Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 11 MÃ ĐỀ: 203 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là A. 2,3đimetylbutan; 2,2 đimetyl butan B. 3metyl pentan; 2,3 đimetyl butan C. hexan; 2,2đimetyl butan D. hexan; 2metylpentan Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là A. NaCl. B. KCl. C. (NH4)2HPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 43: Một hỗn hợp X gồm metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol. Cho 5,18 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít khí (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (I) chứa H2SO4 đặc dư và bình (II) chứa Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình (I) tăng lên 4,86 gam, còn bình (II) xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,40 gam B. 43,34 gam C. 19,70 gam D. 29,55 gam Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,2. B. 7,8. C. 8,8. D. 7,4. Câu 45: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol? (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 46: Số đồng phân mạch hở của chất có CTPT C3H5Br là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 47: Khôi l ́ ượng axit axetic thu được khi lên men 1 lit ancol etylic 8 ́ o la bao nhiêu? Cho d ̀ ancol = 0,8 ̀ ̣ ̉ ứng đat 92%. g/ml va hiêu suât phan ́ ̣ A. 73,6 gam. B. 58,88 gam. C. 76,8 gam. D. 90,8 gam. Câu 48: Cho các chất sau: etan, eten, etin, stiren, benzen, andehit axetic, axeton, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Trang 1/5 Mã đề thi 203
- Câu 49: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là A. propan1,3điol. B. propan1,2điol. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 50: Sử dụng CaO (vôi sống) để làm khô chất khí nào sau đây? A. CO2. B. NH3. C. SO2 D. HCl Câu 51: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit fomic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit axetic, but1in, etilen. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. anđehit axetic, but2in, axetilen. Câu 52: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 50%. B. 75%. C. 65%. D. 45%. Câu 53: Cho 14,4g hỗn hợp cùng số mol gồm Mg, Fe, Cu tác dụng hết với dd HNO 3 dư thu được dd X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2, N2O, N2; trong đó số mol của N2 bằng số mol của NO2. Cô cạn cẩn thận dd X thu được 58,8g muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,893. B. 0,832. C. 0,725. D. 0,700. Câu 54: Đun nong hôn h ́ ̃ ợp gôm 2 ancol la AOH, BOH v ̀ ̀ ơi H ̣ ở 140oC thi thu đ ́ 2SO4 đăc ̀ ược tôi đa bao ́ nhiêu ete? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 55: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO bằng 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với CTPT của X là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 56: Cho 1,5 mol hỗn hợp X gồm ankan A và hiđrocacbon B không no, mạch hở đi chậm qua bình đựng dung dịch brom dư. Phản ứng xong thấy có 1 mol khí thoát ra khỏi bình và đồng thời brom bị nhạt màu 1 mol. Biết tỉ khối của X so với He là 9,5. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và CH4 B. CH4 và C6H10 C. C2H6 và C3H4 D. C2H2 và C4H10 Câu 57: Cho hợp chất thơm: ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào? A. ClC6H4CH2OH. B. KOC6H4CH2OK C. KOC6H4CH2OH. D. HOC6H4CH2OH. Câu 58: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Benzen B. Etilen C. Stiren D. CH2=CHCOOH Câu 59: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, OH, NO3. B. Ba2+, H+, Cl, SO42. C. OH, Na+, Ba2+, Cl. D. HSO4, Na+, Ca2+, CO32. Câu 60: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm A. H3PO4 và KH2PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH. Trang 2/5 Mã đề thi 203
- Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,25. Câu 62: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. C6H12O6 ( glucozơ) B. MgCl2 C. HClO3 D. Ba(OH)2 Câu 63: Hâp thu hêt 4,48 lit CO ́ ̣ ́ ́ ̣ 2(đkc) vao dung dich ch ̀ ưa x mol KOH va y mol K ́ ̀ 2CO3 thu được 200 ml ̣ dung dich X. Cho t ừ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lit́ khi (đktc). M ́ ặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4g kết tủa. Gia tri cua x ́ ̣ ̉ là A. 0,06 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,1 Câu 64: Môi trường của dung dịch có pH = 4 là A. Bazơ B. Trung tính C. Axit D. Lưỡng tính Câu 65: Cho phản ứng : C6H5CH=CH2 + KMnO4 C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 27 B. 24 C. 31 D. 34 Câu 66: Etanal có công thức hóa học là A. C2H5CHO B. CH3CHO C. CH3COCH3 D. HCHO Câu 67: Hòa tan 3,36 gam Fe bằng 900 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30,69. B. 25,83. C. 14,72. D. 27,45. Câu 68: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. Câu 69: Sođa khan có công thức hóa học là A. NaHCO3 B. CaCO3 C. Na2CO3 D. NH4HCO3 Câu 70: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là A. 1,043%. B. 1,305%. C. 1,208%. D. 1,407%. Câu 71: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết người ta dùng A. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni clorua bão hòa. B. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrat bão hòa. C. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni cacbonat bão hòa. D. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrit bão hòa. Trang 3/5 Mã đề thi 203
- Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol hỗn hợp X chứa 2 ancol đa chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C) thu được 7,48 gam CO2 và 4,32 gam nước. Cho K dư tác dụng hoàn toàn với lượng ancol bên trên thu được m gam muối. Giá trị đúng của m gần nhất với A. 6,0 B. 14,2 C. 11,0 D. 4,0 Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,0%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 3,5%. Câu 74: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch H2O B. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 C. Cho qua dung dịch HCl D. Cho hỗn hợp qua NaCl Câu 75: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. CuO (rắn) + CO (khí) t0 Cu + CO2 t0 B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O C. Zn + H2SO4 (loãng) t0 ZnSO4 + H2 t0 D. NH4Cl (rắn) NH3 + HCl Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H2 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Cho benzen tác dụng với brom khan, xúc tác sắt. (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Cho andehit fomic vào dung dịch nước brom. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 77: Ancol nào sau đây bậc II? A. C6 H5CH2CH2OH. B. (CH3)3COH C. C6H5CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH Câu 78: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là Trang 4/5 Mã đề thi 203
- A. 53,76 gam B. 19,04 gam C. 28,4 gam D. 23,72 gam Câu 79: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. B. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. C. HgCl2, CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. D. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. Câu 80: Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Nếu cho X tác dụng với H2 (Ni, to), thu được ancol đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là A. CH3CH2CH2CHO. B. CH3CH(CH3)CH2CHO. C. (CH3)2CHCH2CHO. D. (CH3)2CHCHO. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lấn 2 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 102 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 257
5 p | 79 | 5
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn