Đề Khảo sát chất lượng đại học lần 1 môn hóa - trường THPT Quang Hà
lượt xem 46
download
Tham khảo tài liệu 'đề khảo sát chất lượng đại học lần 1 môn hóa - trường thpt quang hà', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Khảo sát chất lượng đại học lần 1 môn hóa - trường THPT Quang Hà
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 1 TRƯỜNG THPT QUANG HÀ MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Mg=24; Zn = 65; Ag= 108; Ba = 137; Br =80; He=4; (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và m ột ankin Y, thu đ ược số mol CO 2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 50% và 50%. B. 35% và 65%. C. 20% và 80%. D. 75% và 25%. Câu 2: Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H 3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là : A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4. C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. Câu 3: Cho các phản ứng : t0 (a)HBr + C2H5OH (b) C2H4 + Br2 → (c) C2H4 + HBr → askt (1:1mol) (d) C2H6 + Br2 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4 B. 2. C. 3 D. 1 Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách. A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 5: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO 2 thì có thể phân biệt được mấy chất. A. 4 chất B. Không chất nào C. Cả 5 chất D. 3 chất Câu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết: A. cộng hoá trị phân cực. B. ion. D. cộng hoá trị không phân cực. C. hiđro. Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K 2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 8: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho toàn bộ kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi k ết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 55,2 gam B. 41,69 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: A. propan-2-ol. B. xiclopropan. C. propan-1-ol. D. cumen Câu 11: Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH) 2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng là A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
- Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Đ ộ âm đi ện c ủa các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. R < M < X < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 13: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân c ấu t ạo c ủa nhau mà phân t ử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0. Câu 17: Cho dãy các chất và ion: Mg, F 2, S, SO2, NH3, N2, O3, HCl, Cu , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có 2+ cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 19: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO 3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 48,0 gam. B. 15,8 gam. C. 70,0 gam. D. 56,4 gam. Câu 20: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần t ổng s ố phân t ử HCl tham gia ph ản ứng. Giá tr ị của k là A. 3/14. B. 3/7. C. 4/7. D. 1/7. Câu 21: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, s ố ch ất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH 2-CH2OH. (b)HOCH2CH2CH2OH. (c)HOCH2-CH(OH)- CH2OH. (d)CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (e). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (f). Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. CH3COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 24: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (m ạch h ở) thu đ ược h ỗn h ợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là : A. 90,6 gam. B. 66,44 gam. C. 111,74 gam. D. 81,54 gam. Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 27: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 28: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn v ới oxi d ư thu đ ược h ỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung d ịch HCl 1M c ần dùng đ ể hoà tan hoàn toàn Q là Trang 2/4 - Mã đề thi 357
- A. 300 ml B. 270 ml C. 360 ml D. 180 ml Câu 29: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 c ần 56,84 kg dung d ịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo): A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,165 mol CO 2 và 0,198 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. etan. B. 2,2-Đimetylpropan . C. 2-Metylpropan. D. 2-Metylbutan. Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là: A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5 Câu 32: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO Câu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. NH4NO2 N2 + 2H2O. B. 2NaNO3 2NaNO2 + O2. t0 t0 C. NH4Cl NH3 + HCl. D. KHCO3 KOH + CO2. Câu 34: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 35: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 0C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,48M. B. 0,2M. C. 0,24M. D. 0,4M. Câu 36: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucoz ơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Đ ể phân bi ệt 6 dung d ịch này có th ể dùng m ột lo ại thuốc thử là A. Qùi tím. B. AgNO3/NH3. C. CuSO4. D. Br2. Câu 37: Hãy cho biết dãy hóa chất nào trong các dãy cho dưới đây chứa tất cả các ch ất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra? A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS. B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO. C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. D. Fe3O4, S, As2S3, Cu. Câu 38: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra m ột s ản ph ẩm h ữu c ơ duy nh ất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CO-CH3. to Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) xt . Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận: A. tăng lên 27 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam k ết t ủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là: A. 30 gam B. 27 gam C. 24 gam D. 36 gam Câu 41: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam mu ối khan. S ố công th ức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
- Câu 42: Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) nào dưới đây đều gây hi ệu ứng nhà kính khi n ồng đ ộ c ủa chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ? A. CO2 và O2 B. N2 và CO C. CH4 và H2O D. CO2 và CH4 Câu 43: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là: A. KNO3. B. KClO3. C. AgNO3. D. KMnO4. Câu 44: Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi dung dịch muối nào sau đây ? A. FeSO4 B. CuSO4 C. ZnSO4 D. Na2SO4 Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng d ư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl d ư thu đ ược khí A . Tính th ể tích dung d ịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A? A. 750,25lm B. 872,73ml C. 525,25ml D. 1018,18ml Câu 46: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 47: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 56,338 % về khối lượng. Nguyên tố R là: A. P. B. N. C. As. D. S. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đ ơn ch ức, m ạch h ở thu đ ược 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X c ần 0,2 mol H 2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là: A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 49: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa Cl ¯, + 2- - NO3¯ và y mol H+; tổng số mol Cl¯, NO3¯ là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là: A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 50: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và m ột axit đ ơn ch ức X c ần 100 ml dung d ịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là: A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC ( 2012 - 2013) LẦN I - Môn: TOÁN: Khối: A và A1
1 p | 138 | 11
-
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần 2 năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 179) - Trường Đại Học Vinh
7 p | 115 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 310
4 p | 43 | 4
-
Khảo sát chất lượng năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 lần 3 (Đề số 8) - Trường THPT chuyên Đại Học Vinh
7 p | 67 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần 1 năm 2013 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường Đại Học Vinh
5 p | 108 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, lần 3 năm 2014 môn Toán - Trường Đại Học Vinh
5 p | 115 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lớp 12 lần 2 năm 2014 môn Toán - Trường Đại học Vinh
5 p | 110 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017-2018 – Trường THCS Đào Duy Từ
1 p | 52 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, lần 3 môn Toán (năm học 2013)
10 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lớp 12 lần 1 năm 2014 môn Toán (khối B, D) - Trường Đại Học Vinh
5 p | 85 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2012-2013 – Trường Đại học Vinh
3 p | 33 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 310
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng năm học 2014 môn Toán 12 khối A và A1 lần 3 - Trường THPT chuyên Đại học Vinh
1 p | 58 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 415
4 p | 19 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 408
4 p | 26 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 322
4 p | 20 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Đại Áng
1 p | 69 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 416
4 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn