Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 101 Câu 41: Luồng nhập cư chủ yếu vào Hoa Kì trước thế kỉ XX có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Âu Câu 42: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơrô? A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Hạn chế tình trạng lạm phát ở nhiều quốc gia. D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. Câu 43: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. B. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. C. Thủng tầng ozon. D. Biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 44: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 0,5%/năm. B. 0,1%/năm. C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm. Câu 45: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. B. thị trường hàng hóa được mở rộng. C. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. D. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. Câu 46: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% số sản phẩm sản xuất ra? A. Sản xuất Rô bốt (người máy). B. Sản xuất xe gắn máy. C. Đóng tàu biển D. Sản phẩm tin học Câu 47: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản lượng (nghìn 35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Năng suất lúa tăng không ổn định. B. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. C. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục Trang 1/6 Mã đề thi 101
- D. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. Câu 48: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI. B. cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII. C. cuối thế thì XIX, đầu thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX. Câu 49: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. B. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. D. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. Câu 50: Con người ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật thể hiện rõ nhất trong việc A. săn bắn, tiêu diệt nhiều loại động vật. B. lai tạo, nhân bản ra nhiều giống sinh vật mới. C. làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. D. trồng rừng, tăng diện tích và độ che phủ của rừng. Câu 51: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. địa đới B. đai cao C. địa ô D. thống nhất và hoàn chỉnh Câu 52: Ngành vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển lớn nhất chủ yếu vì A. tốc độ chậm, đi dài ngày. B. trọng tải phương tiện lớn. C. chủ yếu vận chuyển dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. D. chủ yếu vận tải trên tuyến đường quốc tế. Câu 53: Các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo màu mỡ, vì: A. Được phù sa của các con sông bồi đắp. B. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. C. Được con người cải tạo hợp lí. D. Có lớp phủ thực vật phong phú. Câu 54: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình B. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ Trang 2/6 Mã đề thi 101
- C. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh D. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. Câu 55: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. B. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha Câu 56: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. sự đa dạng của đất trồng. B. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. C. sự phân hóa của khí hậu. D. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. Câu 57: Trong Liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông hàng hóa. Câu 58: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990 2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. Câu 59: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? Trang 3/6 Mã đề thi 101
- A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 61: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là A. sự luân phiên ngày đêm. B. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. C. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. Câu 62: Kết quả của quá trình phong hóa nào làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn ? A. phong hóa lí học và sinh học B. phong hóa lí học C. phong hóa hóa học D. phong hóa sinh học Câu 63: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. B. miền Đông giàu khoáng sản; miền Tây khoáng sản nghèo nàn. C. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. D. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 64: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 20002015 Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển Năm (Nghìn Tấn) (Triệu Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 http://www.gso.gov.vn) Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. B. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. C. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 65: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. sông Lê – na B. sông Ê nít xây. C. dãy núi Uran. D. sông Ôbi. Trang 4/6 Mã đề thi 101
- Câu 66: Đặc tính chung của cây hoa màu là A. ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. C. dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi. D. ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. Câu 67: Các bên tham gia chính trong sản xuất máy bay Ebớt là A. Đức, Pháp, Bỉ. B. Hà Lan, Đức, Bỉ. C. Hà Lan, Đức, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 68: Những chính sách, cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không bao gồm A. miễn thuế trong nông nghiệp. B. giao quyền sử dụng đất trong nông nghiệp. C. trợ giá cho nông sản xuất khẩu. D. cải tạo, xây dựng mới cơ sở hạ tầng nông nghiệp. Câu 69: Quốc gia có GDP/người cao nhất trong ASEAN năm 2004 là: A. Malaixia. B. Việt Nam. C. Xin ga po D. Thái Lan. Câu 70: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. Câu 71: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực Thương mại tự do ASEAN” là việc làm thuộc A. mục tiêu hợp tác. B. cơ chế và thành tựu. C. thành tựu hợp tác D. cơ chế hợp tác. Câu 72: Đối với toàn thế giới, thước đo nào phản ánh chính xác tình hình gia tăng dân số? A. tỉ suất gia tăng cơ học B. tỉ suất gia tăng dân số. C. tỉ suất sinh. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 73: LB Nga vẫn được coi là cường quốc của thế giới về A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp quốc phòng. Câu 74: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước từ : A. nước mưa B. băng tuyết C. nước ngầm D. hệ thống hồ, đầm Câu 75: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở khu vực Mĩ Latinh là A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa kinh tế. B. dân nông thôn ồ ạt kéo nhau ra thành phố. C. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. D. tỉ lệ dân nghèo đói ở nông thôn cao. Câu 76: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là : A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. Câu 77: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại. Trang 5/6 Mã đề thi 101
- B. Dịch vụ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực. C. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. D. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. Câu 78: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng núi trẻ Coócđie, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc đie, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 79: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là A. luyện kim. B. cơ khí. C. điện tử tin học. D. công nghiệp năng lượng. Câu 80: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. B. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. C. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. D. môi trường sống an toàn, lành mạnh. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 02
1 p | 182 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 01
1 p | 124 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn