Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 102 Câu 41: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. môi trường sống an toàn, lành mạnh. B. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. C. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. Câu 42: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh B. địa ô C. địa đới D. đai cao Câu 43: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. B. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. D. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. Câu 44: Khí hậu vùng Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm A. Nằm gọn trong đới khí hậu xích đạo gió mùa. B. Nằm gọn trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa của bán cầu Bắc. C. Nằm trên đường đi của các xoáy thuận nhiệt đới. D. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Câu 45: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. Trang 1/6 Mã đề thi 102
- B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. Câu 46: Quá trình phá hủy, chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật là : A. không xác định được. B. phong hóa hóa học. C. phong hóa vật lí. D. phong hóa sinh học. Câu 47: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990 2010? A. Giảm tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. Câu 48: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. D. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. Câu 49: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản lượng (nghìn 35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục B. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. Trang 2/6 Mã đề thi 102
- C. Năng suất lúa tăng không ổn định. D. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. Câu 50: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. C. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. D. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. Câu 51: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. B. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. C. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. D. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử. Câu 52: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. B. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Câu 53: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là A. luyện kim. B. hóa chất. C. dệt. D. năng lượng. Câu 54: Điều kiện nhiệt, ẩm và nước ở các vùng nào là môi trường thuận lợi để sinh vật phát triển A. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. B. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. C. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt ẩm, ôn đới ấm và ẩm. D. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt đới ẩm, ôn đới lục địa. Câu 55: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là A. Oa –singtơn, Xao paolô, Brucxen B. Pari, Duyrich, Xingapo C. Niu Iooc, Luân Đôn, Tôkiô D. Lốt Angiơnet, Sicagô, Tôkiô Câu 56: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là A. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. C. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. Câu 57: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. B. Sông ngòi ngắn và dốc. C. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 58: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? Trang 3/6 Mã đề thi 102
- A. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. C. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha D. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. Câu 59: Theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có lần lượt các hành tinh A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. Câu 60: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp quốc phòng. B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 61: Quốc gia có sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á năm 2004 là A. Philippin B. Thái Lan C. In đô nêxia D. Việt Nam Câu 62: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước từ : A. nước mưa B. nước ngầm C. băng tuyết D. hệ thống hồ, đầm Câu 63: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Mĩ La tinh Câu 64: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 1,5%/năm. B. 1,0%/năm. C. 0,1%/năm. D. 0,5%/năm. Câu 65: Đây không phải là thành tựu của ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á A. Các nước đã cơ bản giải quyết được nhu cầu lương thực. B. Sản lượng lúa của các nước trong khu vực không ngừng tăng lên. C. Năng suất lúa cao nhất thế giới D. Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới. Câu 66: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng núi trẻ Coócđie, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng núi trẻ Coóc đie, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 67: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. dãy núi Uran. B. sông Lê – na C. sông Ê nít xây. D. sông Ôbi. Câu 68: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. tiến bộ khoa học kĩ thuật B. thị trường tiêu thụ C. con giống D. nguồn thức ăn Câu 69: Liên kết vùng Maxơ Rainơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. B. Hà Lan, Bỉ và Đức. C. Đức, Hà Lan, Pháp. D. Hà Lan, Pháp và Áo. Câu 70: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. B. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”. C. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất. D. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. Trang 4/6 Mã đề thi 102
- Câu 71: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Thủng tầng ozon. B. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. Câu 72: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. C. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.. D. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 73: Trong liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông hàng hóa. Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. B. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với các nước ngoài khối. C. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. Câu 75: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 20002015 Khối lượng vận chuyển (Nghìn Khối lượng luân chuyển (Triệu Năm Tấn) Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 http://www.gso.gov.vn) Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. C. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 76: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. sự phân hóa của khí hậu. B. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. C. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. Trang 5/6 Mã đề thi 102
- D. sự đa dạng của đất trồng. Câu 77: Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia. B. đồng bằng Tây Xi bia và cao nguyên Trung Xi bia. C. đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia. D. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia. Câu 78: Các nước thành viên sáng lập ASEAN gồm A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Phi lippin, Brunây. B. Thái Lan, Malaixia, In đô nêxia, Xingapo, Lào. C. Thái Lan, In đô nêxia, Xingapo, Phi lippin, Mianma. D. Thái Lan, Malaixia, Xingapo, In đô nêxia, Phi lippin. Câu 79: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 80: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. B. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. C. thị trường hàng hóa được mở rộng. D. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 02
1 p | 182 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 01
1 p | 124 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn