Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
lượt xem 2
download
Với Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 20172018 Môn: Toán 11 Mà ĐỀ: 108 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 1 1 là A. S = [ 0;1] 0] [ 1; +�) . B. ( −�� C. S = { 0;1} D. S = ( 0;1) . . . x = 1 + 2t Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình: , tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng d y = 3−t là: A. (1;4) B. (1;1) C. (2;1) D. (1;3) Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = cos(x 2 + 1) bằng: 2 2 A. y = - sin(x + 1). B. y = - 2xs in(x + 1). 2 2 C. y = sin(x + 1). D. y = 2x sin(x + 1). Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A ( 1; −3) , B ( −2;5 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. . . . . A. 8 x + 3 y + 1 = 0 B. −3x + 8 y − 30 = 0 C. 8 x + 3 y − 1 = 0 D. −3x + 8 y + 30 = 0 8n5 − 2n3 + 1 Câu 5: Tìm I = lim . 4n 5 + 2 n 2 + 1 A. I = 1 . B. I = 8 . C. I = 4 . D. I = 2 . Câu 6: Cho n , k �N, k < n . Trong các công thức sau đây công thức nào sai? n! k n! A. Ank = B. Pn = n ! C. C nk = C nn - k D. C n = k! k !( n - k ) ! Câu 7: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình: 2C14n +1 = C14n + C14n + 2 là A. 13 B. 15 C. 16 D. 12 Câu 9: Biết rằng xlim ᆴ -ᆴ ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ᆴ ? . Tính S = 5a + b. A. S = 1. B. S = - 5. C. S = 5. D. S = - 1. Câu 10: Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260. B. 120. C. 1728. D. 40320. Câu 11: Từ độ cao 55,8 mét của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm 1 xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt 10 trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất. Trang 1/6 Mã đề thi 108
- A. 62 m B. 50, 22m C. 61,38m D. 68, 2 m Câu 12: Cho hàm số f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để: f ' ( x ) < 0 là: � 7� �7 9 � �7 � �7� A. �− ; � . B. � ; �. C. � ; + � . 1; � D. � . � 5� �5 5 � �5 � �5� 1 − x − 1+ x khi x < 0 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ( ) f x = x liên tục tại x = 0. 1− x m+ khi x 0 1+ x A. m = −2 . B. m = 0 C. m = 1 . D. m = −1 . Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn A B. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mặt phẳng ( A DM ) là: A. giao điểm của BC và AM. B. giao điểm của BC và SD . C. giao điểm của BC và AD . D. giao điểm của BC và DM. Câu 15: Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n = S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng. . . . . A. u1 = 3, d = 2 B. u1 = 2, d = 4 C. u1 = 2, d = 2 D. u1 = 2, d = 3 Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô uuur uuuur hướng BA. AM ? a2 B. a 2 C. −a 2 a2 − A. 2 D. 2 u 4 − u 2 = 72 Câu 17: Tìm số hạng đầu và công bội của CSN ( un ) , biết: . u 5 − u 3 = 144 . . . . A. u1 = 12, q = 2 B. u1 = −12, q = −2 C. u1 = 12, q = −2 D. u1 = −12, q = 2 r r rr Câu 18: Cho b(−3;1) và c(−4; −2). Tính tích vô hướng b.c ? A. 14 B. 12 C. 10 D. 10 x2 + x - 3 Câu 19: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᆴ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau x2 - 4 đây? A. ( - 2; - 1] . B. ᆴ . C. ( - 1; 2) . D. ( - 2; - 1) . 4 9 a Câu 20: Hàm số y = + với 0 < x < 1, đạt giá trị nhỏ nhất tại x = , ( a, b nguyên dương, x 1- x b a phân số tối giản). Khi đó a + b bằng. b A. 141. B. 139. C. 4. D. 7. Câu 21: Cho tứ diện ABCD biết AB = AC = CD = a . Trên đoạn AC lấy điểm M sao cho AM = x ( 0 < a < x ) . Mặt ( α ) đi qua M song song với AB và CD lần lượt cắt BC, BD, AD tại N,P,Q. Giả sử AB ⊥ CD , tìm x để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất. Trang 2/6 Mã đề thi 108
- 3a a 3a 3a A. x = B. x = C. x = D. x = 4 2 2 4 � π� Câu 22: Giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x + 2 sin �x + �− 2 = m có đúng hai nghiệm � 4� � 3π � thuộc khoảng � 0; � là: � 4 � � 2� � 2 � ( A. −1; 2 − 1 ) B. � �− 2; � � 2 � � 1 1� C. − ; . D. − ; 2 . � � 2 2� � 2 � x 2 + 2 xy + 8 x = 3 y 2 + 12 y + 9 Câu 23: Cho hệ phương trình có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị x 2 + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 = 0 biểu thức T = 5a 2 + 4b 2 A. T = 21 . B. T = 5 . C. T = 24 . D. T = 4 . Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và N là uuur uuur điểm thỏa mãn SN = 2 NA . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. SN / /CD B. GN / / ( SCD ) C. GN / / SD D. GN / / ( SBC ) Câu 25: Cho phương trình ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 A. m = 1 B. m − . C. m − D. m = 4 4 4 f ( x ) − 15 3 5 f ( x ) − 11 − 4 Câu 26: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim = 12 . Tính T = lim x 3 x −3 x 3 x2 − x − 6 3 1 3 1 A. T = . B. T = C. T = . D. T = . 20 4 40 20 2 Câu 27: Cho đường thẳng ( d ) : y = x +1 và Parabol ( P ) : y = x - x - 2. Biết rằng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó x A + xB bằng: 5 3 A. 2. B. . C. . D. 4. 2 2 Câu 28: Giải bất phương trình 3 x − 2 + x + 3 x3 + 3 x − 1, (với x R ), ta được tập nghiệm là � a � a S = �; c � với a, b, c ᆴ ? * , phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: � � b � � b A. 7. B. 9. C. 5. D. 6. a 3 Câu 29: Cho tứ diện S . ABC có 2 mặt ( ABC ) và ( SBC ) là 2 tam giác đều cạnh a . SA = . M là 2 điểm trên AB sao cho AM = b ( 0 < b < a ) . ( P ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Tính thiết diện của ( P ) và tứ diện S . ABC có diện tích bằng. A. 3 3 ( a − b ) B. 3 3 ( a − b ) 3 3 ( a − b) D. 3 ( a − b ) 2 2 2 2 8 4 C. 16 4 Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G ( 1; - 2) và K ( 3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A( a; b) với b > 0. Khi đó a 2 + b 2 bằng: A. 37. B. 5. C. 3. D. 9. 1 n +1 u u u Câu 31: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: u1 = và un +1 = .un . Tổng S = u1 + 2 + 3 + ... + 10 bằng. 3 3n 2 3 10 Trang 3/6 Mã đề thi 108
- 3280 1 29524 25942 A. B. C. D. 6561 243 59049 59049 � π 3π � − ; Câu 32: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin 3 x − cos x = 0 thuộc đoạn � � là: �2 2 � 4π 5π 3π A. . B. . C. π. D. . 3 4 2 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60o . B. 45o . C. 30o . acr sin 3. D. 5 Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm M là ảnh của điểm M ( 2;1) qua phép đối xứng tâm I ( 3; −2 ) . A. M ( 1; −3) B. M ( −5; 4 ) C. M ( 1;5 ) D. M ( 4; −5 ) . . . 1 Câu 35: Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = ; điểm M có hoành độ xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến x của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A ,. B . Tính diện tích tam giác OAB . A. S ∆OAB = 1 . B. S ∆OAB = 4 . C. S ∆OAB = 2 . D. S ∆OAB = 2 + 3 . Câu 36: Cho đa giac lôi ̣ ́ ̀ (H) co 22 canh. Goi ́ ̣ X la tâp h ̀ ̣ ợp cac tam giac co ba đinh la ba đinh cua ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ (H). ̣ Chon ngâu nhiên 2 tam giac trong ̃ ́ ́ ̉ ̣ ược 1 tam giac co 1 canh la canh cua đa giac X, tinh xac suât đê chon đ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ (H) va 1 tam giac không co canh nao la canh cua đa giac ̀ ́ ́ (H). 749 3 748 7 A. . B. . C. . D. . 1995 17 1995 816 Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai? là hằng số). 1 . A. lim un = c (un = c lim = 0 B. n 1 . lim k = 0 ( k > 1) D. lim q n = 0 ( q > 1) C. n Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SG (G là trung điểm AB). B. SO C. SF (F là trung điểm CD). D. SD. Câu 39: Một chất điểm chuyển động có phương trình S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. −9 m / s2 . B. 12 m / s2 . C. 9 m / s2 . D. −12 m / s2 . 3a Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu vuông góc của 2 điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) ? 3a 2a 3a 3a d= . d= . d= . d= . A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 41: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Trang 4/6 Mã đề thi 108
- y ᆴ 1 x O A. y = −2 x 2 + 3 x − 1. B. y = x 2 − 3x + 1. C. y = 2 x 2 − 3x + 1. D. y = − x 2 + 3 x − 1. Câu 42: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? uuur 1 uuur uuur uuur uuur . ( ) uuur uuur uuur uuur A. GA + GB + GC + GD = 0 OG = OA + OB + OC + OD . B. 4 uuur 2 uuur uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur C. 3 ( AG = AB + AC + AD . ) D. ( AG = AB + AC + AD . 4 ) Câu 43: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Cho a / / b . Mọi mặt phẳng ( α ) chứa c trong đó c ⊥ a và c ⊥ b thì đều vuông góc với mặt phẳng ( a, b ) . B. Cho a ⊥ b nằm trong mặt phẳng ( α ) , mọi mặt phẳng ( β ) chứa a và vuông góc với b thì (α) ⊥ ( β ) C. Cho a ⊥ b .Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a . D. Cho a ⊥ b và mặt phẳng ( α ) chứa a , mặt phẳng ( β ) chứa b thì ( α ) ⊥ ( β ) Câu 44: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4x tại điểm có hoành độ x = 1 là gì? A. y = x - 1. B. y = x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 3x - 2. Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2 , SA = 2 a. Côsin của góc giữa ( SDC ) và ( SA C ) bằng: A. 21 . B. 21 . C. 21 . D. 21 . 14 3 2 7 Câu 46: Cho đường thẳng ( d ) có phương trình 4 x + 3 y − 5 = 0 và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình x + 2 y − 5 = 0 . Phương trình đường thẳng ( d ) là ảnh của đường thẳng ( d ) qua phép đối xứng trục ( ∆ ) là A. y − 3 = 0 B. 3 x + 2 y − 5 = 0 C. x − 3 = 0 D. 3 x + y − 1 = 0 Câu 47: Giải phương trình sin x + cos x = 2 . π π x = + kπ ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . A. 4 B. 4 π 5π x = + k 2π ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . C. 4 D. 4 r r r Câu 48: Cho a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì b = ( −3; y ) vuông góc với a : 3 A. 6 B. –6 C. 3 D. – . 2 �2 x π � Câu 49: Phương trình: sin � − �= 0 có nghiệm là: �3 3 � 5π k 3π π k 3π π A. x = kπ . B. x = + . C. x = + . D. x = + kπ . 2 2 2 2 3 Trang 5/6 Mã đề thi 108
- Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự 1 tâm I ( −1; −1) tỉ số k = và phép quay tâm O góc −45 2 A. y = − x B. y = 0 C. y = x D. x = 0 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 128 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 02
1 p | 182 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 01
1 p | 124 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn