Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 107 Câu 41: Con người ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật thể hiện rõ nhất trong việc A. săn bắn, tiêu diệt nhiều loại động vật. B. lai tạo, nhân bản ra nhiều giống sinh vật mới. C. làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. D. trồng rừng, tăng diện tích và độ che phủ của rừng. Câu 42: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. B. môi trường sống an toàn, lành mạnh. C. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. Câu 43: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơrô? A. Hạn chế tình trạng lạm phát ở nhiều quốc gia. B. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. C. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. Câu 44: Đặc tính chung của cây hoa màu là A. ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. B. ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. C. dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi. D. ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 45: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình B. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ C. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. D. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh Câu 46: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại. D. Dịch vụ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực. Câu 47: LB Nga vẫn được coi là cường quốc của thế giới về A. công nghiệp năng lượng. B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. C. công nghiệp quốc phòng. D. công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 48: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. B. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. C. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. Trang 1/6 Mã đề thi 107
- D. có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. Câu 49: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. sự đa dạng của đất trồng. B. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. C. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. D. sự phân hóa của khí hậu. Câu 50: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990 2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. Câu 51: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% số sản phẩm sản xuất ra? A. Đóng tàu biển B. Sản xuất xe gắn máy. C. Sản xuất Rô bốt (người máy). D. Sản phẩm tin học Câu 52: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. cuối thế thì XIX, đầu thế kỉ XX. B. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI. C. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX. D. cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII. Câu 53: Cho biểu đồ Trang 2/6 Mã đề thi 107
- Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. B. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. C. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. D. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. Câu 54: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. B. miền Đông giàu khoáng sản; miền Tây khoáng sản nghèo nàn. C. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. D. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Câu 55: Quốc gia có GDP/người cao nhất trong ASEAN năm 2004 là : A. Việt Nam. B. Malaixia. C. Thái Lan. D. Xin ga po Câu 56: Những chính sách, cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không bao gồm A. miễn thuế trong nông nghiệp. B. cải tạo, xây dựng mới cơ sở hạ tầng nông nghiệp. C. trợ giá cho nông sản xuất khẩu. D. giao quyền sử dụng đất trong nông nghiệp. Câu 57: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước từ : A. nước ngầm B. nước mưa C. hệ thống hồ, đầm D. băng tuyết Câu 58: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 59: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là A. luyện kim. B. cơ khí. C. điện tử tin học. D. công nghiệp năng lượng. Câu 60: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. B. vùng núi trẻ Coóc đie, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. C. vùng núi trẻ Coócđie, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. Câu 61: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. B. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. C. thị trường hàng hóa được mở rộng. D. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. Câu 62: Luồng nhập cư chủ yếu vào Hoa Kì trước thế kỉ XX có nguồn gốc từ Trang 3/6 Mã đề thi 107
- A. Mĩ La tinh B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Á Câu 63: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Thủng tầng ozon. B. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. C. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. D. Biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 65: Kết quả của quá trình phong hóa nào làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn ? A. phong hóa lí học B. phong hóa sinh học C. phong hóa hóa học D. phong hóa lí học và sinh học Câu 66: Các bên tham gia chính trong sản xuất máy bay Ebớt là A. Hà Lan, Đức, Bỉ. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Hà Lan, Đức, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 67: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. sông Lê – na B. sông Ê nít xây. C. dãy núi Uran. D. sông Ôbi. Câu 68: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 69: Các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo màu mỡ, vì: A. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. B. Có lớp phủ thực vật phong phú. C. Được con người cải tạo hợp lí. D. Được phù sa của các con sông bồi đắp. Câu 70: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. đai cao B. địa đới C. địa ô D. thống nhất và hoàn chỉnh Câu 71: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 0,1%/năm. B. 1,0%/năm. C. 1,5%/năm. D. 0,5%/năm. Câu 72: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM Trang 4/6 Mã đề thi 107
- GIAI ĐOẠN 20002015 Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển Năm (Nghìn Tấn) (Triệu Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 http://www.gso.gov.vn) Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. C. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 73: Trong Liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do lưu thông hàng hóa. D. Tự do di chuyển. Câu 74: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là A. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. B. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. C. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. D. sự luân phiên ngày đêm. Câu 75: Đối với toàn thế giới, thước đo nào phản ánh chính xác tình hình gia tăng dân số? A. tỉ suất sinh. B. tỉ suất gia tăng cơ học C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. tỉ suất gia tăng dân số. Câu 76: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực Thương mại tự do ASEAN” là việc làm thuộc A. mục tiêu hợp tác. B. thành tựu hợp tác C. cơ chế hợp tác. D. cơ chế và thành tựu. Câu 77: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản lượng (nghìn 35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục Trang 5/6 Mã đề thi 107
- C. Năng suất lúa tăng không ổn định. D. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. Câu 78: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở khu vực Mĩ Latinh là A. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. B. tỉ lệ dân nghèo đói ở nông thôn cao. C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa kinh tế. D. dân nông thôn ồ ạt kéo nhau ra thành phố. Câu 79: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là : A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 80: Ngành vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển lớn nhất chủ yếu vì A. chủ yếu vận chuyển dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. B. chủ yếu vận tải trên tuyến đường quốc tế. C. trọng tải phương tiện lớn. D. tốc độ chậm, đi dài ngày. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 02
1 p | 182 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 01
1 p | 124 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn