu được 3 chi tiết trở lên: 0,75 điểm.
- Học sinh nêu được 2 chi tiết: 0,5 điểm.
- Học sinh nêu được 1 chi tiết: 0,25 điểm.
1,0
3
Tâm trạng của nhân vật Thanh trong đoạn trích: cảm thấy nhẹ nhàng,
18
thư thái, bình yên khi tắm mình trong không khí tươi mát của hương hoàng lan và đón nhận sự săn sóc của bà.
Hướng dẫn chấm:
-Học sinh nêu được các nét tâm trạng của nhân vật (nhẹ nhàng, thư thái, bình yên) hoặc có cách diễn đạt tương đương:1,0 điểm.
- Học sinh nêu được 1 hoặc 2 nét tâm trạng: 0,5 điểm.
0,5
4
Nhận xét về nghệ thuật miêu tả tâm trạngnhân vật của Thạch Lam trong đoạn trích: miêu tả tinh tế các sắc thái tâm trạng; ngôn ngữ trong sáng, gợi cảm; giọng điệu nhẹ nhàng, giàu chất trữ tình.
Hướng dẫn chấm:
- Học sinh nêu được 2 ý trở lên: 0,5 điểm.
- Học sinh nêu được 1 ý: 0,25 điểm.
Lưu ý:Học sinh trả lời các ý trongĐáp án bằng các từ ngữ/cách diễn đạt tương đương vẫn cho điểm tối đa.
LÀM VĂN
7,0
II
2,0
1
Viết một đoạn văn (khoảng 150 chữ) trình bày suy nghĩ của bản thân về vai trò của sự trải nghiệm trong cuộc sống.
0,25
a. Đảm bảo yêu cầu về hình thức đoạn văn
Học sinh có thể trình bày đoạn văn theo cách diễn dịch, quy
19
nạp, tổng - phân - hợp, móc xích hoặc song hành
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Vai trò của sự trải nghiệm cuộc trong sống.
0,75
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Học sinh có thể lựa chọn các thao tác lập luận phù hợp để triển khai vấn đề nghị luận theo nhiều cách nhưng phải làm rõ vai trò của sự trải nghiệm trong cuộc sống. Có thể theo hướng sau:
Sự trải nghiệm đem lại hiểu biết, kinh nghiệm thực tế, giúp con người trưởng thành, vững vàng;cuộc sống trở nên phong phú, sâu sắc hơn; …
Hướng dẫn chấm:
+ Lập luận chặt chẽ, thuyết phục: lí lẽ xác đáng; dẫn chứng tiêu biểu, phù hợp; kết hợp nhuần nhuyễn giữ lí lẽ và dẫn chứng (0,75 điểm).
+ Lập luận chưa thật chặt chẽ, thuyết phục: lí lẽ xác đáng nhưng không có dẫn chứng hoặc dẫn chứng không tiêu biểu (0,5 điểm).
+ Lập luận không chặt chẽ, thiếu thuyết phục: lí lẽ không xác đáng, không liên quan mật thiết đến vấn đề nghị luận, không có dẫn chứng hoặc dẫn chứng không phù hợp (0,25 điểm).
20
Lưu ý:Học sinh có thể bày tỏ suy nghĩ, quan điểm riêng nhưng phải phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
d. Chính tả, ngữ pháp
0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt
Hướng dẫn chấm: Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
e. Sáng tạo
0,5
Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ.
Hướng dẫn chấm: Học sinh huy động được kiến thức và trải nghiệm của bản thân để bàn luận về hiện tượng đời sống;có cách nhìn riêng, mới mẻ về vấn đề nghị luận; có sáng tạo trong diễn đạt, lập luận, làm cho lời văn có giọng điệu, hình ảnh, đoạn văn giàu sức thuyết phục.
- Đáp ứng được 2 yêu cầu trở lên 0,5 điểm.
- Đáp ứng được 1 yêu cầu 0,25 điểm.
5,0
2
Phân tíchhình tượng nhân vật Huấn Cao trong đoạn trích.
0,25
a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận
Mở bài nêu được vấn đề, Thân bài triển khai được vấn đề, Kết bài khái quát được vấn đề
0,5
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Hình tượng nhân vật Huấn Cao trong đoạn trích.
21
Hướng dẫn chấm:
-Học sinh xác định đúng vấn đề cần nghị luận: 0,5 điểm.
- Học sinh xác định chưa đầy đủ vấn đề nghị luận: 0,25 điểm.
c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm
Học sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; đảm bảo các yêu cầu sau:
0,5
* Giới thiệu tác giả (0,25 điểm), tác phẩm, đoạn trích và nhân vật (0,25 điểm)
2,5
* Phân tích
- Hoàn cảnh:
+ Tử tù Huấn Cao có tài viết chữ rất nhanh và rất đẹp. Quản ngục biệt đãi Huấn Cao để bày tỏ sự ngưỡng mộ, trân trọng.
+ Huấn Cao đáp lại bằng thái độ khinh bạc. Đêm trước khi bị giải về kinh chịu án chém, Huấn Cao hiểu ra tấm lòng biệt nhỡn liên tài của viên quản ngục và đồng ý cho chữ ngay trong buồng giam chật hẹp, ẩm ướt...
- Tư thế, hành động, ngôn ngữ:
+ Tư thế, hành động: người tử tù cổ đeo chân vướng gông, xiềng, đangdậm tô nét chữ trên tấm lụa trắng tinhtoát lên phong thái ung dung, uy nghi, đĩnh
22
đạccủa người nghệ sĩ tài hoa, có khí phách hiên ngang.
+ Ngôn ngữ: khuyên viên quản ngụcthay chốn ở,thoát khỏi nghề cai ngục, giữ thiên lương cho lành vững; lời khuyênbộc lộ thiên lương trong sáng, nhân cách cao đẹp của nhân vật.
- Nghệ thuật khắc họa nhân vật: đặt nhân vật vào tình huống độc đáo; sử dụng ngôn ngữ giàu tính tạo hình, bút pháp lãng mạn để tô đậm vẻ đẹp của nhân vật.
Hướng dẫn chấm:
- Phân tích đầy đủ, sâu sắc: 2,0 điểm - 2,5 điểm
-Phân tích chưa đầy đủ hoặc chưa sâu : 1,0 điểm - 1,75 điểm.
-Phân tích chung chung, sơ sài: 0,25 điểm - 0,75 điểm.
* Đánh giá:
0,5
- Nhân vật Huấn Cao được khắc họa với vẻ đẹp lí tưởng, hiện ra trong hình ảnh của người sáng tạo và ban phát cái đẹp.
- Nhân vật Huấn Cao thể hiện quan niệm thẩm mĩ tiến bộ, lòng yêu nước thầm kín và ngòi bút tài hoa của Nguyễn Tuân.
Hướng dẫn chấm:
-Trình bày được 2 ý: 0,5 điểm.
-Trình bày được 1 ý: 0,25 điểm.
23
d. Chính tả, ngữ pháp
0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt
Lưu ý: Không cho điểm nếu bài làm mắc quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
e. Sáng tạo
0,5
Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ.
Hướng dẫn chấm: Học sinh biết vận dụng lí luận văn học trong quá trình phân tích, đánh giá; biết so sánh với các tác phẩm khác để làm nổi bật nét đặc sắc của truyện ngắn Nguyễn Tuân; biết liên hệ vấn đề nghị luận với thực tiễn đời sống; văn viết giàu hình ảnh, cảm xúc.
- Đáp ứng được 2 yêu cầu trở lên: 0,5 điểm.
- Đáp ứng được 1 yêu cầu: 0,25 điểm.
Tổng điểm
10,0
24
ế ..........................H t............................
25